Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề KTĐKCN môn Toán lớp 5 (2010 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.03 KB, 1 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán - Lớp 5 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ...........

Trường: .....................................................

Số báo danh: ...........................

Số phách:
Số phách:

Bài 1 (1 điểm): a/ Số thập phân 345,67 đọc là: .................................................................................................
b/ Giá trị chữ số 7 trong số thập phân trên là: .....................................................................
Bài 2(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm (. . .)
21 km 345 m = …………. km;
7 kg 87 g = …………. kg;

34 m2 9 dm2 = …………. m2.
3 giờ 36 phút = …………. giờ.

Bài 3( 2 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Phân số

3
viết dưới dạng số thập phân là:
4

A. 0,8; B. 0,75; C. 3,4; D. 4,3.

b/ Tháng hai của năm thường có số ngày là:
A. 31; B. 30;


C.29; D. 28.
3
3
3
c/ 7 m 123 dm =…... m :
A.7,123; B.71,23; C.712,3; D.7123.
d/ 2 phút 16 giây = ….giây:
A.126;
B.163;
C.136;
D.18.
Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a/ 123,56 + 456,07;

b/ 987,65 - 43,18 ;

c/236,15 x 32;

d/ 96,2 :13

Bài 5(1,5 điểm): Một người đi xe máy từ Cầu Giát lúc 7 giờ và đến Thành phố Vinh lúc 9 giờ.
Biết quãng đường từ Cầu Giát đền Thành phố Vinh dài 60 km. Tính vận tốc người đi xe máy?
Bài giải: ......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………….....................................................………........................
……………………………………………………………………….....................................................………........................
……………………………………………………………………….....................................................……….......................
……………………………………………………………………….....................................................……….......................

Bài 6( 2,5 điểm): Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD dài 80m, đáy bé BC bằng nửa đáy lớn,
chiều cao AH dài 20,5m.

a/ Tính diên tích hình thang ABCD.
b/ Kéo dài về phía D một đoạn DE dài 40m. Tính diện tích tam giác CDE.
Bài giải: ......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………….....................................................………........................
……………………………………………………………………….....................................................………........................
……………………………………………………………………….....................................................……….......................
……………………………………………………………………….....................................................……….......................
……………………………………………………………………….....................................................……….......................
……………………………………………………………………….....................................................……….......................

Tổng điểm: .................... Giáo viên chấm: 1) ............................................... 2) ................................................



×