Tải bản đầy đủ (.doc) (146 trang)

giao an dai so 8 2 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.3 KB, 146 trang )

Tiết 1 - Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu :
_ HS nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
_ HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. Chuẩn bị :
_ GV: Bảng phụ ghi đề và vẽ hình minh hoạ , kiểm tra SGK, vở, dụng cụ
học tập
_ HS : SGK,
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ổn định lớp
HS báo cáo sỹ số
Kiểm tra sỹ số HS
HS ổn định tổ chức
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Nhắc lại các kiến thức cũ:
- Em nào có thể nhắc lại quy tắc nhân một HS nhắc lại các quy tắc
số với một tổng ?
- Trên tập hợp các đa thức có những quy
tắc của các phép toán tơng tự nh trên tập
hợp các số?
- Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng xn. xm = xn + m
cơ số : xn. xm
HS nhắc lại các K/n
- Đơn thức là gì ? cho ví dụ ?
- Đa thức là gì ? cho ví dụ ?
1. Quy tắc
Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc
HS thực hiện
Thực hiện ?1


Đại diện 1HS trả lời
Mỗi em viết một đơn thức và một đa thức
tuỳ ý
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử
của đa thức vừa viết
- Hãy cộng các tích tìm đợc ?
5x.( 3x2 4x + 1)
Chẳng hạn, nếu đơn hức và đa thức vừa
= 5x. 3x2 + 5x.( - 4x ) + 5x.1
viết lần lợt là 5x và 3x2 4x + 1 thì tích
= 15x3 20x2 + 5x
đó là?
Vậy: muốn nhân một đơn thức với một đa HS phát biểu quy tắc
thức ta làm thế nào?
2.Vận dụng
Hoạt động 4: Vận dụng giải bài tập
1
1
Thực hiện :
HS làm ?2 : 3x 3 y x 2 + xy .6 xy 3
Cho cả lớp thực hiện
2
5

GV thu vài bài, nhận xét kết quả của một số
1
1
= 6xy3.3x3y + 6xy3. x 2 + 6xy3. xy
HS


Thực hiện ?3
GV đa đề và hình minh hoạ lên bảng
Câu hỏi gợi ý:
Muốn tìm diện tích hình thang ta phải làm

2
5
=18x4y4 3x3y3 + x2y4
6

5

Biểu thức tính diện tích mảnh vờn hình
thang nói trên theo x và y là :


sao ?

S=

Để tính diện tích mảnh vờn hình thang nói
trên khi x = 3m và y = 2m ta phải làm
sao ?
Thay giá trị x, y vào biểu thức trên để tính
Hoặc tính riêng đáy lớn, đáy nhỏ, chiều
cao rồi tính diện tích
Hai em lên bảng tính diện tích , mỗi em
một cách ?

[ ( 5 x + 3) + ( 3x + y ) ] 2 y

2

HS tính và theo dõi bài làm của bạn
Cách 1: Thay x=3 và y=2 vào biểu thức ta
có:

[ ( 5.3 + 3) + ( 3.3 + 2) ] 2.2 = [ (15 + 3) + ( 9 + 2) ] 4
2
2
(18 + 11) 4 = 29.4 = 58 ( m2 )
=

S=

2

2

2

2

Cách 2:
Đáy lớn của mảnh vờn là:
5x + 3 = 5.3 + 3 = 15 + 3 = 18( m )
Đáy nhỏ của mảnh vờn là:
Các em có nhận xét gì về bài làm của bạn ? 3x + y = 3.3 + 2 = 9 + 2 = 11( m )
Chiều cao của mảnh vờn là:
2y = 2. 2 = 4( m )
Hoạt động 5: cũng cố

Diện tích mảnh vờn hình thang trên là :
Một em lên bảng giải bài 1 a) tr 5
(18 + 11) 4 = 29.4 = 58 ( m2 )
S=
Y/c cả lớp theo dõi, nhận xét
HS 1 : Bài1 a) tr 5
Một em lên bảng giải bài 2 a) tr 5

Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà :
Học thuộc quy tắc đã học trong bài
Làm các bài tập 2b, 3, 5 trang 5, 6
SGK
Chuẩn bị tiíet sau: Nhân đa thức với đa
thức

1

1
x 2 5 x 3 x = x2.5x3 + x2.(-x ) + x2 .
2

2
1
= 5x5 x3 - x 2
2

HS 2 : Bài 2a) tr 5
x( x y ) + y( x + y ) = x2 xy + xy + y2
= x2 + y2
Thay x = - 6 và y = 8 vào ta có :

x2 + y2 = (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho bài học sau

Tuần 1
Tiết 2 - nhân đa thức với đa thức
I) Mục tiêu :
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
II) Chuẩn bị :
- GV : giáo án, SGK, đọc các tài liệu liên quan đến bài dạy
- HS : SGK, đọc trớc bài học
III) hoạt động dạy học


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1 : ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chớc lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa
thức ?
Giải bài tập 1b trang 5

Hoạt động của học sinh
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chớc lớp
HS lên bảng phát biểu quy tắc và giải bài tập
theo Y/c

2
3

1b) ( 3xy x2 + y ) x 2 y
2
3

2
3

2
3

= x 2 y .3xy + x 2 y .(-x2)+ x 2 y .y
Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc
Nhắc lại quy tắc nhân một tổng với một
tổng ?
Nhân đa thức với đa thức cũng có quy
tắc tơng tự
Các em hãy nhân đa thức: x 3 với đa
thức 2x2 5x + 4 ?
Hớng dẫn :
- Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x
3 với đa thức 2x2 5x + 4
Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa
thức
Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức
với đa thức ?
Hãy thực hiện ?1
Nhân đa thức

2x - 6

1
xy - 1 với đa thức x 3 2

= 2x3y2 -

2
2 4
x y + x2 y2
3
3

1.Quy tắc
HS nhắc lại quy tắc nhân một tổng với một
tổng
HS thực hiện nhân đa thức: x 3 với đa thức
2x2 5x + 4
HS: (x 3 )( 2x2 5x + 4)
= x(2x2 5x + 4) -3( 2x2 5x + 4)
= 2x3 5x2 + 4x 6x2 + 15x 12
= 2x3 11x2 + 19x -12
HS phát biểu quy tắc
HS thực hiện ?1
1
2

( xy 1 )( x 3 - 2x - 6 )
1
2

1
= x4y x2y 3xy x3 + 2x + 6
2

= xy.( x 3 - 2x - 6) -1(x 3 - 2x - 6)
Chú ý :
Khi nhân các đa thức một biến ở ví
dụ trên ,ta còn có thể trình bày nh sau :
Đa thức này viết dới đa thức kia
Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử
của đa thức thứ hai với đa thức thứ nhất đợc viết riêng trong một dòng
Các đơn thức đồng dạng đợc xếp vào
cùng một cột
- Cộng theo từng cột
Hoạt động 4: áp dụng
Thực hiện ?2
Các em làm hai bài ở ?2 ; câu a giải
bằng cách 1, câu b giải bằng cách 2

Thực hiện phép nhân theo cách khác
6x2 5x + 1
x 2
12x2 + 10x 2
6x 5x2 + x
3

6x3 17x2 + 11x 2
2. áp dụng
HS thực hiện ?2
a)(x + 3)(x2 + 3x 5)



Hai em lên bảng, mỗi em giải một bài
Các em nhận xét bài làm của bạn ?
GV sửa bài
Em nào làm sai thì sửa lại
Y/c HS thực hiện ?3
Viết biểu thức tính diện tích hình chữ
nhật đó
khi x = 2,5 mét và y = 1 mét thì S =?
Hoạt động 5 : Củng cố
Bài học này cần nắm vững kiến thức nào?
Một em lên bảng giải bài 7a tr 8
GV hệ thống bài dạy
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc
Làm các bài tập 8, 9, 11, 13 tr 8, 9
Chuẩn bị tôt cho tiết sau luyện tập

= x.( x2 + 3x 5 ) +
3.
( x2 + 3x 5)
b) caực h 2
= x3 + 3x2 5x +
xy +5
3x2 + 9x 15
xy - 1
= x3 + 6x2 + 4x 15
xy - 5
HS theo dõi, sửa bài

x 2y 2 - 5xy
HS thực hiện ?3
x 2y 2 - 4xy - 5
Biểu thức tính diện
tích hình chữ nhật đó

S = ( 2x + y).(2x
y)
= 4x2 y2
Diện tích hình chữ nhật
khi x = 2,5 m và y = 1 m là :S = 4. (2,5)2 12
2

= 4. 5 - 1 = 4.
2

25
- 1 = 25 1 = 24 (m2)
4

HS phát biểu để ghi nhớ bài học
7a/8 Làm tính nhân
( x2 2x + 1 )( x 1 ) = .
.= x3 3x2 + 3x 1
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết luyện tập sau

Tun 2
Ngy son: 20-8-2010

Ngy dy: 23-8-2010
Tiết 3 - Luyện tập
I) Mục tiêu :
Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức
với đa thức
Luyện tập về phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức để
học sinh nắm vững, thành thạo cách nhân và thu gọn đơn thức, thu gọn đa
thức.
II) Chuẩn bị:
GV : Giáo án, Bảng phụ
HS : Giải các bài tập đã cho về nhà, học thuộc các quy tắc
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
ổn định tổ chức
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
HS1: phát biểu quy tắc nhân đa thức

Hoạt động của học sinh
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS 1: phát biểu quy tắc


với đa thức ?
áp dụng giải bài tập 8a - Tr 8:
Các em nhận xét bài làm của bạn?

Giải bài 8a - Tr 8: Làm tính nhân


HS 2: giải bài tập 8b - Tr 8:
Các em nhận xét bài làm của bạn?

2 2 1

x y xy + 2 y ( x 2 y )
2


1
1
= x. x 2 y 2 xy + 2 y - 2y x 2 y 2 xy + 2 y
2
2




1
= x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3+ xy2- 4y2
2

Hoạt động 3: Giải bài tập tại lớp
Bài 10 Tr 8
Hai em lên bảng giải bài tập 10, mỗi
em một câu

Bài 10 Tr 8


Cả lớp cùng giải bài tập 10, đồng thời
theo dõi bài làm của bạn
Các em sửa bài tập 10 vào vở tập

HS 2 : Giải bài 8 b - Tr 8: Làm tính nhân
( x2 xy + y2) ( x + y)
= x( x2 xy + y2 ) + y( x2 xy + y2 )
= x3 x2y + xy2 + x2y - xy2 + y3
= x3 + y3
1

a) ( x2 2x +3 ) x 5
2

1
= x .( x2 2x +3 ) 5( x2 2x +3 )
2
1
3
= x3 x2 + x 5x2 + 10x 15
2
2
1
23
= x3 6x2 +
x 15
2
2
b) ( x2 2xy + y2 ) ( x y )


Giải bài tập 11 tr 8
Một em lên bảng giải bài tập 11
Hớng dẫn :
Đễ chứng minh giá trị của một biểu
thức không phụ thuôc vào giá trị của
biến, ta thực hiện các phép tính trong
biểu thức rồi thu gọn để đợc giá trị biểu
thức là một số thực
Giải bài tập 14- Tr 9
Câu hỏi gợi ý:
Gọi x là số tự nhiên chẵn đầu tiên thì số
tự nhiên chẵn kế tiếp là ?
Và số tự nhiên chẵn thứ ba là ?
Tích của hai số sau là ?
Tích của hai số đầu là ?
Theo đề ta có đẳng thức nào?
Hãy tìm x từ đẳng thức trên?

= x(x2 2xy + y2 ) y(x2 2xy + y2)
= x3 2x2y + xy2 x2y + 2xy2 y3
= x3 3x2y + 3xy2 y3
Bài 11 tr 8
(x 5)(2x + 3) 2x(x 3) + x + 7
= 2x2+ 3x 10x 15 2x2+ 6x + x +7
= -8
Với bất kì giá trị nào của biến x thì biểu thức đã
cho luôn có giá trị bằng 8 , nên giá trị của
biểu thức đã cho không phụ thuôc vào giá trị
của biến
bài tập 14- Tr 9

Gọi x là số tự nhiên chẵn đầu tiên thì số tự
nhiên chẵn kế tiếp là x + 2
Và số tự nhiên chẵn thứ ba là x + 4
Tích của hai số sau là ( x + 2 )(x + 4 )
Tích của hai số đầu là x( x + 2 )
Theo đề ta có:
( x + 2 )(x + 4 ) x( x + 2 ) = 192
x2 + 4x + 2x + 8 x2 2x = 192
4x + 8 = 192 4x = 192 8 4x = 184
x = 184 : 4 x = 46


Bài tập này còn cách giải nào khác
không ?
Nếu gọi x là số tự nhiên chẵn ở giữa thì
ta có đẳng thức nào ? ( x > 2)
Nếu gọi a là một số tự nhiên thì số chẵn
đầu tiên là ?
Theo đề ta có đẳng thức nào ?
Khi làm các phép tính nhân đơn, đa
thức ta thờng sai ở chỗ nào ?
GV nhận xét giờ học qua
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà :
Ôn lại hai quy tắc đã học
Làm các bài tập 12, 15 tr 8, 9 SGK
Chuẩn bị tiết sau: Đọc trớc bài
Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Vậy ba số tự nhiên chẵn cần tìm là :
46 , 48 , 50

HS suy nghĩ để tìm cách giải khác
HS dựa vào hớng dẫn của V để lập đẳng thức và
giải

HS phát biểu để tìm ra khuyết điểm khi giải các
bài tập về nhân đơn, đa thức
Nghe GV nhận xét giờ học
HS ghi nhớ để học và ôn bài thật tốt
Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà
Ghi nhớ bài học cần chuẩn bị cho tiết học sau

Tuần 2
Ngy son: 20-8-2010
Ngy dy: 25-8-2010
Tiết 4 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I) Mục tiêu
HS nắm đợc những hằng đẳng thức : Bình phơng của một tổng, bình phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng
Biết vận dụng những hằng đẳng thức trên vào giải toán, tính nhẩm, tính
hợp lý
II) Chuẩn bị:
GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 1
HS : Học thuộc hai quy tắc đã học, làm các bài tập cho về nhà ở tiết trớc
III) hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ổn định lớp
HS báo cáo sỹ số
Kiểm tra sỹ số lớp
HS ổn định tổ chức
ổn định tổ chức

Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
HS1: Giải bài 15a Tr 9
HS1: Giải bài 15a
HS 2: Giải bài 15b tr 9
HS2: Giải bài 15b
HS cả lớp theo dõi, nhận xét và đánh giá
Đặt vấn đề :
Để giảm bớt việc thực hiện phép tính nhân
HS tiếp thu vấn đề cần nghiên cứu
các em cần nhớ cách tính kết quả một số
phép tính nhân đặc biệt, gọi là hằng đẳng
thức đáng nhớ
1.Bình phơng một tổng
Hoạt động 3: Tìm hiểu Bình phơng 1tổng
Thực hiện ?1 rồi rút ra hằng đẳng thức
?1 - HS thực hiện và trả lời
Với a, b là hai số bất kỳ ta có :
bình phơng của một tổng ?
( a + b )( a + b ) = a2 + ab + ab + b2


= a2 + 2ab + b2
Vậy hằng đẳng thức bình phơng của một
Vậy hằng đẳng thức bình phơng của một
tổng là ?
tổng là :( a + b)2 = a2 + 2ab + b2 (1)
biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời
?2 :Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời ? HS Phát
2 + 2ab + b2 = ( a + b)2
HS

:
a
2
2
Hãy cho biết: a + 2ab + b =?
áp dụng:
áp dụng:
a) ( a + 1 )2 = a2 + 2a + 1
a) Tính ( a + 1 )2
x2 + 4x + 4 = x2 + 2x.2 + 22 = ( x + 2 )2
b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dới dạng bình b)
c) 3012 = (300 +1)2 = 3002+ 2.300 + 1
phơng của một tổng
= 90000 + 600 + 1 = 90601
c) Tính nhanh 3012
2.Bình phơng của một hiệu
Hoạt động 4 : Bình phơng của một hiệu
HS Thực hiện ?3
Thực hiện ?3
Theo hằng đẳng thức bình phơng của một
Một em lên bảng tính [ a + ( b ) ] 2
tổng ta có :
( với a, b là các số tuỳ ý )
[ a + ( b ) ] 2 = a2 + 2a(-b) + (-b)2 = a2 2ab + b2
rồi rút ra hằng đẳng thức bình phơng của
Vậy [ a + ( b ) ] 2 = ( a - b )2 = a2 2ab + b2
một hiệu
Hoặc :( a b )2 = ( a b )( a b )
Hoặc các em có thể áp dụng phép nhân
2

= a2 ab ab + b2 = a2 2ab + b2
thông thờng ( a b ) = ( a b )( a b )
Vậy: ( a b )2 = a2 2ab + b2
Mộy em lên thực hiện phép nhân
Thực hiện ?4 :
?4 HS Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời
áp dụng:
Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời ?
2
2
áp dụng:
1
1
a) x 1 = x2 2x + 1 = x2 x +
Ba em lên bảng mỗi em làm một câu
a) Tính x 1
2


2

b) Tính ( 2x 3y )2
c) Tính nhanh 992
Hoạt động 5: Hiệu hai bình phơng
thực hiện ?5 - tính
( a + b )( a b ) ( với a, b là các số tuỳ ý )
Từ đó rút ra hằng đảng thức hiệu hai bình
phơng ?
Phát biểu hằng đẳng thức (3) bằng lời ?
áp dụng:

Ba em lên bảng mỗi em làm một câu



2

2

2

4

b) (2x 3y)2 = (2x)22.2x.3y+(3y)2
= 4x2 12xy + 9y2
2
c) 99 = (100 1)2 =1002 2.100 +1
= 10000 200 + 1 = 9800 + 1 =
9801

3. Hiệu hai bình phơng
HS thực hiện ?5
( a + b )( a b ) = a2 ab + ab b2 = a2
b2
Vậy ta có hằng đẳng thức :
a2 b2 = ( a + b )( a b )
HS phát biểu
a) (x + 1)(x 1) = x2 1
Các em thực hiện ?7
b) (x 2y)(x + 2y) = x2 4y2
c) 56.64 = (60 4)( 60 + 4)

Hoạt động 6: Củng cố , hớng dẫn
= 602 42 = 3600 16 = 3584
Các em cần phân biệt các cụ từ: bình phlàm ?7 Sơn rút ra đợc hằng đẳng thức :
ơng của một tổng với tổng hai bình phơng ;bình phơng của một hiệu với hiệu ( A B )2 = ( B A )2
hai bình phơng
* Bình phơng của một tổng:(a+b)2
Lm bi tập:17 Tr11 SGK
* Tổng hai bình phơng: a2 + b2
* Bình phơng của một hiệu:(a-b)2


Hoạt động 7: Hớng dẫn về nhà
Nắm chắc và học thuộc ba hằng đẳng thức
vừa học
Làm các bài tập : 16,18 , 21, 23 - Tr11
Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập

* Hiệu hai bình phơng : a2 - b2
HS cả lớp cùng giải, 1HS lên bảng trình bày
(10a + 5)2 = 100a2 + 2.10a.5 + 25
= 100a2 + 100a + 25 = 100a( a + 1) + 25
áp dụng: 252 =(2.10 + 5)2 = 100.2( 2 + 1) +25
=200.3 + 25 =600 + 25 = 625
HS ghi nhớ để học tốt bài học

Tun 3
Ngy son: 29-8-2010
Ngy dy: 30-8-2010
Tiết 5 luyện tập
I) Mục tiêu :

Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phơng của một tổng, bình
phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng
HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán
II) Chuẩn bị :
GV: Giáo án ,
HS : Học thuộc các hằng đẳng thức: Bình phơng của một tổng, bình phơng
của một hiệu, hiệu hai bình phơng, giải các bài tập ra về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ổn định lớp
HS báo cáo sỹ số
Kiểm tra sỹ số lớp
HS ổn định tổ chức lớp
ổn định tổ chức
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
HS 1:
HS 1: Phát biểu hằng đẳng thức Bình ph16 b) 9x2 + y2 + 6xy = (3x)2 + 2.3xy + y2
ơng của một tổng ?
= (3x + y)2
Giải bài tập 16 b
HS 2 :16 c)
HS 2 : ( học sinh khá )
2
Phát biểu hằng đẳng thức bình phơng của
1
1
d) x2 x + = x2 2.x. + 1 = ( x
một hiệu, hiệu hai bình phơng ?
4

2
2
Giải bài tập 16 d
Hoạt động 3 : luyện tập
1 2
)
HS 1: Giải bài tập 20 trang 12
2
Nếu sai thì giải thích vì sao ?
Các em nhận xét bài làm của bạn đã đúng Luyện tập
cha ?
HS 1 :Nhận xét sự đúng, sai của kết quả sau:
x2 + 2xy + 4y2 = ( x + 2y )2
HS 2: Giải bài tập 22 trang 12
Kết quả trên là sai vì :
( x + 2y )2 = x2 + 2.x.2y + (2y)2
= x2 + 4xy + 4y2
HS 2: Tính nhanh :
a) 1012 = ( 100 + 1 )2 = 1002 + 2.100 + 1
= 10201
b) 1992 = ( 200 1 )2 = 2002 2.200 + 1
HS 3: Giải bài tập 23 (thứ nhất) trang 12
= 39601
áp dụng :
c)
47.
53
=
(
50


3
)( 50 +3 ) = 502 32
2
b) Tính (a + b) , biết a b = 20 và a.b = 3


Hớnh dẫn :
= 2500 9 = 2491
Biến đổi ( thực hiện các phép tính ) vế phải HS 3 : 23 trang 12
để đợc kết quả bằng vế trái
Chứng minh : ( a + b)2 = ( a b )2 + 4ab
Khai triển vế phải ta có :
(a b)2 + 4ab = a2 2ab + b2 + 4ab
= a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = vế trái
Các em nhận xét bài làm của bạn đã đúng
Vậy: ( a + b)2 = ( a b )2 + 4ab
cha ?
áp dụng :
b) Tính (a + b)2, biết a b = 20 và a.b = 3
HS 4: Giải bài tập 23 (thứ nhì) trang 12
Theo chứng minh trên ta có :
áp dụng :
( a + b)2 = ( a b )2 + 4ab
2
a) Tính ( a b) biết a + b = 7 và a.b = 12 Thay a b = 20 và a.b = 3 vào biểu thức trên
ta có: ( a + b)2 = 202 + 4.3 = 400 + 12 = 412
HS 4: 23/12 Chứng minh :
( a b)2 = ( a + b )2 4ab
Các em nhận xét bài làm của bạn đã đúng Khai triển vế phải ta có :

cha ?
(a + b)2 4ab = a2+ 2ab + b2 4ab
= a2 2ab + b2 = (a b)2 = vế trái
Vậy: ( a b)2 = ( a + b )2 4ab
áp dụng :
a) Tính ( a b)2 biết a + b = 7 và a.b = 12
Theo chứng minh trên ta có :
Hoạt động 4: Củng cố
( a b)2 = ( a + b )2 4ab
( a + b) 2 = ( a - b ) 2 + 4ab Thay a + b = 7 và a.b = 12 vào biểu thức trên
Các công thức :
2
2
( a - b) 2 = ( a + b ) 2 - 4ab ta có: ( a b) = 7 4.12 = 49 48 = 1
nói về mối liên hệ giữa bình phơng của
một tổng và bình phơng của một hiệu, các
em phải nhớ kỉ để sau này còn có ứng
HS ghi nhớ để sau này áp dụng vào giải toán
dụng trong việc tính toán , chứng minh
đẳng thức,
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải
Ghi nhớ và học thuộc ba hằng đẳng thức
đã học
Bài tập về nhà : 24; 25 trang 12 SGK
HS ghi nhớ để xem và tự làm lại các bài tập
Bài 24: Viết 49x2 70x + 25 = ( 7x
đã giải
5 )2
Ghi nhớ để học thuộc các hằng đẳng thức đã

Bài 25: ( a + b + c )2 = [(a + b ) + c]2 = ?
học
Ghi nhớ và theo dõi GV hớng dẫn để về nhà
Chuẩn bị bài: Đ 4. Những hằng đẳng thức
tiếp tục giải
đáng nhớ (tiếp)
Ghi nhớ bài cần chuẩn bị cho tiết sau

Ngy son: 29-8-2010
Ngy dy: 1-9-2010
Tiết 6 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ

(Tiếp)


I) Mục tiêu :
- Nắm đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng của một tổng , lập phơng của một
hiệu
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II) C huẩn bị:
- GV : Đọc kỹ SGK, SGV
- HS : Học thuộc ba hằng đẳng thức đã học, giải các bài tập đã cho về nhà ở
tiết trớc,
Ôn lại công thức nhân đa thức với đa thức, luỹ thừa của
một tích , luỹ thừa của một thơng
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS

HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức lớp
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
HS1: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
HS 1: Viết biểu thức thể hiện hằng đẳng
(a + b)(a + b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2)
thức bình phơng một tổng
2
=.. = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
Tính (a + b)(a + b)
HS2: ta có
HS 2: Tính giá trị biểu thức
25x2 10x + 1 = (5x)2 2.5x + 1 = (5x
4
2
25x 10x + 1 tại x =
1)2
5
Hoạt động 3: Tìm hiểu hằng đẳng thức
Lập phơng một tổng
Từ bài cũ ta có:
( a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
Vậy: ta có hằng đẳng thức (A + B)3 =?
Phát biểu hằng đẳng thức (4) bằng lời :
GV chính xác hoá câu trả lời của HS
Cho HS cả lớp cùng giải
Gọi 2HS lên bảng trình bày lời giải
Tính giá trị của biểu thức
x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6

Ta nên thực hiện nh thế nào?
Biến đổi biểu thức thành lập phơng một
tổng, tức là viết x3 + 12x2 + 48x + 64 thành
dạng a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = ( a + b )3
Thay x = 6 vào biểu thức và tính giá trị của
biểu thức
Hoạt động 4 : Tìm hiểu lập phơng một
hiệu
Thực hiện ?3
Vận dụng hằng đẳng thức (A + B)3 hoặc có
thể tính [a +(-b)]3 = (a - b)3 = (a - b)(a - b)2
Tổ 1 và tổ 2 tính : ( a b )3 = [ a + ( b ) ] 3
Tổ 3 và tổ 4 tính tích : ( a b )3

Tại x =

4
4
thì giá trị bt là (5. - 1)2 = 9
5
5

4. Lập phơng một tổng

Vậy ta có hằng đẳng thức :
( a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 (4)
HS phát biểu
áp dụng:
a) ( x + 1 )3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b)(2x + y )3= ( 2x )3 + 3(2x)2y + 3.2xy2 + y3

= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
HS suy nghĩ, trả lời
HS: x3 + 12x2 + 48x + 64
= x3 + 3 x2.4 +3.x.16 + 43
= x3 + 3 x2.4 +3.x.42 + 43 = (x + 4)3
Tại x = 6 thì giá trị của biểu thức
x3 + 12x2 + 48x + 64 là giá trị của biểu thức
(x + 4)3 = ( 6 + 4)3 = 103 = 1000
5. Lập phơng một hiệu
HS thực hiện ?3
HS các nhóm thực hiện thoe y/c của GV
2HS đại diện cho 2 nhóm trình bày lời giải


Từ đó rút ra hằng đẳng thức lập phơng của
một hiệu ?
Em nào có thể phát biểu hằng đẳng thức (5)
bằng lời ?
GV chính xác hoá câu trả lời của HS
áp dụng:
3

1
a) Tính x
3

b) Tính ( x 2y )3

Cho HS làm bài tập trắc nghiệm trong SGK
Nhận xét về quan hệ của

( A B )2 và ( B A )2
( A B )3 và ( B A )3
Hoạt động 5: Củng cố, luyện tập
Khi học hằng đẳng thức lập phơng của một
hiệu ( a b )3 các em rất dẽ nhầm dấu, nên
các em chú ý rằng : dấu âm đứng trớc luỹ
thừa bậc lẽ của b
Làm bài tập 28b tr 14.SGK
HD: Viết biểu thức cần tính giá trị thành lập
phơng một hiệu sau đó thay x = 22 vào rồi
tính
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà
Học thuộc hai hằng đẳng thức (4) và (5)
Bài tập về nhà : 26, 27, 29 - Tr14.SGK
HD bài 29: x3 3x2 + 3x 1 = (x 1)3.
ở ô nào có (x 1)3. thị điền chữ N
Chuẩn bị bài cho tiết sau: Đọc trớc bài 5

Kết quả: ( a b )3 = a3 3a2b + 3ab2
b3
Vậy ta có hằng đẳng thức :
( a b )3 = a3 3a2b + 3ab2 b3 (5)
Phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời
áp dụng: Tính
3

2

1
a) x 1 = x3 3x2. + 3x. 1 + 1



3

3

= x3 x2 +

3

3

3

1
1
x
3
27

b) ( x 2y )3 = x3 3x2.2y + 3x(2y)2
(2y)3
= x3 6x2y + 12xy2 8y3
c) 1) đúng 2) Sai 3) đúng 4) sai 5) sai
Nhận xét :
( A B )2 = ( B A )2
( A B )3 ( B A )3
HS ghi nhớ

x3 6x2 + 12x 8 =..= (x 2)3

tại x = 22 thì giá trị biểu thức là: (22 2)3
= 203 = 8000
HS ghi nhớ để học thuộc các hằng đẳng thức
đã học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Theo dõi GV hớng dẫn để về tiếp tục làm
Ghi nhớ bài cần chuẩn bị

Tuần 4
Ngày soạn: 3-9-2010
Ngày dạy: 6-9-2010
Tiết 7 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ

(Tiếp)

I) Mục tiêu :
HS nắm đợc các hằng đẳng thức: tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán
II) Chuẩn bị :
GV : Giáo án , đọc kỹ SGK, SGV
HS : Học thuộc hai hằng đẳng thức (4), (5), giải các bài tập đã cho về nhà
ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học :


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ

HS 1 : Ghi hằng đẳng thức lập phơng của
một tổng ?
áp dụng giải bài tập 26 a)Tr 14
HS 2 : Ghi hằng đẳng thức lập phơng của
một hiệu ?
áp dụng giải bài tập 26 b)Tr 14

Hoạt động 3: Tìm hiểu tổng hai lập phơng
Thực hiện ?1
Một em lên bảng tính
( a + b )( a2 ab + b2 )
( với a, b là hai số tuỳ ý )
Rồi rút ra hằng đẳng thức tổng hai lập phơng
Thực hiện ?2
Em nào có thể phát biểu hằng đẳng thức
(6) bằng lời ?
Chú ý:
Ta quy ớc gọi : A2 AB + B2 là bình phơng thiếu của hiệu A B
áp dụng:
Hai em lên bảng, mỗi em giải một câu
a) Viết x3 + 8 dới dạnh tích
b) Viết ( x + 1 )( x2 - x + 1 ) dới dạng
tổng
Hoạt động 4 : Tìm hiểu hiệu hai lập
phơng
Thực hiện ?3 Một em lên bảng tính
( a b )( a2 + ab + b2 )
( với a, b là hai số tuỳ ý )
Rồi rút ra hằng đẳng thức hiệu hai lập phơng
Chú ý:

Ta quy ớc gọi : A2 + AB + B2 là bình phơng thiếu của tổng A + B
Em nào có thể phát biểu hằng đẳng thức
(7) bằng lời ?

Hoạt động của học sinh
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS1 : ( a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
26 a)-Tr 14 :
(2x2 + 3y)3
2
3
2
2
= (2x ) + 3(2x ) .3y+3.2x2.(3y)2 + (3y)3
= 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3
HS2: ( a b )3 = a3 3a2b + 3ab2 b3
26 b)Tr 14 :
3

3

2

1 2
1

1
1
3

x 3 = x - 3 x 3 +3. x 3 - 3
2
2

2
2
1
9
27
= x3 x2 +
x 27
8
4
2

6. Tổng hai lập phơng
HS thực hiện ?1
( a + b )( a2 ab + b2 )
= a3 a2b + ab2 + a2b ab2 + b3
= a3 + b3
Vậy ta có hằng đẳng thức :
a3 + b3 = ( a + b )( a2 ab + b2 ) (6)
phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời :
Tổng hai lập phơng bằng tích của tổng hai
biểu thức đó với bình phơng thiếu hiệu của
chúng
HS ghi nhớ
áp dụng:
a) Viết x3 + 8 dới dạnh tích
x3 + 8 = x3 + 23 = ( x + 2 )( x2 2x + 4 )

b) Viết ( x + 1 )( x2 - x + 1 ) dới dạng tổng
( x + 1 )( x2 - x + 1 ) = x3 + 1
7. Hiệu hai lập phơng
( a b )( a2 + ab + b2 )
= a3 + a2b + ab2 a2b ab2 b3
= a3 b3
Vậy ta có hằng đẳng thức :
a3 b3 = ( a b )( a2 + ab + b2 ) (7)
phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời :
Hiệu hai lập phơng bằng tích của hiệu hai
biểu thức đó với bình phơng thiếu tổng của
chúng


áp dụng:
Ba em lên bảng, mỗi em giải một câu
a) tính ( x 1)( x2 + x + 1 )
b) Viết 8x3 y3 dới dạng tích
c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng
của tích ( x + 2)( x2 2x + 4)
Hoạt động 5: Củng cố, luyện tập
Các em chú ý phân biệt các cụm từ lập
phơng của một tổng với tổng hai lập
phơng
lập phơng của một hiệu với hiệu hai
lập phơng
làm bài tập 30a Tr 16. SGK
Viết thành tích: x9 + 512?
Hoạt động 6 : Hớng dẫn, dặn dò
Học thuộc hai hằng đẳng thức (6) và (7),

rồi ôn lại 7 hằng đẳng thức
Lu ý khi vận dụng: Vận dụng đợc tính hai
chiều của mỗi hằng đẳng thức
Bài tập về nhà: 30b, 31, 32 Tr 16 .SGK
Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
Tuần 4
Ngày soạn: 3-9-2010
Ngày dạy : 8-9-2010

HS ghi nhớ
áp dụng:
a) ( x 1)( x2 + x + 1 ) = x3 1
b) 8x3 y3 = ( 2x3 ) y3
= ( 2x y )( 2x2 + 2xy + y2 )
c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của
tích (x + 2)(x2 2x + 4) là :x3 + 8
Lập phơng của một tổng :(a + b)3
còn tổng hai lập phơng : a3 + b3
Lập phơng của một hiệu :(a b)3
còn hiệu hai lập phơng : a3 b3
HS cả lớp làm bài 30a tr14. SGK
(x + 3)(x2 3x + 9) (54 + x3) = x3 + 27
54 x3 = - 27
HS thực hiện
HS ghi nhớ để học thuộc các hằng đẳng thức
đáng nhớ và lu ý cách vận dụng các hằng
đẳng thức vào giải bài tập
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập


Tiết 8 - luyện tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về bãy hằng đẳng thức đáng nhớ
- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán
II) Chuẩn bị :
- GV: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập 37
- HS: Học thuộc hai hằng đẳng thức (6) và (7), và ôn lại 7 hằng đẳng thức
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ổn định lớp
HS báo cáo sỹ số
Kiểm tra sỹ số lớp
ổn định tổ chức lớp
HS ổn định tổ chức
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
HS 1: Phts biểu Hđt tổng hai lập phơng
HS 1: Phát biểu hằng đẳng thức tổng hai
Bài 31- Tr 16: Chứng minh rằng
lập phơng
a) a3 + b3 = ( a + b )3 3ab( a + b )
Làm bài tập 31a - Tr 16. SGK
Khai triển vế phải ta có :
( a + b )3 3ab( a + b ) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b33a2b - 3ab2 = a3 + b3 = vế trái
Vậy: a3+ b3= ( a + b)3 3ab( a + b )
HS 2:


Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai lập phơng
Làm bài tập 31 b/16


Các em có nhận xét gì về bài làm của
bạn ?
Em nào làm sai thì sửa lại vào vở
Hoạt động 3 : Luyện tập
Gọi 3HS lên bảng giải bài tập 33- Tr 16.
SGK
HS1: giải bài tập 33 a,b Tr 16
HS2: giải bài tập 33 c, d Tr 16
HS3: giải bài tập 33 e, f Tr 16
Cho HS nhận xét bài giả của 3 bạn
Rút gọn biểu thức thì ta phải làm gì?
Hãy rút gọn biểu thức:
( a + b )2 ( a b)2 ?

Có thể rút gọn bằng cách nào nữa không?

Tơng tự các em về nhà giải câu b

HS 2 : Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai lập phơng
Bai 31 b) a3 b3 = ( a b )3 + 3ab( a b )
Khai triển vế phải ta có :
( a b )3 + 3ab( a b ) = a3 3a2b + 3ab2
b3+ 3a2b - 3ab2 = a3 b3 = vế trái
Vậy: a3 b3= ( a b)3+ 3ab( a b )
HS nhận xét bài giải của 2 bạn

1. Giải bài tập 33 tr 16. SGK
3HS cùng lên bảng để giải bài tập theo Y/c của
GV

Cả lớp theo dõi để nhận xét bài giải của các bạn
HS nhận xét
2. Bài 34 Tr 17. SGK
Rút gọn các biểu thức thì ta phải biến đổi, thu
gọn các hang tử để đa một biểu thức phức tạp
thành một biểu thức đơn giản
HS thực hiện
a) ( a + b )2 ( a b)2
= a2 + 2ab + b2 ( a2 2ab + b2 )
= a2 + 2ab + b2 a2 + 2ab b2
= 4ab
Cách 2

( a + b) 2 ( a b) 2
= [ ( a + b ) + ( a b ) ].[ ( a + b ) ( a b ) ]
= ( a + b + a b ).( a + b a + b )
= 2a.2b = 4ab

3. Bài 36 Tr 17 : Tính giá trị của biểu thức
b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99
Để tính giá trị của biểu thức phức tạp nh
HS: Biến đổi biểu thức thành một biểu thức đơn
vậy thì ta nên giải nh tthế nào?
giản hơn rồi thay giá trị của biến vào để tính
Hãy tính giá trị của biểu thức này
Ta có: x3 + 3x2 + 3x + 1 = ( x + 1)3
Thay x= 99 vào biểu thức trên ta có
( 99 + 1 )3 = 1003 = 1000000
4. Bài tập nâng cao:
cho x + y + z = 0, x2 + y2 + z2 = 1

Tính giá trị của biểu thức: x4 + y4 + z4 ?
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2 a2 + b2 =?
HS: a2 + b2 = (a + b)2 2ab
Tính : x4 + y4 + z4 theo (x2 + y2 + z2)2 nh
x 4 + y4 + z 4 =
thế nào?
(x2 + y2 + z2)2 2(x2y2 + y2z2 + z2x2) (1)
(x2y2 + y2z2 + z2x2) tính theo (xy + yz + zx) =
2
x y2 + y2z2 + z2x2 = (xy + yz + zx)2 2xyz(x + y
nh thế nào?
+ z) (2)
xy + yz + zx tính theo (x + y + z)2 nh thế
1
nào?
xy + yz + zx = [(x + y + z)2 (x2 + y2 + z2 )]
2
2
2
2
Thay x + y + z = 0, x + y + z = 1 vào các


đẳng thức trên ta tính đợc x4 + y4 + z4

(3)

Hoạt động 4: Củng cố bài
Nhắc lại 7 Hđt đã học
Phơng pháp tính giá trị của một biểu thức?

Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà :
Học thuộc bãy hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài tập về nhà : Làm các bài tập còn lại
trong SGK
Chuẩn bị tiết sau: Phân tích đa thức thành
nhân tử...
Chuẩn bị kiểm tra 15 phút

HS thay x + y + z = 0, x2 + y2 + z2 = 1 vào (1),
(2), (3) để tính ra kết quả
HS nhắc lại
HS nhắc lại PP tính giá trị của biểu thức
Ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết sau

Tuần 5
Ngày soạn: 12-9-2010
Ngày dạy : 13-9-2010
Tiết 9 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
I) Mục tiêu :
HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
II) Chuẩn bị :
- GV: Giáo án, đề kiểm tra 15 phút
- HS : Giải các bài tập đã cho về nhà ở tiết trớc, SGK
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Tìm hiểu ví dụ

Ví dụ: Viết thành tích
34.76 + 34.24
Trong hai hạng tử của tổng có nhân tử (hay HS:Trong hai hạng tử của tổng có nhân tử 34 là
thừa số) nào chung ?
nhân tử chung
34.76 + 34.24 = 34 (76 + 24 ) = 34.100
Nhờ vào tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, em nào có thể biền
đổi biểu thức trên thành tích ?
Ví dụ 1 :
Ví dụ 1 :
Viết 2x2 4x thành một tích của những đa
Hãy viết 2x2 4x thành một tích của
những đa thức
thức:
2
2x2 4x = 2x.x 2x.2 = 2x( x 2)
Gợi ý: Ta thấy 2x = 2x.x ; 4x = 2x.2
Việc biến đổi 2x2 4x thành tích
2x( x 2) gọi là phân tích đa thức 2x2
HS ghi nhớ
4x thành nhân tử
Vậy phân tích đa thức thành nhân tử là gì ?
HS: Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa
Cách làm nh ví dụ trên gọi là phân tích đa
số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của
thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt
những đa thức
nhân tử chung
Một em lên làm ví dụ 2:

Ví dụ 2:
Phân tích đa thức 15x3 5x2 + 10x thành
Phân tích đa thức 15x3 5x2 + 10x thành nhân
nhân tử
tử


Phần hệ số có nhân tử nào chung?
Phần biến có nhân tử nào chung ?
Hãy đặt nhân tử chung để viết thành tích
Hoạt động 2 : Làm các ví dụ áp dụng
Thực hiện ?1
Ba em lên bảng mỗi em giải một câu
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 x
b) 5x2( x 2y ) 15x( x 2y )
c) 3( x y ) 5x( y x )
Chú ý:
Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung
ta cần đổi dấu các hạng tử
( lu ý tới tính chất A = (A))
Thực hiện ?2
Một em lên bảng làm ?2
Tìm x sao cho 3x2 6x = 0 ?
Các em sinh hoạt nhóm để giải ?2
Câu hỏi gợi ý :
Phân tích đa thức 3x2 6x thành nhân tử ?
( ta đợc 3x( x 2 ))
Tích trên bằng 0 khi nào ?
Hoạt động 3: Củng cố

Cách tìm nhân tử chung với các đa thức có
hệ số nguyên
Hệ số là ƯCLN của các hệ số nguyên dơng của các hạng tử
Các luỹ thừa bằng chữ có mặt
trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi luỹ
thừa là số mũ nhỏ nhất của nó
Làm bài tập 39
Hai em lên bảng mỗi em làm một câu a, b ?
Hai em lên bảng mỗi em làm một câu c, d ?
Hoạt động 4: Hớng dẫn, dặn dò
Học bài: Nắm chắc các bớc phân tích đa
thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt
nhân tử chung
Bài tập về nhà : Bài 40, 41, 42 trang 19
Chuẩn bị tiết sau: phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng
thức

5 là nhân tử chung; 5 là ƯCLN của các hệ số:
15, 5, 10
Nhân tử chung là x; x có mặt trong mọi hạng tử,
có số mũ nhỏ nhất
15x3 5x2 + 10x = 5x.3x2 5x.x + 5x.2
= 5x( 3x2 x + 2 )
HS làm ?1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 x = x.x x.1 = x( x 1 )
b) 5x2( x 2y ) 15x( x 2y )
= 5x( x 2y ).x 5x( x 2y ).3
= 5x( x 2y )( x 3 )

c) 3(x y ) 5x( y x ) = 3(x y ) + 5x( x
y)
= ( x y)( 3 + 5x )
HS làm ?2
Tìm x sao cho 3x2 6x = 0
Giải
3x2 6x = 0
Phân tích đa thức 3x2 6x thành nhân tử ta đợc
3x(x 2) = 0
Tích 3x(x 2) = 0 khi 3x = 0 hoặc x 2 = 0
x = 0 hoặc x = 2
Vây khi x = 0 hoặc x = 2 thì 3x2 6x = 0
HS ghi nhớ

39/19
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 3x 6y = 3( x 2y )
b)

2 2
2

x + 5x 3 + x 2 y = x 2 + 5x + y
5
5


c) 14x2y 21xy2 + 28x2y2
= 7xy( 2x 3y + 4xy )
d)


2
2
2
( y 1)( x y )
x( y 1) y ( y 1) =
5
5
5


Đề kiểm tra 15 phút
Đề 1:
a) Tính giá trị biểu thức:
8x3 12x2y + 6xy2 y3 tại x =

Đề 2:
a) Tính giá trị biểu thức
x3 + 9x2y + 27xy2 + 27 y3 tại x = 1, y

1
,y=2
2

=

b) Chứng minh rằng:
x3 - y3 = (x - y) [(x - y)2 + xy]

1

3

b) chứng minh rằnẵng
x3 + y3 = (x + y)3 3xy(x + y)

Đáp án biểu điểm
Đề 1:
a) Viết 8x3 12x2y + 6xy2 y3 = = (2x y)3 (4đ)
Thay x =

1
1
, y = 2 vào biểu thức (2x y)3 ta có giá trị biểu thức: (2. 2
2

2)3 = -1 (2đ)
b) Biến đổi vế phải ta có: (x - y) [(x - y)2 + xy] = (x y)[(x2 2xy + y2) +
xy (2đ)
= (x y)(x2 xy + y2) = x3 - y3 = VT (đpcm)
(2đ)
Đề 2:
a) Viết đợc : x3 + 9x2y + 27xy2 + 27 y3 = = (x 3y)3 (4đ)
Thay x = 1, y =
3.

1 3
) = 0 (2đ)
3

1

vào biểu thức (x 3y)3 tính đợc giá trị biểu thức l: (1
3

b) Biến đổi vế phải ta có: (x + y)3 3xy(x + y) = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 3x2y - 3xy2 (2đ)
= x3 + y3 + (3x2y - 3x2y) + (3xy2 - 3xy2 ) = x3 + y3 = VT
(đpcm) (2đ)

Tuần 5


Ngày soạn : 12-9-2010
Ngày dạy : 15-9-2010

Tiết 10 - phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức

I) Mục tiêu :
Học sinh hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
dùng hằng đẳng thức
Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa
thức thành nhân tử
II) Chuẩn bị :
GV : Giáo án ,đọc ký SGK, SGV
HS : Giải các bài tập đã cho về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
HS báo cáo sỹ số

HS ổn định tổ chức
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
HS lên bảng viết các hằng đẳng thức :
Một em viết các hằng đẳng thức đã học
A2 + 2AB + B2 = ( A + B )2
A2 2AB + B2 = ( A B )2
A2 B2 = ( A + B )(A B )
A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = (A + B)3
A3 3A2B + 3AB2 B3 = (A B)3
GV đặt vấn đề vào bài: Tiết học này ta sẻ A3 + B3 = (A + B )( A2 AB + B2 )
A3 B3 = (A B )( A2 + AB + B2 )
tìm hiểu cách phân tích đa thức thành
nhân tử bằng cách sử dụng các hằng đẳng HS tiếp thu vấn đề cần nghiên cứu
thức
1. Ví dụ :
Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ
Các em phân tích các đa thức sau thành
HS giải các ví dụ
a) x2 4x + 4 = x2 2x.2 + 22 = ( x 2 )2
nhân tử :
a)x2 4x + 4
2
3
b) x 2
c)1 8x
b) x2 2 = x ( 2 ) 2 = ( x + 2 )( x 2 )
Cách làm nh các ví dụ trên gọi là phân tích
c)1 8x3 = 13 2x)3 = (1 2x )(1 + 2x +
đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp

4x2)
dung hằng đẳng thức
HS ghi nhớ
Các em thực hiện ?1 và ? 2 theo nhóm:
Nhóm 1: ?1 a)
HS thực hiện ?1 và ? 2 theo nhóm
Nhóm 2: ?1 b)
?1 : Phân tích các đa thức thành nhân tử :
a) x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13
Nhóm 3: ? 2
= ( x + 1 )3
Gọi 3HS đại diện cho 3 nhóm lên bảng
b) ( x + y )2 9x2 = ( x + y )2 (3x)2
giải
= ( x + y + 3x ) (x + y 3x )
= ( 4x + y ) ( y 2x )
? 2 Tính nhanh :
1052 25 = 1052 52 = ( 105 + 5 ) (105
Hoạt động 4 : áp dụng
5)
Ví dụ 1:
= 110.100 = 11000


Chứng minh rằng ( 2n + 1 )2 9 chia hết
cho 4 với mọi số nguyên n
Để chứng minh rằng ( 2n + 1 )2 9 chia
hết cho 4 với mọi số nguyên n ta phải làm
thế nào ?
Hãy phân tích ( 2n + 1 )2 9 thành tích

có một thừa số là 4 hoạc là bội của 4
Ví dụ 2:
Chứng minh rằng : Hiệu các bình phơng
của hai số lẽ liên tiếp thì chia hết cho 8
Để giải bài toán này, trớc hết ta phải làm
gì?
Gọi số lẻ thứ nhất là 2n - 1 thì số lẻ tiếp
theo là 2n + 1 thì ta cần chứng minh điều
gì ?
Hãy chng minh điều đó
Hoạt động 5: Củng cố bài
Muốn phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức ta
cần nắm chắc kiến thức nào? Vì sao?
Hai em lên bảng :
Một em giải bài tập 43a)/ 20
Một em giải bài tạp 43b)/ 20
Y/c Cả lớp cùng giải
Cho HS nhận xét bài giả của 2 bạn
Hoạt động 6: hớng dẫn, dặn dò
Học bài: Nắm chắc cách phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phơng pháp dùng
hằng đẳng thức
Bài tập về nhà : 44, 45, 46 trang 20, 21
Chuẩn bị tiết sau: phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phơng pháp nhóm hạng tử

2. áp dụng:
Ví dụ 1:
HS ghi đề bài

Để chứng minh rằng (2n + 1)2 9 chia hết
cho 4 với mọi số nguyên n ta phải phân tích
đa thức trên thành một tích có chứa một thừa
số là 4 hoạc là bội của 4
(2n + 1)2 9 = (2n + 1)2 32
= (2n + 1 3) (2n + 1 + 3)
= (2n 2) (2n + 4) = 2(n 1) 2(n + 2)
= 4(n 1) (n + 2) là bội của 4
Vậy: ( 2n + 1 )2 9 chia hết cho 4 với n
Z
Ví dụ 2:
HS ghi đề
Gọi số lẻ thứ nhất là 2n - 1 thì số lẻ tiếp theo
là 2n + 1
Ta cần chứng minh: (2n + 1)2 - (2n - 1 )2 chia
hết cho 8
Ta có: (2n + 1)2 - (2n - 1 )2
= [(2n + 1)- (2n - 1)][(2n + 1) +(2n - 1)]
= 2. 4n = 8n chia hết cho 8 với n Z
HS phát biểu để củng cố và khắc sâu bài học
HS lên bảng trình bày
Bài 43 tr 20. SGK
a) x2 + 6x + 9 = x2 + 2x.3 + 32 = ( x + 3 )2
b) 10x 25 x2 = ( x2 10x + 25 )
= ( x2 2x.5 + 52 ) = ( x 5 )2
HS ghi nhớ để học tốt nội dung bài học, nắm
chắc cách phân tích đa thức thành nhân tử
Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà
Ghi nhớ bài học cần chuẩn bị cho tiết sau


Tuần 6
Ngày soạn: 16-9-2010
Ngày dạy : 20-9-2010
Tiết 11 - phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp nhóm hạnh tử
I) Mục tiêu :
* HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng

pháp nhóm hạnh tử


* Học sinh biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức
thành nhân tử
* Vận dụng thành thạo kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng

phơng pháp nhóm hạnh tử vào các bài tập cụ thể

II) Chuẩn bị:
* GV : Giáo án, đọc kỹ SGK, SGV
* HS : Giải các bài tập đã cho về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
ổn định tổ chức
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS lên bảng giải bài tập 44e và 45b HS 1: 44 e - Tr 20 . SGK

Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
Tr 20. SGK
x3 + 9x2 27x + 27 = ( x3 9x2 + 27x
Y/c cả lớp theo dõi bài làm của 2 bạn
27 )
Cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn
= ( x3 3x2.3 + 3x.32 33 ) = ( x 3 )
GV nhận xét, cho điểm
3

HS 2: Bài 45b Tr 20. SGK: Tìm x biết
Hoạt động 3 : Thực hiện các ví dụ :
Các em hoạt động theo nhóm để giải ví dụ
1 , theo nhiều cách
Gợi ý :
Các hạng tử có nhân tử chung hay không ?
Làm thế nào để xuất hiện nhân tử chung ?
Nhóm các hạng tử một cách thích hợp
nghĩa là mỗi nhóm đều có thể phân tích đợc
Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử
ở mỗi nhóm thì quá trình phân tích phải
tiếp tục đợc

1
1
1
= 0 x2 2. x . + ( )2 = 0
4
2
2

1 2
1
1
(x ) =0 x=0 x=
2
2
2

x2 - x +

1) Ví dụ :
Ví dụ 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
x2 3x + xy 3y
Cách 1 :
x2 3x + xy 3y = ( x2 3x ) + ( xy 3y
)
= x( x 3 ) + y( x 3 ) = ( x 3 )( x + y )
Cách 2 :
x2 3x + xy 3y = ( x2 + xy ) ( 3x + 3y )
Các em hoạt động theo nhóm để giải ví dụ = x( x + y ) 3( x + y ) = ( x + y )( x 3 )
2, theo nhiều cách
ví dụ 2 :
Cách 1 :
Cách làm nh các ví dụ trên gọi là phân tích 2xy + 3z + 6y + xz = ( 2xy + 6y ) + ( xz + 3z )
đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
= 2y( x + 3 ) + z( x + 3 ) = ( x + 3 )( 2y + z )
nhóm các hạng tử
Cách 2 :
Hoạt động 4 : áp dụng
2xy + 3z + 6y + xz = ( 2xy + xz ) + ( 6y + 3z )

= x( 2y + z ) + 3( 2y + z ) = ( 2y + z )( x + 3 )
Thực hiện ?1
HS ghi nhớ phơng pháp
Tính nhanh
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
2. áp dụng :
?1 Tính nhanh
Thực hiên ? 2
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= 15(64 + 36) + 25.100 + 60.100
Hãy nêu ý kiến của em về lời giải của các = 15.100 + 25.100 + 60.100


bạn

Em nào có thể phân tích tiếp bài của bạn
Thái và bạn Hà để đi đến cùng kết quả với
bài của bạn An ?

Hoạt động 5: Củng cố bài
Để phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp nhóm các hạng tử thì mấu
chốt cần là gì?
Làm bài tập 48 tại lớp
Gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải
HS khác nhận xét bài giải
Hoạt động 6: hớng dẫn, dặn dò
Học bài: Nắm chắc kiến thức và kỹ năng
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm các hạng tử
Bài tập về nhà : Các bài tập còn lại trong

SGK trang 22, 23 SGK
Chuẩn bị bài: phân tích đa thức thành nhân
tử bằng cách phối hợp nhiều phơng pháp

= 100( 15 + 25 + 60 ) = 100.100 = 10000
HS Phân tích bài giải của các bạn để tìm câu
trả lời :
Cả ba bạn đều làm đúng song bạn An làm hoàn
chỉnh nhất , còn bạn Thái và bạn Hà cha phân
tích hết vì còn có thể phân tích tiếp đợc
Phân tích tiếp bài của bạn Thái
x4 9x3 + x2 9x = x( x3 9x2 + x 9 )
= x [( x 3 9 x 2 ) + ( x 9) ] = x [ x 2 ( x 9) + ( x 9) ]
= x( x 9 )( x2 + 1)
Phân tích tiếp bài của bạn Hà
x4 9x3 + x2 9x = ( x4 9x3 ) + ( x2
9x )
= x3( x 9 ) + x( x 9 ) = ( x 9 )( x3 +
x)
= x( x 9 )( x2 + 1)
Để phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng
pháp nhóm các hạng tử thì mấu chốt cần là khi
nhóm các hạng tử phải làm xuất hiện nhân tử
chung hoặc xuất hiện một hằng đẳng thức
Cả lớp thực hiện bài 48a, c và bài 49a
3 HS lên bảng trình bày
HS ghi nhớ để học tốt bài học và ghi nhớ kỹ
năng cần thiết
Ghi nhớ các bài tập cần làm


Tuần 6
Ngày soạn: 16-9-2010
Ngày dạy : 22-9-2010

Ghi nhớ bài cần chuẩn bị cho tiết sau

Tiết 12 luyện tập
I) Mục tiêu :
* Củng cố kiến thức về 3 phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đả học
* HS phân tích đợc các đa thức thành nhân tử bằng các phơng pháp đã học một cách
thành thạo
* vận dụng kiến thức bài học vào các bài toán cụ thể
II) Chuẩn bị :
* GV : Giáo án, đọc kỹ SGK, SGV
* HS : giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
HS báo cáo sỹ số
ổn định tổ chức lớp
HS ổn định tổ chức


Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Gọi 3HS lên bảng phân tích các đa thức sau
thành nhân tử
a) x2 x + xy y
b) 2x2 12x + 18

c) a2 + 4 + 4a b2
Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập
Giải bài 1: Phân tích thành nhân tử
a) (x + y)3 - (x y)3
b) 6x(x y) + 8y(y x) + 6x 6y
c) 4x2 + y2 z2 4xy + 4zt 4t2
áp dụng phơng pháp nào để giải cho mỗi câu
Y/c HS thực hiện theo nhóm ( mỗi nhóm 1 câu)
Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày
Đại diện các nhóm khác nhận xét

Giải bài 2:
Tìm x biết
a) 6x( x 2) 3x + 3 = 0
Gợi ý: Phân tích vế trái thành tích, rồi tìm x
để vế trái bằng 0

b) x2 -

1
1
x+
=0
2
16

Giải bài 3:
chứng minh rằng: n3 n chia hết cho 6 với mọi
số nguyên n
Gợi ý: Để chứng minh n3 n chia hết cho 6 với

mọi số nguyên n thì ta phân tích biểu thức đó
thành một tích chia hết cho 2 và 3
đó là tích của ba số nguyên liên tiếp
Hãy phân tích n3 n thành tích của ba số
nguyên liên tiếp

3HS cùng lên bảng giải
cả lớp theo dõi, nhận xét sau khi các bạn giải xong

HS ghi đề bài

HS suy nghĩ, phát biểu
HS các nhóm thực hiện bài giải
a) (x + y)3 - (x y)3
= [(x + y) (x y)][(x +y)2 + (x +y)(x y) +
(x y)2]
= 2y(x2 + 2xy + y2 + x2 y2 + x2 - 2xy + y2 )
=2y(3x2 +y2)
b) 6x(x y) + 8y(y x) + 6x 6y
= 6x(x y) - 8y(x y) + 6(x y)
= 2(x y)(3x 4y + 3)
c) 4x2 + y2 z2 4xy + 4zt 4t2
= (4x2 4xy + y2 ) (z2 4zt + 4t2 )
= (2x y)2 (z 2t)2
= [(2x y) + (z 2t)][(2x y) (z 2t)]
= ( 2x y + z - 2t )( 2x y z + 2t )
HS thực hiện lời giải
a) 6x( x 2) 3x + 6 = 0
3 [2x (x 2) (x 2) = 0
3(x 2)(2x 1) = 0

x = 2
x 2 = 0


x = 1
2
x

1
=
0


2
1
1
1
1
b) x2 - x +
= 0 x2 2x. + ( )2 = 0
2
16
4
4
1 2
1
1
(x- ) =0 x- =0 x=
4
4

4

HS thực hiện theo hớng dẫn của GV
Ta có :
n3 n = n ( n2 1) = n (n 1)(n + 1)


Hoạt động 4: Củng cố, hớng dẫn
Bài học này ta đã sử dụng các phơng pháp nào
để phân tích đa thức thành nhân tử
Học bài: Nắm chắc các phơng pháp phân tích
đa thức thành nhân tử đã học, Xem và tự giải lại
các bài tập đã giải tại lớp
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Chuẩn bị bài: Phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phơng pháp phối hợp nhiều phơng pháp

= (n 1) n (n + 1) là tích của ba số nguyên liên tiếp
tồn tại một số chẵn nên chia hết cho2 và một số là bội
của 3 nên chia hết cho 6
HS nhắc lại để củng cố bài học
Ghi nhớ để nắm chắc nội dung bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm và nội dung bài học cần
chuẩn bị cho tiết sau

Tuần 7
Ngày soạn: 23-9-2010
Ngày dạy : 27-9-2010
Tiết 13 - phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phơng pháp


A. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Nắm đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối
hợp nhiều phơng pháp
2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng một cách linh hoạt các phơng pháp phân
tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức
thành nhân tử
3. Thái độ:Vận dụng kiến thức bài học vào các bài tập một cácáccanr thận,
chính xác
B. Chuẩn bị :
1. Chuẩn bị của GV : Giáo án, đọc kỹ SGK, SGV
2. Chuẩn bị của HS : giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc , Ôn tập các
hằng đẳng thức đáng nhớ
C. Tổ chức các hoat động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ổn định lớp
HS báo cáo sỹ số
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chức lớp
HS ổn định tổ chức
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
HS1: Giải bài tập 48b Tr 22. SGK
Giải bài tập 48b Tr 22. SGK
HS2: Giải bài tập 50a Tr 23. SGK
Giải bài tập 50a Tr 23. SGK
HS cả lớp theo dõi, nhận xét
Cho HS nhận xét bài giải của bạn
Hoạt động 3 : Thực hiện các ví dụ
Ví dụ 1: Phân tích thành nhân tử

Ví dụ 1 :
2x2 + 4x + 2 2y2
Gợi ý :


Thực hiện theo trình tự :
Đặt nhân tử chung ( nếu đợc)
Dùng hằng đẳng thức (nếu có)
Nhóm nhiều hạng tử(nếu đợc)
Hay có thể phối hợp các phơng pháp trên
Ví dụ 2:
HS thực hiện Ví dụ 2

HS thực hiện
2x2 + 4x + 2 2y2 = 2( x2 + 2x +1 y2 )
= 2[(x2 + 2x +1) y2 ] = 2[( x + 1)2 y2]
= 2( x+ 1 + y )( x + 1 y )

a) Tính nhanh giá trị của biểu thức :
x2 + 2x + 1 y2 tại x = 94,5 và y = 4,5

HS thực hiện ? 2
a) x2 + 2x + 1 y2 = (x2 + 2x + 1) y2
= ( x + 1 )2 y2 = ( x + 1 + y )( x + 1 y
)
Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào biểu thức trên
ta có : ( 94,5 + 1 + 4,5 )( 94,5 + 1 4,5 )
= 100 . 91 = 9100
b) Bạn Việt đã sử dụng các phơng pháp:
Nhóm hạng tử, dùng hằng đẳng thức , đặt

nhân tử chung

Ví dụ 2: Phân tích thành nhân tử
x2 2xy + y2 z2 = (x2 2xy + y2 )
z2
= (x y)2 z2 = (x y + z)(x y
Các em thực hiện ?1 : Phân tích đa thức
2x3y 2xy3 4xy2 2xy thành nhân tử z)
HS thực hiện ?1
Cho HS thực hiện ít phút
Gọi một HS lên bảng trình bày
2x3y 2xy3 4xy2 2xy
= 2xy( x2 y2 2y 1)
= 2xy[ x2 (y2 + 2y + 1)]
= 2xy[ x2 ( y + 1 )2]
= 2xy[ x + ( y + 1 )][ x ( y + 1 )]
Hoạt động 4 áp dụng
= 2xy( x + y + 1 )( x y 1 )
Các em thực hiện ? 2

Ban việt đã thực hiện theo các bớc nào ?
Hoạt động 5: Củng cố
Bài học hôm nay đã sử dụng đồng thời các
phơng pháp phân tích nào?
Làm bài tập:
bài 51 trang 24
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x3 2x2 + x
c) 2xy x2 y2 + 16
Cho HS thực hiện theo nhóm cùng giải bài

tập 51 _ tr 24. SGK
Gọi 2HS lên bảng ttrình bày
bài 53 trang 24
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 3x + 2
Gợi ý (SGK)
b) x2 + x 6
( Nếu HS gặp khó khăn thì GV hớng dẫn
HS tiến hành theo các bớc đã hớng dẫn
trong SGK )

HS phát biểu để khắc sâu kiến thức bài học
và vận dụng vào các bài toán cụ thể sau
này
Bài 51 trang 24
Phân tích các đa thức thành nhân tử :
a) x3 2x2 + x = x( x2 2x + 1 )
= x( x 1 )2
c) 2xy x2 y2 + 16
= -( x2 2xy + y2 16 )
= - [( x2 2xy + y2) 42]
= - [( x y )2 42 ]
= - ( x y + 4 )( x y 4 )
Bài 53 trang 24
HS nghiên cứu phần gợi ý trong SGK rồi
tiến hành cách giải
a) x2 3x + 2 = x2 x 2x + 2

= (x2 x) ( 2x 2 ) = x( x 1 ) 2( x
1)


Hoạt động 6: Hớng dẫn, dặn dò

b)

= ( x 1 )( x 2 )
x2 + x 6 = x2 2x + 3x 6


Học bài: Nắm chắc các phơng pháp phân
tích đa thức thành nhân tử đã học
Bài tập về nhà : Bài 52, 54, 55, 57 trang
24, 25
Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập

= (x2 2x) + (3x 6)
= x( x 2 ) + 3( x 2 ) = ( x 2 )( x
+3)
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ đẻ chuẩn bị tốt cho tiết luyện tập
sau

D. Rút kinh nghiệm:
Tuần 7
Ngày soạn: 23-9-2010
Ngày dạy : 29-9-2010Tiết

14 - luyện tập


A. Mục tiêu :
1. kiến thứcRèn luyện khĩ năng giải bài tập phân tích đa thức
thành nhân tử.
2. Kỹ năng: Học sinh giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức
thành nhân tử.
3. Thái độ: Vận dụng kiến thức bài học một cách linh hoạt, chính
xác
B. Chuẩn bị :
1. Chuẩn bị của GV : Giáo án
2. Chuẩn bị của HS : Giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc
C. Tổ chức các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: kiểm tra bài cũ
Bài 54 Tr 25
Gọi 3HS lên bảng giải bài tập 54 - 25 ?
Phân tích đa thức thành nhân tử :
Các em có nhận xét gì về bài làm của bạn ? a) x3 + 2x2y + xy2 9x
= x( x2 + 2xy + y2 9 )
= x[( x2 + 2xy + y2) 9 )
= x[( x + y )2 32 ]
= x( x + y + 3 )( x + y 3 )
a) 2x 2y x2 + 2xy y2
= ( 2x 2y ) ( x2 2xy + y2 )
= 2( x y) ( x y)2

= ( x y )[2 ( x y )]
= ( x y )( 2 x + y )
c) x4 2x2 = x2( x2 2 ) = x2 [ x2 ]
Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập
= x2 ( x + 2 )( x - 2 )
giải bài tập 52 tr 24
Để chứng minh (5n + 2)2- 4 chia hết cho 5
ta phải làm sao ?
Bài 52 Tr 24

( 2)

2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×