Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Cực đại của điện áp điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.21 KB, 10 trang )

Câu 1) Chọn kết luận sai khi nói về mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng điện.
U
C. Cường độ dòn điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức: I =
2
R − (Z L − ZC )2
D. Cả A và C đều sai.
Câu 2) Mạch điện gồm điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều i = I 0cosωt (A) chạy qua thì hiệu điện thế u
giữa hai đầu R sẽ:
π
A. Sớm pha hơn i một góc
và có biên độ U 0 = I 0 R
B. Cùng pha với i và có biên độ U 0 = I 0 R
2
π
D. Chậm pha với i một góc và có biên độ U 0 = I 0 R
D. Khác pha với i và có biên độ U 0 = I 0 R
2
Câu 3) Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng
π
A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc
B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
2
π
C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc
2
D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị: của điện dung C.
Câu 4) Chọn phát biểu sai?
A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế tức
π


thời một góc .
2
U 0L
B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây được tính bằng công thức : I 0 =
ZL
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch luôn luôn
cùng pha nhau..
U
D. Cường độ dòng điện qua mạch điện được tính bằng công thức : I 0 =
.
R
Câu 5) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng
A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó.
π
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng điện một góc
2
π
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng điện một góc
2
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức I= U.L. ω
Câu 6) Trong đoạn mạch xuay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện thế ở hai đầu cuộn cảm có
biểu thức u = U 0 cosωt thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I 0cos(ω.t + φ ) trong đó Io và ϕ
được xác định bởi các hệ thức nào sau đây?
U
U
U
U
π
π
A. I 0 = 0 và ϕ = - π .

B. I 0 = 0 và ϕ =
C. I 0 = 0 và ϕ = 0 D. I 0 = 0 và ϕ = - .
2
2
ωL
ωL
ωL
ωL
Câu 7) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện
A. tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua nó.
π
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc
2
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng công thức I= U.C. ω
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8) Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện có biểu thức u = U 0 cosωt V thì
cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0cos(ω.t + φ ) , trong đó Io và ϕ được xác định bởi các hệ thức
tương ứng nào sau đây?


A. I 0 =

U0
π
và ϕ = .
2
ωC

B. Io= Uo.C. ω và ϕ = 0


C. I 0 =

U0
và ϕ = ωC

π
π
D. Io= Uo.C. ω và ϕ =
2
2
Câu 9) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R:
A. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u = U 0 cos(ω.t + φ ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là
i = I 0cosωt
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U=I/R
C. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
Câu 10) Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu
thức u = U 0 cosωt V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I 0cos(ω.t + φ ) , trong đó Io và ϕ được
xác định bởi các hệ thức tương ứng là:
U
U
U
U
π
A. I 0 = 0 và ϕ = B. I 0 = 0 và ϕ = 0
C. I 0 =
và ϕ = 0
D. I 0 = 0 và ϕ = 0
2
R

R
2R
R
Câu 11) Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
π
π
A. Sớm pha so với cường độ dòng điện
B. Trễ pha so với cường độ dòng điện
2
4
π
π
C. Trễ pha so với cường độ dòng điện
D. Sớm pha so với cường độ dòng điện
2
4
Câu 12) Định luật Ôm với mạch điện không đổi I = U/R có thể áp dụng cho dòng điện xoay chiều tính theo
biểu thức I = U/Z . Nếu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z có giá trị:
1
1 2
A. Z = R 2 + (ωC −
B. Z = R 2 + (ωL −
)
)
ω.L
ωC
1 2
1 2
C. Z = R 2 − (ωC +
D. Z = R 2 − (ωL −

)
)
ω.L
ωC
Câu 13) Mạch điện nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện sau : Nếu mắc vào nguồn điện không đổi thì không
π
có dòng điện nếu mắc vào nguồn u = 100cos(100π .t )V thì có i = 5cos(100π t + ) A
2
A. Mạch có R nối tiếp C B. Mạch có R nối tiếp L
C. Mạch chỉ có C
D. Mạch có L nối tiếp C
Câu 14) Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị:
hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 Điều kiện để
U=U1+U2 là:
L1 L2
L1 L2
=
=
A.
B.
C. L1 L2 = R1 R 2
D. L1 + L2 = R1 + R2
R1 R 2
R 2 R1
Câu 15) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện tượng cộng
hưởng xảy ra thì:
A. U= UR
B. ZL=ZC
C. U L = UC = 0
D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất.

Câu 61(ĐH – 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm

(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt

vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150
A. i=5

cos(120πt +

C. i=5cos(120πt +

) (A).

) (A).

cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
B. i=5

cos(120πt -

D. i=5cos(120πt-

) (A)

) (A).


Câu : Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80 , C = 10-4/2 (F) và cuộn dây L = 1/ (H), điện trở r = 20 .
Dòng điện xoay chiều trong mạch là : i = 2cos(100 t - /6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u = 200cos(100 t - /4)(V).
B. u = 200 2 cos(100 t - /4)(V).
C. u = 200 2 cos(100 t -5 /12)(V).
D. u = 200cos(100 t -5 /12)(V).
Câu : Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 mắc nối tiếp nhau.
Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100 t + /6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng nh thế nào?
A. uC = 50cos(100 t - /3)(V). B. uC = 50cos(100 t - 5 /6)(V).C. uC = 100cos(100 t - /2)(V). D. uC = 100cos(100 t + /6)
(V).
Câu : Nu t vo hai u mt mch in cha mt in tr thun v mt t in mc ni tip mt in ỏp xoay chiu cú biu thc u



) (V), khi ú dũng in trong mch cú biu thc i=I0cos( t ) (A). Biu thc in ỏp gia hai bn t s l A. uC
2
4
U
3



= I0 .R cos( t )(V). B. uC = 0 cos( t +
)(V).C. uC = I0.ZC cos( t +
)(V). D. uC = I0 .R cos( t )(V).
4
R
4
4
2
=U0cos( t -


Cõu : t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 60V vo hai u on mch R, L, C mc ni tip thỡ cng dũng in qua on



i1 = I 0 cos100 .t + (A). Nu ngt b t in C thỡ cng dũng in qua on mch l
2



i 2 = I 0 cos100 .t (A). in ỏp hai u on mch l
6

A. u = 60 2 cos(100 .t / 3) (V).
B. u = 60 2 cos(100 .t / 6 ) (V)

mch l

C. u = 60 2 cos(100 .t + / 3) (V).
D. u = 60 2 cos(100 .t + / 6 ) (V).
96. Khi t hiu in th khụng i 30V vo hai u on mch gm in tr thun mc ni tip vi cun cm thun cú t cm

1
(H) thỡ dũng in trong on mch l dũng in mt chiu cú cng 1 A. Nu t vo hai u on mch ny in ỏp
4
u = 150 2 cos120t (V) thỡ biu thc ca cng dũng in trong on mch l



i = 5 2 cos(120t )
i = 5cos(120t + )

i = 5 2 cos(120t + )
A.
(A).B.
(A).C.
(A).D.
4
4
4

i = 5cos(120t ) (A).
4
Cõu 60(H 2009): t in ỏp xoay chiu vo hai u on mch cú R, L, C mc ni tip. Bit R = 10 , cun cm
thun cú L=1/(10) (H), t in cú C =

(F) v in ỏp gia hai u cun cm thun l u L= 20

cos(100t + /2)

(V). Biu thc in ỏp gia hai u on mch l
A. u = 40cos(100t + /4) (V).

B. u = 40

C. u = 40

D. u = 40cos(100t /4) (V).

cos(100t + /4) (V).

cos(100t /4) (V).


. Cng hiu dng ca dũng in xoay chiu chy trờn mt on mch:
A bng 0 nu on mch cú t in.
B bng mt na giỏ tr cc i ca dũng in tc thi.
C t l vi cm khỏng ca on mch.
D t l vi in ỏp hiu dng gia hai u on mch.
5. Mt dũng in xoay chiu cú cng i = 2 2 cos100 t ( A) chy trờn mt dõy dn. trong thi gian mt
giõy (tớnh t thi im t = 0), s ln cng dũng in cú ln bng 2A l:
A 50
B. 100
C. 200
D. 400
6. Mt dũng in xoay chiu cú tn s 60Hz v cng hiu dng 2A. vo thi im t = 0, cng dũng
in bng 2A v tng dn. biu thc ca cng dũng in tc thi l :
A i = 2 2 cos(120 t + )( A)
B. i = 2 2 cos120 t ( A)


C i = 2 2 cos(120 t )( A)
D. i = 2 2 cos(120 t + )( A)
4
4


π
7. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U 0 cos(100π t − )(V ) . Biết cường độ dòng điện sớm
3
π
pha
so với điện áp và có biên độ là 3A tại thời điểm t = 1,2s . Cường độ dòng điện có giá trị bằng

2
A 1,5 2A
B. 1,5 3A
C. 1,5A
D. 3A
8. Một tụ điện nối với nguồn điện xoay chiều. điện tích trên một bản của tụ điện có độ lớn cực đại khi:
A điện áp giữa hai bản tụ cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng 0
B điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 còn cường độ dòng điện qua nó cực đại
C cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện đạt cực đại
D cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều bằng 0
9. Gọi i, u, I 0 , U 0 , lần lượt là các giá trị tức thời và biên độ của cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu
đọan mạch xoay chiều chỉ có tụ điện. Giữa các đại lượng nói trên có hệ thức như sau:
i
u
=
A iu= I 0 U 0
B.
I0 U 0
2

2

2

2

 u  U 
 u   i 
C.  ÷ +  0 ÷ = 1
D.  ÷ +  ÷ = 1

 I0   i 
 U 0   I0 
10. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 60 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần.
Người ta thay đổi tần số của điện áp tới giá trị f’ thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm giảm đi 3
lần. Tần số f’ bằng:
A 20 Hz
B. 180 Hz
C. 15 Hz
D. 240 Hz
11. Cuộn cảm mắc trong mạch điện xoay chiều
A Không cản trở dòng điện xoay chiều qua nó.
B Có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra trên nó càng lớn
C Làm cho cường độ dòng điện trễ pha đối với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D Có tác dụng cản trở dòng điện càng yếu nên chu kì của dòng điện càng nhỏ.
12. Đặt điện áp xoay chiều có biên độ U 0 vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu
U
cuộn cảm bằng 0 thì cường độ dòng điện có độ lớn ( tính theo biên độ I 0 ) là
2
I0
I
2I0
3I 0
A
B.
C.
D. 0
2
2
2
2

13. Khi đặt điên áp một chiều 12 V vào hai đầu của một cuộn dây thì có dòng điện cường độ 0,24 A chạy qua
cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130 V vào hai đầu cuộn dây này thì dòng điện qua
cuộn dây có giá trị hiệu dụng 1 A. Khi đó, cảm kháng cuộn dây có giá trị bằng:
A 130 Ω
B. 120 Ω
C. 80 Ω
D. 180 Ω
π


14. Đặt một địên áp xoay chiều u = 60 2 cos  100π t + ÷ (V) vào hai đầu một cuộn dây. Cường độ dòng điện
2

π

tức thời chạy qua cuộn dây là i = 2 2 cos 100π + ÷(A). Kết luận nào nêu sau đây đúng đối với cuộn dây
6

này?
A Cuộn dây có cảm kháng bằng 30 Ω và là cuộn cảm thuần.
B Cuộn dây có cảm kháng bằng 30 2Ω và là cuộn cảm thuần.
C Cuộn dây có cảm kháng bằng 15 3Ω và không phải là cuộn cảm thuần.
D Cuộn dây có cảm kháng bằng 15 Ω và không phải là cuộn cảm thuần.
15. Biểu thức nào sau đây dùng để tính cường độ dòng điện hiệu điện dụng trên đọan mạch chỉ có điện trở và tụ
điện mắc nối tiếp?
U ωC
U ωC
U
U
I=

I=
A I=
2
B. I =
C.
D.
2
2
2
1 + ( ωCR )
1 + ( ωCR )
R 2 + ( ωC )
R 2 + ( ωC )
16. Trên một đọan mạch xoay chiều nếu có điện trở và có cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thì
π
A Cường độ dòng điện luôn trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đọan mạch.
2


B
C

Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu đọan mạch tăng khi tần số tăng.
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt của cả đọan mạch
π
D Điện áp giữa hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm một góc nhỏ hơn .
2
17. Công thức nào sau đây không đúng đối với đọan mạch RLC nối tiếp?
A U = U R + U L + UC
B. u = u R + uL + uC

ur uuu
r ur uuu
r
C. U = U R + U L + U C
D. U = U R2 + (U L − U C ) 2
18. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt ( U 0 và ω là các hằng số ) vào hai đầu đọan mạch xoay chiều có R,L,C
mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh điện trở R cho công suất trên điện trở này đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất
của đọan mạch có giá trị bằng
2
3
A 0
B.
C.
D. 1
2
2
19. Cho đọan mạch có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu các phần tử trên lần lượt bằng 25V, 50V, 25V. Kết luận nào nêu dưới đây đúng đối với đọan mạch này?
A Hệ số công suất của đọan mạch bằng 0,5
B Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng một nửa công suất tỏa nhiệt của đọan mạch.
C Điện áp giữa hai đầu đọan mạch bằng 100V
π
D Điện áp giữa hai đầu đọan mạch biến thiên sớm pha so với cường độ dòng điện.
4
20. Một đọan mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một
tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đọan mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đọan mạch. Nếu dùng dây
π
dẫn nối tắt hai bản tụ đện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp u. Tụ điện có dung
3
kháng bằng

A 25 Ω
B. 50 Ω
C. 25 2 Ω
D. 50 3 Ω
21. Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Nếu giảm dần điện trở của
đoạn mạch đến 0 thì độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tiến tới giá trị :
π
π
A
B. −
C. 0
D. π
2
2
22. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì:
A Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ bằng nhau nhưng ngược dấu.
B Cường độ dòng điện trong mạch không phụ thuộc điện trở R.
C Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị nhỏ nhất.
D Hệ số công suất của đoạn mạch chỉ phụ thuộc điện trở R
23. Trong đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. nếu tăng tần số của điện
áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên mạch:
A Trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Có giá trị hiệu dụng tăng
24. Trong đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50Hz, độ tự cảm của cuộn dây thuần cảm
là 0,2H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ điện phải có giá trị :
10−4
2.10−4
2.10−3

10−3
A
B.
C.
D.
F
F
F
F

π2
π
2π 2
25. Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. hệ số công suất của đoạn mạch là cos ϕ .
Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là:
1
1
−1
A ( 2 − 1)
B.
C. cos 2 ϕ
D. cos ϕ
2
cos ϕ
cos ϕ
26. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần. Khi điện trở của biến trở R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở đều bằng
nhau. Công suất đó là:
U2
U2

U2
2U 2
P
=
P
=
P
=
P
=
A
B.
C.
D.
R1 R2
2 R1 R2
R1 + R2
R1 + R2


π
27. Trên một đoạn mạch có dòng điện cường độ i = I 0 cos(ωt + )( A) chạy qua. Điện áp giữa hai đầu
6
π

đoạn mạch có biểu thức: u = U 0 cos(ωt + )(V ) . Điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch trong thời gian t (t >>
)
2
ω
được tính bằng biểu thức:

U 0 I 0t
U It
U It
A W = U 0 I 0t
B. W = 0 0
C. W =
D. W = 0 0
2 2
2
4
28. Giữa hai đầu một điện trở thuần có hiệu điện thế một chiều độ lớn U thì công suất nhiệt tỏa ra là P, nếu có
điện áp xoay chiều biên độ 2U thì công suất nhiệt tỏa ra là P’. So sánh P với P’ ta thấy
P
A P’ = P
B. P′ =
C. P’=2P
D. P’=4P
2
29. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng Z C và một cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L ( với Z C ≠ Z L ). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U 0 cos ωt , với
U 0 và ω không đổi. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại, phải điều chỉnh để biến trở có giá trị là
B

A

R = Z L − ZC

B. R = Z L + Z C

C. R = Z L2 + Z C2


D. R = Z L Z C

DẠNG 2: CỰC ĐẠI CỦA ĐIỆN ÁP GIỮA HAI ĐẦU CUỘN THUẦN CẢM
U.ZL
U L = I.ZL =
R 2 + (ZL - ZC ) 2

Ta có:

Nếu R, L, f không đổi, C thay đổi thì: UL  UL max
I  I max
 Z L = ZC

 Cộng hưởng điện  
U
 U Lmax = Imax .ZL = R .ZL


Nếu R , C, f không đổi, L thay đổi thì:
U.ZL
U
U
U L = I.ZL =
=
=
2
2
2
2

2
R + (ZL - ZC )
R + ZC 2ZC
R 2 (ZL - ZC )
+1
2 +
2
ZL
ZL
Z2L
ZL
Để UL  ULmax thì y =
Đặt

R 2 + ZC2

Z

2
L

-

2ZC
+ 1 : min
ZL

1
= x khi đó y = (R 2 + ZC2 ) x 2 - 2ZC x + 1
ZL

2
2
 y ' x = 2(R + ZC ) x - 2ZC

Để y min thì y ' x = 0  x =

ZC
1
=
2
R + ZC
ZL
2

R 2 + ZC2
 ZL =
ZC
0,3
H và
π
tụ C thay đổi được. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn xaoy chiều có U = 120 V, tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh
C để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị cực đại, số chỉ cực đại đó là:
A. 60V
B. 72V
C. 96V
D. 48V
Bài 2 Cho đoạn mạch xoay chiều R, C và L mắc nối tiếp trong đó R = 60Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
10−3
thay đổi và tụ có C =
F . Hai đầu đoạn mắc vào nguồn xoay chiều có U không đổi và f = 50 Hz. Điều chỉnh


L để UL chỉ cực đại, lúc đó L bằng:
1
1
1, 25
8
A. L = H
B. L =
H
C. L =
H
D. L =
H
π

π
10π

Bài 1 Cho đoạn mạch xoay chiều R, L và C mắc nối tiếp trong đó R = 50Ω , cuộn cảm thuần có L =


10−3
F và cuộn cảm thuần

có L thay đổi. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn xoay chiều có u = 150 2cos ( 100πt ) (V) . Điều chỉnh L để
UL đạt cực đại. Số chỉ cực đại của UL là:
A. 250 V
B. 120V
C. 60V
D. 380v

Bài 4 Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
C
L
thuần L và tụ C thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Vôn kế
R
có RV = ∞ . Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn xoay chiều có
10−3
u = 150 2cos ( 100πt ) (V) . Khi C =
F thì V chỉ cực đại và
V

bằng 120 V. Điện trở R bằng:
B. R = 58,5 Ω
D. R = 37,5Ω
A. R = 50Ω
C. R = 100Ω
Bài 5 Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp , trong đó R = 120Ω , cuộn cảm thuần có L thay đổi
được và tụ có điện dung C. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn xoay chiều có UAB không đổi và f = 50 Hz. Khi
2, 6
10−4
L=
H thì hiệu điện thế UL đạt cực đại. Tính điện dung C của tụ, biết C >
F
π
π
3.10−4
10−3
10−3
10−3
A. C =

F
B. C =
F
C. C =
F
D. C =
F
π


18π
10−3
Bài 6 Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L thay đổi và tụ C =
F mắc nối

tiếp. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 100 2cos ( 100πt ) (V) . Điều chỉnh L để UL
đạt giá trị cực đại là 125 V. Độ lớn R bằng:
A. R = 50Ω
B. R = 100 Ω
C. R = 40Ω
D. R = 80 Ω
DẠNG 3: CỰC ĐẠI CỦA ĐIỆN ÁP GIỮA HAI ĐẦU CUỘN CẢM CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN
U. r 2 + ZL 2
U L,r = I.Z =
R 2 + (ZL - ZC ) 2
Ta có:

Nếu R, L, f không đổi, C thay đổi thì: UL,r  UL,r max
U
I  I max =

R +r
 Z L = ZC

 Cộng hưởng điện  
U
2
2
 U L,rmax = Imax .Z = R + r . r + Z L


Nếu R , C, f không đổi, L thay đổi thì:

Bài 3 Cho đoạn mạch xoay chiều R, C và L mắc nối tiếp trong đó R = 30Ω , tụ C =

U = U L,r = I.Z =

U. r 2 + ZL 2
R 2 + (ZL - ZC )2

= U.

Để UL,r  UL,rmax thì y =

r 2 + ZL 2
R 2 + (ZL - ZC ) 2
r 2 + ZL 2
: max
R 2 + (ZL - ZC ) 2
'


 y'Z

L



r 2 + ZL 2
= 2
2 ÷
 R + (ZL - ZC ) 

Để ymax thì y ' Z = 0 

=

(

ZL

(

2ZL R 2 + (ZL - ZC ) 2

(

L

(

) (


)

2ZL R 2 + (ZL - ZC ) 2 − r 2 + Z L 2 2(Z L - ZC )

(R
) −( r

)

2

2

+ (ZL - ZC ) 2

2

+ Z L 2 2(Z L - ZC )

R 2 + (ZL - ZC ) 2

)

)

2

) (
)

) ) = ( r + Z ) 2(Z

= 0

2
2
2
2
 2ZL R + (ZL - ZC ) − r + Z L 2(Z L - ZC ) = 0

(



2ZL R 2 + (ZL - ZC

2



ZL 2 - ZC . ZL - R2 = 0

2

2

L

L


- ZC )




ZL =

ZC - ZC2 + 4R 2

Bài 7 Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, trong đó R = 100Ω ,

2

cuộn dây có r = 80Ω , L = 0,3 H và tụ C biến thiên. Vôn kế có RV =
∞ mắc giữa hai đầu cuộn dây. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn
xoay chiều có điện áp u = 120 2cos ( 120πt ) (V) . Điều chỉnh C để
V chỉ cực đại, số chỉ cực đại đó là:
A. 50V
B. 114,5V
C. 86,4V
Bài 8 Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ trong đó
r = 100Ω; C = 15,9μF , độ tự cảm L thay đổi được. Hai đầu đoạn mạch
mắc vào nguồn xoay chiều có U không đổi và tần số f = 50 Hz. Để V chỉ
cực đại thì L bằng:
A. 0,58 H
B. 0,77H
C. 1,25H
D. 0,14H
Bài 9 Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ trong đó R = 10 6 Ω ,


ZC +

hoặc ZL =

ZC2 + 4R 2
2

C

L, r

R

V
D. 92,3v

L, r

C

V

C
10−3
L
R
F.
π
Vôn kế có RV = ∞ . Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn xoay
chiều có điện áp u = 60 2cos ( 100πt ) (V) . Điều chỉnh L để V

V
chỉ cực đại, số chỉ đó là:
A. 73,5V
B. 120V
C. 45,8V
D. 162,8V
Bài 10
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, trong đó cuộn dây có r = 40 Ω , thay đổi được, mắc nối
0, 6
H
tiếp với tụ C. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn xoay chiều có UAB không đổi và w = 100rad/s. Khi L =
π
thì UAM đạt cực đại. Điện dung C của tụ là:
C
L
R
10−4
10−4
A. C =
F
B. C =
F
π

3.10−4
3.10−4
V
C. C =
F
D. C =

F
π

DẠNG 3: CỰC ĐẠI CỦA ĐIỆN ÁP GIỮA HAI ĐẦU TỤ
U.ZC
U C = I.ZC =
R 2 + (ZL - ZC ) 2
Ta có:

Nếu C không đổi, L thay đổi thì: UC  UCmax
U
I  I max =
R
 Z L = ZC

 Cộng hưởng điện  
U
 U Lmax = Imax .ZL = R .ZL


Nếu C thay đổi thì:
U.ZC
U
U
U L = I.ZL =
=
=
R 2 + (ZL - ZC ) 2
R 2 + Z 2L 2Z L
R 2 (ZL - ZC ) 2

+
+1
ZC2
ZC
ZC2
ZC2
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, tụ C =

Để UC  UCmax thì y =
Đặt

R 2 + Z2L

Z

2
C

-

2ZL
+ 1 : min
ZC

1
= x khi đó y = (R 2 + Z2L ) x 2 - 2ZL x + 1
ZC
2
2
 y ' x = 2(R + ZL ) x - 2ZL



y min thỡ y ' x = 0 x =

ZL
1
R 2 + Z2L
=
Z
=

C
R 2 + Z2L
ZC
ZL

Bi 11 Cho on mch xoay chiu nh hỡnh v gm cun dõy cú r = 50 ,

L, r

C

t cm L thay i c mc ni tip vi t C khụng i. Hai u on
mch mc vo ngun xoay chiu cú u = 120 2cos ( 100t ) (V) . iu chnh
L v lỳc L = 0,318 H thỡ V ch cc i ( RV = ), s ch V lỳc ú l:
V
A. 240 V
B. 120V
C. 80V
D. 160V

Bi 12
Cho on mch xoay chiu nh hỡnh v, trong ú
L, r
C
0, 4
r = 40 ; L =
H , t cú in dung C thay i, RV = ,

u = 120 2cos ( 100t ) (V) . Thay i C V ch cc i, s ch lỳc ú l:
V
A. 120V
B. 170V
C. 180v
D. 80V
Bi 13
Cho on mch xoay chiu nh hỡnh v gm in tr thun R = 31 , cun cm thun cú L =
0,01H v t cú in dung C = 5,1 F . Hai u on mch mc vo ngun cú U khụng i nhng tn s f thay
i. in tr vụn k RV = . s ch vụn k V t cc i thỡ f bng:
A. 50Hz
B. 100 Hz
C. 613Hz
D. 257Hz
Bi 14
Cho on mch xoay chiu nh hỡnh v, gm
C
L
R
in tr thun R = 50 , cun cm thun cú t cm L v t
C thay i c. Hai u on mch mc vo ngun xoay
chiu cú u = 100 2cos ( 100t ) (V) . iu chnh thỡ s ch vụn

V
k thay i theo v t cc i bng 125V. t cm L bng:
1
1
1
3
A. L =
H
B. L =
H
C. L = H
D. L =
H
2
3

10
Bi 15
C- 2008): Mt on mch RLC khụng phõn nhỏnh gm in tr thun 100 , cun dõy
thun cm cú h s t cm L=1/(10) v t in cú in dung C thay i c. t vo hai u on mch in
hiu in th u = 200 2sin100 t (V). Thay i in dung C ca t in cho n khi hiu in th gia hai
u cun dõy t giỏ tr cc i. Giỏ tr cc i ú bng
A. 200 V.
B. 1002 V.
C. 502 V.
D. 50 V
Bi 16
(H 2009): t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 120 V, tn s 50 Hz vo hai u on
mch mc ni tip gm in tr thun 30 , cun cm thun cú t cm 0,4/ (H) v t in cú in dung
thay i c. iu chnh in dung ca t in thỡ in ỏp hiu dng gia hai u cun cm t giỏ tr cc i

bng
A.
250 V.
B. 100 V.
C. 160 V.
D. 150 V.
Bi 17
Mch RLC ni tip: L = 4/5(H), R= 60, t in cú in dung C thay i c. Ht gia hai
u on mch u = 200 2 sin 100t (V). Khi UC t giỏ tr cc i thỡ dung khỏng ca t in l:
35
125
80
100
-3
Bi 18
Mch RLC ni tip: R = 150 3 ; C = 10 /15(F); cun dõy thun cm cú th thay i L c;
ngun cú ht u = 100 2 sin 100t (V). Thay i L s ch vụn k t cc i. Giỏ tr ca L khi ú l:
0,6/(H)
6/(H)
10-4/6(H)
10-3/6(H)
Bi 19
Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Cho R = 40 , L = 1H v C = 625F. t vo hai u
mch in mt hiu in th xoay chiu u = 220cos(t)V, trong ú thay i c. Khi = o hiu in th
hiu dng gia hai bn t C t giỏ tr cc i. o cú th nhn giỏ tr no sau õy?
A. o = 35,5(rad/s)
B. o = 33,3(rad/s)
C. o = 28,3(rad/s)
D. o = 40(rad/s
Bi 20 Cho mạch điện gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có điện trở hoạt động R = 100 ; độ

tự cảm L = 3 / (H). Hiệu điện thế uAB = 100 2 sin100 t(V). Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế giữa hai
đầu tụ cực đại và tính giá trị cực đại đó? Hãy chọn kết quả đúng.
A. C = 3 .10 4 F; UCmax = 220V.
B. C = 3 .10 6 F; UCmax = 180V.

4
C. C = 3 .10 4 F; UCmax = 200V.
D. C = 4 3 .10 4 F; UCmax = 120V.
4



Bi 21

(C- 2008): Mt on mch RLC khụng phõn nhỏnh gm in tr thun 100 , cun dõy thun
cm cú h s t cm L=1/(10) v t in cú in dung C thay i c. t vo hai u on mch in hiu in th u
= 200 2sin100 t (V). Thay i in dung C ca t in cho n khi hiu in th gia hai u cun dõy t giỏ tr cc
i. Giỏ tr cc i ú bng
A. 200 V.
B. 1002 V.
C. 502 V.
D. 50 V

Bi 22 Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120sin t (V). R = 100 ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và;
tụ C có dung kháng 50 . Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax là
A. 65V.
B. 80V.
C. 92V.

130V.




×