Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án tiếng việt 5 tuần 26 bài mở rộng vốn từ truyền thống12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.09 KB, 2 trang )

Giáo án tiếng việt lớp 5
TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TCT 51:
MỞ RỘNG VỐN TỪ:

TRUYỀN THỐNG

I.MỤC TIÊU:
- Hiểu nghĩa từ ghép Hán Việt : Truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại cho người sau, đời sau) và từ
thống (nối tiếp nhau không dứt); làm đước các BT1,2,3
- Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc
II.CHUẨN BỊ :
Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt, sổ tay từ ngữ tiếng Việt Tiểu học
Bút dạ + giấy khổ to
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1.Giới thiệu bài: 1’

- HS lắng nghe

2. Hướng dẫn HS làm BT. 32’

-1HS đọc yêu cầu của BT, cả lớp theo dõi trong
SGK.

Bài 1:

- Đọc kĩ từng dòng để tìm đúng nghĩa của từ truyền
thống


Đáp án đúng: b
BT2:

HS đọc yêu cầu của BT

GV phát bút dạ + phiếu cho HS

Làm bài theo nhóm 4

Cho HS trình bày

Trình bày kết quả:
+ Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác:
truyền nghề,truyền ngôi, truyền thống
+Truyền có nghĩa là lan rộng... : truyền bá, truyền
hình, truyền tin, truyền tụng.
+ Truyền có nghĩa là nhập hoặc đưa vào cơ thể
người: truyền máu ,truyền nhiễm

- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng

- 1HS đọc lại

BT3:

HS đọc đoạn văn của Hoàng Phủ Ngọc Tường và


phần chú giải
- Phát phiếu và bút xạ cho 2HS


HS làm bài vào vở BT, 2HS làm bài vào phiếu

- Trình bày kết quả:
+Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ lịch sử và
truyền thống dân tộc: các vua Hùng, cậu bé làng
Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản

Nhận xét,chốt lại ý đúng
3.Củng cố, dặn dò : 2’
Nhận xét tiết học.

+Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ lịch sử và
truyền thống dân tộc: nắm tro bếp, mũi tên đồng,
con dan cắt rốn, vườn cà, thanh gươm
- Nhắc lại nội dung bài học



×