Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH các CHỈ TIÊU CHỦ yếu ẢNH HƯỞNG QUYẾT ĐỊNH đến GIỚI hạn ổn ĐỊNH của hệ THỐNG điện hợp NHẤT bắc TRUNG NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.07 KB, 24 trang )

1

CHặNG 2

PHN TấCH CAẽC CHẩ TIU CHU YU AN H
HặN G QUYT ậNH N GIẽI HAN ỉN
ậNH
CUA H THN G IN HĩP NHT
BếC - TRUNG - NAM


1

2.1- ÂÀÛT VÁÚN ÂÃƯ
Khạc våïi åí giai âoản thiãút kãú, khi váûn hnh tênh äøn âënh hãû thäúng âỉåüc
quan tám âãún theo nhỉỵng khêa cảnh khạc: âäü dỉû trỉỵ äøn âënh v cạc úu täú ch
úu cọ nh hỉåíng quút âënh âãún giåïi hản äøn âënh. Âọ l vç åí giai âoản váûn
hnh bçnh thỉåìng hãû thäúng väún â cọ äøn âënh, hãû thäúng chè bë máút äøn âënh khi
cạc thäng säú chãú âäü thay âäøi dáùn âãún âiãøm lm viãûc råi ra ngoi vng giåïi hản
äøn âënh.
Cho nãn trong quạ trçnh váûn hnh hãû thäúng âiãûn cáưn quan tám âãún 2 näüi
dung:
• Khong cạch tỉång âäúi giỉỵa âiãøm lm viãûc hiãûn tải âãún biãn giåïi miãưn lm
viãûc äøn âënh ca hãû thäúng.
• úu täú no lm biãún âäüng nhiãưu nháút âãún miãưn giåïi hản (lm biãún dảng,
måí räüng hồûc thu hẻp miãưn äøn âënh).
Trong âọ, váún âãư quan trng l nháûn biãút nhỉỵng úu täú cọ nh hỉåíng
chênh âãún giåïi hản äøn âënh hãû thäúng. Tỉì âọ cọ biãûn phạp xỉí l këp thåìi âm
bo äøn âënh cho hãû thäúng âiãûn, âàûc biãût trong cạc tçnh húng sỉû cäú.
Trong chỉång ny, lûn ạn âàût váún âãư nghiãn cỉïu âạnh giạ hai näüi dung
trãn cho HTÂ håüp nháút Bàõc - Trung - Nam. Cå såí ca phỉång phạp l cạc tiãu


chøn thỉûc dủng äøn âënh ténh.
2.2- CÅ SÅÍ PHỈÅNG PHẠP ÂẠN H GIẠ ÄØN ÂËNH HÃÛ THÄÚN G
ÂIÃÛN THEO CẠC TIÃU CHØN THỈÛC DỦN G

2.1.1- Quan hãû giỉỵa cạc tiãu chøn thỉûc dủn g v tiãu chøn äøn
âënh phi chu k.
Cạc tiãu chøn thỉûc dủng âỉåüc thiãút láûp dỉûa trãn cå såí quan hãû biãún
thiãn giỉỵa cạc thäng säú chãú âäü våïi cạc thäng säú trảng thại hãû thäúng[14], [48],
[62]. Tuy nhiãn chụng lải cọ quan hãû chàût ch våïi tiãu chøn äøn âënh phi chu


1

k. Hy xẹt cạc tiãu chøn ny qua cạch biãøu diãùn täøng quạt ca hãû phỉång
trçnh vi phán dao âäüng bẹ ca HTÂ.
Trong trỉåìng håüp chung hãû phỉång trçnh dao âäüng bẹ dỉåïi dảng toạn tỉí
âäúi våïi cạc âiãưu kiãûn ban âáưu bàòng khäng cọ dảng sau :
 A11( p)∆x1 + A12 ( p )∆x2 + ... + A1n ( p)∆xn = 0;

 A21( p)∆x1 + A22 ( p )∆x2 + ... + A2n ( p)∆xn = 0;

......................................................................;
 A ( p )∆x + A ( p)∆x + ... + A ( p )∆x = 0.
nn
n
1
n2
2
 n1


(2 - 1)

trong âọ x1 , x2 . . . - nhỉỵng âäü lãûch bẹ ca cạc ta âäü ca hãû thäúng
nhỉ: gọc , sỉïc âiãûn âäüng , âiãûn ạp .v.v . . .
A11(p) , A12(p) . . .

- cạc âa thỉïc toạn tỉí

Gi An(p) l âënh thỉïc thnh láûp tỉì cạc hãû säú ca phỉång trçnh (2-1) :
A11( p ) A12 ( p)......... A1n ( p)
A ( p ) A22 ( p)......... A2n ( p )
An ( p) = 21
..........................................
An1( p) An 2 ( p )......... Ann ( p)

(2 - 2)

Khi âọ phỉång trçnh âàûc tênh ca hãû l :
An(p) = 0

(2-3)

Kho sạt cạc cáúu trục âiãøn hçnh ca phỉång trçnh vi phán dao âäüng bẹ
âäúi våïi hãû thäúng âiãûn nọi chung, cho tháúy táút c cạc phỉång trçnh âãưu ỉïng våïi
âiãưu kiãûn cán bàòng åí cạc nụt ca hãû thäúng. Vê dủ âiãưu kiãûn cán bàòng cäng sút
trãn trủc mạy phạt âiãûn, biãøu diãùn mäúi liãn quan giỉỵa gia täúc mạy phạt âiãûn v
hiãûu mämen trãn trủc, phỉång trçnh cán bàòng âiãûn tỉì trong cün dáy räto theo
âënh lût Kirhof II, phỉång trçnh cán bàòng cäng sút tạc dủng åí cạc nụt phủ
ti v .v... Do âọ, nãúu âỉa vo vãú phi ca mäüt phỉång trçnh no âọ mäüt âải



1

lỉåüng nh thç âiãưu âọ cọ nghéa l tảo nãn tải nụt âọ mäüt sỉû máút cán bàòng bẹ
gáy ra dao âäüng. Chênh trong chãú âäü máút cán bàòng nh ny quan hãû biãún thiãn
(âảo hm) giỉỵa cạc âải lỉåüng s thãø hiãûn ra nhỉ mäüt âàûc tênh ca äøn âënh hãû
thäúng, âọ chênh l cạc tiãu chøn thỉûc dủng dP/dδ > 0, dQ/dU < 0, dEd/dU > 0
.v.v.. . Âãø hiãøu r nghéa ca cạc âảo hm ny, hy biãøu diãùn chụng bàòng
âënh thỉïc ca phỉång trçnh âàûc tênh v nhỉỵng âënh thỉïc con. Mún váûy hy
âỉa vo phỉång trçnh thỉï nháút mäüt dao âäüng bẹ. Hãû phỉång trçnh (2-1) s cọ
dảng :
 A11( p )∆x1 + A12 ( p )∆x2 + ... + A1n ( p )∆xn = ∆N1;

 A21 ( p )∆x1 + A22 ( p)∆x2 + ... + A2n ( p)∆xn = 0;

...........................................................................;
 A ( p)∆x + A ( p)∆x + ... + A ( p )∆x = 0.
nn
n
1
n2
2
 n1

(2 - 4)

trong âọ N1 l mäüt lỉåüng máút cán bàòng bẹ. Giại hãû phỉång trçnh (2-4) âäúi våïi
âäü lãûch x1 s âỉåüc :
∆x1 =


trong âọ 11(p)

∆N1.∆11( p )
An ( p )

(2 - 5)

- âënh thỉïc con chênh ,thnh láûp bàòng cạch khỉí hng thỉï
nháút v cäüt thỉï nháút ca âënh thỉïc ton pháưn .

An(p)

- âënh thỉïc ton pháưn .

Tỉång tỉû nãúu âỉa vo phỉång trçnh thỉï 2 mäüt lỉåüng N2 s cọ :

∆x 2 =

∆N 2 .∆ 22 ( p )
An ( p )

(2 - 6)


1

Tổỡ õoù coù thóứ xaùc õởnh õổồỹc N1/x1, N2/x2...., dổồùi daỷng toaùn tổớ :
N1 An ( p)
=
;


x1 11( p)
N
2 = An ( p) ;
x 2 22 ( p)

..........................
N
A ( p)
n = n
.
x n nn ( p)

(2 - 7)

Bũng caùch õióửu chốnh õaỷi lổồỹng N1 õóứ õaỷt õổồỹc õọỹ lóỷch x1 luọn luọn
bũng khọng, thỗ x1 = 0 vaỡ tỏỳt caớ nhổợng õọỹ lóỷch coỡn laỷi lión hóỷ vồùi nhau bũng
nhổợng phổồng trỗnh sau :
A 22 ( p )x2 + A23 ( p )x3 + ........ + A2n ( p )xn = 0;

A 32 ( p )x2 + A33 ( p)x3 + ........ + A3n ( p )xn = 0;

.............................................................................
A ( p )x + A ( p )x + ........ + A ( p )x = 0.
nn
n
2
n3
3
n2


(2 - 8)

Thổỷc chỏỳt laỡ giổợ cho toỹa õọỹ x1 khọng õọứi, õóứ õaớm baớo x1= 0, (2-8) laỡ hóỷ
phổồng trỗnh luùc giổợ x1 khọng õọứi bũng lổồỹng mỏỳt cỏn bũng N1. ởnh thổùc
cuớa hóỷ phổồng trỗnh (2-8) chờnh laỡ bũng õởnh thổùc con 11(p) cuớa hóỷ phổồng
trỗnh (2-1).
Nhổ vỏỷy, tyớ sọỳ giổợa lổồỹng mỏỳt cỏn bũng N1 vaỡ õọỹ lóỷch toỹa õọỹ x1 taỷo
nón bồới lổồỹng mỏỳt cỏn bũng õoù, bũng tyớ sọỳ giổợa õởnh thổùc toaỡn phỏửn vaỡ õởnh
thổùc con chờnh. Khi quan tỏm khọng phaới bióứu thổùc toaùn tổớ N1/x1 maỡ laỡ trở sọỳ
N1/x1 õọỳi vồùi chóỳ õọỹ xaùc lỏỷp, thỗ cho p = 0 trong hóỷ phổồng trỗnh (2-4). Luùc
õoù caùc õa thổùc toaùn tổớ A11(p) , A12(p) . . . bióỳn thaỡnh caùc thaỡnh phỏửn tổỷ do A 11 ,


1

A12 . . .. ởnh thổùc toaỡn phỏửn An(p) ồớ daỷng toaùn tổớ (2-2) õổồỹc thay thóỳ bồới õởnh
thổùc gọửm nhổợng thaỡnh phỏửn tổỷ do cuớa tỏỳt caớ caùc õa thổùc An:
A11 A12 .............. A1n
A A .............. A2n
A n = 21 22
................................

(2 - 9)

An1 An2 .............. Ann

ởnh thổùc con 11(p) chuyóứn thaỡnh õởnh thổùc con tổồng ổùng 11 cuớa õởnh
thổùc An :
A22 .............. A2n

11 = ........................
An 2 .............. Ann

(2 - 10)

Vỗ caùc õọỹ lóỷch N1 vaỡ x1 coù thóứ lỏỳy nhoớ tuỡy yù, nón tióỳn õóỳn giồùi haỷn seợ
coù õaỷo haỡm sau :
dN1
A
= n
dx1 11

(2 - 11)

Nhổ vỏỷy õaỷo haỡm cuớa lổồỹng mỏỳt cỏn bũng õọỳi vồùi toỹa õọỹ ồớ chóỳ õọỹ xaùc
lỏỷp bũng tyớ sọỳ giổợa õởnh thổùc An vaỡ õởnh thổùc con chờnh cuớa noù 11 .
Khi cho p = 0 thỗ vóỳ traùi cuớa phổồng trỗnh õỷc tờnh chố coỡn thaỡnh phỏửn
tổỷ do an , do õoù An = an . Theo doợi bióỳn õọứi dỏỳu cuớa An luùc chóỳ õọỹ bióỳn õọứi,
chuùng ta coù thóứ xaùc õởnh õổồỹc quaù õọỹ cuớa õaỷi lổồỹng a n qua trở sọỳ khọng, tổồng
ổùng vồùi mỏỳt ọứn õởnh cuớa daỷng phi chu kyỡ (tióu chuỏứn Hurvits bỏỷc n ). Nóỳu giaớ
thióỳt trong hóỷ thọỳng õióỷn hióỷn õaỷi hoỷc khọng coù tổỷ dao õọỹng (õióửu naỡy phuỡ
hồỹp vồùi thổỷc tóỳ ) hoỷc mỏỳt ọứn õởnh ồớ daỷng phi chu kyỡ thỗ lỏỳy dỏỳu cuớa thaỡnh


1

phỏửn tổỷ do cuớa phổồng trỗnh õỷc tờnh laỡm tióu chuỏứn thổỷc duỷng ọứn õởnh tộnh.
Ta coù õióửu kióỷn õóứ hóỷ thọỳng ọứn õởnh laỡ an>0. Nhổ vỏỷy, coù thóứ thỏỳy rũng caùc
tióu chuỏứn thổỷc duỷng suy ra õổồỹc tổỡ tióu chuỏứn ọứn õởnh phi chu kyỡ.
Thổỷc ra, tióu chuỏứn ọứn õởnh phi chu kyỡ õổồỹc vióỳt nhổ sau:

an
0;
(2 - 12)
ao
trong õoù: an vaỡ a0 - hóỷ sọỳ bỏỷc cao nhỏỳt vaỡ thaỡnh phỏửn tổỷ do cuớa phổồng
trỗnh õỷc tờnh.
Trở sọỳ vaỡ dỏỳu cuớa an coù thóứ xaùc õởnh tổỡ An(p) bũng caùch cho p=0 vaỡ õổồỹc
An=an.
Haợy xaùc õởnh trở sọỳ vaỡ dỏỳu cuớa hóỷ sọỳ a0, nóỳu bióỳt õởnh thổùc An(p) tổỡ
(2-2).
Bỏỷc p cao nhỏỳt tỗm õổồỹc bũng caùch tọứ hồỹp caùc phỏửn tổớ coù bỏỷc p cao nhỏỳt
cuớa õởnh thổùc An(p). Nóỳu trong caùc õa thổùc toaùn tổớ A11(p), A12(p), v.v . . .loaỷi
trổỡ caùc thaỡnh phỏửn chổùa p khọng phaới ồớ bỏỷc cao nhỏỳt vaỡ caùc thaỡnh phỏửn tổỷ do,
coỡn thaỡnh phỏửn coù bỏỷc p cao nhỏỳt thay bũng hóỷ sọỳ cuớa noù, thỗ õởnh thổùc A n(p)
seợ khọng chổùa caùc thaỡnh phỏửn coù bỏỷc p vaỡ tỏỳt nhión seợ bũng hóỷ sọỳ cuớa thaỡnh
phỏửn coù bỏỷc cao nhỏỳt phaới tỗm. Goỹi trở sọỳ cuớa õởnh thổùc tỗm õổồỹc tổỡ A n(p) bũng
phổồng phaùp trỗnh baỡy ồớ trón laỡ A 0(A0 = a0) . Nhổ vỏỷy tióu chuỏứn ọứn õởnh phi
chu kyỡ coù daỷng:
An
0;
Ao

(2 - 13)

Bỏy giồỡ ta xeùt õóỳn õởnh thổùc 11(p). où laỡ õởnh thổùc con nhỏỷn õổồỹc khi
loaỷi boớ cọỹt ổùng vồùi x1 vaỡ phổồng trỗnh ổùng vồùi lổồỹng khọng cỏn bũng N1.
où cuợng chờnh laỡ õởnh thổùc phổồng trỗnh vi phỏn dao õọỹng beù cuớa hóỷ thọỳng
õióỷn vồùi giaớ thióỳt giổợ khọng õọứi toaỷ õọỹ x1.



1

Haợy goỹi 11 laỡ kóỳt quaớ thay p = 0 vaỡo 11(p) vaỡ 110 laỡ kóỳt quaớ thay tỏỳt caớ
caùc õa thổùc toaùn tổớ cuớa 11(p) bũng hóỷ sọỳ cuớa thaỡnh phỏửn coù bỏỷc p cao nhỏỳt

11 0;

110

(2 - 14)

trong õa thổùc naỡy. Khi õoù tióu chuỏứn ọứn õởnh phi chu kyỡ õọỳi vồùi hóỷ phổồng
trỗnh coù toỹa õọỹ x1 giổợ khọng õọứi seợ laỡ :
Nóỳu giổợ toỹa õọỹ x1 khọng õọứi, hóỷ thọỳng nng lổồỹng õổồỹc ọứn õởnh theo
tióu chuỏứn ọứn õởnh phi chu kyỡ, thỗ õióửu kióỷn (2-14) mỷc nhión õổồỹc thổỷc hióỷn .
Tióu chuỏứn ọứn õởnh phi chu kyỡ õọỳi vồùi hóỷ coù õỏửy õuớ bỏỷc tổỷ do coù thóứ
bióứu dióựn nhổ sau:
A
An An 110 11 An
=
=
: 0 11 0;
A0 A0 11 110 11 110 110





(2 -15)


Kyù hióỷu tyớ sọỳ A0/110 bũng (dN1/dx1)qt . Yẽ nghộa cuớa tyớ sọỳ vaỡ kyù hióỷu trón
nhổ sau: Tổỡ An(p) khổớ tỏỳt caớ nhổợng thaỡnh phỏửn chổùa p khọng phaới ồớ bỏỷc cao
nhỏỳt, thổỷc chỏỳt coù nghộa laỡ giổợ khọng õọứi nhổợng toỹa õọỹ tổồng ổùng hoỷc nhổợng
toỹa õọỹ vaỡ tọỳc õọỹ cuớa chuùng tuỡy theo daỷng õa thổùc. ọỳi vồùi õa thổùc daỷng (Mp 2
+ Np + K ) x, khổớ caùc thaỡnh phỏửn NP.x vaỡ K.x ổùng vồùi vióỷc giổợ khọng õọứi
toỹa õọỹ x vaỡ tọỳc õọỹ p. x cuớa noù. ọỳi vồùi õa thổùc daỷng (Np + K ) x, khổớ K.x
tổồng ổùng vồùi vióỷc chố giổợ rióng toỹa õọỹ x khọng õọứi.
Caùc toỹa õọỹ coù õọỹ lóỷch nhỏn vồùi caùc õa thổùc toaùn tổớ, coù thóứ goỹi laỡ toỹa õọỹ
quaùn tờnh vỗ chuùng khọng thóứ õọỹt bióỳn. Thổỷc vỏỷy nóỳu x õọỹt bióỳn thỗ trong caớ
hai trổồỡng hồỹp õóửu dỏựn õóỳn Np.x coù trở sọỳ vọ cuỡng lồùn laỡ õióửu khọng thóứ
õổồỹc.
Nhổ vỏỷy vióỷc bióỳn õọứi An(p) thaỡnh A0 trỗnh baỡy ồớ trón trong trổồỡng hồỹp
tỗm hóỷ sọỳ bỏỷc cao cuớa phổồng trỗnh õỷc tờnh, thổỷc chỏỳt tổồng ổùng vồùi vióỷc giổợ


1

khäng âäøi táút c nhỉỵng ta âäü quạn tênh nãúu âa thỉïc toạn tỉí l báûc nháút (Np +
K) hồûc giỉỵ khäng âäøi c ta âäü v täúc âäü nãúu âa thỉïc l báûc hai (Np 2 + Np +
K) v.v. . . .
Âäúi våïi 110 cng tỉång tỉû nhỉ váûy. Do âọ t säú A 0/110 ỉïng våïi viãûc xạc
âënh âảo hm dN1/dx1 ỉïng våïi hãû trong âọ giỉỵ khäng âäøi táút c cạc ta âäü
quạn tênh, täúc âäü ca chụng . . . Do âọ tiãu chøn äøn âënh phi chu k (2-13) cọ
dảng sau:


An  dN1  dN1   ∆11 
=
:
 0;

A0  dx1  dx1   ∆110 

qt 


(2 - 16)

Trong âọ qt - âạnh dáúu âảo hm khi giỉỵ khäng âäøi cạc ta âäü quạn
tênh. Nãúu hãû thäúng äøn âënh lục chè giỉỵ khäng âäøi ta âäü x 1 thç tỉì (2-4) suy ra
11/ 110 dỉång. Do âọ, våïi âiãưu kiãûn ny thç tiãu chøn äøn âënh phi chu k âäúi
våïi hãû cọ âáưy â báûc tỉû do s l :
 dN  dN  
 1 :  1    0;
 dx  dx  
 1  1  qt 

(2 - 17)

Biãøu thỉïc (2-17) cho tháúy quan hãû giỉỵa tiãu chøn thỉûc dủng våïi tiãu
chøn äøn âënh phi chu k âäúi våïi hãû âáưy â, tiãu chøn äøn âënh phi chu k
âỉåüc thỉûc hiãûn nãúu:


Hãû thäúng äøn âënh khäng âäøi lục giỉỵ ta âäü x1.



Âảo hm ca lỉåüng máút cán bàòng N1 âäúi våïi ta âäü x1 xạc âënh våïi

âiãưu kiãûn âáưy â báûc tỉû do (dN1/ dx1) cng dáúu våïi âảo hm tỉång tỉû, nhỉng

xạc âënh våïi âiãưu kiãûn giỉỵ khäng âäøi táút c cạc ta âäü quạn tênh v trong
trỉåìng håüp cáưn thiãút âäúi våïi c täúc âäü ca chụng (dN1/ dx1)qt.
 dN 
 dN 
Sign 1  = Sign 1 
 dx1 
 dx1  qt


1

2.2.2- Tióu chuỏứn thổỷc duỷn g cuớa caùc sồ õọử hóỷ thọỳn g õióỷn cuỷ thóứ
Nhổ trón õaợ nóu, sọỳ lổồỹng caùc tióu chuỏứn thổỷc duỷng vaỡ yóu cỏửu tờnh toaùn
phuỷ thuọỹc cuỷ thóứ vaỡo sồ õọử vaỡ õióửu kióỷn vỏỷn haỡnh cuớa HT. Haợy xeùt sồ õọử
HT nhổ trón hỗnh 2-1. Dóự nhỏỷn thỏỳy rũng õỏy chờnh laỡ sồ õọử ruùt goỹn cuớa
PF1

F1 E
11

X1

P1
Q1

P1t U0 P2t
Q1t

Hỗnh 2-1


X2

E22

Q1t

F2

PF2
P2
Q2

Pt + j Q t

HT hồỹp nhỏỳt trong giai õoaỷn thióỳt kóỳ. F 1 õỷc trổng cho HT mióửn Bừc, F 2 HT mióửn Nam. ióỷn khaùng X1 laỡ cuớa hóỷ thọỳng taới õióỷn 500kV, X2 - õióỷn
khaùng cuớa lổồùi õióỷn phờa Nam.
Tổồng ổùng vồùi sồ õọử, trổồùc hóỳt haợy thióỳt lỏỷp õỏửy õuớ caùc tióu chuỏứn thổỷc
duỷng õóứ õaùnh giaù ọứn õởnh. Coi hóỷ thọỳng giổợ õổồỹc tỏửn sọỳ khọng õọứi nhồỡ nuùt cỏn
bũng 1. Caùc phổồng trỗnh traỷng thaùi xaùc lỏỷp hóỷ thọỳng gọửm:
f = P + P Pt = 0;
1 1t
2t
f = Q + Q Qt = 0;
2
1t
2t
f = P P = 0;
3
2
F2


(2 - 18)

Trong caùc phổồng trỗnh trón:
PF2 - cọng suỏỳt phaùt tọứng cuớa HT mióửn Nam, xaùc õởnh taỷi thồỡi õióứm
vỏỷn haỡnh;
Pt = (U), Qt = (U) - trở sọỳ cọng suỏỳt taùc duỷng vaỡ phaớn khaùng phuỷ taới
(phuỷ thuọỹc õióỷn aùp theo õỷc tờnh tộnh).


1

Ngoaỡi ra, coỡn coù caùc bióứu thổùc cuỷ thóứ tờnh caùc cọng suỏỳt:
EU
P1 = P1t = 1 sin 1;
X1
U 2 E1U
Q1t =
+
cos 1;
X1
X1

E U
P2 = P2t = 2 sin 2
X2
U 2 E2U
Q2t =
+
cos

X2
X2

Theo quan hóỷ vồùi caùc thọng sọỳ vaỡ yù nghộa cuớa caùc õaỷi lổồỹng cỏn bũng,
ta coù thóứ vióỳt:

f1(1, 2 , U ) = P = 0
f 2 (1, 2 , U ) = Q = 0
f1( 2 ,U )

= P2 = 0

Trong õoù: P2 - lổồỹng khọng cỏn bũng cuớa cọng suỏỳt taùc duỷng nuùt 2.
P, Q - caùc lổồỹng khọng cỏn bũng vóử cọng suỏỳt taùc duỷng vaỡ
phaớn khaùng nuùt taới.
Cọng suỏỳt taùc duỷng cuớa nuùt 1 vaỡ cọng suỏỳt phaớn khaùng cuớa nuùt 2 mỷc
nhión cỏn bũng nón caùc phổồng trỗnh tổồng ổùng õaợ õổồỹc boớ qua.
Giaớ thióỳt xuỏỳt hióỷn lổồỹng nhoớ khọng cỏn bũng cọng suỏỳt phaớn khaùng
Q 0 taỷi nuùt taới. Goỹi caùc õọỹ lóỷch thọng sọỳ xuỏỳt hióỷn laỡ 1, 2, U ta coù hóỷ
phổồng trỗnh:
f1
f
f
1 + 1 2 + 1 U = 0;
1
2
U
f2
f
f2

1 + 2 2 +
U = Q;
1
2
U
f3
f
f
1 + 3 2 + 3 U = 0;
1
2
U


1

Âënh thỉïc hãû säú ca hãû phỉång trçnh cọ thãø viãút âỉåüc:
∂f1

D=

∂f1

∂f1

∂δ1
∂f 2

∂δ 2
∂f 2


∂U
∂f 2

∂δ1

∂δ 2

∂U

∂δ1
∂f 3

∂δ 2
∂f 3

∂U
∂f 3

∂P1

=

∂δ1
∂Q1
∂δ1
0

∂P2


∂δ 2
∂Q2
∂δ 2
∂P2
∂δ 2


( P + P2 − Pt )
∂U 1

(Q + Q2 − Qt )
∂U 1
∂P2

(2 - 19)

∂U

Trong trỉåìng håüp ny theo [25] säú hảng tỉû do ca phỉång trçnh âàûc
trỉng hon ton trng våïi âënh thỉïc D. Hãû thäúng s äøn âënh våïi âiãưu kiãûn:
D>0;

(2-20)

Màût khạc cọ thãø xạc âënh âäü lãûch nh ca âiãûn ạp theo ∆Q:
A
M
∆U = 23 ∆Q = − 23 ∆Q;
D
D


(2 - 21)

Trong âọ A23 l pháưn phủ âải säú ca pháưn tỉí nàòm åí hng 2 (ỉïng våïi ∆Q)
cäüt 3 (ỉïng våïi ∆U). Trë säú ca A23 trng våïi âënh thỉïc M23 ca ma tráûn con
nháûn âỉåüc tỉì D sau khi gảch b hng 2 cäüt 3 (chụ Aij = Mij(-1)(i+j)).
Âãún âáy lải cọ thãm mäüt nháûn xẹt: M23 chênh l âënh thỉïc ca hãû
phỉång trçnh chãú âäü xạc láûp ca hãû thäúng âang xẹt våïi gi thiãút âiãûn ạp U ca
thanh cại 3 khäng âäøi. Tháût váûy, âiãûn ạp nụt 3 khäng âäøi âäưng nghéa våïi cäng
sút phn khạng ca nụt ti ln cán bàòng, phỉång trçnh 2 màûc nhiãn tho
mn cng b qua âỉåüc. Chè cn lải cạc phỉång trçnh xạc âënh båíi âäü lãûch cäng
sút tạc dủng ca nụt 2 v nụt 3:
∂ f1
∂f
∆δ1 + 1 ∆δ 2 = ∆P;
∂ δ1
∂δ2
∂ f3
∂f
∆δ1 + 3 ∆δ 2 = ∆P2 ;
∂ δ1
∂δ2

Khi âọ âënh thỉïc cạc hãû säú phỉång trçnh cng chênh l:


1

∂f1


M 23 =

∂δ1
∂f 3
∂δ1

∂f1

∂P1

∂δ 2
∂δ
= 1
∂f 3
0
∂δ 2

∂P2

∂δ 2
∂P2
∂δ 2

Gi thiãút hãû thäúng äøn âënh trong âiãưu kiãûn giỉỵ âiãûn ạp U khäng âäøi. Khi
âọ theo tiãu chøn äøn âënh phi chu k âiãưu kiãûn cáưn tho mn lải l : M 23 > 0.
D = − M 23

∆Q
>0
∆U


(2 - 22)

Tỉì quan hãû (2-21) ta cọ tiãu chøn äøn âënh ca hãû thäúng ban âáưu:
Nghéa l, hãû thäúng ban âáưu s äøn âënh nãúu ∆Q/∆U < 0 v M23 > 0. Cọ
thãø nọi cạch khạc: hãû thäúng ban âáưu s äøn âënh nãúu tho mn tiãu chøn
∆Q/∆U < 0 cng våïi âiãưu kiãûn l hãû thäúng äøn âënh khi âiãûn ạp thanh cại 3 giỉỵ
khäng âäøi (cng cọ nghéa l M23 > 0). Våïi âäü lãûch vä cng bẹ ta cọ thãø viãút
âỉåüc tiãu chøn thỉûc dủng vỉìa nãu åí dảng d∆Q/dU < 0. Trong âọ k hiãûu
∆Q = Q1t + Q2t - Qt.
Cúi cng, dãù tháúy âiãưu kiãûn M23 > 0 s âỉåüc tho mn khi ∂P1/∂δ1 > 0
v ∂P2/∂δ2 > 0. Âọ l cạc âiãưu kiãûn äøn âënh quen thüc ca så âäư mạy phạt (F 1
v F2) lm viãûc våïi thanh cại giỉỵ khäng âäøi (thanh cại 3).
Nhỉ váûy thay vç phi phán têch äøn âënh hãû thäúng theo âënh thỉïc D (tiãu
chøn äøn âënh phi chu k) cáưn kiãøm tra 3 giạ trë âảo hm d∆Q/dU < 0,
∂P1/∂δ1>0 v ∂P2/∂δ2 > 0 (cạc tiãu chøn thỉûc dủng).
Cng cáưn nọi thãm ràòng cạch âỉa ra tiãu chøn thỉûc dủng ca HTÂ nọi
trãn, ngay tỉì âáưu â cháúp nháûn mäüt âiãưu kiãûn củ thãø: coi hãû thäúng giỉỵ âỉåüc táưn
säú khäng âäøi, hay nọi khạc âi l hãû thäúng âm bo äøn âënh táưn säú (âàûc tênh
âiãưu chènh táưn säú ca ngưn âm bo âỉåüc cán bàòng cäng sút tạc dủng våïi
nụt ti). Nhỉ váûy hãû phỉång trçnh chãú âäü xạc láûp (2-18) v âënh thỉïc (2-19) â
viãút trong âiãưu kiãûn giỉỵ táưn säú hãû thäúng khäng âäøi. Trong trỉåìng håüp ngỉåüc lải


1

xẹt âãún âàûc tênh âiãưu chènh cäng sút tuabin PT1(ω), PT2(ω) v âàûc tênh âáưy â
ca phủ ti Pt(ω,U), Qt(ω,U) ta cáưn cọ hãû phỉång trçnh chãú âäü xạc láûp phủ
thüc 4 thäng säú trảng thại hãû thäúng l δ1, δ2, ω v U:
f1 = P1 − PT 1

f 2 = P2 − PT 2

= ∆PF1 = 0
= ∆PF 2 = 0

f 3 = P1 + P2 − Pt = ∆P = 0
f 4 = Q1t + Q2t − Qt = ∆Q = 0

Trong âọ:
PT1 = ξ(ω); PT2 = ξ(ω) - l cäng sút cå ca cạc mạy phạt, phủ thüc táưn
säú theo qui lût âiãưu chènh täúc âäü quay tuabin.
P = ξ(U,ω); Q = ξ(U,ω) - cäng sút tạc dủng v phn khạng ca phủ ti,
thay âäøi theo cạc âàûc tênh ténh ca chụng (phủ thüc âiãûn ạp U v táưn säú ω).
EU
P1 = ϕ1 (δ1,U ) = 1 sin δ1
X1
E U
P2 = ϕ 2 (δ 2 , U ) = 2 sin δ 2
X2
U 2 E1U
Q1t = ϕ 3 (δ1, U ) = −
+
cos δ1
X1
X1
U 2 E2U
Q2t = ϕ 4 (δ 2 , U ) = −
+
cos δ 2
X2

X2

Theo quan hãû våïi thäng säú v nghéa ca mäùi phỉång trçnh cọ thãø viãút:
f1 (δ1,U ,ω ) = ∆PF1 = 0
f 2 (δ 2 ,U ,ω ) = ∆PF 2 = 0
f 3 (δ1, δ 2 ,U ,ω ) = ∆P = 0
f 4 (δ1, δ 2 ,U ,ω ) = ∆Q = 0

Trong âọ:
∆PF1, ∆PF2 - lỉåüng khäng cán bàòng cäng sút tạc dủng cạc nụt mạy phạt;


1

P, Q

- lổồỹng khọng cỏn bũng cọng suỏỳt nuùt taới.

Khi õoù, õởnh thổùc Jacobi (truỡng vồùi sọỳ haỷng tổỷ do):

D=

f1 f1 f1 f1
1 2 U
f2 f2 f2 f2
1 2 U

f3
1


f3
2

f3
U

f1


f4
1

f4
2

f4
U

f4


= An

Giaớ thióỳt hóỷ thọỳng xuỏỳt hióỷn lổồỹng khọng cỏn bũng P 0. Caùc thọng
sọỳ chóỳ õọỹ seợ thay õọứi theo, nghộa laỡ xuỏỳt hióỷn caùc õọỹ lóỷch thọng sọỳ 1, 2,
U, .
Phổồng trỗnh chóỳ õọỹ xaùc lỏỷp vióỳt cho õọỹ lóỷch nhoớ vóử cọng suỏỳt nuùt taới:
f1
f
f

f
1 + 1 2 + 1 U + 1 = 0
1
2
U

f2
f2
f2
f2
1 +
2 +
U +
= 0
1
2
U

f3
f3
f3
f1
1 +
2 +
U +
= P
1
2
U



Tổỡ õoù ta coù:
A
= 34 P
D

(2 - 23)


1

Trong âọ A34 l k hiãûu pháưn phủ âải säú ca pháưn tỉí åí hng 3 cäüt 4
trong ma tráûn D. Khi âọ A34 = -M34, våïi M34 l âënh thỉïc ma tráûn nháûn âỉåüc tỉì
D sau khi gảch b hng 3 (ỉïng våïi ∆P) v cäüt 4 (ỉïng våïi ω). Nhỉ váûy:
∆ω = −

M
34 ∆P
D

hay

D = −M

∆P
34 ∆ω

v tiãu chøn äøn âënh phi chu k ca HTÂ cọ thãø viãút lải l :
Màût khạc cọ thãø tháúy ràòng M34 lải chênh l âënh thỉïc ma tráûn Jacobi ca
hãû phỉång trçnh CÂXL ca HTÂ, xẹt trong âiãưu kiãûn coi táưn säú khäng âäøi â

M 34

∆P
<0
∆ω

(2 - 24)

xẹt åí trãn (khi âọ cäng sút tạc dủng ca nụt 3 ln cán bàòng, phỉång trçnh 3
tho mn b âi). Nãúu HTÂ trong âiãưu kiãûn táưn säú khäng âäøi âm bo äøn âënh
thç M34 > 0. Khi âọ (2.24) tråí thnh:
∆P
<0
∆ω

hay

dP
<0


(2 - 25)

Âọ chênh l tiãu chøn äøn âënh táưn säú âäúi våïi HTÂ âang xẹt. Hiãûn nay,
cạc HTÂ thỉåìng cọ quy mä cäng sút låïn, cạc thiãút bë tỉû âäüng âiãưu chènh táưn
säú cọ cháút lỉåüng cao nãn (2-25) nọi chung khäng cáưn kiãøm tra, trỉì chãú âäü sau
sỉû cäú.
Thỉûc ra xẹt âáưy â hån nỉỵa, cn chụ âãún gi thiãút E 1 = const v E2 =
const. Âáy lải l âiãưu kiãûn âån gin hoạ cạc thiãút bë tỉû âäüng âiãưu chènh kêch tỉì.
Khi xẹt âãún sỉû thay âäøi ca cạc sỉïc âiãûn âäüng ny, tải cạc nụt mạy phạt cáưn

bäø sung thãm cạc phỉång trçnh cán bàòng cạc sỉïc âiãûn âäüng:
E1 − E10 = ∆E1 = 0
E2 − E20 = ∆E2 = 0


1

Trong õoù:
E1 = 1(1, U , , QF1)
E2 = 1( 2 , U , , QF 2 )

E10 vaỡ E20 - caùc trở sọỳ õỷt cuớa sổùc õióỷn õọỹng ổùng vồùi õióửu kióỷn cuớa TK.
Trong trổồỡng hồỹp naỡy tióu chuỏứn thổỷc duỷng cỏửn õổa ra thóm, chúng haỷn:
E F1

U
E F 2
U

<0

hay

<0

hay

dE F1
dU
dE F 2

dU

<0
<0

Nóỳu cọng suỏỳt phaớn khaùng caùc maùy phaùt coù thóứ õóỳn giồùi haỷn (theo õióửu
kióỷn phaùt noùng chúng haỷn) thỗ coỡn cỏửn bọứ sung õióửu kióỷn:
QF1min Q1F QF1max
QF2min Q2F QF2max

2.2.3- Aẽp duỷn g tióu chuỏứn thổỷc duỷn g kióứm tra ọứn õởnh tộnh HT
trong õióửu kióỷn vỏỷn haỡn h.
Vóử nguyón từc cỏửn kióứm tra tỏỳt caớ caùc tióu chuỏứn ọứn õởnh thổỷc duỷng thióỳt
lỏỷp õổồỹc theo phổồng phaùp nóu trón cho mọựi HT cuỷ thóứ, bồới chố khi õoù mồùi
phaùt hióỷn õổồỹc khaớ nng mỏỳt ọứn õởnh hóỷ thọỳng tổồng õổồng vồùi tióu chuỏứn ọứn
õởnh phi chu kyỡ. Tuy nhión, theo caùc õióửu kióỷn cuỷ thóứ cuớa HT coù thóứ chố
kióứm tra vồùi nhổợng õióửu kióỷn cỏn bũng õaùng nghi ngồỡ nhỏỳt. Caùc tióu chuỏứn coỡn
laỷi coù thóứ boớ qua. Trong vờ duỷ (ồớ 2.2.2) õỏửu tión õaợ boớ qua caùc tióu chuỏứn
dP/d vaỡ dE/dU cuớa caùc maùy phaùt. Thổỷc tóỳ õóứ bióỳt õổồỹc phaới kióứm tra tióu
chuỏứn naỡo, boớ tióu chuỏứn naỡo cỏửn tióỳn haỡnh haỡng loaỷt caùc khaớo saùt tờnh toaùn,
nhổ kióứm tra sồ bọỹ caùc tióu chuỏứn thổỷc duỷng, tờnh hóỷ sọỳ dổỷ trổợ rióng cho mọựi
tióu chuỏứn, kóứ caớ kóỳt hồỹp vồùi caùc phổồng phaùp khaùc ( aùp duỷng trổỷc tióỳp tióu


1

chuỏứn phi chu kyỡ). Trong trổồỡng hồỹp õổa õổồỹc vóử caùc sồ õọử õióứn hỗnh thỗ caùc
tióu chuỏứn cuợng dóự daỡng nhỏỷn bióỳt õổồỹc. Trong [48] coù tọứng kóỳt vóử caùc trổồỡng
hồỹp sồ õọử õióứn hỗnh nhổ trong baớng 2-1.


Baớn g 2-1
S ệ

EF

XC

XF

E1

Eõt

E1

E2
Ei
En

X

IệU KIN

Sặ DUNG

GIA THIT

dP
>0
d


U

E1

U

TIU CHUỉN

Pt + jQt

dP
>0
d 12

dQ
<0
dU
dEdt
<0
dU

d Q
<0
dU

U

Qt = (U)


EF = const
U = const

E1 = const
E2 = const

Pt = (U);
Qt = (U).

Qt = (U);
E = const.


1

ÂC

U = const

dP
>0
ds

U

2.3- ÂẠN H GIẠ ÄØN ÂËNH TÉNH CA HÃÛ THÄÚN G ÂIÃÛN HÅÜP
NHÁÚT QUA CẠC TIÃU CHØN THỈÛC DỦN G.
Xẹt så âäư hãû thäúng âiãûn håüp nháút Bàõc - Trung - Nam giai âoản âáưu âỉa
vo váûn hnh nhỉ hçnh 2-2. Cọ thãø âàóng trë så âäư vãư nhiãưu dảng khạc nhau, åí


hçnh 2-2
âáy âãø tênh toạn så bäü hãû säú dỉû trỉỵ äøn âënh theo cạc tiãu chøn thỉûc dủng, cọ
thãø âàóng trë så âäư vãư dảng hçnh2-3. Så âäư cọ thãø chỉa phn ạnh âáưy â cạc úu

E1∠δ1
P1
Q1

X1

Hçnh 2-3

Q1t

QC

U∠0

X2

E2
P2
Q2

Pt + j Qt

täú phỉïc tảp ca hãû thäúng âiãûn thỉûc (så âäư âáưy â hån s âỉåüc nghiãn cỉïu trong
chỉång 3), tuy nhiãn cọ nhỉỵng nghéa nháút âënh khi phán têch äøn âënh ténh, åí



1

õỏy E1 coù thóứ coi laỡ õióỷn aùp thanh caùi 220KV Hoaỡ Bỗnh (õổồỹc giổợ khọng õọứi).
Nuùt taới õổồỹc hióứu laỡ nồi tỏỷp trung phuỷ taới cuớa hóỷ thọỳng õióỷn mióửn Nam, gỏửn
õuùng coi laỡ thanh goùp 220KV Phuù Lỏm. ióỷn khaùng X 1 phaớn aớnh tọứng trồớ doỹc
cuớa õổồỡng dỏy sióu cao aùp 500KV Bừc - Trung - Nam (kóứ caớ caùc maùy bióỳn
aùp). ióỷn dung ngang cuớa õổồỡng dỏy, õóứ õồn giaớn coi laỡ õổồỹc buỡ hoaỡn toaỡn
bồới khaùng buỡ ngang, boớ qua õióỷn trồớ. Hóỷ thọỳng õióỷn mióửn Nam õổồỹc õúng trở
bũng sổùc õióỷn õọỹng E2 (khọng õọứi) sau X2. Trở sọỳ X2 thay õọứi theo sồ õọử vaỡ sọỳ
lổồỹng maùy phaùt vỏỷn haỡnh trong hóỷ thọỳng õióỷn mióửn Nam. Ngoaỡi ra, taỷi nuùt taới
coỡn phaới kóứ õóỳn õióỷn dung cuớa tuỷ buỡ tộnh (õỷt taỷi cuọỹn 35KV maùy bióỳn aùp Phuù
Lỏm). Vai troỡ cuớa tuỷ naỡy seợ õổồỹc noùi õóỳn sau. Caùc thọng sọỳ cuớa sồ õọử tờnh qui
vóử õióỷn aùp 500KV.
Trong trổồỡng hồỹp naỡy, dóự thỏỳy chố cỏửn kióứm tra tióu chuỏứn dP 1/d õọỳi
vồùi caùc nuùt nguọửn (do X1 >> X2), vaỡ tióu chuỏứn dQ/dU õọỳi vồùi nuùt taới (do coù
thóứ coi hóỷ thọỳng giổợ õổồỹc ọứn õởnh tỏửn sọỳ). Theo tióu chuỏứn thổù nhỏỳt dP 1/d > 0
giồùi haỷn ọứn õởnh tổồng ổùng vồùi luùc P1 õaỷt trở sọỳ cổỷc õaỷi theo goùc lóỷch .
EU
P1 = 1 sin 1
X1

Trong õoù:

(2-26)

Vồùi thọng sọỳ cuớa õổồỡng dỏy sióu cao aùp õaợ bióỳt, lỏỳy gỏửn õuùng X 1 = 415
Ohm khi chổa kóứ buỡ doỹc, vaỡ X1 = 160 Ohm khi õaợ trổỡ õi õióỷn khaùng buỡ. Tióu
chuỏứn seợ thoaớ maợn nóỳu trở sọỳ cổỷc õaỷi cuớa cọng suỏỳt õióỷn tổỡ lồùn hồn cọng suỏỳt
phaùt P0.
Lỏỳy gỏửn õuùng E1 = U = 500KV õóứ tờnh, õổồỹc kóỳt quaớ sau:

P1max =

500.500
= 1562 MW
160

Ngay caớ khi khọng tờnh õóỳn õióỷn khaùng cuớa caùc tuỷ buỡ doỹc.
P1max =

500.500
= 602 MW
415


1

Nghéa l giåïi hản kh nàng chun ti ca âỉåìng dáy siãu cao ạp theo
âiãưu kiãûn dP/dδ khạ låïn.
Khi váûn hnh våïi cäng sút chun ti 500 MW hãû säú dỉû trỉỵ äøn âënh
ténh:

K dt =

P1 max − P0
1562 − 500
.100% =
100% = 212,4%
P0  P 
500


 500 
0
δ1 = arcsin 0  = arcsin
 = 18,6
P

 1562 
 1max 

Gọc lãûch delta:
Âàûc tênh cäng sút nhỉ hçnh 2-4a.
P1

Q

P1max
Q1max

P0

Qd

δ
δ0

a)

a

c


b)

b
U0

U

hinh 2-4
Âãø kiãøm tra tiãu chøn dQ/dU cho nụt ti cáưn xẹt cạc âàûc tênh cäng sút
phn khạng ca hãû thäúng tải nụt phủ ti Phụ Lám (âãø âån gin coi phủ ti
khäng thay âäøi theo U) :

U 2 E1U
+
. cos δ 1
Q1t = −
X1
X1



U 2 E 2U
+
. cos δ 2
Q2t = −
X2
X2



2
Q = U
 C X ; Qt = const.
c


(2 - 27)


1

Tiãu chøn äøn âënh hãû thäúng theo âiãûn ạp dQ/dU < 0, våïi:
Q = QC + Q1t + Q2t - Qt = 0

(2-28)

Âãø âån gin khi phán têch bàòng hçnh v (khäng lm gim tênh täøng
quạt) coi X2 ≈ 0, nghéa l Q2t khäng âäøi v cung cáúp trỉûc tiãúp vo thanh cại
phủ ti, khi âọ ta cọ âiãưu kiãûn äøn âënh:

dQ
d  U 2 U 2 E1U
=

+
cos δ1 + Q2t − Qt  > 0

dU dU  X c X 1
X1



(2 - 29)

Dãù nháûn tháúy trảng thại cán bàòng tho mn (2-28) tỉång ỉïng våïi cạc
âiãøm càõt a, b giỉỵa âỉåìng cong (QC + Q1t) v âỉåìng thàóng (Qt - Q2t) trãn hçnh v
2-4b. Tuy nhiãn chè cọ âiãøm b tho mn tiãu chøn äøn âënh (2-29). Lỉåüng
cäng sút phn khạng Qd = Qt-Q2t chênh l nhu cáưu nháûn cäng sút vä cäng tỉì
âỉåìng dáy siãu cao ạp 500KV ca hãû thäúng âiãûn miãưn Nam. Lỉåüng cäng sút
ny thay âäøi (tàng gim) s tỉång ỉïng dëch chuøn vë trê âỉåìng thàóng (Q t Q2t). Hãû thäúng s âãún giåïi hản äøn âënh khi a,b trng nhau (âiãøm c). Bàòng gii
têch, coi gáưn âụng U v δ biãún thiãn âäüc láûp dãù tênh âỉåüc quan hãû giåïi hản
dQ/dU = 0 trỉûc tiãúp tỉì (2-29):

Tỉì âọ suy ra:
trong âọ:

2U − 2U E1
+
+
cos δ1 = 0
Xc
X1
X1
b1
U gh =
E cos δ1
2(b1 − bc ) 1

 2
b12
b1

Q1max =
1 −
 E1 cos 2 δ1
2(b1 − bc )  2(b1 − bc ) 

b1 =1/X1 ; bC = 1/XC ;

Âãø dãù tênh toạn âënh lỉåüng, xẹt trỉåìng håüp dung lỉåüng b ténh bàòng 0
(bC=0). Giåïi hản truưn ti cäng sút phn khạng:
E12
Q1t max =
. cos 2 δ1 = 285 MVAr
4 X1

(2 - 30)


1

Nhỉ váûy, khi ti 500 MW våïi cosϕ = 0,9 (Qd = 248 MVAr) dỉû trỉỵ äøn âënh:

K

dt

=

285 − 248
100% = 14,9%
248


Cng xạc âënh âỉåüc cäng sút P1gh trong trỉåìng håüp ny theo biãøu thỉïc sau:
P1gh =


E12  E12

− Qd  cos δ 1
X1  4X1


Tỉì nhỉỵng kãút qu tênh toạn trãn cọ thãø kãút lûn ràòng äøn âënh ca HTÂ
håüp nháút liãn quan ch úu våïi tiãu chøn dQ/dU v úu täú nh hỉåíng chênh
l lỉåüng cäng sút vä cäng chun ti trãn âỉåìng dáy SCA.
Ngoi ra, nhỉỵng âàûc âiãøm sau cng âạng chụ :
• Khi Q2t gim ( nghéa l gim lỉåüng cäng sút phn khạng tải chäù ca HTÂ
miãưn Nam) trë säú Qd s tàng lm gim âäü dỉû trỉỵ äøn âënh hãû thäúng. Âiãưu ny
cng cọ nghéa viãûc càõt gim täø mạy lm viãûc vo ma khä ca cạc nh mạy
thu âiãûn phêa Nam cọ quan hãû âãún dỉû phng äøn âënh hãû thäúng, do âọ cáưn
phi suy tênh khi váûn hnh.
• Hãû säú cäng sút cosϕ phủ ti åí thanh cại Phụ Lám thỉûc cháút âàûc trỉng nhu
cáưu nháûn cäng sút phn khạng tỉì âỉåìng dáy. Viãûc náng cao cosϕ âãø gim
cäng sút vä cäng chun ti cọ nghéa quan trng l náng cao äøn âënh hãû
thäúng. Tênh âãún úu täú ny, khi thiãút kãú â âàût thãm dung lỉåüng b ténh tải
trảm Phụ Lám våïi cäng sút 200 MVAr, bỉåïc âiãưu chènh ± 50 MVAr.
Lỉåüng cäng sút ny cho phẹp âm bo âäü dỉû trỉỵ äøn âënh ténh, âäưng thåìi
gim täøn tháút chun ti âỉåìng dáy. Trong váûn hnh, nọi chung nãn sỉí
dủng täúi âa dung lỉåüng ny nãúu giåïi hản quạ âiãûn ạp cn cho phẹp.
2.4- KÃÚT LÛN



1

a) Cạc tiãu chøn thỉûc dủng äøn âënh ténh cng chênh l tiãu chøn äøn âënh phi
chu k, khi kho sạt âäúi våïi âäü lãûch ca mäüt ta âäü nháút âënh .
b) Ạp dủng cạc tiãu chøn thỉûc dủng vãư äøn âënh ténh cọ thãø âạnh giạ âỉåüc
tênh äøn âënh ca HTÂ håüp nháút. Ỉu âiãøm ca phỉång phạp l âån gin v
â tin cáûy trong cạc âiãưu kiãûn nháút âënh.
c) Dỉûa vo cạc quan hãû váûn hnh (vãư màût chun ti cäng sút) åí dảng gii
têch (chênh xạc hồûc xáúp xè) sỉí dủng ráút thûn tiãûn.
d) Qua cạc phán têch cọ thãø tháúy r táưm quan trng phi kiãøm tra äøn âënh ca
HTÂ håüp nháút theo tiãu chøn dQ/dU, vai tr ca coϕ phủ ti v dỉû trỉỵ
cäng sút vä cäng ca ngưn âäúi våïi HTÂ miãưn Nam vãư phỉång diãûn äøn
âënh. Cạc kãút lûn váùn âụng cho c khi HTÂ håüp nháút cọ YALY xút hiãûn.



×