Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử ĐH môn Hóa trên báo Tuổi Trẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.92 KB, 8 trang )

wWw.VipLam.Info
Câu 1 Cho 4,4 gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, số mol bằng nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với lượng dư ddAgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là:
A/CH3CHO và C2H5CHO
B/HCHO và CH3CHO
C/HCHO và C2H5CHO
D/C2H3CHO và C3H5CHO
Câu 2 Cho m gam Fe vào 800ml dung dịch HNO3 0,5M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Giá trị của m

A/1,12
B/1,68
C/6,72
D/0,84
Câu 3 Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
Sục khí H2S vào dung dịch Cu(NO3)2
Cho Fe vào dung dịch HNO3 rất loãng, nguội
Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO
Câu 4 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Glucozơ bị khử bởi Cu(OH)2
Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Saccarozơ làm mất màu nước brom
Câu 5
Hỗn hợp bột 3 kim loại Al, Zn, Mg có khối lượng 3,59 gam được chia làm 2 phần đều nhau. Phần 1 đem
đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 4,355 gam hỗn hợp oxit. Phần 2 đem hòa tan hoàn toàn trong
H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đkc). V có giá trị là:
4,48 lít
3,584 lít
5,6 lít


3,136 lít
Câu 6 A chứa (C , H, O, N) có 46,67 % N và MA< 100 . Đốt 1,8 gam A cần 1,008 lit O2 (đkc). Sản phẩm
cháy gồm N2, CO2 , hơi nước, trong đó tỷ lệ thể tích CO2 : thể tích nước = 1 :2. Khi cho 1,8 gam A vào H2O
dư , thu được ddB. Cho ddH2SO4 dư vào ddB rồi dẫn hết khí vào bình dd KOH dư. Sau thí nghiệm thấy khối
lượng chất tan trong bình KOH lúc sau tăng m gam. Giá trị m là:
0,78 gam
0,44 gam
0,65 gam
1,32

Câu 7 Nung 26,8 gam hhA gồm 2 muốI cacbonat kim loại kế tiếp trong phân nhóm IIA, thu được rắn B.
Dẫn khí thoát ra vào bình Ca(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa. Cho rắn B phản ứng hết với dung dịch H2SO4;
thấy có 4,48 lít khí (đkc) thoát ra; Cô cạn dung dịch thu được 37,6 gam rắn. Giá trị m là
25
20
10
15
Câu 8 Cho propan tác dụng với Cl2 và cho tác dụng với Br2 đều theo tỉ lệ mol 1:1. Sản phẩm chính chiếm tỉ
lệ:
trong hai trường hợp là như nhau
cao hơn khi cho tác dụng với clo
cao hơn khi cho tác dụng với brom
không xác định được vì không biết tỉ lệ về số mol


wWw.VipLam.Info
Câu 9 Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen, vinyl clorua
1,1,2,2-tetrafloeten; caprolactam; oxit etylen; vinyl clorua
stiren; clobenzen; isopren; but-1-en, axetylen

buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en, propylen
Câu 10 Cho hh A gồm FeS2 và Cu2S phản ứng vừa đủ với ddHNO3. Sau phản ứng thu được ddB ( chỉ chứa
các muối sunfat) và 44,8 lít NO2 (đkc). Cô cạn ddB thu được m gam răn. Giá trị m là:
24
28
32
36
Câu 11 Dẫn một lượng hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4, C2H6 và H2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn được 11,2 lít (đkc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 12,2. Đốt cháy hết lượng
Y này rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được bao nhiêu gam kết tủa?
75
80
90
40
Câu 12 Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2-CH2OH
(b) HOCH2-CH2-CH2OH
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH
(d) CH3-COOH
(e) CH3-CH2OH
(f) CH3-O-CH2CH2 OH
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
(a), (c), (d)
(c), (d), (e)
(c), (d), (f)
(a), (b), (c)
Câu 13 Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
1M thu được một muối và 3,36 litl hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên,
sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy có 50 gam kết tủa và ddX . Cho
dd Ba(OH)2 dư vào dd X thấy có 89,1 gam kết tủa nữa. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

C2H5COOH và C2H5COOCH3
HCOOH và HCOOC3H7
CH3COOH và CH3COOC2H5
HCOOH và HCOOC2H
Câu 14 Cho 17,8 gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp bột kim loại và NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m là :
10,68 13,48 16,8 17,8
Câu 15 Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3
Thổi CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaOH, Ba(OH)2
Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Na2ZnO2 (hoặc Na2[Zn(OH)4]


wWw.VipLam.Info
Câu 16 Cho m gam hhX gồm Fe, FeS tác dụng hết với dd HCl dư , thu được 22,4 lít khí (đkc) . Mặt khác ,
nếu cho m gam hhX vào dd HNO3 dư, thu được ddYchỉ chứa muối nitrat duy nhất và 44,8 lít hh khí(đkc)
gồm NO và SO2 . Phần trăm theo khối lượng của FeS có trong hhX là:
56,1 45,9 54,1 47,9
Câu 17 Chia 17,6g hh A :Fe, M thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 : phản ứng với dd HCl dư; thu được 2,24 lit
H2 (đkc). Phần 2 : phản ứng hết với dd HNO3; thu được 8,96 lit NO2 (đkc). M là:
Ag
Mg
Zn
Cu
Câu 18 Cho các nguyên tố: X (Z = 19), Y (Z = 7), Z (Z = 14), T (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp
xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
X, T, Y, Z
X, T, Z, Y

Y, Z, T, X
T, X, Z, Y
Câu 19 Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong
NH3. Thể tích của 7,4 gam hơi chất X bằng thể tích của 2,8 gam khí N2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu
tạo của X là
HOOC-CHO
O=CH-CH2-CH2OH
CH3COOCH3
HCOOC2H5
Câu 20 Hòa tan hết m gam Al cần 940ml dd HNO3 1M, thu được 1,68 lit (đkc) hhG gồm 2 khí không màu
và không hóa nâu trong không khí, tỷ khối hơi hhG so với hydro bằng 17,2. Giá trị m là
6,48
6,43
6,93
6,21
Câu 21 Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn
toàn 6, 72 lít X, cần 17,64 lít O2 thu được 12,15 gam nước (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan
và anken lần lượt là
CH4 và C4H8 C2H6 và C2H4
CH4 và C2H4. CH4 và C3H6
Câu 22 Hỗn hợp khí X gồm metylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit
hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 40,32 lit hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi
qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 19,04 lit khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện).
Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là ( các khí đo ở đkc)
C3H6 và C4H8
C2H6 và C3H8
C2H4 và C3H6
CH4 và C2H6
Câu 23 Nếu cho a mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, FexOy, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch

HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là


wWw.VipLam.Info
MnO2 KMnO4
CaOCl2
FexOy
Câu 24 Nung m gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam
chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 3 lit dung dịch Y. Dung dịch Y có pH
bằng 2. Giá trị m là:
6,58 6.768 4,7
9,4
Câu 25 Cho dãy các chất và ion: Zn, S, Fe3O4, SO2, N2, HCl, CH3CHO, Fe(NO3)3, Fe2+, Cu2+, Cl-. Số chất và
ion có cả tính oxi hóa và tính khử là 9
7
8
6
Câu 26 Cho hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4
0,5M, thu được V lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH =1.
Giá trị V là:
3,36 4,872 4,48 5,32
Câu 27 Cho V ml dd HCl 0,25 M vào 200 ml dd NaAlO2 0,5 M ; thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị V là
80ml
136 ml
80 ml; 136ml
320ml
Câu 28 Thủy phân este A bằng dd NaOH, thu được muối B và chất hữu cơ D. Cho B phản ứng với dd
AgNO3/ NH3 thu được Ag và ddX. Dung dịch X vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với H2SO4 đều sinh
khí vô cơ.
Biết D có công thức (CH2O)n và thỏa sơ đồ D

F (CH2Cl)n
Khi đốt 0,1 mol A thấy cần V lit O2 (đkc). Giá trị V là:
6,72
5,6 hoặc 6,72
5,6
8,96
Câu 29 Nung 34,6 gam hhA gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3 , thu được 3,6 gam nước và m gam rắn. Giá
trị m là :
43,8 22,2 17,8 21,8
Câu 30 Cho bột kim loại M vào 100ml dd Fe2(SO4) 3 0,1M. Sau phản ứng cô cạn phần dung dịch thu được
4 gam rắn. M là:
Ni
Mg
Zn
Cu
Câu 31 Cho hhA: 3,6 gam Mg, 19,6 gam Fe pứ với V lit dd HNO3 1M ; thu được ddB , hhG gồm 0,05 mol
N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là:
1,225
1,15
1,22
1,1
Câu 32 Cho các hợp kim sau: Ag-Fe (I); Mg–Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:


wWw.VipLam.Info
I, II và III
II, III và IV
I, III và IV
I, II và IV

Câu 33 Đun 2,34 gam hỗn hợp hai ancol với CuO dư. Sau phản ứng thu được 3,3 gam hh hới B. Cho toàn
bộ hh hới B trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn
toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 4,928 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Hai
ancol là :
CH3OH, C2H5CH2OH
C2H5OH, C2H5CH2OH
CH3OH, C3H7CH2OH
CH3OH, C2H5OH
Câu 34 Hỗn hợp A gồm 0,13 mol C2H2 và 0,18 mol H2. Cho A qua Ni nung nóng, phản ứng không hoàn
toàn và thu được hỗn hợp khí B. Cho B qua bình 200 ml dung dịch Br2 1M, thấy có hỗn hợp khí X gồm 0,06
mol C2H6 và 0,02 mol H2 thoát ra. Nồng độ dd brom lúc sau là:
0,5
0,25
0,375
0,75
Câu 35 Đốt m gam hh gồm một ankan, một anken, một ankin. Dẫn toàn bộ sản phẩm chy vo 4,5 lit dd
Ca(OH)2 0,02M, thu được kết tủa và khối lượng dd tăng 3,78 gam . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dd thu
được, kết tủa lại tăng thêm, tổng khối lượng kết tủa hai lần là 18,85 gam. Giá trị m là:
1,8
1,68
1,86
1,34
Câu 35 Đốt m gam hh gồm một ankan, một anken, một ankin. Dẫn toàn bộ sản phẩm chy vo 4,5 lit dd
Ca(OH)2 0,02M, thu được kết tủa và khối lượng dd tăng 3,78 gam . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dd thu
được, kết tủa lại tăng thêm, tổng khối lượng kết tủa hai lần là 18,85 gam. Giá trị m là:
1,8
1,68
1,86
1,34
Câu 36 Cho 58 gam hhA gồm FeCO3 và FexOy phản ứng với HNO3 dư, thu được 8,96 lit (đkc) hhG gồm 2

khí có tỷ khối hới so với hydro bằng 22,75. Nếu hào tan hết 58 gam hhA thấy cần V lit dd HCl 0,5M. Giá trị
V là:
2,8
3,2
3,6
1,8


wWw.VipLam.Info
Câu 37 Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,9 gam.
Cho Z tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 14,2 gam rắn. Mặt
khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức
cấu tạo của Z là
HCOOH
CH3COOH
C3H5COOH
C3H5COOH
Câu 38 Cho 39,2 gam axit phosphoric pứ với dd chứa 44 g NaOH. Khối lượng muối thu được là:
67,34 gam
63,4 gam
66,2 gam
60,13 gam
Câu 39 Hòa tan hết m gam hhA gồm Fe, Cu bằng 800ml dd HNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xong thu được
dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO. Giá trị m là:
7,84
12,24
5,6
6,12
Câu 40 Cho 0,2 mol P2O5 phản ứng với V lit dd NaOH 1,1M. Sau phản ứng thu được 63,4 gam muối. Giá
trị V là:

0,75 lit
0,875 lit
0,5 lit
1 li
Câu 41 Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
Mg(HCO3)2, HCOONa, (Cu, O2), KMnO4
KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 , FeS2
FeS, BaSO4, KOH, NaHCO3
AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, MnO2
Câu 42 Nung hết m gam hỗn hợp A gồm KNO3 và Cu(NO3)2. Dẫn hết khí thoát ra vào 2 lit nước (dư);
thu được dung dịch có pH=1 và thấy có1,12 lit khí thoát ra (đkc). Giá trị m là:
22,5
28,9
18,4
14,5
Câu 43 Đun nóng hh 3 rượu X, Y, Z với H2SO4 đặc ở 170OC thu được hh gồm 2 olefin là đồng đẳng liên
tiếp. Lấy 2 trong số 3 rượu trên đun với H2SO4 đặc ở 140OC thu được 1,32g hh gồm 3 ête . Mặt khác làm
bay hơi 1,32g hh gồm 3 ête này được thể tích đúng bằng thể tích của 0,48 gam oxi ( đo cùng đk). Nếu đốt


wWw.VipLam.Info
hết toàn bộ 1,32 gam hh ête trên rồi cho toàn bộ CO2 sinh ra vào 250 ml dd Ba(OH)2 C (mol/l) thu được
9,85 gam kết tủa. Giá trị C là:
0,5
0,25
0,2
0,1
Câu 44 Hỗn hợp A gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số
nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,4 mol (số mol của X lớn hơn số mol của Y). Nếu đốt cháy hoàn
toàn A, thu được 26,88 lít khí CO2 (đktc) và 20,16 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng A với H2SO4 đặc để

thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 75 %) thì số gam este thu được là
13,44
13,68
20,16
13,92
Câu 45 Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí H2S
vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.Số
thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
4
2
1
3
Câu 46 Một hhX chứa một ancol no và một axit caboxylic đơn chức đều có mạch không phân nhánh, có
cùng số C . Đốt 0,25 mol hhX cần vừa đủ 17,5 lit khí oxi (đkc), thu được 16,8 lit CO2 (đkc) và 12,375 gam
nước . CTPT của ancol trong X là:
C3H8O3
C3H8O2
C2H6O2
C2H5OH
Câu 47 Dẫn 1,68 lit CO2 (đkc) vào dd Ba(OH)2 thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch
X , thu được 1,97 gam kết tủa. Giá trị a là:
10,835
14,775
9,85
12,805
Câu 48 Có một hhA gồm C2H2, C3H6, C2H6 . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hh A trên thu được 28,8 gam
nước . Mặt khác 11,2 lít (đkc) hhA trên phản ứng vừa đủ với 500 gam dd Br2 20%. Nếu cho 0,1 mol hhA
trên phản ứng với ddAgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
3 gam
6 gam

12 gam


wWw.VipLam.Info
8 gam
Câu 49 Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3
thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
etylen glicol
axit ađipic
ancol o-hiđroxibenzylic
axit 3-hiđroxipropanoic
Câu 50 Đốt cháy hòan tòan m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu
được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,85 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam X phản ứng hết với Na, thu được
V lít H2 (đkc). Giá trị m, V lần lượt là:
5,05gam; 2,8 lit
10,1 gam; 1, 4 lit
10,1 gam; 2, 8 lit
5,05gam; 1,4 lit



×