Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Chuyên đề 5. Giải bài toán bằng cách LPT (Ôn=>10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71 KB, 1 trang )

Câu 2 ( 2 điểm )
Một ô tô dự định đi từ A đền B trong một thời gian nhất định . Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì đến chậm mất
2 giờ . Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ . Tính quãng đường AB và thời
gian dự định đi lúc đầu .
Câu 3 ( 2 điểm )
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B cách nhau 300 km . Ô tô thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn ô tô thứ
hai 10 km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ . Tính vận tốc mỗi xe ô tô .
Câu 3 ( 1 điểm )
Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km . Một ô tô đi từ A đến B , nghỉ 90 phút ở B , rồi lại từ B về A .
Thời gian lúc đi đến lúc trở về A là 10 giờ . Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h . Tính vận tốc lúc đi của ô
tô .
Câu 3( 1 điểm)
Một hình chữ nhật có diện tích 300 m2 . Nếu giảm chiều rộng đi 3 m , tăng chiều dài thêm 5m thì ta đợc hình chữ
nhật mới có diện tích bằng diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu . Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu .
Bµi 1. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2 + 9n – 2 chia hết cho n + 11.
Bµi 1. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta có : n3 + 5n M6.

Bµi 2. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :

a 3 b3 c 3
+ + ≥ ab + bc + ca .
b c a

Bµi 1. Tìm max và min của biểu thức : A = x2y(4 – x – y) khi x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện : x ≥ 0, y ≥ 0, x + y ≤ 6.
Bµi 2. Cho hình thoi ABCD. Gọi R, r lần lượt là các bán kính các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ABC và a là
1
1
4
độ dài cạnh hình thoi. Chứng minh rằng 2 + 2 = 2 .
R
r


a
1 1 1 1
1
1
Bµi 3. Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c đôI một khác nhau sao cho biểu thức A = + + +
+ +
a b c ab ac bc
nhận giá trị nguyên dương.

Bµi 1. Trong một cuộc hội thảo khoa học có 100 người tham gia. Giả sử mỗi người đều quen biết với ít nhất 67 người.
Chứng minh rằng có thể tìm được một nhóm 4 người mà bất kì 2 người trong nhóm đó đều quen biết nhau.



×