Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI KT SỐ 1 HÓA 9 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.89 KB, 5 trang )

Trường THCS Hiếu Giang

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1(Tiết10)
Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút

Người ra đề: Nguyễn Thị Bích Liên .

Người Duyệt Đề: Trần Thị Đào

Đề ra: Đề lẻ
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazơ ? Viết phương trình phản
ứng minh họa?
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch không màu sau:
HCl, H2SO4, NaCl, NaNO3
Câu 3: Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
→ CaO 
→ Ca(OH)2 
→ CaCl2 
→ Ca(NO3)2
CaCO3 
Câu 4: Cho một lượng bột Fe tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1,5M
có D=1,2g/ml.
a) Viết ptpứ.
b)Tính khối lượng Fe tham gia phản ứng.
c)Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch muối thu được
(biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
(Fe = 56; Cl = 35,5 , H= 1)


Đáp án và biểu điểm:
Ma trận đề:
Nội dung
Tính chất hóa học của oxit,
một số oxit quan trọng
Tính chất hóa học của axit,
một số axit quan trọng
Nhận biết
Tính toán hóa học
Tổng

Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Câu 1
Câu 3(1,2)
(2đ)
(1đ)
Câu 3(3)
Câu 3(4)
(0.5đ)
(0.5đ)
Câu 2
(2đ)
Câu 4a
Câu 4bc
(0.5đ)
(3.5đ)
1+1+1/3

1/2+ 1/4
1/4+ 2/3
(4.5đ)
(1.5đ)
(4đ)

Câu 1 (2 điểm)
- Nêu đúng tính chất của 2 oxit và viết đúng pt
Câu 2. (2 điểm)
- Lập sơ đồ đúng
- Viết đúng PTHH
Câu 3. (2 điểm)
- Viết đúng mỗi PTHH

Fe

HCl

1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

= 0.2*1.5 = 0,3(mol )
+ 2HCl

1+ 1/4
(3đ)
1/2
(1đ)

1
(2đ)
1
(4đ)
4
(10đ)



Câu 4: (4 đ)
Viết đúng ptpứ

n

Tổng

0,5đ
FeCl2

+

H2


0,15
0,3
0,15
0,15
b) mFe = 0,15. 56 = 8,4 (g)
c) md2HCl = 200*1.2 = 240g

m FeCl 2 = 0,15.127 = 19, 05( g )
mddFeCl 2 = mFe + mddHCl − mH 2 = 8.4 + 240 – (0,05.2) = 248,3(g)

C % FeCl

CM FeCl =
2

0,5đ
0,5đ

19.05.100
= 7, 67%
248.3

0,5đ

0.05
= 0.25M
0.2

0,5đ

=
2

0,5đ
0,5đ



Trường THCS Hiếu Giang
Họ và tên:..........................

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1(Tiết10)
Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút
Đề ra: Đề chẵn

Câu 1: Nêu tính chất hóa học của axit ? Viết phương trình phản ứng minh họa?
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu sau:
HCl, H2SO4, K2SO4, KNO3
Câu 3: Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
→ SO3 
→ H2SO4 
→ FeSO4 
→ FeCl2
SO2 
Câu 4: Cho một lượng bột Al tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4
1,5M có D = 1,14g/ml.
a) Viết ptpứ.
b)Tính khối lượng Al tham gia phản ứng.
c)Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch muối thu được
(biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Al = 27, H = 1, S = 32, O = 16
Đáp án và biểu điểm:
Ma trận đề:
Nội dung

Tính chất hóa học của oxit,
một số oxit quan trọng
Tính chất hóa học của axit,
một số axit quan trọng
Nhận biết
Tính toán hóa học
Tổng

Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Câu 3(1,2)
(1đ)
Câu 1
Câu 3(3)
Câu 3(4)
(2đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Câu 2
(2đ)
Câu 4a
Câu 4bc
(0.5đ)
(3.5đ)
1+1+1/3
1/2+ 1/4
1/4+ 2/3
(4.5đ)

(1.5đ)
(4đ)

Câu 1 (2 điểm)
- Nêu đúng tính chất của axit và viết đúng pt
Câu 2. (2 điểm)
- Lập sơ đồ đúng
- Viết đúng PTHH

1+ 1/4
(3đ)
1/2
(1đ)
1
(2đ)
1
(4đ)
4
(10đ)


1,5đ
0,5đ

Câu 3. (2 điểm)
- Viết đúng mỗi PTHH
Câu 4: (4 đ)
a) Viết đúng ptpứ
nH 2 SO4 = 0.2*1.5 = 0.3(mol )
2Al + 3H2SO4

0,2
0,3
b) mAl = 0,2. 27 =5,4 (g)

Tổng

0,5đ
0.5đ
0,5đ
Al2(SO4)3 +
0,1

3H2
0,1
0,5đ


m

c) d2 H2SO4 = 200*1.14 = 228(g)
m

0,5đ

Al2 (SO4)3 = 0,1 . 342 = 34.2(g)

m

d2 Al2 (SO4)3


m

m

= Al + d2 H2SO4 = 5,4 + 228 – (0,1.2) = 233,2(g)

C % Al2 (SO4)3 =

CM Al ( SO ) =
2

4 3

34, 2.100
= 14, 67%
233.2

0.1
= 0.5M
0.2

0,5đ
m

H2
0,5đ
0,5đ

0,5đ





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×