đề toán học sinh giỏi lớp 1
Tô Khải Huy
Lớp 1b2
Trờng tiểu học thị trấn Diêm Điền
I.
Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 25 +...+ 10 = 37
A. 0
B. 2
C. 3
Câu 2: Số thích hợp viết vào ô trống của: 19 > 12 +
A.
4
B. 5
D. 5
> 17 là
C. 6
D.
Câu 3: Hình bên có:
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D. 7 hình tam giác
Câu 4: Số thích hợp điền vào dấu ? là:
12
20
39
13
A. 25
25
70
?
10
14
7
B. 11
40
33
11
C. 33
D. 69
C. 59, 61
D. 79, 81
Câu 5: Số liền trớc, liền sau của 50 là:
A. 39, 41
B. 49, 51
Câu 6: Huệ có số bút chì màu nhiều hơn 7 nhng lại ít hơn 9. Số bút chì màu của Huệ là:
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 7: Bạn Hồng tìm ra một số rồi cộng thêm 1 chục thì đợc số lớn nhất có hai chữ số. Số mà
bạn Hồng tìm ra là:
A. 80
B. 89
C. 90
D. 98
Câu 8: Câu nào đúng?
A. Điểm C và điểm D ở ngoài hình tròn.
B. Điểm D và điểm A ở trong hình tròn.
.
C. Điểm A và điểm B ở ngoài hình tròn.
D. Điểm A, B và điểm C ở ngoài hình tròn.
.A
.c
.B
D
II. Phần tự luận: (6đ)
..D
......................................................................................................................................................
Câu 9: (1đ) Viết tất cả các số có hàng chục là 5:
Câu 10: (2đ) Tinh nhanh
a, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = .
.
b, 11+ 3 + 5 + 17 + 9 + 15 = .
.
.
Câu 12: (2đ) Bố mua cho Nam một quyển truyện. Nam đã đọc hết 25 trang, còn lại 73 trang
cha đọc. Hỏi quyển truyện đó có bao nhiêu trang?
Câu 13: (1đ) Điền số thích hợp vào mỗi ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo
cột dọc, theo đờng chéo đều có kết quả bằng 9.
3
2 4
Câu 14 : Lớp 1B2 có 35 bạn học sinh ,trong đó có 23 bạn nữ .Hỏi số bạn nam nhiều hơn bạn
nữ là bao nhiêu bạn?
Tóm tắt
Bài giải