Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án tiếng việt 5 tuần 20 bài mở rộng vốn từ công dân5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.53 KB, 5 trang )

Giáo án lớp 5 HK II. Tuần 20

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ: Công dân.
I. Mục tiêu:
-Hiểu nghĩa của từ công dân(BT1); xếp được một số từ chứa tiênggs công vào
nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghiã với từ công
dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh( BT3,4)
II. Chuẩn bị:
+ GV: Từ điển Tiếng Việt – Hán việt, Tiếng Việt tiểu học các tờ giấy kẻ sẵn,
nội dung bài tập 2.
+ HS:
III. Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Khởi động:

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hát

2. Bài cũ: Cách nối các vế câu ghép.
- Giáo viên gọi 2, 3 học sinh đọc đoạn văn đã
viết lại hoàn chỉnh.
- Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu bài mới: MRVT: Công dân.
Tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập
mở rộng hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ
Giáo viên : DƯƠNG NGỌC ĐỨC


Giáo án lớp 5 HK II. Tuần 20



điểm “Công dân”.
4. Phát triển các hoạt động:

Hoạt động cá nhân.

Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ công dân.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động
não.
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.

- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm việc cá nhân, các
em có thể sử dụng từ điển để tra
nghĩa từ “Công dân” học sinh phát
biểu ý kiến.
- VD: dòng b: công dân là người
dân của một nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ đối với đất nước.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.

- Giáo viên nhận xét chốt lại ý đúng.
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.

- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh tiếp tục làm việc cá

nhân, các em sử dụng từ điển để
hiểu nghĩa của từ mà các em chưa
Giáo viên : DƯƠNG NGỌC ĐỨC


Giáo án lớp 5 HK II. Tuần 20

rõ.
- 3 – 4 học sinh lên bảng làm bài.
- VD:
- Giáo viên dán giấy kẻ sẵn luyện tập lên bảng
mời 3 – 4 học sinh lên bảng làm bài.

Công

là Công

là Công



của

nhà không

thợ khéo

nước

của thiên vị


tay

chung
Công dân

- Giáo viên nhận xét, chốt lại các từ thuộc chủ

Công

Công

Công cộng bằng

nhân

Công

Công lý

Công

chúng

Công

nghệ

minh


điểm công dân.

Công tâm

Hoạt động 2: Học sinh biết cách dùng từ
thuộc chủ điểm.
Phương pháp: Luyện tập, hỏi đáp.

- Cả lớp nhận xét.

Bài 3:
- Cách tiến hành như ở bài tập 2.
- Học sinh tìm từ đồng nghĩa với từ
công dân.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
- VD: Đồng nghĩa với từ công dân,
Giáo viên : DƯƠNG NGỌC ĐỨC


Giáo án lớp 5 HK II. Tuần 20

nhân dân, dân chúng, dân.
- Không đồng nghĩa với từ công
Bài 4:
- Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.
- Tổ chức cho học sinh làm bài theo nhóm.

dân, đồng bào, dân tộc nông
nghiệp, công chúng.


- 1 học sinh đọc lại yêu cầu, cả lớp
đọc thầm.
- Học sinh trao đổi trong nhóm để
trả lời câu hỏi, đại diện nhóm trả
lời.
- VD: Các từ đồng nghĩa với tìm
được ở bài tập 3 không thay thế
được tử công dân.
- Lý do: Khác về nghĩa các từ:
“nhân dân, dân chúng …, từ “công
dân” có hàm ý này của từ công dân

- Giáo viên nhận xét chốt lại ý đúng.

ngược lại với nghĩa của từ “nô lệ”

Hoạt động 3: Củng cố.

vì vậy chỉ có từ “công dân” là thích

Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.

hợp.

Phương pháp: Động não, thi đua.
- Tìm các từ ngữ thuộc chủ điểm công dân →
đặt câu.

Hoạt động thi đua 2 dãy.
(4 em/ 1 dãy)

Giáo viên : DƯƠNG NGỌC ĐỨC


Giáo án lớp 5 HK II. Tuần 20

→ Giáo viên nhận xét + tuyên dương.
Dặn dò:

- Học sinh thi đua.

- Học bài.
- Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép bằng quan
hệ từ”.
- Nhận xét tiết học

Giáo viên : DƯƠNG NGỌC ĐỨC



×