Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

bài tập lớn môn kinh tế - kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.14 KB, 24 trang )

THỰC HÀNH
Yêu cầu
Mỗi thành viên sưu tầm một báo cáo tài chính bao gồm bảng cân đối kế
toán , báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và từ số liệu trên 2 báo cáo
đó tự giả định các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến 4 mục sau:
- Kế toán quá trình sản xuất.
- Kế toán quá trình tiêu thụ bán hàng.
- Kế toán nguồn vốn.
- Báo cáo tài chính.
Sau đó phản ánh lên sổ Cái.

ĐỀ BÀI
A- Tình hình đầu quý
B- Các nghiệp vụ kinh té phát sinh trong quý (106 đồng)
1.Xuất kho vật liệu để chế tạo sản phẩm 520,dùng cho nhu cầu khác ở phân
xưởng 43, cho quản lý doanh nghiệp 20.
2. Tính tổng tiền lương phải trả cho CNVC trong kỳ 360, trong đó cho công
nhân trực tiếp sản xuất 200, nhân viên phân xưởng 100, nhân viên quản lý doanh
nghiệp 60.
3 Các khoản khấu trừ vào lương trích theo tỷ lệ quy định.
4. Trích khấu hao TSCĐ ở phân xưởng 373, bộ phận quản lý 186
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài ( cả VAT) đã thanh toán bằng chuyển khoản :
sử dụng cho sản xuất 77, sử dụng cho bán hàng 33, sử dụng cho quản lý doanh
nghiệp 22.
6. Cuối kỳ hoàn thành 400 sản phẩm, trong đó nhập kho 100 sản phẩm còn
300 sản phẩm bán trực tiếp với giá bán ……(đã nhận bằng chuyển khoản).
7. Người mua trả lại 20 sản phẩm không đảm bảo chất lượng. Doanh nghiệp
đã kiểm nhận, nhập kho đủ và trả lại tiền hàng bằng tiền mặt.
Sinh viên: Phạm Minh Hường

Trang: 1




8. Nhượng bán một thiết bị sản xuất, nguyên giá 700, đã khấu hao 100. Giá
bán chưa VAT là 500, người mua đã thanh toán qua ngân hàng. Chi phí nhượng
bán bao gồm cả thuế GTGT là 22.
9. Mua một ôtô bằng quỹ đầu tư phát triển với giá chưa thuế 30.000 USD.
Biết tỷ giá thực tế trong ngày là 19.100VND/USD.
10. Thu hồi trái phiếu chính phủ thời hạn 5 năm đến hạn bằng chuyển khoản,
trị giá 280. Giá gốc số trái phiếu này là 200.
C-Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biết doanh nghiệp tính VAT
theo phương pháp khấu trừ.
2. Ghi sổ Nhật kí chung và sổ cái các TK.
3. Lập bảng cân đối kế toán cuối quý I.
(Tài liệu bổ sung : Đầu kỳ không có sản phẩm tồn kho. Cuối kỳ còn dở 40 sản
phẩm, mức độ hoàn thành 60%).
BÀI LÀM
Tài liệu tại 1 đơn vị sản xuất trong quý I/N ( ĐVT: 106 đ ):
1- Số dư đầu quý của 1 số tài khoản.
1. TK 111: 750,3

9.TK 228: 400

2. TK 112: 652

10. TK 331: 100

3. TK 133: 80,7

11. TK 333: 200


4. TK 152: 683

12. TK 334: 100,6

5. TK 153: 400

13. TK 338: 197,4

6. TK 155: 916

14. TK 411: 1827

7. TK 211: 827

15. TK 414: 1273

8. TK 214: 101

16. TK 421: 910

Sinh viên: Phạm Minh Hường

Trang: 2


2- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Doanh nghiệp tính VAT theo
phương pháp khấu trừ). ĐVT: 106 đ
1. Xuất kho vật liệu để chế tạo sản phẩm 520, dùng cho nhu cầu khác ở phân
xưởng 43, cho quản lý phân xưởng 20.

Nợ TK 621 : 520
Nợ TK 627 : 43
Nợ TK 642 : 20
Có TK 152 : 583
2. Tính tổng tiền lương phải trả cho CNVC trong kỳ 360, trong đó cho công
nhân trực tiếp sản xuất 200, nhân viên phân xưởng 100, nhân viên quản lý
doanh nghiệp 60.
Nợ TK 622 : 200
Nợ TK 627 : 100
Nợ TK 642 : 60
Có TK 334 : 360
3. Các khoản khấu trừ vào lương trích theo tỷ lệ quy định.
Nợ TK 622 : 200 x 20% = 40
Nợ TK 627 : 100 x 20% = 20
Nợ TK 642 : 60 x 20% = 12
Nợ TK 334 : 360 x 8,5% = 30,6
Có TK 338 : 360 x 28,5% = 102,6
4. Trích khấu hao TSCĐ ở phân xưởng 373, bộ phận quản lý 186.
Nợ TK 627 : 373
Nợ TK 642 : 186
Có TK 214 : 559
5. Chí phí dịch vụ mua ngoài (cả VAT) đã thanh toán bằng chuyển khoản:sử
dụng cho sản xuất 77, sử dụng cho bán hàng 33, sử dụng cho QLDN 22.
Nợ TK 627 : 77/ (1+10%) = 70
Nợ TK 641 : 33/ (1+10%) = 30
Nợ TK 642 : 22/ (1+10%) = 20
Nợ TK 133 : (70 + 30 + 20) x 10% = 12
Có TK 112 : 132

Sinh viên: Phạm Minh Hường


Trang: 3


6. Cuối kỳ hoàn thành 400 sản phẩm, trong đó nhập kho 100 sản phẩm còn 300
sản phẩm bản trưc tiếp với giá bán đơn vị (chưa VAT ) 5 (đã nhận bằng
chuyển khoản).
* Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
∑ C621 = 520
Dck =

0 + 520
x 40 = 47,3
400 + 40

- Chi phí nhân công trực tiếp.
∑ C622 = 200+40 = 240
Dck =

0 + 240
x(40 x60%) = 13,6
400 + 40 x60%

- Chi phí sản xuất chung
∑C627 = 43+100+20+373+70 = 606
Dck =
Tên
sp


Dđk
0

0 + 606
(40 x60%) = 34,3
400 + 40 x60%

C

Dck
Z
621 622 627
+
621 622 627
+
520 240 606 1366 47,3 13,6 34,3 95,2 1270,

z
3,2

8
Giá thành của đơn vị sản phẩm là 3,2.
BT1)

Nợ TK 155 : 100 x 3,2 = 320
Có TK 154 : 320

BT2)

Nợ TK 632 : 300 x 3,2 = 960

Có TK 154 : 960

BT3)

Nợ TK 112 : 5.(1+10%) x 300 = 1650
Có TK 511 : 1500
Có TK 333 : {5.(1+10%) - 5} x 300 = 150

7. Người mua trả lại 20 sản phẩm không đảm bảo chất lượng. Doanh nghiệp đã
kiểm nhận nhập kho đủ và trả lại tiền hàng bằng tiền mặt.

Sinh viên: Phạm Minh Hường

Trang: 4


BT1)

Nợ TK 155 : 20 x 3,2 = 64
Có TK 632 : 64

BT2)

Nợ TK 531 : 20 x 5 = 100
Nợ TK 333 : 20 x 5 x 10% = 10
Có TK 111 : 110

8. Nhượng bán một thiết bị sản xuất, nguyên giá 700, đã khấu hao 100. Giá bán
(chưa VAT) 500, người mua đã thanh toán qua ngân hàng. Chi phí nhượng
bán bao gồm (cả VAT) là 22.

BT1)

Nợ TK 214 : 100
Nợ TK 811 : 600
Có TK 211 : 700

BT2)

Nợ TK 811 : 22/ (1+10%) = 20
Nợ TK 133 : 22 – 20 = 2
Có TK 331 : 22

BT3)

Nợ TK 112 : 550
Có TK 711 : 500
Có TK 333 : 500.(1+10%) – 500 = 50

9. Mua một ôtô bằng quỹ đầu tư phát triển với giá (chưa VAT) 30.000USD.
Biết tỷ giá thực tế trong ngày là 19.100 VNĐ/USD.
BT1)

Nợ TK 211 : 30 x 19,1 = 573
Nợ TK 133 : 573.(1+10%) – 573 = 57,3
Có TK 111 : 630,3

BT2)

Nợ TK 414 : 573
Có TK 411 : 573


BT3) Ghi đơn Có TK 007: 30000 USD
10.Thu hồi trái phiếu chính phủ thời hạn 5 năm đến hạn bằng chuyển khoản, trị
giá 280. Giá gốc số trái phiếu này là 200.
Nợ TK 112 : 280
Có TK 515 : 80
Có TK 228 : 200
Sinh viên: Phạm Minh Hường

Trang: 5


3- Xác định kết quả
- Lợi nhuận bán hàng = Doanh thu thuần – Chi phí
- Doanh thu thuần = ∑Doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu
= ∑511 – (521+531+532)
= 1500 – 100 = 1400
- Chi phí = 632+641+642
= 896+30+298 = 1224
- Lợi nhuận bán hàng = 1400 – 1224 = 176
- Lợi nhuận tài chính = ∑515 - ∑635
= 80 – 0 = 80
- Lợi nhuận khác = ∑711 - ∑811
= 500 – (600+20) = -120
- LN trước thuế = LN bán hàng + LN tài chính + LN khác
= 176 + 80 + (-120) = 136
- Thuế thu nhập DN = LN trước thuế × Thuế suất thu nhập DN
= 136 × 25% = 34
Nợ TK 821 : 34
Có TK 3334 : 34

- LN sau thuế = LN trước thuế - Thuế = 136 – 34 = 102

4- Kết chuyển
- Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp: 520
Nợ TK 154
: 520
Có TK 621
: 520
- Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp: 200+40=240
Nợ TK 154
: 240
Có TK 622
: 240
- Kết chuyển chi phí sản xuất chung: 43+100+20+373+70 = 606
Nợ TK 154
: 606
Có TK 627
: 606
- Kết chuyển chi phí:
+Giá vốn hàng bán: 960 – 64 = 896

Sinh viên: Phạm Minh Hường

Trang: 6


Nợ TK 911
: 896
Có TK 632 : 896
+Chi phí bán hàng:

Nợ TK 911
: 30
Có TK 641 : 30
+Chi phí quản lý DN: 20+60+12+186+20 = 298
Nợ TK 911
: 298
Có TK 642 : 298
+Chi phí khác: 600+20 = 620
Nợ TK 911
: 620
Có TK 811: 620
- Kết chuyển hàng bán trả lại:
Nợ TK 511
: 100
Có TK 531: 100
- Kết chuyển doanh thu thuần: 1500 – 100 = 1400
Nợ TK 511
: 1400
Có TK 911: 1400
- Kết chuyển doanh thu tài chính:
Nợ TK 515
: 80
Có TK 911: 80
- Kết chuyển thu nhập khác:
Nợ TK 711
: 500
Có TK 911: 500
-Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911
: 34

Có TK 821: 34
-Kết chuyển lãi:
Nợ TK 911
: 102
Có TK 421: 102
5- Ghi sổ Nhật ký chung
Đơn vị:………..
Địa chỉ:……….

Sinh viên: Phạm Minh Hường

Trang: 7


SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý I năm N
NTGS Chứng từ
SH NT
2/1
01
2/1

3/1

02

3/1

5/1


03

5/1

5/2

04

5/2

6/2

05

6/2

7/2

06

7/2

Số
hiệu
Xuất kho VL để chế tạo SP,
621
dùng cho nhu cầu khác ở
627
PX, cho QLDN
642

152
Tiền lương phải trả cho
622
công nhân trực tiếp sản
627
xuất, nhân viên phân xưởng,
642
nhân viên QLDN
334
Các khoản khấu trừ vào
622
lương trích theo tỉ lệ quy
627
định
642
334
338
Trích khấu hao TSCĐ ở
627
phân xưởng, ở bộ phận quản
642

214
Chi phí dịch vụ mua ngoài
627
đã thanh toán bằng chuyển
641
khoản: sử dụng cho sản
642
xuất, sử dụng cho bán hàng

133
sử dụng cho QLDN
112
Kết chuyển CPNVLTT
154
621
Kết chuyển CPNCTT
154
622
Kết chuyển CPSXC
154
627
Nhập kho 100 sản
155
phẩm
154
Bán trực tiếp 300 sản phẩm 632
đã nhận bằng chuyển khoản. 154

Sinh viên: Phạm Minh Hường

Diễn giải

Số phát sinh
Nợ

520
43
20
583

200
100
60
360
40
20
12
30,6
102,6
373
186
559
70
30
20
12
132
520
520
240
240
606
606
320

320

960
960
Trang: 8



2/3

4/3

5/3

10/3

20/3
30/3

30/3
30/3

07

08

09

10

11
12

13
14


2/3

4/3

5/3

10/3

20/3
30/3

30/3
30/3

112
511
333
Người mua trả lại 20 sản
155
phẩm không đảm bảo chất
632
lượng. DN đã kiểm nhận,
531
nhập kho và trả lại tiền hàng 333
bằng tiền mặt
111
Nhượng bán 1 thiết bị sản
811
xuất. Người mua đã thanh
214

toán qua ngân hàng
211
112
711
333
Chi phí nhượng bán bao
811
gồm (cả VAT) là 22
133
331
Mua ôtô bằng quỹ đầu tư
211
phát triển.
133
111
414
411
Thu hồi trái phiếu chính thời 112
hạn 5 năm đến hạn bằng
515
chuyển khoản.
228
Thuế thu nhập doanh nghiệp 821
phải nộp
333.4
Kết chuyển chi phí
911
Giá vốn hàng bán
632
Chi phí bán hàng

641
Chi phí QLDN
642
Chi phí khác
811
Chi phí thuế TNDN
821
Kết chuyển hàng bán trả lại 511
531
Kết chuyển doanh thu bán
511

Sinh viên: Phạm Minh Hường

1650
1500
150
64
64
100
10
110
600
100
700
550
500
50
20
2

22
573
57,3
630,3
573
573
280
80
200
34
34
1878
896
30
298
620
34
100
100
1400
Trang: 9


hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu tài chính
Thu nhập khác
30/3

15


30/3

Kết chuyển lãi

515
711
911
911
421

80
500
1980
102
102

6- Ghi sổ cái các tài khoản

SỔ CÁI
TK 111 – Tiền mặt
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
07

09

2/3


5/3

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Người mua trả lại 20 SP
không đảm bảo chất lượng.
Doanh nghiệp đã kiểm nhận
nhập kho đủ và trả lại tiền
hàng
Mua ôtô bằng quỹ đầu tư phát
triển
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

Sinh viên: Phạm Minh Hường

TK
đối

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Nợ

750,3

531
333

100
10


211
133

573
57,3

Tỷ giá
19.100
VNĐ/USD

740,3
10

Trang: 10


SỔ CÁI
TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
Quý I năm N
Đơn vị tính: 106đ
Chứng từ
SH

Diễn giải

NT

05


6/2

06

7/2

08

4/3

10

10/3

Sồ dư đầu kỳ
Chi phí dịch vụ mua
ngoài sử dụng cho sản
xuất, sử dụng cho bán
hàng sử dụng cho QLDN
Bán trực tiếp 300 sản
phẩm
Nhượng bán 1 thiết bị sản
xuất
Thu hồi trái phiếu chính
thời hạn 5 năm đến hạn
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

TK
đối

ứng

Số phát sinh
Nợ

Ghi chú



652
627
641
642
133
511
333
711
333
515
228

70
30
20
12
1.500
150
500
50
80

200
2.480
3.000

132

SỔ CÁI
TK 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Quý I năm N
Đơn vị tính: 106đ
Chứng từ
SH
NT
05
08
09

6/2
4/3
5/3

Diễn giải

TK
đối

Số dư đầu kỳ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
(cả VAT) đã thanh toán bằng
112

chuyển khoản.
Chi phí nhượng bán cả VAT
331
Mua ô tô bằng quỹ đầu tư
112
phát triển .
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
SỔ CÁI
TK 152 – Nguyên vật liệu

Sinh viên: Phạm Minh Hường

Số phát sinh
Nợ

80,7

Ghi chú

12
2
57,3
71,3
152

Trang: 11


Quý I năm N

Đơn vị tính: 106đ
Chứng từ
SH
NT
01

2/1

Chứng từ
SH
NT
06

7/2

11

30/3

12

30/3

13

30/3

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Xuất kho VL để chế tạo SP,

dùng cho nhu cầu khác ở PX,
cho QLDN
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

TK
đối
621
627
642

Số phát sinh
Nợ

683
520
43
20
583
100

Ghi chú

SỔ CÁI
TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Quý I năm N
Đơn vị tính: 106đ
Diễn giải
TK Số phát sinh
Ghi chú

đối
Nợ

Số dư đầu kỳ
0
Nhập kho 100 sản phẩm
155
320
Bán trực tiếp 300 sản phẩm
632
960
đã nhận bằng chuyển khoản
Kết chuyển chi phí NVL trực
621
520
tiếp
Kết chuyển chi phí nhân công
622
240
trực tiếp
Kết chuyển chi phí sản xuất
627
606
chung
Cộng phát sinh
1.366 1.280
Số dư cuối kỳ
86

Sinh viên: Phạm Minh Hường


Trang: 12


SỔ CÁI
TK 155 – Thành phẩm
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
06
07

7/2
2/3

Diễn giải
Số dư cuối kỳ
Nhập kho 100 sản phẩm
Người mua trả lại 20 sản
phẩm không đảm bảo chất
lượng. DN đã kiểm nhận,
nhập kho và trả lại tiền hàng
bằng tiền mặt
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

TK
đối
154

632

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ

916
320
64
384
1300

SỔ CÁI
TK 211 – Tài sản cố định
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
08

09

4/3

5/3

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Nhượng bán 1 thiết bị sản

xuất. Người mua đã thanh
toán qua ngân hàng
Mua ôtô bằng quỹ đầu tư phát
triển
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

Sinh viên: Phạm Minh Hường

TK
đối

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh Ghi chú
Nợ

827

811
214
111

600
100
Tỷ giá
19.100
VNĐ/USD

573
573

700

700

Trang: 13


SỔ CÁI
TK 214 – Hao mòn TSCĐ
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
04

5/2

08

4/3

Diễn giải

627
642

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ


101
373
186

211

100

TK
đối

Số dư đầu kỳ
Trích khấu hao TSCĐ ở phân
xưởng, ở bộ phận quản lý
Nhượng bán 1 thiết bị sản
xuất
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

100

559
560

SỔ CÁI
TK 228 – Đầu tư dài hạn
Quý I năm N
Chứng từ
SH

NT
10

10/3

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Thu hồi trái phiếu chính thời
hạn 5 năm đến hạn bằng
chuyển khoản
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

TK
đối

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ

400

112

200
200
200

SỔ CÁI

TK 331 – Phải trả người bán
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
08

4/3

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Nhượng bán 1 thiết bị sản
xuất. Chi phí nhượng bán bao
gồm (cả VAT) là 22
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

Sinh viên: Phạm Minh Hường

TK
đối
811
133

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ

100

20
2
22
122

Trang: 14


Chứng từ
SH
NT
06

7/2

07

2/3

08

4/3

11

20/3

SỔ CÁI
TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Quý I năm N

Đơn vị tính: 106đ
Diễn giải
TK Số phát sinh
Ghi chú
đối
Nợ

Số dư đầu kỳ
200
Bán 300 sản phẩm với giá 5
112
150
(chưa VAT).
Người mua trả lại 20 sản
phẩm không đảm bảo chất
111
10
lượng.
Nhượng bán 1 thiết bị sản
xuất với giá chưa VAT là
112
50
500.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
821
34
Cộng phát sinh
10
234
Số dư cuối kỳ

424

SỔ CÁI
TK 334 – Phải trả người lao động
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
02

3/1

03

5/1

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Tiền lương phải trả cho công
nhân trực tiếp sản xuất, nhân
viên phân xưởng, nhân viên
QLDN
Các khoản khấu trừ vào
lương trích theo tỉ lệ quy định
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

Sinh viên: Phạm Minh Hường

TK

đối

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ

100,6

622
627
642
338

200
100
60
30,6
30,6

360
430

Trang: 15


SỔ CÁI
TK 338 – Phải trả khác
Quý I năm N
Chứng từ

SH
NT
03

5/1

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Các khoản khấu trừ vào
lương trích theo tỉ lệ quy định

TK
đối
622
627
642
334

Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ

197,4
40
20
12

30,6
102,6
300

SỔ CÁI
TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
09

5/3

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Mua ôtô bằng quỹ đầu tư phát
triển

TK
đối
414

Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh Ghi chú
Nợ


1827
Tỷ giá
573
19.100
VNĐ/USD
573
2400

SỔ CÁI
TK 414 – Quỹ đầu tư phát triển
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
09

5/3

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Mua ôtô bằng quỹ đầu tư
phát triển
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

Sinh viên: Phạm Minh Hường

TK
đối
411


Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ

1273
Tỷ giá 19.100
573
VNĐ/USD
573
700

Trang: 16


SỔ CÁI
TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
30/3

18

Diễn giải
Số dư đầu năm
Kết chuyển lãi
Cộng phát sinh

Số dư cuối năm

TK
đối
911

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ

910
102
102
1012

SỔ CÁI
TK 511 – Doanh thu thuần
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
06

7/2

16
17

30/3

30/3

Diễn giải
Số phát sinh
Bán trực tiếp 300 sản phẩm
đã nhận bằng chuyển khoản
Kết chuyển hàng bán trả lại
Kết chuyển doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ
Cộng phát sinh

TK
đối

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ


112

1500

531

100

911


1400
1500

1500

SỔ CÁI
TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
10
17

10/3
30/3

Diễn giải
Sổ phát sinh
Thu hồi trái phiếu chính thời
hạn 5 năm đến hạn bằng
chuyển khoản
Kết chuyển doanh thu tài
chính
Cộng phát sinh

Sinh viên: Phạm Minh Hường

TK
đối


Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ


112
911

80
80
80

80

Trang: 17


SỔ CÁI
TK 531 – Hàng bán bị trả lại
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
07

16

2/3


30/3

Diễn giải
Số phát sinh
Người mua trả lại 20 SP
không đảm bảo chất lượng.
Doanh nghiệp đã kiểm nhận
nhập kho đủ và trả lại tiền
hàng bằng tiền mặt
Kết chuyển hàng bán bị trả lại
Cộng phát sinh

TK
đối

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ


111

100

511
100

100

100

SỔ CÁI
TK 621 – Chi phí NVL trực tiếp
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
01

2/1

12

30/3

Diễn giải
Số phát sinh
Xuất vật liệu để chế tạo sản
phẩm
Kết chuyển chi phí NVL trực
tiếp
Cộng phát sinh

TK
đối

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú

Nợ


152

520

154

520
520

520

SỔ CÁI
TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
02

3/1

03

5/1

13


30/3

Diễn giải
Số phát sinh
Tiền lương phải trả cho công
nhân trực tiếp sản xuất
Các khoản khấu trừ vào
lương theo tỷ lệ quy định
Kết chuyển chi phí nhân công
trực tiếp
Cộng phát sinh
SỔ CÁI

Sinh viên: Phạm Minh Hường

TK
đối

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ


334

200

338


40

154

240
240

240

Trang: 18


TK 627 – Chi phí sản xuất chung
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
01

2/1

02

3/1

03

5/1

04


5/2

05

6/2

14

30/3

Diễn giải
Số phát sinh
Xuất kho VL dùng cho nhu
cầu khác ở phân xưởng
Tiền lương phải trả cho nhân
viên phân xưởng
Các khoản khấu trừ vào
lương trích theo tỷ lệ quy
định
Trích khấu hao TSCĐ ở phân
xưởng
Chi phí dịch vụ mua ngoài đã
thanh toán bằng chuyển
khoản sử dungj cho sản xuất
Kết chuyển chi phí sản xuất
chung
Cộng phát sinh

TK

đối

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ


152

43

334

100

338

20

214

373

112

70

154


606
606

606

SỔ CÁI
TK 632 – Giá vốn hàng bán
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
06

7/2

07

2/3

15

30/3

Diễn giải
Số phát sinh
Bán trực tiếp 300 sản phẩm
đã nhận bằng chuyển khoản
Người mua trả lại 20 sản
phẩm không đảm bảo chất
lượng. DN đã kiểm nhận,

nhập kho và trả lại tiền hàng
bằng tiền mặt
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Cộng phát sinh

Sinh viên: Phạm Minh Hường

TK
đối

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ


154

960

155

64

960

896
960

Trang: 19



SỔ CÁI
TK 641 – Chi phí bán hàng
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
05
15

6/2
30/3

Diễn giải
Số phát sinh
Chí phí dịch vụ mua ngoài đã
trả bằng chuyển khoản sử
dụng cho bán hàng
Kết chuyển chi phí bán hàng
Cộng phát sinh

TK
đối
112

Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ


30

911
30

30
30

SỔ CÁI
TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
01

2/1

02

3/1

03

5/1

04

5/2


05

6/2

15

30/3

Diễn giải
Số phát sinh
Xuất kho VL dùng cho
QLDN
Tiền lương phải trả cho nhân
viên QLDN
Các khoản khấu trừ vào
lương trích theo tỷ lệ quy
định
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ
phận quản lý
Chi phí dịch vụ mua ngoài đã
thanh toán bằng chuyển
khoản sử dụng cho QLDN
Kết chuyển chi phí QLDN
Cộng phát sinh

Sinh viên: Phạm Minh Hường

TK
đối


Đơn vị tính: 106đ
Số phát sinh
Ghi chú
Nợ


152

20

334

60

338

12

214

186

112

20

911
298


298
298

Trang: 20


SỐ CÁI
TK 711 – Thu nhập khác
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
08
17

4/3
30/3

Diễn giải
Số phát sinh
Nhượng bán 1 thiết bị sản
xuất. Người mua đã thanh
toán bằng chuyển khoản
Kết chuyển thu nhập khác
Cộng phát sinh

TK
đối

Đơn vi tính: 106đ

Số phát sinh Ghi
chú
Nợ


112
911

500
500
500

500

SỐ CÁI
TK 811 – Chi phí khác
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
08

15

4/3

30/3

Diễn giải
Số phát sinh

Nhượng bán 1 thiết bị sản
xuất. Người mua đã thanh
toán bằng chuyển khoản
Chi phí nhượng bán(cả VAT)
Kết chuyển chi phi khác
Cộng phát sinh

TK
đối

Đơn vi tính: 106đ
Số phát sinh Ghi
chú
Nợ


211

600

331
911

20
620

620
620

SỐ CÁI

TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
11
15

20/3
30/3

Diễn giải

TK
đối

Số phát sinh
Thuế TNDN phải nộp
333.4
Kết chuyển thuế thu nhập DN 911
Cộng phát sinh

Đơn vi tính: 106đ
Số phát sinh Ghi
chú
Nợ

34
34


34
34

SỐ CÁI

Sinh viên: Phạm Minh Hường

Trang: 21


TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Quý I năm N
Chứng từ
SH
NT
15
15
15
15
17
17

30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3

17

17

30/3
30/3

18

Diễn giải
Số phát sinh
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Kết chuyển chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí QLDN
Kết chuyển chi phí khác
Kết chuyển doanh thu thuần
Kết chuyển doanh thu tài
chính
Kết chuyển thu nhập khác
Kết chuyển thu nhập doanh
nghiệp
Kết chuyển lãi
Cộng phát sinh

Sinh viên: Phạm Minh Hường

TK
đối
632
641
642
811

511

Đơn vi tính: 106đ
Số phát sinh Ghi
chú
Nợ

896
30
298
620
1.400

515

80

711

500

821
421

34
102
1.980 1.980

Trang: 22



7- Bảng cân đối kế toán

Tài sản
I. TSLĐ và đầu tư
ngắn hạn
1. Tiền mặt
2. TGNH
3. Thuế GTGT được
khấu trừ
4. NVL
5. Chi phí sản xuất
kinh doanh dở dang
6.Công cụ, dụng cụ
7. Thành phẩm
II. TSCĐ và đầu tư
dài hạn
1. TSCĐ hữu hình
2. Hao mòn TSCĐ
3. Đầu tư dài hạn
khác
Cộng

Đầu
quý

Cuối
quý

3.482


5048

750,3

10

652

3.000

80,7

152

683

100

0

86

400
916

400
1300

1.126


340

827

700

[101]

[560]

400

200

4.608

5.388

Sinh viên: Phạm Minh Hường

Nguồn vốn
I. Nợ phải trả
1. Phải trả cho người
bán
2. Thuế và các khoản
phải nộp Nhà nước
3. Phải trả người lao
động
4. Phải trả khác


II. Vốn chủ sở hữu
1. Nguồn vốn kinh
doanh
2. Quỹ đầu tư phát
triển
3. Lợi nhuận chưa
phân phối
Cộng

Đầu
quý

Cuối
quý

598

1.446

100

122

200

424

100,6


430

197,4

300

4.010

4.112

1827

2.400

1273

700

910

1012

4.608

5.388

Trang: 23


Chương 3: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ

Sau một khoảng thời gian học tập và nghiên cứu về môn kế toán tài chính em
thấy rằng đây là môn học khó và phức tạp, đòi hỏi người học phải thật chăm chỉ, cẩn
thận và không ngừng trau dồi kiến thức.
Được học tập tại trường Cao đẳng hàng hải và dưới sự hướng dẫn của cô giáo tổ
môn: Kinh tế - Kế toán, trong thời gian qua em đã phần nào nắm vững kiến thức và
nghiệp vụ cần thiết để bản thân có thể tự tin và khỏi bỡ ngỡ khi làm công việc kế
toán sau này.
Qua bài tập lớn này càng giúp em rút ra được nhiều kinh nghiệm cho bản thân
cũng như giúp em thuần thực hơn trong công việc kế toán sau này. Tuy nhiên trong
bài em vẫn còn nhiều cho khúc mắc cũng như thiếu sót. Em kính mong cô sẽ góp ý
để em có thể hoàn thiện bài tập này một cách tốt nhất.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn cô đã đóng góp ý kiến đế giúp em hoàn
thành bài tập lớn này!

Hải phòng, ngày 17/10/2011
Sinh viên
Phạm Minh Hường

Sinh viên: Phạm Minh Hường

Trang: 24



×