Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

kế hoạch bộ môn van 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.31 KB, 22 trang )

Kế hoạch bộ môn Ngữ Văn 8
Thị Kim Nhung

Giáo viên: Vũ

Kế hoạch bộ môn
Năm học: 2010 - 2011
*************************************
I. Điều tra cơ bản
Học sinh toàn trờng : có 225 em.
Học sinh khối 8 chia làm 2 lớp (8A, 8B ) tổng số học sinh là: 70 em. Nhìn chung các em học
sinh khối 8 đều ngoan, biết vâng lời. Nhng bên cạnh đó còn cố nhiều học sinh tiếp thu kiến thức
còn chậm. Một số em cha có ý thức học tập, đầu t thòi gian để học bộ môn còn ít, việc học bài cũ
và soạn bài phải nhắc nhở nhiều. Trong giờ lên lớp cha tập trung nghe giảng, không chú ý theo dõi
sách giáo khoa. Thực tế còn nhiều em cha xác định đợc vai trò, vị trí quan trọng của bộ môn văn
trong nhà trờng nên thái độ học văn còn hờ hững, dù giáo viên có sự phân tích, nhắc nhở.
Kết quả khảo sát:
Chất lợng
Lớp

8A

9-10

7-8

5-6

3-4

0-2



Trên TB

0

4

13

15

2

17

4
8

21
34

7
22

4
6

25
42


0
8B
Toàn khối
0
II.Nội dung kế hoạch.

A.Vị trí của bộ môn Ngữ văn trong toàn bộ chơng trình THCS.
Môn Ngữ văn có vị trí đặc biệt trong việc thực hiện những mục tiêu chung của trờng THCS,
góp phần hình thành những con ngời có trình độ học vấn PTCS, chuẩn bị cho họ hoặc ra đời hoặc
tiếp tục lớn lên với bậc học cao hơn. Đó là những con ngời có ý thức tự tu dỡng, biết yêu thơng
quý trọng gia đình, bạn bè, có lòng yêu nớc, yêu CNXH, biết hớng tới những t tởng, tình cảnh cao
đẹp nh lòng nhân ái, tinh thần tôn trọng lẽ phải, sự công bằng, lòng căm thù cái xấu, cái ác. Đó là
những con ngời biết rèn luyện để có tính tự lập, có t duy sáng tạo bớc đầu có năng lực cảm thụ các
giá trị Chân - Thiện - Mỹ trong nghệ thuật, trớc hết là trong văn học, có năng lực hình thành và sử
dụng Tiếng Việt nh một công cụ để t duy, giao tiếp. Đó cũng là những con ngời có ham muốn đem
tài trí của mình cống hiến cho sự nghiệp XD và bảo vệ tổ quốc.
Bộ môn Ngữ văn là môn học thuộc nhóm môn học công cụ. Học tốt môn Ngữ văn sẽ có tác
động tích cực đến kết quả học tập của các môn học khác
B. Mục đích, yêu cầu của chơng trình Ngữ văn:
1. Kiến thức:
Chơng trình giúp HS nắm đợc những tri thức về các kiểu văn bản văn học, giúp HS tiếp tục
phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết về các kiểu văn bản, có năng lực tiếp nhận, hiểu và cảm thụ
các loại văn bản, có kỹ năng phân tích bình giá tác phẩm văn học.
Nâng cao một bớc những kỹ năng đã đợc hình thành khi học chơng trình ở cấp tiểu học.
Học sinh có kiến thức về tác phẩm văn học viết hiện đại trong và ngoài nớc. Biết phân tích nội
dung, ý nghĩa của tác phẩm văn học, thấy đợc cái hay của hình thức nghệ thuật.
1

Trờng THCS Quảng Hải



Kế hoạch bộ môn Ngữ Văn 8
Thị Kim Nhung

Giáo viên: Vũ

Biết kể, biết tóm tắt một câu chuyện bằng lời văn của mình. Biết thuyết minh các vấn đề đơn
giản, một sự vật, một hoạt động, một cuốn sách. Biết viết những văn bản sự có kết hợp miêu tả,
biểu cảm, biết viết các văn bản thuyết minh, lập luận, điều hành theo yêu cầu của ngời khác hay
do nhu cầu của chính mình.
Nắm đợc các kiến thức cơ bản về từ, câu, về các phơng tiện tu từ. Biết vận dụng thành thạo và
chắc chắn những kiến thức đó trong công việc học tập ở nhà trờng cũng nh trong đời sống.
2.Kỹ năng: Trọng tâm của việc rèn luyện kỹ năng Ngữ văn cho học sinh là làm cho học sinh có
kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Việt khác thành thạo theo các kiểu văn bản và kỹ năng sơ giản
về phân tích tác phẩm văn học, bớc đầu có năng lực cảm nhận và bình giá văn học cụ thể là làm
cho học sinh: Có kỹ năng nghe, đọc một cách thận trọng, bắt đầu biết cách phân tích, nhận xét t tởng, tình cảm và một số giá trị nghệ thuật của các văn bản đợc học. Có kỹ năng nói và viết Tiếng
Việt đúng chính tả, đúng từ ngữ, đúng cú pháp có kỹ năng vận dụng các thao tác t duy để so sánh,
phân tích, giải thích tổng hợp rút ra kết luận từ đó quyết định hành động phù hợp với những vấn đề
đạt ra trong đời sống.
3. Về thái độ, tình cảm:
Biết yêu quý, trân trọng các thành tựu của văn học Việt Nam và văn học thế giới. Có ý thức
giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
Có hứng thú nghe, nói, đọc, viết Tiếng Việt, có ý thức tìm hiểu nghệ thuật của ngôn ngữ
trong các văn bản, không chấp nhận cách nghe, đọc qua loa đại khái cũng nh không chấp nhận
cách viết tùy tiện thiếu ý thức chọn lựa từ ngữ, lời.
Có ý thức và biết ứng xử, giao tiếp trong gia đình, trong trờng học và ngoài xã hội một cách
có lễ phép, có văn hóa.
Biết yêu quý những giá trị Chân - Thiện - Mỹ và biết khinh ghét những cái xấu xa, độc ác,
giả dối đợc phản ảnh trong các văn bản đã học, đã đọc.
C. Cấu trúc chơng trình

TS tiết Phân môn văn Phân môn tiếng Việt
Phân môn Tập làm văn
140
41
36
59
D. Phơng pháp dạy học
Tiếp tục quán triệt quan điểm tích hợp: tích hợp nhiều phơng pháp trong bài học, tiết học và cả
trong quá trình tổ chức hoạt động dạy học trên cơ sở xác định phơng pháp chính gắn với đặc trng
bộ môn.
- Tổ chức dạy học theo hớng tích cực, phát huy năng lực chủ động, sáng tạo ở cả ngời dạy và
ngời học
- Chú trọng khái quát kiến thức ( đặc biệt với nội dung tiếng Việt hoặc các bài ôn tập...) d ới
dạng mô hình, sơ đồ...tạo thuận lội cho việc lĩnh hội các kiến thức, phát triển các thao tác t duy
khoa học trong dạy học Ngữ văn.
- Tăng cờng sử dụng các phơng tiện kỹ thuật trong quá trình dạy học. Tuy nhiên cần sử dụng
một cách hợp lý để đảm bảo sự thành công trong quá trình dạy học.
- Tăng cờng hoạt động thực hành, hớng tới đảm bảo, sự phát triển năng lực của mỗi các nhân.
E. Chỉ tiêu phấn đấu:
Học kỳ

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

I

II
Cả năm

1
2
2

11
11
11

37
39
38

20
18
19

2

Trờng THCS Quảng Hải

Kém
0
0
0


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8

ThÞ Kim Nhung

Gi¸o viªn: Vò

1. HƯ thèng gi¶i ph¸p thùc hiƯn:
Trong qu¸ tr×nh gi¶ng d¹y ph¶i b¸m s¸t mơc tiªu cđa ch¬ng tr×nh Ng÷ v¨n 8 ®Ĩ thùc hiƯn kÕ
ho¹ch vµ thùc hiƯn theo kÕ ho¹ch.
Thêng xuyªn häc hái ®ång nghiƯp b»ng c¸ch dù giê vµ trao ®ỉi víi nhau thêng xuyªn ®äc
c¸c tµi liƯu tham kh¶o ®Ĩ trau dåi, n©ng cao chuyªn m«n, nghiƯp vơ.
TÝch cùc ®ỉi míi ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y, nh»m ®¸p øng mơc tiªu cđa ch¬ng tr×nh. Chó ý ®Õn
tÝch hỵp vµ ph¸t huy tÝch cùc, s¸ng t¹o cđa häc sinh.
Chó ý ®Õn kh©u so¹n bµi phơc vơ cho viƯc d¹y tõng tiÕt lªn líp . Gi¸o viªn ph¶i cã sù ®Çu t
®Ých ®¸ng cho viƯc so¹n bµi.
Thêng xuyªn nh¾c nhë, kiĨm tra viƯc häc tËp cđa häc sinh, rÌn lun cho häc sinh nh÷ng kü
n¨ng quan träng: §äc ( ®äc s¸ng t¹o ) nãi ( lu lo¸t ) viÕt ( t¹o lËp c¸c v¨n b¶n hoµn chØnh tõ néi
dung ®Õn h×nh thøc )
Båi dìng häc sinh kh¸ giái, phơ ®¹o häc sinh u kÐm.
Gi¸o dơc t tëng, ý thøc häc tËp cho häc sinh, kÕt hỵp víi phơ huynh häc sinh ®Ĩ phơ huynh
t¹o ®iỊu kiƯn thêi gian ®Çu t cho viƯc häc tËp.
III. KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y cơ thĨ
Tiết

Tên bài dạy

Phương
pháp
- Phân tích thấy tâm trạng hồi hộp, cảm - Tích hợp.
giác bỡ ngỡ của nhân vật “tôi” trong - Gợi tìm –
buổi tựu trường đầu tiên.
thảo luận.

- Nghệ thuật tự sự sen miêu tả và biểu -Bình
cảm tạo chất trữ tình của tác phẩm.
giảng

Đồ dùng dạy
học

- Bảng phụ
- Sơ đồ thể
hiện cấp độ
khái quát

Kiến thức trọng tâm

1,2

Tôi đi học

3

Cấp độ khái
quát của
nghóa của từ
ngữ.

- Cấp độ khái quát của nghóa từ ngữ và - Tích hợp
mối quan hệ về cấp độ khái quát.
- Quy nạp
- Từ ngữ nghóa rộng và từ ngữ nghóa hẹp


4

Tính thống
nhất về chủ
đề của văn
bản

- Thế nào là chủ đề.
- Tích hợp.
- Thế nào là tính thống nhất về chủ đề. - Quy nạp
Làm thế nào để đảm bảo tính thống nhất
đó.

3

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

- Tìm đọc thêm
các truyện khác
trong tập truyện
“Quê mẹ” và tư
liệu về tác giả
Thanh Tònh


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung
Tiết

Tên bài dạy


5,6

Trong lòng
mẹ

7

Trường từ
vựng

8

Bố cục của
văn bản

9- 10

11

12,
13

14,
15

16

Tức nước vỡ
bờ


Gi¸o viªn: Vò

Kiến thức trọng tâm
- Cách làm cảm động chân thực, đoạn
văn thể hiện nổi cay đắng, tuổi nhục cực
cùng tình yêu thương cháy bỏng của nhà
văn thời thơ ấu đối với người mẹ bất
hạnh của mình.
- Thế nào là trường từ vựng.
- Nêu một số khía cạnh khác nhau của
trường từ vựng
- Bố cục của văn bản.
- Nội dung của phần mở bài, thân bài,
kết bài.
- Phân tích bút pháp hiện thực sinh động.
Thấy được bộ mặt tàn ác, bất nhân của
Xã hội thực dân phong kiến đượng thời;
đồng thời còn cho thấy vẻ đẹp tâm hồn
của người phụ nữ nông dân.

- Thế nào là đoạn văn.
Xây dựng
- Từ ngữ và câu trong đoạn văn:
đoạn văn
+ Từ ngữ chủ để và câu chủ đề của
trong văn bản đoạn văn.
+ Cách trình bày nội dung đoạn văn.
Viết bài lập - Đề: Kể lại những kỉ niệm về ngày đầu
làm văn số 1 tiên đi học

- Phân tích bút pháp hiện thực cảm động
và việc miêu tả tâm lý nhân vật đặc sắc.
- Số phận đau thương của người nông
Lão Hạc
dân trong xã hội cũ lòng yêu thương trân
trọng đối với người nông dân của Nam
Cao
- Đặc điểm công dụng của từ tượng
Từ tượng
thanh và từ tượng hình.
thanh, từ
tượng hình

4

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

Phương
pháp
- Tích hợp.
- Gợi tìm –
thảo luận.
- Bình
giảng

Đồ dùng dạy
học
- Tập hồi kí
“Những ngày
thơ ấu”

- Chân dung
Nguyên Hồng

- Tích hợp
- Quy nạp

- Sơ đồ
- Bảng phụ

- Tích hợp. - Bảng phụ
- Quy nạp
- Tích hợp
- Gợi tìm –
thảo luận
- Bình
giảng

- Tác phẩm
“Tắt đèn” và
nhà văn Ngô
Tất Tố
- Chân dung
Ngô Tất Tố
- Tích hợp. - Bảng phụ
- Quy nạp

- Làm bài
tại lớp
- Gợi tìm –
thảo luận.

- Bình
giảng

- Tích hợp
- Quy nạp

- Tài liệu nói
rõ thêm về
năm sinh của
Nam Cao
-Chân dung
Nam Cao
- Bảng phụ


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung
Tiết

Tên bài dạy

17

Liên kết các
đoạn văn
trong văn
bản.

18


Từ ngữ đòa
phương và
biệt ngữ xã
hội

19

20

21

Gi¸o viªn: Vò

Phương
pháp
- Tác dụng của việc liên kết các đoạn - Tích hợp
văn trong văn bản.
- Quy nạp
- Cách liên kết các đoạn văn trong văn
bản
Kiến thức trọng tâm

Đồ dùng dạy
học
- Bảng phụ

- Từ đòa phương.
- Tích hợp
- Biệt ngữ xã hội.
- Quy nạp

- Sử dụng từ đòa phương và biệt ngữ xã
hội.

- Bảng phụ.
-Xem: từ vựng
– ngữ nghóa
TV (Đỗ Hữu
Châu)

Tóm tắt văn
bản tự sự

- Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự.
- Cách tóm tắt văn bản tự sự.
+ Những yêu cầu đối với văn bản tóm
tắt.
+ Các bước tóm tắt văn bản

- Tích hợp.
- Gợi tìm –
Thảo luận
- Quy nạp.

- Từ điển văn
học, NXB
Khoa học xã
hội Hà nội
1985

Luyện tập

tóm tắt văn
bản tự sự

Những yêu cầu tóm tắt văn bản tự sự:
+ Đọc kó để hiểu đúng chủ đề tác phẩm.
+ Xác đònh nội dung chính cần tóm tắt.
+ Sắp xếp các nội dung.
+ Viết văn bản tóm tắt.

- Học sinh
viết văn
bản.
- Trao đổi
– đánh giá

- Ôn tập kiến thj71c về kiểu văn bản tự
sự kết hợp với việc tóm tắt văn bản tự
Trả bài tập
sự.
làm văn số 1.
- Rèn luyện các kỹ năng về ngôn ngữ và
kỹ năng xây dựng văn bản.

22,
23

Cô bé b¸n
diêm

24


Trợ từ và
thán từ

- Bảng phụ

- Nhận xét
đánh giá
(ưu,
khuyết) đề
ra hướng
khắc phục.

- Phân tích thấy cách kể chuyện hấp
dẫn, đan xen giữa hiện thực và mộng
tưởng với các tình tiết diễn biến hợp lí.
- Lòng thương cảm đối với em bé bất
hạnh.

- Gợi tìm – - Xem tư liệu
thảo luận. về nhà văn An
- Bình
– đéc – xen.
giảng

- Hiểu được thế nào là trợ từ.
- Những trường hợp thể hiện của thán từ

- Tích hợp
- Quy nạp


5

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

- Bảng phụ
- Xem
sách(SGV)


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung
Tiết

Tên bài dạy

25

Miªu tả và
biểu cảm
trong văn tự
sự

26,
27

28

29


30’
31

Gi¸o viªn: Vò

Phương
Đồ dùng dạy
pháp
học
- Sự kết hợp giữa các yếu tố kể và biểu - Tích hợp - Bảng phụ
lộ trong văn tự sự
- Gợi tìm –
thảo luận
Kiến thức trọng tâm

Đánh nhau
với cối xay
gió

- Phân tích thấy sự tương phản giữa
Đônki hô-tê và Xan-chô-Pan-xa.
- Đônki-hô-tê thật sự cười nhng cơ bản
có những nét đáng quý.
- Xan-chô-Pan-xa có những mặt tốt song
cũng bộc lộ nhiều điểm đáng chê trách.

- Đối chiếu
so sánh.
- Gợi tìm,
thảo luận.

- Bình
giảng

Tình thái từ

- Chức năng của tình thái từ
- Sử dụng tình thái từ

- Tích hợp. - Bảng phụ
- Quy nạp

Luyện tập
- Những gợi ý cụ thể về quy trình tiến
viết đoạn văn hành viết văn theo 5 bước.
tự sự kết hợp
miêu tả biểu
cảm
- Phân tích cách xây dựng truyện có
nhiều tình tiết hấp dẫn, sắp xếp chặt chẽ
Chiếc lá cuối
khéo léo, kết cấu đảo lộn tình huống.
cùng
- Tình cảm yêu thương cao cả của những
người cùng cảnh ngộ nghèo khổ.

32

Chương trình
đòa phương
(Phần tiếng

việt)

33

Làm dàn ý
cho bài văn tự
sự kết hợp
miêu tả và
biểu cảm

- Điều tra những từ ngữ chỉ quan hệ ruột
thòt thân thích ở đòa phương tương đương
từ tòan dân.
- So sánh tìm ra nhửng từ đòa phương
trùng với từ tòan dân và không trùng với
từ đòa phương.

- Thực
hành củng
cố kthøc
- Tích hợp

- Xem: Tóm
tắt tiểu thuyết
Đônki – hô –
tê do Nguyễn
Văn Khỏa
biên soạn.

- Bảng phụ

- Xem đọc
thêm (SGK)
trang 84,85

- Gợi tìm – - Xem tư liệu
bình giảng. về tác giả
Ohen – Ri
(SGV)
- Lập bảng - Một số bài
điều tra
viết có dùng
- Thảo
từ đòa phương
luận
- Tập hợp
sưu tầm

- Tìm hiểu vầ nhận biết dàn ý 3 phần - Quy nạp - Bảng phụ
của bài văn tự sự.
- Tích hợp.
- Cách đưa các yếu tố miêu tả và biểu
cảm vào bài văn tự sự.

6

Trêng THCS Qu¶ng H¶i


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung

Tiết

Gi¸o viªn: Vò
Phương
pháp
- Tích hợp.
- Gợi tìm –
thảo luận
- Bình
giảng

Tên bài dạy

Kiến thức trọng tâm

34,
35

Hai cây
phong

- Phân tích thấy được cách miêu tả sinh
động bằng ngòi bút đậm chất hội họa.
- Thể hiện tình yêu quê hương da diết
và lòng xúc động về thầy Đuy – Sen
người đã vun trồng ước mơ, hy vọng cho
những đøa học trò.

36
37


Viết bài tập
làm văn số 2

- Đề: Kể về một việc em đã làm khiến - Bài làm
bố mẹ rất vui lòng.
tại lớp

38

Nói quá

- Thế nào là nói quá
- Tác dụng của nói quá

39

- Qui nạp
- Bảng phụ
- Thảoluận

- Lập bảng thống kê những văn bảng
truyện kí VN đã học từ đầu năm.
- Những điểm giống nhau và khác nhau
Ôn tập truyện
về nội dung và nghệ thuật trog các bài
và kí Việt
2,3,4.
Nam
- Trong các văn bản trên em thích nhân

vật nào đoạn nào?

40

41

Nói giảm, nói - Thế nào là nói giảm, nói tránh
- Tác dụng của nói giảm nói tránh.
tránh

43

- Hỏi - đáp - Bảng phụ
- Thảo
luận khắc
sâu kiến
thức

- Thấy được ý nghóa bảo vệ môi trường - Tích hợp
hết sức to lớn của hành động tưởng như - Bình
rất bình thường “Một ngày không dùng giảng
bao bì ni l«ng”

Thông tin về
trái đất năm
2000

42

Đồ dùng dạy

học
- Xem tư liệu
về nhà văn Ai
– Ma – Tốp

- Qui nạp

- Kiểm tra tù ln (kiến thức cơ bản -Lµm trªn
Kiểm tra văn phần văn)
giÊy häc
sinh
Luyện nói: - Ôn lại về ngôi kể
- Chuẩn bò
Kể chuyện
ở nhà vào
theo ngôi kể
lớp trình
kết hợp với
bày
miêu tả và
biểu cảm

7

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

- Tư liệu, tranh
về sự ô nhiễm
môi trường.


Phôto đề phát
cho học sinh
- Phiếu học
tập


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung
Tiết
44

45

Tên bài dạy
Câu ghép

Gi¸o viªn: Vò

Kiến thức trọng tâm
- Đặc điểm củacâu ghép
- Cách nối các vế câu

Phương
pháp
- Tích hợp
- Qui nạp.

Đồ dùng dạy
học
- Bảng phụ

- Sơ đồ

- Vai trò và đặc điểm chung của văn bản - Gợi tìm
thuyết minh:
- Qui nạp
Tìm hiểu
+ Tri thức trong văn bản thuyết minh
chung về văn
phải khách quan, phải xác thực.
bản thuyết
+ Cần trình bày chính xác, rõ ràng, chặt
minh.
chẽ và hấp dẫn.
- Tác hại của ôn dòch thuốc lá
- Tích hợp
Ôn dòch thuốc - Quyết tâm triệt để phòng chống ôn - Bình

dòch
giảng

- Tài liệu về
tác hại của
thuốc lá.
- Bảng phụ

47

- Quan hệ ý nghóa của các vế câu.
- Quy nạp
- Muốn biết chính xác quan hệ giữa các - Gợi tìm

Câu ghép (tt) vế câu phải dựa vào văn cảnh hoặc hoµn thảo luận
cảnh giao tiếp.

- Bảng phụ

48

Phương pháp
thuyết minh

- Các phương pháp thuyết minh:
- Tích hợp
+ Quan sát, học tập, tích lũy tri thức để - Quy nạp
làm văn bản.
+ Có nhiều phương pháp: Nêu đònh
nghóa giải thích, liệt kê, nêu ví dụ, dùng
số liệu, so sánh, phân loại phân tích. . .

49

Trả bài kiểm
tra V¨n, bµi
viÕt số 2

46

50

Bài toán dân
số


51

Dấu ngoặc
đơn và dấu
hai chấm.

- Thống kê, phân loại đề ra hướng khắc
phục.
- Dân số gia tăng con người sẽ tự làm
hại mình, vì đất đai không sinh thêm.
Hạn chế gia tăng dân số là một đòi hỏi
tất yếu.
- Công dụng của dấu ngoặc đơn.
- Công dụng của dấu hai chấm.

8

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

- HS tự
nhận xét.
GV nhận
xét bỉsung
- Liên
- Tranh minh
tưởng
họa.
- Bình
giảng

- Quy nạp. - Bảng phụ
- Tích hợp


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung

Phương
pháp
- Đề bài văn thuyết minh, cách làm bài - Quy nạp
văn thuyết minh.
- Tích hợp

Đồ dùng dạy
học
- Bảng phụ

Chương trình
đòa phương
(phần văn)

- Lập danh sách các nhà văn, nhà thơ ở - Sưu tầm
quê, TP, tỉnh, Huyện nơi em ở. Chép lại - Lập bảng
một bài thơ, bài văn thể hiện đặc điểm thống kê
riêng của quê em.

- Những sáng
tác của các
nhà văn đia
phương.

- Bảng phụ

Dấu ngoặc
kép

- Công dụng của dấu ngoặc kép:
- Tích hợp
+ Đánh dấu, từ ngữ, câu, đo¹n dẫn trực
tiếp
+ Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghóa
đặc biệt hay mỉa mai.
+ Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập
san. . .
- Xem lại phương pháp thuyết minh,
thuyết minh đúng phương pháp.
- Hướng dẫn HS tập nói nghiêm túc, nói
thành câu trọn vẹn, dùng từ đúng, phát
âm rõ ràng, . .

- Chia tổ
tập nói với
nhau.
- Cử đại
diện trình
bày trước
lớp.

- Một số bài
mẫu về văn
thuyết minh.


- Gỡi tìm –
thảo luận
- Bình
giảng

- Xem tư liệu
về thơ PBC
(SGV)
- Chân dung
Phan Bội
Châu

Tiết

Tên bài dạy

52

Đề bài và
cách làm bài
văn TM.

53

54

55

56,

57

58

Gi¸o viªn: Vò

Luyện nói:
Thuyết minh
một thứ đồ
dùng

Viết bài Tập
làm văn số 3

Kiến thức trọng tâm

- Cho học sinh tập dượt làm bài thuyết
minh để kiểm tra toàn diện các kiến thức
đã hocï về loại bài này.
- Thut minh vỊ c©y bót bi.

- Phân tích thấy được giọng điệu hào
hùng có sức lôi cuốn mạnh mẽ.
Vµo nhà ngục - Phong thái ung dung đường hoàng và
Quảng §ông khí phách kiên cường bất khuất vượt lên
trên cảnh ngục tù khốc liệt cả người
c¶m t¸c
chiến só yêu nước Phan Bội Châu.

9


Trêng THCS Qu¶ng H¶i


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung

Gi¸o viªn: Vò

Phương
pháp
- Phân tích, thấy bút pháp lãng mạn và
- Gợi tìm
giọng điệu hào hùng.- Cần nhận được vẽ - bình
đẹp lẫm liệt, ngang tàng của người anh giảng
hùng Phan Châu Trinh

Tiết

Tên bài dạy

59

Đập đá Côn
Lôn

60

Ôn luyện về
dấu câu


- Tổng kết lại về dấu câu.
- Các lỗi thường gặp về dấu câu.

Kiểm tra T.
Việt

- KT trắc nghiệm phần kiến thúc về - HS làm
TiÕng Việt
bài trên
- Ra đề có tính hệ thống, kiểm tra được mẫu in sẳn
toàn bộ kiến thức.

61

62

Thuyết minh
về một thể
loại văn học.

63

Muốn Làm
Thằng Cuội

64

Ôn tập tiếng
việt


65

Trả bài tập
làm văn số 3

Kiến thức trọng tâm

- Hệ thống
- Tổng kết

- Từ quan sát đến mô tả, nhận xét. Sau - Tích hợp
đó khái quát thành những đặc điểm.
- Quy nạp
- Biết lựa chọn những đặc điểm.

Đồ dùng dạy
học
- tư liệu về
nhà thơ PCT
- Chân dung
Phan Chu
Trinh
- Bảng phụ
- Sơ đồ

- B¶ng phơ

- Phân tích thấy súc hấp dẫn của bài thơ
là ở hồn thơ lãng mạn, pha chút ngông

nghênh đáng yêu.
- Cách đổi mới thể thơ thất ngôn bát cú
Đường luật.
- Tâm sự của một người bất hòa sâu sắc
với một hiện thực tầm thường, xâu xa
muốn thóat li bằng mộng tưởng.

- Gợi tìm – - Tranh minh
thảo luận. họa
- Bình
giảng.

- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đánh giá bài làm theo nội dung và yêu
cầu của văn bản. Hình thành cho HS
năng lực tự đánh giá và sửa chữa.

-Lý thuyết, - Sơ đồ,Bảng
thực hành thống kê.
GV nhận
xét
tổngkết

10

Trêng THCS Qu¶ng H¶i


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8

ThÞ Kim Nhung
Tiết

Tên bài dạy
- ¤ng ®å
- Hai chữ
nước ta

66,
67

Gi¸o viªn: Vò

Phương
pháp
- “Ông đồ” của Vũ Đình là bài thơ ngũ - Tích hợp.
ngôn bình dò mà cô đọng, đầy gợi cảm - Gợi tìm,
Bài thơ đã thể hiện sâu sắc tình cảm bình giảng
đáng thương của ông Đồ, qua đó tóat lên
niềm cảm thương chân thành trước một
lớp người đang tàn tạ và nổi tiếc nhớ
cảnh cũ người xưa.
- Cảm nhận được sự yêu nước của Trần
Tuấn Khải và giọng điệu trữ tình thống
thiết của đọan trích
Kiến thức trọng tâm

Đồ dùng dạy
học
- Phóng to

hình ảnh trong
SGK
- Xem tài liệu
viết về Trần
Tuấn Khải
(SGV)

68,
69,
70

- Tạo không khí mạnh dạn, sáng tạo vui
vẻ
Trả bài kiểm -Khả năng vận dụng linh hoạt theo
tra Tiếng việt hướng tích hợp các kiến thức và kỹ năng
ở cả ba phần của môn học
- Năng lực vận dụng tự sự kết hợp miêu
KT Tổng hợp tả, biểu cảm trong một bài viết và kỹ
học kỳ I
năng TLV nói chung để viếtđược một
bài văn.

71

- Biết làm thơ 7 chữ với những yêu cầu - HS chuẩn - Một bài thơ
Hoạt động
tối thiểu: đặc biệt thơ 7 chữ, biết ngắt bò ở nhà.
mẫu
ngữ văn: Làm
nhòp 4/3, biết gieo đúng vần.

- Trình bày
thơ 7 chữ

72

73,
74

- Có nhận
xét đánh
giá
Trắc
nghiệm, tự
luận

Tr¶ bµi KT
HK I

-Tỉng kÕt, nhÇn xÐt bµi lµm cđa häc sinh
- Rót kinh nghiƯm

NhËn xÐt,
®¸nh gi¸

Nhớ rừng

- “Nhớ rừng” của Thế Lữ mượn từ của
con hổ bò nhốt ở vườn bách thú để diễn
tả sâu sắc nổi chán ghét thực tại tầm
thường, tù túng và niềm khao khát tự do

mãnh liệt bằng những vần thơ tràn đầy
cảm xúc lãng mạn. Bài thơ đã khơi gợi
lòng yêu nước thầm kín của người dân
mất nước thû ấy.

- Tích hợp,
đọc diễn
cảm, gợi
tìm, phân
tích, thảo
luận

11

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

Phôto đề phát
cho học sinh

- Bảng phụ.
- Những điều
cần lưu ý trong
SGK
- Chân dung
Thế Lữ


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung


Gi¸o viªn: Vò

Phương
pháp
- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu - Tích hợp,
nghi vấn. Phân biệt câu nghi vấn với các quy nạp
Câu nghi vấn kiểu câu khác.
- Nắm vững chức năng chính của câu
nghi vấn: Dùng để hỏi
- Biết cách viết một đoạn văn thuyết - Tích hợp,
Viết đoạn
minh: cần trình bày rõ ý chủ để của vấn đáp,
văn trong bài
đọan, các ý trong đoạn văn nên sắp xếp diễn giảng
văn thuyết
theo thứ tự cấu tạo của sự vật, thứ tự
minh.
nhận thức, thứ tự diễn biến sự việc.
- Với những lời thơ bình dò mà gợi cảm, - Đọc diễn
bài thơ của Tế Thanh đã vẽ một bức cảm, tích
tranh tươi sáng, sinh động về một miền hợp, gợi
Quê hương
quê miền biển, trong đó nổi bậc lên hình tìm, phân
ảnh khỏe khoắn đầy sức sống của người tích, thảo
dân chài và sinh hoạt lao động làng chài, luận
tha thiết của bài thơ.
- “Khi con tu hú” của Tố hữu là bài thơ - Đọc diễn
lục bát giản dò, thiết tha thể hiện sâu sắc cảm, tích
Khi con tu hú lòng yêu cuộc sống và niềm khát khao hợp, phân
tự do cháy bỏng của người chiến só cách tích, thảo

mạng trong cảnh tù đày
luận

Đồ dùng dạy
học
- Bảng phụ,
những điều
cần lưu ý trong
SGV

79

- Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng - Tích hợp
để hỏi mà còn dùng để cầu khiến ; - Quy nạp
Câu nghi vấn
khẳng đònh, phủ đònh, ®e dọa, bộc lộ tình
(tt)
cảm, cảm xúc. Biết sử dụng câu nghi
vấn phù hợp với tình huống giao tiếp.

- Bảng phụ,
tham khảo
“Ngữ pháp
TV”

80

Thuyết minh
về một
phương pháp

(Cách làm)

Tiết

75

76

77

78

Tên bài dạy

Kiến thức trọng tâm

- Biết cách làm bài văn thuyết minh một - Tích hợp
phương pháp. Khi thuyết minh cần trình -Vấn đáp
bày rõ ràng điều kiện, cách thức, trình - Quy n¹p
tự. . . làm ra sản phẩm và yêu cầu chất
lượng đối với sản phẩm đó.

12

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

- Bảng phụ

- Đọc diễn
cảm bài thơ.

Sưu tầm hình
ảnh.
- Chân dung
Tế Hanh
- Tư liệu về
Tố Hữu
- Chân dung
Tố Hữu


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung
Tiết

81

82

83

84

85,
86

87

88
89


Tên bài dạy

Gi¸o viªn: Vò

Kiến thức trọng tâm

Phương
pháp
- Tích hợp,
đoc diễn
cảm, gợi
tìm, phân
tích, thảo
luận

Đồ dùng dạy
học
- Bảng phụ,
- Tham khảo
về tác giả và
tác phẩm Hồ
Chí Minh
- Chân dung
HCM

- Là bái thơ tứ tuyệt bình dò pha giọng
vui đùa, cho thấy tinh thần lạc quan,
phong thái ung dung của Bác hồ trong
Tức cảnh Pác
cuộc sống cách mạng đầy gian khổ ở


Pác Bó. Với người làm cách mạng và
sống hòa hợp với thiên nhiên là một
niềm vui lớn.
- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu - Tích hợp.
cầu khiến. Phân biệt câu cầu khiến với - Quy nạp
Câu cầu
các câu khác. Nắm vững chức năng của
- Bảng phụ
khiến
câu cầu khiến phù hợp với tình huống
giao tiếp.
Thuyết minh
về một danh
lam thắng
cảnh

- Biết cách quan sát, nghiên cứu va viết - Tích hợp
bài giới thiệu một thắng cảnh. Hệ thống - Vấn đáp
được kiến thức về văn bản thuyết minh. - Diễn
giảng
Ôn tập văn - Ôn lại khái niệm về v8n bản thuyết - Tích hợp
bản thuyết
minh và nắm chắc cách làm bài văn - Vấn đáp
minh
thuyết minh.
- “Ngắm trăng” là bài thơ tứ tuyệt. Qua - Tích hợp
bài cho thấy tình yêu thiên nhiên và - Đọc diễn
phong thái ung dung của Bác Hồ.
cảm, gợi

Ngắm trăng,
- “Đi đường” là bài thơ tứ tuyệt, mang ý cảm, phân
§i đường
nghóa tư tưởng sâu sắc: từ việc đi dường tích thảo
nêu ra một chân lý’ “vượt qua gian lao luận.
sẽ đi đến thắng lợi vẽ vang”
- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu - Tích hợp.
cảm thán. Phân biệt với các câu khác. - Thảo
Nắm vững chức năng, biết sử dụng phù luận
Câu cảm thán
hợp với tình huống giao tiếp.
- Quy nạp

Viết bài tập
làm văn số 5

- Làm đúng theo yêu cầu của bài văn
thuyết minh, trình bày có bố cục, thứ tự
mạch lạc, chuẩn xác, dễ hiểu.
13

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

- Bảng phụ

- Bảng phụ

- Tham khảo
những điều
cần lưu ý SGV

- Xem tập
“Nhật lí trong
tù”
- Bảng phụ


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung
Tiết

Tên bài dạy

90

Câu trần
thuật

91

Chiếu dời đ«

Gi¸o viªn: Vò

Phương
pháp
- Hiểu đặc điểm, hình thức, phân biệt - Tích hợp
câu trần thuật với các câu khác. Nắm - Quy nạp
chức năng và sử dụng phù hợp với tình
huống giao tiếp.
-Phản ánh khát vọng của nhân dân về - Tích hợp

một đất nước độc lập, thống nhất. Phản - Đọc diễn
ánh ý chí tự cường của dân tộc Đại Việt cảm
đang trên đà lớn mạnh. Bài chiếu có sức
thuyết phục mạnh mẽ vì nó thể hiện ý
nguyện của nhân dân, có sự kết hợp hài
hòa giữa tình và lý.
Kiến thức trọng tâm

Đồ dùng dạy
học
- Bảng phụ

- Xem những
điều cần lưu ý
SGV

- Hiểu đặc điểm, hình thức, nắm được
Câu phủ đònh chức năng và biết sử dụng phù hợp với
tình huống giao tiếp.
- Vận dụng kó năng làm bài TM, tự giác
Chương trình tìm hiểu di tích, thắng cảnh ở quê hương
đòa phương mình. Nâng cao lòng yêu q quê hương.

- Bảng phụ
- Tích hợp
– quy nạp.
- Đàm
thọai
- Tích hợp


- Bảng phụ
- Xem những
lưu ý SGV
- Bảng phụ.
- Kết quả sưu
tầm

Hòch Tướng


-Bài “Hòch tướng só” của Trần Quốc
Tuấn phản ánh tinh thần yêu nước nång
nàn của dân tộc ta trong cuộc kháng
chiến hống ngoại xâm. Đây là một áng
văn b×nh luận sâu sắc, có sự kết hợp chặt
chẽ, sắc bén với lời văn thống thiết, có
sự lôi cuốn mạnh mẽ.

- Tích hợp.
- Đọc diễn
cảm, gợi
cảm, phân
tích, thảo
luận.

- Bảng phụ.
- Tham khảo
những lưu ý
SGV


96

Hành động
nói

- Hành động nói là hành động được thực
hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất
đònh. Dựa theo mục đích của hành động -Tích hợp - Bảng phụ
nói mà quy đònh thành một số kiểu khái - Quy nạp - Tham khảo
quát nhất đònh. Có thể sử dụng nhiều -Thảo luận SGV
kiểu câu đã học để thực hiện một hành
động nói.

97

Trả bài tập
làm văn số 5

92

93

94,
95

- Đánh giá tòan diện kết quả học bài - Đọc
“Văn bản thuyết minh”.
- Đánh giá
14


Trêng THCS Qu¶ng H¶i


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung
Tiết

98

99

100

101

Gi¸o viªn: Vò

Tên bài dạy

Kiến thức trọng tâm

Nước Đại
Việt ta

- Với các lập luận chặt chẽ và chứng cứ
hùng hồn, đoạn trích có ý nghóa như một
bản tuyên ngôn độc lập” Nước ta là đất
nước có nền văn hóa lâu đời, có lãnh thổ
riêng, có chủ quyền, có truyền thống lòch
sử; kẻ xâm lược là kẻ phản nhân nghóa,

nhất đònh thất bại.

Phương
pháp
- Tích hợp
- Đọc diễn
cảm
- Gợi tìm
- Phân tích
- Thảo
luận

Đồ dùng dạy
học
- Bảng phụ
- tham khảo
những điều
cần lưu ý
SGK.

Hành động
nói
(tiếp theo)

- Nắm được khái niệm hành động nói và
một số kiểu hành động nói thường gặp.
Nắm được các kiểu câu để thực hiện
hành động nói.

- Tích hợp, - Bảng phụ

quy nạp,
thảo luận,
diễn giảng

Ôn tập về
luận điểm

- Nắm vững hơn nữa khái niệm luận - Tích hợp,
điểm. Thấy rõ hơn nữa mối quan hệ giữa vấn đáp,
luận điểm với vấn đề nghò luận và giữa thảo luận. - Bảng phụ
các luận điểm với nhau trong một bài
văn nghò luận.

Viết đoạn
văn trình bày N¾m ®ỵc c¸ch thøc viÕt ®o¹n v¨n thĨ hiƯn Thùc hµnh
néi dung cđa ln ®iĨm.
luận điểm

102

Bàn luận về
phép học.

- Với các lập luận chặt chẽ bài văn giúp
ta hiểu được mục đích của việc học là để
làm người có đạo đức, có tri thức, góp
phần làm hưng thònh đất nước, chứ
không phải để cầu danh lợi. Muốn học
tốt cần phải có phương pháp.


103

Luyện tập
xây dựng và
trình bài luận
điểm.

- Nhận thức được ý nghóa quan trọng của - Tích hợp
việc trình bày một luận điểm trong bài - Quy nạp
văn nghò luận. Biết cách viết đoạn văn
trình bày các luận điểm theo cách diễn
dòch và quy nạp.

104,
105

Viết bài tập
làm văn số 6

- Viết tốt bài văn nghò luận

15

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

- Tích hợp
- Gợi tìm,
thảo luận,
phân tích.
- Diễn

giảng.

Tự luận

- Bảng phụ

- Bảng phụ
- Tham khảo
SGV


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung
Tiết

106,
107

108

109

110

Gi¸o viªn: Vò

Tên bài dạy

Kiến thức trọng tâm


Thuế máu

- Chính quyền thục dân đã biến người
dân nghèo khổ ở các xứ thuộc đòa thành
vật hi sinh để phục vụ lợi íc cho mình
trong các cuộc chiến tranh tàn khóc.
Nguyễn i Quốc đã vạch rần sự thực ấy
bằng những tư liệu xác thực, phong phú,
bằng ngòi bút trào phúng sắc sảo. Đoạn
trích có nhiều hình ảnh giàu giá trò biểu
cảm, có giọng ®iƯu võa đanh thép vừa
mỉa mai, chua chát.

- Biết phân biệt vai xã hội trong hội
Hội thoại
thoại và xác đònh đúng đắn trong quan
hệ giao tiếp.
- Biểu cảm là một yếu tố không thể
thiếu trong những bài văn nghò luận hay,
Tìm hiểu yếu
có sức lay đọng người đọc. Nắm được
tố biểu cảm
yêu cầu cần thiết của việc đưa yếu tố
trong văn
biểu cảm vào bài văn nghò luận, để sự
nghò luận.
nghò luận có thể đạt được hiệu quả thiết
thực cao hơn.

Phương

pháp
- Tích hợp
- Đọc diễn
cảm, gợi
tìm. Thảo
luận, phân
tích.

Đồ dùng dạy
học
- Bảng phụ
- Xem những
điều cần lưu ý
SGV

- Tích hợp - Bảng phụ
- Quy nạp
-Thảo luận
- Tích hợp - Bảng phụ
- Vấn đáp
- Thảo
luận

- Phân tích thấy được cách lập luận chặt - Tích hợp
chẽ, sinh động mang sắc thái cá nhân - Bình
giảng
Đi bộ ngao du của nhà văn Pháp Ru Xô.
- Ru Xô là một con người giản dò, quý
trọng tự do và yêu thiên nhiên.


- Bảng phụ

- Lượt lời trong hội thoại
- Tích hợp
- Vận dụng hiểu biết vấn đỊ trên vào hội - Quy nạp
thoại đạt hiệu quả giao tiếp

- Bảng phụ

- Thông qua việc luyện tập, nắm chắc - GV ra đề
hơn cách đưa yếu tố biểu cảm vào bài cho HS
văn nghò luận.
chuẩn bò
trình bày.

- Bảng phụ

111

Hội thoại
(tiếp theo)

112

Luyện tập
đưa yếu tố
biểu cảm vào
bài văn nghò
luận


113

- Củng cố kiến thức phần Văn.
- Làm bài
Kiểm tra văn - Rèn luyện kó năng diễn đạt và làm văn. tự luận.
16

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

Phô tô đề phát
cho học sinh


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung
Tiết

114

115

116

117
118

119

Gi¸o viªn: Vò


Phương
pháp
- Lưa chọn trật tự trong câu có nhiều - Tích hợp
Lựa chọn trật
cách, mỗi cách đem lại hiệu quả diễn - Quy nạp
tự từ trong
đạt riêng.
câu
- Tác dụng của sự sắp xếp trật tự.
-Đánh giá chung về bài làm của HS
-Giúp HS nhận ra ưu điểm, khuyết điểm
của mình trong bài văn thuyết minh.
Trả bài tập -Hướng dẫn các em lập dàn ý và tự sửa Vấn đáp,
làm văn số 6. lỗi chính tả, lỗi dùng từ, lỗi đặt câu còn diễn giảng.
sai trong quà trình làm bài.
Đối thoại
-Thống kê chất lượng và bài làm hay
của HS cho cả lớp nghe
Tên bài dạy

Kiến thức trọng tâm

Tìm hiểu về
các yếu tố tự
sự và biểu
cảm trong
văn nghò
luận.

- Sự cần thiết của yếu tố tự sự và biểu

cảm trong văn nghò luận.
- Tích hợp
- Các yếu tố tự sự và miêu tả dùng làm - Quy nạp
luận cứ phải phục vụ cho việc làm rõ
luận điểm, không phá vỡ mạch lạc nghò
luận của văn bản

¤âng giuốc
đanh măc lễ
phục

- Phân tích thấy được tài năng của Mô – - Tích hợp
li – e trong việc xây dựng một lớp kòch - Bình
sinh động và khắc họa một tính cách nực giảng
cười.
- Tính cách nhố nhăng của một tay
trưởng giả muốn học đòi làm sang.

- Đưa ra và phân tích được tác dụng của -Phân tích
-Thực
Lựa chọn trật một số cách sắp xếp trật tự.
tự trong câu - Viết được một đoạn văn với một trật tư hành
hợp lí.
(tt)

17

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

Đồ dùng dạy

học
- Bảng phụ

- Bảng phụ

- Bảng phụ
- Một số bài
văn mẫu.

-Tranh minh
họa

- Bảng phụ


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung
Tiết

120

121

122
123
124

Gi¸o viªn: Vò

Phương

Đồ dùng dạy
pháp
học
- Thông qua việc luyện tập, nắm chắc - HS chuẩn - Bảng phụ
hơn cách đưa các yếu tố tự sự và miêu tả bò ở nhà
Luyện tập
thực hành
đưa các yếu vào bài văn nghò luận.
tố tự sự, miêu - Cần nắm các bước: đònh hướng làm trên lớp
tả trong văn bài, xác lập luận điểm, sắp xếp luận
điểm, vận dụng yếu tố tự sự và miêu tả.
nghò luận.
Tên bài dạy

Kiến thức trọng tâm

- Vận dụng kiến thức về các chủ đề văn
bản tự dụng đã học tìm hiểu những vấn
Chương trình
đề tương ứng ở đòa phương.
đòa phương
- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến, cảm nghó
(phần văn)
của mình về những vấn đề đó bằng văn
bản.
Chữa lỗi diễn - Biết nhận diện và sữa chữa một số lỗi
đạt (lỗi lôgic) diễn đạt liên quan đến logic.
- Đề: Tuổi trẻ là tương lai của đất nước.
Viết bài tập
làm văn số 7


- HS chuẩn
bò ở nhà
trình bày ở
lớp.

- Một số bài
văn, thơ viết
về quê hương
em

- Phân tích - Bảng phụ
- Phát hiện
Làm bài
tại lớp (tự
luận).
- Nắm hệ thống văn bản đã học trong - Vấn đáp - Bảng thống
phần Ngữ Văn 8 với những nội dung cơ - Phân

bản và đặc trưng thể loại của từng văn tích, bình
bản.
giảng
- Hiểu rõ giá trò tư tưởng và nghệ thuật
một số văn bản tiêu biểu.

125

Tổng kết
phần văn


126

Ôn tập phần
tiếng Việt.
Học kỳ II

127

Văn bản
tường trình

- Ôn lại các kiểu câu nghi vấn, cầu - Vấn đáp
khiến, cảm thán, trần thuật, phủ đònh,
hành động nói, lưa chọn trật tự trong
câu.
- Đặc điểm của văn bản tường trình.
- Quy nạp.
- Cách làm văn bản tường trình.

128

Luyện tập
văn bản
tường trình

-Giúp HS: -Ông tập lại kiến thức về văn
bản tường trình: Mục đích, yêu cầu, cấu
trúc của 1 bản tường trình.
-Nâng cao năng lực viết tường trình.
18


Trêng THCS Qu¶ng H¶i

- Ôn lại lý
thuyết áp
dụng làm
bài tập.

- Sơ đồ hệ
thống kiến
thức
- Một số bản
tường trình.


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung

Gi¸o viªn: Vò

Tiết

Tên bài dạy

Kiến thức trọng tâm

129

Trả bài kiểm
tra văn


- Qua giờ trả bài kiểm tra củng cố kiến
thức về các văn bản văn học

130

Kiểm tra
tiếng Việt

131

Trả bài tập
làm văn sè 7

- Ôân lại các kiểu câu
- Hành động nói.
- Lựa chọn trật tự trong câu

Phương
pháp

Đồ dùng dạy
học

- Trắc
nghiệm
-Tự luận

Phôto đề phát
cho học sinh


- Đánh giá ưu, nhược điểm của bài TLV -Vấn đáp
và sửa chữa được các lỗi trong bài làm
- Hệ thống hóa kiến thức
- Khắc sâu những kiến thức cơ bản.

- Vấn đáp
- Phân tích
đối chiếu

- Hệ thống hóa kiến thức
- Nắm chắc khái niệm va cách làm bài.

-Vấn đáp
-Lý thuyết,
thực hành
Kiểm tra nội dung chương trì nh học kỳ - Trắc
II, khắc sâu kiến thức đã học
nghiệm
-Tự luận

134

¤n tËp phÇn
TËp lµm V¨n

135,
136

Kiểm tra HK

II

137

- Đặc điểm của văn bản thông báo là - Quy nạp
V¨n b¶n th«ng truyền đạt thông tin.
- Tình huống và các làm văn bản thông
b¸o
báo.

138

139

Chương trình
đòa phương
phần Tiếng
Việt.

- Nhận ra sự khác nhau về từ ngữ xưng - Phân
hô và cách xưng hô của các đòa phương tích, đối
khác nhau.
chiếu
- Hướng HS sử dụng tốt từ ngữ đòa
phương.

Luyện tập
làm văn bản
thông báo


- Ôn lại những tri thức về văn bản thông
báo: mục đích yêu cầu, cấu tạo của một
thông báo.
- Nâng cao năng lực viết thông báo.

19

Trêng THCS Qu¶ng H¶i

- Bảng thống
kê các văn
bản đã ho
- Bảng hệ
thống kiến
thức.
Phôto đề phát
cho học sinh
- Bảng phụ

- Bảng phụ
- Bảng thống
kê từ đòa
phương.

- Vấn đáp - Bảng phụ
- Phát hiện
những lỗi
sai, cách
sữa chữa.



KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung
Tiết

Tên bài dạy

140

Trả bài kiểm
tra HK II.

Gi¸o viªn: Vò
Phương
pháp

Kiến thức trọng tâm

Đồ dùng dạy
học

Giúp học sinh thấy được ưu, khuyết điểm Vấn đáp
của bài làm và hướng sửa chữa

Qu¶ng H¶i, ngµy th¸ng

n¨m 2010.

Ngêi viÕt kÕ ho¹ch


Vò ThÞ Kim Nhung

Dut kÕ ho¹ch
Tỉ chuyªn m«n dut
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................. ..............................................................................
.............................................................................................................................................................
Qu¶ng H¶i, ngµy
th¸ng
n¨m 2010
Tỉ trëng

dut kÕ ho¹ch cđa BGH
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
20

Trêng THCS Qu¶ng H¶i


Kế hoạch bộ môn Ngữ Văn 8
Thị Kim Nhung


Giáo viên: Vũ
Quảng Hải, ngày..... ..tháng ..năm 2010

Hiệu trởng

**************************************************

21

Trờng THCS Quảng Hải


KÕ ho¹ch bé m«n Ng÷ V¨n 8
ThÞ Kim Nhung

Gi¸o viªn: Vò

22

Trêng THCS Qu¶ng H¶i



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×