Bảng quy trình công nghệ trước đồng bộ.
STT
1
2
3
4
5
Vị trí các bước công việc
Sang dấu hai thân trước
Sang dấu thân sau
Sang dấu viền túi hậu
Sang dấu cạp
Ép mex cạp, đáp khóa, đáp
Thời gian
45
45
20
30
68
Bậc thợ
2
2
2
2
2
Thiết bị
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
20
moi, túi cơi
vắt sổ đũng trước
Vắt sổ đáp khóa.
Vắt sổ đáp mọi.
Vắt sổ sợi viền.
Vắt sổ đáp túi chéo
May đáp vào lót
May lót vào thân trước
Ghim miệng túi
Chắp lót túi
May chiết ly
Là chiết ly
Ghim lót túi hậu vào thân
May sợi viền dưới vào thân
May sợi viền + nắp túi trên
14
7
10
24
16
16
30
24
30
28
30
20
22
36
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
2
3
3
3
Máy vắt sổ 3 chỉ
Máy vắt sổ 3 chỉ
Máy vắt sổ 3 chỉ
Máy vắt sổ 3 chỉ
Máy vắt sổ 3 chỉ
Máy 1 kim
Máy 1 kim
Máy 1 kim
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ
Máy 1 kim
Bàn là
Máy 1 kim
Máy 1 kim
Máy 1 kim
21
22
23
24
25
26
27
vào thân
Bổ miệng túi
Lộn miệng túi
Chặn nganh trê
Chặn xung quanh miệng túi
May xung quanh lót túi
Ghim đỉnh lót túi
Chắp thân trước vào thân
20
16
20
34
40
10
60
2
2
3
3
3
3
3
Kéo
Thủ công
Máy 1 kim
Máy 1 kim
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ
Máy 1 kim
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ
28
29
30
31
32
sau (chắp dọc)
May đáp moi vào thân
Mí lé đáp moi
Ghim đũng trước
May khóa vào đáp moi
May đáp khóa chinh vào
18
20
20
15
30
3
3
3
3
3
Máy 1 kim
Máy 1 kim
Máy 1 kim
Máy 1 kim
Máy 1 kim
33
34
đáo khóa lót
Mí đáp khóa
Mí khóa + đáp khóa vào
35
50
3
3
Máy 1 kim
Máy 1 kim
thân
1
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
Diễu moi
30
3
Máy 1 kim
May chắp dàng
56
3
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ
May đũng sau
34
3
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ
Chắp cạp trái với cạp phải
10
3
Máy 1 kim
Chắp cạp chính với cạp lót
30
3
Máy 1 kim
Mí sống cạp lót
35
3
máy 1 kim
Bọc viền chân cạp lót
24
3
Máy bọc viền
Thùa cúc
10
2
Máy thùa cúc
Tra cạp vào thân
40
3
Máy 1 kim
May lộn đầu cạp
26
3
Máy 1 kim
Mí chân cạp lọt khe
60
3
Máy 1 kim
May nhãn cỡ, nhãn mác
30
3
Máy 1 kim
Thùa khuyết
15
3
Máy thùa khuyết
Di bọ
60
3
Máy thùa khuyết
Vệ sinh công nghiệp
80
2
Kéo
Kiểm tra
70
3
KCS chuyền
Là hoàn thiện
100
3
Bàn là
Tổng
1607
Tính toán các thông số của dây chuyền.
Từ các dữ liệu ban đầu:
- Số lượng cần sản xuất gồm có 2000 sản phẩm.
- Số lượng công nhân trong chuyền là 27 người, tức S = 27.
- Thời gian làm việc trong một ngày là 10 giờ, tức Tca = 10 x 3600 = 36000 (s).
- Thời gian gia công một sản phẩm: Tsp = 1607 (s)
Từ đó ta tính được:
- Nhịp dây chuyền (R):
R = 1607 : 28 = 60 (s)
- Công suất làm việc trong ngày:
P = 36000 : 60 = 600 (sản phẩm)
- Thời gian sản xuất mã hàng:
2000 : 600 = 3.3 (ngày)
- Phần trăm tải trọng:
Là tỉ lệ phần trăm giữa sức làm và nhịp độ sản xuất”
t
T = R x 100%
Trong đó:
t: Thời gian phân bổ cho 1 lao động.
2
R: nhịp độ sản xuất (nhịp dây chuyền)
Quy trình công nghê sau đồng bộ.
3
STT
1
2
3
4
STT
Tên bước công việc
Thiết bị
Bậc
Số
Thời % tải
bước
thợ công gian
công
nhân
(s)
2
2
140
100
Bàn là
2
1
68
97
Máy vắt sổ 3 chỉ
2
1
71
101
Máy 1 kim
2
1
70
100
việc
1
2
3
4
5
Sang dấu thân trước
Sang dấu thân sau
Sang dấu viền túi hậu
Sang dấu cạp
Ép mex cạp, đáp khóa,
6
đáp moi, túi cơi
Vắt sổ đũng trước
7
Vắt sổ đáp khóa
8
Vắt sổ đáp moi
9
Vắt sổ sợi viền
10
Vắt sổ đáp túi chéo
11
12
13
May đáp vào lót
May lót vào thân trước
Ghim miệng túi
Mẫu sang dấu,
trọng
phấn
5
4