Tải bản đầy đủ (.doc) (270 trang)

giao an so hoc 6 ca nam(2 cot) hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 270 trang )

Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

Số

ễN TP V B TC V S T NHIấN
Tit 1:

Đ1. TP HP PHN T CA TP HP

Ngy son:
Ngy dy:

I. MC TIấU:

- HS c lm quen vi khỏi nim tp hp qua cỏc vớ d v tp hp thng gp trong
toỏn hc v trong i sng.
- HS nhn bit c mt i tng c th thuc hay khụng thuc mt tp hp cho trc.
- HS bit vit mt tp hp theo din t bng li ca bi toỏn, bit s dng kớ hiu

; .

II. CHUN B:
GV: Phn mu, phiu hc tp in sn bi tp, bng ph vit sn u bi cỏc bi tp cng c.
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc lp: (2 phỳt)
Lp 6A vng: .
Lp 6B vng: .
Lp 6C vng: .


2 .Kim tra :
3. Bi mi:
HOT NG CA THY V TRề

NI DUNG GHI BNG

*Hot ng 1: Cỏc vớ d (10 phỳt)
GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK
- Cho bit trờn bn gm cỏc vt gỡ?
=> Ta núi tp hp cỏc vt t trờn bn.
- Hóy ghi cỏc s t nhiờn nh hn 4?
=> Tp hp cỏc s t nhiờn nh hn 4.
- Cho thờm cỏc vớ d SGK.
- Yờu cu HS tỡm mt s vớ d v tp hp.
HS: Thc hin theo cỏc yờu cu ca GV.

1. Cỏc vớ d:
- Tp hp cỏc vt trờn bn
- Tp hp cỏc hc sinh lp 6/A
- Tp hp cỏc s t nhiờn nh hn 4.
- Tp hp cỏc ch cỏi a, b, c

*Hot ng 2: Cỏch vit - Cỏc ký hiu (25phỳt)
GV: Gii thiu cỏch vit mt tp hp
- Dựng cỏc ch cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M,
N t tờn cho tp hp.
Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1}

GV: Phan Văn Sơn


2. Cỏch vit - cỏc kớ hiu:(sgk)
Dựng cỏc ch cỏi in hoa A, B, C, X, Y
t tờn cho tp hp.
Vd: A= {0;1;2;3 }

Page 1


Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”

 Gi¸o ¸n:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

“Sè

NỘI DUNG GHI BẢNG
hay A = {3; 2; 1; 0} …

- Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của A

Củng cố: Viết tập hợp các chữ cái a, b, c và - Các số 0; 1 ; 2; 3 là các phần tử của tập
cho biết các phần tử của tập hợp đó.
hợp A.
HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a}…
a, b, c là các phần tử của tập hợp B
GV: 1 có phải là phần tử của tập hợp A
không? => Ta nói 1 thuộc tập hợp A.
Ký hiệu: 1 ∈ A.

Cách đọc: Như SGK
GV: 5 có phải là phần tử của tập hợp A
không? => Ta nói 5 không thuộc tập hợp A
Ký hiệu: 5 ∉ A
Cách đọc: Như SGK
* Củng cố: Điền ký hiệu ∈ ; ∉ vào chỗ
trống:
a/ 2… A; 3… A;
7… A
b/ d… B; a… B; c… B
GV: Giới thiệu chú ý (phần in nghiêng
SGK)
Nhấn mạnh: Nếu có phần tử là số ta thường
dùng dấu “ ; ” => tránh nhầm lẫn giữa số tự
nhiên và số thập phân.
HS: Đọc chú ý (phần in nghiêng SGK).
GV: Giới thiệu cách viết khác của tập hợp
các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
A= {x ∈ N/ x < 4}
Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên.
GV: Như vậy, ta có thể viết tập hợp A theo
2 cách:
- Liệt kê các phần tử của nó là: 0; 1; 2; 3
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần
tử x của A là: x ∈ N/ x < 4 (tính chất đặc
trưng là tính chất nhờ đó ta nhận biết được
các phần tử thuộc hoặc không thuộc tập hợp
đó)
HS: Đọc phần in đậm đóng khung SGK
GV: Giới thiệu sơ đồ Venn là một vòng

khép kín và biểu diễn tập hợp A như SGK.
HS: Yêu cầu HS lên vẽ sơ đồ biểu diễn tập

GV:  Phan V¨n S¬n

Ký hiệu:
∈ : đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của”
∉ : đọc là “không thuộc” hoặc “không là

phần tử của”
Vd:

1∈ A

;

5 ∉ A

*Chú ý:
(Phần in nghiêng SGK)
+ Có 2 cách viết tập hợp :
- Liệt kê các phần tử.
Vd: A= {0; 1; 2; 3}
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp đó.
Vd: A= {x ∈ N/ x < 4}

Biểu diễn:

A


.1 .2 .0 .3
- Làm ?1; ?2.

Page 2


Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”

 Gi¸o ¸n:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

“Sè

NỘI DUNG GHI BẢNG

hợp B.
GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?1, ?
2
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày
bài làm. Kiểm tra và sửa sai cho HS
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được liệt
kê một lần; thứ tự tùy ý.
*Hoạt động 3: Củng cố:(6 phút)
- Viết các tập hợp sau bằng 2 cách:

a) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
b) T ập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 / 6 SGK .
*Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà:(2phút)
- Bài tập về nhà 5 trang 6 SGK.
- Học sinh khá giỏi : 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT.
+ Bài 3/6 (Sgk) : Dùng kí hiệu ∈ ; ∉
+ Bài 5/6 (Sgk): Năm, quý, tháng dương lịch có 30 ngày (4, 6, 9, 11)
IV- RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................
Tiết 2

§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

I. MỤC TIÊU:
- HS biết được tâp hợp các số tự nhiên, nắm được các qui

Ngày soạn:
Ngày dạy:

ước về thứ tự trong số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm
biểu diễn số nhỏ hơn bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- Học sinh phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥ biết viết số tự
nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một stn
- Rèn luyện học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.

GV:  Phan V¨n S¬n


Page 3


Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”

 Gi¸o ¸n:

“Sè

II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? và các bài tập củng cố.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (2 phút)
Lớp 6A vắng: ………………………………………………………….…………………
Lớp 6B vắng: ………………………………………………………….…………………
Lớp 6C vắng: ………………………………………………………….…………………
2. Kiểm tra bài cũ:(3phút)
HS1: Có mấy cách ghi một tập hợp?
- Làm bài tập 1/3 SBT .
HS2: Viết tập hợp A có các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG GHI BẢNG

* Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N*(17phút)
GV: Hãy ghi dãy số tự nhiên đã học ở tiểu học? 1. Tập hợp N và tập hợp N*:
HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5…


a/ Tập hợp các số tự nhiên.

GV: Ở tiết trước ta đã biết, tập hợp các số tự Ký hiệu: N
nhiên được ký hiệu là N.
N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
- Hãy lên viết tập hợp N và cho biết các phần tử Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là các phần tử của
của tập hợp đó?
tập hợp N.
HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Các số 0;1; 2; 3... là các phần tử của tập hợp N
GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu 0 1 2 3 4
diễn các số 0; 1; 2; 3 trên tia số.
GV: Các điểm biểu diễn các số 0; 1; 2; 3 trên tia là tia số.
số, lần lượt được gọi tên là: điểm 0; điểm 1;
- Mỗi số tự nhiên được biểu biểu diễn
điểm 2; điểm 3.
bởi 1 điểm trên tia số.
=> Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi
là điểm a.
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số
GV: Hãy biểu diễn các số 4; 5; 6 trên tia số và gọi là điểm a.
gọi tên các điểm đó.
HS: Lên bảng phụ thực hiện.

b/ Tập hợp số các tự nhiên khác 0. Ký
hiệu: N*

GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiên được biểu
N* = { 1; 2; 3; .....}
diễn một điểm trên tia số. Nhưng điều ngược lại Hoặc : {x ∈ N/ x ≠ 0}

có thể không đúng.

GV:  Phan V¨n S¬n

Page 4


Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”

 Gi¸o ¸n:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

“Sè

NỘI DUNG GHI BẢNG

Vd: Điểm 5,5 trên tia số không biểu diễn số tự
nhiên nào trong tập hợp N.
GV: Giới thiệu tập hợp N*, cách viết và các
phần tử của tập hợp N* như SGK.
- Giới thiệu cách viết chỉ ra tính chất đặc trưng
cho các phần tử của tập hợp N* là:
N* = {x ∈ N/ x ≠ 0}
♦ Củng cố:
a) Biểu diễn các số 6; 8; 9 trên tia số.
b) Điền các ký hiệu ∈ ; ∉ vào chỗ trống
12…N;


5
…N; 100…N*; 5…N*;
3

0… N*

1,5… N; 0… N; 1995… N*; 2005… N.
* Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.(18phút)
GV: So sánh hai số 2 và 5?

2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:

HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2

a) (Sgk)


GV: Ký hiệu 2 < 5 hay 5 > 2 => ý (1) mục a + a b chỉ a < b hoặc a = b
Sgk.
+ a ≥ b chỉ a > b hoặc a = b

GV: Hãy biểu diễn số 2 và 5 trên tia số?
- Chỉ trên tia số (nằm ngang) và hỏi:
Điểm 2 nằm bên nào điểm 5?
HS: Điểm 2 ở bên trái điểm 5.
GV: => ý (2) mục a Sgk.
GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk
=> ý (3) mục a Sgk.
♦ Củng cố: Viết tập hợp A={x ∈ N / 6 ≤ x ≤ 8}
Bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

HS: Đọc mục (a) Sgk.
GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập.
Điền dấu < ; > thích hợp vào chỗ trống:
2…5; 5…7; 2…7

GV:  Phan V¨n S¬n

b) a < b và b < c thì a < c

Page 5


Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”

 Gi¸o ¸n:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG GHI BẢNG

GV: Dẫn đến mục(b) Sgk
HS: Đọc mục (b) Sgk.
GV: Có bao nhiêu số tự nhiên đứng sau số 3?
HS: Có vô số tự nhiên đứng sau số 3.
GV: Có mấy số liền sau số 3?
HS: Chỉ có một số liền sau số 3 là số 4
GV: => Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy
nhất.
GV: Tương tự đặt câu hỏi cho số liền trước và

kết luận.
Củng cố: Bài 6/7 Sgk.
GV: Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy
đơn vị?
c) (Sgk)

HS: Hơn kém nhau 1 đơn vị.
GV: => mục (c) Sgk.
HS: Đọc mục (c) Sgk.
Củng cố: ? Sgk ; 9/8 Sgk
GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất?
HS: Số 0 nhỏ nhất
GV: Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
HS: Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì bất kỳ số
tự nhiên nào cũng có số liền sau lớn hơn nó.
GV: => mục (d) Sgk.

d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Không có số tự nhiên lớn nhất.

GV: Tập hợp N có bao nhiêu phần tử?
HS: Có vô số phần tử.

e) Tập hợp N có vô số phần tử

GV: => mục (e) Sgk

- Làm ?


* Hoạt động 3: Củng cố:(5 phút)
Bài 8/8 SGK : A = { x ∈ N / x ≤ 5 }
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }

GV:  Phan V¨n S¬n

“Sè

Page 6


Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

Số

* Hot ng 4: Hng dn v nh:(2phỳt)
- Bi tp v nh : 7, 10/ 8 SGK.
- Bi 11; 12; 13; 14; 15/5 SBT
IV- RT KINH NGHIM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................

Tit 3:

Đ3. GHI S T NHIấN
==================


I. MC TIấU:
- HS hiu th no l h thp phõn, phõn bit s v ch s trong h thp phõn Hiu rừ trong
h thp phõn giỏ tr ca mi ch s trong mt s thay i theo v trớ.
- HS bit c v vit cỏc s La Mó khụng quỏ 30 .
- HS thy c u im ca h thp phõn trong vic ghi s v tớnh toỏn .
II. CHUN B:
GV: Bng ph k sn khung ch s La Mó / 9 SGK, k sn khung / 8, 9 SGK, bi ? v cỏc
bi tp cng c.

GV: Phan Văn Sơn

Page 7


Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”

 Gi¸o ¸n:

“Sè

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (2 phút)
Lớp 6A vắng: ………………………………………………………….…………………
Lớp 6B vắng: ………………………………………………………….…………………
Lớp 6C vắng: ………………………………………………………….…………………
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS1: Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 12/5 SBT .
HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên x không thuộc N* . HS: ghi A = {0}

- Làm bài tập 11/5 SBT .
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò

Phần ghi bảng

* Hoạt động 1: Số và chữ số.(15ph)

1. Số và chữ số:

GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiên bất kỳ.

- Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8; 9; 10 có thể
ghi được mọi số tự nhiên.

- Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK.

- Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; …; 9 có - Một số tự nhiên có thể có một, hai. ba.
….chữ số.
thể ghi được mọi số tự nhiên.
GV: Từ các ví dụ của HS => Một số tự nhiên có
thể có một, hai, ba …. chữ số.
Vd : 7
GV: Cho HS đọc phần in nghiêng ý (a) SGK.

25

- Hướng dẫn HS cách viết số tự nhiên có 5 chữ
số trở lên ta tách riêng ba chữ số từ phải sang trái
cho dễ đọc. VD: 1 456 579

GV: Giới thiệu ý (b) phần chú ý SGK.

329

Chú ý :

- Cho ví dụ và trình bày như SGK.

(Sgk)

Hỏi: Cho biết các chữ số, chữ số hàng chục, số
chục, chữ số hàng trăm, số trăm của số 3895?
HS: Trả lời.

2. Hệ thập phân :

Củng cố : Bài 11/ 10 SGK.
GV: Giới thiệu hệ thập phân như SGK.

Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn vị ở
một hàng thì thành một đơn vị hàng liền
trước.

Vd: 555 có 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị.

- Làm ?

* Hoạt động 2: Hệ thập phân.(15ph)

Nhấn mạnh: Trong hệ thập phân, giá trị của mỗi

chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bảng thân
chữ số đó, vừa phụ thuộc vào vị trí của nó trong
số đã cho.

GV:  Phan V¨n S¬n

Page 8


Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

Số

GV: Cho vớ d s 235.
Hóy vit s 235 di dng tng?
HS: 235 = 200 + 30 + 5
GV: Theo cỏch vit trờn hóy vit cỏc s sau:
222; ab; abc; abcd.
Cng c : - Lm ? SGK.
* Hot ng 3: Chỳ ý.(7ph)
GV: Cho HS c 12 s la mó trờn mt ng h
SGK.
- Gii thiu cỏc ch s I; V; X v hai s c bit
IV; IX v cỏch c, cỏch vit cỏc s La mó
khụng vt quỏ 30 nh SGK.
3.Chỳ ý :
- Mi s La mó cú giỏ tr bng tng cỏc ch s (Sgk)

ca nú (ngoi hai s c bit IV; IX)
Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8

Trong h La Mó :

GV: Nhn mnh: S La mó vi nhng ch s
cỏc v trớ khỏc nhau nhng vn cú giỏ tr nh
nhau => Cỏch vit trong h La mó khụng thun
tin bng cỏch ghi s trong h thp phõn.

I = 1 ; V = 5 ; X = 10.
IV = 4 ; IX = 9

Cng c:

* Cỏch ghi s trong h La mó khụng
thun tin bng cỏch ghi s trong h
thp phõn

a) c cỏc s la mó sau: XIV, XXVII, XXIX.
B) Vit cỏc s sau bng ch s La mó: 26; 19.
-ni ct1 vi ct 2 cú kt qu ỳng
Xxxxi

29

xxix

35


xxxv

41

iv. Cng c:(3ph)
Bi 13/10 SGK : a) 1000 ; b) 1023 .
Bi 12/10 SGK : {2 ; 0 } (ch s ging nhau vit mt ln )
Bi 14/10 SGK
v. Hng dn v nh:(2ph)
* Bi 15/10 SGK: c vit s La Mó :
- Tỡm hiu thờm phn Cú th em cha bit
- Kớ hiu :

I

GV: Phan Văn Sơn

V

X

L

C

Page 9

D

M



Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”
1

5

 Gi¸o ¸n:

10

50

100

500

“Sè

1000

- Các trường hợp đặc biệt :
IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900
- Các chữ số I , X , C , M không được viết quá ba lần ; V , L , D không được
đứng liền nhau .
IV- RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................


Ngày soạn: 15/08/2009
Tiết 4 :

Ngày giảng: ………………………

§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
=================================

I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần
tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một
tập hợp cho trước, biết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng các kí
hiệu ⊂ và φ
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và các bài tập củng cố.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (2 phút)
Lớp 6A vắng: ………………………………………………………….…………………
Lớp 6B vắng: ………………………………………………………….…………………
Lớp 6C vắng: ………………………………………………………….…………………
2. Kiểm tra bài cũ:(2ph)
HS1: Làm bài tập 19/5 SBT.
HS2: Làm bài tập 21/6 SBT.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò

Phần ghi bảng


* Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp.

GV:  Phan V¨n S¬n

Page 10

1.Số phần tử của một tập hợp:


Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”

 Gi¸o ¸n:

(20ph)

Vd: A = {8}

GV: Nêu các ví dụ về tập hợp như SGK.

Tập hợp A có 1 phần tử.

Hỏi: Hãy cho biết mỗi tập hợp đó có bao nhiêu
phần tử?

“Sè

B = {a, b}
Tập hợp B có 2 phần tử.


=>Các tập hợp trên lần lượt có 1 phần tử, 2 phần
C = {1; 2; 3; …..; 100}. Tập
tử, có 100 phần tử, có vô số phần tử.
hợp C có 100 phần tử.
Củng cố: - Làm ?1 ; ?2
D = {0; 1; 2; 3; ……. }. Tập
HS: Hoạt động nhóm làm bài.

hợp D có vô số phần tử.

- Bài ?2 Không có số tự nhiên nào mà:

- Làm ?1 ; ?2.

x+5=2

* Chú ý : (Sgk)

GV: Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà x
+ 5 =2 thì A là tập hợp không có phần tử nào. Ta Tập hợp không có phần tử nào gọi
gọi A là tập hợp rỗng.Vậy:
là tập hợp rỗng.
Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp rỗng?
Ký hiệu: φ
HS: Trả lời như SGK.
Vd: Tập hợp A các số tự nhiên x
GV: Giới thiệu tập hợp rỗng được ký hiệu: φ
sao cho x + 5 = 2
HS: Đọc chú ý SGK.
A=φ

GV: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần
tử?
Một tập hợp có thể có một phần
HS: Trả lời như phần đóng khung/12 SGK.
tử, có nhiều phần tử, có vô số
GV: Kết luận và cho HS đọc và ghi phần đóng phần tử, cũng có thể không có
khung in đậm SGK.
phần tử nào.
Củng cố: Bài 17/13 SGK.
* Hoạt động 2: Tập hợp con.(18ph)

2. Tập hợp con :

GV: Cho hai tập hợp A = {x, y}

VD: A = {x, y}

B = {x, y, c, d}

B = {x, y, c, d}

Hỏi: Các phần tử của tập hợpA có thuộc tập hợp
B không?
HS: Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc B.
GV: Ta nói tập hợp A là con của tập hợp B.

Nếu mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A
gọi là con của tập hợp B.


Vậy: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?

Kí hiệu : A ⊂ B hay B ⊃ A

HS: Trả lời như phần in đậm SGK.

Đọc : (Sgk)

GV: Giới thiệu ký hiệu và cách đọc như SGK.
- Minh họa tập hợp A, B bằng sơ đồ Venn.

GV:  Phan V¨n S¬n

Page 11


Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

Số

Cng c: Treo bng ph ghi sn bi tp.
Cho tp hp M = {a, b, c}

- Lm ?3

a/ Vit tp hp con ca M cú mt phn t.
b/ Dựng ký hiu th hin quan h gia cỏc * Chỳ ý : (Sgk)

tp hp ú vi tp hp M.
Nu A B v B A thỡ ta núi A
GV: Yờu cu HS c v lờn bng lm bi.
v B l hai tp hp bng nhau
* Lu ý: Ký hiu , din t quan h gia mt Ký hiu : A = B
phn t vi mt tp hp, cũn ký hiu din t
mi quan h gia hai tp hp.
Vd: {a} M l sai, m phi vit: {a} M
Hoc a M l sai, m phi vit: a M
Cng c: Lm ?3
HS: M A , M B , A B , B A
GV: T bi ?3 ta cú A B v B A . Ta núi
rng A v B l hai tp hp bng nhau.
Ký hiu: A = B
Võy: Tp hp A bng tp hp B khi no?
HS: c chỳ ý SGK.
iv. Cng c:(3ph)
Bi tp 16/13 SGK.
a) A = { 20 } ; A cú mt phn t .
b) B = {0}

; B cú 1 phn t .

c) C = N

; C cú vụ s phn t .

d) D = ỉ

; D khụng cú phn t no c .


v. Hng dn v nh(2ph)
- Hc k nhng phn in m v phn úng khung trong SGK .
- Bi tp v nh : 29, 30, 31, 32, 33, 34/7 SBT.
- Bi tp 17, 18, 19, 20/13 SGK.
- Bi 21, 22, 23, 24, 25/14 SGK.120
IV- RT KINH NGHIM:
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
............................................................................

GV: Phan Văn Sơn

Page 12


Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

Ngy son: 16/08/2009
Tit 5

Số

Ngy ging:
LUYN TP
==========


I. MC TIấU:
- HS hiu sõu v k v phn t ca mt tp hp .
- Vit c cỏc tp hp theo yờu cu ca bi toỏn, vit ra c cỏc tp con ca mt
tp hp, bit dựng ký hiu ; ; ỳng ch, v ký hiu tp hp rng .
- Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc v nhanh nhn .
II. CHUN B:
GV: Phn mu, SGK, SBT, bng ph ghi sn cỏc bi tp .
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc lp: (2 phỳt)
Lp 6A vng: .
Lp 6B vng: .
Lp 6C vng: .
2. Kim tra bi c:(3ph)
HS1 : Nờu kt lun v s phn t ca mt tp hp. Lm bi tp 16/13 SGK.
HS2 : Lm bi tp 17/13 SGK.
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ

Phn ghi bng

GV: Lu ý: Trong trng hp cỏc phn t ca
mt tp hp khụng vit lit kờ ht ( biu th bi
du ) cỏc phn t ca tp hp ú phi c
vit theo mt qui lut.
Bi 21/14 Sgk:(7ph)
GV: Yờu cu HS c v hot ng theo nhúm.
HS: Thc hin theo cỏc yờu cu ca GV.
Hi : Nhn xột cỏc phn t ca tp hp A?
HS: L cỏc s t nhiờn liờn tip.
GV: Hng dn HS cỏch tớnh s phn t ca tp

hp A. T ú dn n dng tng quỏt tớnh s
phn t ca tp hp cỏc s t nhiờn liờn tip t a
n b nh SGK.
GV: Yờu cu i din nhúm lờn bng trỡnh by

GV: Phan Văn Sơn

Bi 21/14 Sgk:
Tng quỏt:
Tp hp cỏc s t nhiờn liờn tip t
a n b cú :

b - a + 1 (Phn t)
B = {10; 11; 12; .; 99} cú:
99- 10 + 1 = 90 (Phn t)

Page 13


Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”

 Gi¸o ¸n:

“Sè

bài 21/14 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xét, đánh giá và ghi điểm
cho nhóm.

Bài 22/14 Sgk(7ph)
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Ôn lại số chẵn, số lẻ, hai số chẵn (lẻ) liên tiếp.

Bài 22/14 Sgk:

- Cho HS hoạt động theo nhóm.

a/ C = {0; 2; 4; 6; 8}
b/ L = {11; 13; 15; 17; 19}
c/ A = {18; 20; 22}
d/ B = {25; 27; 29; 31}

HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
GV: Cho lớp nhận xét. Đánh giá và ghi điếm.
Bài 23/14 Sgk:(10ph)
Hỏi: Nhận xét các phần tử của tập hợp C?
HS: Là các số chẵn liên tiếp.

Bài 23/14 Sgk:
Tổng quát :
Tập hợp các số tự nhiên chẵn (lẻ)
liên tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số
chẵn (lẻ) b có :

GV: Hướng dẫn HS cách tính số phần tử của tập
hợp C. Từ đó dẫn đến dạng tổng quát tính số
phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn (lẻ) liên
tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b như SGK.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày bài

(b - a) : 2 + 1 (Phần tử)
23/14 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xét, đánh giá và ghi điểm D = {21; 23; 25; ….; 99} có :
cho nhóm.
( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phần tử)
Bài 24/14 Sgk:(7ph)
GV: Viết các tập hợp A, B, N, N * và sử dụng ký E = {32; 34; 35; ….; 96} có :
hiệu ⊂ để thể hiện mối quan hệ của các tập hợp (96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phần tử)
trên với tập hợp N?
Bài 24/14 Sgk:
HS: Lên bảng thực hiện .
A = {0;1;2;3;4;...;9}
B = {0;2;4;..........}
Bài 25/14 Sgk :(6ph)
N = {0;1;2;3;4;...........}
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
N * = {1;2;3;4;5;6;.....}
- Yêu cầu HS đọc đề bài và lên bảng giải.
A ⊂ N ; B ⊂ N ; N*⊂ N
Bài 25/14 Sgk :
A = { Indone, Mianma, T .lan,VN }

B = { Xingapo, Brunay, Campuchia}
iv. Củng cố: Trong phần luyện tập.(3ph)
Khắc sâu định nghĩa tập hợp con : A ⊂ B ⇔ Với mọi x ∈ A Thì x ∈ B

GV:  Phan V¨n S¬n

Page 14



Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

Số

v. Hng dn v nh:(2ph)
- V xem li cỏc bi tp ó gii, xem trc bi Phộp cng v phộp nhõn
- Lm bi tp 35, 36, 38, 40, 41/8 SBT.
IV- RT KINH NGHIM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................

Ngy son: 18m/08/2009
Tit 6

Ngy ging:
Đ5. PHẫP CNG V PHẫP NHN
=======================

I. MC TIấU:
- HS nm vng cỏc tớnh cht giao hoỏn v kt hp ca phộp cng, phộp nhõn cỏc s t
nhiờn, tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng, bit phỏt biu v vit di
dng tng quỏt ca cỏc tớnh cht ú .
- HS bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo lm cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh nhanh.
II. CUN B:


GV: Phan Văn Sơn

Page 15


Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”

 Gi¸o ¸n:

“Sè

GV: Bảng phụ kẻ khung ghi các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên /15 SGK, ghi sẵn các đề bài tập ? SGK, SBT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (2 phút)
Lớp 6A vắng: ………………………………………………………….…………………
Lớp 6B vắng: ………………………………………………………….…………………
Lớp 6C vắng: ………………………………………………………….…………………
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS1: Bài tập 36/8 SBT.
HS2: Bài tập 38/8 SBT.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò

Phần ghi bảng

* Hoạt động 1: Tổng và tích của hai số tự nhiên.
(15ph)


1. Tổng và tích của hai số tự
nhiên: ( Sgk )
GV: Giới thiệu phép cộng và phép nhân như SGK. a ) a + b = c
( SH) ( SH ) ( Tổng)
Trong phép cộng và phép nhân có các tính chất là
cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó là nội
b) a . b = c
dung của bài học hôm nay.
(TS) (TS) (Tích)
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
Tính chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài
bằng 32 m, chiều rộng bằng 25m.
HS: ( 32 + 25) . 2 = 114 ( m)
GV: Giới thiệu phép cộng và phép nhân, các thành
phần của nó như SGK.
GV: Giới thiệu qui ước: Trong một tích mà các
thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ có một thừa số
bằng số, ta viết không cần ghi dấu nhân giữa các
thừa số.
Vd: a.b = ab ; x.y.z = xyz ; 4.m.n = 4mn
Vd: a.b = ab
x.y.z = xyz
4.m.n = 4mn

Củng cố: Treo bảng phụ bài ?1 ; ?2
HS: Đứng tại chỗ trả lời.

GV: Chỉ vào các chỗ trống đã điền ở cột 3 và cột 5
của bài ?1 (được ghi bằng phấn màu) để dẫn đến - Làm ?1 ; ?2

kết quả bài ?2.
- Làm bài 30 a/17 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện. GV nhận xét.

GV:  Phan V¨n S¬n

Page 16


Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

Số

GV: Nhc li mc b bi ?2 ỏp dng tớnh.
* Hot ng 2: Tớnh cht ca phộp cng v phộp
nhõn s t nhiờn.(22ph)
GV: Cỏc em ó hc cỏc tớnh cht cu phộp cng
v phộp nhõn s t nhiờn.
Hóy nhc li: Phộp cng s t nhiờn cú nhng
tớnh cht gỡ?Phỏt biu cỏc tớnh cht ú?
HS: c bng li cỏc tớnh cht nh SGK.
GV: Treo bng ph k khung cỏc tớnh cht ca
phộp cng/15 SGK v nhc li cỏc tớnh cht ú
Cng c: Lm ?3a
GV: Tng t nh trờn vi phộp nhõn.
Cng c: Lm ?3b
GV: Hóy cho bit tớnh cht no cú liờn quan gia

phộp cng v phộp nhõn s t nhiờn. Phỏt biu
tớnh cht ú?
HS: c bng li tớnh cht nh SGK.
GV: Ch vo bng ph v nhc li tớnh cht phõn
phi gia phộp nhõn i vi phộp cng dng tng
quỏt nh SGK.
Cng c: Lm ?3c

2.Tớnh cht ca phộp cng v phộp
nhõn s t nhiờn :
(sgk)

- Lm ?3
* Bi Tp:
Bi 26/16 Sgk:
Quóng ng ụ tụ i t H Ni
lờn Yờn Bỏi:
54 + 19 + 82 = 155 km.

iv. Cng c:(3ph)
GV: Phộp cng v phộp nhõn cú gỡ ging nhau ?
HS: u cú tớnh cht giao hoỏn v kt hp. Lm bi tp 26/16 SGK.
v. Hng dn v nh:(2ph)
- Hc thuc cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn.
- Lm bi tp 27, 28, 29, 30b, 31/16 + 17sgk .
- Hng dn bi 26: Quóng ng ụ tụ i chớnh l quóng ng b .
- Nhc HS chun b mỏy tớnh b tỳi cho tit sau
IV- RT KINH NGHIM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

.................................................................

GV: Phan Văn Sơn

Page 17


Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Ngy son: 18/08/2009
Tit 7:

Giáo án:

Số

Ngy ging:
Luyện tập 1
============

I. MC TIấU:
- HS nm vng cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn ỏp dng
thnh tho vo cỏc bi tp .
- Bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo cỏc bi tp tớnh nhm , tớnh nhanh .
- Bit vn dng hp lý cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn vo bi toỏn .
II. CHUN B:
GV: Phn mu, bng ph vit sn bi tp.
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc lp: (2 phỳt)

Lp 6A vng: .
Lp 6B vng: .
Lp 6C vng: .
2. Kim tra bi c:(3ph)
HS : Phỏt biu cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn .
Tớnh nhanh : a) 4 . 37 . 25

GV: Phan Văn Sơn

Page 18


Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

Số

b) 56 + 16 + 44
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ

Phn ghi bng

* Hot ng 1: Dng tớnh nhm.(10ph)

Bi 27/16 sgk:

Bi 27/16 sgk:


a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357
=100+ 357 = 457

GV: Gi 2 HS lờn bng lm bi.
Hi : Hóy nờu cỏc bc thc hin phộp tớnh?
HS: Lờn bng thc hin v tr li:
- Cõu a, b => ỏp dng tớnh cht giao hoỏn v kt
hp ca phộp cng
- Cõu c => ỏp dng tớnh cht giao hoỏn v kt hp
ca phộp nhõn.
- Cõu d => ỏp dng tớnh cht phõn phi ca phộp
cng i vi phộp nhõn.
Bi tp 31/17 Sgk:

b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69
= 200 + 69 = 269;
c)25.5.4.27.2 = (25.4) (2.5).27
= 100.10.27 = 27000
d) 28 . 64 + 28 .36 = 28.(64+36) =
28 .100 = 2800
Bi tp 31/17 Sgk:

Tớnh nhanh :
a) 135 + 360 + 65 + 40
GV: Tng t nh trờn, yờu cu HS hot ng = (135 + 65) + (360 + 40)
nhúm, lờn bng thc hin v nờu cỏc bc lm
= 200 + 400 = 600
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV.
b) 463 + 318 + 137 + 22 =

(463 + 137) + (138 + 22) =
Bi 32/17 Sgk:
600 + 340 = 940
GV: Tng t cỏc bc nh cỏc bi tp trờn. c) 20 + 21 + 22 + + 29 + 30
Hot ng 2: Dng tỡm qui lut ca dóy s. 9
= (20 + 30) + (21 + 29) +.
Bi 33/17 Sgk:
GV: Cho HS c bi.
- Phõn tớch v hng dn cho HS cỏch gii.
2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 ..
HS: Lờn bng trỡnh by.
* Hot ng 3: Dng s dng mỏy tớnh b tỳi .
10ph
Bi 34/17 Sgk:
GV: Treo bng ph v mỏy tớnh b tỳi nh SGK.
- Gii thiu cỏc nỳt ca mỏy v hng dn cỏch s
dng mỏy tớnh b tỳi nh SGK.
- Cho HS chi trũ chi Tip sc
GV: Nờu th l trũ chi nh sau:
* Nhõn s: Gm 2 nhúm, mi nhúm 5 em.
* Ni dung : Thang im 10
+ Thi gian : 5 im.
- i v trc : 5 im.

GV: Phan Văn Sơn

Page 19

+ (24 + 26) + 25 = 275
Bi 32/17 Sgk: Tớnh nhanh.

a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41
= 1000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200
= 235
Bi 33/17 Sgk:
Bn s cn tỡm l 13; 21; 34, 55
Bi 34/17 Sgk:
Dựng mỏy tớnh b tỳi tớnh cỏc tng
sau :
a) 1364 + 4578 = 5942
b) 6453 + 1469 = 7922


Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

- i v sau : 3 im.
+ Ni dung : 5 im.
- Mi cõu tớnh ỳng 1 im.
* Cỏch chi:
Dựng mỏy tớnh ln lt chuyn phn cho nhau lờn
bng in kt qu phộp tớnh vo bng ph cho mi
i ó ghi sn bi.
HS: Lờn bng thc hin trũ chi.
GV: Cho HS nhn xột, ỏnh giỏ, ghi im.
* Hot ng 4: Dng toỏn nõng cao. 9ph

GV: a tranh nh bỏc hc Gau-x v gii thiu
v tiu s ca ụng.
- Gii thiu cỏch tớnh tng nhiu s hng theo qui
lut nh SGK.
Tng = ( S u + s cui ) . S s hng : 2
SSH = ( S cui s u) : KC2STNLT + 1
HS: Hot ng theo nhúm lm bi tp.

Số

c) 5421 + 1469 = 6890
d) 3124 + 1469 = 4593
e) 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
* Bi tp: Tớnh nhanh cỏc tng
sau:
a) A = 26 + 27 + 28 + + 33
= (26 + 33) . (33 - 26 + 1)
= 59 . 8 = 472
b) B = 1 + 3+ 7 + . + 2007
= (1 + 2007).[(2007 - 1):2 + 1]
= 2007 . 1004 = 2015028

Tớnh nhanh cỏc tng sau:
a) A = 26 + 27 + 28 + + 33
b) B = 1 + 3+ 7 + . + 2007
iv Cng c: Tng phn.:3ph
v. Hng dn v nh: 1ph
- Xem li cỏc bi tp ó gii.
- Lm bi tp 35, 36, 37, 38, 39, 40/19, 20 SGK.
- Lm bi 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49/9 SBT.

- Tit sau mang mỏy tớnh b tỳi .
IV- RT KINH NGHIM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...............................................................................................

GV: Phan Văn Sơn

Page 20


Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

Số

Ngy son: 18/08/2009
Ngy ging:
Tit 8:
LUYN TP 2
===============
I. MC TIấU:
- HS nm vng cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn ỏp dng
thnh tho vo cỏc bi tp .
- Bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh nhanh .
- Bit vn dng hp lý cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn vo bi toỏn .
II. CHUN B:
GV: SGK, SBT, bng ph ghi sn cỏc bi tp, mỏy tớnh b tỳi .

III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc lp: (2 phỳt)
Lp 6A vng: .
Lp 6B vng: .
Lp 6C vng: .
2. Kim tra bi c: 3
HS1: Ghi dng tng quỏt v cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t
nhiờn. Phỏt biu tớnh cht ú thnh li.
HS2: Lm bi tp 43/8 SBT.
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ

Phn ghi bng

* Hot ng 1: Dng tớnh nhm. 10

Bi 36/19 Sgk:

Bi 36/19 Sgk:

a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2) .2

GV: Treo bng ph ghi sn bi.

= 30.2 = 60

- Yờu cu HS c ,

25.12 = 25.(4.3) =(25.4) .3


- Hng dn cỏch tớnh nhm 45.6 nh SGK.

= 100.3 = 300

- Gi 2 HS lờn bng lm cõu a, b.

125.16= 125.(8.2) = (125.8)

HS: Lờn bng thc hin.

= 1000.2 = 2000

GV: Cho c lp nhn xột- ỏnh giỏ, ghi im.

b) 25.12 = 25.(10 + 2)
= 25.10 + 25.2

GV: Phan Văn Sơn

Page 21


Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”

 Gi¸o ¸n:

“Sè

= 250 + 50 = 300

34.11 = 34.(10 + 1)
= 34.10 + 34.1 = 340 + 34
= 374
47.101 = 47.(100 + 1)
= 47.100 + 47.1
Bài tập 37/20 Sgk:

= 4700 + 47 = 4747

GV: Hướng dẫn cách tính nhẩm 13.99 từ tính chất Bài tập 37/20 Sgk:
a.(b - c) = ab – ac như SGK.
a) 16.19 = 16. (20 - 1)
HS: Lên bảng tính nhẩm 16.19; 46.99; 35.98
= 16.20 - 16.1 = 320 - 16 = 304
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.

b) 46.99 = 46.(100 - 1)

Bài 35/19 Sgk:

= 46.100 - 46.1 = 4600 - 46

GV: Gọi HS đọc đề và lên bảng

= 4554

Tìm các tích bằng nhau?

c) 35.98 = 35.(100 - 2)


HS: Lên bảng thực hiện

= 35.100 - 35.2 = 3500 - 70

GV: Nêu cách tìm?

= 3430

HS: Trả lời.

Bài 35/19 Sgk:
Các tích bằng nhau là ;

a) 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (đều
* Hoạt động 2: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi. bằng 15.12)
10’
b) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (đều bằng
Bài 38/20 Sgk:

16.9 hoặc 8.18 )

GV: Giới thiệu nút dấu nhân “x”

Bài 38/20 Sgk:

- Hướng dẫn cách sử dụng phép nhân các số như 1/ 375. 376 = 141000
SGK.
2/ 624.625 = 390000
+ Sử dụng máy tính phép nhân tương tự như phép 3/ 13.81.215 = 226395
cộng chỉ thay dấu “+” thành dấu “x”

Bài 39/20 Sgk:
- Cho 3 HS lên bàng thực hiện.
142857. 2 = 285714
Bài 39/20 Sgk:
142857.3 = 428571
GV: Gọi 5 HS lên bảng tính.
142857. 4 = 571428
HS: Sử dụng máy tính điền kết quả.
142857. 5 = 714285
142857. 6 = 857142
GV: Hãy nhận xét các kết quả vừa tìm được?
HS: Các tích tìm được chính là 6 chữ số của số đã Nhận xét: Các tích tìm được chính
là 6 chữ số của số đã cho nhưng
cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau.

GV:  Phan V¨n S¬n

Page 22


Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

Số

vit theo th t khỏc nhau.
Bi 40/20 Sgk:


* Hot ng 3: Dng toỏn thc t : 18
Bi 40/20 Sgk:

_

_

GV: Cho HS c v d oỏn ab ; cd ; abcd

ab = 14 ; cd = 2 ab = 2.14 = 28

HS: Bỡnh Ngụ i cỏo ra i nm: 1428

abcd = 1428

_

Bỡnh Ngụ i cỏo ra i nm:
1428
iv.Cng c: Tng phn. 3
v. Hng dn v nh: 1
- Xem li cỏc bi tp ó gii.
- HS khỏ gii lm cỏc bi tp : 53, 54, 59, 60, 61/ 9;10 SBT.
- Xem bi Phộp tr v phộp chia.
- V trc tia s vo v nhỏp.
IV- RT KINH NGHIM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................


Ngy son: 20/08/2009
Ngy ging:
Tit 9
Đ6. PHẫP TR V PHẫP CHIA
=======================
I. MC TIấU:
- HS hiu c khi no kt qu ca mt phộp tr l mt s t nhiờn, kt qu phộp
chia l mt s t nhiờn.
- HS nm c quan h gia cỏc s trong phộp tr, phộp chia ht, phộp chia cú d.

GV: Phan Văn Sơn

Page 23


Trêng THCS H¶I Tr¹ch
häc 6 ”

 Gi¸o ¸n:

“Sè

- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài
tập thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ vẽ trước tia số, ghi sẵn các đề bài ? , và các
bài tập củng cố.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (2 phút)
Lớp 6A vắng: ………………………………………………………….…………………

Lớp 6B vắng: ………………………………………………………….…………………
Lớp 6C vắng: ………………………………………………………….…………………
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
HS : Tìm số tự nhiên x sao cho :
a/ x : 8 = 10
b/ 25 - x = 16
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò

Phần ghi bảng

* Hoạt động 1: Phép trừ hai số tự nhiên. 17’

1. Phép trừ hai số tự nhiên:

GV: Giới thiệu dùng dấu “-” để chỉ phép trừ.

a – b = c
- Giới thiệu quan hệ giữa các số trong phép trừ ( SBT) (ST) (H)
như SGK.
Cho a, b ∈ N, nếu có số tự nhiên x
Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà:
sao cho b + x = a thì ta có phép trừ
a) 2 + x = 5 không?
a-b=x
- Tìm hiệu trên tia số:
b) 6 + x = 5 không?
Ví dụ 1: 5 – 2 = 3
HS: a) x = 3
b) Không có x nào.

5
GV: Giới thiệu: Với hai số tự nhiên 2 và 5 có số 0
1 2 3 4 5
tự nhiên x (x = 3) mà 2 + x = 5 thì có phép trừ 5 –
2=x
3
2
- Tương tự: Với hai số tự nhiên 5 và 6 không có số Ví dụ 2: 5 – 6 = không có hiệu.
tự nhiên nào để 6 + x = 5 thì không có phép trừ 5
–6
5
GV: Khái quát và ghi bảng phần in đậm SGK.
GV: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số trên
bảng phụ (dùng phấn màu)
- Đặt bút ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5 đơn vị - Làm ?1
theo chiều mũi tên, rồi di chuyển ngược lại 2 đơn

GV:  Phan V¨n S¬n

Page 24

6


Trờng THCS HảI Trạch
học 6

Giáo án:

Số


iu kin cú hiu a - b l :
b

v. Khi ú bỳt chỡ ch im 3.
Ta núi : 5 - 2 = 3

a

GV: Tỡm hiu ca 5 6 trờn tia s?
GV: Gii thớch: Khi di chuyn bỳt t im 5 theo
chiu ngc chiu mi tờn 6 n v thỡ bỳt vt ra
ngoi tia s. Nờn khụng cú hiu:
5 6 trong phm vi s t nhiờn.
Cng c: Lm ?1a, b
HS: a) a a = 0
b) a 0 = a
GV: Gi HS ng ti ch tr li cõu a, b
GV: T Vớ d 1. Hóy so sỏnh hai s 5 v 2?
HS: 5 >2
GV: Ta cú hiu 5 -2 = 3
- Tng t: 5 < 6 ta khụng cú hiu 5 6
- T cõu a) a a = 0
Hi: iu kin cú hiu a b l gỡ?
2. Phộp chia ht v phộp chia cú
d :
GV: Nhc li iu kin cú phộp tr.
a :
b = c
(

SBC)
(SC)
(T)
* Hot ng 2: Phộp chia ht v phộp chia cú d .
20
a) Phộp chia ht:
GV: Hóy xột xem cú s t nhiờn x no m
HS: c) iu kin cú phộp tr a b l: a b

b) 5 . x = 12 khụng?

Cho a, b, x N, b 0, nu cú s t
nhiờn x sao ch b.x = a thỡ ta cú
phộp chia ht a : b = x

HS: a) x = 4

- Lm ?2

a) 3. x = 12 khụng?
b) Khụng cú x no.

GV: Gii thiu: Vi hai s 3 v 12, cú s t nhiờn b) Phộp chia cú d:
x( x = 4) m 3. x = 12 thỡ ta cú phộp chia ht 12 : 3
Cho a, b, q, r N, b 0
=x
- Cõu b khụng cú phộp chia ht.

ta cú a : b đợc thơng là q d r


GV: Khỏi quỏt v ghi bng phn in m SGK.

hay a = b.q + r (0 < r
- Gii thiu du : ch phộp chia

s b chia = s chia . thng + s
d

- Gii thiu quan h gia cỏc s trong phộp chia
nh SGK.

a = b.q + r (0 r
Cng c: Lm ?2

GV: Phan Văn Sơn

Tng quỏt : SGK.

Page 25


×