Câu 2 ( 1 điểm )
Giải phương trình :
Câu 3 ( 2 điểm )
Giải phương trình :
a) x − 4 = 4 − x
Tính :
1
5+ 2
5 x − 1 − 3x − 2 = x − 1
b) 2 x + 3 = 3 − x
1
+
5− 2
Câu 1 ( 2 điểm )
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau :
A=
2 +1
2 3+ 2
1
B=
;
2 + 2− 2
; C=
1
3 − 2 +1
Câu 3 ( 2 điểm )
Cho a =
1
2− 3
;b =
1
2+ 3
Lập một phương trình bậc hai có các hệ số bằng số và có các nghiệm là x1 =
a
b +1
; x2 =
b
a +1
Câu 2 ( 3 điểm )
a) Giải phương trình :
x + 2 x −1 + x − 2 x −1 = 2
b)Tính giá trị của biểu thức
S = x 1 + y 2 + y 1 + x 2 với xy + (1 + x 2 )(1 + y 2 ) = a
Câu 4 ( 1 điểm )
Cho F(x) = 2 − x + 1 + x
a) Tìm các giá trị của x để F(x) xác định .
b) Tìm x để F(x) đạt giá trị lớn nhất .
1) Giải phương trình :
x + 2 x −1 + x − 2 x −1 = 2
1) Giải phương trình : 2 x + 5 + x − 1 = 8
So sánh hai số : a =
9
11 − 2
;b =
6
3− 3
Câu 1 ( 2 điểm )
Tính giá trị của biểu thức :
P=
2+ 3
2 + 2+ 3
+
2− 3
2 − 2− 3
a) Giải phương trình x + 3 − 7 − x = 2 x − 8
Bµi 1. a) Phân tích đa thức x5 – 5x – 4 thành tích của một đa thức bậc hai và một đa thức bậc ba
với hệ số nguyên.
b) áp dụng kết quả trên để rút gọn biểu thức P =
2
4 − 3 4 5 + 2 5 − 4 125
.
Bµi 1. a) Giải phương trình
x − 4 + x3 + x 2 + x + 1 = 1 + x 4 − 1
b) Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình
2 x 2 − ( 4a +
11
) x + 4a 2 + 7 = 0 có ít nhất một nghiệm nguyên.
2
a) GiảI phương trình
x2 + 8 + 2 − x2 = 4 .
1
2
a) GiảI phương trình x + x + + x +
1
= 2.
4
a) Rút gọn biểu thức A = 3 2 3 − 4 2 . 6 44 + 16 6 .
Bµi 1. giảI phương trình x − 3 + x − 1 = 2
Bµi 1. Giải phương trình ( x + 5 − x + 2)(1 + x 2 + 7 x + 110 ) = 3 .
a) Giải phương trình : x 2 − 3x + 2 + x + 3 = x 2 + 2 x − 3 + x − 2 .
Bµi 1.
a) Giải phương trình : 8 + x + 5 − x = 5
a) Giải phương trình : x(3x + 1) − x( x − 1) = 2 x 2 .
Giải phương trình 4 x + 1 = x 2 − 5 x + 14
Bµi 1. Cho x, y, z là ba số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
1
1
1
+
+
.
x
y
z
của biểu thức : P =
Bµi 2. Giải phương trình :
2( x − 2 )( x − 3 )
3( x − 1)( x − 3 )
4( x − 1)( x − 2 )
+
+
= 3x + 4 .
(1 − 2 )(1 − 3 )
( 2 − 1)( 2 − 3 ) ( 3 − 1)( 3 − 2 )
Câu 3 : ( 1 điểm )
Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm của phương trình là :
x1 =
2− 3
2
x2 =
2+ 3
2
Câu 1 ( 2 điểm ) .
Giải phương trình
a) 1- x - 3 − x = 0
2
b) x − 2 x − 3 = 0
Câu 1 ( 3 điểm ) .
Giải các phương trình sau .
a) x2 + x – 20 = 0 .
1
1
1
+
=
x + 3 x −1 x
c) 31 − x = x − 1
b)
Câu 3 ( 3 điểm )
Giải phương trình
x + 3 − 4 x −1 + x + 8 − 6 x −1 = 5
a) Giải phương trình :
x +1 = 3 − x − 2
Câu 2 ( 1 điểm )
Giải phương trình :
5 x − 1 − 3x − 2 = x − 1
Câu 3 ( 2 điểm )
Giải phương trình :
b) x − 4 = 4 − x
c) 2 x + 3 = 3 − x
1
1) Tính :
5+ 2
+
1
5− 2
2) Giải bất phương trình :
( x –1 ) ( 2x + 3 ) > 2x( x + 3 ) .
Câu 1 ( 2 điểm )
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau :
A=
2 +1
2 3+ 2
B=
;
1
2 + 2− 2
; C=
1
3 − 2 +1
Câu 3 ( 2 điểm )
Cho a =
1
2− 3
;b =
1
2+ 3
Lập một phương trình bậc hai có các hệ số bằng số và có các nghiệm là x1 =
a
b +1
; x2 =
b
a +1
Câu 2 ( 3 điểm )
a) Giải phương trình :
x + 2 x −1 + x − 2 x −1 = 2
b)Tính giá trị của biểu thức
S = x 1 + y 2 + y 1 + x 2 với xy + (1 + x 2 )(1 + y 2 ) = a
Câu 4 ( 1 điểm )
Cho F(x) = 2 − x + 1 + x
c) Tìm các giá trị của x để F(x) xác định .
d) Tìm x để F(x) đạt giá trị lớn nhất .
Câu 2 ( 3 điểm )
2) Giải phương trình :
x + 2 x −1 + x − 2 x −1 = 2
3) Giải phương trình :
2x + 1
4x
+
=5
x
2x + 1
Câu 1 ( 3 điểm )
2) Giải phương trình : 2 x + 5 + x − 1 = 8
3) Xác định a để tổng bình phương hai nghiệm của phương trình x2 +ax +a –2 = 0 là bé
nhất .
Câu 1 ( 2 điểm )
9
So sánh hai số : a =
Cõu 1.
1.Chứng minh
11 − 2
;b =
6
3− 3
9 + 4 2 = 2 2 + 1.
2.Rỳt gọn phộp tớnh A = 4 − 9 + 4 2 .
Cõu 4. Cho a, b là 2 số dương, chứng minh rằng
(
)(
)
a + b − a 2 + b2
a +b −a
a +b −b =
2
Cõu 1.Thực hiện phộp tớnh
1
a) 2 6 − 4 3 + 5 2 −
8 ÷.3 6
4
2
2
b)
+
3+ 5 3− 5
2
2
2
2
Cõu 4. Tỡm nghiệm hữu tỉ của phương trỡnh
c) Tớnh
2 3 −3 = x 3 − y 3
18
12
−
2
3
9
1
a) Tớnh 2 1 − 5 ÷: 16
16
16
2.Chứng minh rằng 13 + 30 2 + 9 + 4 2 = 5 + 3 2
2.Tớnh Q =
(
2 + 5 − 24
12
)(
)(
1.Rỳt gọn 2 + 3 − 2 2 − 3 − 2 3 + 2
)
3− 2 2 .
a
b
+
với a < 0, b < 0.
b
a
a) Chứng minh x 2 − 4 ≥ 0 .
b) Rỳt gọn F = x 2 − 4 .
Cõu 5. Hóy tớnh F = x −1999 + y −1999 + z −1999 theo a. Trong đó x, y, z là nghiệm của phương trỡnh:
2.Cho x =
x+ y+z−a +
( xy + yz + zx ) a − xyz = 0;
∀a ≠ 0
2
2 + 3
3
3
2
3
+
+ 2 ÷
−
−
2.Rỳt gọn
÷ 24 + 8 6
÷
2
2+ 3
2− 3
3
4 2
2+ 3
Cõu 4. Rỳt gọn
1 1
1 1
1 1
1
1
T = 1 + 2 + 2 + 1 + 2 + 2 + 1 + 2 + 2 + ... + 1 +
+
2 3
3 4
4 5
1999 2 2000 2
(
)
Cõu 2.
(
)
2
1.Chứng minh 3 − 2 2 = 1 − 2 .
2.Rỳt gọn
3−2 2 .
(
)
2
(
)
1
1
− 3 2 + 17 =
− 2 2 + 17
3.Chứng minh
2 2 − 7
2 2 − 17
2.Giải phương trỡnh
25
4
2025
x + 1 + y − 3 + z + 24 = 104 −
+
+
÷
x +1
y−3
z + 24 ÷
1
+ 175 − 2 2 .
1.Rỳt gọn biểu thức P =
8+ 7
Cõu 5. Giải phương trỡnh x =
)(
(
x + 2 1− 1− x
)
2
Cõu 1.Tớnh
(
a)
)
2
5 +1 +
(
)
5 −1
2
b)
4m 2 − 4m + 1
4m − 2
Cõu 1. Cho a, b, c là ba số dương.
1
1
1
; y=
; z=
Đặt x =
b+ c
c+ a
a+ b
Chứng minh rằng a + c = 2b ⇔ x + y = 2z.
5 3 + 50 5 − 24
1.Rỳt gọn
75 − 5 2
(
)(
(
)
)
2.Chứng minh
(
(
)
a 2 − a ≤ 1; ∀a ≥ 0 .
)(
2.Tớnh a) 3 2 − 2 3 3 2 + 2 3
(
2
Cõu 4. Cho x + x + 1999
2.Tớnh
40 2 − 57 −
)(y+
40 2 + 57
Câu 1:(3 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
)
b)
)
6−2 5
2 − 20
y 2 + 1999 = 1999 . Tớnh S = x + y.
2
A=
B=
C=
1
2
(
)
2
6+ 5 −
3+ 2 3
3
+
1
15
120 −
4
2
2 2
2 +1
(
− 3+ 3 −2 2
)
4x − 9x 2 − 6x + 1
1
1
x〈 ; x ≠ ± .
2
3
7
1 − 49 x
câu 5: (1 điểm)
Giả sử n là số tự nhiên. Chứng minh bất đẳng thức:
1
1
1
+
+ ⋅⋅⋅⋅⋅ +
<2
2 3 2
( n + 1) n
câu 5: (1 điểm)
Giải phương trình x 2 − 2 x − 3 + x + 2 = x 2 + 3x + 2 + x − 3
câu 1: (3 điểm)
1. Đơn giản biểu thức:
P = 14 + 6 5 + 14 − 6 5
câu 1: (2 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức P = 7 − 4 3 + 7 + 4 3 .
câu 4: (1 điểm)
Giải phương trình: 9 x 2 + 16 = 2 2 x + 4 + 4 2 − x
bài 1:
Tính giá trị của biểu thức sau:
15
1− 3
−
5
1− 3
x− 3
; x = 2 3 +1
x +1
(2 +
3x
) −(
2
)
3x + 1
2 3x + 3
x+2+x =4
2
1. Giải phương trình
2. Chứng minh rằng nếu phương trình 9 x 2 + 3x + 1 − 9 x 2 − 3x + 1 = a có nghiệm thì -1< a
<1.
1. Giải các phương trình:
a. 3 x 2 + 6 x − 20 = x 2 + 2 x + 8
b.
x( x − 1) + x( x − 2 ) = 2 x( x − 3)
3− 5
3+ 5
; x2 =
.
2
2
3− 5
3. Tính giá trị của P(x)=x4-7x2+2x+1+ 5 , khi x =
.
2
2. Lập phương trình bậc 2 có các nghiệm là: x1 =
bài 2: (1,5 điểm)
Đặt M = 57 + 40 2 ; N = 57 − 40 2
Tính giá trị của các biểu thức sau:
1. M-N
2. M3-N3
bài 5: (1,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị x≥ 2 để biểu thức: F =
x−2
, đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn
x
nhất ấy.
bài 3(1,5 điểm):
Chứng minh bất đẳng thức sau:
6 + 6 + 6 + 6 + 30 + 30 + 30 + 30 < 9
bài 2(1,5 điểm):
Lập phương trình bậc hai với hệ số nguyên có 2 nghiệm là:
x1 =
4
; x2 =
3+ 5
4
3− 5
4
4 4
P =
+
3+ 5 3− 5
Tính:
4
bài 4(1 điểm):
Giả sử x và y là các số thoả mãn đẳng thức:
(
)(
x2 + 5 + x ⋅
)
y2 + 5 + y = 5
Tính giá trị của biểu thức: M = x+y.
bài 1(2 điểm):
1. Chứng minh rằng với mọi giá trị dơng của n, kuôn có:
( n + 1)
1
n + n n +1
=
1
n
−
1
n +1
2. Tính tổng:
S=
1
2+ 2
+
1
3 2+2 3
+
1
4 3+3 4
+ ... +
1
100 99 + 99 100
bài 1(2 điểm):
1. Với a và b là hai số dơng thoả mãn a2-b>0. Chứng minh:
a+ b =
a + a2 − b
a − a2 − b
+
2
2
2. Không sử dụng máy tính và bảng số, chứng tỏ rằng:
7
<
5
2+ 3
2 + 2+ 3
+
2− 3
2 − 2− 3
<
29
20
bài 3.(2,5 điểm)
Cho phương trình: x − 5 + 9 − x = m với x là ẩn, m là số cho trớc.
1. Giải phương trình đã cho với m=2.
2. Giả sử phương trình đã cho có nghiệm là x=a. Chứng minh rằng khi đó phương trình
đã cho còn có một nghiệm nữa là x=14-a.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm.
bài 1.(1,5 điểm)
Cho phương trình x2+x-1=0. Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Gọi x1 là nghiệm âm của phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức:
8
P = x1 + 10 x1 + 13 + x1
Bài 2.(2 điểm)
Cho biểu thức: P = x 5 − x + ( 3 − x ) 2 + x
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của P khi 0 ≤ x ≤ 3.
Bài 2.(1 điểm)
Giải phương trình:
6− x + x−2 = 2
Bài 2.(1 điểm)
Giải phương trình: x + 12 = x.
1. Chứng minh: 3 − 4 x + 4 x + 1 = −16 x 2 − 8 x + 1
bài 4.(4 điểm) 3 − 4 x + 4 x + 1 ≥ 2 với mọi x thoả mãn:
−1
3
≤x≤ .
4
4
BàI 5.(1 diểm)
Cho các số a, b, c thoả mãn:
0≤ a ≤2; 0 ≤b ≤2; 0≤ c ≤2 và a+b+c=3
Chứng minh bất đẳng thức: ab + bc + ca ≥ 2
câu 1.
Cho 16 − 2 x + x 2 − 9 − 2 x + x 2 = 1
Tính A = 16 − 2 x + x 2 + 9 − 2 x + x 2 .
Bài 4: Tính:
a)
2 5 − 125 − 80 + 605
b)
10 + 2 10
8
+
5 + 2 1− 5
Bài 4: Tính:
a)
15 − 216 + 33 − 12 6
b)
2 8 − 12
5 + 27
−
18 − 48
30 + 162
Bài 4: Tính
a)
2− 3
2+ 3
+
2+ 3
2− 3
b)
Bài 4: Tính
a)
2 27 − 6
4 3
+
75
3 5
Bài 4: Tính :
a) 8 3 − 2 25 12 + 4
192
b)
2
16
1
4
−3
−6
3
27
75
(
3− 5. 3 + 5
10 + 2
b) 2 − 3 ( 5 + 2 )
Bµi 1. Giải phương trình : x + 4 x + 3 + 2 3 − 2 x = 11 .
)