BÀI 5: MỘT SỐ MÁY HAI KIM THÔNG DỤNG
B. MÁY MAY BẰNG 2 KIM:
I. Máy may bằng 2 kim Juki LH 51
1. Đặc điểm: mũi thắt nút
•
Chuyển đẩy vải bằng kim cùng răng cưa đẩy vải.
•
May 2 đường thẳng song song.
•
Hai ổ ngửa, có cơ cấu cần gạt ruột ổ.
•
Cơ cấu thay đổi chiều dài mũi may có dạng thay đổi lệch tâm cam đẩy.
•
Hệ thống bôi trơn dùng bơm cánh quạt.
•
Không có cơ cấu lại mũi.
•
Có một trụ kim, 2 kim được gắn trên giá ôm kim.
Thay đổi được khoảng cách đường may bằng cách điều chỉnh khoảng cách 2
giá ổ, thay giá bắt kim, thay tấm kim, thay răng cưa, thay chân vịt.
2. Nguyên lý hoạt động:
+ Cơ cấu giật chỉ dạng cơ cấu Culit, nhận chuyển động từ đường truyền: trục chính
(1) đến óc máy (5) đến khớp quay trượt (5a) và đến cò (5b) xoay lắc.
+ Trụ kim (5d) nằm trong khung trụ kim (5c), có chuyển động tịnh tiến lên xuống và
dao động lắc dọc đường may theo khung trụ kim.
•
Chuyển động tịnh tiến lên xuống: từ óc máy (5) đến (5a) đến biên trụ kim (5c) đến
trụ kim (5d) chuyển động tịnh tiến.
•
Dao động theo khung trụ kim: trục chính -> bộ bánh răng côn (1a) -> trục (1b) ->
bộ bánh răng côn (1c) -> trục truyền (2) -> cam (2a) -> biên (2b) -> tay đòn (2c) ->
trục (2d) -> tay đòn (2c) -> biên (f) -> tay đòn (2g) -> trục (2h) -> đế (2 i) -> con
trượt vuông (2 j) -> khung trụ kim (5c) xoay lắc dọc đường may -> trụ kim dao
động tới lui.
+ Chuyển đẩy vải: áp dụng phương thức đẩy vải bằng phương thức phối hợp kim,
răng cưa cùng đẩy vải. Khi kim đi xuyên qua vải xuống tận cùng dưới thì răng cưa
cũng lên tận cùng trên. Sau đó, kim và răng cưa cùng chuyển động cọc đường
may đưa vải đi. Trên răng cưa có lỗ để kim xuyên qua.
+ Chuyển động tới lui của răng cưa nhận từ đường truyền: cam (2a) -> biên (2b) ->
tay đòn (2c) -> trục (2d) -> giá đẩy (3) -> cầu răng cưa (3c) chuyển động tới lui.
+ Chuyển động nâng hạ của răng cưa nhận được từ cam (3b) gắn trên trục (2).
Không thực hiện lại mũi, may lùi.
Chuyển động đẩy tới lui của kim và răng cưa phải đồng bộ nghĩa là
cùng bước đẩy và cùng thời điểm đẩy. Đó là do cả 2 cơ cấu đều do 1 cam điều
khiển là cam (2a). Cam (2a) thiết kế thay đổi được độ lệch cam. Khi điều chỉnh độ
lệch cam thì cả răng cưa và khung trụ kim cùng thay đổi bước đẩy như nhau.
+ Ổ: gồm 2 ổ (4c), vỏ ổ đúc liền với 1 trụ tròn (4a) trên trụ này có cam càng ruột ổ
(4b) tạo thành cụm ổ (4). Cụm (4) đặt trên giá ổ (4d) giá ổ điều chỉnh vị trí được để
khi cần thay đổi khoảng cách 2 đường may thì ta cho 2 giá ổ ra xa hay vào gần.
+ Ổ nhận chuyển động từ trục (2) > cặp bánh răng (4e) > cụm ổ (4) quay.
+ Càng gạt ruột ổ có tác dụng giữ cân bằng ruột ổ hỗ trợ việc thoát chỉ trên khi tạo
mũi. Càng gạt ruột ổ chuyển động xoay lắc theo vòng quay ổ nhận chuyển động
điều khiển từ cam (4b) theo cơ cấu sau:
1. Trục ổ O1, O2: vít bản lề
2. Cam càng gạt
3. Biên
4. Cần
5. Càng gạt ruột ổ
Khi cụm ổ quay, thông qua cam càng gạt (2), biên (3), cần (4) có chuyển
động xoay lắc quanh O1, mang càng gạt (5) đánh vào ruột ổ, cân bằng ruột ổ, ổ
quay 1 vòng, càng gạt đánh vào 1 lần.
Chân vịt, tấm kim co xẻ rãnh dọc đường may để kim xuyên qua đẩy vải.
Khi thay đổi khoảng cách đường may phải thay đổi chân vịt, tấm kim tương ứng.
Tấm kim còn có mấu lồi ở mặt dưới, đóng vai trò đòn gánh giữ ruột ổ.
+ Hệ thống bôi trơn dùng bơm cánh quạt.
II. Máy may 2 kim Luki LH 1182
1. Đặc tính kỹ thuật:
-
Khả năng may: may vật liệu trung bình và nặng.
-
Tốc độ may: max 2300 mũi/phút.
-
Chiều dài mũi may: may tiến max 6 mm, may lùi 4 mm.
-
Kim máy: DP17 # 14 – 21.
-
Chỉ may: chi số từ 30 – 20.
-
Khoảng cách kim: 1/8 “ – 1/2 “( 3,18 mm – 12,7 mm).
-
Độ nâng bàn ép: bằng tay 9 mm, bằng gạt gối 10 mm.
-
Hệ thống bôi trơn: bằng bơm dầu, dầu bôi trơn Juki New Defrix No 1.
2. Nguyên lý cấu tạo:
1. Tay quay
2. Vòng bi trước
3. Trục chính
4. Puli răng
5. Dây đai
6. Vòng bi sau
7. Puli
10. Cần giật chỉ
8. Thanh truyền
9. Khung trụ kim
11. Puli răng
12. Bạc đỡ
13. Vòng bi
14. Trục ổ
15. Cam đẩy răng cưa
16. Thanh truyền
17. Bạc trung gian
18. Bạc đỡ
19. Bánh răng ổ
20. Cam nâng răng cưa
21. Bánh răng ổ
22. Bạc trục ổ
23. Thanh nối
24. tay lắc
25. Trục đẩy
26. Vòng chặn
27. Bạc trước trục đẩy
28. Tay đẩy
29. Cầu răng cưa
30. Răng cưa
31. Giá thay đổi
32. Thanh nối
34. Trục
35. Vòng chặn
33. Tay lắc
36. Tay lại mũi
37. Bạc sau trục đẩy
38. Vòng chặn
39. Tay lắc
40. Thanh truyền
41. Tay lắc
42. Vòng chặn
43. Bạc sau trục lắc
44. Trục lắc
45. Bạc trước
46. Tay lắc trụ kim
47. Con trượt
49. Thanh nối
50. Tay lắc
52. Tay gạt điều khiển
55. Tay đòn mở thoi
53.Ổ móc
56. Ổ móc
48. Tay gạt
51. Trục
54. Tay lắc
57. Mẫu gạt điều khiển