Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Ty le choi cac truong DH nam 2011hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.56 KB, 10 trang )

Số
thứ Trường/Ngành
tự
Phía Bắc
1
Trường ĐH Hà Nội
2
Trường ĐH Nông nghiệp
3
Học viện Báo chí & Tuyên truyền
4
Học viện Bưu chính Viễn thông
5
Học viện Hành chínhcơ sở phía Bắc
6
Học viện Kỹ thuật Mật mã
7
Trường ĐH Hải Phòng
8
Trường ĐH Hàng hải
9
Trường ĐH Hồng Đức
10
Trường ĐH Hùng Vương
11
Trường ĐH Y Hà Nội
12
Trường ĐH Y Thái Bình
13
Trường ĐH Y Hải Phòng
14


ĐH Điều dưỡng Nam Định
15
Trường ĐH Dược
16
Trường ĐH Thương mại
17
Trường ĐH Kinh tế quốc dân
18
Học viện Ngân hàng
19
Học viện Tài chính
20
Trường ĐH Ngoại thương
21
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà
Nội
22
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
23
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1
24
Trường ĐH Văn hóa
25
Trường ĐH Luật
26
Học viện Ngoại giao
27
Học viện Hành chính quốc gia
28
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

29
Trường ĐH Mỏ – Địa chất
30
Trường ĐH Giao thông vận tải
31
Trường ĐH Xây dựng
32
Trường ĐH Điện lực
33
ĐH Thủy lợi

Số hồ sơ
đăng ký

Chỉ tiêu

Tỷ lệ chọi

11.000
50.753
7.681
5.500
4.949
685
17.212
14.500
11.700
8.800
18.720
12.000

10.000
5.500
2.500
39.000
24.343
14.000
16.000
8.734
18.965

1.800
5.000
1.500
1.850
1.000
300
2.500
3.100
1.850
1.220
1.000
700
660
680
550
3.400
4.750
2.300
3.080
3.400

3.000

1/6
1/10
1/5,1
1/2,9
1/4
1/2,2
1/6,8
1/4,6
1/6,3
1/7,2
1/18
1/17
1/15
1/8
1/4,5
1/11
1/5,1
1/6
1/5,4
1/2,5
1/6,3

71.800
17.000
5.000
11.570
3.000
4.949

16.000
16.000
18.000
12.447
11.800
14.203

8.650
2.700
1.100
1.800
450
1.500
5.800
3.800
4.000
2.800
2.100
2.915

1/8,3
1/6,2
1/4,5
1/6,9
1/7
1/3,2
1/2,7
1/4,5
1/4,5
1/4,4

1/5,6
1/4,8


34
Học viện Bưu chính – Viễn thông
35
Viện ĐH Mở Hà Nội
36
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
37
Trường ĐH Công Đoàn
38
Trường ĐH Vinh
Phía Nam
39
Trường ĐH Lâm nghiệp
40
Trường ĐH Y Dược TP.HCM
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ răng hàm mặt
Dược sĩ đại học
Bác sĩ y học cổ truyền
Bác sĩ y học dự phòng
Điều dưỡng
Y tế công cộng
Xét nghiệm
Vật lý trị liệu
Kỹ thuật hình ảnh
Kỹ thuật phục hình răng

Hộ sinh
Gây mê hồi sức
41
Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia
TP.HCM)
Công nghệ thông (Kỹ thuật máy tính, Khoa
học máy tính
nhóm ngành Điện – Điện tử (điện năng –
kỹ thuật điện, tự động hóa và điều khiển,
điện tử – viễn thông)
nhóm ngành Cơ khí – Cơ điện tử (cơ điện
tử, kỹ thuật chế tạo, kỹ thuật thiết kế, kỹ
thuật nhiệt lạnh, kỹ thuật máy xây dựng và
nâng chuyển)
Kỹ thuật dệt may
nhóm ngành Công nghệ hóa – Thực phẩm
– Sinh học (kỹ thuật hóa, công nghệ chế
biến dầu khí, quá trình và thiết bị, công
nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học)
nhóm ngành Xây dựng (xây dựng dân dụng
và công nghiệp, xây dựng cầu đường, cảng
và công trình biển, xây dựng công trình

5.500
25.000
7.300
18.200
37.000

2.65

3.000
2.100
1.900
4.300

1/2
1/8,3
1/3,4
1/9,5
1/8,6

11.000
26.712
6.114
1.156
6.488
1.723
1.194 HS
3.615
686
1.367
527
559
576
673
866
11.848

1.700
1.610

500
130
300
150
100
120
60
60
30
30
30
60
40

1/6,4

1.071

330

1/3,25

1.746

660

1/2,65

1.488


500

1/3

272
1.300

70
430

1/3,9
1/3

1.712

520

1/3,3

1/12
1/8,9
1/21,6
1/11,5
1/11,9
1/30
1/11,4
1/22,8
1/17,6
1/18,6
1/19,2

1/11,2
1/21,7


42

43

thủy – cấp thoát nước)
Kỹ thuật địa chất – dầu khí (địa chất dầu 768
khí, công nghệ khoan và khai thác dầu khí,
địa kỹ thuật, địa chất khoáng sản, địa chất
môi trường)
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp, 717
Quản trị kinh doanh)
Kỹ thuật và quản lý môi trường (Kỹ thuật 495
môi trường, Quản lý công nghệ môi
trường)
Kỹ thuật giao thông (hàng không, ô tô, tàu 384
thủy
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
172
Kỹ thuật vật liệu (vật liệu polymer, silicat, 267
kim loại)
Trắc địa (Trắc địa, Địa chính, GIS – hệ
234
thống thông tin địa lý)
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
168
Vật lý kỹ thuật – Cơ kỹ thuật (Kỹ thuật y

295
sinh, Kỹ thuật laser, cơ kỹ thuật)
Kiến trúc (Kiến trúc dân dụng và công
759
nghiệp)
Trường ĐH Kinh tế – Luật (ĐH Quốc 9.217
gia TP.HCM)
Kinh tế học
515
Kinh tế đối ngoại
1.433
Kinh tế và quản lý công
528
Tài chính ngân hàng
1.082
Kế toán – Kiểm toán
1.474
Hệ thống thông tin quản lý
155
Quản trị kinh doanh
1.329
Luật Kinh doanh
783
Luật Thương mại quốc tế
733
Luật Dân sự
353
Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng
705
khoán

Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia
3.408
TP.HCM)
Công nghệ thông tin
129
Điện tử – Viễn thông
68

150

1/5

160

1/4,5

160

1/3

180

1/2,1

80
200

1/2,1
1/1,3


90

1/2,6

80
150

1/2,1
1/2

40

1/19

1.660
100
/240
100
240
240
100
240
100
100
100
100

1/5,2
1/6
1/5,3

1/4,5
1/6,1
1/1,6
1/5,5
1/7,9
1/7,3
1/3,5
1/7

70
60

1/1,8
1/1,1


44

Khoa học máy tính
9
Kỹ thuật y sinh
136
Công nghệ sinh học
295
Quản lý nguồn lợi thủy sản
11
Công nghệ thực phẩm
202
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
34

Quản trị kinh doanh
1.130
Tài chính ngân hàng
620
Kỹ thuật xây dựng
27
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH
14.012
Quốc gia TP.HCM
Toán – Tin học (giải tích, đại số, giải tích 592
số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống
kê, toán cơ, phương pháp toán trong tin
học, tài chính định lượng)
Vật lý (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật 687
lý điện tử, Vật lý ứng dụng, Vật lý hạt nhân,
Vật lý trái đất, Vật lý – tin học, Vật lý môi
trường)
Điện tử – Viễn thông (điện tử nano, máy 486
tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh)
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (mạng 1.509
máy tính và viễn thông, Khoa học máy tính,
Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin)
Hải dương học – khí tượng – thủy văn (Hải 795
dương học vật lý, Hải dương học toán tin,
hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ
thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn)
Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân 752
tích, hóa lý)
Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công 1.829
trình – thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa

chất môi trường)
Khoa học môi trường (Khoa học môi
1.668
trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý
môi trường, Tin học môi trường, môi
trường và tài nguyên biển)
Công nghệ môi trường
1.424
Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng,
899
Vật liệu polymer, vật liệu từ và y sinh)
Sinh học (tài nguyên môi trường, Sinh học 979
thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh

20
40
110
20
40
40
250
120
30

1/0,5
1/3,4
1/2,7
1/0,6
1/5,1
1/0,9

1/4,5
1/5,2
1/0,9

300

1/2

250

1/2,7

200

1/2,4

550

1/2,7

100

1/8

250

1/3

150


1/1,8

150

1/11

120
180

1/11,9
1/5

300

1/3,3


45

46

hóa)
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược,
Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công
nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh
học công nghiệp, Sinh tin học)
ĐH Đà Nẵng
Trường ĐH Bách khoa- ĐH Đà Nẵng
Cơ khí chế tạo
Điện kỹ thuật

Điện tử – Viễn thông
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng công trình thủy
Xây dựng cầu đường
Công nghệ nhiệt – Điện lạnh
Cơ khí động lực (Ô tô và máy động lực
công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu
thuyền)
Công nghệ thông tin
Sư phạm Kỹ thuật điện tử – Tin học
Cơ – Điện tử
Công nghệ môi trường
Kiến trúc
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
Tin học xây dựng
Kỹ thuật tàu thủy
Kỹ thuật năng lượng và Môi trường
Quản lý môi trường
Quản lý công nghiệp
Công nghệ hóa thực phẩm
Công nghệ hóa dầu và khí
Công nghệ vật liệu (silicat, polyme)
Công nghệ sinh học
Kinh tế Xây dựng và Quản lý dự án
Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng
Kế toán
Quản trị kinh doanh tổng quát
Quản trị Kinh doanh du lịch và dịch vụ
Quản trị kinh doanh thương mại


2.392

200

1/12

15.111
821
1.449
949
2.046
108
2.521
248
437

2.930
240
300
240
240
120
240
60
150

1/3,4
1/4,8
1/3,9
1/8,5

1/0,9
1/10,5
1/4,1
1/2,9

1.823
44
453
313
1.011
31
73
74
73
282
82
519
336
63
211
1.144

240
60
120
50
60
60
60
60

60
50
60
100
60
120
60
120

1/7,6
1/0,7
1/3,8
1/6,3
1/16,9
1/0,5
1/1,2
1/1,2
1/1,2
1/5,6
1/1,4
1/5,2
1/5,6
1/0,5
1/3,5
1/9,5

16.413
3.856
2.505
1.776

816

2.060
240
200
150
110

1/16,1
1/12,5
1/11,8
1/7,4


47

48

Ngoại thương
Marketing
Kinh tế phát triển
Kinh tế lao động
Kinh tế và quản lý công
Kinh tế chính trị
Thống kê Tin học
Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
Tin học quản lý
Quản trị tài chính
Quản trị nguồn nhân lực

Kiểm toán
Luật
Luật kinh tế
Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
Sư phạm tiếng Anh
Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học
Sư phạm tiếng Pháp
Sư phạm tiếng Trung
Cử nhân tiếng Anh
CN tiếng Anh thương mại
CN tiếng Nga
CN tiếng Pháp
CN tiếng Pháp du lịch
CN tiếng Trung
CN tiếng Trung thương mại
CN tiếng Nhật
CN tiếng Hàn Quốc
CN tiếng Thái Lan
CN Quốc tế học
Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
Sư phạm Toán học
Sư phạm Vật lý
SP Toán ứng dụng
CN Công nghệ thông tin
SP Tin
CN Vật lý

998
862
206

30
58
60
19
1.875
873
94
1.133
239
546
175
292
5.327
541
650
11
26
1.662
772
37
76
49
458
243
247
243
15
297
12.610
856

560
155
385
155
69

140
110
100
50
50
50
50
200
140
60
110
90
90
60
60
1.350
70
70
35
35
420
170
35
35

35
80
35
100
70
35
125
1.550
50
50
100
150
50
50

1/7,1
1/7,8
1/2,1
1/0,6
1/1,2
1/1,2
1/0,4
1/9,4
1/6,2
1/1,6
1/10
1/2,7
1/6,1
1/2,9
1/4,9

1/7,7
1/9,3
1/0,3
1/0,7
1/3,9
1/4,5
1/1,1
1/ 2,2
1/1,4
1/5,7
1/6,9
1/2,5
1/3,5
1/0,4
1/2,4
1/17,1
1/11,2
1/1,5
1/2,6
1/3,1
1/1,4


49

50

SP Hóa
CN Hóa học (chuyên ngành phân tích – môi
trường)

CN Hóa học (chuyên ngành hóa dược)
CN Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản
lý môi trường)
Sư phạm Sinh học
CN Quản lý tài nguyên và Môi trường
SP Giáo dục chính trị
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Địa lý
CN Văn học
CN Tâm lý học:
CN Địa lý (chuyên ngành Địa lý môi trường)
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
Văn hóa học
CN Báo chí
SP Giáo dục tiểu học
SP Giáo dục mầm non
Phân hiệu ĐH Đà Nẵngtại Kon Tum
Xây dựng cầu đường
Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Đại học Cần Thơ
Sư phạm Toán học
Sư phạm Toán- Tinhọc
Toánứng dụng
Sư phạm Vật lý
Sư phạmVật lý – Tin học
Sư phạm Vật lý- Công nghệ
Giáo dục Tiểu học

Kỹ thuật cơ khí(Cơ khí chế tạo máy)
Kỹ thuật cơ khí(Cơ khí chế biến)
Kỹ thuật cơ khí(Cơ khí giao thông)
Kỹ thuật công trình xâydựng(XD công trình
thủy)

479
69

50
50

1/9,6
1/ 1,4

246
350

50
50

1/4,9
1/7

1.074
1.858
105
762
295
457

149
263
172
294
23
416
2.103
1.315
900
117
166
286
161

50
50
50
50
50
50
150
50
50
50
50
50
100
100
380
55

60
60
55

1/21,5
1/37,2
1/2,1
1/15,2
1/5,9
1/9,1
1/1
1/ 5,3
1/3,4
1/5,9
1/0,5
1/8,3
1/21
1/13,1

577
419
180
194
210
164
1.305
976
193
308
382


60
60
60
60
60
60
60
80
60
60
80

1/10
1/7
1/3
1/3
1/4
1/3
1/22
1/12
1/3
1/5
1/5

1/2
1/2,8
1/4,8
1/2,9



Kỹ thuật công trình xâydựng(XD dândụng và
công nghiệp)
Kỹ thuật công trình xâydựng(XDcầu đường)
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Kỹ thuật điều khiểnvàtự động hóa
Kỹ thuật điện, điện tử(Kỹ thuật điện)
Kỹ thuật cơ điện tử
Quản lý công nghiệp
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật phần mềm
Truyền thôngvàmạng máy tính
Khoahọc máy tính
Tinhọc ứng dụng
Công nghệ thực phẩm
Chế biến thủy sản
Sư phạm Hóa học
Hóahọc
Hóahọc(Hóa dược)
Kỹ thuật hóa học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp
Sinhhọc
Sinhhọc(Vi sinhvật học)
Công nghệ sinh học
Chăn nuôi(Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống
vật nuôi)
Thú y(Thú y; Dược thú y)
Nuôi trồng thủy sản

Bệnh học thủy sản
Nuôi vàbảo tồn sinh vật biển
Khoahọccâytrồng(Khoahọccâytrồng;Côngnghệ
giống cây trồng; Nông nghiệp sạch)
Nônghọc
Công nghệ rau hoa quả vàcảnh quan
Bảo vệ thực vật

1/18
1.796
921
873
658
99
1.411
517
737
254
918
990
131
528
1.844
1.154
538
995
1.052
264
485
253

323
398
1.669

100
80
80
60
60
90
80
80
60
80
80
60
60
80
80
60
60
60
80
60
60
60
50
90

1/12

1/11
1/11
1/2
1/16
1/6
1/9
1/4
1/11
1/12
1/2
1/9
1/23
1/14
1/9
1/17
1/18
1/3
1/8
1/4
1/5
1/8
1/19

323
938
1.386
284
159

100

100
80
50
50

1/3
1/9
1/17
1/6
1/3

613
1.005
283
1.204

150
80
60
80

1/4
1/13
1/5
1/15


Khoahọc môi trường
Quản lý tài nguyên và môi trường
Khoahọc đất

Kinhtế
Kế toán
Kế toán – Kiểm toán
Tài chính(Tài chính-Ngân hàng; Tài chính
doanh
Quản trị kinh doanh
Quản trị dịch vụ du lịchvàlữ hành
Marketing
Kinh doanh thươngmại
Kinhtế nông nghiệp
Kinhtế thủy sản
Kinhtếtài nguyên – môi trường
Kinh doanh quốc tế
Phát triển nông thôn
Quản lý đất đai
Quản lý nguồn lợi thủy sản
Luật(Luật Hành chính; LuậtTư pháp; Luật
Thươngmại)
Sư phạm Ngữ văn
Vănhọc
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Địa lý
Giáo dục công dân
Việt Nam học (Hướng dẫn viên dulịch)
Sư phạm Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Pháp
Ngôn ngữ Anh
Phiêndịch – Biên dịch tiếng Anh
Thông tinhọc
Ngôn ngữPháp

Giáo dục thể chất
Đào tạo tại khuHòa An – tỉnh Hậu Giang
Kỹ thuật công trình xâydựng

1.320
1.851
390
950
3.172
957
4.793

50
50
80
80
120
80
200

1/26
1/37
1/5
1/12
1/26
1/12
1/24

3.061
836

518
218
1.743
1.241
1.058
455
774
1.301
257

80
60
60
60
100
80
80
140
60
80
60

1/38
1/14
1/9
1/4
1/17
1/16
1/13
1/3

1/13
1/16
1/4

4.021
498
630
344
314
368
925
541
29
688
431
203
55
638

300
60
80
60
60
80
80
80
35
120
80

60
35
80

1/13
1/8
1/8
1/6
1/5
1/5
1/12
1/7
1/1
1/6
1/5
1/3
1/2
1/8

221

60

1/4


Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Kinh doanh quốc tế
Luật

Ngôn ngữ Anh

294
808
202
972
86

60
100
60
160
60

1/5
1/8
1/3
1/6
1/1,4



×