Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Các Dạng Bài tập ôn thi Đại học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.66 KB, 46 trang )

CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC
CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ- BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
HOÁ HỌC- LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. proton và electron
Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là:
A. electron
B. proton
C. nơtron
D. proton và nơtron
Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
A. proton
B. nơtron
C. electron
D. nơtron và electron
Câu 5: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
39
Câu 6: Số nơtron trong nguyên tử 19 K là
A. 19


B. 20
C. 39
D. 58
Câu 7: Nguyên tử photpho có 16n, 15p và 15e. Số hiệu nguyên tử của photpho là
A. 15
B. 16
C. 30
D. 31
Câu 8: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
1
4
3
3
1
3
2
3
A. 1 H vaø 2 He
B. 1 H vaø 2 He
C. 1 H vaø 2 He
D. 1 H vaø 2 He
Câu 9: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
A. 3+
B. 2C. 1+
D. 1Câu 10: Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là
A. 3B. 3+
C. 1D. 1+
Câu 11: Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc nguyên tử) này có điện tích là
A. 2B. 2+
C. 0

D. 8+
Câu 12: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. obitan
Câu 13: Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số p và n.
B. số p và e
C. số n, e và p
D. số điện tích hạt nhân.
Câu 14: Số obitan tổng cộng trong nguyên tử có số điện tích hạt nhân 17 là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 9
Câu 15: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối
B. điện tích hạt nhân
C. số electron
D. tổng số proton và nơtron
Câu 16: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s2s2s2p63s23p5
2
2
6
2
3
C. 1s 2s 2p 3s 3p

D. 1s22s22p63s23p1
Câu 17: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s 22s22p5. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ.
D. khí hiếm.
Câu 18: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử có số hiệu 20 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 20: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
A. 1s22s22p63s23p44s1
B. 1s22s22p63s23d5
2
2
6
2
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s22s22p63s23p34s2
Câu 21: Chọn cấu hình e không đúng.
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p5

D. 1s22s22p63s23p34s2
Câu 22: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar]4s23d6
C. [Ar]3d64s2
D. [Ar]3d8
Câu 23: Phân lớp d đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là
A. 5
B. 10
C. 6
D. 14
Câu 24: Có bao nhiêu e trong các obitan s của nguyên tử Cl (Z = 17) ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 25: Các ion 8O2-, 12Mg2+, 13Al3+ bằng nhau về
A. số khối
B. số electron
C. số proton
D. số nơtron


Câu 26: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p4
26
Câu 27: Anion Y có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p , số hiệu nguyên tử Y là

A. 8
B. 9
C. 10
D.7
40 X vaø 40 Y
Câu 28: Kí hiệu 18
20 dùng để chỉ 2 nguyên tử:
A. đồng vị.
B. đồng khối.
C. cùng số nơtron.
D. cùng điện tích hạt nhân.
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R ?
81
A. 137
B. 137
C. 56
D. 56
R
R
R
R
56
81
81
Câu 30: Số e hóa trị của nguyên tử có số hiệu Z=7 là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 31: Nguyên tử có số hiệu 24, số nơtron 28, có

A. số khối 52
B. số e là 28
C. điện tích hạt nhân 24
D. số p 28
Câu 32: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33: Số e tối đa trong lớp thứ n là
A. 2n
B. n + 1
C. n2
D. 2n2
Câu 34: Nguyên tử có số hiệu 13, có khuynh hướng mất bao nhiêu e ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35: Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ?
A. Na
B. Mg
C. Al
D. K
Câu 36: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s 22s22p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong
bảng tuần hoàn là
A. ô số 16, chu kì 3 nhóm IVA.
B. ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.

Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A. chu kì 2 và nhóm VA.
B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. chu kỉ 3 và nhóm VA.
Câu 38:Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 8. Nguyên tố A là
A. O (Z=8)
B. F (Z=9)
C. Ar (Z=18)
D. K (Z=19)
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang
điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z=11)
B. Mg (Z=12)
C. Al (Z=13)
D. Cl (Z=17)
Câu 40: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là
A. Li (Z=3)
B. Be (Z=4)
C. N (Z=7)
D. Ne (Z=10)
Câu 41: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của
nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl3
B. AlCl3
C. FeF3
D. AlBr3
2Câu 42:Tổng số hạt mang điện trong ion AB3 bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt
mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là

A. 6 và 8
B. 13 và 9
C. 16 và 8
D. 14 và 8
Câu 43: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 17 và 29
B. 20 và 26
C. 43 và 49
D. 40 và 52
Câu 44: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là
A. 63,45
B. 63,54
C. 64, 46
D. 64, 64
Câu 45: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng
vị thứ hai là
A. 34X
B. 37X
C. 36X
D.38X
24
25
26
35
37
Câu 46: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác
nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6
B. 9

C. 12
D.10
Câu 47: Ion M2+ có số e là 18, điện tích hạt nhân là
A. 18
B. 20
C. 18+
D. 20+
Câu 48: Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là
A. Na
B. K
C. Ca
D. Ni
Câu 49: Tổng số e trong ion AB2 là 34. Chọn công thức đúng


A. AlO-2
B. NO-2
C. ClO-2
D. CrO-2
Câu 50: Hợp chất AB2 có %A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số
n. AB2 là
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. SiO2
Câu 51: Ion X2- có
A. số p – số e = 2
B. số e – số p = 2
C. số e – số n = 2
D. số e –(số p + số n)= 2

Câu 52: Ion X- có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là
A. 19
B. 20
C. 18
D. 21
Câu 53: Ion A2+ có cấu hình e với phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình e của nguyên tử A là
A. [Ar]3d94s2
B. [Ar]3d104s1
C. [Ar]3d94p2
D. [Ar]4s23d9
Câu 54: Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p.
D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.
Câu 55: Chọn phát biểu sai: Trong nguyên tử (Trừ nguyên tử hiđro)
A. số e = số p.
B. số n < số p.
C. số khối = số p + số n.
D. số p = số điện tích hạt nhân.
Câu 56: Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 4e, nguyên tố tương ứng là
A. kim loại.
B. phi kim.
C. kim loại chuyển tiếp.
D. kim loại hoặc phi kim.
Câu 57: Nguyên tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố nào sau đây ?
A. N (Z=7)
B. Ne (Z=10)
C. Na (Z=11)
D. Mg (Z=12)

Câu 58: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Mendeleev công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. khối lượng nguyên tử.
B. bán kính nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử.
D. độ âm điện của nguyên tử.
Câu 59: Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên
thuộc loại nguyên tố nào?
A. nguyên tố s
B. nguyên tố p
C. nguyên tố d
D. nguyên tố f
Câu 60: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng
A. số lớp e.
B. số e hóa trị.
C. số p.
D. số điện tích hạt nhân
Câu 61: Chọn phát biểu không đúng.
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
Câu 62: Có 3 nguyên tử số p đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai.
A. Các nguyên tử trên là những đồng vị.
B. Các nguyên tử trên đều cùng 1 nguyên tố.
C. Chúng có số nơtron lần lượt: 12, 13, 14.
D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.
Câu 63: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là
A. 3 và 3
B. 3 và 4
C. 4 và 3

D. 3 và 6
Câu 64: Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng HTTH hiện nay với số lượng nguyên tố là
A. 18
B. 28
C. 32
D. 24
Câu 65: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là
A. kim loại kiềm
B. kim loại kiềm thổ
C. halogen
D. khí hiếm
Câu 66: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là:
A. HX, X2O7
B. H2X, XO3
C. XH4, XO2
D. H3X, X2O5
Câu 67: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của
X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là
A. 14
B. 31
C. 32
D. 52
Câu 68: Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO3. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm 5,88% về khối lượng. Y
là nguyên tố
A. O
B. P
C. S
D. Se
Câu 69: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử ?

(1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phí kim; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối
A. (1), (2), (5)
B. (3), (4), (6)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4), (5)
Câu 70: Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?
A. Phân nhóm chính nhóm I (IA).
B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).
C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA).
D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).


Câu 71: Trong cùng một phân nhóm chính, khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì
A. năng lượng ion hóa giảm dần.
B. nguyên tử khối giảm dần.
C. tính kim loại giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 72: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử
A. hút e khi tạo liên kết hóa học.
B. đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học.
C. tham gia các phản ứng hóa học.
D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
Câu 73: Halogen có độ âm điện lớn nhất là
A. flo
B. clo
C. brom
D. iot
Câu 74: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. F, O, P, N.
B. O, F, N, P.

C. F, O, N, P.
D. F, N, O, P.
Câu 75: Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất
A. BeO
B. CO2
C. BaO
D. Al2O3
Câu 76: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên, các oxit

A. tính axit tăng dần.
B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần.
D. tính cộng hóa trị giảm dần.
22Câu 77: Các ion A và B đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu nguyên tử hơn kém nhau 8 đơn vị, thuộc 2 chu
kì liên tiếp. A và B là
A. C và Si
B. N và P
C. S và Se
D. O và S
Câu 78: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm
A. Li< Na< K< Rb< Cs
B. Cs< Rb< K< Na< Li
C. Li< K< Na< Rb< Cs
D. Li< Na< K< Cs< Rb
Câu 79: Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.
A. K, Na, Mg, Al, Si
B. Si, Al, Mg, Na, K
C. Na, K, Mg, Si, Al
D. Si, Al, Na, Mg, K
Câu 80: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl-, Ar, Ca2+ đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần.

A. Ar, Ca2+, ClB. Cl-, Ca2+, Ar
2+
C. Cl , Ar, Ca
D. Ca2+, Ar, ClCâu 81: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?
A. I
B. Cl
C. F
D. Br
Câu 82: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong 1 chu kì
A. độ âm điện
B. tính kim loại
C. tính phi kim
D. số oxi hóa trong oxit
Câu 83: Trong bảng HTTH, các nguyên tố có tính phi kim điển hình ở vị trí
A. phía dưới bên trái
B. phía trên bên trái
C. phía trên bên phải D. phía dưới bên phải
Câu 84: Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là
A. kim loại điển hình B. kim loại
C. phi kim
D. phi kim điển hình
Câu 85: Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4
D. H3AsO4, H3PO4, H3SbO4, HNO3
Câu 86: Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. Be(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Mg(OH)2

D. Ca(OH)2
Câu 87: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?
A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4
B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2
D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2
Câu 88: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s 22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X
có:
A. 24 proton
B. 11 proton, 13 nơtron
C. 11 proton, 11 số nơtron
D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 89: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:
A. 78,26.1023 g
B. 21,71.10-24 g
C. 27 đvC
D. 27 g
Câu 90: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là:
A. nguyên tố s
B. nguyên tố p
C. nguyên tố d
D. nguyên tố f
Câu 91:Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. lớp K
B. lớp L
C. lớp M
D. lớp N
Câu 92:Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S
được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 6

B. 8
C. 10
D. 2
Câu 93: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho
biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. oxi(Z = 8)
B. lưu huỳnh (z = 16) C. Fe (z = 26)
D. Cr (z = 24)


Câu 94: Một anion Rn- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p 6. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng
của nguyên tử B có thể là
A. 3p2
B. 3p3
C. 3p4 hoặc 3p5
D. A, B, C đều đúng
Câu 95: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:
A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
Câu 96: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
80
90
45
115
A. 35 X
B. 35 X

C. 35 X
D. 35 X
Câu 97: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89%
tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?
A. flo
B. clo
C. brom
D. iot
2−
XY
Câu 98:Trong anion
có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là
3
nguyên tố nào sau đây?
A. C và O
B. S và O
C. Si và O
D. C và S
Câu 99: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X - nhiều hơn trong M+ là
16. Công thức của MX3 là :
A. CrCl3
B. FeCl3
C. AlCl3
D. SnCl3
Câu 100: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
2
2

6
2
6
10
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p64s13d10
Câu 101: Cấu hình electron của 4 nguyên tố:
2
2
5
2
2
6
1
2
2
6
2
1
2
2
4
9X: 1s 2s 2p ; 11Y: 1s 2s 2p 3s ; 13Z: 1s 2s 2p 3s 3p ; 8T: 1s 2s 2p . Ion của 4 nguyên tố trên là:
+
+
+
2+
+
3+

2A. X , Y , Z , T
B. X , Y , Z , T
C. X-, Y2-, Z3+, T+
D. X+, Y2+, Z+, T2−
2−
Câu 102: Tổng số electron trong anion AB3 là 40. Anion AB3 là:
2−

2−

2−

2−

A. SiO3
B. CO3
C. SO3
D. ZnO2
n+
6
Câu 103: Một cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng
của nguyên tử B có thể là
A. 3s2
B. 3p1
C. 3s1
D. A, B, C đều đúng
16
11
18
12

13
Câu 104: Oxi có 3 đồng vị 18 O, 18 O, 18 O . Cacbon có hai đồng vị là: 6 C , 6 C . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử
khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
16
17
18
Câu 105: Hiđro có 3 đồng vị 11 H , 12H , 13H và oxi có đồng vị 18 O, 18 O, 18 O . Có thể có bao nhiêu phân tử H 2O được
tạo thành từ hiđro và oxi?
A. 16
B. 17
C. 18
D. 20
35
37
Câu 106: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là Cl và Cl . Phần trăm về
37

16

khối lượng của 17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 11 H , oxi là đồng vị 8 O ) là giá trị nào sau đây?
A. 9,40%
B. 8,95%
C. 9,67%
D. 9,20%
Câu 107: Hợp chất M được tạo nên từ cation X + và anion Y2-. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.
Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50.Biết rằng hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân

nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là:
A. (NH4)2SO4
B. NH4HCO3
C. (NH4)3PO4
D. (NH4)2SO3
Câu 108:Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:
40
40
16
17
A. 19 K và 18 Ar
B. 8 O và 8 O
C. O2 và O3
D. kim cương và than chì
Câu 109:Kí hiệu nguyên tử ZA X cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Số hiệu nguyên tử.
B. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử.
D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
234
235
Câu 110:Ta có 2 kí hiệu 92 U và 92 U , nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani.
B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton.
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron.
D. A, B đều đúng.
Câu 111:Trong kí hiệu ZA X thì:


A. A l s khi xem nh gn bng khi lng nguyờn t X.

B. Z l s proton trong nguyờn t X.
C. Z l s electron lp v.
D. C A, B, C u ỳng.
Cõu 112: Mi obitan nguyờn t cha ti a:
A. 1 electron
B. 2 electron
C. 3 electron
D. 4 electron
Cõu 113:Phỏt biu no sau õy l sai:
A. S hiu nguyờn t bng in tớch ht nhõn nguyờn t.
B. S proton trong nguyờn t bng s ntron.
C. S proton trong ht nhõn bng s electron lp v nguyờn t.
D. S khi ca ht nhõn nguyờn t bng tng s ht proton v s ht ntron.
Cõu 114: Mnh no sau õy khụng ỳng?
A. Ch cú ht nhõn nguyờn t magiờ mi cú t l gia s proton v ntron l 1 : 1.
B. Ch cú trong nguyờn t magiờ mi cú 12 electron.
C. Ch cú ht nhõn nguyờn t magiờ mi cú 12 proton.
D. Nguyờn t magiờ cú 3 lp electron.
Cõu 115: Obitan nguyờn t l
A. Khu vc khụng gian xung quanh ht nhõn m ta cú th xỏc nh v trớ electron ti tng thi im.
B. Khu vc khụng gian xung quanh ht nhõn m ta cú th xỏc nh c v trớ ca 2 electron cựng mt lỳc.
C. Khu vc khụng gian xung quanh ht nhõn trong ú kh nng cú mt electron l ln nht.
D. Khu vc khụng gian xung quanh ht nhõn cú dng hỡnh cu hoc hỡnh s tỏm ni
Cõu 116: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng
giữa các quả cầu, cho KLNT của Fe là 55,85 ở 20 0C khối lợng riêng của Fe là 7,78 g/cm3. Cho Vh/c = r3. Bán kính
nguyên tử gầnđúngcủa Fe là:
A. 1,44.10-8 cm

C. 1,97.10-8 cm


B. 1,29.10-8 cm

D. Kết quả khác.

Cõu 117: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai?
2
2
1
A. 1s2 2s2 2 p x 2 p y 2 p z

2
1
B. 1s2 2s2 2 p x 2 p y

2
1
C. 1s2 2s2 2 p x 2 p y 2 p 1z

1
1
1
D. 1s2 2s2 2 p x 2 p y 2 p z

Cõu 118: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ
nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố R là bao nhiêu?
A. 79,2

B. 79,8


C. 79,92

D. 80,5

Cõu 119: Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí pauli:
A. 1s2

B. 1s22s2 2p3

C. 1s2 2s2 2p6 3s3

D. 1s2 2s2 2p4

Cõu 120: Biết rằng khối lợng của 1 nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lợng của nguyên tử cacbon nặng gấp
11,9059 lần khối lợng của nguyên tử hiđro. Nếu chọn khối lợng của một nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn
vị thì O, H có nguyên tử khối là:
A. 15,9672 và 1,01

C. 15,9672 và 1,0079

B. 16,01 và 1,0079

D. 16 và 1,0081

Cõu 121: N.t M cú cu hỡnh electron 1s22s22p4. Phõn b electron trờn cỏc obitan l:
A.



B.




C.



D.



Cõu 122: Trong cỏc nguyờn t cú Z = 1 n Z = 20. Cú bao nhiờu nguyờn t m nguyờn t cú 1 eletron c thõn
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Cõu 123: Ht nhõn ca ion X+ cú in tớch l 30,4.10-19 culụng. Vy nguyờn t ú l:
A. Ar
B. K
C. Ca
D. Cl
Cõu 124: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Mg và Cl
D. Si và Br.


Câu 125: Hai ngun tố A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số đơn vị điện tích hạt

nhân là 25. A, B là
A. Li, Be
B. Mg, Al
C. K, Ca
D. Na, K
2+
2
2
6
Câu 126: Nguyên tử X, ion Y và ion Z đều có cấu hình e là 1s 2s 2p . X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí
hiếm?
A. X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại.
B. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
C. X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim.
D. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
Câu 127: Số electron trong các ion sau: NO3- , NH4+ , HCO3- , H+ , SO42- theo thứ tự là:
A. 32, 12, 32, 1, 50
B. 31,11, 31, 2, 48
C. 32, 10, 32, 2, 46
D. 32, 10, 32, 0, 50.
Câu 128: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vò X và Y, biết tổng số khối là 128. Số
nguyên tử đồng vò X = 0,37 số nguyên tử đồng vò Y. Vậy số nơtron của đồng vò Y ít hơn số nơtron của đồng vò X
là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 1
Câu 129: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số
proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX 2 là 58. CTPT của MX2


A. FeS2

B. NO2

C. SO2

D. CO2

Câu 130: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18 và số hạt không mang điện bằng trung bình
cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 131: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion? Chọn đáp án đúng:
A . K+ > Ca2+ > Ar
B. Ar > Ca2+ > K+
C. Ar> K+> Ca2+
D. Ca2+> K+> Ar.
Câu 132: Hợp chất có công thức phân tử la øM2X với :Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt
trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. Số khối của M, X lần lượt là :
A. 23, 32
B. 22, 30
C. 23, 34
D. 39, 16
2+
2Câu 133: Cho ngun tử R, Ion X , và ion Y có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính ngun tử
nào sau đây là đúng.
A. R < X2+ < Y2-.

B. X2+ < R < Y2- C. X2+ < Y2-< R.
D. Y2- < R < X2+.
Câu 134: Trong các ngun tử từ Z =22 đến Z = 30. Ngun tử nào có nhiều electron độc thân nhất:
A. Z =22
B. Z =24
C. Z =25
D. Z =26.
Câu 135: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc
lớp N. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d3
2
2
6
2
6
5
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
Câu 136: Một nguyên tử X của một -27
nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10 -19 Culông. Hạt nhân của
nguyên tử có khối lượng là 58,45.10 kg.
Cho các nhận đònh sau về X:
(1). Ion tương ứng của X sẽ có cấu trúc là: 1s22s22p63s23p6. (3). X có 1 electron độc thân.
(2). X có tổng số obitan chứa e là: 10.
(4). X là một kim loại.
Có bao nhiêu nhận đònh không đúng trong các nhận đònh cho ở trên:
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 137: Hai ngun tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. X thuộc nhóm V. Ở trạng
thái đơn chất X và Y khơng phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai ngun tố X,
Y là
A. N, O
B. N, S
C. P, O
D. P, S
Câu 138: A và B là hai ngun tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. Tổng số hạt
proton trong hạt nhân của A và B là 32. Hai ngun tố đó là
A. Mg v à Ca
B. O v à S
C. N v à Si
D. C v à Si
Câu 139: Trong c ác nguy ên t ố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu ngun tố mà ngun tử có 2
eletron độc thân
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 140: Trong ngun tử, electron hóa trị là các electron
A. độc thân.
B. ở phân lớp ngồi cùng.
C. ở obitan ngồi cùng.
D. tham gia tạo liên kết hóa học.
Câu 141: Số e hóa trị trong ngun tử clo (Z = 17) là
A. 5
B. 7
C. 3

D. 1


Câu 142: Số e hóa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là
A. 1
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 143: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa
A. 2 ion.
B. 2 ion dương và âm.
C. các hạt mang điện trái dấu.
D. nhân và các e hóa trị.
Câu 144: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử
A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 145: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. H2S, Na2O.
B. CH4, CO2.
C. CaO, NaCl.
D. SO2, KCl.
Câu 146: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là
A. 2 và 1.
B. 2+ và 1-.
C. +2 và -1.
D. 2+ và 2Câu 147: Hầu hết các hợp chất ion
A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.

C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.
D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.
Câu 148: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có
liên kết ion ?
A. H2S, NH3.
B. BeCl2, BeS.
C. MgO, Al2O3.
D. MgCl2, AlCl3.
Câu 149: Nguyên tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ
A. mất 2e tạo thành ion có điện tích 2+.
B. nhận 2e tạo thành ion có điện tích 2-.
C. góp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung.
D. góp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung.
Câu 150: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử
A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung e.
B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung e.
C. được tạo thành do sự góp chung 1 hay nhiều e.
D. được tạo thành từ sự cho nhận e giữa chúng.
Câu 151: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.
A. NaCl, CaO.
B. HCl, CO2.
C. KCl, Al2O3.
D. MgCl2, Na2O.
Câu 152: Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa hai nguyên tử
A. phi kim khác nhau.
B. cùng một phi kim điển hình.
C. phi kim mạnh và kim loại mạnh.
D. kim loại và kim loại.
Câu 153: Loại liên kết trong phân tử khí hiđroclorua là liên kết
A. cho – nhận.

B. cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị không cực. D. ion
Câu 154: Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7, theo thứ tự là
A. 7 và 2.
B. 2 và 7.
C. 4 và 1.
D. 1 và 2.
Câu 155: Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4+ (theo thứ tự) là
A. 5 và 4.
B. 4 và 4.
C. 3 và 4.
D. 4 và 3
Câu 156: Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính Ion nhất là:
A. CsCl
B. LiCl và NaCl
C. KCl
D. RbCl
Câu 157: Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là
A. có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy. D. khi hòa tan trong nước thành dd điện li.
Câu 158: Chọn câu sai:
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp e dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
D. Cộng hóa trị bằng số cặp e dùng chung.
Câu 159: Nhóm hợp chất nào sau đây có liên kết cho – nhận ?
A. NaCl, CO2.
B. HCl, MgCl2.
C. H2S, HCl.

D. NH4NO3, HNO3.
Câu 160: Chọn câu sai: Liên kết cho – nhận
A. là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị.
B. với cặp e chung chỉ do 1 nguyên tử đóng góp.
C. biểu diễn bằng mủi tên từ nguyên tử cho đến nguyên tử nhận.
D. tạo thành giữa nguyên tử kim loại mạnh và phi kim mạnh.
Câu 161: Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. HCl
B. Cl2
C. NH3
D. H2O
Câu 162: Liên kết nào phân cực nhất ?
A. H2O
B. NH3
C. NCl3
D. CO2
Câu 163: Cho các oxit: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Dãy các hợp chất trong phân tử chỉ gồm liên kết
cộng hoá trị là:
A. SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
B. SiO2, P2O5, Cl2O7, Al2O3
C. Na2O, SiO2, MgO, SO3
D. SiO2, P2O5, SO3, Al2O3
Câu 164: Xét oxit các nguyên tử thuộc chu kì 3, oxit có liên kết ion là
A. Na2O, MgO, Al2O3. B. SiO2, P2O5, SO3.
C. SO3, Cl2O7, Cl2O
D. Al2O3, SiO2, SO2.


Câu 165: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro
thuộc loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết cộng hoá trị không cực.
B. Liên kết cộng hoá trị có cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết tinh thể.
Câu 166: Chọn câu sai?
A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền.
D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp.
Câu 167: Chọn chất có tinh thể phân tử.
A. iot, nước đá, kali clorua.
B. iot, naphtalen, kim cương.
C. nước đá, naphtalen, iot.
D. than chì, kim cương, silic.
Câu 168: Chọn chất có dạng tinh thể ion.
A. muối ăn.
B. than chì.
C. nước đá.
D. iot.
Câu 169: Số lượng các kiểu tinh thể điển hình là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 170: Chọn câu sai: Trong tinh thể phân tử
A. lực liên kết giữa các phân tử yếu.
B. Liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị.
C. ở vị trí nút mạng là các phân tử.
D. các phân tử sắp xếp theo một trật tự xác định.
Câu 171: Chất nào sau đây có liên kết hiđro giữa các phân tử ?

A. H2O, HF
B. H2S , HCl
C. SiH4, CH4
D. PH3, NH3
Câu 172: Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do
A. phân tử khối của H2O nhỏ hơn.
B. độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S.
C. giữa các phân tử nước có liên kết hidro.
D. sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.
Câu 173: So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì
A. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. NH3 tạo được liên kết hiđro với nước.
C. NH3 có phản ứng một phần với nước.
D. trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.
Câu 174: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là
A. đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện.
B. đều có sự cho và nhận các e hóa trị.
C. đều có sự góp chung các e hóa trị.
D. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 175: Giống nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại là
A. đều có những cặp e dùng chung.
B. đều tạo thành từ những e chung giữa các nguyên tử.
C. đều là những liên kết tương đối kém bền.
D. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 176: Nếu liên kết cộng hóa trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và 1 obitan trống của nguyên tử
khác thì liên kết đó được gọi là:
A. liên kết cộng hóa trị có cực
B. liên kết cho nhận
C. liên kết tự do - phụ thuộc
D. liên kết pi

Câu 177: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị?
1. H2S
2. SO2 3. NaCl
4. CaO
5. NH3 6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 9. K2S
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9
B. 1, 4, 5, 7, 8, 9
C. 1, 2, 5, 6, 7, 8
D. 3, 5, 6, 7, 8, 9
Câu 178: Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. HCl, KCl, HNO3, NO.
B. NH3, KHSO4, SO2, SO3.
C. N2, H2S, H2SO4, CO2.
D.CH4, C2H2, H3PO4, NO2
Câu 179: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, O2. N2, F2
Câu 180: a. Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là
A. XY, liên kết ion
B. X2Y , liên kết ion
C. XY, liên kết cọng hóa trị có cực
D. XY2, liên kết cọng hóa trị có cực
b. Trong các nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính phi kim tăng , độ âm điện giảm
B. tính kim loại tăng , độ âm điện giảm
C. tính kim loại tăng ; I1 tăng
D. tính phi kim tăng , bán kính nguyên tử tăng
Câu 181:a. Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí

A. ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA
B. ô thứ 8 , chu kì 2 nhóm VIA
C. ôthứ 12 chu kì 3 nhóm IIA
D. ô thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA
b. Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s23p64s1;

1s22s1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng


A. Z < X < Y.

B. Y < Z < X.

C. Z < Y < X.

D. X=Y=Z.

Cõu 182: Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh electron:1s 22s22p63s23p4. Cụng thc oxit cao nht v cụng thc hp
cht vi hidro ca X l:
A. XO2 v XH4
B. XO3 v XH2
C. X2O5 v XH3
D. X2O7 v XH
Cõu 183: Nguyờn t C trong hp cht CH4 cú kiu lai húa:
A. sp3
B. sp2
C. sp
D. khụng lai húa.
Cõu 184: Dãy các nguyên tố nào sau đây đợc xếp theo chiều tính kim loại tăng dần:
A. Al, Mg, Na, K .

B. Mg, Al, Na, K.
C. K, Na, Mg, Al.
D. Na, K, Mg,Al.
Cõu 185: Nguyờn t O trong hp cht H2O cú kiu lai húa:
A. sp2
B. sp3
C. sp
D. khụng lai húa.
Cõu 186: Cỏc nguyờn t P, N trong hp cht PH3, NH3 cú kiu lai húa:
A. sp3
B. sp2
C. sp
D. khụng lai húa.
Cõu 187: Nguyờn t C trong hp cht C2H2 cú kiu lai húa:
A. sp3
B. sp2
C. sp
D. khụng lai húa.
Cõu 188: Nguyờn t C trong hp cht C2H4 cú kiu lai húa:
A. sp3
B. sp2
C. sp
D. khụng lai húa.
Cõu 189: Nguyờn t B trong hp cht BF3 cú kiu lai húa:
A. sp3
B. sp2
C. sp
D. khụng lai húa.
Cõu 190: Nguyờn t Be trong hp cht BeH2 cú kiu lai húa:
A. sp3

B. sp2
C. sp
D. khụng lai húa.
Cõu 191: Nguyờn t C trong tinh th kim cng cú kiu lai húa:
A. sp3
B. sp2
C. sp
D. khụng lai húa.
Cõu 192: Hỡnh dng ca cỏc phõn t metan, boflorua, nc, berihirua, amoniac tng ng l
A. t din, tam giỏc,thng, gp khỳc, chúp.
B. t din, gp khỳc, tam giỏc, thng, chúp.
C. tam giỏc, gp khỳc, thng, chúp t din.
D. t din, tam giỏc, gp khỳc, thng, chúp.
Cõu 193: Cho các chất NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện của K: 0,82; Al: 1,61; S:
2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg:1,31; H:2,20; C:2,55)
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Cõu 194: Tính chất chung của tinh thể phân tử là
A. Bền vững, khó bay hơi, khó nóng chảy.
B. Rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao
C. Mềm, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
D. Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
Cõu 195: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm IIIA là 40..Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 12.
B. 13.
C. 11.
D. 14.

Cõu 196: Nguyờn tc no sp xp cỏc nguyờn t trong bng tun hon sau õy l sai ?
A. Cỏc nguyờn t c sp xp theo chiu tng dn ca khi lng nguyờn t.
B. Cỏc nguyờn t c sp xp theo chiu tng dn ca in tớch ht nhõn.
C. Cỏc nguyờn t cú cựng s lp electron trong nguyờn t c xp thnh mt hng.
D. Cỏc nguyờn t cú cựng s electron hoỏ tr trong nguyờn t c xp thnh mt ct.
Cõu 197: Theo quy lut bin i tớnh cht cỏc n cht trong bng tun hon thỡ
A. Phi kim mnh nht l iot.
B. Kim loi mnh nht l Li.
C. Phi kim mnh nht l oxi.
D. Phi kim mnh nht l flo.
Cõu 198: Tớnh kh ca cỏc hirohalogenua HX (X: F, Cl, Br, I) tng dn theo dóy no sau õy?
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HCl < HF < HBr < HI.
C. HF < HI < HBr < HF.
D. HI < HBr < HCl < HF.
Cõu 199: Tớnh cht baz ca dóy cỏc hiroxit : NaOH, Mg(OH) 2, Al(OH)3 bin i theo chiu no sau õy ?
A. Tng.
B. Gim.
C. Khụng thay i.
D. Va gim va tng.
Cõu 200: Nguyờn t v trớ no trong bng tun hon cú cu hỡnh electron húa tr l 3d 104s1 ?
A. Chu kỡ 4, nhúm IB. B. Chu kỡ 4, nhúm IA. C.Chu kỡ 4, nhúm VIA. D. Chu kỡ 4, nhúm VIB.

CHUYấN 2: PHN NG OXI HO - KH, TC PHN NG
V CN BNG HO HC
Cõu 1: Trong phn ng oxi húa kh
A. cht b oxi húa nhn in t v cht b kh cho in t.
B. quỏ trỡnh oxi húa v kh xy ra ng thi.
C. cht cha nguyờn t s oxi húa cc i luụn l cht kh.
D. quỏ trỡnh nhn in t gi l quỏ trỡnh oxi húa.

Cõu 2: Cht kh l cht
A. cho in t, cha nguyờn t cú s oxi húa tng sau phn ng.


B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Chất oxi hoá là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 4: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng:
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.
B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 5: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ.
B. oxit kim loại và axit.

C. kim loại và phi kim.
D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 8: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5.
B. -2, -1, +2, -0,5.
C. -2, +1, +2, +0,5.
D. -2, +1, -2, +0,5.

+
Câu 9: Cho các hợp chất: NH 4 , NO2, N2O, NO 3 , N2
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:


A. N2 > NO 3 > NO2 > N2O > NH +4 .
B. NO 3 > N2O > NO2 > N2 > NH +4 .


C. NO 3 > NO2 > N2O > N2 > NH +4 .



D. NO 3 > NO2 > NH +4 > N2 > N2O.

Câu 10: Cho quá trình NO3- + 3e + 4H+ → NO + 2H2O, đây là quá trình
A. oxi hóa.
B. khử.
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
Câu 11: Cho quá trình Fe2+ → Fe 3++ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa.

B. khử .
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
+
n+
Câu 12: Trong phản ứng: M + NO3 + H → M + NO + H2O, chất oxi hóa là
A. M
B. NO3C. H+
D. Mn+
Câu 13: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là:
A. chất oxi hóa .
B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
Câu 14: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa.
B. khử.
C. tạo môi trường.
D. khử và môi trường.
Câu 15: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa.
B. Axit.
C. môi trường.
D. Cả A và C.
Câu 16: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử: Fe 2O3, I2,
O2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
A. KMnO4, I2, HNO3.
B. O2, Fe2O3, HNO3.
C. HNO3, H2S, SO2.
D. FeCl2, I2, HNO3.

Câu 17 : Trong các chất: FeCl 2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính
khử là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 18 : Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl . Số chất và ion trong dãy đều
có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 19 : Cho dãy các chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số chất trong dãy
đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.


Câu 20: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
A. oxi hóa – khử.
B. không oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không.
D. thuận nghịch.
Câu 21: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì

A. không xảy ra phản ứng.
B. xảy ra phản ứng thế.
C. xảy ra phản ứng trao đổi.
D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 22: Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4 đặc nóng →
b. FeS + H2SO4 đặc nóng →
c. Al2O3 + HNO3 →
d. Cu + Fe2(SO4)3 →
0

,t
e. RCHO + H2 Ni
f. Glucozơ + AgNO 3 + NH3 + H2O →



g. Etilen + Br2 →
h. Glixerol + Cu(OH) 2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là ?
A. a, b, d, e, f, g.
B. a, b, d, e, f, h.
C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, c, d, e, h.
Câu 23 : Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. KMnO4 + SO2 + H2O →
B. Cu + HCl + NaNO3 →
C. Ag + HCl + Na2SO4 →
D. FeCl2 + Br2 →
Câu 24: Xét phản ứng MxOy + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là phản

ứng oxi hóa khử ?
A. x = y = 1.
B. x = 2, y = 1.
C. x = 2, y = 3.
D. x = 1 hoặc 2, y = 1.
Câu 25: Xét phản ứng sau:
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
2NO2 + 2KOH → KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử.
B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa khử.
D. không oxi hóa – khử.
Câu 26 : Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:

3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI

(1)

HgO →2Hg + O2

(2)

4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S

(3)

NH4NO3 → N2O + 2H2O

(4)


2KClO3 → 2KCl + 3O2

(5)

3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO

(6)

4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O

(7)

2H2O2

Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O (9)

→ 2H2O

+ O2

(8)

KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)

a.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

b.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá- khử là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Xét phản ứng: xBr2 + yCrO2- + ...OH- → ...Br- + ...CrO32- + ...H2O. Giá trị của x và y là
A. 3 và 1.
B. 1 và 2.
C. 2 và 3.
D. 3 và 2.
Câu 28: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là
A. CaCO3 và H2SO4.
B. Fe2O3 và HI.
C. Br2 và NaCl.
D. FeS và HCl.
Câu 29: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là
A. I-.
B. MnO4-.
C. H2O.
D. KMnO4.
Câu 30: Hòa tan Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng nóng, dư, sản phẩm thu được là
A. Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O.
B. Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O.
C. Cu(NO3)2 + H2SO4 + H2O.
D. Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O.
Câu 31: Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là
A. K2SO4, MnO2.
B. KHSO4, MnSO4.
C. K2SO4, MnSO4, H2SO4 .
D. KHSO4, MnSO4, MnSO4.

Câu 32: Cho phản ứng: Fe2+ + MnO4- + H+ → Fe3+ + Mn2+ + H2O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ nguyên
và tối giản nhất) là
A. 22.
B. 24.
C. 18.
D. 16.
+
n+
Câu 33: Trong phản ứng: 3M + 2NO3 + 8H → ...M + ...NO + ...H2O. Giá trị n là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Cho phản ứng: 10I- + 2MnO4- + 16H+ → 5I2 + 2Mn2+ + 8H2O, sau khi cân bằng, tổng các chất tham gia phản
ứng là
A. 22.
B. 24.
C. 28.
D. 16.
+
3+
2Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH + cNO3 → Fe + SO4 + NO + H2O


Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 21.
B. 19.
C. 23.
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

D. 25.

Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
A. 23x-9y.

B. 23x- 8y.

C. 46x-18y.

D. 13x-9y.

Câu 38: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 5 và 2.
B. 1 và 5.
C. 2 và 5.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

D. 5 và 1.

Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7.
B. 3, 28, 9, 1, 14.
C. 3, 26, 9, 2, 13.

D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 40: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O → X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X là
A. K2MnO4.
B. MnO2.
C. MnO.
D. Mn2O3.
Câu 41: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là
A. 3 và 22.
B. 3 và 18.
C. 3 và 10.
D. 3 và 12.
Câu 42: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa
N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau
A. 44 : 6 : 9.
B. 46 : 9 : 6.
C. 46 : 6 : 9.
D. 44 : 9 : 6.
Câu 43: Khi cho Zn vào dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí A gồm N 2O và N2 khi phản ứng kết thúc cho thêm
NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là
A. H2, NO2 .
B. H2, NH3.
C. N2, N2O.
D. NO, NO2
Câu 44: Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng
thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7g và 1,2g.
B. 5,4g và 2,4g.
C. 5,8g và 3,6g.
D. 1,2g và 2,4.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N 2 duy

nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 46: Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 khí
không màu không hoá nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là
A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 47: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và N 2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng
16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 48: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp
khí NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 66,75 gam.
B. 33, 35 gam.
C. 6,775 gam.
D. 3, 335 gam.
Câu 49: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO 3 đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N 2 (đktc). Khối lượng
hỗn hợp khí là 7,68 gam. Khối lượng Fe và Mg lần lượt là:
A. 7,2g và 11,2g.
B. 4,8g và 16,8g.
C. 4,8g và 3,36g.
D. 11,2g và 7,2g.
Câu 50: 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là

A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 51: 1,84g hỗn hợp Cu và Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO3 tạo thành 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. số mol
Fe và Cu theo thứ tự là
A. 0,02 và 0,03.
B. 0,01 và 0,02.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,04.


Câu 52: Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dung dịch B. Cho khí A
hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam
muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là:
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Tất cả đều sai.
Câu 53: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe 3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hoá
thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O 2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia
quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây?
A. 139,2 gam.
B. 13,92 gam.
C. 1,392 gam.
D. 1392 gam.
Câu 54: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, thu được
hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan
G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,8.

B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H 2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm
khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H 2SO4
đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe2O3
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 56: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe
và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lít.
B. 1,0 lít.
C. 0,6 lít.
D. 1,2 lít.
Câu 57: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong
dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x
A. 0,06 mol.
B. 0,065 mol.
C. 0,07 mol.
D. 0,075 mol.
Câu 58*: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS 2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được
Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO 4 thu được dung dịch Y không màu,
trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A. Vdd(Y) = 57 lít.
B. Vdd (Y) = 22,8 lít.
C. Vdd(Y) = 2,27 lít.
D. Vdd(Y) = 28,5 lít.
Câu 59: Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà

tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích
(đktc) khí NO và NO2 lần lượt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít.

B. 0,672 lít và 0,224 lít.

C. 2,24 lít và 6,72 lít.

D. 6,72 lít và 2,24 lít.

Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X,
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 97,98.
B. 106,38.
C. 38,34.
D. 34,08.
Câu 61: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu
được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:
A. 0,24.
B. 0,48.
C. 0,81.
D. 0,96.
Câu 62: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO 3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xẩy
ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là
A. 12 gam.
B. 11,2 gam.
C. 13,87 gam.
D. 16,6 gam.
Câu 63: Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi,chia X thành 2 phần bằng nhau

Phần 1 tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc)
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc)
Kim loại M và % M trong hỗn hợp là:
A. Al với 53,68%.
B. Cu với 25,87%.
C. Zn với 48,12%.
D. Al với 22,44%.
Câu 64: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H 2SO4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hoà tan. Kim loại R
đó là
A. Al.
B. Ba.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 65: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 có tỉ
khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.


Câu 66: Trộn đều 10,8 gam Al với hỗn hợp Fe 2O3, CuO, Cr2O3 rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu
được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dd HNO 3 đun nóng thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO 2
có tỉ khối so với hiđro là 21. V có giá trị là:
A. 20,16 lít.
B. 17.92 lít.
C. 16,8 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 67: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO 3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngoài không khí
đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3.
A. 0,5.
B. 0,8.
C. 1.
D. 1,25.
Câu 68: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của
HNO3 là khí NO.
a.Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là
A. 0,336.
B. 0,224.
C. 0,672.
D. 0,448
b.Số gam muối khan thu được là
A. 7,9.
B. 8,84.
C. 5,64.
D. Tất cả đều sai.
Câu 69: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 61,80%.
B. 61,82%.
C. 38,18%.
D. 38,20%.
Câu 70: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất.
Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9
gam chất rắn. Kim loại M đó là
A. Ca.
B. Mg.

C. Fe.
D. Cu.
Câu 71: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H 2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 (ở đktc), 1,6
gam S(là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 28,1 g.
B. 18,1 g.
C. 30,4 g.
D. 24,8 g.
Câu 72: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất.
Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và
dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m1+16,68 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,0 gam.
B. 16,0 gam.
C. 12,0 gam.
D. Không xác định được.
Câu 73: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ
kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam.
B. 9 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,7 gam.
Câu 74: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít (đktc). Cũng
lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Kim loại M là
A. Mg.
B. Fe.
C. Mg hoặc Fe.
D. Mg hoặc Zn.
Câu 75: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO 3 đặc, dư
thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là
A. 1,232.
B. 1,456.
C. 1,904.
D. 1,568.
Câu 76: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì chỉ thu
được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tối đa vào dung dịch là
A. 3,2 g.
B. 6,4 g.
C. 2,4 g.
D. 9,6 g.
Câu 77: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng
vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,075 lít.
B. 0,125 lít.
C. 0,3 lít.
D. 0,03 lít.
Câu 78: Cho 0,35 mol Magie vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là
A. 12 gam.
B. 11,2 gam.
C. 13,87 gam.
D. 14,8 gam.
Câu 79: Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được hổn hợp rắn X, cho hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí CO 2 (đktc) tạo ra khi khử Fe2O3 là
A. 1,68 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 1,12 lít.

Câu 80: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO 4. Sau khi kết thúc các phản ứng thu
được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì
A. x < z < y.
B. z ≥ x.
C. x ≤ z < x +y.
D. z = x + y.
Câu 81: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2; H2SO4; NO và H2O. Số
electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là:


A. 9 electron.
B. 6 electron.
C. 2 electron.
D. 10 electron.
Câu 82: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với
80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = 2V1.
B. V2 = V1.
C. V2 = 1,5V1.
D. V2 = 2,5V1.
Câu 83: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các
chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 8,5gam.
B. 17gam.
C. 5,7gam.
D. 2,8gam.
Câu 84: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại chưa rõ hóa trị bàng dung dịch HNO 3 thu được V lít hỗn hợp
khí A (đktc) gồm NO2 và NO (không sinh ra muối NH 4NO3). Tỉ khối hơi của A so với H 2 bằng 18,2. Tổng số gam
muối khan tạo thành theo m và V là:

A. m+6,0893V.
B. m+ 3,2147.
C. m+2,3147V.
D. m+6,1875V.
Câu 85: Chia 10 gam hỗn hợp gồm (Mg, Al, Zn) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 được đốt cháy hoàn toàn trong O 2
dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hòa tan trong HNO3 đặc, nóng dư thu được V (lít) NO2 (sản phẩm khử duy
nhất) ở đktc. Giá trị của V là:
A. 22,4.
B. 44,8.
C. 89,6.
D. 30,8.
Câu 86: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là:
A. 5,76g.
B. 0,64g.
C.6,4g.
D. 0,576g.
Câu 87: Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra 5,6
lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Tính số mol H2SO4 đã phản ứng.
A.0,5 mol.
B.1 mol.
C.1,5 mol.
D. 0,75 mol.
Câu 88: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe 2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết
thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Giá trị của m là:
A. 14,50 gam.
B. 16,40 gam.
C. 15,10 gam.
D. 15,28 gam.
Câu 89: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp
Cu(NO3)2 0,05M và AgNO3 0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch NaOH dư

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,740 gam.
B. 35,2 gam.
C. 3,52 gam.
D. 3,165 gam.
Câu 90: Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu
được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng
A. 21,7 gam.
B. 35,35 gam.
C. 27,55 gam.
D. 21,7gam < m < 35,35 gam.
Câu 91: Cho 2,16 gam hỗn hợp Mg và Fe (với nMg : nFe = 2:3) tác dụng hoàn toàn với 280ml dung dịch AgNO3 0,5M
được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 4,32.
B. 14,04.
C. 10,8.
D. 15,12.
Câu 92: Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn,
số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng
A. 0,0 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 93: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X.
Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)
A. 28,8 gam.
B. 16 gam.
C. 48 gam.
D. 32 gam.
Câu 94: Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít H 2(đktc), dung dịch sau phản ứng chứa 14,25gam
muối
- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cô cạn cẩn thận và làm
khô dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam muối. Công thức phân tử của khí X là:
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Câu 95: Có các quá trình điện phân sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit.
(3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì.
(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép.
Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là
A.(1),(2).
B.(1),(3).
C.(2),(3).
D.(3),(4).
Câu 96: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch
sau điện phân chứa
A. Na+, SO42-, Cl-.
B. Na+, SO42-, Cu2+.
+
C. Na , Cl .
D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-.
Câu 97: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Dung dịch sau điện
phân


có thể hoà tan được kim loại nhôm, mối quan hệ giữa a và b là

A. 2a=b
B. 2a>b.
C. 2a< b.
D. 2a # b.
Câu 98: Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi NaCl và CuSO4
đều hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe thì
A. NaCl hết trước CuSO4.
B. CuSO4 hết trước NaCl.
C. NaCl và CuSO4 cùng hết.
D. xảy ra trường hợp A hoặc B.
Câu 99: Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ?
A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O.
B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2.
C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2.
D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O.
Câu 100: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Câu 101: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi ở anot có 4g khí oxi bay ra thì ngưng.
Điều nào sau đây luôn đúng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g.
B. Thời gian điện phân là 9650 giây.
C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn giảm.
D. Không có khí thoát ra ở catot.
Câu 102: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam
kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là:
A. NaCl.
B. LiCl.

C. KCl.
D. CsCl.
Câu 103: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2
m3(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước
vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 75,6.
C. 67,5.
D. 108,0.
Câu 104: Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa
một chất tan và có pH = 12. Vậy:
A. chỉ có HCl bị điện phân.
B. chỉ có KCl bị điện phân.
C.HCl và KCl đều bị điện phân hết.
D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần.
Câu 105: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả
năng hoà tan
m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 106: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 3,2
gam
Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot
A.0,672 lít.
B.0,84 lít.
C.6,72 lít.
D.0,448 lít.

Câu 107: Khi điện phân dung dịch CuSO4 người ta thấy khối lượng catôt tăng đúng bằng khối lượng anot giảm. Điều
đó chứng tỏ người ta dùng
A. catot Cu.
B. catot trơ.
C. anot Cu.
D. anot trơ.
Câu 108: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có
màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được
A.5,6g Fe.
B.2,8g Fe.
C.6,4g Cu.
D.4,6g Cu.
Câu 109: Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 phút dòng điện I = 5A thu được
500ml dung dịch A. pH của dung dịch A có giá trị là
A. 12,7.
B. 1.
C. 13.
D. 1,3.
Câu 110: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với I=1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng lại, cần
thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là
A. 28ml.
B. 0,28ml.
C. 56ml.
D. 280ml.
Câu 111: Điện phân 100ml dung dịch CuSO 4 0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. pH
dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất 100% (thể tích dung dịch được xem như không đổi, lấy lg2 = 0,30) là:
A. pH = 1,0.
B. pH = 0,7.
C. pH = 1,3.
D. pH = 2,0.

Câu 112: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catot khi thời
gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:
A. 0,32g và 0,64g.
B. 0,64g và 1,28g.
C. 0,64g và 1,32g.
D. 0,32g và 1,28g.
Câu 113: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl 3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng :
A. 0,0 gam.
B. 5,6 gam.
C. 12,8 gam.
D. 18,4 gam.


Câu 114: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình (1) chứa 100ml dung dịch CuSO 4 0,1M; Bình (2) chứa 100ml
dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung dịch có pH=13 thì ngưng
điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol của Cu 2+ trong dung dịch bình (1) sau điện
phân là:
A. 0,04M.
B. 0,10M.
C. 0,05M.
D. 0,08M.
Câu 115: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp
kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO 3 và Cu (NO3)2 trong X lần lượt là
A.2M và 1M.
B. 1M và 2M.
C. 2M và 4M.
D. 4M và 2M.
Câu 116: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dung dịch CuCl 2, bình 2 chứa dung dịch AgNO3. Tiến
hành điện phân với điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng lên 1,6gam. Khối lượng catot của bình 2

tăng lên là
A. 10,80 gam.
B. 5,40 gam.
C. 2,52 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 117: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl 3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng
A. 0,0 gam.
B. 5,6 gam.
C. 12,8 gam.
D. 18,4 gam.
Câu 118: Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng điện 1,61A thì hết 60 phút.
Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng
A. 4,26 gam.
B. 8,52 gam.
C. 2,13 gam.
D. 6,39 gam.
Câu 119: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam.
Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S 0,5M. nồng độ
mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là
A. 0,375M.
B. 0,420M.
C. 0,735M
D. 0,750M.
Câu 120: Điện phân 200ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A trong 32 phút 10 giây thì
vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung
dịch giảm là
A. 0,16 gam.
B. 0,72 gam.
C. 0,59 gam.

D. 1,44 gam.
Câu 121: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại
catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch
thu được bằng.
A. 3.
B. 2.
C. 12.
D. 13
Câu 122: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối lượng catot tăng 1gam.
Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu là
A. 0,45 giờ.
B. 40 phút 15 giây.
C. 0,65 giờ.
D. 50 phút 15 giây.
Câu 123: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl 2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình 1 thoát ra
22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).
A. 11,2 lít
.
B. 22,4 lít.
C. 33,6 lít.
D. 44,8 lít.
Câu 124: Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là 1,735 tấn NaCl.
Vậy hiệu suất của quá trình là:
A. 59%.
B. 85%.
C. 90%.
D. 95%.
Câu 125: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I = 3,86 A. Tính thời gian
điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.
A. 250s.

B. 1000s.
C. 500s.
D. 750s.
Câu 126: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng. Để yên dung dịch
cho đến khi khối lượng không đổi thì khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lúc chưa điện phân. nồng độ mol/l của
dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là:
A. 0,5 M.
B. 0,9 M.
C. 1 M.
D. 1,5 M.
Câu 127: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí
thoát ra ở cả hai điện cực đều là1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện
phân là:
A. 3,2g và 2000s.
B. 2,2 g và 800s.
C. 6,4g và 3600s.
D. 5,4g và 800s.
Câu 128: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 5,6
gam
Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot
A.0,672 lít.
B.0,84 lít.
C.1,344 lít.
D.0,448 lít.
Câu 129: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 3,2
gam
Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot
A.0,672 lít.
B.1,12 lít.
C.6,72 lít.

D.0,448 lít.
Câu 130: Cho một dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp,bình 1 chứa 100ml dung
dịch


CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phân 500s thì bên bình 2
xuất hiện khí bên catot, tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot ở bình 1 và thể tích khí (đktc) xuất hiện bên
anot của bình 1.
A.0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O2.
B. 0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O2.
C.0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2.
D. 0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2.
Câu 131: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl 2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot
thoát ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO 3 1M. Dung
dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong
dung dịch trước điện phân.
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M.
B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M.
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M.
D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M.
Câu 132: Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối
lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl 2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối
lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng
độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là?
A. 0,35M, 8%.
B. 0,52, 10%.
C. 0,75M, 9,6%.
D. 0,49M, 12%.
Câu 133: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO 3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời
gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch

sau khi điện phân là
A. 3,59 gam.
B. 2,31 gam.
C. 1,67 gam.
D. 2,95 gam
Câu 134: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây, thu được
11,52 gam kimloại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anôt.Tên kim loại M và cường độ dòng điện là
A. Fe và 24A.
B. Zn và 12A.
C. Ni và 24A.
D. Cu và 12A.
Câu 135: Điện phân (đp) 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng
đp .Để trung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3, và thời gian điện phân là bao nhiêu
biết I=20A
A. 0,8M, 3860s.
B. 1,6M, 3860s.
C. 1,6M, 360s.
D. 0,4M, 380s.
Câu 136: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước
bắt
đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khi (ở đktc). Dung dịch sau điện phân có thể
hoà tan tối đa 0,68g Al2O3.
a. Khối lượng của m là
A. 4,47.
B. 5.97.
C. cả A và B.
D. Kết quả khác.
b. Khối lượng catot tăng lên trong quá trình điện phân là
A. 0,85.
B. 1,92.

C. cả A và B.
D. Kết quả khác.
c. Khối lượng dung dịch giảm trong quá trình điện phân là
A. 2,29.
B. 2,95.
C. cả A và B.
D. Kết quả khác.
Câu 137: Cho các phát biểu sau:
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt.
2. Cân bằng hóa học là cân bằng động.
3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự
thay đổi đó.
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, .
Các phát biểu đúng là
A. 1,2, 3, 4.
B. 1,3, 4.
C. 1,2,4
D. 2, 3, 4.
Câu 138: Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2, 3.
B. 3, 4.
C. 3, 5.
D. 4, 5.
ƒ

Câu 139: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k) ∆H < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng
hợp phải
A. Giảm nhiệt độ và áp suất

B. Tăng nhiệt độ và áp suất

C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất

D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất


Câu 140: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k)

ƒ

2HI (k)

Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. KC

[ 2 HI ]
=
[H2 ] ×[I2 ]

[H2 ] ×[I2 ]
.
2[ HI ]

. B. KC =


C. KC

2
[
HI ]
=
.
[H2 ] ×[I2 ]

D. KC =

[H2 ] ×[I2 ]
[ HI ] 2

Câu 141:Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ƒ
A. Tăng nhiệt độ

2 N2 (k) + 6 H2O(h) ∆H <0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

B. Thêm chất xúc tác.

Câu 142: Cho phản ứng: 2 SO2 + O2

ƒ

C. Tăng áp suất

D. Loại bỏ hơi nước


2SO3, Vận tốc phản ứng thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp

giảm đi 3 lần?
A. 3

B. 6

C. 9

Câu 143: Cho phản ứng: 2 SO2 + O2 ƒ

D. 27

2SO3 . Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:

A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần

B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần

C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần

D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần

Câu 138: Cho phản ứng : H2 + I2 ƒ

2 HI. Ở toC, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40. Nếu nồng độ ban đầu của

H2 và I2 đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là:
A. 76% .


B. 46%.

Câu 144: Cho phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k) ƒ
A. Áp suất

C. 24%.

D. 14,6%.

2NH3 (k) + Q. Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?

B. Nhiệt độ

C. Nồng độ

D. Tất cả đều đúng

Câu 145: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r) ƒ

2 HI(k) , ∆H >0

3. CO(k) + Cl2(k) ƒ

COCl2(k) , ∆H <0

2. 2NO(k) + O2(k) ƒ
4. CaCO3(r) ƒ


2 NO2 (k) , ∆H <0

CaO(r) + CO2(k) , ∆H >0

Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận
A. 1,2.

B. 1,3,4.

C. 2,3.

D. tất cả đều sai.

Câu 146: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ.

B. Chất xúc tác.

C. Áp suất.

D. Nồng độ các chất phản ứng.

Câu 147: Vận tốc của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 0oC đến 40oC, biết khi tăng nhiệt độ lên
10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.
A. 2 lần.

B. 4 lần.

C. 8 lần.


D. 16 lần.

Câu 148: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 50 0C thì tốc
độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
A. 2,0.

B. 2,5.

C. 3,0.

D. 4,0.

Câu 149: Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây
không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10cm. B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C.
C. Tăng nồng độ khí cacbonic.

D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.

Câu 150: Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ƒ 2NH3 (k) (1)
H2 (k) + I2 (k) ƒ 2HI (k) (2)
2SO2 (k) + O2 (k) ƒ 2SO3 (k) (3)
2NO2 (k) ƒ N2O4 (k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 151: Cho các cân bằng sau:

(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ƒ 2SO3 (k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k) ƒ 2NH3 (k)


(3) CO2 (k) + H2 (k) ƒ CO (k) + H2O (k)
(4) 2HI (k) ƒ H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (2) và (4).
Câu 152: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H2O (k) ƒ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất chung của
hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 153: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3
mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH 3COOH cần số mol C2H5OH là
(biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 2,412.
B. 0,342.
C. 0,456.
D. 2,925.
ƒ
Câu 154: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2
2SO3 . Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2 .
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 .
Câu 155: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ƒ 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá
học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 156: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O 2(k) ƒ 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp
phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
D. Hằng số cân bằng tăng lên.
Câu 157: Cho cân bằng sau:
SO 2 + H2O ƒ H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO 4 (không
làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ
A. không xác định.
B. không chuyển dịch theo chiều nào.
C. chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 158: Cho các cân bằng sau:
o

(k)

xt,t


→ 2SO3 (k)
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ¬


o

xt,t

→ CO (k) + H2O (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) ¬



o

xt,t

→ 2NH3
(2) N 2 (k) + 3H2 (k) ¬


o

xt,t

→ H2 (k) + I2 (k)
(4) 2HI (k) ¬




o

xt,t

→ CH3COOC2H5 (l) + H2O (l)
(5) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) ¬



Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (3), (4) và (5).
D. (2), (4) và (5).
Câu 159: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO3 đặc khi đun nóng. NO2 có thể
chuyển thành N2O4 theo cân bằng:
2 NO2 ƒ
N2O4
Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình
khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là
A. Toả nhiệt.
B. Thu nhiệt.
C. Không toả hay thu nhiệt.
D. Một phương án khác.
Câu 160: Trong bình kín 2 lít chứa 2 mol N 2 và 8 mol H2. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH 3 đến khi đạt trạng thái
cân bằng thấy áp suất sau bằng 0,8 lần áp suất ban đầu ( nhiệt độ không đổi). Hằng số cân bằng của hệ là
A. 0,128.
B. 0,75.
C. 0,25.
D. 1,25.

ƒ
Câu 161: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k) ∆H = -92kJ (ở 4500C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch, cần
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 162: Cho các cân bằng:
H2(k) + I2(k) ƒ 2HI(k) (1)
2NO(k) + O2(k) ƒ 2NO2(k) (2)
CO(k) + Cl2(k) ƒ COCl2(k) (3)
CaCO3(r) ƒ CaO(r) + CO2(k) (4)
3Fe(r) + 4H2O(k) ƒ Fe3O4(r) + 4H2(k) (5)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A. 1, 4.
B. 1, 5.
C. 2, 3, 5.
D. 2, 3.


Câu 163: Cho phản ứng: CO + Cl2 ƒ COCl2 thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi cân bằng
[CO] = 0,02; [Cl2] = 0,01; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42 gam Cl 2. Nồng độ mol/l của CO; Cl2 và COCl2 ở trạng
thái cân bằng mới lần lượt là
A. 0,016; 0,026 và 0,024.
B. 0,014; 0,024 và 0,026.
C. 0,012; 0,022 và 0,028.
D. 0,015; 0,025 và 0,025.
Câu 164: Cho các phản ứng:
H2(k) + I2(k) ƒ 2HI (k) (1);

2SO2 (k) + O2(k) ƒ 2SO3(k) (2).
3H2(k) + N2 (k) ƒ 2NH3 (k) (3);
N2O4 (k) ƒ 2 NO2(k)
(4).
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp suất của hệ là
A.(2),(3).
B.(2),(4).
C.(3),(4).
D.(1),(2).
Câu 165: Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước.
Phản ứng xảy ra là: CO + H2O ƒ CO2 + H2. Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng trên là K = 1.
Nồng độ mol của CO và H2O khi đạt đến cân bằng lần lượt là
A. 0,2 M và 0,3 M.
B. 0,08 M và 0,2 M.
C. 0,12 M và 0,12 M.
D. 0,08 M và 0,18 M.
o

t , xt

→ 2NH3. Nồng độ mol ban đầu của các chất như
Câu 166: Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2 ¬



sau :
[N2 ] = 1 mol/l ; [H2 ] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH 3 ] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của phản
ứng là
A. 43%.
B. 10%.

C. 30%.
D. 25%.
0
ƒ
Câu 167: Cân bằng phản ứng H2 + I2
2HI ∆ H<0 được thiết lập ở t C khi nồng độ các chất ở trạng thái cân
bằng là [H2] = 0,8mol/l; [I2] = 0,6 mol/l; [HI] = 0,96 mol/l. Hằng số K có giá trị là
A. 1,92.10-2.
B. 1,82.10-2.
C. 1,92.
D. 1,82.
Câu 168: Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl ở 20 oC cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong
dung dịch axít nói trên ở 40oC trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 55 oC thì cần thời
gian là:
A. 64,00s.
B. 60,00s.
C. 54,54s.
D. 34,64s.
Câu 169: Một bình kín chứa NH3 ở 0oC và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546 oC và NH3 bị phân
huỷ theo phản ứng:
2NH3(k) ƒ N2(k) + 3H2(k)
Khi phản ứng đạt tới cân bằng; áp suất khí trong bình là 3,3 atm; thể tích bình không đổi. Hằng số cân bằng của phản
ứng phân huỷ NH3 ở 546oC là:
A. 1,08.10-4
B. 2,08.10-4
C. 2,04.10-3
D. 1,04.10-4
Câu 170: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O 2 (ở đktc). Tốc độ
trung bình của phản ứng (tính theo H2O2 ) trong 60 giây trên là:
A.5,0.10-5mol/(l.s).

B. 5,0.10-4mol/(l.s).
C. 2,5.10-5mol/(l.s).
D. 1,0.10-3mol/(l.s).

CHUYÊN ĐỀ 3:

SỰ ĐIỆN LI

Câu 1: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. HCl → H+ + Cl-.
B. CH3COOH  CH3COO- + H+ .
+
3C. H3PO4 → 3H + 3PO4 .
D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43- .
Câu 2: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4  H+ + HSO4- .
B. H2CO3  H+ + HCO3-.
C. H2SO3 → 2H+ + SO32-.
D. Na2S  2Na+ + S2-.
Câu 3:Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2,
NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 6: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Trong dung dịch Al2(SO4)3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3 .
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Chọn phát biểu sai
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.


B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 9: Độ điện li phụ thuộc vào
A. bản chất các ion tạo thành chất điện li.
B. nhiệt độ, nồng độ, bản chất chất tan.
C. độ tan của chất điện li trong nước.
D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li.
Câu 10: Độ điện li là tỉ số giữa số phân tử chất tan đã điện li và
A. chưa điện li.
B. số phân tử dung môi.

C. số mol cation hoặc anion.
D. tổng số phân tử chất tan.
Câu 11: Hằng số điện li phụ thuộc vào
A. bản chất các ion tạo thành chất điện li.
B. nhiệt độ, bản chất chất tan.
C. độ tan của chất điện li trong nước.
D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li.
Câu 12: Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:
A. độ điện li.
B. khả năng điện li ra ion H+, OH–.
C. giá trị pH.
D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb).
Câu 13: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH  CH3COO- + H+
Độ điện li α sẽ biến đổi như thế nào khi
a. Pha loãng dung dịch
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. có thể tăng hoặc giảm.
b.Thêm vài giọt dung dịch HCl loãng vào dung dịch
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. có thể tăng hoặc giảm.
c. Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. có thể tăng hoặc giảm.
-4

Câu 14: Trị số pH của dung dịch axit foomic 1M (Ka=1,77.10 ) là :
A.1,4.
B.1,1.
C. 1,68.
D. 1,88.
Câu 15: Dung dịch axit axetic trong nước có nồng độ 0,1M. Biết 1% axit bị phân li . Vậy pH của dd bằng bao nhiêu ?
A. 11.
B. 3.
C. 10.
D. 4.
Câu 16: Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+] = 2,9.10-3M. Hằng số cân bằng Ka của axit là :
A. 1,7.10-5.
B.5,95.10-4.
C. 8,4.10-5.
D. 3,4.10-5.
-10
+
Câu 17: Dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb=5,71.10 ) có [H ] là
A. 7,56.10-6 M.
B. 1,32.10-9 M.
C. 6,57.10-6 M.
D. 2,31.10-9 M.
Câu 18. Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4 ?
A. 5.
B. 4.
C. 9.
D. 10.
Câu 19. Dung dịch NH3 1M với độ điện li là 0,42% có pH là
A. 9.62.
B. 2,38.

C. 11,62.
D. 13,62.
Câu 20:Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH ở khoảng nào sau đây?
A. pH = 7.
B. pH > 7.
C. 2 < pH < 7.
D. pH =2.
Câu 21: Cho các dung dịch: Na 2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị pH > 7
là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

+
3+
2−
Câu 22: Cho các chất và ion sau: HSO 4 , H2S, NH 4 , Fe , Ca(OH)2, SO3 , NH3, PO43- , HCOOH, HS– , Al3+, Mg2+,
ZnO, H2SO4, HCO3−, CaO, CO32−, Cl−, NaOH, NaHSO4, NaNO3 , NaNO2, NaClO, NaF, Ba(NO3)2, CaBr2.
a.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất axit là
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 9.
b.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất bazơ là:
A. 12.
B. 10.
C. 13.
D. 11.
c.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất trung tính là:

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 23: Cho các chất và ion sau: HCO3 , Cr(OH)3 , Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS─, Zn(OH)2, Cr2O3,
HPO 24− , H2PO − , HSO3−. Theo Bronstet số chất và ion có tính chất lưỡng tính là:
4

A. 12.

B. 11.

C. 13.

D. 14.

Câu 24: Có các dung dịch sau: Phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat, anilin,
glyxin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có khả năng làm

đổi màu quì tím là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 25: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì
A. giấy quỳ tím bị mất màu.
B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh.



C. giấy quỳ không đổi màu.
D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ.
Câu 26: Cho các muối sau đây: NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3 ; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là:
A. NaNO3, KCl.
B. K2CO3, CuSO4 ; KCl.
C. CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3.
D. NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4.
Câu 27: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
Câu 28: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.
B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.
D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Câu 29: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H 2SO4,
pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ?
A.dB.cC.aD.bCâu 30: Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch Na 2CO3 (3), dung
dịch NH4Cl(4), dung dịch NaHCO3(5), dung dịch NaOH(6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như
sau:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6).
B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4).
C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6).
D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).

Câu 31 Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
Câu 32 Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl.
B. CH3COOH .
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 33: Dung dịch có pH=7 là
A. NH4Cl.
B. CH3COONa.
C. C6H5ONa.
D. KClO3.
Câu 34. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng)
A. CH3COOH, HCl và BaCl2 .
B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 .
D. NaHSO4, HCl và AlCl3.
Câu 35: Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6),
NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (5), (6) .
C. (1), (3), (6), (8).
D. (2), (5), (6), (7).
Câu 36: Cho các muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:
A. NaHSO4, NaHCO3. B.Na2HPO3.
C. NaHSO4.
D.cả 3 muối.

Câu 37: Một dd có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,075.
C. 0,1.
D. 0,15.
2+
3+
Câu 38: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu
được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.
Câu 39: Để được dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,02 mol), Fe2+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol), SO42- (0,03 mol), ta có
thể pha vào nước
A. 2 muối.
B. 3 muối.
C. 4 muối.
D. 2 hoặc 3 hoặc 4 muối.
Câu 40: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba 2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dung dịch
X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 16,8 gam.
B. 3,36 gam.
C. 4 gam.
D. 13,5 gam.
Câu 41: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng
với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g.
B. 3,055g.

C. 5,35g.
D. 9,165g.
Câu 42: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư
dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thấy có 43
gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH 3 ( đktc). Tính tổng
khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A.14,9 gam.
B.11,9 gam.
C.86,2 gam.
D.119 gam.
Câu 43: Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH 4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam
một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH 4)2SO4 và
NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2M và 2M.

B. 1M và 1M.

C. 1M và 2M.

D. 2M và 2M.



Câu 44:Dung dịch X chứa các ion sau: Al 3+, Cu2+, SO 24− và NO 3 . Để kết tủa hết ion SO 24− có trong 250 ml dung

dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl 2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH 3 dư thì được 7,8 gam kết


tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l NO 3 là :
A.0,2M.


B.0,3M.

C.0,6M.

D.0,4M.

Câu 45: Dung dịch bão hòa có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là
A. 14,82%.
B. 17,4%.
C. 1,74%.
D. 1,48%.
Câu 46: Biết phân tử khối chất tan là M và khối lượng riêng của dung dịch là D. Hệ thức liên hệ giữa nồng độ % và
nồng độ mol/l (CM) là
10.D.C M
M.CM
10.M.CM
D.CM
A. C% =
. B. C% =
.
C. C% =
D. . C% =
.
M
10.D
D
10.M
Câu 47: Hòa tan 25g tinh thể CuSO4.5H2O vào 175g H2O thu được dung dịch muối có nồng độ là
A. 8%.

B. 12,5% .
C. 25% .
D. 16% .
Câu 48: Hòa tan a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 150g dung dịch CuSO4 10% thu được dung dịch mới có nồng độ
43,75%. Giá trị của a là
A. 150.
B. 250.
C. 200.
D. 240.
Câu 49. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 24− .
B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO −4 .
C. Cu2+, Fe3+, SO 24− , Cl– .
D. K+, NH +4 , OH–, PO 34− .
Câu 50: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A.NH4+ ; Na+; HCO3-; OH-.
B.Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-.
+
2+
+
C.Na ; Fe ; H ;NO3 .
D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO3-.
Câu 51: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+ .
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
+
2+
C. NH4 , Ba , NO3 , OH .
D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.

Câu 52. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
+
2+
C. Ag , Mg , NO3 , Br .
D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.
2Câu 53: Ion CO3 cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH4+, Na+, K+.
B. Cu2+, Mg2+, Al3+.
C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .
D. Fe3+, HSO4-.
Câu 54: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. NH3 và AgNO3 .
C. Na2ZnO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 55: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với
dung dịch Ba(HCO3)2?
A.4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 56: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng
với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết
luận là
A. a = b = c.
B. a > c.
C. b > c.
D. a < c.

Câu 57. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ?
1. CaCl2 + Na2CO3
2.Ca(OH)2 + CO2
3.Ca(HCO3)2 + NaOH 4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
Câu 58: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl.
D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.
Câu 59: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng
với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 60: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO 3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi
các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. (1) v à (2).
B. (1) v à (3).
C. (1) v à (4).
D. ((2) v à (3).
Câu 61: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là:
A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O.
B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O.
D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O.

Câu 62. Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


×