Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

On thi vao 10 Cac bai toan nang cao.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.96 KB, 3 trang )

C©u V(0,5®): HN

C¸C BµI TO¸N N¢NG CAO
1
4

Gi¶i ph¬ng tr×nh: x 2 − + x 2 + x +

1 1
= (2 x 3 + x 2 + 2 x + 1)
4 2

Bµi 5: (1,25®) hue
Mét c¸i phƠu cã h×nh trªn d¹ng h×nh nãn ®Ønh S, b¸n kÝnh ®¸y R =
15cm, chiỊu cao h = 30cm. Mét h×nh trơ ®Ỉc b»ng kim lo¹i cã b¸n
kÝnh ®¸y r = 10cm ®Ỉt võa khÝt trong h×nh nãn cã ®Çy níc (xem h×nh
bªn). Ngêi ta nhÊc nhĐ h×nh trơ ra khái phƠu. H·y tÝnh thĨ tÝch vµ
chiỊu cao cđa khèi níc cßn l¹i trong phƠu.
Bài 5: Hà Tĩnh Các số a, b, c ∈ [ − 1;4] thoả mãn điều kiện a + 2b + 3c ≤ 4
chứng minh bất đẳng thức: a 2 + 2b 2 + 3c 2 ≤ 36
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Câu 5: (1,0 điểm) BÌNH ĐỊNH
Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn điều kiện a+b+c=3. Chứng minh rằng:

Bài 5: (1,0 điểm) BÌNH ĐỊNH Đề chính thức
Với mỗi số k nguyên dương, đặt Sk = ( 2 + 1)k + ( 2 - 1)k
Chứng minh rằng: Sm+n + Sm- n = Sm .Sn với mọi m, n là số nguyên dương
và m > n.
Bµi 5 (1,5 ®iĨm) nam ®Þnh
 x + y − 2 xy = 0
1) Gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh: 


2 2
2
 x + y − x y = ( xy − 1) + 1
2) Chøng minh r»ng víi mäi x ta lu«n cã: (2 x + 1) x 2 − x + 1 > (2 x − 1) x 2 + x + 1
Bài 4 :(1điểm) HẢI PHỊNG
Cho 361 số tự nhiên a1 , a 2 , a 3 ,.............., a 361 thoả mãn điều kiện
1
1
1
1
+
+
+ .................. +
= 37
a1
a2
a3
a 361
Chứng minh rằng trong 361 số tự nhiên đó, tồn tại ít nhất 2 số bằng nhau.
Bài 5 (0,5 điểm) THÁI BÌNH
Giải phương trình:
Bài 5. (0,5 điểm) THÁI BÌNH

x2 -

1
+
4

x2 + x +


1 1
= ( 2 x 3 + x 2 + 2 x + 1)
4 2


1
1
1
1


+
= 3
+
ữ.
x
2x 3
5x 6
4x 3
Bi 5 (1,0 im) THANH HểA
3m 2
Cho s thc m, n, p tha món : n 2 + np + p 2 = 1
.
2

Gii phng trỡnh:

Tỡm giỏ tr ln nht v nh nht ca biu thc : B = m + n + p.
Bi 4. ( 1,5 im ) NNG

Ngi ta rút y nc vo mt chic ly hỡnh nún thỡ c 8 cm 3. Sau ú ngi ta
rút nc t ly ra chiu cao mc nc ch cũn li mt na. Hóy tớnh th tớch
lng nc cũn li trong ly.
Cõu 5 : PH YấN ( 1.0 im ) Cho D l im bt k trờn cnh BC ca tam giỏc ABC
ni tip trong ng trũn tõm O Ta v hai ng trũn tõm O 1 , O2 tip xỳc AB , AC
ln lt ti B , C v i qua D . Gi E l giao im th hai ca hai ng trũn ny .
Chng minh rng im E nm trờn ng trũn (O)
Câu V : (1 điểm) Hải d ơng
Cho x, y thỏa mãn: x + 2 y 3 = y + 2 x 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x 2 + 2xy 2y 2 + 2y + 10 .
Cõu 5:(1,0 im) Hải Dơng chính thức
6 4x
Tỡm giỏ tr ln nht, nh nht ca biu thc: A = 2
x +1
Bài 5: Hà Giang (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
P = sin 2 150 + sin 2 250 + sin 2 650 + sin 2 750
Bi 5: (1 im) BèNH THUN
Tớnh din tớch xung quanh v th tớch ca hỡnh nún cú chiu cao h = 12 cm
v bỏn kớnh ng trũn ỏy r = 9 cm.
Cõu 5: (1) Long An
Cho b,c l hai s tho món h thc:

1 1 1
+ =
b c 2

Chng minh rng ớt nht 1 trong hai phng trỡnh sau phi cú nghim:
x2+bx+c=0 (1) ; x2+cx+b=0 (2)
Câu 7: (0,5 điểm) Bắc Ninh Cho hình thoi ABCD. Gọi R, r lần lợt là bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABD, ABC, a là độ dài cạnh của hình thoi. Chứng minh
rằng:


1
1
4
+ 2 = 2
2
R r
a

Câu VI:(0,5 điểm) Bắc giang
Cho các số dơng x, y, z thỏa mãn xyz -

16
=0
x+ y+z

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x+y)(x+z)


Câu VI:(0,5 điểm) Bắc giang
Tìm số nguyên x; y thoả mãn đẳng thức: x2+ xy +y2 - x2y2 = 0
Bi 5: (1,0 im) K LK
Gi x1 , x 2 l hai nghim ca phng trỡnh: x 2 + 2(m + 1)x + 2m 2 + 9m + 7 = 0
(m l tham s).
Chng minh rng :

7(x1 + x 2 )
x1 x 2 18
2


Bi 5: (1,0 im) éI HC TY NGUYấN
Cho x, y >0 v x + y 1 Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc: A =

Bài 5: (1, 0 điểm) hng yên
Cho hai số a,b khác 0 thoả mãn 2a2 +

b2 1
+
=4
4 a2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = ab + 2009.

1
1
+
2
x +y
xy
2



×