Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁNTIÊU THỤ HÀNG HOÁ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ Á PHI LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.68 KB, 31 trang )

TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TOÁNTIÊU
THỤ HÀNG HOÁ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ Á PHI LONG
I. Giới thiệu tổng quát về Công ty:
1. Đặc điểm kinh tế và tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh
ở Công ty TNHH thương mại dịch vụ Á Phi Long:
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của đơn vị:
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Á Phi Long là một đơn vị kinh
doanh luôn luôn dẫn đầu trong ngành thương mại Hà Nội với chỉ tiêu doanh
thu năm 2000 đạt 165 tỷ đồng, năm 2001 đạt 180 tỷ đồng và 6 tháng đầu năm
2002 đạt 60 tỷ đồng.
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Á Phi Long bao gồm 13 đơn vị
trực thuộc nằm rải rác trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Á Phi Long là một đơn vị trực
thuộc Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Á Phi Long được thành lập
ngày 01/7/1995 do được sát nhập từ hai đơn vị Cơng ty Kim khí điện máy
Hồ Bình và cửa hàng Kim khí điện máy chợ Mơ. Văn phịng Công ty đặt
tại địa chỉ 67 Khương Trung - Thanh Xuân - Hà Nội.
Đặc điểm chung của cửa hàng:
- Nguồn vốn kinh doanh của cửa hàng: 745.000.000đ
- Hình thức hoạt động: Bán buôn, bán lẻ, và dịch vụ.
- Tổng số cán bộ công nhân viên: 37 người.
Hiện nay Công ty có các quầy kinh doanh trực thuộc là:
+ Quầy điện máy E6 Quỳnh Mai
+ Quầy phụ tùng E6 Quỳnh Mai
+ Quầy kinh doanh tổng hợp Tân Mai
+ Kho 251 Minh Khai
+ Quầy kinh doanh PTXĐ, PTXM 301 phố Huế
1



+ Quầy kinh doanh mặt hàng xe máy 316 phố Huế
Qua q trình phát triển Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ Á Phi
Long đã vượt qua mọi khó khăn phấn đấu khơng ngừng từ một đơn vị khó khăn
đã ổn định và trở thành một đơn vị trung bình tiên tiến trong Cơng ty. Năm
2001 Cơng ty đã hồn thành kế hoạch năm trước thời hạn 45 ngày. Thể hiện
các chỉ tiêu qua từng thời kỳ nhưsau:
Các chỉ tiêu
- Tổng doanh thu
- Thuế
phải nộp

GTGT

- Thuế TNDN
Thu nhập bình
quân

Năm 2004

Năm 2005

6.412.532.117 9.689.404.26

Năm 2006

6 tháng đầu
năm

10.983.283.772


3.220.225.000

7.573.957

67.516.164

74.645.320

36.180.000

8.000.000

15.000.000

15.000.000

8.500.000

398.000đ/người

691.500đ/người

796.360đ/người

853.400đ/người

1.2. Chức năng nhiệm vụ sản xuất kinh doanh và lĩnh vực hoạt động tại
Công ty.
Chức năng chủ yếu của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Á Phi
Longlà bán buôn, bán lẻ các mặt hàng tiêu dùng phục vụ nhân dân Thủ đô,

khách vãng lai. Thơng qua đó:
- Góp phần thúc đẩy kinh tế thị trường phát triển
- Đảm bảo đời sống cho người lao động.
- Tăng thu nhập cho Công ty đảm bảo các chỉ tiêu nghĩa vụ nộp ngân
sách Nhà nước.
- Trên cơ sở chức năng chủ yếu đó, Cơng ty TNHH Thương mại
Dịch vụ Á Phi Longcó những nhiệm vụ chính sau:
+ Tổ chức công tác mua hàng từ các cơ sở sản xuất và các thành
phần kinh tế trong nước.
+ Tổ chức bảo quản tốt hàng hoá đảm bảo cho lưu thơng hàng hố
được thường xun liên tục và ổn định thị trường.
2


+ Tổ chức bán bn, bán lẻ hàng hố cho các cơ sở sản xuất kinh
doanh và các cá nhân trong nước.
+ Quản lý, khai thác và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn, đảm bảo đầu
tư mở rộng kinh doanh, làm trịn nghĩa vụ với Nhà nước thơng qua việc
giao nộp ngân sách hàng năm.
+ Tuân thủ các chế độ, chính sách quản lý kinh tế của Nhà nước.
Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ Á Phi Long kinh doanh các mặt
hàng chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng của nhân dân như:
- Ngành kim khí điện máy.
- Kinh doanh xe máy, xe đạp và các phụ tùng kèm theo.
- Đồ điện các loại.
- Đồ dùng hàng ngày.
2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý và tổ chức hoạt động kinh doanh
của Công ty:
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Á Phi Long là một đơn vị
kinh doanh trực thuộc Công ty TNHH thương mại dịch vụ Á Phi Long.

Bộ máy tổ chức hoạt động kinh doanh của Công ty được thể hiện khái
quát như sau:
- Gián đốc Công ty: Là người chịu trách nhiệm trước Ban giám
đốc Cơng ty về tồn bộ hoạt động quản lý kinh doanh của đơn vị. Lãnh
đạo đơn vị tổ chức hoạt động kinh doanh và quản lý toàn bộ số vốn
được giao cũng như tồn bộ tài sản hàng hố.
- Hai phó Giám đốc Cơng ty : Tham mưu giúp việc cho đồng
chí trưởng Cơng ty về các mặt hoạt động sau đây:
+ Một người phụ trách về khâu hạch toán kế toán của đơn vị, phụ
trách về khâu quản lý màng lưới kinh doanh của đơn vị, phụ trách về cơng
tác hành chính.
+ Một người phụ trách về tồn bộ hoạt động bán lẻ của đơn vị,
phụ trách công tác thanh tra bảo vệ.
3


- Phịng kế tốn có nhiệm vụ:
+ Hạch tốn các nghiệp vụ kinh tế tài chính có liên quan đến
hoạt động chung của đơn vị.
+ Tập hợp các số liệu kế toán của các bộ phận để lập báo cáo tài
chính.
+ Tham mưu giúp việc cho ban phụ trách về mặt quản lý tài
chính và quản lý tồn bộ tài sản hàng hoá của đơn vị.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động kinh doanh của Công ty
Ban phụ trách

cửa hàng

Kế tốn
Tổ kho, bán bn, bảo vệ

Các điểm dịch vụ cho thuê TS khác
Tổ Tân Mai, phố Huế kinh doanh tổng hợp
Tổ phụ tùng E6 Quỳnh Mai
Tổ điện máy E6 Quỳnh Mai

II. Tổ chức bộ máy kế toán của Cơng ty:
1. Bộ máy kế tốn của Cơng ty:
Hạch tốn kế tốn là cơng cụ quan trọng phục vụ điều hành và quản
lý các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Ý thức được điều
này Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Á Phi Long đã chú trọng tới việc
tổ chức cơng tác kế tốn một cách khoa học hợp lý.
- Chức năng nhiệm vụ phịng kế tốn:
Tham mưu giúp việc cho ban phụ trách Công ty về việc theo dõi toàn
bộ hoạt động kinh doanh của đơn vị.
Hiện nay phịng kế tốn của Cơng ty có 5 người:
+ Kế toán trưởng
+ Kế toán kho và các quầy kinh doanh
4


+ Kế toán lao động tiền lương, viết phiếu thu chi nhập xuất hàng hoá.
+ Kế toán theo dõi qũy tiền mặt.
+ Thủ quỹ.
- Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty như sau:

Kế tốn trưởng
Kế tốn theo dõi quĩ tiền mặt
Kế toán kho
quầy kinh doanh
Thủ quỹ

Kế tốn viết phiếu lao động tiền lương

2. Hình thức kế tốn áp dụng tại doanh nghiệp:
* Hiện nay Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ Á Phi Long áp
dụng hình thức kế toán Nhật ký chứng từ, hệ thống sổ sách bao gồm:
- Các Nhật ký chứng từ: “Đây là sổ kế toán tổng hợp dùng để ghi
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo vế có các tài khoản. Công ty sử
dụng các NKCT số 1“, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10.
- Sổ cái: Là sổ phân loại dùng để hạch toán tổng hợp, mỗi tài
khoản được phản ánh trên một trang sổ cái, sổ cái tài khoản 156, 632,
511, 641, sổ cái tổng hợp TK 911.
- Các sổ và thẻ kế toán chi tiết: Dùng để theo dõi phản ánh các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh cần hạch tốn chi tiết.
- Bảng kê: Kế tốn của Cơng ty mở các bảng kê số 8 để theo dõi
tình hình nhập - xuất - tồn của hàng hố và bảng kê số 11 để phản ánh
tình hình thanh tốn tiền hàng với người mua.
- Sơ đồ trình tự kế toán:
5


Bảng kê
Nhật ký Chứng từ
Chứng từ gốc
Sổ và thẻ kế toán chi tiết
Sổ cái
Bảng tổng hợp chi tiết
Báo cáo tài chính
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu

III. Tổ chức nhiệm vụ tiêu thụ hàng hoá ở Công ty thương mại dịch vụ
Á Phi Long:
1. Các phương thức tiêu thụ hàng hố của Cơng ty:
Với đặc điểm ngành nghề kinh doanh của Công ty đã áp dụng
Phương pháp bán hàng trực tiếp.
1.1. Bán buôn:
Thông qua việc ký kết hợp đồng kinh tế và các đơn đặt hàng Cơng ty
lập kế hoạch bán hàng hố tạo mọi điều kiện thuận lợi cho công tác tiêu thụ
và kết quả kinh doanh của đơn vị mình.
Phương thức bán bn chủ yếu mà Công ty đã áp dụng bao gồm:
+ Bán buôn trực tiếp qua kho của Công ty.
+ Bán buôn không qua kho (vận chuyển thẳng).
* Bán buôn trực tiếp qua kho của Công ty.
Kho của Công ty đặt tại 251 Minh Khai. Đây là kho để dự trữ
toàn bộ nguồn hàng của Công ty. Khi phát sinh nghiệp vụ này kế tốn
bán hàng của Cơng ty viết hố đơn GTGT gồm 3 liên và xuất hàng tại
kho, thủ kho lập phiếu xuất hàng và ngày giao hàng theo như đơn đặt

6


hàng đã ký. Khi giao xong cuối ngày thủ kho vào thẻ kho lập bản kê
xuất hàng và nộp lên cho phịng kế tốn.
* Bán bn khơng qua kho của Cơng ty:
Để tiết kiệm chi phí bốc dỡ và th kho bến bãi, Cơng ty vận dụng
điều thẳng hàng hố đi đến nơi bán buôn, căn cứ vào hợp đồng kinh tế đã
ký với khách hàng, kế toán bán hàng của Cơng ty lập hố đơn GTGT gồm
3 liên và giao hàng trực tiếp không qua kho.
1.2. Bán lẻ:
Công ty có một hệ thống bán lẻ rất tốt. Việc bán lẻ được thực hiện tại

các quầy kinh doanh các mặt hàng chủ yếu nên doanh số của các quầy
chiếm một phần không nhỏ trong doanh số bán hàng của cửa hàng, góp
phần quan trọng trong kết quả kinh doanh của đơn vị. Tại các quầy hàng
bán lẻ khi nghiệp vụ bán hàng phát sinh, mậu dịch viên tại quầy lập hố
đơn GTGT. Hàng ngày căn cứ vào đó mậu dịch viên quầy lập báo cáo bán
hàng kèm theo tờ kê nộp tiền bán được hàng trong ngày nộp về Công ty.
Như vậy kế tốn Cơng ty sử dụng chứng từ ban đầu gồm các báo cáo bán lẻ
hàng hoá, phiếu thu tiền mặt và hoá đơn GTGT để hạch toán.
2. Phương thức thanh tốn:
Cơng ty sử dụng hai phương thức thanh tốn đó là:
- Bán hàng thanh tốn bằng tiền mặt được áp dụng với hình thức bán lẻ.
- Bán hàng thanh toán ngay hoặc bán hàng thanh toán chậm cũng được áp
dụng với hình thức bán bn. Có thể nhận xét rằng với những phương thức
thanh toán rất linh hoạt Công ty đã tạo điều kiện thuận lợi cho khách đến
mua hàng hố và qua đó đã tạo được uy tín với khách hàng dần chiếm lĩnh
thị trường để mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh làm tăng lợi nhuận
cho Cơng ty từ đó giúp cho cán bộ cơng nhân viên có cơng ăn việc làm ổn
định.

7


3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng và hạch toán nghiệp vụ tiêu
thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh ở Cơng ty:
Để hạch tốn nghiệp vụ tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh
doanh. Công ty đã thực hiện theo đúng chế độ kế toán. Các tài khoản được
sử dụng trong hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh trong
Công ty.
* TK 156 : Hàng hoá
* TK 511 : Doanh thu bán hàng

* TK 632 : Giá vốn hàng bán
* TK 641 : Chi phí bán hàng
* TK 642 : Chi phí quản lý doanh nghiệp
* TK 911 : Xác định kết quả kinh doanh.
- Trình tự hạch tốn:
Hàng tháng kế tốn Cơng ty tiến hành tổng hợp doanh thu bán hàng,
chi phí quản lý doanh nghiệp. Sau đó căn cứ vào các chứng từ để kết
chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
IV. hạch tốn chi tiết và hạch tốn tổng hợp q trình tiêu thụ hàng
hố ở Cơng ty TMDV Á Phi Long:
1. Kế tốn chi tiết q trình tiêu thụ hàng hố:
1.1. Hoạt động bán buôn:
Căn cứ vào hợp đồng kinh tế hoặc đơn đặt hàng nhân viên nghiệp vụ
tại kho viết hoá đơn GTGT lập thành 3 liên:
Liên 1: Lưu ở sổ gốc
Liên 2: Giao người mua
Liên 3: Giao cho bộ phận kho (thủ kho)

8


Sau đó làm thủ tục xuất hàng, nhân viên nghiệp vụ sẽ lập phiếu xuất
kho riêng mặt hàng, cuối ngày nộp phiếu xuất kho cùng liên 3 hoá đơn
GTGT lên Cơng ty để kế tốn bán hàng làm cơ sở hạch tốn.
VD: Ngày 30/4/2002 Cơng ty xuất bán cho đại lý Tân Cương số
lượng đùi đĩa xe đạp như sau:
Đùi đĩa xe đạp quốc phòng 280 bộ. Đơn giá 22.727 - Thành tiền:
6.363.560.
Đại lý Tân Cường đã thanh toán đầy đủ tiền hàng và nhân viên thu
mua đã giao liên 2 hoá đơn GTGT cho người mua hàng của đại lý Tân

Cường.

9


Đơn vị:
Địa chỉ:

Phiếu xuất kho và hoá đơn kiêm
phiếu xuất kho

Mẫu số: 02-VT
QĐ số 1145TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-95
Của Bộ Tài chính

PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 30 tháng 4 năm 2007
Nợ:
Có:
Họ tên người nhận hàng : Anh Cương
Lý do xuất kho

: Xuất bán đại lý

Xuất tại kho

: 251 Minh Khai

ST

T

Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
tư (sản phẩm, hàng
ho á)


số

ĐV
T

A

B

C

1

Đùi đĩa xe đạp quốc
phòng

Số lượng

Thành
tiền

Yêu

cầu

Thực
xuất

Đơn giá

D

1

2

3

4

bộ

280

280

22.727

6.363.5
60

Cộng:


6.363.5
60

Cộng thành tiền (bằng chữ): Sáu triệu ba trăm sáu mươi ba ngàn,
năm trăm sáu mươi đồng. /.
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký tên, đóng
dấu)

10

Kế tốn trưởng
(Ký ghi rõ họ
tên)

Phụ trách cung
tiêu
(Ký, ghi rõ họ
tên)

Người nhận
(Ký, ghi rõ họ
tên)

Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ
tên)



HOÁ ĐƠN (GTGT)

Mẫu số 03 -

Liên 3 (dùng để thanh toán)

GTKT-

Ngày 30 tháng 4 năm 2007

3LL
ER/01-B

N0 061414
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Á PHI LONG
Địa chỉ

: Số 3 + 5 Á PHI LONG

Điện thoại

: 8631018

MST : 0100107437 - 1

Họ tên người mua hàng: Anh Cương
Địa chỉ: 67 Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
A

1

Tên hàng hoá, dịch vụ
B
Đùi đĩa xe đạp quốc phịng

MST: khơng
ĐVT
C
bộ

Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: 10% tiền thuế GTGT:
Tổng cộng thanh toán:
(Số tiền viết bằng chữ: Bẩy triệu đồng chẵn)

Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)

11

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Số
lượng
1
280

Đơn giá

2
22.727

Thành tiền
3
6.363.560
6.363.560
636.440
7.000.000

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ
tên)


Phiếu xuất kho do bộ phận kho lập căn cứ để dùng làm chứng từ
hạch tốn.
+ Kế tốn Cơng ty căn cứ vào phiếu xuất kho, bảng kê xuất hàng sau
đó tập hợp vào sổ chứng từ kế tốn mở cho nhóm hàng phụ tùng xe đạp
đồng thời hạch tốn giá vốn hàng hoá đã tiêu thụ được vào các bảng kê
theo dõi TK156.
Nợ 632
Có 156

Giá vốn

+ Căn cứ vào hoá đơn GTGT đã được khách hàng ký nhận, kế toán
ghi vào sổ chi tiết TK 511, nhật ký chứng từ số 8, 10. Đồng thời kế toán
định khoản:
Nợ TK 111 : 7.064.596

Có TK 511

: 6.422.360

Có TK 3331 :

642.236

1.2. Bán lẻ:
Khi bán hàng trực tiếp cho khách tại các quầy mậu dịch viên sử dụng
hoá đơn GTGT (03 liên).
- Liên 1: Lưu tại gốc
- Liên 2: Giao cho khách hàng
- Liên 3: Gửi về phịng kế tốn Cơng ty.
Căn cứ vào nhu cầu của khách hàng mà mậu dịch viên tại quầy lập
hoá đơng GTGT theo các chỉ tiêu: số lượng, đơn giá, thành tiền ... trên hoá
đơn ghi rõ hình thức thanh tốn. Hàng ngày căn cứ vào hóa đơn GTGT
mậu dịch viên lập báo cáo bán hàng trừ thẻ quầy. Cuối ngày gửi báo cáo
bán hàng lập riêng cho từng nhóm hàng kèm hố đơn GTGT, bảng kê nộp
tiền lên cửa hàng. Kế toán sẽ căn cứ vào liên 2 của hoá đơn GTGT để làm
cơ sở hạch toán. Đặc điểm của bán lẻ là thanh toán tiền ngay.

12


HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 2 L (Giao khách hàng)
Ngày 11 tháng 4 năm 2007

Mẫu số 01-GTKT-3LL

ER/01-B
N0 027910

Đơn vị bán hàng: Chi nhánh Cơng ty bóng đèn Điện quang
Địa chỉ
: 25A Phan Đình Phùng Số tài khoản:
Điện thoại
: 04.8283046
MST : 0300303808 -1
Họ tên người mua hàng: Chị Hoa
Đơn vị: Công ty TNHH TMDV Á PHI LONG - Công ty TNHHTMDV Á PHI LONG

Địa chỉ: 3 - 5 Đại La
Hình thức thanh tốn: Tiền mặt
STT
1
2
3
4

- Số tài khoản:
- MST : 0100107437-1

Tên hàng hoá, dịch vụ
Bóng điện quang 0,6m
Bóng điện quang 1,2m
Máng điện quang 0,6m
Máng điện quang 1,2m

ĐVT

c
c
c
c

Số
lượng
150
100
20
20

Đơn giá
5.454
7.272
4.545
7.272

Thành tiền
818.100
727.200
90.900
145.440

Cộng tiền hàng:
1.781.640
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
178.164
Tổng cộng thanh toán:
1.959.804

(Số tiền viết bằng chữ: Một triệu chín trăm năm chín ngàn tám trăm linh tư đồng)

Người mua
hàng
(Ký, ghi rõ họ
tên)

13

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ
tên)


Mẫu số: 01-VT
Ban hành theo QĐ số
1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995
Của Bộ Tài chính
Số 3/4
Nợ:
Có:

PHIẾU NHẬP KHO
Đơn vị:
Địa chỉ:


Ngày 11 tháng 4 năm 2007

Họ tên người giao hàng : Chi nhánh bóng đèn Điện Quang
Theo....

số

....

ngày

.....

tháng

.....

năm

2002......

của ..............................................
HĐ số: 027910
Nhập tại kho: Quầy đồ điện (Hoa + Lan).
ST
T
A
1
2

3
4

Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
tư (sản phẩm, hàng
ho á)
B
Bóng điện quang
Bóng điện quang
Máng điện quang
Máng điện quang


số

ĐV
T

C
0,6
1,2
0,6
1,2

D
c
c
c
c


Số lượng
Theo
chứng từ

Thực
nhập

Đơn giá

Thành
tiền

1

2
150
100
20
20

3
5.454
7.272
4.545
7.272

4
818.100
727.200

90.900
145.440

Tiền hàng

1.781.6
40
178.164
1.959.8
04

Thuế 10%
Cộng

Phụ trách kế toán
(Ký , họ tên)

14

Người giao hàng
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng
dấu)



Đơn vị:
Địa chỉ:
Số đăng ký:
Ngày đăng ký:

Thẻ quầy hàng

Mẫu số 15BH

Tờ số: .......

QĐ số: 1141CĐKT
Ngày 1/11/1995
Của Bộ tài chính

Tên hàng: - Bóng tuýp 60F điện quang

Quy cách:
Đơn giá :

Đơn vị tính:
Cộng
Xuất bán
Xuất khác
Tồn Nhập từ nhập và
Ngày Tên người bán đầu
kho
tồn
tháng
hàng

ngày
trong
trong Lượn Tiền Lượng Tiền
g
(ca) ngày (ca) ngày
(ca)
11/4
PN
150 x
20 160.000
3/4

5454
100 x
7272

15

20

200.000

Tồn
cuối
ngày
(ca)


THẺ QUẦY HÀNG


Mẫu số 15BH

Tờ số: .......

Đơn vị:
Địa chỉ:
Số đăng ký:
Ngày đăng ký:

QĐ số: 1141CĐKT
Ngày 1/11/1995
Của Bộ tài chính

Tên hàng: - Máng điện quang

Quy cách:
Đơn giá :

Đơn vị tính:
Cộng
Xuất bán
Xuất khác
Tồn Nhập từ nhập và
Ngày Tên người bán đầu
kho
tồn
tháng
hàng
ngày
trong

trong Lượn Tiền Lượng Tiền
g
(ca) ngày (ca) ngày
(ca)
11/4
PN
20 x
20 120.000
3/4

4545
20 x

20

7272

Công ty TNHHTMDV Á PHI LONG
TỜ KÊ NỘP TIỀN
Ngày 11 tháng 4 năm 2007
16

240.000

Tồn
cuối
ngày
(ca)



Số tiền nộp (Bằng số) : 792.000
Bằng chữ: Bẩy trăm chín mươi hai ngàn đồng. /.
Nội dung nộp: Tiền bán hàng ngày 11/4/2002
Loại tiền

Số lượng

Thành tiền

100.000đ

5 tờ

500.000

50.000đ

4 tờ

200.000

20.000đ

4 tờ

80.000

2.000đ

4 tờ


12.000

Cộng:

792

họ và tên người nộp tiền

Thủ quỹ ký nhận

Hoa

Khánh

Quầy đồ điên Quỳnh Mai

Ví dụ: Ngày 12 tháng 4 năm 2007 Cơng ty nhận được báo cáo bán
hàng hàng ngày của quầy điện máy E6 Quỳnh Mai về mặt hàng bóng đèn
Điện quang, máng điện quang, kèm theo đó là các hố đơn chứng từ nhập
xuất, bảng kê chi tiết hàng hoá bán ra như sau:

17


Công ty: TMDV Tràng Thi Báo cáo
Công tyTNHH TMDV Á
PHI LONG

Tổ quầy: Điện máy E6 Quỳnh

Mai

ST
T
1
1
2
3
4

Mẫu số 3/B
QĐ Liên bộ
TCTKNT
Số 621-LB

bán hàng - hàng ngày
Ngày 11 tháng 4 năm 2007

Theo giá bán lẻ nơi
bán chưa có thuế
Theo giá vốn
Số
ĐVT
GTGT
lượng
Giá đơn vị Thành tiền Giá đơn vị Thành tiền
2
3
4
5

6
7
8
Bóng điện quang 0,6m c
20
8.000
160.000
5.454
109.080
Bóng điện quang 1,2m c
20
10.000
200.000
7.272
145.440
Máng điện quang 0,6m
c
20
6.000
120.000
4.545
90.900
Máng điện quang 1,2m
c
20
12.000
240.000
7.272
145.440
726

498.86
Lãi gộp
229.140đ
Tên hàng và quy
cách
phẩm
chất

Tổng cộng giá bán chưa thuế:
Thuế GTGT:

720.000
72.000

Tổng cộng tiền thanh toán:

792.000

Tiển nộp:

792.000
Mậu dịch viên ký tên
Hoa

HỐ ĐƠN (GTGT)
Liên 3 (Dùng để thanh tốn)

Mẫu số 01-GTKT-3LL
ER/01-B


Ngày 11 tháng 4 năm 2007
N0 061226
18


Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Á PHI LONG
Địa chỉ

: 67 Trương Trung Thanh Xuân Hà Nội

Điện thoại

: 8631018

Số tài khoản:

Hình thức thanh tốn: Tiền mặt
STT
A

MST: 0100107437-1

Tên hàng hoá, dịch vụ

ĐVT

B
Theo báo cáo bán hàng

C


Số
lượng
1

Đơn giá

Thành tiền

2

3
720.000

Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng thanh tốn:
Số tiền viết bằng chữ: Bẩy trăm chín mươi hai ngàn đồng chẵn. /.

720.000
72.000
792.000

11/4/2002

Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)


Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ
tên)

Sau khi đã nhận được báo cáo bán lẻ hàng hoá và các chứng từ
nhập xuất có liên quan, bảng kê hàng hố bán ra kế toán tiến hành vào
sổ và lập định khoản như sau:
1. Nợ TK 111: 792.000
Có TK 511 : 720.000
Có TK 3331:
2. Nợ TK 632
19

72.000
49.860


Có TK 156
2. Kế tốn tổng hợp q trình tiêu thụ hàng hoá tại quầy:
Cuối tháng căn cứ vào các bảng kê và sổ chi tiết kế toán vào các
nhật ký chứng từ và sổ cái. Căn cứ vào bảng kê chi tiết TK 156 và TK
511 kế toán lên bảng tổng hợp TK 156 và TK 511 theo mẫu sau:

Tổ quầy điện máy Quỳnh Mai

Quầy
Hoa
Hồng


Hương

20

Ghi nợ TK 156 - ghi có TK

Sốdư đầu
18570.536
8626.099
16481.070
9809.138

Bảng kê số 8 - Thán

111
5277.168
1435.443
4862.457

1331
1080.710
227.261
495.456
1385.566

331
5879.542
837.172
5980.658
8994.248


156

66.819

Ghi có T
Cộng nợ
11156.710
2272.615
5980.658
13923.524

632
9712.697
4101.825
7093.519
7443200


Phương
Cộng:

17565.129
71.051.972

11.575.068

2092.560
5.281.553


20925.600 593100 21518.700 15979038
42.617.220 659.919 54.852.207 44.330.279

Ngày ..... tháng .....năm ...
Kế toán

Thanh

21


Tổ quầy điện máy Quỳnh Mai

T
T
I
1
2
3
4
5
II
1
2

Diễn giải

Bảng tổng hợp doanh thu -

Giá vốn


Lãi gộp

9276.506
5152.235
7443.200
4101.825
15979.038
41.952.804

Doanh số 10%
Hoa + Lan
Hà + Thư
Hương + Liên
Hồng + Bồng
Thanh + Phương
Cộng:
Doanh số 5%
Hoa + Lan
Hà + Thư
Cộng

2329.677 11606.183 12.766.800
1323.672
6475.907
7123.500
1794.525
9237.725 10161.500
2100.904
6202.729

6823.000
2500.506 18479.544 20327.500
10.049.284 52.002.088 57.202.300

436.191
1941.284
2377.475

Doanh số

Ghi có 511 - ghi nợ các t
khoản
111.1
112.1 113.1

470.952
776.808
1.247.761

907.143
2.718.092
3.625.235

952.500
2.854.000
3.806.500

Ngày ...... tháng..... năm......
Kế tốn


Thanh
Cơng ty TMDV Á Phi

Tồng hợp Bảng kê Số 8 - TK 156 -

Long
ST

Tên quầy

Số dư
Đ.Kỳ

1

Q 301 phố Huế

19.077.788

2

Quầy Tương Mai

19.735.168

3

Kho Đại La
Quầy Hoa Lan


18.570.536

5

Quầy Hà Thư

16.481.070

6

Quầy Liên Hương

Ghi có TK 156 - gh
632
156
2.587.755

20.513.268

4

111

Ghi nợ TK 156 - Ghi có TK
331
156
Cộng nợ
14.062.000
14.062.000


22

9.809.138

21.610.715

4.862.457

6.489.385

5.879.542

11.156.710

9.712.697

5.980.658

5.277.168

21.610.715

5.980.658

7.093.519

13.923.524

7.443.200


8994.248

66.819


7

Quầy Hồng Bồng

8.626.099

8

Q. Phương Thanh

17.565.129

9

Q.Điệp Thịnh

8.526.990

10

Q. Thảo Nga

32.559.456

11


Q. Hằng Hà

23.695.326

8.158.618

12

Q.Châu Hà

10.721.834
72.061.386

2

13

Kho B PTXĐ

14

1.435.443

837.172

2.272.615

4.101.825


20.925.600

593.100

21.518.700

15.979.038

7.535.453

4.290.000

111.365

11.936.818

9.025.103

4.417.000

11.750.364

16.167.364

19.294.750

8.737.118

8.380.979


7.608.355

7.608.355

6.599.728

294.303.200

294.303.200

300.539.564

178.18

429.277.777

397.247.543

1.349.78

578.500

578.50

593.10

Q.316 P.Huế
CộngC:

277.943.687


23.527.521

404.400.472

1.349.784

Công ty TMDV á phi long

TT

Diễn giải

Bảng tổng hợp doanh thu - Tháng 04 năm 2

Giá vốn

Lãi gộp Doanh số

Ghi có 511 - ghi nợ các
111.1

I

KDTM 10% - TK 511A

138.1

386.896.99 36.167. 423.064.26 110.850.98
4

273
7
4

1

Q 301 phố Huế

2.587.755 1.900.0
00

4.487.755

Quầy Tân Mai

6.489.385 3.100.1
15

9.589.500

9.589.500

3

Quầy Hoa Lan

9.276.506 2.329.6 11.606.183 11.606.183
77

4


Quầy Hà Thư

5.152.235 1.323.6
72

6.475.907

6.475.907

5

Quầy Liên Hương

7.443.200 1.794.5
25

9.237.725

9.237.725

6

Quầy Hồng Bồng

4.101.825 2.100.9
04

6.202.729


6.202.729

7

Q. Phương Thanh

15.979.038 2.500.5
06

18.479.544 18.479.544

8

Q.Điệp Thịnh

9.025.103 3.799.7
24

12.824.827 12.824.827

9

Q. Thảo Nga

11.481.751 1.094.6
13

12.576.364 12.576.364

10


Q.Châu Hà

6.439.653 2.051.0
21

11

Q. Hằng Hà

8.380.979 2.499.7
97

12

Kho B2 Minh Khai

312.212.

4.487.755

2

131

23

8.490.674

8.490.674


10.880.776 10.879.776

300.539.564 11.672. 312.212.283
719

1.000

312.212.


24


Công ty TNHH TMDV Á Phi Long

Diễn giải

TT

Bảng tổng hợp doanh thu -

Giá vốn

II

KDTN 5% TK 511.1 B

1


Q. Thảo Nga

2

10.350.549

Lãi gộp

Doanh số

3.202.305 13.552.854

Ghi có 511 - gh
111.1
138.1
13.552.854

7.812.999

1.805.096

9.618.095

9.618.095

Q.Châu Hà

160.075

149.449


309.524

309.524

3

Q. Hoa Lan

436.191

470.952

907.143

907.143

4

Q. Hà Thư

1.941.284

776.808

2.718.092

2.718.092

III


Doanh thu cho thuê TS 5113

16.100.000 16.100.000

1

Q. Trương Định

8.000.000

8.000.000

2

Q. 3 + 5 Đại La

2.727.273

2.727.273

3

Kho Minh Khai (Mosfly)

2.100.000

2.100.000

4


Q. Nguyễn Hữu Huân

2.363.636

2.363.636

5

Q. kính Quỳnh Mai

909.091

909.091

Tổng cộng: Tờ 1 + Tờ 2

397.247.543 55.469.578 452.717.121

124.403.838

1.000

Ngày ..... tháng .....năm ...
Kế tốn trưởng

Cao Minh Đức
Cơng ty TNHHTMDV Á Phi Long

Bảng kê TK 911 - T


SDĐK : 0
T
T

Diễn giải

1 K/C giá
hàng hoá

Ghi nợ TK 911 - ghi có TK
632

641

vốn 397.247.543

421

Ghi có TK 911 Cộng nợ

25

511.

397.247.543

2 K/C doanh thu
thuần
3 K/C chi phí


511.1A

423.064.267 13.55
52.569.578

52.569.578


×