Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu Chuyên đề rút gọn biểu thức ôn vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.68 KB, 7 trang )

DẠNG BÀI TOÁN RÚT GỌN BIỂU THỨC
-----------------------------------------------------------
I. LÝ THUYẾT
1. Các quy tắc thường dùng để biến đổi
- Quy đồng mẫu các phân thức
- Trục căn thức ở mẫu
- Rút gọn phân thức
- Hằng đẳng thức
2. Các bài toán liên quan
Bài toán 1: Tìm x để biểu thức thỏa mãn một điều kiện cho trước
- Rút gọn
- Cho biểu thức rút gọn thỏa điều kiện được phương trình
hoặc bất phương trình
Bài toán 2: Tìm x nguyên để biểu thức nguyên
- Rút gọn
- Lấy tử chia cho mẫu tách biểu thức thành tổng của một số
nguyên và một biểu thức có tử là một số nguyên
- Cho mẫu là ước của tử suy ra x
Bài toán 3. Tính giá trị của biểu thức tại giá trị cho trước
- Rút gọn
- Rút gọn giá trị của biến nếu cần
- Thay vào biểu thức rút gọn
Bài toán 4: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
- Rút gọn
- Biến đổi biểu thức về dạng A
2
+ m hoặc – A
2
+ m
II. BÀI TẬP
Bài 1. Cho các biểu thức: A =


2
232

−−
x
xx
và B =
2
22
3
+
−+−
x
xxx
a) Rút gọn A và B.
b) Tìm giá trị của x để A = B.
(Chu Văn An và Amsterdam 1995)
Bài 2. Cho biểu thức: P =
1
2
1
1
2
2
393

+
+




−+
−+
aa
a
aa
xa
a) Rút gọn P.
b) Tìm a để |P| = 1.
c) Tìm các giá trị của a N sao cho P N.
(Chu Văn An và Amsterdam 1996)
Bài 3. Cho biểu thức:
( )
1x
2x
2x
3x
2xx
3xx3
P



+
+
+
−+
−+
=
a) Rút gọn P.

b) Tìm x để
4
15
P
<
.
(Chu Văn An và Amsterdam 1997)
Bài 4. Cho biểu thức:








+
+


+










+

+
+
+
+
=
1xy
1x
1xy
xxy
11
xy1
xxy
1xy
1x
P
a) Rút gọn P.
b) Cho
6
11
=+
yx
. Tìm giá trị lớn nhất của P.
(Chu Văn An và Amsterdam 1998)
Bài 5. Cho biểu thức:









+









+−
+
+

+
+

+
=
1x
x
1:
6x5x
2x
x3
2x

2x
3x
P
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức
P
1
đạt giá trị nhỏ nhất.
(Chu Văn An và Amsterdam 1999)
Bài 6. Cho biểu thức: P =
xx
xx
xx
xx
x
x
+
+


+
+
1
_
122
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với 5.
c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh rằng biểu thức
P

8

chỉ nhận đúng một giá trị nguyên.
(Chu Văn An và Amsterdam 2000)
Bài 7. Cho biểu thức:








+










+


+

+−

+
=
1x
x
2:
3x
2x
x2
3x
6x5x
2x
P
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để
2
51
−≤
P
(Chu Văn An và Amsterdam 2001)
Bài 8. Cho biểu thức: P =
1
1
1
2
1
1
++
+



+


+
xx
x
xx
x
x
x
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x
P
Q
+=
2
.
(Chu Văn An và Amsterdam 2002)
Bài 9. Cho biểu thức: P =
1
)1(22
1
2


+
+

++


x
x
x
xx
xx
xx
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của P.
c) Tìm x để biểu thức
P
x
Q
2
=
nhận giá trị là số nguyên.
(Chu Văn An và Amsterdam 2003)
Bài 10. Cho biểu thức:
2
2
x
x2
1
1x
1x
1x
1x
P



















+

+

=
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để
2
>
x
P
(Chu Văn An và Amsterdam 2004)
Bài 11. Cho biểu thức: P =
x

x
xx
xx
xx
xx 111
+
+
+
+



a) Rút gọn P.
b) Tìm x để
2
9
=
P
(Chu Văn An và Amsterdam 2005)
Bài 12. Cho
( )
2
1 a a 1 a a
A 1 a : a a 1
1 a 1 a
 
  
− +
= − + − +
 

 ÷ ÷
− +
 
  
 
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A với a = 9.
c) Với giá trị nào của a thì | A | = A.
Bài 13. Cho biểu thức :
a b 1 a b b b
B
a ab 2 ab a ab a ab
 
+ − −
= + +
 ÷
+ − +
 
.
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của B nếu
a 6 2 5= +
.
c) So sánh B với -1.
Bài 14. Cho
1 1 a b
A : 1
a a b a a b a b
 
+

 
= + +
 ÷
 ÷
− − + + −
 
 
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm b biết | A | = -A.
c) Tính giá trị của A khi
a 5 4 2 ; b 2 6 2= + = +
.
Bài 15. Cho biểu thức
a 1 a 1 1
A 4 a a
a 1 a 1 a
 
+ −
 
= − + −
 ÷
 ÷
− +
 
 
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A nếu
6
a
2 6

=
+
.
c) Tìm giá trị của a để
A A>
.
Bài 16. Cho biểu thức
a 1 a a a a
A
2
2 a a 1 a 1
  
− +
= − −
 ÷ ÷
+ −
  
.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A để A = - 4
Bài 17. Cho biểu thức
c ac 1
B a
a c a c
a c
ac c ac a ac
 

= + −
 ÷

+
+
 
+ −
+ −
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của biểu thức B khi c = 54; a = 24
c) Với giá trị nào của a và c để B > 0 ; B < 0.
Bài 18. Cho biểu thức:
2 2 2
2mn 2mn 1
A= m+ m 1
1+n 1 n n
 
+ − +
 ÷
+
 
với m ≥ 0 ; n ≥ 1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A với
m 56 24 5= +
.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 19. Cho
1 2 x 2 x
P : 1
x 1
x 1 x x x x 1
   

= − −
 ÷  ÷
+
− + − −
   
với x ≥ 0 ; x ≠ 1.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x sao cho P < 0
Bài 20. Xét biểu thức
2
x x 2x x
y 1
x x 1 x
+ +
= + −
− +
.
a) Rút gọn y. Tìm x để y = 2.
b) Giả sử x > 1. Chứng minh rằng : y - | y | = 0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của y ?
Bài 21. Cho A =










+
+











1
2
1
1
:
1
1
a
aaaa
a
a. Rút gọn A
b. Tính giá trị của A khi a =
223
+
c. Tìm a để A < 0
Bài 22. Cho P =





















+
+
xxx
x
x
x
x
x 2
2
1
:

4
8
2
4
a. Rút gọn P
b. Tính giá trị của x để P = -1
Bài 23. Cho P =








+

+










xx
x

x
x
x
x
11
:
1
a. Rút gọn P
b. Tính giá trị của P tại x =
32
2
+
c. Tìm x thỏa mãn
436.
−−−=
xxxP
Bài 24. Cho B =









+

+











1
1
1
1
2
1
2
2
x
x
x
x
x
x
a. Rút gọn B
b. Tìm x để B = 2
c. Tìm x để B > 0
Bài 25. Cho A =
1
)12(2
:

11

+−








+
+



x
xx
xx
xx
xx
xx
a. Rút gọn A
b. Tìm x

Z để A

Z
Bài 26. Cho A =
2

1
:
1
1
11
2










+
++
+

+
x
xxx
x
xx
x
a. Rút gọn A
b. Chứng minh rằng 0 < A < 2
Bài 27. Cho K =
x

x
x
xx
x
x
x
x 2009
.
1
14
1
1
1
1
2
2
+









−−
+
+




+
a. Tìm x để K xác định
b. Rút gọn K
c. Tìm x nguyên để K nhận giá trị nguyên
Bài 28. Cho P =









++
+








+

+


+
xy
xyyx
xy
yx
xy
yx
1
2
1:
11
a. Rút gọn P
b. Tính P tại x =
32
2
+
c. Tìm giá trị lớn nhất của P

×