Tải bản đầy đủ (.doc) (149 trang)

Giáo án Đại số 9 ba cột cả năm đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.97 MB, 149 trang )

Giáo án Đại số 9
Ngày soạn :24/10/2010

chơng II
Hàm số bậc nhất
Tiết : 19. Đ1 - NHắC LạI Và Bổ SUNG CáC KHáI NIệM Về HàM Số
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức: Nắm các khái niệm về "hàm số". "biến số", cách cho một hàm số bằng bảng và công
thức, cách viết một hàm số, giá trị của hàm số y = f(x) tại x 0 đợc ký hiệu f(x0)
Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng (x; f(x)) trên mặt
phẳng toạ độ .
Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R
2. Kĩ năng: HS tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trớc biến số, biết biểu diễn các cặp số
(x ; y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax .
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có ghi trớc hệ trục toạ độ Oxy , bảng số liệu nh ?3 SGK
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
iii. hoạt động dạy - học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ
lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .( 1 )
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ .( 1 )
Câu hỏi : Hãy phát biểu lại khái niệm hàm số mà các em đã học ở lớp 7 .
hoạt động của thầy
nội dung ghi bảng

Hoạt động 3 : Khái niệm hàm số.( 13 )
Kiến thức: Nắm các khái niệm về "hàm số". "biến số", cách cho một hàm số bằng bảng và công
thức, cách viết một hàm số, giá trị của hàm số y = f(x) tại x0 đợc ký hiệu f(x0)
Kĩ năng: HS tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trớc biến số
1-Khái niệm về hàm số:(SGK)n


-Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lVD1: y là hàm số của x đợc cho bằng bảng sau:
ợng thay đổi x ?
x
-1
1
2
3
-Hàm số có thể đợc cho bằng những cách nào ?
y
3
-3
-6
-9
-GV giới thiệu VD
VD 2: y là hàm số của x đợc cho bằng công
-Cho bảng sau:
thức
x
3
4
3
5
8
y
6
8
4
8
16
Bảng này có xđ y là hàm số của x không ? Vì

sao?
-GV KL và giới thiệu ĐKXĐ của hàm số nh
SGK
-Em hiểu ntn về ký hiệu f (0) , f (1),....... f (a) ?

y = 2x ,

y=

3
x

*Lu ý: Khi y là hàm số của x ta có thể viết
y = f ( x) , y = g ( x) , .......
-Khi x thay đổi mà y luôn nhận 1 giá trị không
đổi thì y đợc gọi là hàm hằng
1
2

?1: Cho h.số y = f ( x) = x + 5

-GV yêu cầu HS làm ?1 (SGK

1
ì0 + 5 = 5
2
f (3) = 6,5
1
f (1) = ì1 + 5 = 5,5 ; f ( 2) = 4
2

f ( 10) = 0
1
f (2) = ì2 + 5 = 6
2
f (0) =

-Gọi hai học sinh lên bảng làm, mỗi HS tính 3
phần
GV kết luận.
Giáo viên : Mai Huy Dũng

y = 2x + 3 ,

1


Giáo án Đại số 9
Hoạt động 4 : Đồ thị hàm số.( 10 )
Kiến thức:HS nắm đợc đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ
Kĩ năng:HS biết biểu diễn các cặp số (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ thành thạo đồ thị hàm
số y = ax .
- GV dùng bảng phụ đã chuẩn bị để cho HS làm bài tập ?2
2) Đồ thị của hàm số
- Gọi 2 HS lên bảng, mỗi học sinh làm một câu . các HS còn
Đồ thị của hàm số y=f(x) là tập
lại làm bài vào vở .
hợp tất cả các điểm biểu diễn các
- GV giới thiệu khái niệm đồ thị của hàm số y=f(x) sau khi đã
cặp giá trị tơng ứng (x; f(x)) trên
sửa bài tập và lấy kết quả bài tập ?2 để minh hoạ ?

mặt phẳng tọa độ
Hoạt động 5 : Hàm số đồng biến , nghịch biến.( 12 )
Kiến thức: HS Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R
Kĩ năng:
- GV dùng bảng kẻ sẵn đã chuẩn bị để HS làm bài tập ?3 và trả
lời các câu hỏi sau :
3) Hàm số đồng biến, nghịch
- Biểu thức 2x+1 xác định với những giá trị nào củax ?
biến.
- Hãy nhận xét : Khi x tăng dần thì các giá trị tơng ứng của
Với x1 và x2 bất kỳ thuộc R :
y=2x+1 tăng hay giảm ? GV giới thiệu hàm số y=2x+1 đồng
Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì
biến trên tập R .
hàm số y = f(x) đồng biến trên R
- Tơng tự câu hỏi trên với hàm số y=-2x+1. GV giới thiệu hàm .
số y=-2x+1 nghịch biến trong R
Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì
- GV cho HS đọc phần tổng quát trang 44 SGK và bày cách
hàm số y = f(x) nghịch biến trên
nhớ bằng hình ảnh khái niệm này .
R.
Hoạt động 6 : Củng cố.( 7 )
Kiến thức:
Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập
- Học sinh làm bài tập 1 theo nhóm trong lúc giáo viên chuẩn bị bảng ở bài tập 2 để học sinh tính
toán các giá trị tơng ứng và giải tiếp bài tập 2 .
- Đồ thị hàm số y = ax là gì ? Cách vẽ nh thế nào ?
Hoạt động 7 : Dặn dò.( 1 )
GV hớng dẫn về nhà làm bài tập 3 .

HS tự làm các bài tập 4,5,6 SGK để tiết sau Luyện tập .
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:



Ngày soạn :26/10/2010
Tiết : 20 Đ1 - NHắC LạI Và Bổ SUNG CáC KHáI NIệM Về HàM Số (tt)
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức : - Củng cố các khái niệm hàm số,đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến
trên R
Giáo viên : Mai Huy Dũng

2


Giáo án Đại số 9
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính toán giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số, kỹ năng đọc đồ
thị
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV chuẩn bị các bảng phụ (có ô lới) và kẻ sẵn các hệ trục toạ độ Oxy .
GV chuẩn bị bảng phụ đã vẽ trớc Hình 4 SGK và số liệu trong bài tập số 6
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
iii. hoạt động dạy - học :
1. Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .( 1 )
2. Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ.( 7 )
Câu hỏi 1 : Hãy nêu khái niệm hàm số, cho một ví dụ về hàm số cho bằng một công thức . Giải
bài tập số 3 SGK
Câu hỏi 2 :Hãy điền vào chỗ(.....) cho thích hợp
Cho hàm số y=f(x) xác định x R

- Nếu giá trị của x.....mà giá trị tơng ứng f(x).....thì hàm số y=f(x) đợc gọi là.......trên R
- Nếu giá trị của x.....mà giá trị tơng ứng của f(x).....thì hàm số y=f(x) đợc gọi là.......trên R
Hoạt động của thầy.
Nội dung ghi bảng.
Hoạt động 3 : Luyện tập vẽ đồ thị.( 18 )
Kiến thức: - Củng cố các khái niệm hàm số,đồ thị của hàm số
Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số
Bài tập 4 :
Bài tập 4y :
- GV dùng bảng phụ để có hình 6 SGK và yêu
E
A
cầu HS trả lời các câu hỏi sau :
3
- Hình 6 nêu lên đồ thị của hàm số nào? .
B D
Muốn vẽ đồ thị của hàm số này ta phải làm
1
gì ? Nêu cách xác đinh độ dài 3
0
1 C
x
- Com pa và thớc thẳng đợc sử dụng với mục
đích gì trong ví dụ này ?
2
Bài giải :
-Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị; đỉnh O đờng chéo
- GV gọi một học sinh trình bày lại các bớc vẽ OB có độ dài 2
- Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC=OB= 2
đồ thị y= 3 x

- Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O ;cạnh OC=
2 ;cạnh CD=1 đờng chéo OD= 3
-Trên tia Oy đặt điểm E sao choOE=OD= 3
Xác định điểm A(1; 3 )
-Vẽ đờng thẳng OA, đó là đồ thị hàm số y= 3 x

Giáo viên : Mai Huy Dũng

3


Giáo án Đại số 9
Bài tập 5 : (hình 5 SGK)
Bài tập 5 : (Hình 5 SGK)
a)
Đồ thị hàm số y = ax có dạng gì ? đặc a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2 x trên
điểm ? Muốn vẽ đồ thị hàm số dạng y = ax cùng mp
ta làm nh thế nào ?
b)
Các điểm A và B có tung độ bằng mấy?
Làm thế nào để tính đợc hoành độ tơng
ứng của A và B ?

a)

yA = yB = 4 ( vì A và B nằm trên đt y = 4) .
Vì A nằm trên đt y = 2x nên x A =

đó A(2;4) . Tơng tự B(4;4)
Ta tính đợc AB =2;


yA
= 2 . Do
2

OB = 42 + 42 = 4 2
OA = 22 + 42 = 2 5

Chu vi tam giác OAB là:

1,125

1,25

3,125

3,25

2,5

0,75
2,75

1,5

0,5
2,5

1


0
2

0

-0,5
1,5

-1

-0,75
1,25

-1,5

-1,125
0,875

-2,25

-1,25
0,75

-2,5

y=0,5x

b)

y=0,5x+2


X

Hoạt động 4 :Luyện tập tính giá trị của hàm số, xét tính biến thiên.( 17 )
Kiến thức: - Củng cố các khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R
Kĩ năng: - Rèn kỹ năng đọc đồ thị
Bài tập 6 :
Bài tập 6 :
a)
Muốn tính giá trị của hàm số y=f(x) tại a)
điểm x = a ta làm nh thế nào ? GV dùng
bảng số liệu đặt sẵn và yêu cầu HS tính theo
nhóm (mỗi nhóm 3 cột) . Một HS khá giỏi
lên bảng tính và các nhóm đối chiếu kết quả
.

2,25

OA + OB + AB = 2 5 + 4 2 + 2 12,13(cm)
1
-Diện tích tam giác OAB là: SOAB = ì4 ì2 = 4(cm 2 )
2

HS nhận xét giá trị tơng ứng của hai
hàm số khi x lấy cùng một giá trị .( có thể
cho HS làm phép trừ nếu khôngphát hiện đ- b) Khi biến x lấy cùngmột giá trị thì gái trị tơng
ợc)
ứng của hàm số y=0,5x + 2 luôn lớn hơn giá trị tơng ứng của hàm số y=0,5x+2
Bài tập 7 :
Bài tập 7 : (SGK)

- Muốn nhận biết một hàm số là đồng biến hay Cho hàm số y = f ( x) = 3x
nghịch biến trong R ta chứng minh nh thế nào ?
Với x1 , x2 bất kỳ và x1 < x2
GV hớng dẫn HS làm bài tập 7 SGK
Ta có: f ( x1 ) = 3 x1 ; f ( x2 ) = 3 x2
Vì x1 < x2
3 x1 < 3x2 f ( x1 ) < f ( x2 )

Giáo viên : Mai Huy Dũng

4


Giáo án Đại số 9
hàm số y = 3x đồng biến trên tập xác định R

(đpcm)
Hoạt động 5 :Dặn dò.( 2 )
- HS ôn lại các khái niệm về hàm số , tính biến thiên của hàm số trên R, cách vẽ đồ thị hàm số y =
ax, cách tính f(a) của hàm số y =f(x) .
- Hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn .
- Chuẩn bị bài sau : Hàm số bậc nhất .
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:




Giáo viên : Mai Huy Dũng

5



Giáo án Đại số 9
Ngày soạn :31/10/2010

Tiết : 21
Đ2 - hàm số bậc nhất
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần:
1.Kiến thức: - Nắm vững kiến thức về hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y= ax+b(a 0), hàm số
bậc nhất đợc xác định với mọi giá trị thực của x và nắm đợc tính chất biến thiên của hàm số bậc
nhất .
2.Kỹ năng: - Hiểu đợc cách chứng minh hàm số bậc nhất cụ thể đồng biến, nghịch biến .
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
- GV chuẩn bị hai bảng phụ : một đã ghi đề bài bài toán , một đã ghi các số liệu cần thiết để tính kết
quả ở bài tập ?2
- HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
III. hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .( 1 )
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ: .( 7 )
Câu hỏi 1 : Nêu khái niệm hàm số . Hãy cho 1 ví dụ về hàm số đợc cho bởi công thức?
Câu hỏi 2 : Hãy điền vào chỗ (.........) để đợc một mệnh đề đúng .
Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi x thuộc R, với mọi x1,x2 bất kì thuộc R.
- Nếu x1- Nếu x1<x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x)........... trên R
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Khái niệm về hàm số bậc nhất.( 10 )
Kiến thức: - HS nắm vững kiến thức về hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y= ax+b(a 0), hàm số

bậc nhất đợc xác định với mọi giá trị thực của x
Kĩ năng: - HS lấy đợc các VD về hàm số bậc nhất
-GV yêu cầu học sinh đọc Học sinh đọc đề bài và
1) Khái niệm về hàm số bậc nhất :
đề bài bài toán (SGK)
tóm tắt bài toán
Bài toán:
(Đề bài đa lên bảng phụ)
-GV vẽ sơ đồ chuyển
động nh SGK và hớng dẫn Học sinh đọc yêu cầu ?1
học sinh làm ?1 và ?2
và điền vào chỗ trống
(SGK)
cho đúng, rồi tính toán
làm ?2
-Hãy giải thích vì sao đại
lợng s là hàm số của đại l- Học sinh trả lời câu hỏi
ợng t ?
-GV giới thiệu s = 50t + 8
là 1 hàm số bậc nhất
-Thế nào là hàm số bậc
nhất ?
-Các công thức sau có
phải là hàm số bậc nhất
không? Vì sao ?
GV kết luận.
Giáo viên : Mai Huy Dũng

Học sinh phát biểu định
nghĩa hàm số bậc nhất


?1: Điền vào chỗ trống:
-Sau 1h, ô tô đi đợc 50 (km)
-Sau t(h) ô tô... đi đợc 50t (km
-Sau t(h), ô tô cách tt Hà Nội là s = 50t + 8
?2: Tính các g/trị t/ứng của s
t
1h 2h 3h 4h ...
s
58 10 15 20 ...
8
8
8
*Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số
đợc cho bởi công thức y = ax +b , trong đó
a,b là các số cho trớc và a 0
1
2

Ví dụ : y=1-5x ,y= x là các hàm số bậc

Học sinh nhận dạng hàm
số bậc nhất và giải thích nhất
*Chú ý: Khi b=0 hàm số có dạng y=ax

6


Giáo án Đại số 9
Hoạt động 4 : Tính chất.( 15 )

Kiến thức: HS nắm đợc tính chất biến thiên của hàm số bậc nhất .
Kĩ năng: - Hiểu đợc cách chứng minh hàm số bậc nhất cụ thể đồng biến, nghịch biến .
2) Tính chất : .
-GV nêu ví dụ
VD1: Xét hàm số y = 3 x + 1
-Hàm số y = 3 x + 1 xác HS: Hàm số luôn xđ -Hàm số luôn xđ với x R
với x R
định với những giá trị
Với x1 , x2 R sao cho x1 < x2
nào của x?
x2 x1 > 0 .
Ta có: f ( x2 ) f ( x1 )
-Hãy chứng minh hàm số
trên nghịch biến trên R ?
Nếu có x1 , x2 R , x1 < x2
ta cần chứng minh điều
gì ?

-GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm làm ?3
(SGK) trong khoảng 3
đến 4 phút rồi gọi đại
diện HS lên bảng trình
bày bài

= (3x2 + 1) (3x1 + 1)
HS: ta cần chứng
= 3( x2 x1 ) < 0
minh f ( x1 ) > f ( x2 )
f ( x1 ) > f ( x2 )

Vậy h.số y = 3 x + 1 nghịch biến trên R
Học sinh làm bài vào
?3: Cho y = f ( x) = 3x + 1
vở
-Hàm sô trên xđ với x R
Với x1 , x2 R sao cho x1 < x2
x2 x1 > 0 .
Học sinh hoạt động
nhóm làm ?3 (SGK) Có: f ( x2 ) f ( x1 ) = 3( x2 x1 ) > 0
Vậy h.số y = f ( x) = 3x + 1 đồng biến trên R

-Đại diện học sinh
lên bảng trình bày
bài

-Vậy h.số bậc nhất
y = ax + b đồng biến khi
nào? nghịch biến khi
nào?

Học sinh phát biểu
tính chất của hàm số
bậc nhất

-Các hàm số bậc nhất ở
bài toán trên (mục 1)
đồng biến hay nghịch
biến ? Vì sao ?
-GV cho HS làm ?4
-Gọi hai HS lên bảng

làm BT
GV kiểm tra và KL

Học sinh làm bài
theo yêu cầu của
giáo viên

*Tính chất: SGK
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá
trị của x thuộc R và có tính chất sau :
a) Đồng biến trên R khi a > 0 .
b) Nghịch biến trên R khi a < 0
VD: Hàm số y = 1 5 x nghịch biến trên R
1
2
-Hàm số y = mx + 2 (m 0)

-Hàm số y = x đồng biến /R
+đồng biến khi m > 0
+nghịch biến khi m < 0

Hoạt động 5 : Củng cố.( 10 )
Kiến thức:
Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập
HS làm bài tập 8 theo nhóm rồi đối chiếu kết quả lẫn nhau .
HS làm bài tập số 9 ( chú ý đến điều kiện a 0)
Hoạt động 6 :Dặn dò( 2 )
Nắm vững định nghĩa , tính chất hàm số bậc nhất
Bài tập về nhà 10,11,12,13,14 .
Tiết sau : Luyện tập .

Giáo viên : Mai Huy Dũng

7


Gi¸o ¸n §¹i sè 9
IV. rót kinh nghiÖm giê d¹y:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Gi¸o viªn : Mai Huy Dòng

8


Giáo án Đại số 9
Ngày soạn :2/11/2010

.
Tiết : 22 Đ3 - Đồ thị Hàm Số y = ax + b (a 0)
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức: Hiểu đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng luôn luôn cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b, song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đờng thẳng y =
ax nếu b = 0 .
2.Kĩ năng: Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).
Kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm thuộc đồ thị.
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV chuẩn bị trớc bảng phụ có vẽ sẵn hình 6 SGK, Hình7 SGK và bảng giá trị hai hàm số y = 2x và

y = 2x +3
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
III. hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . ( 1 )
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ. ( 5 )
Câu hỏi : Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x)?
Đồ thị hàm số y=ax (a 0) là gì? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Đồ thị hàm số y=ax+b(a 0) ( 20 )
Kiến thức:- Hiểu đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng luôn luôn cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b, song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đờng thẳng y =
ax nếu b = 0 .
Kĩ năng: Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).
-Một HS lên bảng làm
-GV yêu cầu HS thực hiện ?1
1. Đồ thị h.số y = ax + b
(SGK)
?1: Bd các điểm trên mp....
HS: A, B, C thẳng hàng. Vì
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
chúng có tọa độ T/m công thức
-Em có nhận xét gì về vị trí các y = 2 x -> A, B, C cùng nằm
trên đồ thị h.số y = 2 x hay
điểm A, B, C? Tại sao ?
cùng nằm trên 1 đt
-Có nhận xét gì về vị trí các
điểm A, B, C
HS chứng minh tơng tự để có

-Hãy chứng minh nhận xét đó
A, B, C thẳng hàng ...
GV rút ra n/xét: Nếu A, B, C
cùng thuộc đt (d) thì A, B, C
cùng thuộc đt (d) song song
Học sinh làm ?2 (SGK)
với (d)
-Một HS lên bảng điền k/q
-GV yêu cầu học sinh làm ?2
(đề bài đa lên bảng phụ)
H: Với cùng giá trị của biến,
giá trị tơng ứng của hàm số
y = 2 x và y = 2 x + 3 quan hệ
nh thế nào ?
Giáo viên : Mai Huy Dũng

HS: giá trị của h.số y = 2 x + 3
hơn giá trị tơng ứng của hàm số ?2: Điền vào bảng sau:
y = 2 x là 3 đơn vị
x
-1 0 1 2
y = 2x
-2 0 2 4
HS: Là đt đi qua gốc tọa độ
y = 2x + 3 1
3 5 7
*Nhận xét: Đồ thị hàm số
HS: Với x = 0 y = 2.0 + 3 = 3
9



Giáo án Đại số 9
-Có nhận xét gì về đồ thị hàm
y = 2 x + 3 là 1 đt song song với
số y = 2 x và đồ thị hàm số
đt y = 2 x và cắt trục tung tại
y = 2x + 3 ?
->đt y = 2 x + 3 cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 3
điểm có tung độ bằng 3
-Đt y = 2 x + 3 cắt trục tung tại
điểm nào ?
-GV giới thiệu trờng hợp TQ và HS đọc chú ý (SGK)
*Tổng quát: SGK-50
nêu chú ý (SGK)
*Chú ý: SGK-50
GV kết luận.
Hoạt động 4 : Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a 0) ( 10 )
Kiến thức: HS hiểu các bớc vẽ đồ thị đồ thị hàm số y = ax+b (a 0) bằng cách xác định 2 điểm
thuộc đồ thị.
Kĩ năng:HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm thuộc đồ thị.
2. Cách vẽ đồ thị ....
-Khi b = 0 thì hàm số có dạng
*Nếu b = 0 thì y = ax. Đồ thị
y = ax ( a 0 )
hàm số y = ax là đt đi qua O(0;
-Muốn vẽ đồ thị hàm số này ta
0) và A(1; a)
làm nh thế nào ?
HS: Ta vẽ đt đi qua O(0; 0) và

*Nếu a 0 và b 0
-Khi b 0 làm thế nào để vẽ đ- A(1; a)
b
-X/định P(0; b) và Q ;0 ữ
ợc đồ thị hàm số y = ax + b
a
HS đa ra các phơng án vẽ đồ thị
trên mặt phẳng tọa độ
-GV yêu cầu HS đọc 2 bớc vẽ
hàm số y = ax + b với a 0 và
-Vẽ đt đi qua 2 điểm P và Q ta
đồ thị hàm số y = ax + b (SGK- b 0
đợc đồ thị h.số y = ax + b
51)
?3: Vẽ đồ thị của hàm số:
-HS đọc cách vẽ (SGK)
a) y = 2 x 3
x
0
1,5
-GV hớng dẫn học sinh làm ?3
y = 2x 3
3
0
(SGK) phần a,
Học sinh làm theo hớng dẫn
của giáo viên
-Hàm số y = 2 x 3 đồng biến
HS: Hàm số này đồng biến. Vì:
hay nghịch biến ? Vì sao?

a=2>0
-Có nhận xét gì về đồ thị của
HS: Đồ thị của hàm số này từ
hàm số này ?
trái sang phải có hớng đi lên
(x tăng thì y tăng)
b) y = 2 x + 3
-Gọi một học sinh lên bảng làm
x
0
1,5
Một HS lên bảng làm phần b,
phần b,
y = 2 x + 3 3
0
HS còn lại làm vào vở và nhận
xét bài bạn
-Xét sự biến thiên của hàm số
y = 2 x + 3 ?
-Có nhận xét gì về đồ thị của
hàm số này ?

HS quan sát đồ thị hàm số
y = 2 x + 3 và nhận xét sự biến
thiên của hàm số

GV kết luận.
Hoạt động 5 : Củng cố( 6 )
Giáo viên : Mai Huy Dũng


10


Giáo án Đại số 9
Kiến thức:
Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax, y = ax +b (a 0)
HS làm bài tập ?3 và BT 15a SGK
Hoạt động 6 :Dặn dò( 1 )
Bài tập 16.17, 18,19 SGK
Tiết sau : Luyện tập
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:



Giáo viên : Mai Huy Dũng

11


Giáo án Đại số 9
Ngày soạn : 3/11/2010
.
Tiết : 23
luyện tâp
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức : Củng cố kiến thức về đồ thị hàm số y = ax+b (a 0)
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a 0)
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
i. chuẩn bị :

- GV chuẩn bị bảng phu đã giải bài tập 15a SGK
- HS chuẩn bị kiến thức đã học
III. hoạt động dạy - học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . ( 1 )
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ( 13 )
1) Giải bài tâp 15b SGK . (GV dùng bảng phụ để nhắc lại bài tập 15a SGK)
2) Giải bài tập 16 a SGK .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Luyện vẽ đồ thi hàm số y= ax +b (a 0) ( 20 )
Kiến thức: Củng cố kiến thức về đồ thị hàm số y = ax+b (a 0)
Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a 0)
Bài 16 (SGK)

-GV cùng học sinh chữa tiếp
bài 16c, (SGK)

Học sinh làm bài, vẽ hình theo
sự hớng dẫn của GV

GV vẽ đờng thẳng đi qua B(0;
2) song song với Ox
-Hãy xác định tọa độ điểm C?

HS xác định tọa độ điểm C

-Tính diện tích ABC ?

HS nêu cách tính S ABC

1
AH .BC
2
= S AHC S AHB

C1: S ABC =
-GV yêu cầu học sinh tính
thêm chu vi ABC

C2: S ABC

HS xác định các độ dài AB, AC
rồi tính chu vi của ABC

c) Tọa độ điểm C là C(2; 2)
Xét ABC có BC = 2(cm)
chiều cao tơng ứng AH = 4
1
AH .BC = 4(cm 2 )
2
d) Tính chu vi ABC
S ABC =

AB = 42 + 22 = 2 5(cm)
AC = 42 + 42 = 4 2(cm)
ABC = AB + AC + BC
= 2 5 + 4 2 + 2 12,13(cm)

y


Bài tập 17 SGK :
Bài tập 17 SGK
Muốn tìm toạ độ các giao điểm HS vẽ đồ thị hai hàm số y = a)
x+1 và y = -x+3 trên cùng một
A, B, C ta làm nh thế nào ?
y
Hãy tính chu vi và diện tích hệ trục toạ độ .
tam giác ABC tơng tự bài tập
16b
C
2
y=

+3
-x

x+
1

=

Giáo viên : Mai Huy Dũng

12

A
-11 0
x

B

3


Giáo án Đại số 9
b) A(-1;0) , B(3,0), C(1;2)
c)
CABC 9,66 cm
SABC = 4 cm2
Hoạt động 4 :Luyện tập xác định các hệ số a, b và vẽ đồ thị( 10 )
Kiến thức:
Kĩ năng: Xác định các hệ số a, b và vẽ đồ thị
-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài 18 (SGK)

Học sinh hoạt động nhóm làm
bài tập 18 (SGK)
-Nửa lớp làm bài 18a,
-Nửa lớp làm bài 18b,

Bài 18 (SGK)
a) Cho hàm số y = 3x + b
Với x = 4 y = 3.4 + b = 11
b = 1

Hàm số cần tìm là y = 3x 1
1/ 3
x
0
y = 3x 1
0

1

GV kiểm tra hoạt động của các
nhóm

-GV yêu cầu học sinh hoạt
động theo nhóm khoảng 5 phút
rồi các nhóm cử đại diện lên
trình bày bài

-Đại diện hai nhóm lên bảng
trình bày bài giải

-Yêu cầu học sinh lớp nhận xét
bài bạn

-Học sinh lớp nhận xét bài bạn

-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài 16 (SBT)

HS đọc đề bài bài 16 (SBT)

-Xác định a để đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2 ?

HS: Đồ thị h.số y = ax + b (
a 0 ) là 1 đt cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b


-Xác định a để đồ thị của hàm
số cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng -3?
GV kết luận.

HS thay x = 3 , y = 0 vào CT
hàm số rồi tính a

Giáo viên : Mai Huy Dũng

a=2

13

b) Đồ thị hàm số y = ax + 5 đi
qua A(1;3) nên ta có:
3 = a.(1) + 5 a = 2
CT hàm số là: y = 2 x + 5
2,5
x
0
y = 2x + 5
5
0

Bài 16 (SBT)
Cho hàm số y = (a 1) x + a
a) Với a = 2 thì đồ thị hàm số
trên cắt trục tung tại điểm có

tung độ bằng 2
b) Khi x = 3 thì y = 0 , nên:
0 = (a 1).(3) + a
3a 3 a = 0 2a = 3
a = 1,5
Vậy với a = 1,5 thì ......


Giáo án Đại số 9
Hoạt động 5 :Dặn dò( 1 )
Hớng dẫn làm bài tập số 19 ( HS xem lại bài tập 4 SGK) .
Hoàn thiện các bài tập đã sửa chữa .
Chuẩn bị bài cho tiết sau : Đờng thẳng song song , đờng thẳng cắt nhau .
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:




Giáo viên : Mai Huy Dũng

14


Giáo án Đại số 9
Ngày soạn : 15/11/2010
Tiết : 24
Đ4 - đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức : - Nắm vững điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b và y = a'x + b' cắt nhau, song song
nhau, trùng nhau .

2.Kĩ năng :- Có kĩ năng chỉ ra các cặp đờng thẳng song song cắt nhau,biết vận dụng lý thuyết vào
việc tìm ra các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng
thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau .
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
iI . Chuẩn bị :

- GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 9 SGK .
- HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ

III. hoạt động dạy - học :

Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . ( 1 )
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ. ( 5 )
Câu hỏi : Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đồ thị 2 hàm số y = 2x và y = 2x+3 ? Nhận xét gì vị trí của hai
đồ thị này .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3:
Đờng thẳng song song (10 phút)
Kiến thức: - Nắm vững điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b và y = a'x + b' song song nhau
Kĩ năng:- Có kĩ năng chỉ ra các cặp đờng thẳng song song
-GV yêu cầu 1 học sinh
khác lên bảng vẽ tiếp
đồ thị hàm số y = 2 x + 3
trên cùng 1 mp tọa độ
với 2 đồ thị y = 2 x và
y = 2 x 2 đã vẽ

1. Đờng thẳng song song

Học sinh cả lớp làm ? a) Vẽ đồ thị các hàm số
1a, vào vở
-Một hS lên bảng vẽ
tiếp đồ thị hàm số
y = 2 x + 3 vào mp tọa
độ đã vẽ ở trên

-Vì sao 2 đt y = 2 x 2
và y = 2 x + 3 song song HS: Vì chúng cùng
b) 2 đt y = 2 x + 3 và y = 2 x 2 song song với
với nhau
nhau. Vì cùng song song với đt y = 2 x
song song với đt
-Khi nào đt y = ax + b ( y = 2 x
*Kết luận: SGK-53
a 0 ) và y = ax + b (
(d): y = ax + b ( a 0 )
a ' 0 ) song song với
(d): y = ax + b ( a ' 0 )
nhau? khi nào trùng
(d ) / /(d ') a = a '; b b '
HS nêu kết luận
nhau?
(SGK)
(d ) (d ') a = a '; b = b '
GV kết luận.
Hoạt động 4:
Đờng thẳng cắt nhau (8 phút)
Kiến thức:- - Nắm vững điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b và y = a'x + b' cắt nhau
Kĩ năng:- Có kĩ năng chỉ ra các cặp đờng thẳng cắt nhau

2. Đờng thẳng cắt nhau:
-GV yêu cầu học sinh làm ?2
-Tìm các cặp đt song song, các Học sinh nhận biết các đt song ?2: đt y = 0,5 x + 2 và đờng
cặp đt cắt nhau? Giải thích vì
song, các đt cắt nhau (kèm
thẳng y = 0,5 x 1 song song
sao ?
theo giải thích)
với nhau
Giáo viên : Mai Huy Dũng
15


Giáo án Đại số 9
-đt y = 0,5 x + 2 và y = 1,5 x + 2
-GV đa h.vẽ sẵn đồ thị của 3
cắt nhau
hàm số trên để minh họa
Học sinh quan sát đồ thị trên
-đt y = 0,5 x 1 và y = 1,5 x + 2
-Khi nào 2 đt y = ax + b ( a 0 bảng phụ
cắt nhau
) và y = ax + b ( a ' 0 ) cắt
nhau?
HS: Khi a a '
*Kết luận: SGK-53
-Khi nào chúng cắt nhau tại 1
(d): y = ax + b ( a 0 )
điểm trên trục tung?
(d): y = ax + b ( a ' 0 )

-GV chỉ vào đồ thị hàm số
HS quan sát đồ thị của 2 hàm
(d) cắt (d) a a '
y = 1,5 x + 2 và y = 0,5 x + 2 cho số y = 1,5 x + 2 và y = 0,5 x + 2
*Chú
ý: SGK
HS thấy rõ và KL
-> trả lời câu hỏi
Hoạt động 5:
Bài toán áp dụng (10 phút)
Kiến thức:
Kĩ năng: HS biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm ra các giá trị của tham số trong các hàm số bậc
nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau .
3. Bài toán áp dụng:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài bài -HS đọc đề bài bài toán
Cho hai hàm số bậc nhất:
toán
y = 2mx + 3 và y = ( m + 1) x + 2
HS: a = 2m, b = 3
-Chỉ rõ các hệ số a, b, a, b
ĐK: m 0 và m 1
a = m + 1, b = 2
của 2 hàm số trên?
a) Đồ thị 2 h.số trên cắt nhau
-Tìm đk của m để 2 hàm số
2m m + 1 m 1
2
m

0

m

0


trên là hàm số bậc nhất ?

HS:
Vậy m 0 , m 1 thì ......
m + 1 0
m 1
b) Đồ thị 2 hàm số trên song
-GV hớng dẫn HS làm bài toán
song với nhau
Học sinh làm bài theo gợi ý
2m = m + 1 m = 1
GV kết luận.
của GV
Vậy m = 1 thì 2 đt trên song2
Hoạt động 3:
Luyện tập-củng cố (8 phút)
Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập
-GV yêu cầu học sinh làm bài
Bài 20 (SGK)
tập 20 (SGK)
*Các cặp đt cắt nhau là:
(yêu cầu giải thích rõ vì sao
y = 1,5 x + 2 và y = x + 2
Học sinh đọc kỹ đề bài và
chúng song song, chúng cắt

y = 1,5 x + 2 và y = 0,5 x 3
đứng tại chỗ làm miệng bài
nhau)
toán (có giải thích)
y = 0,5 x 3 và y = x + 2
*Các cặp đt song song là:
-Gọi HS đứng tại chỗ lần lợt
y = 1,5 x + 2 và y = 1,5 x 1
trả lời
y = x + 2 và y = x 3
y = 0,5 x 3 và y = 0,5 x + 3
Bài 21 (SGK)
-GV yêu cầu học sinh làm tiếp Học sinh đọc đề bài BT 21
ĐK để các hàm số trên là h.số
bài 21 (SGK)
1
m 0
bậc nhất là m 0; m
-Với đk nào của m thì 2 hàm
m

0


2

số trên là hàm số bậc nhất?
HS:
1
(

d
)
/
/(
d
')

m
=
2
m
+
1
a)
2m + 1 0
m 2
m = 1 (T/m ĐK)
-Gọi đại diện học sinh lên
b) (d) cắt (d) m 2m + 1
bảng làm bài tập
-Một HS lên bảng làm bài
m 1
-HS lớp nhận xét bài bạn
Giáo viên : Mai Huy Dũng
16


Gi¸o ¸n §¹i sè 9
1
2


VËy khi m ≠ 0; m ≠ − , m ≠ −1

GV kÕt luËn.

Ho¹t ®éng 6 : Híng dÉn vÒ nhµ (2 phót)
- N¾m v÷ng ®iÒu kiÖn vÒ c¸c hÖ sè ®Ó hai ®êng th¼ng song song, c¾t nhau, trïng nhau
- BTVN: 22, 23, 24 (SGK) vµ 18, 19 (SBT)
IV. rót kinh nghiÖm giê d¹y:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Gi¸o viªn : Mai Huy Dòng

17


Giáo án Đại số 9
Ngày soạn : 15/11/2010
Tiết : 25 Đ4 - đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau (tt)
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh đợc :
1.Kiến thức : Củng cố điều kiện để 2 đờng thẳng y = ax+b (a0) và y=a'x + b' (a'0) cắt nhau, song
song nhau, trùng nhau.
2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng xác định các hệ số a,b trong các bài toán cụ thể .
Củng cố kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 9 SGK .
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ

iii. hoạt động dạy - học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . ( 1 )
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ( 7 )
Câu hỏi 1 :
Cho hai đờng thẳng: y = ax + b ( a 0 ) (d) và y = ax + b ( a ' 0 ) (d)
Nêu điều kiện để: (d) // (d), (d ) (d ') và (d) cắt (d)
áp dụng: Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3 . Hãy xác định hệ số a để đồ thị của hàm số song song với
đồ thị của hàm số y = 2 x
Câu hỏi 2 : : Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3 . Xác định hệ số a, biết khi x = 2 thì hàm số có giá trị
y=7
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Xác định các hệ số a và b dựa vào vị trí tơng đối của hai đờng thẳng( 18 )
Kiến thức: Củng cố điều kiện để 2 đờng thẳng y = ax+b (a0) và y=a'x + b' (a'0) cắt nhau, song
song nhau, trùng nhau.
Kĩ năng: Rèn kỹ năng xác định các hệ số a,b trong các bài toán cụ thể .
Bài 23
HS trả lời miệng câu a,
Bài 23 (SGK)
-Xác định hệ số b của hàm
(Tìm đợc b = 3 )
Cho hàm số y = 2 x + b
số biết đồ thị h.số cắt trục
a) Đồ thị h.số cắt trục tung tại điểm có
tung tại điểm có tung độ
HS: Thay tọa độ điểm A
tung độ bằng -3
bằng -3?
vào trong CT hàm số ->
b = 3

tìm b
Vậy ta có hàm số y = 2x -3
-Tìm b biết đồ thị hàm số đi
qua A(1;5) ?
b) Đồ thị h.số đi qua A(1;5) nên ta có:
Nêu cách làm ?
5 = 2.1 + b b = 3
-GV yêu cầu học sinh đọc đề Học sinh đọc đề bài BT
Vậy ta có hàm số y = 2x+3
bài và làm BT 24 (SGK)
24
Bài 24 Cho 2 h.số bậc nhất
y = 2 x + 3k
(d)
-ĐK để y = ( 2m + 1) x + 2k 3
y = ( 2m + 1) x + 2k 3
(d)
1
là hàm số bậc nhất?
HS: 2m + 1 0 m
1
2
ĐK: 2m + 1 0 m
2
-Hai đt (d) và (d) cắt nhau
a) (d) cắt (d) 2m + 1 2
khi nào ?
HS: Khi 2m + 1 2 ......
m 1
2


Giáo viên : Mai Huy Dũng

18


Giáo án Đại số 9
1
thì (d) cắt (d)
2
2m + 1 = 2
b) (d ) / /(d ')
3k 2k 3

Vậy m
-Với đk nào của m và k thì 2
đt (d) và (d) song song?

2m + 1 = 2
....
3k 2k 3

m = 1 2

k 3

HS: Khi
-Với đk nào của m và k để
hai đt (d) và (d) trùng nhau?


2m = 1 = 2
....
3k = 2k 3

2m = 1 = 2
3k = 2k 3

c) (d ) (d ')

HS: Khi

m = 1
2

k = 3

Hoạt động 4 : Củng cố kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất( 18 )
Kiến thức: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập
Kĩ năng: Củng cố kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
-GV yêu cầu học sinh làm
Học sinh đọc đề bài BT 25
Bài 25 (SGK)
BT 25 (SGK)
a) Vẽ đồ thị các hàm số:
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ thị
của các hàm số trên cùng
một mp tọa độ

-Một HS lên bảng làm câu a,
của BT 25


-GV vẽ hình theo yêu cầu
phần b, lên bảng
-Hãy xác định tọa độ điểm
M và điểm N ?

-GV yêu cầu HS làm tiếp bài
tập 26 (SGK)
-Hãy xác định hệ số a. Biết
đồ thị h.số cắt đt y = 2 x 1
tại điểm có hoành độ bằng
2?
Nêu cách làm?

HS vẽ hình vào vở và xác
định tọa độ điểm M và N

Học sinh đọc đề bài BT 26
HS suy nghĩ, thảo luận
HS: AD cách làm đại số, chỉ
ra x = 2 là nghiệm của PT
ax 4 = 2 x 1 -> tìm a

b) Thay y = 1 vào CT hàm số
2
3
x + 2 , tính đợc x =
3
2
3

Tọa độ điểm M là M ;1ữ
2
2
*Tơng tự có N ;1ữ
3
y=

Bài 26 Cho h.số bậc nhất:
y = ax 4
(1)
a) Đồ thị hàm số (1) cắt đt
y = 2 x 1 tại điểm có hoành độ
bằng 2 x = 2 là nghiệm của PT:
ax 4 = 2 x 1
2.a 4 = 2.2 1
2a = 7 a = 3,5

Hay
-Xác định hệ số a, biết đồ thị
hàm số cắt đt y = 3 x + 2 tại
điểm có tung độ bằng 5
(GV gợi ý cách làm và cách
trình bày phần b)
GV cũng có thể gợi ý HS rút
Giáo viên : Mai Huy Dũng

HS làm theo gợi ý của GV
làm bài vào vở

19


b) Đồ thị hàm số (1) cắt đt
y = 3 x + 2 tại điểm có tung độ
bằng 5. Có nghĩa là với x là nghiệm
của PT
ax 4 = 3 x + 2 ( a + 3) x = 6


Giáo án Đại số 9
x từ 2 CT hàm số ra -> tìm a

6
. ĐK: a 3
a+3
6
+2
Nên 5 = 3 ì
a+3
18
= 3 a + 3 = 6 a = 9
a+3
x=

GV kết luận.

Hoạt động 5 : Dặn dò : ( 1 )
HS hoàn thiện các bài tập đã chữa
Hớng dẫn bài tập còn lại :
Bài tập 22 đa về dạng : Xác định hệ số biết đồ thị của nó đi qua một điểm cho trớc
Bài 26 : Tơng tự bài tập áp dụng và bài 21

- BTVN: 20, 21, 22 (SBT)
Tiết sau : Học bài Hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a 0)

IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:




Giáo viên : Mai Huy Dũng

20


Giáo án Đại số 9
Ngày soạn :14/11/2010

Tiết : 26. Đ5 - hệ số góc của đờng thẳng y = ax+b (a 0)
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức :- Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b và trục Ox, khái niệm hệ số
góc của đờng thẳng y=ax+b và hiểu đợc hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật thiết với góc tạo
bởi đờng thẳng đó với trục Ox .
- Biết tính tính góc hợp bởi đờng thẳng y=ax+b và trục Ox trong trờng hợp hệ số a>0 theo công
thức a = tg . Trờng hợp a<0 có thể tính góc một cách gián tiếp .
2.Kĩ năng:- Rèn kỹ năng xác định góc của đờng thẳng với trục 0x
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV chuẩn bị các bảng phụ có vẽ trớc hình 11 a và b trong SGK
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ
iii. hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .

Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Câu hỏi : Vẽ trên cùng cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị 2 hàm số: y = 0,5x+2 và y = 0,5x-1 .Nêu nhận
xét về vị trí của hai đờng thẳng này .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax+b(15 phút)
Kiến thức: :- Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b và trục Ox, khái niệm hệ số góc
của đờng thẳng y=ax+b và hiểu đợc hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó với trục Ox .
Kĩ năng:
1. Khái niệm hệ số góc ....
-GV dùng bảng phụ giới thiệu
a) Góc tạo bởi đt y = ax + b ...
Học sinh quan sát hình vẽ và
h.10 (SGK)
nghiên cứu SGK mục 1
H: Góc tạo bởi đt y = ax + b
( a 0 ) và trục Ox là góc nào?
HS trả lời các câu hỏi của GV
Góc đó có phụ thuộc vào các
hệ số của hàm số không?
-Với a > 0 thì góc có độ lớn
là góc tạo bởi đt y = ax + b (
HS: a > 0 là góc nhọn
nh thế nào ?
a 0 ) và trục Ox
a < 0 là góc tù
-Câu hỏi tơng tự đối với TH a <
+) a > 0 là góc nhọn
0?

+) a < 0 là góc tù
-GV cho HS xđ các góc của HS xác định góc của 2 đt
b) Hệ số góc
y = 0,5 x + 2 và y = 0,5 x 1
2 đồ thị ở phần k.tra
-Các đt có cùng hệ số a (a là hệ
-Có nhận xét gì về 2 góc này?
N/xét đợc các góc này bằng số của x) thì tạo với trục Ox các
Giải thích?
nhau (Vì là 2 góc đồng vị của 2 góc bằng nhau
-GV giới thiệu hệ số góc nh
đt song song)
-> a là hệ số góc của đờng thẳng
SGK
y = ax + b
-GV yêu cầu HS làm ? (SGK)
(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng
phụ)

HS đọc đề bài và làm ?1-sgk
-Đại diện học sinh lần lợt đứng

Giáo viên : Mai Huy Dũng

21

?1: h.11a, trờng hợp a > 0
+) y = 0,5 x + 2 có a1 = 0,5
+) y = x + 2 có a2 = 1
+) y = 2 x + 2 có a3 = 2



Giáo án Đại số 9
tại chỗ trả lời
-Qua bài tập này rút ra nhận
xét gì ?
-GV giới thiệu a là hệ số góc
của đt y = ax + b
GV kết luận.

HS rút ra nhận xét nh SGK
HS nghe giảng và ghi bài

a1 < a2 < a3 . Mặt khác

1 < 2 < 3 < 900
h.11b, trờng hợp a < 0
Có a1 < a2 < a3
và 1 < 2 < 3 < 1800
*Nhận xét: SGK-57
*Chú ý: SGK-57

Hoạt động 4 : Các ví dụ( 15 )
Kiến thức: - Biết tính tính góc hợp bởi đờng thẳng y=ax+b và trục Ox trong trờng hợp hệ số a>0
theo công thức a = tg . Trờng hợp a<0 có thể tính góc một cách gián tiếp .
Kĩ năng: Rèn kỹ năng xác định góc của đờng thẳng với trục 0x
2. Ví dụ:
-GV nêu ví dụ 1 (SGK)
VD1: Cho hàm số y = 3x + 2
Học sinh đọc đề bài VD1

a) Vẽ đồ thị hàm số:
-Gọi một học sinh lên bảng vẽ
đồ thị của h.số y = 3x + 2

-Một HS lên bảng vẽ đồ thị
hàm số y = 3x + 2 , số còn lại vẽ
vào vở

-Tính góc tạo bởi đt y = 3x + 2
với trục Ox (làm tròn đến phút)
0
-Xét AOB O = 90 ta có thể
HS xác định góc
tính đợc tỉ số lợng giác nào của ->tính tg -> tính (bằng
góc ? Từ đó = ?
MTBT)

b) Gọi góc tạo bởi đg thẳng
y = 3x + 2 và trục Ox là
=
Ta có: ABO

-GV nêu ví dụ 2 (SGK)

a) Vẽ đồ thị hàm số

(

)


-Gọi một HS lên bảng vẽ đồ thị
hàm số y = 3 x + 3

Học sinh đọc đề bài VD2

OA
2
= 2 : = 3 71034 '
OB
3
VD2: Cho hàm số y = 3 x + 3
tg =

-Một HS lên bảng vẽ đồ thị
hàm số y = 3 x + 3

-Nêu cách tính góc ?
GV kết luận.

HS Tính góc AOB

= 1800 ABO

Hoạt động 5 : Củng cố( 5 )

b) Xét AOB vuông tại O
= OA = 3 = 3
tgABO
OB 1
71034 '

ABO
1800 71034 ' 1080 26 '

Kiến thức:
Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức trong bài học để làm bài tập
Cho hs y=ax +b (a 0). vì sao nói a là hệ số góc của đờng thẳng y=ax+b.
Giáo viên : Mai Huy Dũng
22


Giáo án Đại số 9
Làm ví dụ 2 SGK theo nhóm .
GV chốt lại cách tính trực tiếp góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b với trục Ox không qua vẽ đồ
thị trong các trờng hợp a>0 (từ tg = a rồi suy ra ) và a<0 (từ tg' = |a| suy ra = 1800 - '
Hoạt động 5 : Dặn dò( 4 )
- Cách tính góc là góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b ( a 0 ) và trục Ox ta làm nh sau: +) Nếu
tg = a -> Tính
a>0
0
+) Nếu a < 0
Tính góc kề bù với tg ( 180 ) = a = a -> Tính
- Ghi nhớ mối liên quan giữa hệ số a và
- Biết tính góc bằng MTBT hoặc bằng bảng số
- BTVN: 27, 28, 29 (SGK)
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:
.
.
.

Ngày soạn : 15/11/2010

Tiết : 27 . Đ5 - hệ số góc của đờng thẳng y
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức:
Giáo viên : Mai Huy Dũng
23

= ax+b (a 0) (TT)


Giáo án Đại số 9
- Học sinh đợc củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc (góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b với
trục Ox)
2.Kĩ năng:
- Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số y = ax + b , vẽ đồ thị hàm số
y = ax + b , tính góc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng tọa độ
3. Thái độ : - Học sinh tích cực, chủ động
II. chuẩn bị:
GV: thớc, bảng phụ
HS : SGK, vở nháp, thớc kẻ, MTBT (bảng số)
iii. hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ (8 phút)
Câu hỏi 1 : Điền vào chỗ trống(.......) để đợc khẳng định đúng
Cho hàm số y=ax+b (a 0), gọi là tạo bởi đờng thẳng y=ax+b và trục Ox
1- Nếu a>0 thì góc là........, hệ số a càng lớn thì góc ..... nhng vẫn nhỏ hơn....tg=.....
2- Nếu a<0 thì góc là........, hệ số a càng lớn thì góc ..... nhng vẫn nhỏ hơn ....., tg=.....
câu hỏi 2 : Cho hàm số y= -2x-3 . Xác định hệ số góc của hàm số và tính góc mà không cần vẽ đồ
thị ( kết quả đợc làm tròn đến phút )
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Luyện tập xác định hàm số bậc nhất( 18 )
Kiến thức: - Học sinh đợc củng cố về xác định hàm số bậc nhất
Kĩ năng: -Xác định x;y khi hàm số đi qua 1 điểm.
Bài tập 27 :
-HS đọc đề bài và làm bài tập
Bài tập 27 :
- Đồ thị hàm số y = ax+3 đi qua 27 (SGK)
a) Đồ thị hàm số y = ax+3 qua
một điểm A(2;6) cho ta đợc điều - HS trả lời
A(2;6) có nghĩa là x=2, y=6 tức
gì ?
là 6 = 2a+3 . Suy ra a = 1,5 . Ta
- Muốn vẽ đồ thị hàm số trong
có hàm số y = 1,5x+3
trờng hợp đã biết một điểm
a)
Đờng thẳng y = 1,5x+3
thuộc nó ta làm bằng cách nào
đi qua A(2;6) và B(0;3)
tiện lợi hơn ngoài cách thờng
dung trớc đây ? (tìm thêm một
điểm thuộc đờng thẳng khác
điểm đã cho) Ví dụ nh tìm thêm
đợc điểm cắt trục tung B(0;3)

Giáo viên : Mai Huy Dũng

24



Giáo án Đại số 9
GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài 29 (SGK)

-HS đọc đề bài và làm bài tập
29 (SGK)

H: Đồ thị hàm số y = ax + b cắt
trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 1,5 vậy tung độ của
điểm đó là ?

HS: Khi đó tung độ của nó
bằng 0

-GV yêu cầu 1 HS lên bảng
làm phần b,

-Một HS lên bảng làm phần b,
của BT29

-Đồ thị hàm số y = ax + b song
song với đt y = 3.x , khi đó hệ
số a = ?
-Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp (tơng tự phần b,)

Bài 29 (SGK)
a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt
trục hoành tại điểm có hoành

độ bằng 1,5
Với x = 1,5; y = 0 ta có:
0 = 2.1,5 + b b = 3
Vậy CT h.số là y = 2 x 3

b) Đồ thị h.số đi qua A(2; 2)
Với x = 2; y = 2 ta có:
2 = 3.2 + b b = 4
Vậy CT h.số là: y = 3x 4

c) Đồ thị h.số song2 với đt
HS: a = 3

y = 3.x a = 3

(

Mà nó còn đi qua B 1; 3 + 5

)

Với x = 1; y = 3 + 5 ta có

-Một HS lên bảng làm tiếp
phần c, bài 29 (SGK)

3 + 5 = 3.1 + b b = 5
Vậy CT h.số là y = 3 x + 5

Hoạt động 4 : Vẽ đồ thị và tính góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b với trục Ox( 17 )

Kiến thức: - Học sinh đợc củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc (góc tạo bởi đờng thẳng
y = ax + b với trục Ox)
Kĩ năng: Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số y = ax + b , vẽ đồ thị hàm
số y = ax + b , tính góc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng tọa độ
Bài tập 28 :
- HS vẽ đồ thị hàm số y = Bài tập 28 :
- So sánh a với 0 và nêu cách -2x+3
tính góc tạo bởi tia Ox với đờng thẳng y = -2x+3 ?
-Hẫy tính góc mà không cần
căn cứ vào đồ thị ?

tg'=3:1,5 = 2
(hoặc tg'=|-2|=2
nên '63027'
Suy ra 116033'
Bài 30 (SGK)
-Một HS lên bảng vẽ đồ thị của
2 hàm số trên mp tọa độ
HS cả lớp vẽ vào vở

-Một HS lên bảng vẽ đồ thị của
2 hàm số trên mp tọa độ
HS cả lớp vẽ vào vở

Giáo viên : Mai Huy Dũng

-HS quan sát đồ thị hai hàm số,
đọc tọa độ điểm A, B, C
25


1
2

a) Vẽ đồ thị của y = x + 2 và
y = x + 2 trên cùng mp tọa độ


×