Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Nghiên cứu Marketing nhu cầu sử dụng nước rửa chén sunlight

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.8 KB, 39 trang )

NGHIÊN CỨU
MARKETING
ĐỀ TÀI THUYẾT TRÌNH
Nghiên cứu Nhu cầu sử dụng nước rửa chén
SUNLIGHT tại quận tân phú
ND Moon - Kai


Nội Dung
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA ĐỀ TÀI
1.1.Lý thuyết hành vi tiêu dùng:
1.2 Lý thuyết thang bậc nhu cầu- tháp maslow:
II. THỰC TRẠNG VỀ V.ĐỀ NGHIÊN CỨU
2.1 Phân tích về thị trường nước rửa chén Sunlight trên địa bàn quận Tân
Phú:
2.2 Phân tích khách hàng:
2.3 Phân tích đối thủ cạnh tranh:
III. THIẾT KẾ VÀ NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ
3.1 Thiết kế nghiên cứu:
3.2 Kết quả nghiên cứu:
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4.1 Kết luận


III

THIẾT KẾ VÀ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ

3.1 Thiết kế nghiên cứu:



III

THIẾT KẾ VÀ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ

3.1.1 P.Pháp nghiên cứu:
 Nghiên cứu sơ bộ định tính:
Thực hiện thông qua hình
thức thảo luận, bằng cách
phỏng vấn trực tiếp các
nhóm trên lớp.
• Nhằm tìm hiểu, khám phá
nhu cầu, mức độ sử dụng
của khách hàng về SP nước
rửa chén Sunglight.
• Tìm ra giải pháp cho C.ty cải
thiện dòng SP hiện có.


III

THIẾT KẾ VÀ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ

Nghiên cứu định lượng: Sau khi đã tiến hành

nghiên cứu sơ bộ định tính, thực hiện điều chỉnh và
đưa ra các thang đo.


• Tiến hành bằng kỹ thuật phỏng vấn trực tiếp cá nhân
thông qua việc gửi bảng câu hỏi chi tiết.


Cơ sở lý thuyết về nhu cầu
sử dụng
Nghiên cứu sơ bộ định
tính
Câu hỏi
thảo
luận

Thảo luận
nhóm, phỏng
vấn trực tiếp
N = 10

3.1.2. Quy trình
nghiên cứu

Nghiên cứu chính thức định
lượng
Bảng
câu hỏi
chi tiết
Mã hóa, làm
sạch dữ liệu
SPSS
Viết báo
cáo


Phỏng vấn
trực tiếp N=
300


III

THIẾT KẾ VÀ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ

3.1.3 Thang đo:
- Sử dụng thang đo định danh: gồm các biến quan sát
từ C1 đến C9, C12 đến C14, C16, C17, C19 đến C21.4,
C25 đến C30
- Thang đo likert: gồm các biến quan sát C9, C24, C32
- Thang đo cấp thứ tự: gồm các biến quan sát
+ câu hỏi buộc sắp xếp thứ tự: C11
+ câu hỏi so sánh cặp: C21
- Thang đo Staple: gồm biến quan sát là C23


THIẾT KẾ VÀ NGHIÊN CỨU
III
KẾT QUẢ
3.1.4 Mẫu nghiên cứu:


III


THIẾT KẾ VÀ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ

• Đối tượng nghiên cứu: người tiêu dùng tại quận Tân
Phú, TP.HCM.
• Đề tài nghiên cứu chọn mẫu để điều tra theo phương
pháp thuận tiện.
• Kích thước mẫu dự kiến:290 mẫu, sau khi kiểm tra
có 1 mẫu không hợp lệ nên số mẫu nghiên cứu chính
thức chỉ còn 289 mẫu.


III

THIẾT KẾ VÀ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ

• Dữ liệu nghiên cứu được nhập và phân tích bởi
công cụ phần mềm SPSS 16.
• Đối tượng khảo sát là các hộ gia đình, các cơ sở
chế biến thực phẩm và tất cả các sinh viên trên
địa bàn quận Tân Phú


III

THIẾT KẾ VÀ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ
3.2 Kết quả nghiên cứu:



III

THIẾT KẾ VÀ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ

3.2.1 Phương pháp xử lý số liệu:
• Dùng thống kê mô tả bằng phương pháp định tính
và định lượng để đưa ra khám phá qua đó điều
chỉnh, bổ sung mô hình nhu cầu của khách hàng.
• Tiến hành kiểm tra thang đo bằng hệ số Cronbach
Alpha, các biến hệ số tương quan biến tổng nhỏ hơn
0.3 và các thang đo có hệ số Cronbach Alpha nhỏ
hơn 0.6 sẽ được xem xét để loại bỏ.
• Phân tích nhân tố để khám phá, kiểm định và đánh
giá các thang đo.


3.2.2 Thống kê mô tả:

a.
Thông
tin
khách
hàng:

b.
Thông
tin thị
trường


c.
Kiểm
định

đánh
giá
thang
đo


a. Thông tin khách hàng:

Mô tả
nghề
nghiệp
và thu
nhập

Mô tả
giới
tính
và độ
tuổi


Bảng 3.1 mô tả thu nhập của các nghề nghiệp
thu nhap

1


duoi 3tr

1
1
noi tro
nhan vien
van phong
cong nhan
sinh vien
vien chuc
nha nuoc
quan an gia
dinh
ve huu
khac
Tong

tu 3tr den 7tr

Column
Column
Count
N%
Count
N%
27 13.0%
16
21.6%


tren 7tr
Column N
Count
%
2
25.0%

0

.0%

5

6.8%

2

25.0%

5
157

2.4%
75.5%

19
13

25.7%
17.6%


0
0

.0%
.0%

2

1.0%

5

6.8%

2

25.0%

5

2.4%

5

6.8%

0

.0%


9
4.3%
3
1.4%
208 100.0%

5
6
74

6.8%
8.1%
100.0%

0
2
8

.0%
25.0%
100.0%


Bảng 3.2 mô tả giới tính và độ tuổi của thị trường
gioi tinh

Nam

Count

tuoi tac

nu

Column N %

Count

Column N %

18 den 25
53

67.9%

151

71.2%

13

16.7%

46

21.7%

12

15.4%


15

7.1%

26 den 40

tren 40


b. Thông tin thị trường

Đối
tượng
khách
hàng

Mô tả
đối
tượng
chưa
sử
dụng


 Đối tượng khách hàng
Bảng 3.3 Thực trạng sử dụng sunlight
Frequenc
y
Valid


co su
dung
chua su
dung
Total

Missing System
Total

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

258

89.0

89.3

89.3

31

10.7

10.7


100.0

289

99.7

100.0

1

.3

290

100.0


 Mô tả đối tượng chưa sử dụng
Loại sản phẩm đang dùng: Biểu đồ 3.1


Lý do chưa sử dụng
Bảng 3.4 lý do chưa sử dụng sunlight
Frequenc
y
Valid

chat luong tot


Total

Percent

Cumulativ
e Percent

10

3.4

31.2

31.2

1

.3

3.1

34.4

gia ca hop ly

21

7.2

65.6


100.0

Total

32

11.0

100.0

258

89.0

290

100.0

bao bi, mau ma
da dang

Missing

Valid
Percent

System



Nhu cầu sử dụng sunlight trong tương lai
đối với người chưa sử dụng
Bảng 3.5 xu hướng sử dụng sunlight trong tương
lai
Frequency
Valid

Co

Valid Percent

25

8.6

78.1

78.1

khong

7

2.4

21.9

100.0

Total


32

11.0

100.0

258

89.0

290

100.0

Missing System
Total

Percent

Cumulative
Percent


Sản phẩm sunlight được ưa chuộng:
Bảng 3.6 Loại sản phẩm được ưa chuộng
Valid Cumulat
Frequenc
Percen ive
y

Percent
t
Percent
Valid sunlight tra
56
19.3 21.8
21.8
xanh
sunlight
172
59.3 66.9
88.7
chanh
sunlight
diet khuan
28
9.7 10.9
99.6
chiet xuat
chanh
4
1
.3
.4 100.0
Total
257
88.6 100.0
Missing System
33
11.4

Total
290 100.0
Biểu đồ 3.2 loại nước rửa chén
sunlight đang sử dụng


Khối lượng sản phẩm được ưa chuộng
Bảng 3.7 khối lượng sản phẩm được ưa chuộng
Count
gop 16

400g
800g
1.5kg
khac

Column N %
80

31.1%

130

50.6%

35

13.6%

20


7.8%


Mùi hương mà người tiêu dùng muốn
Sunlight bổ sung:
Bảng 3.8 Mùi hương muốn bổ xung
Valid

Cam

Frequency
74

Dau

34

11.7

13.2

42.0

bac ha

31

10.7


12.1

54.1

Khac

69

23.8

26.8

80.9

49

16.9

19.1

100.0

257

88.6

100.0

33


11.4

290

100.0

khong y kien
Total
Missing
Total

Cumulative
Percent
Valid Percent
Percent
25.5
28.8
28.8

System


Trong tương lai sunlight cần cải tiến gì:
Bảng 3.9 những yếu tố mà Sunlight cần cải tiến

Valid

Missing
Total


Frequenc
y
17

Percent
5.9

69

23.8

26.8

33.5

quang cao nhieu
hon

47

16.2

18.3

51.8

nhieu mui huong
hon

41


14.1

16.0

67.7

24
59
257
33
290

8.3
20.3
88.6
11.4
100.0

9.3
23.0
100.0

77.0
100.0

dam dac hon
khuyen mai nhieu
hon


khong y kien
y kien khac
Total
System

Valid
Cumulativ
Percent
e Percent
6.6
6.6


×