Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Nội dung ôn tập chăm sóc sức khoẻ trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 19 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP CHĂM SÓC SỨC KHOẺ TRẺ EM
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.


C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.

Da vú bị đỏ, bóng, bong ra từng mảng trắng, là trạng thái của:
Tắc ống dẫn sữa
B. Cương tức vú
Viêm vú
D. Vú nhiễm nấm Candida
Tăng cường chế độ ăn cho trẻ lớn cụ thể là:
Có đủ vitamin, tinh bột và thịt
B. Có đủ thịt, ca, trứng
Có đủ các lọai cá, và trái cây
D. Có đủ thịt, đậu các lọai và trái cây
Trẻ sinh non sát giới hạn có tuổi thai từ:
36-38 tuần
B. 32-34 tuần
35-37 tuần
D. 32-35 tuần
Thấp tim hay còn gọi là bệnh:
Suy tim
B. Thấp khớp cấp

Hẹp tim
D. Hẹp van 2 lá
Đây là những trường hợp áp dụng liều vitamin A tấn công, NGỌAI TRỪ:
Khô mắt
B. Tiêu chảy
Sởi
D. Ho gà
Bệnh thấp tim xảy ra sau bệnh nhiễm trùng ở đường:
Thanh quản
B. Hô hấp trên
Hô hấp dưới
D. Thực quản
Dấu hiệu trẻ nhận đủ sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
Thoả mãn
B. Dần dần thiếp đi
Nghe được tiếng nuốt sữa
D. Má lõm
Thóp trẻ đóng kín chậm nghĩ nhiều đến:
Bệnh còi xương
B. Vôi hoá sụn đầu xương
Suy dinh dưỡng tiến triển
D. Bệnh về não
Cho trẻ uống vitamin từ lúc sinh liên tục đến:
Khi nào đủ thì ngưng
B. Tuổi biết đi
Tuổi nhà trẻ
D. Tuổi mẫu giáo
Bé 13 tháng, thở 43 lần/phút, có tiếng rít khi thở. Xử trí nào hợp lý:
Làm sạch mũi
B. Đếm lại nhịp thở lần 2

Phân loại viêm phổi nặng
D. Tất cả đúng
Đặc điểm của thời kỳ răng sữa:
Trẻ rất háo ăn
B. Tốc độ lớn nhanh
Khéo léo hơn
D. Ít bị các bệnh truyền nhiễm
So với sữa bò, sữa mẹ có đặc điểm:
Chứa nhiều Casein hơn
B. Hàm lương chất béo tương đương
Lượng đạm cao hơn
D. Chứa nhiều Lipase hơn
Để giúp vắt sữa mẹ thành công, trước khi vắt sữa mẹ KHÔNG ĐƯỢC:
Uống nước ấm
B. Nghĩ đến con
Tự tin rằng mình có đủ sữa nuôi con
D. Dùng cà phê sữa nóng
Đường lây truyền bệnh chủ yếu từ mẹ sang con ở giai đoạn trước sinh:
Đường máu
B. Do dụng cụ thăm khám thai không tiệt trùng

C.
C©u 15 :
A.
C.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :
A.


Ổ viêm tại khung chậu
D. Ổ viêm tiết niệu sinh dục của mẹ
Dấu hiệu điển hình nhất của thiếu vitamin D ở trẻ còi xương dưới 6 tháng là:
Bụng phình, rốn lồi
B. Cơn co thắt do hạ calci máu
Dấu hiệu chiếu liếm
D. Chân vòng kiềng, tay cán vá
Nên lau mát cho trẻ bằng:
Cồn
B. Nước ấm
Rượu
D. Giấm
Điều nào KHÔNG NÊN LÀM trong hồi sức trẻ bị thoát vị hoành:
Thở oxy qua mặt nạ
B. Hút dịch thường xuyên


C. Cho trẻ nằm trên mặt phẳng đầu cao
C©u 18 : Trẻ 2-3 tuổi:
A. Kéo tay người khác để hỏi, đòi ăn
C.
C©u 19 :
A.
C.
C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.

C.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
C.
C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :
A.
C.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :
A.

C.
C©u 32 :
A.
C.
C©u 33 :
A.
C.

D. Đặt ống hút dạ dày

B. Hiểu nhiều, biết nhiều người thân, người ngoài
gia đình
Tập nói chuyện, hóng chuyện
D. Tập vẽ hình người, tập kể chuyện, tập đếm
Nguyên tắc nuôi con bằng sữa mẹ: bắt đầu cho trẻ bú ngay sau sanh cho đến tối thiểu là:
12 tháng
B. 48 tháng
36 tháng
D. 24 tháng
Dị tật bẩm sinh cần phải phẫu thuật cấp cứu:
Thông liên thất
B. Dị tật tay, chân
Não úng thủy
D. Dị tật tim
Bé 6 tháng, 8kg, tiêu chảy 1 tuần, vật vã kích thích, nếp véo da mất sau 1 giây. Xử trí nào đúng:
Cho uống 50ml ORS sau mỗi lần đi tiêu
B. Cho uống 100ml dịch bất kỳ sau mỗi lần đi tiêu
Cho uống 800ml ORS trong 3 giờ
D. Cho uống 600ml ORS trong 4 giờ
Lời khuyên nào là phù hợp nhất đối với tất cả các bà mẹ than phiền không đủ sữa:

Đừng làm việc, nghỉ ngơi nhiều
B. Bú mỗi bên vú một ít, tăng dần số cử bú
Uống nhiều nước ấm
D. Ăn thật nhiều thịt cá
Ở Việt Nam nguyên nhân hàng đầu thiếu vitamin A là:
Không cho trẻ uống vitamin A
B. Không nuôi con bằng sữa mẹ
Không cho mẹ uống vitamin A trong lúc mang D. Không cho mẹ ăn đầy đủ vitamin
thai
Nhiễm khuẩn sơ sinh gồm các bệnh nhiễm khuẩn xảy ra trong …….. đầu đời.
1 tháng
B. 2 tuần
1 tuần
D. 3 tuần
Dấu hiệu quáng gà được ký hiệu là:
QM
B. XN
KX
D. NM
Nên cho trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn cho đến khi được:
24 tháng tuổi
B. 12 tháng tuổi
36 tháng tuổi
D. 6 tháng tuổi
Trẻ mở mắt tự nhiên, kêu rên, gập cứng chi. Điểm Glasgow là:
7
B. 9
8
D. 10
Bệnh thấp tim thường gặp ở độ tuổi:

10-15 tuổi
B. 5-15 tuổi
15-16 tuổi
D. 1-5 tuổi
Biểu hiện lâm sàng của trẻ bị vàng da do tăng bilirubine gián tiếp:
Da màu vàng chanh, nước tiểu sậm màu, phân B. Da màu vàng chanh, nước tiểu màu vàng nhạt
nhạt màu, hoặc bạc màu
Da màu vàng nghệ, nước tiểu không hoặc màu D. Da màu vàng nghệ, nước tiểu sậm màu, phân
vàng nhạt, phân màu vàng
nhạt màu
Các chấn thương trong khi sinh ở trẻ sơ sinh thường gặp nhất là:
Gãy xương cánh tay
B. Gãy xương đòn
Xuất huyết não, màng não
D. Đứt đốt sống cổ
Đây là những dấu hiệu điển hình để chẩn đoán sốt cao co giật, NGỌAI TRỪ:
Co giật tòan thân cơn ngắn 3-5 phút
B. Sau cơn giật trẻ lừ đừ, lơ mơ
0
Thân nhiệt trên 38 C
D. Trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi
CHỌN CÂU SAI: Hiện tượng vàng da sinh lý sẽ được cải thiện khi dùng phương pháp:
Tắm nắng
B. Cho bú sữa mẹ sớm và thường xuyên
Rọi đèn
D. Bổ sung vitamin D cho mẹ
Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân nhận định bằng cách khai thác bệnh sử, không phải kiểm tra:
Ói mọi thứ
B. Co giật
Li bì

D. Một câu trả lời khác


C©u 34 :
A.
C.
C©u 35 :
A.
C.
C©u 36 :
A.
C.
C©u 37 :
A.
C.
C©u 38 :
A.
C.
C©u 39 :
A.
C.
C©u 40 :
A.
C.
C©u 41 :
A.
C.
C©u 42 :
A.
C.

C©u 43 :
A.
C.
C©u 44 :
A.
C.
C©u 45 :
A.
C.
C©u 46 :
A.
C.
C©u 47 :
A.
C.
C©u 48 :
A.
C.
C©u 49 :
A.
C.
C©u 50 :
A.
C.
C©u 51 :
A.

Tắm nắng sẽ giúp trẻ có nhiều vitamin:
A
B. B

D
D. C
Trẻ sinh rất non có tuổi thai dưới:
34 tuần
B. 28 tuần
32 tuần
D. 30 tuần
Cách chăm sóc trẻ sơ sinh nhiễm trùng:
Cách ly với trẻ lành
B. Cách ly mẹ và con
Cho bú sữa tổng hợp
D. Ngưng ăn hoàn toàn
Đường dùng thuốc hạ sốt phổ biến trong xử trí trẻ sốt cao co giật là:
Uống
B. Đặt trực tràng
Tiêm tĩnh mạch
D. Dán ngoài da
Ngay sau sinh, để đánh giá xem phổi của trẻ có hoạt độnh không, người ta dựa vào:
Co kéo lồng ngực
B. Nhịp thở
Tiếng khóc
D. Cánh mũi phập phồng
Trẻ 3-6 tuổi:
Đọc được một đoạn văn ngắn
B. Tập vẽ hình người, tập kể chuyện, tập đếm
Tập nói chuyện, hóng chuyện
D. Kéo tay người khác để hỏi, đòi ăn
Khi thực hiện phiếu ghi IMCI, dùng dấu “” đối với:
Vấn đề (-)
B. Triệu chứng (+)

Triệu chứng (-)
D. Vấn đề (+)
Tính chất nước tiểu đặc trưng trong hội chứng thận hư:
Tiểu máu
B. Tiểu đạm
Tiểu vàng lợt
D. Tiểu vàng đậm
Chức năng hô hấp của trẻ sơ sinh được đánh giá bằng chỉ số:
Apgar
B. Sigtuna
Silvermen
D. Botal
Điều nào đúng khi đếm nhịp thở cho trẻ:
Đặt tay lên bụng trẻ
B. Đếm không quá 3 lần
Đếm khi trẻ đang bú
D. Đếm khi trẻ đang ngủ
Oxytocin được kích thích tiết ra nhiều vào những thời điểm sau, NGOẠI TRỪ:
Vào ban đêm
B. Trong bữa bú
Trước bữa bú
D. Sau bữa bú
Trẻ 2 tháng tuổi có thể:
Ngẩng đầu lên chốc lát
B. Nắm vật trong tay
Biết người lạ
D. Biết nằm nghiêng
Đây là những dấu hiệu của phản xạ Oxytocin, NGOẠI TRỪ:
Trẻ bú vú này, vú bên kia sữa nhỏ giọt
B. Khi nghĩ đến con, vú mẹ chảy sữa

Đau tử cung, người nóng bừng
D. Đang ngủ, sữa mẹ chảy thành vòng
Vòng ngực trẻ mới sinh nhỏ hơn vòng đầu từ:
1 - 2 cm
B. 2 - 3 cm
1 - 3 cm
D. 0,5 - 1 cm
Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt thường gặp ở trẻ từ:
6 tháng đến 2 tuổi
B. 6 tháng đến 5 tuổi
6 tháng đến 3 tuổi
D. 6 tháng đến 1 tuổi
Nước ấm lau trẻ dùng để hạ sốt nhiệt độ phải thấp hơn thân nhiệt trẻ khoảng:
2-30C
B. 1-20C
0
1-3 C
D. 0-30C
Phân lỏng là phân:
Toàn nước
B. Sệt
Không đóng khuôn
D. Tất cả đúng
Từ tháng thứ 6 đến tháng thứ 9, mỗi tháng chiều cao của trẻ tăng khoảng:
1,5 cm
B. 4,5 cm


C.
C©u 52 :

A.
C.
C©u 53 :
A.
C.
C©u 54 :
A.
C.
C©u 55 :
A.
C.
C©u 56 :
A.
C.
C©u 57 :
A.
C.
C©u 58 :
A.
C.
C©u 59 :
A.
C.
C©u 60 :
A.
C.
C©u 61 :
A.
C.
C©u 62 :

A.
C.
C©u 63 :
A.
C.
C©u 64 :
A.
C.
C©u 65 :
A.
C.
C©u 66 :
A.
C.
C©u 67 :
A.
C.
C©u 68 :
A.
C.
C©u 69 :

2,5 cm
D. 3,5 cm
Vi khuẩn thường gây viêm kết mạc sơ sinh và có khả năng gây mù là:
Gonocoque
B. Staphylocoque
Herpes
D. E. coli
Trẻ sinh non vừa có cân nặng:

1.000 -1.200g
B. 1.400-1.600g
1.500-2.000g
D. 1.200-1.500g
Khi thực hiện phiếu ghi IMCI, khoanh tròn đối với:
Vấn đề (-)
B. Triệu chứng (-)
Vấn đề (+)
D. Triệu chứng (+)
Dấu hiệu nặng của nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính:
Rút lõm lồng ngực
B. Thở nhanh
A và B đúng
D. A và B sai
Vị trí phân biệt hô hấp trên và dưới:
Hầu
B. Phế quản
Khí quản
D. Thanh quản
Lúc 1 tuổi não trẻ nặng khoảng:
900 g
B. 600 g
800 g
D. 700 g
Bé 14 tháng, tiêu chảy 2 ngày, khát, mắt trũng. Xử trí nào phù hợp:
Cho uống dịch bất kỳ theo nhu cầu
B. Truyền dung dịch Ringger lactat
Chuyển ngay tuyến trên
D. Cho uống ORS theo phác đồ B
Thao tác đúng khi thực hiện nghiệm pháp dấu véo da:

Chỉ nhấc toàn bộ lớp da
B. Véo theo chiều ngang
Véo bằng lòng ngón cái và ngón trỏ
D. Tất cả đúng
Loại kháng sinh đặc trị nào thường được dùng trong điều trị bệnh nhiễm Toxoplasma:
Spiramycin
B. Gentamycin
Penicillin
D. Acyclovir
Biện pháp đơn giản và hiệu quả nhất cho bé nghẹt mũi:
Dùng thuốc kháng histamin
B. Dùng bấc sâu kèn
Dùng dụng cụ hút mũi
D. Một câu trả lời khác
Trong 3 tháng đầu đời, mỗi tháng chiều cao của trẻ tăng khoảng:
3,5 cm
B. 4,5 cm
2,5 cm
D. 1,5 cm
Nguyên nhân hàng đầu gây nhiễm khuẩn hô hấp cấp là:
Liên cầu trùng
B. Virus á cúm
Virus cúm
D. Virus hợp bào hô hấp
Để giảm mức độ tiêu chảy cần cho trẻ uống:
Smecta
B. Kẽm
Loperamid
D. Tất cả đều đúng
Nhiễm khuẩn hô hấp trên:

Viêm phổi
B. Viêm tiểu phế quản
Viêm phế quản
D. Viêm amydal
Loại tim bẩm sinh nào sau đây gây tím tái:
Thân chung động mạch
B. Thông liên thất
Thông liên nhĩ
D. Tim to bẩm sinh
Dị tật có thể tầm soát ở tuổi thai 11-13 tuần:
Hội chứng Down
B. Thoát vị rốn
Hội chứng Turner
D. Thoát vị hoành
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp đa số do:
Vi trùng
B. Virus
Vi nấm
D. Tất cả đúng
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi, vòng cánh tay đo được khoảng:


A.
C.
C©u 70 :
A.
C.
C©u 71 :
A.
C.

C©u 72 :
A.
C.
C©u 73 :
A.
C.
C©u 74 :
A.
C.
C©u 75 :
A.
C.
C©u 76 :
A.
C.
C©u 77 :
A.
C.
C©u 78 :
A.
C.
C©u 79 :
A.
C.
C©u 80 :
A.
C.
C©u 81 :
A.
C.

C©u 82 :
A.
C.
C©u 83 :
A.
C.
C©u 84 :
A.
C.
C©u 85 :
A.
C.
C©u 86 :

10 – 12 cm
B. 12 – 14 cm
14 – 16 cm
D. 16 – 18 cm
Trẻ bắt đầu biết lật khi được:
6 tháng tuổi
B. 9 tháng tuổi
3 tháng tuổi
D. 12 tháng tuổi
Trẻ giữ được cổ (cổ cứng) khi được:
12 tháng tuổi
B. 6 tháng tuổi
3 tháng tuổi
D. 9 tháng tuổi
Trẻ thấp khớp cấp suy tim nặng hoặc viêm khớp thì đặt ở tư thế:
Duỗi thẳng

B. Chùng cơ
Nằm nghiêng
D. Nằm ngửa
Giai đoạn khô mắt xuất hiện vệt Bitot ký hiệu là:
X1D
B. X1B
X1A
D. X1C
Triệu chứng trẻ thiếu vitamin D biểu hiện ở xương:
Ngủ hay giật mình, rụng tóc sau gáy, ra nhiều
B. Các thóp chậm kín, biến dạng lồng ngực, chi
mồ hôi trộm
cong
Da khô, tóc ít, ăn ít, ngủ khó
D. Ra nhiều mồ hôi trộm ở chân và tay
Hệ cơ ở trẻ sơ sinh có đặc điểm:
Chứa nhiều mỡ
B. Sợi cơ to
Chứa nhiều nước
D. Chứa nhiều đạm
Lúc mới sinh não trẻ nặng khoảng:
350 g
B. 450 g
250 g
D. 150 g
Dấu hiệu của viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng:
Co giật
B. Thở rít
Ói mọi thứ
D. Tất cả đúng

Huyết áp trẻ em thấp hơn người lớn, thường không vượt quá:
80/50 mmHg
B. 90/50 mmHg
60/50 mmHg
D. 70/50 mmHg
Từ tháng thứ 3 đến tháng thứ 6, mỗi tháng chiều cao của trẻ tăng khoảng:
2 cm
B. 3 cm
4 cm
D. 5 cm
Đối với lứa tuổi nhà trẻ tổ chức uống phòng vitamin A:
50.000 IU mỗi 6 tháng
B. 200.000 IU mỗi 6 tháng
100.000 IU mỗi 6 tháng
D. 150.000 IU mỗi 6 tháng
Đây là cách xử trí tắc ống dẫn sữa và viêm vú, NGOẠI TRỪ:
Duy trì cho bú mẹ
B. Kháng sinh, giảm đau
Nghỉ ngơi nhiều
D. Chườm lạnh
Một trong những sang thương sau đây KHÔNG THUỘC tứ chứng Fallot:
Hở van 2 lá
B. Động mạch chủ nằm bên phải
Hẹp động mạch phổi
D. Thông liên thất, dày thất phải
Nguy cơ quan trọng nhất của tiêu chảy kéo dài là:
Trụy mạch
B. Mất nước
Nhiễm trùng
D. Suy dinh dưỡng

Trẻ sinh non có cân nặng <1.400 g, lượng sữa cho trẻ uống trong ngày đầu …..ml, tăng mỗi ngày
….ml, tối đa ngày thứ 10 ……ml.
6/6/60
B. 8/8/80
4/4/40
D. 8/8/60
Chiều cao là số đo trung thành của:
Hiện tượng sinh trưởng
B. Sinh họat của gia đình
Cuộc sống trẻ
D. Chế độ ăn của trẻ
Dấu hiệu ra máu ở bộ phận sinh dục ngoài của trẻ sơ sinh nữ trong những ngày đầu là do:


A. Viêm nhiễm ở bộ phận sinh dục
B. Có kinh nguyệt
C. Ảnh hưởng của kích thích tố sinh dục ở người D. Tổn thương ở bộ phận sinh dục trong cuộc
mẹ
sinh
C©u 87 : Đặc điểm nào giúp phân biệt tiếng thở rít với tiếng nghẹt mũi:
A. Âm sắc
B. Cường độ
C. Triệu chứng phối hợp
D. Thì hô hấp
C©u 88 : Để chống rét cho trẻ sơ sinh cần phải:
A. Ủ ấm bằng bóng đèn
B. Ủ ấm bằng cách cho bà mẹ và trẻ sơ sinh nằm
than
C. Cho bú mẹ càng sớm càng tốt ngay sau sanh
D. Ủ ấm bằng cách chai nước ấm

C©u 89 : Rốn ở trẻ sinh non thường rụng vào ngày:
A. 2-3 sau sinh
B. 3-5 sau sinh
C. 5-10 sau sinh
D. 10-15 sau sinh
C©u 90 : Trẻ mở mắt khi gọi tên, trả lời đúng, nhanh theo lời nói. Điểm Glasgow là:
A. 12
B. 14
C. 10
D. 16
C©u 91 : Loại nhiễm khuẩn bào thai nào thường gây ảnh hưởng biến đổi thể tích hộp sọ trên thai nhi:
A. Nhiễm Toxoplasma
B. AIDS
C. Giang mai
D. Herpes
C©u 92 : Dị tật bẩm sinh di truyền là:
A. Hội chứng Down
B. Thoát vị hoành
C. Thoát vị thành bụng
D. Thoát vị rốn
C©u 93 : Phản xạ nguyên phát ở trẻ sơ sinh, gồm:
A. 3 phản xạ
B. 1 phản xạ
C. 5 phản xạ
D. 7 phản xạ
C©u 94 : Trẻ sinh non sát giới hạn có cân nặng:
A. 1.500-1.800g
B. 2.250-2.700g
C. 2.000-2.500g
D. 1.800-2.000g

C©u 95 : Trong thời kỳ sơ sinh, phổi của trẻ là một tổ chức:
A. Đặc
B. Rổng
C. Xốp
D. Mềm mại
C©u 96 : Bé 5 tháng, tiêu chảy 3 ngày, khát, dấu véo da mất sau 1 giây. Phân loại là:
A. Không mất nước
B. Mất nước nặng
C. Tiêu chảy cấp
D. Có mất nước
C©u 97 : Trẻ sơ sinh thở ngực bụng ngược chiều, cánh mũi phập phồng nhẹ, xương úc lõm nhẹ, thở rên
(nghe từ xa): Điểm Silvermen là:
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
C©u 98 : Đây là biểu hiện thường gặp của ngộ độc vitamin A, NGỌAI TRỪ:
A. Ói, bỏ bú
B. Hôn mê
C. Co giật
D. Thóp phồng
C©u 99 : Biểu hiện lâm sàng của trẻ bị vàng da do tăng bilirubine trực tiếp:
A. Da màu vàng nghệ, nước tiểu không hoặc màu B. Da màu vàng chanh, nước tiểu màu vàng nhạt
vàng nhạt, phân màu vàng
C. Da màu vàng chanh,nước tiểu sậm màu, phân D. Da màu vàng nghệ, nước tiểu sậm màu, phân
nhạt màu, hoặc bạc màu
nhạt màu
C©u 100 : Chất gây ở trẻ sơ sinh KHÔNG CÓ tác dụng:
A. Giữ nhiệt
B. Dinh dưỡng

C. Tạo vitamin D
D. Bảo vệ da
C©u 101 : Dùng penicillin G trong thấp khớp cấp với mục đích diệt liên cầu khuẩn ở:
A. Khớp
B. Họng
C. Thận
D. Bộ phận sinh dục
C©u 102 : Thời kỳ răng sữa bắt đầu từ lúc trẻ 1 tuổi đến khi được:


A.
C.
C©u 103 :
A.
C.
C©u 104 :
A.
C.
C©u 105 :
A.
C.
C©u 106 :
A.
C.
C©u 107 :
A.
C.
C©u 108 :
A.
C.

C©u 109 :
A.
C.
C©u 110 :
A.
C.
C©u 111 :
A.
C.
C©u 112 :
A.
C.
C©u 113 :
A.
C.
C©u 114 :
A.
C.
C©u 115 :
A.
C.
C©u 116 :
A.
C.
C©u 117 :
A.
C.
C©u 118 :
A.
C.

C©u 119 :
A.
C.

9 tuổi
B. 3 tuổi
6 tuổi
D. 12 tuổi
Trẻ 9 tháng tuổi có thể:
Đi nhanh, chạy vững
B. Tự ngồi được vững vàng
Đi vững
D. Bắt đầu tập đi
Trẻ sinh non tháng ngay sau sinh cần nhỏ mắt bằng:
Clorua natri 0,9%
B. V Rhoto
Argyrol 1%
D. Eye rop
Nguyên nhân hàng đầu gây co giật ở trẻ em là:
Hạ calci máu
B. Sốt cao
Ngộ độc thức ăn
D. Hạ đường huyết
Muốn vú lên sữa nhiều, bà mẹ phải:
Uống thêm sữa bò
B. Tinh thần thoải mái
Ăn nhiều thức ăn có chứa đạm
D. Cho bé bú nhiều lần
Trẻ 6 tuổi có vòng đầu trung bình:
54 - 55 cm

B. 45 - 50 cm
60 cm
D. 35 - 40 cm
Từ 6 tháng đến 30 tháng trẻ mọc đủ:
20 răng sữa
B. 15 răng sữa
12 răng sữa
D. 22 răng sữa
Bé 7 tháng, tiêu chảy 2 tuần, uống háo hức, dấu véo da mất sau 1 giây. Phân loại là:
Mất nước nặng
B. Có mất nước
Không mất nước
D. Tiêu chảy kéo dài nặng
Bé 11 tháng, tiêu chảy 5 ngày, mắt trũng, dấu véo da mất ngay sau khi buông. Phân loại là:
Mất nước nặng
B. Tiêu chảy cấp
Có mất nước
D. Không mất nước
Thuốc quan trong nhất trong điều trị hội chứng thận hư:
Lợi tiểu
B. Corticoid
Calcium và vitamin D
D. Kháng sinh
Dùng Benzathin Penicillin trong thấp khớp cấp với mục đích:
Diệt liên cầu khuẩn ở thận
B. Phòng thấp khớp tái phát
Diệt liên cầu khuẩn ở họng
D. Diệt liên cầu khuẩn ở khớp
Hệ xương trẻ KHÔNG CÓ đặc điểm:
Nhiều nước, ít muối khoáng

B. Nguy cơ gãy xương cao
Thường cứng, chắc
D. Thường gãy kiểu”cành tươi”
Đây là những biểu hiện của mất nước, NGOẠI TRỪ:
Nhịp thở nhanh
B. Khóc không có nước mắt
Miệng lưỡi khô
D. Thay đổi giọng
Trẻ mới sinh có chiều cao trung bình từ:
48 - 50 cm
B. 30 - 45 cm
50 - 55 cm
D. 45 - 47 cm
Nhiễm khuẩn sơ sinh muộn xuất hiện vào thời điểm …….…. sau sinh.
4-5 ngày
B. 2 tuần
24 giờ đầu
D. 9-10 ngày
Bé 5 tháng, nhịp thở 47 lần/phút. Theo IMCI phân loại nào đúng:
Viêm phổi nặng
B. Có khả năng nhiễm khuẩn nặng
Viêm phổi
D. Không viêm phổi/Ho hoặc cảm lạnh
Màu vàng trên phác đồ IMCI:
Theo dõi, không cần dùng kháng sinh
B. Nặng nhưng không chuyển tuyến
Khá nặng, phải dùng kháng sinh
D. Theo dõi và điều trị đặc hiệu
Giai đoạn khô mắt ký hiệu là:
X1D

B. X1A
X1C
D. X1B


C©u 120 :
A.
C.
C©u 121 :
A.
C.
C©u 122 :
A.
C.
C©u 123 :
A.
C.
C©u 124 :
A.
C.
C©u 125 :
A.
C.
C©u 126 :
A.
C.
C©u 127 :
A.
C.
C©u 128 :

A.
C.
C©u 129 :
A.
C.
C©u 130 :
A.
C.
C©u 131 :
A.
C.
C©u 132 :
A.
C.
C©u 133 :
A.
C.
C©u 134 :
A.
C.
C©u 135 :
A.
C.
C©u 136 :
A.
C.
C©u 137 :

Trẻ sơ sinh có vòng đầu trung bình khoảng:
30 - 31 cm

B. 33 – 34 cm
31 – 32 cm
D. 32 – 33 cm
Ngưng lau mát trẻ khi nhiệt độ cơ thể trẻ xuống:
< 360C
B. < 380C
0
< 37 C
D. < 390C
Công thức tính huyết áp trẻ trên 1 tuổi là: BPmax = 80 + ...n (n là số tuổi)
2
B. 3
4
D. 5
Trẻ 4 tháng tuổi có thể:
Tự ý cầm và kéo đồ chơi
B. Bò một đoạn ngắn
Có thể ngồi và giử thẳng đầu
D. Phát âm vài phụ âm
Dị tật tim bẩm sinh KHÔNG GÂY tím tái:
Thông liên nhĩ
B. Tứ chứng Fallot
Thay đổi vị trí các mạch máu lớn
D. Thân chung động mạch
Bệnh thấp tim xảy ra sau bệnh nhiễm trùng ở đường hô hấp do:
Trichomonas
B. Streptococcus
Streptomycin
D. Treponema
Khi còn trong bào thai, phổi thai nhi có đặc điểm: còn trong bào thai động mạch chủ và động mạch

phổi thông nhau qua:
Ống thông
B. Ống thông liên nhĩ
Ống động mạch
D. Ống thông liên thất
Đây là những mục tiêu điều trị đối với bé bị tiêu chảy, NGOẠI TRỪ:
Bù dịch
B. Giảm mức độ tiêu chảy
Giải quyết nguyên nhân
D. Hồi phục cân nặng
Đây là những đặc điểm lâm sàng của trẻ bị hội chứng Down, NGỌAI TRỪ:
Phù bạch huyết các chi
B. Miệng nhỏ, lưỡi to thè ra ngoài
Gáy to, dẹp, mắt xếch
D. Ngón chân cái cách xa các ngón chân khác
Dị tật gây suy hô hấp cấp:
Teo dò khí - thực quản
B. Thoát vị thành bụng
Thoát vị rốn
D. Tắc tá tràng
Trẻ mới sinh có vòng đầu trung bình:
32 - 34 cm
B. 34 - 36 cm
36 - 38 cm
D. 38 - 40 cm
Các yếu tố gây ức chế tiết sữa, NGOẠI TRỪ:
Bú không hết sữa
B. Bà mẹ lo lắng nhiều
Bà mẹ đau
D. Vắt sữa mẹ

Hướng dẫn bà mẹ xử trí cơn sốt cao co giật tại nhà:
Nặn chanh vào miệng trẻ
B. Đặt hậu môn paracetamol
Đặt trẻ nằm ngửa, đầu thấp
D. Dùng nước đá lau mát
Bắt đầu cho trẻ ăn dặm khi trẻ được:
3 tháng
B. 5 tháng
4 tháng
D. 6 tháng
Từ tháng thứ 9 đến tháng thứ 12, mỗi tháng chiều cao của trẻ tăng khoảng:
1 cm
B. 3 cm
4 cm
D. 2 cm
Trong thời kỳ bào thai, phổi của trẻ là một tổ chức:
Mềm mại
B. Xốp
Đặc
D. Rổng
Đặc điểm xương chi của trẻ mới sinh:
Hơi cong
B. Thẳng
Khá cứng
D. Cong ra phía sau
Trẻ sinh non dễ bị xuất huyết ở các phủ tạng nhất là:


A.
C.

C©u 138 :
A.
C.
C©u 139 :
A.
C.
C©u 140 :
A.
C.
C©u 141 :
A.
C.
C©u 142 :
A.
C.
C©u 143 :
A.
C.
C©u 144 :
A.
C.
C©u 145 :
A.
C.
C©u 146 :
A.
C.
C©u 147 :
A.
C.

C©u 148 :
A.
C.

C©u 149 :
A.
C.
C©u 150 :
A.
C.
C©u 151 :
A.
C.
C©u 152 :
A.

Ổ bụng
B. Tiết niệu
Não màng não
D. Dạ dày
Sau sinh, vú sẽ tiết ra sữa trong, sau đó mới tiết ra sữa đục:khuyên
Không cho bú ngay vì chưa ướp men vú cho
B. Không cho bú ngay vì dễ gây tiêu chảy cho bé
sữa nóng lên
Không cho bú ngay vì sữa trong không đầy đủ D. Nên cho bú ngay sữa trong
chất bổ
Trẻ từ 1 - 5 tuổi được xem là suy dinh dưỡng nặng khi có vòng cánh tay dưới:
12 cm
B. 13 cm
16 cm

D. 15 cm
Thóp sau của trẻ đóng kín vào thời điểm:
2 - 3 tháng
B. 3 - 4 tháng
4 - 5 tháng
D. 1 - 2 tháng
Trên lâm sàng, thấy được phân su của trẻ sơ sinh có màu:
Xanh biển
B. Xanh lơ
Xanh đen
D. Xanh lá
Biểu hiện lâm sàng điển hình nhất của hội chứng thận hư là:
Mệt mỏi, chán ăn
B. Phù
Huyết áp tăng
D. Tiểu ít
Khi trẻ 1 tuổi chiều cao vào khoảng:
75 cm
B. 65 cm
85 cm
D. 55 cm
Về nhiễm khuẩn sơ sinh, chọn câu đúng nhất:
Nhiễm khuẩn sau sanh thường nguy hiểm vì do B. Nhiễm khuẩn trước sanh chỉ có thể do siêu vi
các vi khuẩn kháng thuốc
Nhiễm khuẩn trong lúc sanh chỉ xảy ra nếu có D. Nhiễm khuẩn sau sanh chỉ do nhân viên phục
vỡ ối sớm
vụ (nhất là 2 bàn tay)
Phòng bệnh thấp tim cho trẻ bằng cách:
Giữ vệ sinh vùng sinh dục
B. Vệ sinh răng miệng, giữ ấm cổ, ngực

Vệ sinh nhà cửa, nước uống
D. Vệ sinh nhà ăn, phòng ngủ
Răng trẻ bắt đầu mọc vào lúc:
6 tháng
B. 8 tháng
4 tháng
D. 9 tháng
Phương pháp nuôi trẻ nhẹ cân có tuổi thai từ 32-34 tuần tuổi:
Ống thông dạ dày
B. Bú mẹ thêm bú sữa bình
Bú mẹ
D. Bú mẹ, thêm sữa mẹ bằng ly và muỗng
Các câu sau liên quan đến dị tật bẩm sinh đều đúng, NGOẠI TRỪ:
Trật khớp háng bẩm sinh có thể điều trị bằng
B. Đa số trường hợp thoát vị hoành sang thường
cách bó hai chân sát vào nhau
nằm bên trái
Hẹp thực quản có thể chẩn đoán bằng cách
D. Dị tật sứt môi - chẻ vòm hầu ảnh hưởng đến
đặt sonde qua mũi, thấy không xuống quá 10
khả năng bú mút của trẻ
cm
Nhiễm sắc đồ của một trẻ bị hội chứng Turner là:
(45, XO)
B. (45, YO)
(47, XXY)
D. (47, XYY)
Thông thường, lứa tuổi dậy thì vào khoảng:
12 – 15 tuổi
B. 12 – 17 tuổi

15 – 19 tuổi
D. 15 – 17 tuổi
Thuốc thường được chọn để cắt cơn co giật cho trẻ sốt cao là:
Phenobarbital
B. Diazepam
Gardenal
D. Morphin
Biến chứng của vàng da nhân là:
Trẻ bỏ bú, quấy khóc,hoặc li bì, rối lọan trương B. Trẻ bỏ bú, vật vã, sụt cân, rối lọan trương lực


C.
C©u 153 :
A.
C.
C©u 154 :
A.
C.
C©u 155 :
A.
C.
C©u 156 :
A.
C.
C©u 157 :
A.
C.
C©u 158 :
A.
C.

C©u 159 :
A.
C.
C©u 160 :
A.
C.
C©u 161 :
A.
C.
C©u 162 :
A.
C.
C©u 163 :
A.
C.
C©u 164 :
A.
C.
C©u 165 :
A.
C.
C©u 166 :
A.
C.
C©u 167 :
A.
C.
C©u 168 :
A.


lực cơ, mất ngủ

Trẻ bỏ bú, vật vã, quấy khóc,hoặc li bì, rối lọan D. Trẻ bỏ bú, vật vã, quấy khóc,hoặc li bì, ngủ lịm
trương lực cơ
Yếu tố thuận lợi làm trẻ thiếu vitamin D:
Trẻ mắc bệnh tiêu hóa kéo dài, ăn tòan sữa
B. Trẻ sinh non, sinh đôi, mắc bệnh tiêu hóa kéo
bình
dài
Trẻ mắc bệnh tiêu hóa kéo dài, không ăn rau
D. Trẻ mắc bệnh tiêu hóa kéo dài, ăn bổ sung
của quả xanh
không đúng số lượng
Bà mẹ sốt trong vòng 24 giờ, có kèm vú cương to và đau, là trạng thái của:
Viêm vú
B. Tắc ống dẫn sữa
Vú nhiễm nấm Candida
D. Cương tức vú
Trẻ tiêu chảy do campylobacter, kháng sinh ưu tiên là:
Erythromycin
B. Ciprofloxacin
Ceftriaxone
D. Azithromycin
Đây là những dấu hiệu trẻ không nhận đủ sữa, NGOẠI TRỪ:
Trẻ không thoả mãn, quấy khóc sau khi bú
B. Vú mẹ không to ra khi có thai và chậm xuống
sữa sau khi sanh
Trẻ đòi bú liên tục
D. Trẻ ngủ ngay sau khi bú
Trẻ non tháng có chiều dài:

25-35 cm
B. 50-55 cm
35-45 cm
D. 45-50 cm
Đây là những biểu hiện của cơn co giật điển hình, NGỌAI TRỪ:
Mất tri giác
B. Co đồng tử
Sùi bọt mép, giật miệng
D. Cơn khó thở ngắn, tím tái
Nhiễm khuẩn sơ sinh muộn thường do:
Sự lây truyền sau sanh
B. Do nhiễm Toxoplasma
Sự lây truyền trong sanh
D. Sự lây truyền trước sanh
Những câu sau đây về dị tật teo hẹp thực quản đều đúng, NGOẠI TRỪ:
Chỉ chẩn đoán được bằng X quang
B. Thường kèm theo tình trạng đa ối trong thai kỳ
Có nhiều hình thái dị tật khác nhau
D. Cần phải được giải quyết phẫu thuật sớm
Cân nặng trẻ tăng gấp 2 so với lúc mới sanh vào thời điểm:
3 tháng tuổi
B. 9 tháng tuổi
6 tháng tuổi
D. 12 tháng tuổi
Công thức tính số răng sữa của trẻ là: n = Số tháng - ....
4
B. 6
7
D. 8
Bé 11 tháng, nhịp thở 50 lần/phút. Đếm lại lần 2 kết quả 49 lần/phút. Xử trí nào hợp lý:

Đếm lại lần 3
B. Phân loại viêm phổi
Kết luận: nhịp thở là 49,5 lần/phút
D. Kết luận: không thở nhanh
Đặc điểm của sữa đầu bữa, NGOẠI TRỪ:
Màu hơi xanh
B. Nhiều đường
Nhiều đạm
D. Nhiều chất béo
Vàng da là do sự gia tăng:
Glucose trong máu
B. Ure trong máu
Bilirubine trong máu
D. Protein trong máu
Trẻ tiêu chảy do lỵ, kháng sinh ưu tiên là:
Metronidazole
B. Azithromycin
Erythromycin
D. Ciprofloxacin
Đây là những biểu hiện của mất nước, NGOẠI TRỪ:
Mạch nhanh
B. Tay chân lạnh ẩm
Thóp lõm
D. “Nếp quần rộng”
Phòng bệnh cho trẻ thiếu vitamin A bằng cách:
Cho bú khi trẻ được 24 tháng
B. Bú càng sớm càng tốt, bú theo nhu cầu, không


cai sữa trước 18 tháng

D. Cho trẻ bú hòan tòan sữa mẹ đến 24 tháng

C. Cho trẻ bú và ăn đặm đến khi trẻ được 24
tháng
C©u 169 : Bệnh lý thường gặp ở trẻ nhũ nhi:
A. Dị ứng, suyển
B. Thấp khớp cấp
C. Sốt cao co giật
D. Uốn ván rốn
C©u 170 : Nguyên nhân trẻ thiếu vitamin D:
A. Ăn bổ sung quá sớm
B. Mẹ thiếu sữa hoặc trẻ bị cai sữa sớm
C. Trẻ sống nơi có nhiều tia nắng
D. Trẻ sống trong nơi có nhiều cây xanh
C©u 171 : Ngòai nguy cơ thiếu oxy não, trẻ co giật còn có thể có biến chứng:
A. Phù não
B. Tắc đường hô hấp
C. Hôn mê
D. Viêm não
C©u 172 : Chiều cao của trẻ sơ sinh đủ tháng khoảng:
A. 50 – 52 cm
B. 46 – 48 cm
C. 48 – 50 cm
D. 44 – 46 cm
C©u 173 : Nếu trẻ không uống được vitamin A do ói hoặc tiêu chảy thì dùng thuốc dạng:
A. Thoa ngòai da
B. Tiêm bắp
C. Không hòa tan
D. Trộn thuốc với thức ăn
C©u 174 : Thời kỳ nhũ nhi kéo dài từ tháng thứ 2 sau sinh đến:

A. 6 tháng
B. 24 tháng
C. 12 tháng
D. 36 tháng
C©u 175 : Dấu hiệu điển hình của giang mai bẩm sinh sớm là:
A. Bóng nước gan bàn tay, bàn chân
B. Dị dạng tim
C. Viêm thần kinh thị giác
D. Não úng thủy
C©u 176 : Vòng cánh tay trẻ được đo giữa:
A. Khớp vai và khớp khủy
B. Khớp vai và khớp cổ
C. Khớp mông và khớp khủy
D. Khớp vai và khớp ngực
C©u 177 : Trẻ 1 tuổi có vòng đầu trung bình:
A. 45 cm
B. 60 cm
C. 35 cm
D. 55 cm
C©u 178 : Bệnh thấp tim ở trẻ thường gặp vào mùa:
A. Mùa đông
B. Mùa đông và đầu xuân
C. Mùa xuân
D. Mùa thu
C©u 179 : Trẻ không nhận đủ sữa mẹ, khi mỗi tháng tăng cân kém, dưới:
A. 200gr
B. 400gr
C. 300gr
D. 500gr
C©u 180 : Cơ chế chính của hội chứng thận hư là:

A. Phù
B. Tiểu đạm
C. Tiểu máu
D. Rối lọan biến dưỡng
C©u 181 : Thóp trước của trẻ đóng kín vào thời điểm:
A. 12 - 18 tháng
B. 10 - 12 tháng
C. 12 - 16 tháng
D. 12 - 14 tháng
C©u 182 : Xử trí trương đau núm vú:
A. Khi tắm phải kỳ rửa núm vú cho thật sạch
B. Rửa vú thường xuyên với xà phòng
C. Dùng kháng sinh dưới dạng kem
D. Sau khi cho bú mẹ, Vắt ít sữa xoa lên núm vú
C©u 183 : Trẻ bắt đầu mọc răng từ lúc được:
A. 9 tháng
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 12 tháng
C©u 184 : Thời kỳ mang thai bà mẹ nên uống thêm vitamin D:
A. Từ 500 – 800 IU/ngày
B. Từ 1.000 – 1.200 IU/ngày
C. Từ 1.500 – 1.800 IU/ngày
D. Từ 2.500 – 3.000 IU/ngày
C©u 185 : Chăm sóc trẻ hội chứng thận hư trong giai đoạn phù nhiều:
A. Tăng cường muối khóang
B. Ăn nhiều protein


C.

C©u 186 :
A.
C.
C©u 187 :
A.
C.
C©u 188 :
A.
C.
C©u 189 :
A.
C.
C©u 190 :
A.
C.
C©u 191 :
A.
C.
C©u 192 :
A.
C.
C©u 193 :
A.
C.
C©u 194 :
A.
C.
C©u 195 :
A.
C.

C©u 196 :
A.
C.
C©u 197 :
A.
C.
C©u 198 :
A.
C.
C©u 199 :
A.
C.
C©u 200 :
A.
C.
C©u 201 :
A.
C.
C©u 202 :

Tăng cường vận động
D. Tăng cường lipid
Xử trí khi trẻ có triệu chứng lâm sàng nhiễm khuẩn nặng, có tiền căn ối vỡ > 24 giờ:
Cho kháng sinh ngay sau khi làm xét nghiệm
B. Thay máu ngay lập tức
Chờ kết quả cấy máu sẽ cho kháng sinh
D. Cho kháng sinh ngay lập tức
Trẻ 6 tháng cân nặng tăng gấp …….. lần so với lúc mới sinh.
2
B. 3

4
D. 1,5
Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp trong nhiễm khuẩn sơ sinh nặng:
Rối loạn điều nhiệt
B. Da tái xám, nổi bông
Vàng da sớm và nặng
D. Tất cả đúng
Phương pháp điều trị vàng da sơ sinh thông dụng nhất hiện nay là:
Dùng thuốc an thần
B. Tắm nắng hàng ngày
Chiếu đèn, thay máu, truyền albumin
D. Truyền albumin
Điều nào đúng với dấu hiệu nguy hiểm toàn thân ở trẻ nhỏ:
Trẻ có nguy cơ diễn tiến nặng
B. Là dấu hiệu nguy hiểm chung của nhiều bệnh
Chuyển tuyến càng sớm càng tốt
D. Tất cả đúng
Suy hô hấp nặng là khi chỉ số Silvermen:
3-5 điểm
B. < 3 điểm
> 5điểm
D. 0 điểm
Trên lâm sàng, thấy được chất gây trên da của trẻ sơ sinh có màu:
Trắng trong
B. Trắng xám
Trắng đục
D. Trắng xanh
Đây là những triệu chứng điển hình của trẻ thiếu vitamin D biểu hiện ở hệ thần kinh, NGOẠI TRỪ:
Ra nhiều mồ hôi trộm ở chân và tay
B. Da khô, tóc ít

Ngủ hay giật mình
D. Rụng tóc sau gáy
Liều dự phòng thiếu vitamin A cho trẻ dưới 6 tháng không được nuôi con bằng sữa mẹ là:
50.000 IU
B. 100.000 IU
90.000 IU
D. 70.000 IU
Khi quan sát thấy mắt trẻ lõm sâu, CBYT cần làm gì để nhận định đúng dấu hiệu mắt trũng:
So sánh với mắt của người thân
B. Hỏi người nhà xem mắt trẻ có gì khác trước
đây
A và B đúng
D. A và B sai
Prolactin được kích thích tiết ra nhiều vào thời điểm:
Trước bữa bú
B. Trong bữa bú
Sau bữa bú
D. Vào ban đêm
Đây là những biểu hiện liên quan đến hạ calci máu, NGỌAI TRỪ:
Thóp chậm liền
B. Răng sậm màu, dễ gãy do thiếu vitamin D
Chậm mọc răng
D. Chậm biết ngồi, đứng, đi
Trẻ sinh rất non có cân nặng dưới:
900g
B. 1.200g
1.500g
D. 1.700g
Đường dùng phù hợp nhất để cắt cơn co giật do sốt cao:
Ngậm dưới lưỡi

B. Bơm trực tràng
Tiêm tĩnh mạch
D. Uống
Dị tật bẩm sinh di truyền:
Hội chứng Turner
B. Phình đại tràng bẩm sinh
Teo dò khí thực quản
D. Tắc tá tràng
Kể 3 giai đoạn của bệnh khô mắt thiếu vitamin A là:
Khô mắt, quáng gà và hỉnh ảnh giác mạc sần
B. Quáng gà, khô mắt và lóet nhuyển giác mạc
sùi
Khô mắt, quáng gà và bitot
D. Khô mắt, lóet nhuyển giác mạc và thiếu ánh
sáng
Tình huống nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến dị tật thoát vị cơ hoành:


A. Ngay sau tiếng khóc đầu tiên trẻ bị tím tái ngày B. Bụng lép
càng tăng
C. Sau sanh trẻ ngạt, Apgar phút đầu tiên < 3
D. Lồng ngực không phập phồng theo nhịp thở
C©u 203 : Nhiễm lậu cầu trùng thường xảy ra:
A. Lúc sanh tiếp xúc với cơ quan sinh dục của mẹ B. Vỡ ối sớm
bị nhiễm Gonocoque
C. Đường máu ở giai đoạn trước sanh
D. Khi mẹ bị xuất huyết tử cung
C©u 204 : Dạ dày trẻ sinh non thường không chứa được quá …….ml sữa mỗi bữa.
A. 3-5
B. 15-20

C. 5-10
D. 10-15
C©u 205 : Đây là những tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp khớp cấp, NGỌAI TRỪ:
A. Hồng ban vòng
B. Đau khớp
C. Múa vờn
D. Nốt cục dưới da
C©u 206 : Đây là những dấu hiệu gợi ý nhiễm trùng sơ sinh từ mẹ sang con, NGOẠI TRỪ:
A. Thai già tháng
B. Ối rỉ >24 giờ
0
C. Mẹ sốt > 38 C lúc chuyển dạ
D. Nước ối vàng xanh hôi
C©u 207 : Nguy cơ quan trọng nhất của tiêu chảy cấp là:
A. Nhiễm trùng
B. Rối loạn miễn dịch
C. Suy dinh dưỡng
D. Mất nước
C©u 208 : Liều kháng sinh điều trị vàng da do viêm gan nhiễm trùng:
A. Từ 5-7 ngày
B. Từ 7-10 ngày
C. Từ 7-14 ngày
D. Từ 10-15 ngày
C©u 209 : Tất cả trẻ đang co giật đều thiếu:
A. Muối
B. Oxy
C. Nước
D. Đường
C©u 210 : Ở Việt Nam nguyên nhân hàng đầu gây bệnh còi xương do thiếu vitamin D là:
A. Kiêng chất béo

B. Kiêng ra ngoài trời
C. Suy gan, suy thận
D. Sinh nhiều con
C©u 211 : Xử trí trường hợp ra máu âm đạo trong những ngày đầu sau sinh ở trẻ sơ sinh nữ:
A. Cho mẹ dùng kháng sinh
B. Cho trẻ dùng kháng sinh
C. Vệ sinh, giữ bộ phận sinh dục trẻ khô
D. Chuyển tuyến trên
C©u 212 : Khi còn trong bào thai, tim thai có lỗ Botal thông do:
A. 2 van ba lá
B. 2 tâm thất
C. 2 tâm nhĩ
D. 2 van hai lá
C©u 213 : Đây là đặc điểm của thời kỳ thiếu niên, NGOẠI TRỪ:
A. Dễ bị loạn thị
B. Dễ biến dạng cột sống
C. Cơ kém phát triển
D. Amydale phì đại
C©u 214 : Để phòng bệnh thiếu vitamin D cần cho trẻ sơ sinh uống vitamin D từ ……. sau sinh.
A. Ngày thứ 27
B. Ngày thứ 7
C. Ngày thứ 17
D. Tuần thứ 7
C©u 215 : Trẻ bắt đầu biết ngồi khi được:
A. 9 tháng tuổi
B. 3 tháng tuổi
C. 6 tháng tuổi
D. 12 tháng tuổi
C©u 216 : Trẻ có vòng đầu và vòng ngực bằng nhau khi trẻ được:
A. 9 tháng

B. 12 tháng
C. 6 tháng
D. 3 tháng
C©u 217 : Ngay sau sinh để đánh giá tình trạng hô hấp của trẻ sơ sinh người ta dựa vào:
A. Nhịp thở
B. Cách thở
C. Tiếng khóc
D. Co kéo lồng ngực
C©u 218 : Phản xạ của trẻ sơ sinh mất dần, khi trẻ được:
A. 6 tháng
B. 9 tháng
C. 3 tháng
D. 12 tháng


C©u 219 :
A.
C.
C©u 220 :
A.
C.
C©u 221 :
A.
C.
C©u 222 :
A.
C.
C©u 223 :
A.
C.

C©u 224 :
A.
C.
C©u 225 :
A.
C.
C©u 226 :
A.
C.
C©u 227 :
A.
C.
C©u 228 :
A.
C.
C©u 229 :
A.
C.
C©u 230 :
A.
C.
C©u 231 :
A.
C.
C©u 232 :
A.
C.
C©u 233 :
A.
C.

C©u 234 :
A.
C.
C©u 235 :
A.
C.

Dị tật bẩm sinh nào sau đây có thể phát hiện sớm nhất:
Thai vô sọ
B. Não úng thủy
Thoát vị thành bụng
D. Thoát vị hoành
Bé 2 tuổi, tiêu chảy mất nước. Sau 4 giờ bù dịch hết dấu hiệu mất nước. Xử trí tiếp theo là:
Cho uống 100ml ORS sau mỗi lần đi tiêu
B. Cho uống 50ml dịch bất kỳ sau mỗi lần đi tiêu
Cho uống ORS với tốc độ chậm hơn
D. Tất cả đều đúng
Đối với trẻ sinh non sát giới hạn đa số bú được có thể:
Chăm sóc bằng lồng ấp vì non tháng
B. Chăm sóc tại khoa cấp cứu
Chăm sóc tại nhà
D. Chăm sóc tại khoa nhi đủ tháng
Thời kỳ thiếu niên, trẻ thường có nguy cơ mắc bệnh:
Nhiễm khuẩn
B. Sốt cao co giật
Thấp khớp cấp
D. Hạ đường huyết
Đây là các dấu hiệu đặt trẻ sơ sinh vào vú mẹ đúng cách, NGOẠI TRỪ:
Đầu và mông trẻ trên cùng một mặt phẳng
B. Mẹ dùng tay đỡ đầu, vai và mông trẻ

Thân thể trẻ áp sát vào thân thể mẹ
D. Mặt trẻ quay vào vú mẹ, miệng trẻ đối diện với
núm vú
Trẻ dị ứng Penicillin G trong điều trị liên cầu khuẩn ở họng có thể thay bằng:
Ampicillin
B. Erythromycin
Prednison
D. Aspirin
Dấu hiệu trẻ nhận bắt vú kém:
Quầng vú phía trên lộ ra nhiều hơn phía dưới
B. Cằm trẻ chạm vào vú mẹ
Miệng trẻ mở rộng
D. Môi trên hướng ra ngoài
Biện pháp nào KHÔNG DÙNG để xử trí viêm tắc ống dẫn sữa và viêm vú:
Dùng giảm đau
B. Cho bú bên lành để tránh đau
Dùng kháng sinh
D. Chườm lạnh
Thiếu vitamin A là nguyên nhân hàng đầu gây:
Lóet nhuyển giác mạc
B. Mù lòa ở trẻ em và người lớn
Khô giác mạc
D. Quáng gà
Dấu hiệu chứng tỏ trẻ có nhiễm khuẩn huyết nặng:
Cứng bì
B. Sốt 380C
Bú ít, ọc
D. Nhịp thở 40l/ph
Trường hợp nào gọi là tiêu chảy cấp:
Tiêu phân lỏng 4 ngày

B. Tiêu chảy 4 ngày
Tiêu phân lỏng 4 lần/ngày
D. Tất cả đúng
Đặc điểm của phù trong hội chứng thận hư:
Thường rất đau
B. Thường vào buổi sáng
Phù đỏ
D. Ấn không lõm
Đặc điểm nào giúp phân biệt tiếng thở rít với tiếng khò khè:
Cường độ
B. Âm sắc
Làm thông thoáng mũi
D. Thì hô hấp
Trẻ sau 4 tuổi chiều cao trung bình mỗi năm tăng vào khoảng:
5 cm
B. 3 cm
1 cm
D. 7 cm
Đặc điểm của thời kỳ sơ sinh: CHỌN CÂU SAI
Trẻ làm quen và thích nghi với môi trường
B. Có hiện tượng vàng da sinh lý
Sữa mẹ là thích hợp nhất, trẻ bắt đầu có phản D. Trẻ hầu như ngủ suốt ngày
xạ mút
Ở trẻ sơ sinh 12 tháng tuổi, tổ chức sản xuất nên tế bào máu chủ yếu là:
Gan
B. Lách
Tuỷ xương
D. Thận
Nhiễm khuẩn hô hấp dưới:
Viêm nha chu

B. Viêm tai giữa
Viêm VA
D. Viêm phế quản


C©u 236 :
A.
C.
C©u 237 :
A.
C.
C©u 238 :
A.
C.
C©u 239 :
A.
C.
C©u 240 :
A.
C.
C©u 241 :
A.
C.
C©u 242 :
A.
C.
C©u 243 :
A.
C.
C©u 244 :

A.
C.
C©u 245 :
A.
C.
C©u 246 :
A.
C.
C©u 247 :
A.
C.
C©u 248 :
A.
C.
C©u 249 :
A.
C.
C©u 250 :
A.
C.
C©u 251 :
A.
C.
C©u 252 :
A.
C.
C©u 253 :

Răng mọc đầu tiên trong bộ răng sữa:
2 răng cửa hàm dưới

B. 2 răng hàm lớn
2 răng cấm
D. 2 răng tiền hàm
Trẻ sơ sinh sinh non là trẻ có tuổi thai dưới:
35 tuần
B. 33 tuần
37 tuần
D. 39 tuần
Vai trò của vitamin D là tăng cường hấp thu:
Protein và các dẫn xuất
B. Calci, phosphor tại ruột
Các chất béo, acid béo chưa no
D. Tinh bột, đường
Đối với thấp khớp cấp có viêm cơ tim cần theo dõi mạch huyết áp:
1-2 lần/ngày
B. 2-3 lần/ngày
1 giờ/lần
D. 2 giờ/lần
Trẻ được 6 tháng thì vòng đầu so với vòng ngực:
Bằng nhau
B. Lớn hơn
Nhỏ hơn
D. Không thay đổi
Trong bào thai, sự sản xuất bilirubine xảy ra vào tuần lễ thứ:
14 của thai kỳ
B. 10 của thai kỳ
12 của thai kỳ
D. 8 của thai kỳ
Khi trẻ 4 tuổi chiều cao vào khoảng:
Gấp đôi lúc sanh

B. 1,6 m
1,4 m
D. 1,5 m
Trẻ từ 1 - 5 tuổi vòng cánh tay khoảng:
14 - 16 cm
B. 10 - 12 cm
12 - 14 cm
D. 16 - 18 cm
Đặc điểm của viêm khớp trong thấp khớp cấp:
Viêm đa khớp
B. Múa vờn
Xuất huyết dưới da
D. Viêm cơ tim
Dấu hiệu của viêm phổi theo IMCI:
Rút lõm lồng ngực
B. Thở rít
Tiếng rale
D. Thở nhanh
Trẻ sinh non được chia làm ……nhóm:
2 nhóm
B. 5 nhóm
3 nhóm
D. 4 nhóm
Nguyên nhân hàng đầu gây sốt cao co giật là:
Tiêu chảy cấp
B. Viêm họng
Viêm tai giữa
D. Viêm phổi
Thuốc Corticoid trong điều trị hội chứng thận hư thường được uống vào:
Buổi chiều

B. Buổi sáng
Buổi tối
D. Buổi trưa
Để tăng sự tạo sữa của bà mẹ đang cho con bú, cần khuyên bà mẹ:
Ăn uống nhiều hơn
B. Mỗi bữa bú cách nhau 4 giờ
Ngủ riêng để đỡ mất ngủ
D. Cho trẻ bú bất cứ khi nào trẻ muốn và bú vào
ban đêm
Trẻ 6 tháng tuổi có thể:
Nhìn theo một vật di động
B. Có thể ngồi và giữ thẳng đầu
Phát âm vài phụ âm
D. Tự ý cầm và kéo đồ chơi
Cách cho trẻ uống vitamin A liều cao:
Vê nhẹ viên nang cho mềm
B. Nhai hoặc nuốt nguyên viên
Chọc viên nang, bóp vào miệng
D. Đổ vào bơm tiêm, bơm trực tiếp
Dị tật gây suy hô hấp cấp là:
Thoát vị hoành
B. Tắc tá tràng
Thoát vị thành bụng
D. Thoát vị rốn
Trong năm đầu chiều cao tăng nhanh khoảng:


A.
C.
C©u 254 :

A.
C.
C©u 255 :
A.
C.
C©u 256 :
A.
C.
C©u 257 :
A.
C.
C©u 258 :
A.
C.
C©u 259 :
A.
C.
C©u 260 :
A.
C.
C©u 261 :
A.
C.
C©u 262 :
A.
C.
C©u 263 :
A.
C.
C©u 264 :

A.
C.
C©u 265 :
A.
C.
C©u 266 :
A.
C.
C©u 267 :
A.
C.
C©u 268 :
A.
C.
C©u 269 :
A.
C.
C©u 270 :

20 - 25 cm
B. 10 - 15 cm
15 - 20 cm
D. 25 - 30 cm
Đây là những tác nhân gây nhiễm trùng lúc chuyển dạ thường gặp, NGOẠI TRỪ:
Rubella
B. E. coli
Listeria
D. Streptocoque
Trẻ 3 tháng tuổi có thể:
Nhìn theo một vật di động

B. Có thể ngồi và giữ thẳng đầu
Tự ý cầm và kéo đồ chơi
D. Phát âm vài phụ âm
Ở giai đoạn muộn xuất hiện khô giác mạc ký hiệu là:
X3
B. X2
X
D. X1
Màu xanh trên phác đồ IMCI:
Không chuyển tuyến nhưng điều trị đặc hiệu
B. Theo dõi và điều trị đặc hiệu
Chỉ dùng thuốc kháng sinh và giảm triệu chứng D. Theo dõi và chăm sóc tại nhà
Khi vào chuyển dạ, có chỉ định mổ lấy thai khi người mẹ có sang thương cấp tính của bệnh nhiễm
khuẩn nào sau đây:
Herpes sinh dục
B. Giang mai
Viêm gan siêu vi
D. AIDS
Nguyên tắc sử dụng phác đồ IMCI:
Từ trên xuống
B. Từ phải qua
Nhẹ trước nặng sau
D. Tất cả đúng
Biến chứng chính của hội chứng thận hư:
Rối lọan nước, điện giải
B. Nhiễm trùng
Bán tắc ruột
D. Bụng bán
Vàng da do sữa mẹ xuất hiện vào ngày:
Thứ 3 sau sinh

B. Thứ 6 sau sinh
Thứ 5 sau sinh
D. Thứ 4 sau sinh
Cân nặng trẻ tăng gấp 3 so với lúc sinh vào thời điểm:
3 tháng tuổi
B. 6 tháng tuổi
12 tháng tuổi
D. 9 tháng tuổi
Công thức tính chiều cao trẻ trên 1 tuổi là: h = .... +(n-1) cm
75
B. 60
57
D. 65
Cân nặng của trẻ sơ sinh đủ tháng tối thiểu là:
3.200gr
B. 3.000gr
2.500gr
D. 2.800gr
Đặc điểm của trẻ sinh non:
Vàng da xuất hiện muộn hơn
B. Bài tiết chậm
Vàng da sinh lý xuất hiện sớm và kéo dài
D. Cuống rốn khô chậm
Hội chứng Down do bộ nhiểm sắc thể:
Dư nhiễm sắc thể 21
B. Thiếu một nhiễm sắc thể X
Dư nhiễm sắc thể 18
D. Thiếu nhiễm sắc thể 21
Ngộ độc vitamin A thường gặp ở lứa tuổi:
Sơ sinh

B. Nhũ nhi
Nhà trẻ
D. Mẫu giáo
Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân nhận định bằng cách thăm khám:
Co giật
B. Không uống được
Ói mọi thứ
D. Li bì
Trẻ mới sinh có 5 phản xạ nguyên phát rất đặc hiệu:
Phản xạ bú, nắm tay chân, Moro, đứng, tự
B. Phản xạ bú, nắm tay chân, mút và nuốt, đứng,
động bước
tự động bước
Phản xạ bú, tìm vú, Moro, đứng, tự động bước D. Phản xạ bú, tìm vú, Moro, đứng, tự động bước
Có thể tắm nắng cho trẻ vào buổi sáng khoảng:


A.
C.
C©u 271 :
A.
C.
C©u 272 :
A.
C.
C©u 273 :
A.
C.
C©u 274 :
A.

C.
C©u 275 :
A.
C.
C©u 276 :
A.
C.
C©u 277 :
A.
C.
C©u 278 :
A.
C.
C©u 279 :
A.
C.
C©u 280 :
A.
C.
C©u 281 :
A.
C.
C©u 282 :
A.
C.
C©u 283 :
A.
C.
C©u 284 :
A.

C.
C©u 285 :
A.
C.
C©u 286 :
A.
C.
C©u 287 :
A.

15-25 phút
B. 15-30 phút
10-15 phút
D. 15-20 phút
Trẻ bắt đầu biết bò khi được:
3 tháng tuổi
B. 6 tháng tuổi
9 tháng tuổi
D. 12 tháng tuổi
Liều vitamin D dự phòng hàng ngày cho trẻ:
200 IU
B. 400 IU
600 IU
D. 800 IU
Các triệu chứng thường gặp trong nhiễm trùng sơ sinh nặng, NGOẠI TRỪ:
Huyết áp tâm thu 60 mmHg
B. Thời gian hồi phục màu da trên 3 giây
Da xanh tái, nổi bông
D. Nhịp tim nhanh >160 l/phút
Liều vitamin D dùng cho trẻ hội chứng thận hư:

2500 UI/ ngày
B. 500 UI/ ngày
1000 UI/ ngày
D. 1500 UI/ ngày
Lứa tuổi tò mò về giới tính:
Nhà trẻ
B. Mẫu giáo
Thiếu niên
D. Dậy thì
Trẻ bắt đầu biết đi khi được:
3 tháng tuổi
B. 9 tháng tuổi
12 tháng tuổi
D. 6 tháng tuổi
Trẻ thấp tim cần theo dõi lượng nước tiểu, tình trạng phù trong:
18 giờ
B. 24 giờ
12 giờ
D. 6 giờ
Đây là những biểu hiện của thiếu vitamin A, NGỌAI TRỪ:
Ghẻ, nhiễm trùng, u nhọt
B. Táo bón, trĩ
Nhiễm trùng tái phát, kéo dài
D. Tóc thưa, khô, dễ rụng
Điều nào đúng với mắt trũng:
Mắt lõm sâu
B. Kém long lanh
A và B đúng
D. A và B sai
Khung chậu của trẻ dưới 6 tuổi:

Bé trai và gái tương đương
B. Bé trai lớn hơn
Bé gái lớn hơn
D. Khác biệt về giới rất rõ
Dấu hiệu thường gặp của bệnh còi xương ở trẻ dưới 6 tháng:
Vòng cổ tay
B. Bướu trán,đỉnh
Chân vòng kiềng
D. Thóp rộng
Trẻ sơ sinh có nhịp tim > 100 lần/ phút, khóc to, trương lực cơ nhẹ, cử động ít, da hồng hào. Chỉ số
Apgar là:
4
B. 2
8
D. 6
Trẻ 24 tháng cân nặng tăng gấp …….. lần so với lúc mới sinh.
4
B. 2
3
D. 1,5
Ngay sau sinh, trẻ có thể tử vong do:
Hạ thân nhiệt và uốn ván rốn
B. Ngạt và uốn ván rốn
Ngạt và hạ thân nhiệt
D. Hạ thân nhiệt và nhiễm khuẩn
Trường hợp nào gọi là tiêu chảy:
Đi cầu > 3lần/ngày
B. Đi cầu phân lỏng
A và B đúng
D. A và B sai

Dấu hiệu của viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng ở trẻ < 2 tháng:
Khò khè
B. Sốt cao
Hạ thân nhiệt
D. Tất cả đúng
Biểu hiện sớm nhất ở trẻ bị còi xương là:
Giảm trương lực cơ, thóp đóng chậm đến 24
B. Rụng tóc, thóp đóng chậm, răng mọc chậm,


tháng
C. Rụng tóc, thóp đóng chậm đến 24 tháng
C©u 288 :
A.
C.
C©u 289 :
A.
C.
C©u 290 :
A.
C.
C©u 291 :
A.
C.
C©u 292 :
A.
C.
C©u 293 :
A.
C.

C©u 294 :
A.
C.
C©u 295 :
A.
C.
C©u 296 :
A.
C.
C©u 297 :
A.
C.
C©u 298 :
A.
C.
C©u 299 :
A.
C.
C©u 300 :
A.
C.
C©u 301 :
A.
C.
C©u 302 :
A.
C.
C©u 303 :
A.
C.


giảm trương lực cơ
D. Thóp đóng chậm, răng mọc chậm, răng chỉ mọc
2 cái
Lượng sữa cần thiết trong 1 ngày, cho trẻ có cân nặng trên 2.500gr là …..ml/kg, chia làm ….. bữa
200/6
B. 200/8
150/6
D. 150/8
Từ khi còn là thai đến khi trưởng thành trẻ phát triển qua:
2 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
6 giai đoạn
D. 8 giai đoạn
Đặc điểm của sữa cuối bữa:
Nhiều đạm
B. Màu hơi xanh
Nhiều đường
D. Nhiều chất béo
Để đánh giá trẻ ngạt ngay sau sanh, người ta thường dùng chỉ số:
Sigtuna
B. Silvermen
Apgar
D. Botal
Chỉ số thay đổi sớm nhất trong các chỉ sổ đánh giá về thể chất là:
Chiều cao
B. Cân nặng
Phát triển não
D. Tất cả sai
Dấu hiệu mất nước nặng:

Vật vã kích thích
B. Li bì khó đánh thức
Ói tất cả mọi thứ
D. Một câu trả lời khác
Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân nhận định bằng cách khai thác bệnh sử và kiểm tra:
Ói mọi thứ
B. Không uống được
Co giật
D. A và B đúng
Để cắt cơn giật ở trẻ nhỏ bằng cách dùng Phenobarbital tiêm bắp hoặc tĩnh mạch với liều:
15-20mg/kg
B. 7-10mg/kg
10-15mg/kg
D. 20-25mg/kg
Vitamin A được hấp thu ở ruột và dự trử ở:
Tim
B. Gan
Thận
D. Dạ dày
Bộ răng vĩnh viễn gồm:
34 cái
B. 36 cái
32 cái
D. 30 cái
Vi khuẩn giang mai có thể truyền từ mẹ sang từ thời điểm nào của thai kỳ:
Tháng thứ 4-5 của thai kỳ
B. Tháng thứ 3 của thai kỳ
Tam cá nguyệt thứ I
D. Tam cá nguyệt thứ III
Công thức tính cân nặng trẻ: P = .... + 1,5*(n-1) kg

4
B. 3
2
D. 6
Nguyên nhân hàng đầu gây tiêu chảy cấp ở trẻ em:
Shigella
B. Virus hợp bào
V. cholera
D. Rotavirus
Điều KHÔNG NÊN LÀM ở bà mẹ thiếu sữa:
Bổ sung thức ăn ngoài khẩu phần ăn bình
B. Thoải mái tự tin cho rằng mình đã đủ sữa
thường
Ngủ nhiều, nghỉ ngơi, lao động nhẹ
D. Mỗi lần chỉ cho bú một bên vú, bên kia để dành
cho cử bú sau
Dấu hiệu trẻ không nhận đủ sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
Tiểu ít
B. Quấy khóc
Nghe được tiếng chóp chép do trẻ mút vú mẹ D. Má căng phồng
Trẻ có sự phân biệt về giới tính vào thời kỳ:
Học đường
B. Dậy thì
Thiếu niên
D. Răng sữa


C©u 304 :
A.
C.

C©u 305 :
A.
C.
C©u 306 :
A.
C.
C©u 307 :
A.
C.
C©u 308 :
A.
C.
C©u 309 :
A.
C.
C©u 310 :
A.
C.
C©u 311 :
A.
C.
C©u 312 :
A.
C.
C©u 313 :
A.
C.
C©u 314 :
A.
C.

C©u 315 :
A.
C.
C©u 316 :
A.
C.
C©u 317 :
A.
C.
C©u 318 :
A.
C.

Trẻ sinh non vừa có tuổi thai từ:
30-31 tuần
B. 31-33 tuần
32-35 tuần
D. 28-30 tuần
Phòng thiếu vitamin D đối với mẹ thời kỳ mang thai nên uống thêm vitamin D trong:
3 tháng đầu thai kỳ
B. 3 tháng cuối thai kỳ
3 tháng giữa thai kỳ
D. Thời kỳ sau sinh
Triệu chứng trẻ thiếu vitamin D biểu hiện ở cơ:
Ngủ hay giật mình, rụng tóc sau gáy, ra nhiều
B. Trẻ chậm biết lẫy, chậm ngồi, chậm đứng và
mồ hôi trộm
chậm đi
Các thóp chậm kín, biến dạng lồng ngực, chi
D. Ra nhiều mồ hôi trộm ở chân và tay

cong
Đây là những dấu hiệu trẻ không nhận đủ sữa, NGOẠI TRỪ:
Trẻ đòi bú liên tục
B. Trẻ không thoả mãn, quấy khóc
Trẻ ngủ ngay sau khi bú
D. Phân trẻ rắn
Thời kỳ sơ sinh bắt đầu từ sau sinh đến:
2 tuần
B. 6 tuần
4 tuần
D. 8 tuần
Đây là những lọai rau có nhiều caroten, NGỌAI TRỪ:
Rau muống
B. Bắp cải
Rau dền
D. Xà lách
Trẻ tử vong cao nhất vào lứa tuổi:
Mẫu giáo
B. Nhũ nhi
Sơ sinh
D. Nhà trẻ
Vị trí thực hiện nghiệm pháp dấu véo da:
Bờ trong cơ thẳng bụng
B. Ngang với rốn
A và B đúng
D. A và B sai
Trẻ 12 tháng cân nặng tăng gấp …….. lần so với lúc mới sinh.
3
B. 1,5
4

D. 2
Đặc điểm của tuổi dậy thì:
Tâm thần ổn định
B. Thân hình ốm hơn
Dễ rối loạn huyết áp
D. Giảm lượng máu về tim
Trẻ sinh ra sau tiếng khóc là xuất hiện tím tái ngày một tăng lên, tiếng tim nghe lệch so với vị trí
bình thường. Đó là dị tật:
Thoát vị hoành
B. Thoát vị thành bụng
Thoát vị rốn
D. Teo dò khí thực quản
Dị tật thoát vị màng não tủy thường liên quan đến các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
Vị trí vị tật càng thấp rối loạn thần kinh càng
B. Thường kèm theo não úng thủy
nặng
Chi dưới bị liệt, phát triển kém
D. Thường kèm theo rối lọan cơ vòng
Trẻ 5 tháng tuổi có thể làm được những động tác sau, NGOẠI TRỪ:
Nhìn theo một vật di động
B. Tự ý cầm và kéo đồ chơi
Phát âm vài phụ âm
D. Có thể ngồi và giữ thẳng đầu
Trẻ tiêu chảy do tả, kháng sinh ưu tiên là:
Ciprofloxacin
B. Ceftriaxone
Erythromycin
D. Azithromycin
Phân loại nào liên quan đến dấu hiệu nguy hiểm toàn thân:
Mất nước nặng

B. Viêm phổi nặng
Bệnh rất nặng có sốt
D. Tất cả đúng



×