KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN
11/18/15
1
Nội dung
Phần 1. Khái niệm và phân tích an toàn trong các mạng điện
• Chương 1. Những khái niệm cơ bản
• Chương 2. Phân tích an toàn trong mạng điện đơn giản
• Chương 3. Phân tích an toàn trong mạng điện 3 pha
Phần 2. Các biện pháp kỹ thuật an toàn
• Chương 4. Bảo vệ nối đất
• Chương 5. Bảo vệ nối dây trung tính
• Chương 6. Bảo vệ an toàn bằng thiết bị chống dòng điện rò
Chương 7. Các biện pháp an toàn khác
• Chương 8. Xử lý, cấp cứu người bị điện giật
• Chương 9. Phòng chống điện từ trường
11/18/15
2
Phần 1. Khái niệm và PTAT trong các mạng điện
Chương 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. CÁC TAI NẠN VỀ ĐIỆN
1.1.1. Phân loại tai nạn điện
Điện giật
Hoả hoạn cháy nổ do điện
11/18/15
Các tai nạn điện
Phải liên tục kiểm tra an toàn lao
động :
- Trước khi thực hiện công việc.
- Trong quá trình chuẩn bị làm
việc.
- Trên hiện trường, trước khi làm
việc.
- Trong thời gian tiến hành công
việc.
Đốt cháy do điện
3
1.1.2. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện
Nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện
Chạm điện trực tiếp
Chạm vào các phần tử
bình thường có điện áp
11/18/15
Khác
• HQ điện
• Xuất hiện trong
KV điện trường mạnh
Chạm điện gián tiếp
Chạm vào các phần tử bình
thường không có điện áp
4
tiÕp xóc trùc tiÕp
Chạm trực tiếp vào nguồn điện bị hở
Ph
N
. .
. .
Ing
§Êt
Pha - Trung tÝnh
11/18/15
Pha - ®Êt
5
Chạm vào thanh cái
11/18/15
6
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc trực tiếp
Khoảng cách
Tăng cường
cách điện
Cản trở
liên động
Điện áp thấp Tự động cắt
bảo vệ
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc trực tiếp
•
Khoảng cách an toàn
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc trực tiếp
•
Biện pháp cách điện
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc trực tiếp
•
Biện pháp cản trở, liên
động
TIẾP XÚC GIÁN TIẾP
Chạm vào thiết bị bị rò điện
Ph
N
. .
Ing
Đất
11/18/15
11
TIẾP XÚC GIÁN TIẾP
Chạm vào thiết bị bị rò điện
Ph
N
. .
Ing
Đất
11/18/15
12
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc gián tiếp
•
•
•
•
•
Bảo vệ nối đất
Bảo vệ nối dây trung tính
Cắt tự động
Sử dụng vật liệu cấp II
Cách ly mạch điện
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc gián tiếp
* Bảo vệ nối đất :
a)
b)
a) Khi chưa có bảo vệ nối đất; b) Khi có bảo vệ nối đất
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc gián tiếp
* Bảo vệ nối dây trung tính :
1.Sử dụng cầu chảy bảo vệ
Ik >= ktc.Icc
Rd.Id
X
Utx=0
RdnId
Sơ đồ bảo vệ nối dây trung
tính và nối đất lặp lại
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc gián tiếp
* Bảo vệ nối dây trung tính :
2. Sử dụng apptomat
bảo vệ
Vùng tác động
của phần tử
nhiệt
Vùng
Vùng
không
quá tải
tác
cho
động
phép
In
Vùng tác
động của
cuộn
điện từ
Vùn
g tác
động
có
thể
Ia
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc gián tiếp
* Tự động cắt bảo vệ :
Sơ đồ cấu tạo thiết bị cắt dòng rò RCD
RCD
RCD
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc gián tiếp
* Tự động cắt bảo vệ :
RCD
a)
a) Khi chưa có RCD;
b)
b) Khi có thiết bị RCD
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc gián tiếp
* Sử dụng điện áp an toàn:
•Nơi khô ráo
– 50V điện xoay chiều
– 120V điện một chiều
•Nơi ẩm ướt
– 25 V điện xoay chiều
– 60V điện một chiều
•Loại nguồn an toàn:
– Máy biến áp
– Nhóm động cơ-máy phát
– Máy phát tự do (autonome): pin, accquy, máy nổ,...
Các biện pháp bảo vệ tránh tiếp xúc gián tiếp
* Sử dụng điện áp an toàn:
•
Điều kiện
- Dây dẫn trong hệ thống điện áp rất thấp (ĐART) không
bao giờ được nối đất;
- Vỏ thiết bị và các phần kim loại không mang điện không
được nối đất và nối với các bộ phân kim loại khác
- Tất cả các phần dẫn của hệ thống ĐART và các mạch
điện khác phải được lắp đặt ở khoảng cách an toàn
thích hợp.
1.1.3. Số liệu thống kê tai nạn điện
a. Theo cấp điện áp:
• U ≤ 1kV: 76,4%
• U > 1kV: 23,6%
b. Theo nghề nghiệp:
• Thuộc ngành điện: 42,2%
• Các ngành khác: 57,8%
Số liệu thống kê
tai nạn điện
d. Theo nguyên lứa tuổi:
• Dưới 20: 14,5%
• 21-30: 51,7%
• 31-40: 21,3%
• Trên 40: 12,5%
11/18/15
c. Theo nguyên nhân tiếp xúc điện:
• Trực tiếp: 55,9%
• Gián tiếp: 42,8%
• HQ điện: 1,12%
• Xuất hiện trong KV điện trường mạnh:0.08%
21
1.2. TC DNG CA DềNG IN
Khi ngi tiếp xúc với các phần tử có điện áp (kể cả tiếp xúc trực tiếp hoặc gián
tiếp), sẽ có dòng điện chạy qua cơ thể, các bộ phận của cơ thể phải chịu tác động
nhiệt, điện phân và tác dụng sinh học của dòng điện làm rối loạn, phá huỷ các bộ
phận này, có thể dẫn đến tử vong.
a) Tác động về nhiệt: của dòng điện đối với cơ thể ngi thể hiện qua hiện t ng
gây bỏng, phát nóng các mạch máu, dây thần kinh, tim, não và các bộ phận khác
trên cơ thể dẫn đến phá huỷ các bộ phận này hoặc làm rối loạn hoạt động của chúng
khi dòng điện chạy qua.
b) Tác động điện phân: của dòng điện thể hiện ở sự phân huỷ các chất lỏng trong cơ
thể, đặc biệt là máu, dẫn đến phá vỡ các thành phần của máu và các mô trong cơ thể.
c) Tác động sinh học: của dòng điện biểu hiện chủ yếu qua sự phá huỷ các quá trình
điện - sinh, phá vỡ cân bằng sinh học, dẫn đến phá huỷ các chức năng sống.
nh hng n cỏc chc nng thn kinh, tun hon, hụ hp hoc gõy bng cho ngi b
nn cú th gõy t vong do sc in,bng.
Mức độ nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ng i tuỳ thuộc vào trị số của dòng
điện, loại dòng điện (dòng điện một chiều hoặc dòng điện xoay chiều) và thời gian
duy trì dòng điện chạy qua cơ thể (IEC 60479-1).
11/18/15
22
Standard IEC 60479-1
Time/current zones defining the effects of AC current
(15 Hz to 100 Hz)
• Vùng 1: Không cảm nhận được
a
• Vùng 2: Cảm thấy khó chịu
• Vùng 3: Co các cơ, b (10 mA) let-go
threshold
• Vùng 4: Rung cơ tim, c1(30 mA)
b -c1: probability 0 %
c1 -c2: probability ~ 5 %
c2 -c3: probability ~ 50 %
>c3: probability > 50 %
Đường a - Ngưỡng cảm nhận có dòng điện qua người
Đường b - Ngưỡng buông - nhả
11/18/15
23
Standard IEC 60479-1: Ngưỡng dòng điện tới hạn
(Critical current thresholds)
AC
Tim ngừng đập
Tim đập mạnh - Ngưỡng RCT
Tê liệt cơ quan hô hấp-Nghẹt thở
Bắt đầu co cơ - Ngưỡng buông nhả
Có cảm giác nhói nhẹ(kim châm) Ngưỡng cảm nhận
11/18/15
24
Ngưỡng dòng điện tới hạn
DC
130
100
50
5
Dßng ®iÖn xoay chiÒu: Icp= 10 mA
Dßng ®iÖn mét chiÒu: Icp = 50 mA
11/18/15
25