VI-KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN : CÔNG NGHỆ 8
TÊN
CHƯƠNG
T.SỐ
TIẾT
Chương
I
BẢN
VẼ
CÁC
KH
ỐI
HÌN
H
HỌC
Chương
II
6tiết
MỤC TIÊU
Sau chương này học sinh
phải :
1-Biết được vai trò của
bản vẽ kĩ thuật trong sản
xuất và đời sống.
2-Hiểu được 1 số kiến
thức cơ bản của các phép
chiếu và các hình chiếu
vuông góc, các chú ý khi sử
dụng các đường nét.
3-Nhận biết được các
khối đa diện và các khối
tròn xoay thường gặp.
4-Đọc được một số bản
vẽ hình chiếu của các khối
hình học và vật thể đơn
giản.
5-Hình thành kĩ năng đọc
bản vẽ hình chiếu , vẽ hình
chiếu của một số hình đơn
giản.
6-Phát huy trí tưởng
tượng không gian. Có hứng
thú tìm hiểu kĩ thuật, làm
việc có kế hoạch, khoa học.
KIẾN THỨC CƠ BẢN
-Vai trò của bản vẽ kĩ thuật
trong sản xuất và đời sống.
-Hình chiếu (khái niệm,
các phép chiếu, các mặt
phẳng chiếu, các hình chiếu,
vị trí các hình chiếu)
-Bản vẽ các khối đa diện
( khái niệm và hình chiếu của
hình hộp chữ nhật, hình lăng
trụ đều, hình chóp đều)
-Bản vẽ các khối tròn xoay
(đặc điểm của các khối tròn
xoay, hình chiếu của hình trụ,
hình nón, hình cầu).
PHƯƠNG PHÁP
GIẢNG DẠY
Sử
dụng
phương pháp
giảng dạy trực
quan, kết hợp
chặt chẽ việc
giảng dạy với
các thiết bị dạy
học, sử dụng
các mô hình,
vật thật để giúp
học sinh hình
dung được vật
thật trong quá
trình đọc bản
vẽ.
-Giảng dạy
phải chú trọng
làm các bài
thực hành.
Sau chương này học sinh
-Khái niệm về bản vẽ kĩ
Sử
dụng
phải :
thuật, hình cắt.
phương pháp
1-Biết được một số khái
-Bản vẽ chi tiết : nội dung, giảng dạy trực
niệm về bản vẽ kĩ thuật.
cách đọc.
quan kết hợp
Trang 1
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
RÚT KINH
NGHIỆM BỔ SUNG
Giáo viên :
-Tranh ảnh
chủ yếu là các
hình, các bản
vẽ ở SGK được
phóng to thành
tranh.
-Mô hình các
khối hình học :
hình hộp chữ
nhật, hình lăng
trụ đều, hình
chóp đều, hình
trụ, hình nón,
hình cầu.
-Mẫu vật :
bao thuốc lá,
hộp sữa, bút
chì 6 cạnh.
Học sinh :
-Xem trước
bài mới, làm
bài tập về nhà.
-Chuẩn
bị
đầy đủ các
dụng cụ vẽ.
Giáo viên :
-Tranh ảnh
chủ yếu là các
hình, các bản
Keá hoaïch giaûng daïy
BN
V K
THU
T
2-Bit c mt s khỏi
nim v hỡnh ct v biu
din ren.
3-Bit c ni dung v
cỏch c bn v k thut
n gin ( bn v chi tit,
9 tit
bn v lp, bn v nh).
4-Rốn k nng c cỏc
bn v k thut.
5-Hỡnh thnh tỏc phong
lm vic khoa hc, ỳng
quy trỡnh.
Chng
III
GIA
CễN
G
C
KH
5 tit
Sau chng ny hc sinh
phi :
1-Bit c c im v
cụng dng, phõn bit c
1 s vt liu c khớ ph bin
nh gang, thộp, ng nhụm
v hp kim ca chỳng.
2-Nhn bit c mt s
dng c cm tay n gin
trong c khớ, bit cỏch s
dng cỏc dng c ú trong
nhng cụng vic c th.
3-Bit t th v nhng
thao tỏc c bn trong k
thut ly du, ca v da
kim loi.
4-Hiu c cỏc quy
nh v an ton lao ng
trong gia cụng, rốn luyn
-Biu din ren (nhn bit
chi tit cú ren, quy c v ren
: ren ngoi, ren trong, ren b
che khut)
-Bn v lp : ni dung,
cỏch c.
-Bn v nh : ni dung, kớ
hiu quy c mt s b phn
ca ngụi nh, c bn v nh.
cht ch vic
ging dy vi
cỏc thit b dy
hc, s dng
cỏc mụ hỡnh,
vt tht giỳp
hc sinh hỡnh
dung c vt
tht trong quỏ
trỡnh c bn
v.
v SGK c
phúng to thnh
tranh.
-Mụ hỡnh cỏc
chi tit cú ren,
b vũng ai
-Mu vt :
bu lụng, ai c
Hc sinh :
-Xem trc
bi mi, lm
bi tp v nh.
-Chun
b
y cỏc
dng c v.
-Vt liu c khớ : vt liu
kim loi, vt liu phi kim loi,
tớnh cht c bn ca vt liu
c khớ.
-Dng c c khớ :
+Dng c o v kim tra :
thc lỏ, thc cp, thc o
gúc.
+Dng c thỏo lp : M lt,
C lờ, Tua vit, ấ tụ, kỡm.
+Dng c gia cụng : Bỳa,
ca, c, da.
-Ca v da kim loi : khỏi
nim, k thut, an ton lao
ng.
Vn
dng
nhúm phng
phỏp dy hc
m thoi trc
quan, kt hp
hp lý gia
vic hng dn
HS quan sỏt
vi vic m
thoi i n
lnh hi kin
thc.
Nhúm
phng phỏp
dy hc thc
hnh.
-Phng
Cỏc tranh v
cỏc hỡnh
SGK
B mu vt
kim loi mu,
kim loi en,
phi kim loi
Trang 2
Dng c :
Thc lỏ di 300
mm, thc cp
150 mm, ờke, c
lờ, tuc n vớt
i u, kỡm
thụng dng, c,
da, bỳa
Tranh
:
Thc cp
Dng c :
Keỏ hoaùch giaỷng daùy
tác phong công nghiệp, làm
việc theo quy trình.
Chương
IV
CHI
TIẾ
Sau chương này học sinh
phải :
1-Hiểu được khái niệm
về chi tiết máy, biết cách
phân loại, nhận biết và ứng
dụng của những chi tiết
máy phổ biến trong ngành
cơ khí.
2-Biết được các kiểu lắp
ghép chi tiết máy, ứng dụng
từng kiểu lắp ghép trong
thực tế.
-Khái niệm về chi tiết máy
và lắp ghép. Phân loại chi tiết
máy. Các mối ghép.
-Mối ghép cố định, mối
ghép không tháo được : cấu
tạo, đặc điểm, ứng dụng
-Mối ghép tháo được : cấu
tạo, đặc điểm, ứng dụng của
mối ghép bằng then, chốt.
-Mối ghép động : cấu tạo,
đặc điểm, ứng dụng của khớp
tịnh tiến, khớp quay.
Trang 3
pháp làm mẫu :
GV thực hiện,
HS quan sát,
bắt chước.
-Phương
pháp
huấn
luyện : GV
thực hiện, HS
luyên tập.
Cưa và lưỡi cưa,
đục bạt, đục
máng, búa.
Dụng cụ : các
loại dũa : dũa dẹt
300 mm, dũa
vuông 300 mm,
dũa lòng mo 300
mm, dũa tròn
300 mm, dũa
tam giác 300
mm, mũi khoang
∅ 6 mm. 1 khối
hình hộp, 1 khối
hình trụ tròn
giữa có lỗ
1 mũi vạch,
một mũi chấm
dấu, 1 miếng tôn
có kích thước
120 x 120 mm,
dày 0,8 – 1 mm.
( cho GV và
mỗi nhóm HS)
Vận
dụng
nhóm phương
pháp dạy học
đàm thoại trực
quan, kết hợp
hợp lý giữa
việc hướng dẫn
HS quan sát
với việc đàm
thoại để đi đến
lĩnh hội kiến
thức.
Giáo viên :
Mẫu vật về
các mối ghép.
Học sinh :
Sưu tầm các
mẫu vật về các
mối ghép.
Mỗi nhóm
HS chuẩn bị
một trục trước
hoặc trục sau
xe đạp đã tháo.
Keá hoaïch giaûng daïy
T
M
Y
V
LP
GHẫ
P
4 tit
Chng
V
TRUY
N V
4 tit
BIN
I
CHUY
N
NG
3-Bit c cu to, c
im v ng dng ca
nhng mi ghộp thng gp
nh ghộp bng ren, ghộp
ng.
4-Thc hin c cỏc
mi ghộp n gin theo
ỳng quy trỡnh hng dn;
bit cỏch bo dng cỏc
mi ghộp v s dng ỳng
dng c khi thỏo lp, nm
vng quy tc v an ton khi
thỏo lp.
Sau chng ny hc sinh
phi :
1-Hiu c s cn thit
phi truyn v bin i
chuyn ng trong mỏy v
thit b.
2-Bit cu to nguyờn lớ
lm vic c im v ng
dng ca cỏc c cu truyn
v bin i chuyn ng
thng dựng trong thc t.
3-Bit cỏch thỏo lp, iu
chnh v bo dng cỏc c
cu truyn v bin i
chuyn ng trờn mụ hỡnh.
4-Lm c mt c cu
bin i chuyn ng n
gin.
Nhúm
phng phỏp
dy hc thc
hnh.
-Phng
phỏp lm mu :
GV thc hin,
HS quan sỏt,
bt chc.
-Phng
phỏp
hun
luyn : GV
thc hin, HS
luyờn tp.
-Truyn v bin i chuyn
ng : tm quan trng ca
truyn chuyn ng, cu to,
nguyờn lớ lm vic v ng
dng ca truyn ng ma sỏt
v truyn ng n khp.
-Bin i chuyn ng :
tm quan trng, cu to,
nguyờn lớ lm vic ca mt s
c cu chuyn ng bin
chuyn ng quay thnh
chuyn ng tnh tin, chuyn
ng quay thnh chuyn ng
lc.
Trang 4
Vn
dng
nhúm phng
phỏp dy hc
m thoi trc
quan, kt hp
hp lý gia
vic hng dn
HS quan sỏt
vi vic m
thoi i n
lnh hi kin
thc.
Nhúm
phng phỏp
dy hc thc
hnh.
-Phng
phỏp lm mu :
Giỏo viờn :
Tranh v mụ
hỡnh c cu
truyn v bin
i
chuyn
ng.
Hc sinh :
Mụ hỡnh c
cu truyn v
bin
i
chuyn ng.
Keỏ hoaùch giaỷng daùy
GV thc hin,
HS quan sỏt,
bt chc.
-Phng
phỏp
hun
luyn : GV
thc hin, HS
luyờn tp.
Chng
VI
AN
TO
N
I
N
2 tit
Chng
VII
DN
GI
14
tit
Sau chng ny hc sinh
phi :
1-Hiu c nguyờn
nhõn gõy tai nn in v
mt s bin phỏp an ton
in trong sn xut v i
sng.
2-Bc u thc hin
c phng phỏp cu
ngi b tai nn in.
3-Cú ý thc thc hin cỏc
nguyờn tc an ton trong
khi sa cha v s dng
in
Sau chng ny hc sinh
phi :
1-Hiu c c tớnh v
cụng dng ca vt liu k
thut in, cỏch phõn loi
dựng in theo nguyờn lớ
bin i nng lng, hiu
c nguyờn lớ lm vic,
cu to v chc nng ca
cỏc b phn chớnh ca mi
Giỏo viờn :
Tranh
v
-Vỡ sao xy ra tai nn in.
m thoi, nguyờn tc an
-Mt s bin phỏp an ton thc hnh, trc ton in.
in.
quan.
Dng c :
bỳt th in.
Hc sinh :
Xem trc
bi mi, lm
bi tp v nh.
-Vt liu k thut in, vt
liu dn in, vt liu cỏch
in, vt liu dn t.
-Phõn loi v s liu k
thut ca dựng in.
- dựng loi in quang : cu to, nguyờn lớ lm
vic, s dng.
Trang 5
Giỏo viờn
Tranh : bn
l in, bp,
ni cm in,
bn l in.
Dng c :
m thoi,
trc quan, thc
hnh ngay trờn
cỏc dựng
-Búng ốn si
in giỳp
t
220 V
cỏc em quan
-ốn compac
sỏt, tỡm hiu
hunh
quang
cu to v chc
Keỏ hoaùch giaỷng daùy
N
GIA
èN
H
loi dựng in.
2-Bit cỏch s dng
dựng in ỳng s liu k
thut v m bo an ton.
3-Bit s dng hp lớ v
tit kim in nng, bit
tớnh toỏn tiờu th in nng
trong gia ỡnh.
4-Cú thỏi hc tp
nghim tỳc.
- dựng loi in - nhit :
cu to, nguyờn lớ lm vic,
cỏc s liu k thut.
- dựng loi in c :
cu to, nguyờn lớ lm vic
ca ng c in mt pha,
cỏch s dng cỏc dựng
in c.
-Cu to, nguyờn lớ lm
vic ca mỏy bin ỏp mt
pha.
-S dng hp lớ in nng.
-Kỡm ct dõy,
nng cỏc b
phn,
hiu kỡm tut dõy, tua
c nguyờn lớ vớt, 1 ốn ng
hunh
quang
v s dng
220V loi 0,6m,
1 mỏng ốn
hunh
quang,
1chn lu, 1
Stcte, 1 phớch
cm in, 1 b
ốn ng hunh
quang ó lp
sn.
( cho GV v
mi nhúm HS)
-Mụ hỡnh mỏy
bin ỏp mt pha
kỡm, tua vớt, 1
mỏy bin ỏp mt
pha 220V/ 6V, 1
búng ốn si t
6V 15W, 1
mỏy bin ỏp ó
thỏo ri v v
mt s dng lừi
thộp, 1 ampe k,
1 cụng tc, 1
ng h o in
vn nng.
-Mụ
hỡnh
ng c in
mt pha, chõn
ụng c in
mt pha.
Hc sinh :
Xem trc
bi mi.
Trang 6
Keỏ hoaùch giaỷng daùy
Chương
VIII
Mạng
ĐIỆN
trong
nhà
8 tiết
Sau chương này học sinh
phải :
1-Hiểu được đặc điểm,
yêu cầu, cấu tạo của mạng
điện trong nhà.
2-Hiểu được công dụng,
cấu tạo, nguyên lí làm việc
của một số thiết bị đóng cắt,
bảo vệ, lấy điện của mạng
điện trong nhà.
3-Hiểu được khái niệm,
phân loại sơ đồ mạch điện.
4-Đọc và vẽ được một số
mạch điện đơn giản của
mạng điệnh trong nhà.
5-Thiết kế được mạch
điện chiếu sáng đơn giản.
-Đặc điểm, cấu tạo mạng
điện trong nhà.
-Thiết bị đóng cắt và lấy
điện của mạng điện trong nhà
(cấu tạo, phân loại, nguyên lí
làm việc)
-Thiết bị bảo vệ mạng điện
trong nhà (công dụng, cấu
tạo, phân loại, nguyên lí làm
việc)
-Sơ đồ điện (kí hiệu quy
ước, phân loại sơ đồ điện).
-Thiết kế mạch điện. Trình
tự thiết kế mạch điện.
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Đàm thoại,
trực quan, thực
hành ngay trên
các đồ dùng
điện để giúp
các em quan
sát, tìm hiểu
cấu tạo và chức
năng các bộ
phận
Tranh : Mạng
điện trong nhà.
Kí hiệu trong sơ
đồ điện.
-Mô
hình
mạng điện trong
nhà.
-Công
tắc
điện hai cực, cầu
dao, ổ điện,
phích cắm điện
-Cầu chì dây,
cầu chì ống + đế,
aptomat
Máy
biến
áp
220V/6V, dây
chì dài 5 cm loại
dòng điện định
mức 1A, dây
điện, đui đèn và
bóng đèn 6V –
3W, cầu chì hộp
bảng lắp điện,
bóng đèn sợi
đốt,kìm điện, tua
vít, băng dính
cách điện, bộ
pin, bóng đèn 6
– 14W
( cho GV và
mỗi nhóm HS )
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
Trang 7
Keá hoaïch giaûng daïy
KÝ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
Trang 8
Keá hoaïch giaûng daïy