Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Những vấn đề chủ yếu đánh giá tác động môi trường và một số kiến nghị bảo vệ môi trường KCN Tiên sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.4 KB, 43 trang )

Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
1
Li M u
Ho nhp vi s phỏt trin ca t nc, Bc Ninh l tnh mi c tỏi lp
nm trong vựng kinh t trng im H Ni - Hi Phũng - Qung Ninh, l mt trong
nhng ụ th v tinh ca th ụ H Ni, cú nhiu tim nng v t ai, con ngi v
kh nng phỏt trin kinh t - xó hi. B mt ca ngnh cụng nghip Bc Ninh ang
cú s phỏt trin, úng gúp mt phn quan trng vo s tng trng GDP ca tnh.
Hin nay trờn a bn tnh ó cú 2 khu cụng nghip (KCN) ln v 19 cm cụng
nghip lng ngh.
KCN Tiờn Sn l mt KCN ln tp trung nhiu ngnh cụng nghip ca tnh
Bc Ninh, cú v trớ a lý thun li, cú th phỏt huy c mi quan h vi th ụ H
Ni v mi lnh vc, ngun nhõn lc, ngun vn, s nh hng lan to v nhiu
lnh vc trong i sng kinh t xó hi. Cỏc phng tin giao thụng ng b, cng
bin, hng khụng, ng st ni n mi min t quc, ti nhng vựng phỏt trin
nng ng nh: Lng Sn, Vnh Phỳc, Thỏi Nguyờn, Hi Phũng, Qung Ninh, ng
bng Bc b KCN Tiờn Sn hỡnh thnh v phỏt trin ó to v th mi cho Bc
Ninh trong giai on cụng nghip, hoỏ hin i hoỏ.
KCN Tiờn Sn l mt mụ hỡnh KCN hin i, loi hỡnh cụng nghip a dng
v phong phỳ t ch bin nguyờn liu tng i n gin hoc cụng ngh lp rỏp ớt
gõy ụ nhim mụi trng n cỏc hot ng ch bin v sn xut phc tp cú kh
nng gõy ụ nhim mụi trng ln nh ch bin nguyờn liu thuc lỏ, ch bin lng
thc thc phm, ru, bia, vt liu xõy dng cao cp. Cỏc loi hỡnh cụng nghip ny
s thi ra nhng ngun gõy ụ nhim cú khi rt c hi vo mụi trng KCN.
KCN Tiờn Sn- Bc Ninh c thnh lp theo quyt nh s 1129/Q-TTg
ngy 28 thỏng 12 nm 1998 ca chớnh ph v bt u xõy dng nm 2000, n nay
ó cú 18 doanh nghip bt u i vo hot ng. T nhng ngy mi cú d ỏn,
KCN Tiờn Sn ó c ỏnh giỏ v tỏc ng mụi trng do GS-TS Phm Ngc
ng, Giỏm c Trung tõm K thut Mụi trng ụ th v KCN Trng i hc


Xõy dng H Ni ch trỡ. Nay cỏc doanh nghip trong KCN ó i vo hot ng v
mt s doanh nghip ang xõy dng c s h tng, cỏc vn mụi trng ang ny
sinh phự hp hay khụng phự hp vi d bỏo ca bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi
trng, hoc cỏc c s doanh nghip cha thc hin c cỏc vn bo v mụi
trng theo d ỏn.
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
2
Tỏc gi bn lun vn quờ Bc Ninh thy c vn ú cú th
nghiờn cu lm lun vn tt nghip, cho nờn tỏc gi ó chn ti Nhng vn
ch yu ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng v mt s kin ngh v bo v mụi
trng cho khu cụng nghip Tiờn Sn lm ti lun vn tt nghip.
ti ó c thc hin ti Khoa Mụi trng v Phũng K thut Mụi
trng, Vin Vt lý ng dng v Thit b khoa hc thuc Trung tõm Khoa hc T
nhiờn v Cụng ngh Quc gia t 26/3/2003 n ht thỏng 5/2003 di s hng dn
ca PGS-TS Nguyn Th Thụn v KS Nguyn c Long. n nay bn lun vn ó
c hon thnh. Tỏc gi chõn thnh cm n cỏc thy hng dn, cỏc thy cụ trong
Khoa Mụi trng cựng ton th cỏc bn sinh viờn K44- Mụi trng ó nhit tỡnh
giỳp tỏc gi trong thi gian lm khoỏ lun. Tỏc gi cng xin by t lũng bit n
anh Nguyn Hong Long, cỏc cỏn b trong Ban qun lý cỏc KCN Bc Ninh, cụng
nhõn viờn trong cỏc nh mỏy xớ nghip trong KCN Tiờn Sn v nhõn dõn a
phng ó to iu kin giỳp tỏc gi trong quỏ trỡnh thc tp, kho sỏt a bn.
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
3

Chng1: mụi trng t nhiờn v kinh t - xó hi ca
Khu cụng nghip Tiờn Sn

1.1. c im mụi trng t nhiờn
1.1.1.V trớ a lý v c im a hỡnh.
* V trớ a lý.
Khu cụng nghip (KCN) Tiờn Sn thuc cỏc xó ng Nguyờn, Tng
Giang huyn T Sn v cỏc xó Hon Sn, Ni Du huyn Tiờn Du tnh Bc Ninh.
Khu vc nghiờn cu nm gn Th trn T Sn v Th trn Lim, nm gia Th xó
Bc Ninh v H Ni cỏch H Ni 17 km v cỏch Th xó Bc Ninh 7 km. Phớa Bc
giỏp quc l 1A v tuyn ng st quc gia. Phớa Nam giỏp xó Hon Sn v tuyn
quc l 1B. Phớa ụng giỏp mng thoỏt nc xó Ni Du. Phớa Tõy giỏp xó ng
Nguyờn.
* c im a hỡnh.
Khu vc nghiờn cu l vựng ng bng thuc Chõu th Sụng Hng, trờn
ng bng cú mt s i nỳi cũn sút li nh Nỳi Múng, Nỳi Bt L, i Chố. Nỳi
cao nht l Nỳi Múng cú cao 61m. a hỡnh ng bng tng i ng nht v
cú hng dc ch yu v phớa Sụng ung v phớa Sụng Lc Nam, mc
chờnh lch a hỡnh khụng ln ng bng thng cú cao t 2,1-5,1m. Chờnh
lch gia a hỡnh ụng bng v i nỳi t 50 - 60m song din tớch i nỳi li chim
rt ớt so vi din tớch t nhiờn trong khu vc (khong 0,53%).
1.1.2. c im mụi trng a cht.
1.1.2.1. c im a cht.
KCN Tiờn Sn nm rỡa vựng trng H Ni, c cu to bi cỏc ỏ trm tớch
Cỏt kt, Sột kt, tui Triat l ra trờn cỏc i nỳi. Trờn ng bng c ph bi cỏc
trm tớch Cỏt, Sột b ri thuc tng Hi Hng cú tui Holoxen v mt ụi ni l ra
cỏc trm tớch Cỏt, Sột mu loang l ca tng Vnh Phỳc tui Pleistoxen, chỳng u
thuc k t.
1.1.2.2. c im a cht cụng trỡnh.
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
4

Theo bỏo cỏo kho sỏt a cht cụng trỡnh KCN Tiờn Sn ca Cụng ty
Kho sỏt v Xõy dng, B xõy dng (1999) ó cho thy:
- Lp 1: t trng trt cú chiu dy thay i t 0,1- 0,5m. Thnh phn t trng
trt ch yu l sột pha cỏt. Trng thỏi do mm, cỏ bit cú do chy.
- Lp 2: Sột do ớt, trng thỏi do cng c phõn b tng i ng u vi
chiu dy t 2,0 - 3,2m cỏ bit l 4,5 - 5,2 m. Thnh phn ht chim ch yu l sột
v bt trong ú ht sột chim t 14 -30%, ht bt chim t 32 - 60%, gii hn chy
chim t 35,7 - 40,8%, ch s do thay i t 14 - 20,6%, trng thỏi ph bin l do
cng, cỏ bit l na cng v do mm.
- Lp 3: t hu c trng thỏi chy vi chiu dy t 0,9 - 0,3m. Thnh phn ht
ch yu l ht bt chim t 18 - 67%, ht sột chim t 7 - 27%, tn tớch thc vt
chim khong 14%, ụi ch cú xen k cỏc lp mng cỏt pha, cỏt bi trng thỏi ri.
t cú gii hn chy thay i t 3,1 - 49,5%, ch s do thay i t 4,2 - 22,4%.
- Lp 4: Sột do ớt, trng thỏi do cng phõn b khụng u theo din v theo chiu
sõu . Lp ny gp sõu t 5,0 - 13,3m, nhng ph bin t 5 - 9m. Chiu dy ph
bin t 5 - 10m. Thnh phn thch hc ch yu l ht bt chim 36,5 - 55m, ht sột
chim t 14 - 31%, gii hn chy t thay i 32,2 - 50,7%, ch s do thay i t
14,9 - 23,7%. Trng thỏi ph bin l do cng cỏ bit cú ch l do mm.
- Lp 5: Cỏt ht va cp phi kộm, lp ny ch yu gp u phớa Bc KCN
sõu 9 - 12m. Thnh phn thch hc ch yu l cỏt ht trung bỡnh chim 20,5 - 66%,
ht cỏt bi chim 10 - 42%, ụi ch cú ht si thch anh mu trng c chim t 5 -
16%. Cỏt cú trng thỏi bóo ho nc, cht va.
- Lp 6: Sột do ớt, trng thỏi na cng, lp ny nm di lp sột do ớt, trng thỏi
do cng phõn b khụng u trong khu vc, thng gp cui phớa Nam KCN,
sõu t 11 - 15m, phớa di l lp sột bt kt, cỏt kt phong hoỏ v thu kớnh do
mm, do chy, sõu ỏy lp thay i t 15 - 24,7%, ch s do thay i t 17,4 -
22,4%.
- Lp 7: Sột bt kt, phong hoỏ va nm di lp 6 gn khu vc nỳi Múng
sõu 17 - 18m, sột bt kt cú mu nõu vng, nõu g v nõu , mc phong hoỏ t
mnh n va v cũn gp cỏc mnh vn, dm, ỏ, sột, bt kt tng i mm.

Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
5
Nhỡn chung t sõu 5 - 8m tr xung, cỏc lp t thng c phõn b khụng
u theo din rng cng nh theo chiu sõu. KCN cú iu kin a cht cụng trỡnh
thuc loi phc tp trung bỡnh.
1.1.2.3. c im a cht thu vn.
Ti khu vc nghiờn cu cú mc nc ngm trong tng cha nc thay i t
0,8 - 1,7m. Theo ti liu ỏnh giỏ nc ngm v d bỏo kh nng khai thỏc ca B
cụng nghip, thỡ ngun nc ti khu vc nghiờn cu cú tr lng khong
30.000m
3
/ngy.ờm (10.950.000m
3
/nm) v 100% s dõn trong khu vc s dng
nc ging cho sinh hot hng ngy. Theo kt qu kho sỏt hin trng cht lng
nc ngm ti khu vc nghiờn cu do Trung tõm K thut Mụi trng ụ th v
KCN tin hnh nh sau:
- V trớ ly mu: (Cỏc ging khoan)
im GW1: Nc ging nh B Thoa sõu 27m cnh quc l 1A xó Ni Du.
im GW2: Nc ging nh BQL d ỏn thụn Nỳi Múng xó Hon Sn.
im GW3: Nc ging nh ễng Móo thụn Bt L xó Hon Sn .
im GW4: Nc Cụng ty Qu Lõm thụn Nỳi Múng xó Hon Sn.
- Kt qu phõn tớch c thc hin trong bng 1-1.
Bng 1-1: Bng phõn tớch cht lng nc ngm.
TT Ch tiờu phõn tớch n v GW1 GW2 GW3 GW4
TCVN
5944- 1995
1 Nhit

o
C 25,2 25,7 26,3 26,1 -
2 PH - 6,47 6,55 6,58 6,62 6,5 8,5
3 Oxy ho tan mg/l 1,96 4,46 2,21 4,31 -
4 dn in Ms/cm 160 30 490 90 -
5 Cht rn ho tan mg/l 80 15 240 45 750 1500
6 c NTU 1,86 0,94 1,57 0,86 -
7 Hm lng cn l lng mg/l 2,5 1,5 7,5 2,0 -
8 NH
+
mg/l 0,13 0,06 0,08 0,06 -
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
6
9 Cl
-
mg/l 19,75 11,36 12,07 12,07 200 600
10 NO
3
-
mg/l 0,7 1,3 4,9 1,2 -
11 PO
4
3-
mg/l 4,4 4,9 4,5 4,6 -
12 COD mg/l 6,0 4,0 7,0 4,0 -
13 BOD
5
mg/l 2,9 1,9 3,58 1,7 -

14 Fe tng mg/l 13,7 0,51 0,69 0,47 1,0 5,0
15 Cr tng mg/l Vt Vt Vt Vt 0,05
16 As Mg 0,09 0,08 0,13 0,22 0,05
17 Coliform, Coli/100ml - 98 63 117 50 3

Nhn xột: Cn c vo tiờu chun nc ngm TCVN 5944 - 1995 v kt qu
phõn tớch cho thy hu ht cỏc ch tiờu o c u t tiờu chun, riờng ch s
Coliform v As l vt tiờu chun cho phộp (TCCP). Núi chung nc ngm khụng
cú tớnh n mũm xõm thc i vi bờ tụng v bờ tụng ct thộp.
1.1.3. c im mụi trng t.
Khu vc nghiờn cu l vựng ng bng cú din tớch t t nhiờn l 2220 ha
(thng kờ 1997) trong ú t nụng nghip chim ti 69%. Din tớch t s dng cho
KCN l 134,67 ha chim 6,07% din tớch t t nhiờn, a hỡnh khụng hon ton
bng phng, cao thp xen k dn n sn xut gp khú khn vỡ b hn ỳng cc b,
din tớch vựng trng thp chim khong 50 - 60% din tớch canh tỏc, t cú hm
lng dinh dng t trung bỡnh n khỏ, ch yu l sột pha cỏt, cú ln r cõy, hm
lng hu c cao. t cú mu xỏm nõu, nõu g, cỏc chõn rung cú hin tng bc
mu do quỏ trỡnh canh tỏc c canh cõy lỳa, nhng ni sỏt i nỳi t cú mu nõu
, thnh phn ch yu l cỏt cú hm lng dinh dng thp, sn i ch yu l
t si ong v mt s ni cú du hiu ca s súi mũn.
1.1.4. c im mụi trng sinh vt.
* Thc vt: khu vc nghiờn cu thuc vựng ng bng nờn thc vt õy mang
tớnh cht ca mt H sinh thỏi ng bng. Cõy trng ch yu l lỳa vi nng sut t
5 - 5,5 tn/ha/nm. Ngoi lỳa phi k n mt s loi cõy khỏc nh: Tng,
Khoai Tõy, Lc vi din tớch canh tỏc ớt. u , Tỏo, Hng Xiờm l nhng loi cõy
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
7
trng trong cỏc vn gia ỡnh. Bch n, X C c trng dc trờn cỏc ng

quc l, nhng din tớch khụng ỏng k. Trong cỏc Ao h kờnh mng thỡ thc vt
sng trụi ni ch yu l To Lc v To Silic, mt thc vt phự du cỏc sụng
nghốo hn so vi cỏc ao h nc ng.
* ng vt: Thnh phn cỏc loi ng vt trong khu vc tng i nghốo nn, ch
yu cỏc h gia ỡnh chn nuụi G, Ln, Ngan, Vt, Trõu bũ. Lng Trõu bũ gim
nhiu so vi nhng nm trc õy. Mt s h gia ỡnh cú u t vo nuụi cỏ: Cỏ
Trụi, Cỏ Chộp, Trm C, Cỏ Mố Cỏc loi ng vt hoang dó nghốo nn ch yu
l cỏc loi Chim v thỳ nh: Chut, Chim S Trong H sinh thỏi ng bng cũn
cú cỏc loi nh: ch, Nhỏi, cỏc loi bũ sỏt nh: Rn, Thn Ln v cỏc loi cụn trựng,
nhng hin nay ó b nhõn dõn tiờu dit nhiu.
1.1.5. c im mụi trng nc.
Xung quanh khu vc nghiờn cu cú ngun nc mt tng i di do cú
sụng Ng Huyn Khờ chy, qua ng thi tip giỏp vi hai h thng sụng chớnh l
sụng ung, sụng Cu v sụng Lc Nam thuc h thng sụng Thỏi Bỡnh. Theo
nghiờn cu ca vin Kinh t a cht cho thy tng lu lng nc cha trong cỏc
sụng ny l 176.10
6
m
3
(on chy qua tnh Bc Ninh).
Theo s kho sỏt hin trng cht lng mụi trng nc ti khu vc nghiờn
cu do Trung tõm K thut mụi trng ụ th v KCN tin hnh cú kt qu nh
sau:
- V trớ ly mu:
im W1: Cui mng thu li cnh quc l 1A.
im W2: Nc mng thu li cnh trm bm khu vc d ỏn.
im W3: Nc mng ti tiờu chy qua quc l 1B.
- Kt qu phõn tớch c trỡnh by trong bng 1-2.
Bng 1-2: Bng phõn tớch cht lng nc mt.
TT Ch tiờu phõn tớch

n
v
im W1 im W2 im W3
TCVN
5942-1995
1 Nhit
o
C 26,3 27,2 26,3 -
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
8
2 PH - 7,13 6,58 7,13 5,5 9,0
3 Tng cỏc cht ho tan mg/l 95,0 70,0 75,0 -
4 dn in Ms/cm 190 140 150 -
5 c NTU 19,8 39,8 23,4 -
6 Oxy ho tan mg/l 3,38 3,38 4,10 >2
7 Hm lng cn l lng mg/l 24,0 50,0 29,5 28
8 NH
4
+
mg/l 0,16 0,13 0,11 0,05
9 Cl
-
mg/l 25,56 17,75 14,91 -
10 PO
4
3-
mg/l 4,8 4,7 4,8 -
11 NO

3
-
mg/l 0,8 0,9 0,9 10,0
12 COD mg/l 36,0 27,0 33,0 35,0
13 BOD
5
mg/l 23,2 15,8 19,5 25,0
14 Cr tng mg/l Vt Vt Vt -
15 As Mg/l 0,08 0,09 0,09 -
16 Coliform, coli/100ml - 23.10
2
12.10
2
21.10
2
5.10
3
- 10
4

Nhn xột: Cn c vo tiờu chun nc mt TCVN 5942 - 1995 v kt qu
phõn tớch cỏc mu nc W1, W2, W3 cho thy ti cỏc im ly mu trờn kờnh ti
tiờu chy qua khu vc nghiờn cu, cỏc ch tiờu o c hu ht nh hn TCCP i
vi ngun nc mt loi B.
1.1.6. c im mụi trng khụng khớ.
Theo ti liu ca Tng cc Khớ tng thu vn (1998) thỡ khớ hu khu vc
mang tớnh khớ hu nhit i giú mựa. Mựa Hố núng m, ma nhiu, mựa ụng lnh,
ma ớt. Thi tit trong nm chia thnh 2 mựa rừ dt: Mựa ma v mựa khụ.
* Nhit khụng khớ. Ti khu vc cú:
Nhit khụng khớ trung bỡnh nm: 22,7 - 23,8

o
C.
Nhit trung bỡnh ln nht : 28,6 - 30,0
o
C (thỏng VII).
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
9
Nhit trung bỡnh thp nht: 15,2 - 17,2
o
C (thỏng I).
* m khụng khớ trong khu vc tng i cao:
m trung bỡnh nm: 80%.
m trung bỡnh ln nht: 86%. (thỏng I - IV, thỏng VII - IX).
m trung bỡnh thp nht: 73%. (thỏng XI - I nm sau).
* Tc giú v hng giú:
Ti khu vc nghiờn cu trong nm cú 2 mựa giú chớnh, mựa ụng giú cú
hng Bc v ụng Bc t thỏng XI n thỏng IV nm sau, mựa Hố giú cú hng
Nam v ụng Nam t thỏng IV n thỏng VIII hng nm.
Tc giú trung bỡnh hng nm: 2,5m/s.
Tc giú cc i trong nm: 3,2m/s.
* Nng v Bc x: Tng s gi nng trong nm t 1327 - 1429 gi, thỏng cú
nhiu gi nng nht trong nm l thỏng VII v thỏng VIII, thỏng cú ớt gi nng nht
trong nm l thỏng II. S gi nng trung bỡnh thỏng t 1997 - 2001 c th hin
nh sau:
Bng 1 - 3: S gi nng cỏc thỏng trong mt s nm gn õy.
STT Thỏng 1997 1998 1999 2000 2001
1 Thỏng 1 52 75 68 56,9 47.7
2 Thỏng 2 43 71 15 29 23

3 Thỏng 3 21 50 19 44.1 50.3
4 Thỏng 4 110 109 19 89.3 55.2
5 Thỏng 5 212 105 198 130 148.5
6 Thỏng 6 213 166 166 140.2 175
7 Thỏng 7 188 172 177 193.5 179.7
8 Thỏng 8 222 134 158 157.1 183.5
9 Thỏng 9 201 194 93 140.7 174.6
10 Thỏng 10 120 110 167 142.5 131.4
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
10
11 Thỏng 11 145 89 147 173.2 189
12 Thỏng 12 88 156 56 103.7 84.5
Ngun s liu: Niờn giỏm thng kờ 2002.
Nhỡn chung khớ hu khu vc nghiờn cu cú iu kin thun li cho vic phỏt
trin cụng nghip, s gi nng trong nm cao to iu kin thun li cho vic x lý
nc thi sn xut v sinh hot bng phng phỏp sinh hc. c bit khu ny khụng
cú iu kin bt thng sy ra.

1.2. c im mụi trng kinh t xó hi.
1.2.1. c im mụi trng kinh t.
1.2.1.1. c im hin trng s dng t.
Hin nay ó cú 18 doanh nghip ang hot ng vi tng din tớch t ó s
dng l 89,61 ha trong ú t s dng cho cỏc mc ớch khỏc nhau ca KCN c
th hin trong bng 1 - 5, cũn li l t nụng nghip ca KCN v cỏc xó bao quanh
KCN.
Bng 1 - 4: Bng hin trng s dng t KCN Tiờn Sn.

TT Danh mc Lụ Din tớch (ha) Phn trm

1 t trung tõm iu hnh KCN A 0,65 0,48
2 t xõy dng nh mỏy B,C,D,E 59,86 44,4
3 t cho kho tng bn bói F 2,7 2
4 t cõy xanh H 9,4 7
5 t u mi h tng k thut G 2 1,48
6 t giao thụng 15 11,13
7
Tng 89,61 66,5

1.2.1.2. c im mụi trng Nụng nghip.
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
11
Tng din tớch t nụng nghip l 1.531,83ha, trong ú din tớch ca tng xó
c thng kờ nh sau:
Bng 1- 5: T l din tớch t nụng nghip trong khu vc nghiờn cu.
TT Danh mc Din tớch t Nụng nghip (ha)
1 Hon Sn 394,07
2 Ni Du 259,74
3 ng Nguyờn 460,50
4 Tng Giang 417,19

Cỏc loi cõy trng ch yu l Lỳa nc, Ngụ lai, u tngDo b mt t
nụng nghip, ng thi lc lng lao ng nụng nghip gim xung ó lm cho sn
lng lng thc my nm gn õy cú xu hng gim.
1.2.1.3. c im mụi trng Lõm nghip
Cỏc xó u cú ch chng phỏt ng nhõn dõn b cõy tp trong cỏc vn
thay bng cỏc loi cõy n qa cú giỏ tr kinh t cao, tn dng t b mng, t giao
thụng trng cõy búng mỏt ci thin mụi trng. Nhng cõy c trng ch yu

trong khu vc ny l:
+ Vn nh: Cõy n qu nh Nhón, Vi thiu, Su, Tỏo, Bi, u .
+ Trng hc, b mng: Cõy bch n.
+ ng giao thụng: X c, Phi lao.
cỏc xó cú i nỳi nh: xó Ni Du, xó Hon Sn thỡ ngoi nhng loi cõy trờn cũn
cú cỏc loi cõy nh: Keo, Thụng v mt s ớt cõy khỏc.
1.2.1.4. c im mụi trng Cụng nghip v Tiu th cụng nghip.
i vi mi xó trong khu vc cú mt mụ hỡnh phỏt trin khỏc nhau:
- Xó ng Nguyờn: Ch yu sn xut g m ngh hin nay xó cú khong 58
doanh nghip HTX v 1520 h sn xut.
- Xó Tng Giang: Ngnh ngh sn xut kinh doanh ca xó Tng Giang phong
phỳ v a dng cỏc mt hng sn phm nh Dt nhum, Khn mt, Vi, Vt liu
xõy dng
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
12
- Xó Ni Du v Hon Sn: Ngnh ngh ca 2 xó ny tng i ging nhau v
cng a dng v phong phỳ nhng ch yu vi quy mụ nh (quy mụ h gia ỡnh),
ngnh ngh ch yu l sn xut Bp lũ, May mc, C khớ, Gũ hn, Xay xỏt, thng
nghip thu hỳt hn 60% lc lng lao ng phc v cho khu vc sn xut.
- Ngoi ra trong KCN cũn cú cỏc nh mỏy, xớ nghip i vo hot ng, ú l mụi
trng cụng nghip chớnh ca KCN s c cp rừ chng 3.
1.2.1.5. c im c s h tng.
- H thng giao thụng: Khu vc nghiờn cu cú v trớ rt thun li cho vic phỏt
trin kinh t, giao lu vi cỏc c s bờn ngoi thụng qua quc l 1A, 1B mi H
Ni - Lng Sn v tuyn ng st xuyờn vit, cng Hng khụng Ni Bi cỏch
KCN khong 20 km theo quc l 18, giao lu ng thu gm cú sụng ung,
sụng Ng Huyn Khờ, sụng Cu.
- H thng cp thoỏt nc: Ngun nc cp chớnh cho sinh hot v sn xut cho

KCN hin nay l nc ngm t trm bm ca KCN vi cụng xut l 6.500m
3
/ng.
v c cp bng ng ng ỏp lc ngang, khộp kớn cú ng kớnh t D100 -
D300mm ti hng ro nh mỏy. Trong KCN ó cú b x lý nc thi tp trung, cú
h thng thu gom nc thi t cỏc nh mỏy bng bờ tụng cú ng kớnh 400 -
500mm t ngm di t trc hng ro nh mỏy, ng thi theo thit k cỏc nh
mỏy u phi cú h thng x lý nc thi s b, nc sau khi thi ra khi nh mỏy
vo cng thi chung ca KCN phi t cp B theo TCVN 5945 - 1995.
- H thng thu gom cht thi rn: KCN hin nay cha cú bói thi tp chung m
cht thi t cỏc nh mỏy s c thu gom v phõn loi, mt phn h bỏn cho c s
tỏi ch cũn phn khụng s dng c h ký hp ng vi Cụng ty mụi trng ụ
th Bc Ninh thu gom 1ngy/ln vo cui gi lm vic ca ngy v vo bói thi
ca Th xó.
- H thng cp phỏt in: Nng lng in c cp cho KCN ch yu t li
in quc gia 110 KV i t ụng Anh - Lng Sn. Trong KCN s c lp t 4
mỏy bin ỏp vi cụng sut mi mỏy l 20 MVA, hin nay KCN cú ng õy
35KV, 10KV l ng õy cp in cho khu vc qua Trm bin ỏp ng Nguyờn,
Ni Du, h thng ng dõy ny chy dc theo di cõy xanh v ng ni b
trong KCN song song vi quc l 1A.
1.2.2. c im mụi trng xó hi
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
13
1.2.2.1. c im Dõn s, Dõn c.
Theo kt qu thng kờ 2002 thỡ dõn s khu vc nghiờn cu l:
Bng 1 - 6: c im dõn s trong khu vc nghiờn cu.
ST
T

Danh mc
Tng s dõn
(ngi)
S h dõn
(h)
Mt trung bỡnh
(ngi/km
2
)
T l tng
dõn s (%)
1 Hon Sn 8401 1951 1293 1,3
2 Ni Du 6582 1428 1895 6,5
3 ng Nguyờn 7412 1901 1152 2,1
4 Tng Giang 9069 2184 1602 1,12

Ngoi dõn s k trờn cũn cú mt s dõn cỏc ni khỏc c thu nhn vo
lm vic cỏc nh mỏy, xớ nghip, chim khong 25%
1.2.2.2. c im vn hoỏ.
Cỏc xó trong khu vc nghiờn cu u c ỏnh giỏ l cú trỡnh dõn trớ cao
so vi mt bng chung ca huyn, chớnh sỏch tụn giỏo, t do tớn ngng, thun
phong m tc c tụn trng v phỏt huy, cỏc di sn vn hoỏ ca lng c gi gỡn
v tụn ta. Tt c cỏc thụn trong huyn u xõy dng quy c, hng c phự hp
lut phỏp v tp quỏn ca a phng.
1.2.2.3. c im giỏo dc.
- Xó Hon Sn: Trng tiu hc Hon Sn ó t danh hiu trng chun quc gia
giai on 1997 - 2002, c 3 trng trong xó cú 18 giỏo viờn t danh hiu giỏo viờn
dy gii cp tnh, 50 lt giỏo giỏo viờn gii cp huyn. Nm hc 2001 - 2002 cú 7
hc sinh thi vo cỏc trng i hc v Cao ng.
- Xó Ni Du: trng tiu hc Ni Du c nh nc trao tng Huõn chng Lao

ng hng 3 v tng 38% s giỏo viờn dy gii cp huyn, tnh. Nm hc 2001-
2002 cú 7 hc sinh thi vo cỏc trng i hc v Cao ng.
- Xó ng Nguyờn: Trng trung hc c s ng Nguyờn l trng 5 nm lin t
danh hiu tiờn tin cp tnh (1997 - 2002), s giỏo viờn gii cp huyn, tnh tng
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
14
41,6% so vi nm 2001. Nm hc 2001 - 2002 cú 13 hc sinh thi vo cỏc trng
i hc v Cao ng.
- Xó Tng Giang: So vi cỏc xó khỏc thỡ Tng Giang cú s phỏt trin v giỏo
dc cũn thp, s giỏo viờn dy gii cp huyn, tnh tng 10,6% so vi nm 2001.
Nm hc 2001 - 2002 thỡ ch cú 2 hc sinh thi Cao ng.
1.2.2.4. c dim Y t.
Mi xó u cú 1 trm Y t, cú cỏc Y s v Y tỏ trc 24/24h, trong mi thụn
xúm u cú cỏc hiu thuc cha cỏc bnh thụng thng. Cụng tỏc cha tr ó c
cỏc c i ng cỏn b y t xó nhit tỡnh chm súc. Trong nhng nm gn õy
khụng cú s c gõy ri ro no v khụng cú bnh truyn nhim trờn din rng. Hin
nay trong KCN cú 1 trm Y t chm súc sc kho cho cụng nhõn viờn.
Chng 2. i tng v phng phỏp nghiờn cu
2.1. i tng nghiờn cu.
KCN Tiờn Sn cú v trớ a lý thun li, quy hoch ng b c v khụng gian
v h tng k thut, KCN ó tin hnh xõy dng cỏc u mi h tng k thut ng
b nh trm x lý nc cp cụng xut 6500m
3
/ng., trm x lý nc thi tp trung,
trm bin ỏp 110 KVA, ng giao thụng ni b KCN, h thng thoỏt nc ma v
nc thi riờng bit.... cựng vi vic xõy dng cỏc nh mỏy, xớ nghip. Cho n nay
KCN ó cú 5 loi hỡnh cụng nghip ca 18 doanh nghip ó v ang hot ng
gm: Ngnh gia cụng ch to c khớ v kho bói (3 doanh nghip); ngnh vt liu

xõy dng (3 doanh nghip); ngnh ch bin nguyờn liu, ch bin lng thc thc
phm (7 doanh nghip); ngnh cụng nghip Dt - May (2 doanh nghip); ngnh
cụng nghip hng tiờu dựng (3 doanh nghip). Ngoi ra cũn cú mt s doanh nhip
ang xõy dng c s h tng k thut. 100% cỏc doanh nghip trc khi hot ng
ó ng kớ t tiờu chun mụi trng. Tc ra ó hon thnh cao, nhng cng
ó ny sinh mt s cỏc tỏc ng ca cỏc hot ng trong KCN n mụi trng
xung quanh.
Trờn c s ca cỏc ti liu v iu kin t nhiờn, kinh t xó hi, bỏo cỏo
GTMT KCN Tiờn Sn, bỏo cỏo nghiờn cu kh thi d ỏn u t xõy dng v
kinh doanh h tng k thut KCN Tiờn Sn, tnh Bc Ninh, h s trỡnh duyt quy
hoch chi tit KCN Tiờn Sn, bỏo cỏo nghiờn cu kh thi ca 18 nh mỏy v cỏc ti
liu khỏc...bn lun vn ny cú nhim v nghiờn cu, phõn tớch ỏnh giỏ tt c
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
15
nhng ti liu ú hc tp, mt khỏc tin hnh cụng tỏc kho sỏt thc a, tỡm hiu
vn ang c ny sinh ó nm ngoi nhng d bỏo ca cỏc ti liu nờu trờn .
Bn lun vn tip tc ỏnh giỏ hin trng tỏc ng mụi trng KCN, xõy dng
nhng lun c khoa hc cho vic a ra nhng kin ngh b xung v bo v mụi
trng cho KCN nh xut mt s ý kin nhm gim thiu v hn ch nhng tỏc
ng cú hi, phỏt huy nhng tỏc ng cú li mt cỏch hu hiu nhm bo v mụi
trng phự hp vi chin lc phỏt trin kinh t xó hi ca tnh trờn c s phỏt trin
bn vng. ú cng l cỏc i tng nghiờn cu ca bn lun vn ny.
2.2. Phng phỏp nghiờn cu
gii quyt cỏc i tng nghiờn cu trờn, tỏc gi bn lun vn ó s dng
mt s phng phỏp nghiờn cu ch yu sau õy:
2.2.1. Phng phỏp phõn tớch, x lý h thụng tin a lý (GIS).
Phng phỏp phõn tớch, x lý h thụng tin a lý l phng phỏp da vo k
thut ng dng nhng phn mm trờn mỏy vi tớnh tip nhn, lu tr, x lý, phõn

tớch, qun lý, trỡnh by, mụ hỡnh hoỏ cỏc thụng tin v iu kin t nhiờn v kinh t
xó hi khu vc nghiờn cu.
Cỏc thụng tin v c im a lý t nhiờn, cỏc hot ng t nhiờn v kinh t
xó hi trong khu vc nghiờn cu c da vo cỏc nh Vin thỏm nh nh mỏy
bay, nh v tinh... trờn c s ú s c phn ỏnh nhanh, kp thi v khỏch quan
nhng thụng tin v hin trng mụi trng t nhiờn v kinh t xó hi bng mt phn
mm trờn mỏy vi tớnh.
Cỏc ti liu Vin thỏm v nh Vin thỏm cha ng cỏc h thụng tin a lý
phi c xỏc nh phõn tớch, x lý trong GIS nhm m bo kh nng truy xut v
x lý s liu chớnh xỏc v khu vc nghiờn cu. Túm li, l tng th s liu nh v
cỏc thụng tin v khụng gian a lý c t chc qun lý, lu tr v x lý thụng tin
bi mt h thng cỏc phn cng v phn mm trờn mỏy vi tớnh, do vy GIS ngy
nay ó c ng dng mnh m trong GTMT, c bit i vi GTMT
KCN Tiờn Sn thỡ GIS l mt thnh phn quan trng mụ t cỏc iu kin mụi
trng c bn xõy dng vựng m xỏc nh din tớch chu nh hng t ú cú
th d bỏo cỏc tỏc ng hoc th hin cỏc kt qu GTM di dng bn , biu
bng.
2.2.2 Phng phỏp kho sỏt thc a.
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
16
Phng phỏp kho sỏt thc a l phng phỏp thu nhn thụng tin gia cỏc ch
th v i tng nghiờn cu nhm hiu rừ hon cnh thc t ca i tng cn
nghiờn cu. õy l mt cụng vic cn thit v quan trng i vi bt k mt lnh
vc nghiờn cu no, hiu rừ v i tng nghiờn cu thỡ ngi iu tra ngoi
vic thu thp ti liu, h phi trc tip i kho sỏt thc t. Phng phỏp ny ũi hi
ngi iu tra phi cú mc nhit tỡnh cao, nghiờm tỳc tỡm hiu ỳng mc
ớch, yờu cu ca ti, qua ú so sỏnh kim tra li mc chớnh xỏc ca ti liu,
s liu ó thu thp c, b sung nhng vn cũn thiu sút.

Trong thi gian nghiờn cu, tỏc gi bn lun vn ó tin hnh kho sỏt ngoi
thc a mt cỏch nghiờm tỳc, nhm tỡm hiu cỏc tỏc ng cú li, cú hi trong quỏ
trỡnh hot ng ca KCN n mụi trng xung quanh, nhm so sỏnh vi cỏc tỏc
ng ó c xỏc nh trong bỏo cỏo GTMT KCN Tiờn Sn. T ú cú th b
sung, nh lng hoỏ cỏc tỏc ng ca cỏc hot ng trong KCN n mụi trng .
Trong quỏ trỡnh kho sỏt thc a, tỏc gi bn lun vn ó tin hnh cỏc cụng
vic sau:
- Tip cn a bn: Tc l ngi iu tra phi tỡm cỏch tip cn c i tng
nghiờn cu. i vi cỏc nh mỏy, xớ nghip trong KCN cn phi cú c s phỏp
lý cú th tip cn.
- Tỡm hiu s b cụng ngh sn xut v s dng cỏc hoỏ cht trong quỏ trỡnh sn
xut ra sn phm, t ú cú th xỏc nh c ti lng v kh nng tỏc ng ca cỏc
cht ụ nhim thi ra mụi trng.
- Tỡm hiu ngun phỏt sinh cỏc cht ụ nhim bao gm: Ngun phỏt sinh khớ thi,
nc thi, cht thi rn, ting n v cỏc s c.
- Tỡm hiu s b cỏc tỏc ng ca vic hot ng trong KCN ti mụi trng t
nhiờn, mụi trng lao ng ca cỏc cụng nhõn viờn trong KCN v khu vc xung
quanh KCN.
2.2.3. Phng phỏp ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng (GTMT).
Theo iu 2 mc 11 trong Lut bo v mụi trng ca nc Cng ho xó hi
ch ngha Vit Nam cụng b 10/1/1994 ó nờu rừ:"ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng l
quỏ trỡnh phõn tớch, ỏnh giỏ, d bỏo nh hng n mụi trng ca cỏc d ỏn, quy
trỡnh phỏt trin kinh t xó hi ca cỏc c s sn xut kinh doanh, cụng trỡnh kinh t,
Đỗ Đình Hảo Luận văn tốt nghiệp

Chuyên ngành Quản lý Môi trường. Khoa Môi trường
17
khoa hc k thut, y t, vn hoỏ xó hi, an ninh, quc phũng v cỏc cụng trỡnh khỏc,
xut cỏc gii phỏp thớch hp v bo v mụi trng.
Cú rt nhiu phng phỏp GTMT nhng trong phm vi nghiờn cu KCN

Tiờn Sn tỏc gi s dng mt s cỏc phng phỏp sau:
2.2.3.1. Phng phỏp danh mc cõu hi.
Phng phỏp danh mc cõu hi l phng phỏp s dng nhiu cõu hi liờn
quan ti khớa cnh mụi trng cn c ỏnh giỏ v l phng phỏp c s dng
rng rói trong GTMT. ỏnh giỏ tỏc ng ca cỏc hot ng trong KCN n
mụi trng xung quanh, tỏc gi ó son tho mt lot cỏc cõu hi n gin, d hiu,
s dng ngụn ng thụng thng, i vi mi cõu hi u cú cõu tr li sn v ghi
ngay sau cõu hi. m bo tớnh khỏch quan thỡ ngi c hi cú th khụng cn
ghi h tờn hoc nhng mc liờn quan ti cỏ nhõn h, nhng h s tr li mi hng
mc. Thng cú ba phng ỏn tr li: Cú... khụng... khụng rừ, tu thuc vo trỡnh
hiu bit v cỏc tỏc ng cng nh vn mụi trng ca ngi c hi. Nu
ngi c hi hiu rừ v tỏc ng v cỏc vn v mụi trng thỡ h cú th chn
phng ỏn "cú" hoc "khụng", cũn nu cha rừ v tỏc ng v cỏc vn mụi
trng thỡ h chn phng ỏn "khụng rừ". Túm li, phng phỏp ny rt thun li
i vi ỏnh giỏ khi thi gian nghiờn cu ngn.
2.2.3.2. Phng phỏp ỏnh giỏ nhanh cú s tham gia ca cng ng (NM-TG).
Phng phỏp ỏnh giỏ nhanh cú s tham gia ca cng ng l phng phỏp
thu thp kinh nghim sõu, h thng nhng bỏn chớnh thc thc hin trong cng
ng nhm khai thỏc thụng tin v cỏc tỏc ng, cỏc vn mụi trng liờn quan v
phỏt trin da vo ngun tri thc ca cng ng kt hp vi kim tra thc a.
Phng phỏp ny ó c T chc Y t Th gii (WHO) a ra nm 1982
v ỏnh giỏ nhanh cỏc ngun ụ nhim khụng khớ, nc v t. Sau ny phm vi ỏp
dng phng phỏp ny ngy cng rng v thy rừ hiu qu trong vic GTMT,
ỏnh giỏ hin trng mụi trng, nghiờn cu mụi trng v d ỏn phỏt trin, qun lý
mụi trng... phng phỏp ny l phng phỏp tip cn thụng qua nhng cõu hi
m trong cuc núi chuyn, phng vn vi ngi dõn a phng, cụng nhõn trong
nh mỏy... thu nhn nhng thụng tin kp thi t phớa ngi dõn, v hin trng
cht lng mụi trng, v mc tỏc ng ca cỏc hot ng trong KCN, ỏnh giỏ
tỡnh hỡnh nụng thụn, khu vc xung quanh. Khi ỏp dng phng phỏp ny tỏc gi ch

×