Tải bản đầy đủ (.pdf) (142 trang)

kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại doanh nghiệp tư nhân trung anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.93 MB, 142 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

ÔN CHÍ BÌNH

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ
CÁC KHOẢN THANH TOÁN TẠI
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRUNG ANH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

Tháng 8-2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

ÔN CHÍ BÌNH
MSSV: 4117097

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ
CÁC KHOẢN THANH TOÁN TẠI
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRUNG ANH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẨN


Th.s.NGUYỄN THỊ DIỆU

Tháng 8-2014


LỜI CẢM TẠ
Trong thời gian thực tập tại doanh nghiệp, tôi đã học hỏi được không ít
kinh nghiệm thực tế. Những kiến thức đó giúp tôi cũng cố lại nhứng kiến thức
cơ bản về chuyên ngành hết sức quý báo mà thầy cô Trường đại học Cần Thơ
đã tận tình truyền đạt. Cùng với sự giúp đở tận tình của giáo viên hướng dẩn
và các anh, các chú trong doanh nghiệp tư nhân Trung Anh tôi đã hoàn thành
được đề tài “Kê toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại doanh
nghiệp tư nhân Trung Anh”.
Trước hêt tôi xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo doanh nghiệp tư
nhân Trung Anh đã tạo điều kiện và cung cấp những thông tin, số liệu cần
thiết để tôi hoàn thành được đề tài này.
Tôi cũng xin chân thành cám ơn cô Nguyễn Thị Diệu đã tận tình hướng
dẩn cho tôi trong suốt quá trình làm đề tài luận văn tốt nghiệp.
Kính chúc cô Nguyễn Thị Diệu cùng toàn thể các thầy cô Khoa kinh tếQuản trị kinh doanh và các thấy cô Trường đại học Cần Thơ ; Ban lãnh đạo và
các anh các chú phòng kế toán doanh nghiệp tư nhân Trung Anh luôn dồi giàu
sức khỏe và thành công trên mọi lĩnh vực.
Xin chân thành cảm ơn !
Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2014
Người thực hiện

ÔN CHÍ BÌNH

i



TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2014
Người thực hiện

ÔN CHÍ BÌNH

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................

...................................................
Cần Thơ, ngày tháng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

iii

năm


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1
1.1 Sự cần thiết của đề tài ................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu chi tiết ........................................................................................ 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.3.1 Không gian ................................................................................................ 2
1.3.2 Thời gian ................................................................................................... 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 3
2.1 Cơ sở lý luận ................................................................................................ 3
2.1.1 Tổng quan kế toán vốn bằng tiền .............................................................. 3
2.1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ ............................................................................ 4
2.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng ....................................................................... 8
2.1.4 Kế toán tiền đang chuyển ....................................................................... 11
2.1.5 Kế toán các khoản phải thu ..................................................................... 12
2.1.6 Kế toán các khoản phải trả...................................................................... 23
2.1.7 Một số chỉ tiêu tài chính ......................................................................... 34

2.2 Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 35
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu.................................................................. 35
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................ 35
Chương 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
TRUNG ANH .................................................................................................. 37
3.1 Tổng quan về doanh nghiệp tư nhân Trung Anh ....................................... 37
3.2 Ngành nghề kinh doanh và chức năng nhiệm vụ ....................................... 37
3.2.1 Ngành nghề kinh doanh ......................................................................... 37

iv


3.2.2 Chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp .................................................. 37
3.3 Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp .............................................................. 37
3.3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức ............................................................................. 37
3.3.2 Chức năng nhiệm vụ từng bộ phận ......................................................... 38
3.4 Tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................. 39
3.4.1 Sơ đồ tổ chức .......................................................................................... 39
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán ...................................................... 40
3.4.3 Phương pháp kế toán .............................................................................. 41
3.5 Sơ lược kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................... 42
3.5.1 Tổng quan về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp từ năm
2011 đến năm 2013 .......................................................................................... 44
3.5.2 Tổng quan về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 6 tháng
đầu năm 2014 ................................................................................................... 45
3.6 Thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triền .......................................... 47
3.6.1 Những mặt thuận lợi ............................................................................... 47
3.6.2 Những khó khăn mà doanh nghiệp gặp phải ......................................... 48
3.6.3 Định hướng phát triển của doanh nghiệp trong tương lai ....................... 48
Chương 4: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC

KHOẢN THANH TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRUNG ANH
.......................................................................................................................... 49
4.1 Kế toán vốn bằng tiền tại doanh nghiệp .................................................... 49
4.1.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ .......................................................................... 49
4.1.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng ..................................................................... 53
4.1.3 Kế toán tiền đang chuyển ....................................................................... 56
4.2 Kế toán các khoản phải thu ........................................................................ 56
4.2.1 Kế toán phải thu khách hàng .................................................................. 56
4.2.2 Kế toán phải thu nội bộ ........................................................................... 58
4.2.3 Kế toán thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ............................... 58
4.2.4 Kế toán phải thu khác ............................................................................. 60
4.2.5 Kế toán dự phòng phải thu khó đồi ........................................................ 60

v


4.3 Kế toán các khoản phải trả......................................................................... 61
4.3.1 Kế toán các khoản nợ phải trả cho người bán ........................................ 61
4.3.2 Kế toán chi phí phải trả ........................................................................... 63
4.3.3 Kế toán phải trả nội bộ............................................................................ 63
4.3.4 Kế toán phải trả người lao động ............................................................. 63
4.3.5 Kế toán phải trả khác .............................................................................. 64
4.3.6 Kế toán ký quỹ ký cược dài hạn ............................................................. 66
4.4 Phân tích tình hình các khoản phải thu, phải trả tại doanh nghiệp ............ 66
4.4.1 Phân tích tình hình các khoản phải thu trong doanh nghiệp ................... 66
4.4.2 Phân tích tình hình các khoản phải trả trong doanh nghiệp.................... 71
4.5 Đánh giá về thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại
doanh nghiệp tư nhân Trung Anh .................................................................... 75
4.5.1 Những mặt đạt được ............................................................................... 75
4.5.2 Những mặt chưa đạt được ....................................................................... 77

4.6 Đánh giá về tình hình thanh toán tại doanh nghiệp tư nhân Trung Anh ... 77
4.6.1 Những mặt đạt được ............................................................................... 77
4.6.2 Những mặt chưa đạt được ....................................................................... 78
Chương 5: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN
BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP
TU NHÂN TRUNG ANH ............................................................................... 79
5.1 Cơ sở đề xuất giải pháp ............................................................................. 79
5.2 Giải pháp giúp hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản
thanh toán tại doanh nghiệp tu nhân Trung Anh ............................................. 79
5.3 Giải pháp gớp phần tăng khả năng thanh toán và tăng khả năng quản lý
tài chính của doanh nghiệp tư nhân Trung Anh .............................................. 80
Chương 6: KẾT LUẬN ................................................................................... 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 82
PHỤ LỤC ........................................................................................................ 83

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân Trung
Anh trong giai đoạn 2011 – 2013 .................................................................... 43
Bảng 3.2 Bảng tóm tắc kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp tư
nhân Trung Anh trong giai đoạn 2011- 2013 .................................................. 44
Bảng 3.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân Trung
Anh trong giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ........... 46
Bảng 3.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân Trung
Anh trong 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ........................... 47
Bảng 4.1: Cơ cấu các khoản phải thu trong doanh nghiệp tư nhân Trung Anh
giai đoạn từ năm 2011 đến năm2013 ............................................................... 67

Bảng 4.2 Vòng quay khoản phải thu và kỳ thu tiền bình quân của doanh
nghiệp tư nhân Trung Anh giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2013 .................. 70
Bảng 4.3: Cơ cấu các khoản phải trả trong doanh nghiệp tư nhân Trung Anh
giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2013 .............................................................. 72
Bảng 4.4: Vòng quay nợ phải trả và kỳ thu tiền bình quân của Doanh nghiệp
tư nhân Trung Anh giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2013 .............................. 74

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1a Sơ đồ hạch toán tiền mặt bằng đồng Việt Nam ............................... 6
Hình 2.1b Sơ đồ hạch toán tiền mặt bằng ngoại tệ ......................................... 7
Hình 2.2a Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng đồng Việt Nam ........................ 9
Hình 2.2b Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ ......................... 10
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán tiền đang chuyển .................................................... 11
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán tài khoản phải thu khách hàng ............................... 13
Hình 2.5a Sơ đồ hạch toán tài khoản vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc ..... 15
Hình 2.5b Sơ đồ hạch toán tài khoản phải thu nội bộ khác ............................. 16
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán thuế GTGT được khấu trừ ..................................... 18
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán tài khoản phải thu khác .......................................... 20
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán tài khoản dự phòng phải thu khó đồi ..................... 22
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán tài khoản phải trả người bán .................................. 24
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí phải trả...................................... 26
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán tài khoản phải trả nội bộ ...................................... 28
Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán tài khoản phải trả người lao động ........................ 30
Hình 2.13 Sơ đồ hạch toán tài khoản phải trả khác ......................................... 32
Hình 2.14 Sơ đồ hạch toán tài khoản ký quỹ, ký cược dài hạn ....................... 33
Hinh 3.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức của Doanh nghiệp tư nhân Trung Anh ........ 38

Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Doanh nghiệp tư nhân
Trung Anh ........................................................................................................ 39
Hình 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Sổ Cái ....... 41
Hình 3.4 Sơ đồ tóm tắc tình hình hoạt động của doanh nghiệp tư nhân Trung
Anh giai đoạn năm 2011-2013 ........................................................................ 45
Hình 4.1a: Quy trình luân chuyển chứng từ thu bằng tiền mặt ....................... 50
Hình 4.1b: Quy trình luân chuyển chứng từ chi bằng tiền mặt ....................... 51
Hình 4.2a: Quy trình luân chuyển chứng từ thu bằng tiền gửi ngân hàng ...... 53
Hình 4.2b: Quy trình luân chuyển chứng từ chi bằng tiền gửi ngân hàng ...... 54
Hình 4.3: Quy trình luân chuyển chứng từ phải thu khách hàng ..................... 57
viii


Hình 4.4: Quy trình luân chuyển chứng từ thuế GTGT đầu vào ..................... 59
Hinh 4.5: Quy trình luân chuyển chứng từ phải trả người bán ........................ 61
Hình 4.6 : Quy trình luân chuyển chứng từ phải trả người bán ....................... 63
Hình 4.7 : Quy trình luân chuyển chứng từ các khoản phải trả khác .............. 65

ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHTN

:

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH


:

Bảo hiểm xã hội

BHYT

:

Bảo hiểm y tế

CCDC

:

Công cụ dụng cụ

CCDV

:

Cung cấp dịch vụ

DN

:

Doanh nghiệp

DSMHTN


:

Doanh số mua hàng thường niên

GTGT

:

Giá trị gia tăng

GVHB

:

Giá vốn hàng bán



:

Hợp đồng

HDKD

:

Hoạt động kinh doanh

HTK


:

Hàng tồn kho

KPCĐ

:

Kinh phí công đoàn

TGNH

:

Tiền gửi ngân hàng

TK

:

Tài khoản

TM

:

TNHH

:


Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

:

Tài sản cố định

UNC

:

Ủy nhiệm chi

VND

:

Việt Nam Đồng

Tiền mặt

x


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế thị trường nhiều tiềm năng phát triển nhưng cũng
không ít rủi ro. Nhiều doanh nghiệp muốn đứng vững trong thị trường cần

phải quan tâm đến nhiều vấn đề. Vốn bằng tiền và các khoản thanh toán là
những vấn đề quan trọng ảnh hưởng đến nhiều mặt của công ty. Dựa vào tình
hình vốn và các khoản thanh toán người ta có thể đánh giá hiệu quả hoạt động,
khả năng thanh toán tức thời của các khoản nợ đến hạn, khả năng luân chuyển
vốn và tình hình tài chính của doanh nghiệp. Đồng thời việc quản lý vốn và
các khoản thanh toán có ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu quả sản xuất kinh doanh,
các quan hệ kinh tế của doanh nghiệp với thị trường cũng như ngay trong nội
bộ của đơn vị. Mặt khác vốn bằng tiền và các khoản thanh toán còn là thực lực
để đánh giá hiệu quả kinh doanh của công ty trong quá trình sản xuất và kinh
doanh từ đó tạo niềm tin cho đối tác có quan hệ trực tiếp hay gián tiếp đối với
doanh nghiệp. Khi hoạt động kinh doanh trong nền kinh tế thị trường còn đòi
hỏi phải có sự quản lý chặt chẽ về vốn, đảm bảo cho việc sử dụng vốn một
cách hiệu quả nhất, hạn chế đến mức thấp nhất tình trạng ứ động vốn và thiếu
vốn trong kinh doanh từ đó đảm bảo hiệu quả kinh doanh tối ưu nhất.
Vốn bằng tiền là một phần của tài sản lưu động, nên có tính lưu động
cao trong việc thanh toán, mua sắm và chi tiêu của doanh nghiệp. Bên cạnh đó
viêc quản lý các khoản nợ phải thu và các khoản nợ phải trả cũng không kém
phần quan trọng, nó ảnh hưởng đến việc huy động và sử dụng vốn trong doanh
nghiệp. Việc quản lý và hạch toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán trong
doanh nghiệp cần phải chính xác, đầy đủ, kịp thời nhằm cung cấp thông tin
cần thiết cho nhà quản trị trong việc thanh toán nợ, thu hồi nợ, huy động vốn,
luân chuyển vốn để đưa ra những quyết định đầu tư hợp lý nhằm mang lại hiệu
quả kinh doanh tốt nhất cho doanh nghiệp.
Doanh nghiệp tư nhân Trung Anh là doanh nghiệp kinh doanh nghành
nghề gia công cơ khí, gia công – chế tạo, sản xuất các loại máy móc chuyên
dụng phục vụ sản xuất, vì thế vốn bằng tiền và các khoản thanh toán là yếu tố
có tầm quan trọng đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nhận thức
được vấn đề trên, cũng như mong muốn tìm hiểu về tình hình sử dụng vốn và
các khoản thanh toán của các doanh nghiệp nói chung và Doanh nghiệp tư
nhân Trung Anh nói riêng, tôi đã quyết định chọn đề tài “Kế toán vốn bằng

tiền và các khoản thanh toán tại doanh nghiệp tư nhân Trung Anh” làm
luận văn tốt nghiệp.
1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Nghiên cứu quy trình hạch toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
đồng thời phân tích khả năng thanh toán của Doanh nghiệp tư nhân Trung
Anh. Từ đó đề xuất những biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn
bằng tiền và các khoản thanh toán, tăng khả năng thanh toán cũng như tăng
khả năng thu nợ và khả năng quản lý tài chính của Doanh nghiệp trong tương
lai.
1.2.2 Mục tiêu chi tiết
- Mục tiêu 1: Đánh giá thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền và
các khoản thanh toán tại Doanh nghiệp tư nhân Trung Anh.
- Mục tiêu 2: Phân tích khả năng thanh toán và thu nợ của Doanh
nghiệp.
- Mục tiêu 3: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản
thanh toán tại Doanh nghiệp tư nhân Trung Anh.
- Mục tiêu 4: Đề ra một số giải pháp góp phần tăng khả năng thanh
toán, thu nợ và khả năng quản lý tài chính của Doanh nghiệp.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài được thực hiện tại Doanh nghiệp tư nhân Trung Anh.
1.3.2 Thời gian
- Thời gian thực hiện đề tài: Tháng 8 năm 2014 đến tháng 12 năm 2014.
- Thời gian của số liệu được sử dụng để nghiên cứu công tác kế toán:
Tháng 6 năm 2014.
- Thời gian của số liệu được sử dụng để phân tích: Giai đoạn từ năm

2011 đến năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là việc thực hiện chế độ kế toán và tổ
chức công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, các khoản phải trả
tại Doanh nghiệp tư nhân Trung Anh.
Ngoài ra còn nghiên cứu các khoản vốn bằng tiền và các khoản thanh
toán tại doanh nghiệp.

2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Tổng quan về kế toán vốn bằng tiền
2.1.1.1 Khái niệm
Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động trong doanh nghiệp
nó tồn tại dưới hình thái tiền tệ, có tính thanh khoản rất cao. Vì tính chất đó
nên vốn bằng tiền được sử dụng làm phương tiện thanh toán trong các hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Vốn bằng tiền là một tài sản mà
doanh nghiệp nào cũng có và sử dụng.
Vốn bằng tiền trong doanh nghiệp bao gồm:
 Tiền tại quỹ
 Tiền gửi ngân hàng
 Tiền đang chuyển
2.1.1.2 Nguyên tắc hạch toán
- Hạch toán vốn bằng tiền sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng
Việt Nam, ký hiệu quốc gia là “đ”, ký hiệu quốc tế là “VND”.
- Trường hợp nghiệp vụ phát sinh là ngoại tệ phải đồng thời theo dõi
chi tiết theo nguyên tệ và quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch.

Ngoại tệ được hạch toán chi tiết theo từng loại nguyên tệ trên tài khoản 007
“Ngoại tệ các loại”. Doanh nghiệp có thể sử dụng ngoại tệ các loại để ghi sổ
(phải xin phép), nhưng khi lập báo cáo tài chính sử dụng ở Việt Nam thì phải
quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch.
- Cuối niên độ kế toán, số dư cuối kỳ của các tài khoàn vốn bằng tiền
có gốc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị
trường ngoại tệ liên ngân hàng.
- Đối với vàng bạc đá quý phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ
áp dụng cho các đơn vị không đăng ký kinh doanh vàng bạc, kim khí quý, đá
quý. Khi tính giá xuất của vàng, bạc, đá quý có thể áp dụng một trong các
phương pháp tính giá trị hàng xuất kho như : Giá thực tế đích danh; Giá bình
quân gia quyền; Giá nhập trước xuất trước (FIFO); Giá nhập sau xuất trước
(LIFO).
2.1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán

3


- Phản ánh kịp thời các nghiệp vụ thu, chi bằng tiền tại doanh nghiệp,
khóa sổ kế toán cuối mỗi ngày để có số liệu kế toán đối chiếu với thủ quỹ.
- Tổ chức thực hiện đầy đủ, thống nhất các quy định về chứng từ, thủ
tục hạch toán vốn bằng tiền nhằm thực hiện chức năng kiểm soát và phát hiện
kịp thời các trường hợp chi tiêu lãng phí và kém hiệu quả, ...
- So sánh đối chiếu kịp thời thường xuyên số liệu giữa sổ quỹ tiền mặt,
sổ kế toán tiền mặt với sổ tiền kiểm kê thực tế nhằm phát hiện kịp thời các
trường hợp sai lệch để kiến nghị các biện pháp xử lý.
2.1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ
2.1.2.1 Khái niệm tiền mặt tại quỹ
Tiền tại quỹ: Gồm giấy bạc Việt Nam, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý,
đá quý, ngân phiếu hiện đang được giữ tại két của doanh nghiệp để phục vụ

cho nhu cầu chi tiêu trực tiếp hàng ngày trong sản xuất kinh doanh. Mọi
nghiệp vụ thu chi bằng tiền mặt và việc bảo quản tiền mặt tại quỹ do thủ quỹ
của doanh nghiệp thực hiện.
2.1.2.2 Chứng từ sử dụng
Chứng từ được sử dụng bao gồm :
-

Phiếu thu (mẫu số 01_TT)
Phiếu chi (mẫu số 02_TT)
Giấy đề nghị tạm ứng (mẫu số 03_TT)
Giấy thanh toán tiền tạm ứng (mẫu số 04_TT)
Giấy đề nghị thanh toán (mẫu số 05_TT)
Biên lai thu tiền (mẫu 06_TT)
Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý (mẫu số 07_TT)
Bảng kiểm kê quỹ dùng cho VND (mẫu số 08a_TT)
Bảng kiểm kê quỹ dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc,....(mẫu sổ 08b_TT)

2.1.2.3 Tài khoản sử dụng
Kế toán tổng hợp sử dụng tài khoản 111 “Tiền mặt” để phản ánh số
hiện có và tình hình thu, chi tiền mặt tại quỹ. Tài khoản 111 có 3 tài khoản cấp
2:
- Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ
tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt.
- Tài khoản 1112 - Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, tăng, giảm tỷ
giá và tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.

4


- Tài khoản 1113 - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý: Phản ánh giá trị

vàng, bạc, kim khí quý, đá quý nhập, xuất, tồn quỹ.
2.1.2.4 Nguyên tắc hạch toán
- Thống nhất đơn vị tiền tệ sử dụng là Việt Nam Đồng , nếu sử dụng
đồng ngoại tệ để ghi sổ thì phải được sự cho phép của Bộ Tài Chính.
- Sử dụng đồng ngoại tệ phải quy đổi ra Việt Nam Đồng theo tỷ giá
giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng.
- Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt thì phải
đổi ra tiền theo tỷ giá thực tế.
2.1.2.5 Sơ đồ hạch toán

5


TK 112(1121)

TK 111(1111)
Rút TGNH nhập quỹ TM

TK 121, 221, 515

TK 112(1121)

Gửi TM vào ngân hàng

TK 515

TK 121, 211

Lãi
Thu hồi các khoản

đầu tư tài chính
TK 635

Mua chứng khoán gốp vốn liên
doanh liên kết
TK 152, 153, 156, 157,
211 ,213 ,217, 611
Mua vật tư dụng cụ hàng hóa,
CCDC, TSCĐ,....

Lỗ
TK 131, 136,
138, 141, 144, 244
Thu hồi các khoản nợ,
khoản ký cược, ký quỹ bằng tiền mặt

TK 133
Thuế GTGT
TK 627, 641,
642, 635 , 811

TK 311, 341
Vay ngắn hạn, vay dài hạn

Chi phí phát sinh bằng TM

Thuế GTGT

TK 411, 441


TK 133

TK 141, 144, 244
Nhận vốn góp, vốn cấp bằng
tiền mặt

Chi tạm ứng, ký quỹ, ký cược
bằng tiền mặt
TK 311, 331, 334, 338

TK 511, 512, 515,711
Doanh thu, thu nhập khác

Thanh toán các khoản nợ
bằng tiền mặt
TK 1381

TK 3331

Tiền mặt thiếu, phát hiện qua
kiểm kê chờ xử lý

Thuế GTGT

Hình 2.1a Sơ đồ hạch toán tiền mặt bằng đồng Việt Nam

6


TK 131, 138


TK 133, 152, 153, 156, 211, 213, 217,
241, 641, 642.........

TK 111( 1112)

Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ

TK 635

TK 515
Lỗ

Mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ,
dịch vụ.......
Tỷ giá ghi sổ
Tỷ giá ghi sổ

TK 635

TK 515

Lãi

Lãi

(Đồng thời ghi NỢ TK 007)

Lỗ


(Đồng thời ghi CÓ TK 007)

TK 511, 515, 711

TK 311, 315, 331, 341,…

Thanh toán nợ phải trả, nợ vay..
Tỷ giá ghi
Tỷ giá ghi sổ
Doanh thu, thu nhập bằng ngoại tệ
sổ
(tỷ giá thực tế hoặc bình quân liên ngân
hàng)
TK 635
TK 515
Lãi
Lỗ

(Đồng thời ghi CÓ TK 007)

(Đồng thời ghi NỢ TK 007)

TK 413

TK 413
Lãi tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại ngoại tệ cuối năm

Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại ngoại tệ cuối năm


Hình 2.1b Sơ đồ hạch toán tiền mặt bằng ngoại tệ

7


2.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng
2.1.3.1 Khái niệm tiền gửi ngân hàng
Tiền gửi ngân hàng: Là tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí
quý, đá quý mà doanh nghiệp đang gửi tại tài khoản của doanh nghiệp tại ngân
hàng. Lãi từ khoản tiền gửi ngân hàng được hạch toán vào thu nhập hoạt động
tài chính của doanh nghiệp.
2.1.3.2 Chứng từ sử dụng
Chứng từ sử dụng bao gồm :
- Giấy báo Có
- Giấy báo Nợ
- Ngoài ra ngân hàng còn gửi cho doanh nghiệp bản sao kê của ngân
hàng kèm theo các chứng từ gốc (ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc chuyển
khoản, séc bảo chi…).
2.1.3.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và
hiện đang gửi tại ngân hàng bằng đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1122 - Ngoại tệ: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện
đang gửi tại ngân hàng bằng ngoại tệ các loại đã quy đổi ra đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1123 - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý: Phản ánh giá trị
vàng, bạc, kim khí quý, đá quý gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại ngân hàng.
2.1.3.4 Nguyên tắc hạch toán
- Khi nhận được chứng từ của ngân hàng gửi đến, kế toán phải kiểm tra,
đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Trường hợp có sự chênh lệch giữa số

liệu trên sổ kế toán của đơn vị, số liệu ở chứng từ gốc với số liệu trên chứng từ
của ngân hàng thì đơn vị phải thông báo ngay cho ngân hàng để cùng đối
chiếu, xác minh và xử lý kịp thời. Nếu đến cuối tháng vẫn chưa xác định rõ
nguyên nhân chênh lệch thì kế toán ghi sổ theo số liệu trong giấy báo hay bảng
sao kê của ngân hàng. Số chênh lệch được ghi vào bên nợ TK 138 (1388) (nếu
số liệu của ngân hàng nhỏ hơn số liệu của kế toán), hoặc được ghi vào bên có
TK 338 (3388) (nếu số liệu của ngân hàng lớn hơn số liệu của kế toán). Sang
tháng sau phải tiếp tục kiểm tra, đối chiếu tìm nguyên nhân chênh lệch để điều
chỉnh lại số liệu đã ghi sổ.

8


- Ở những đơn vị có các tổ chức bộ phận phụ thuộc không có tổ chức
kế toán riêng có thể mở tài khoản chuyên thu, chuyên chi hoặc mở tài khoản
thanh toán phù hợp để thuận tiện cho công tác giao dịch, thanh toán.
- Phải tổ chức theo dõi chi tiết số tiền gửi theo từng loại tiền gửi, nơi
gửi để tiện cho việc kiểm tra đối chiếu.
2.1.3.5 Sơ đồ hạch toán

TK 112 (1121)

TK 111

Gửi tiền mặt vào ngân hàng

TK 111

Rút TGNH nhập quỹ TM


TK 121,141,144,244,
TK 131, 136, 138,
141, 144, 148
TK 635
Lỗ
Thu hồi các khoản nợ
ký quỹ, ký cược,
đầu tư ngắn hạn, dài hạn

TK 515

Đầu tư ngắn hạn, dài hạn, chi tạm
ứng, ký quỹ ký cược, góp vốn
liên doanh bằng TGNH
TK 152, 153, 156, 157
Mua vật tư, CCDC, hàng hóa,...
TK 133

Lãi

Thuế GTGT
TK 211, 217

TK 338, 341
Nhận ký quỹ, ký cược

Mua TSCĐ,
bất động sản đầu tư

TK 133


TK 627, 641,
642, 635, 811

TK 411
Nhận góp vốn

Chi phí phát sinh

TK 511,515,711
Doanh thu và thu nhập khác
TK 311, 315, 331,
338, 333, 334,336
Thanh toán các khoản nợ
phải trả

TK 3331
Thuế GTGT(nếu có)

Hình 2.2a Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng đồng Việt Nam

9


TK 131, 138

TK 133, 152, 153, 156, 211, 213, 217,
241, 641, 642.........

TK 112( 1122)


Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ

TK 635

Mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ,
dịch vụ.......
Tỷ giá ghi sổ
Tỷ giá ghi sổ

TK 515
Lỗ

TK 515

Lãi

Lãi

(Đồng thời ghi NỢ TK 007)

TK 635
Lỗ

(Đồng thời ghi CÓ TK 007)

TK 511, 515, 711

TK 311, 315, 331, 341,…


Doanh thu, thu nhập bằng ngoại tệ Thanh toán nợ phải trả, nợ vay..
(Tỷ giá thực tế hoặc bình quân liên Tỷ giá ghi sổ
Tỷ giá ghi sổ
ngân hàng)
TK 515
Lãi

TK 635
Lỗ

(Đồng thời ghi CÓ TK 007)

(Đồng thời ghi NỢ TK 007)

TK 413

TK 413
Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại ngoại tệ cuối năm

Lãi tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại ngoại tệ cuối năm

Hình 2.2b Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ

10


2.1.4 Kế toán tiền đang chuyển
2.1.4.1 Khái niệm tiền đang chuyển

Tiền đang chuyển: Là tiền đang trong quá trình vận động để hoàn thành
chức năng phương tiện thanh toán hoặc đang trong quá trình vận động từ trạng
thái này sang trạng thái khác.
2.1.4.2 Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi (mẫu số 02_TT), giấy nộp tiền (mẫu số 06_TT)
- Biên lại thu tiền, phiếu chuyển tiền, ...
2.1.4.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 113 có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1131 - Tiền Việt Nam
- Tài khoản 1132 - Ngoại tệ
2.1.4.4 Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112

TK 111, 112

Xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng hoặc
chuyển tiền gửi vào ngân hàng trả nợ
nhưng chưa nhận được giấy báo

TK 112

Nhận được giấy báo có của ngân
hàng về khoản tiền đã gửi

TK 131

TK 331

Thu nợ nộp thẳng vào ngân hàng
nhưng chưa nhận được giấy báo có


Nhận được giấy báo nợ của
ngân hàng về khoản tiền trả nợ

TK 413

TK 511, 512,
515, 711
Thu tiền nộp thẳng vào ngân hàng
nhưng chưa nhận được giấy báo có

Chênh lệch tỷ giá giảm do đánh giá
lại số dư ngoại tệ cuối năm

TK 3331
Thuế GTGT
TK 413

Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh giá
\\
lại số dư ngoại tệ cuối năm

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán tiền đang chuyển
11


2.1.5 Kế toán các khoản phải thu
Các khoản phải thu là một bộ phận tài sản của doanh nghiệp đang bị
các dơn vị và cá nhân khác chiếm dụng mà doanh nghiệp có trách nhiệm phải
thu hồi, bao gồm các khoản sao:

2.1.5.1 Kế toán phải thu khách hàng
a. Khái niệm
Khoản phải thu khách hàng là giá thanh toán các loại sản phẩm, vật tư
hàng hóa hay dịch vụ ... mà khách hàng đã nhận của doanh nghiệp nhưng chưa
thanh toán tiền hàng. Thông thường việc bán hàng chưa thu tiền chỉ phát sinh
trong nghiệp vụ bán buôn hoặc bán hàng qua các đại lí của doanh nghiệp. Để
hạn chế rủi ro trong kinh doạnh, doanh nghiệp cần phải xem xét các biện pháp
thích hợp nhằm đảm bảo thu được khoản phải thu từ khách hàng.
b. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn thuế giá trị gia tăng.
- Hóa đơn thông thương.
- Phiếu thu, phiếu chi.
- Giấy báo có của ngân hàng.
- Biên bản bù trừ công nợ.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 131 “Phải thu khách hàng” không có tài khoản cấp 2.
d. Nguyên tắc hạch toán
Kế toán phản ánh các khoản nợ của khách hàng theo chi tiết từng khách
hàng riêng biệt. Không phản ánh các nghiệp vụ bán sản phẩm, hàng hóa, cung
cấp dịch vụ thu tiền ngay (thu tiền mặt, thu bằng séc, thu qua ngân hàng).
c. Sơ đồ hạch toán

12


TK 131 – Phải thu khách hàng
TK 111, 112, ...

TK 111, 112


Các khoản chi hộ khách hàng

Khách hàng ứng trước hoặc
thanh toán tiền
toá tiền
TK 331

TK 511, 515, 711,...
Doanh thu chưa thu tiền và
thu về thanh lý, nhượng
bán TSCĐ nhưng chưa thu

Bù trừ nợ

TK 621
Chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại

TK 3331

TK 33311

Thuế GTGT( nếu có)

Thuế GTGT(nếu có)
TK 635

TK 413
Chiết khấu thanh toán
Lãi tỷ giá khi đánh giá số dư các

khoản phải thu của khách hàng
có gốc ngoại tệ

TK 1592, 642
Nợ khó đòi xữ lý xóa sổ

TK 004
Đông thời ghi

Lỗ tỷ giá khi đánh giá số dư các
khoản phải thu của khách hàng
có gốc ngoại tệ

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán tài khoản phải thu khách hàng

13

TK 413


×