Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Một số giải pháp góp phần nâng cao chất lượng cho vay trung-dài hạn tại chi nhánh ngân hàng Nông ngiệp và Phát Triển Nông Thôn huyện nam đàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.62 KB, 53 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

Danh mục các chữ viết tắt:
-

No&PTNT: nông nghiệp và phát triển nông thôn.
NHNo&PTNT: ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn.
NHTM: ngân hàngthơng mại.
NHNN: ngân hàng nhà nớc.
NHTƯ: ngân hàng trung ơng.
PGD : phòng giao dịch.
KD : kinh doanh.
KDNH: kinh doanh ngoại hối.
ROE : lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu.
SXKD : sản xuất kinh doanh.
KQKD: kết quả kinh doanh.
CP
:cổ phần.
DNNN: doanh nghiệp nhà nớc.
TNHH: trách nhiệm hữu hạn.
DNTN: doanh nghiệp t nhân.
DNBQ: d nợ bình quân.
DSTN : doanh số thu nợ.
DSCV : doanh số cho vay.
TN
: thu nhập.
Danh mc ti liu tham kho:
hon thnh ti ny thỡ trong quỏ trỡnh thc tp ti ngõn hng


No&PTNT Nam n, em ó s dng mt s ti liu sau:
1. Cm nang ngõn hng nụng nghip v phỏt trin nụng thụn Nam n
NHNo&PTNT Nam n.
2. Bỏo cỏo kt qu hot ng SXKD Phũng tớn dng NHNo&PTNT
Nam n.
3. Mt s ti liu khỏc do phũng hnh chớnh nhõn s NHNo&PTNT Nam
n cung cp.

Mc lc

Trang

Phn m u.................................................................................................. 5
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

1


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Trêng §¹i häc Vinh

1.. Tính cấp thiết của đề tài........................................................................ 5
2.. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................. 5
3.. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................... 6
4.. Phương pháp nghiên cứu....................................................................... 6
5.. Bố cục.................................................................................................... 6
Phần 1: Tổng quan về ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

huyện Nam Đàn............................................................................................. 7
1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của NHNo&PTNT huyện Nam
Đàn............................................................................................................ 7
1.1.1 Lịch sử hình thành NHNo&PTNT Nam Đàn......................................... 7
1.1.2Quá trình phát triển NHNo&PTNT Nam Đàn........................................ 7
1.2 Ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh của ngân hàng................................. 8
1.3 Cơ cấu tổ chức và bộ máy hoạt động của NHNo&PTNT Nam Đàn........ 9
1.3.1 Cơ cấu tổ chức của NHNo&PTNT Nam Đàn........................................ 9
1.3.2 Chức năng của từng bộ phận..................................................................10
1.4 Các đặc điểm về nguồn lực......................................................................12
1.4.1 Đặc điểm về nguồn lao động..................................................................12
1.4.2 Đặc điểm về nguồn vốn..........................................................................13
1.4.3 Đặc điểm về cơ sở vật chất, kỹ thuật công nghệ....................................17
1.4.4 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của NHNo&PTNT Nam Đàn
trong những năm gần đây (2009-2011).................................................17
1.4.4.1.Báo cáo kết quả hoạt động SXKD của NHNo&PTNT Nam Đàn năm
2009-2011........................................................................................17
1.4.4.2.Nghĩa vụ nộp thuế...............................................................................20
1.4.4.3.Thu nhập bình quân của người lao động.............................................20
1.4.5 Các đặc điểm khác..................................................................................20
Phần 2: Thực trạng và một số giải pháp góp phần nâng cao chất lượng
cho vay trung-dài hạn tại NHNo&PTNT Nam Đàn...................................22
2.1 Thực trạng chất lượng hoạt động cho vay trung-dài hạn tại NHNo&PTNT
Nam Đàn.........................................................................................................22
2.1.1 Thực trạng về dư nợ cho vay trung-dài hạn tại NHNo&PTNT Nam Đàn
năm 2009 đến 2011.........................................................................................22
2.1.2 Thực trạng về số lượng khách hàng vay trung-dài hạn tại NHNo&PTNT
Nam Đàn năm 2009 đến 2011.........................................................................24
SVTH: Lu ThÞ Thu HuyÒn


Líp 49B2TCNH

2


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Trêng §¹i häc Vinh

2.1.3 Thực trạng về thu hồi nợ và dư nợ xấu trong cho vay trung-dài hạn tại
NHNo&PTNT Nam Đàn trong những năm gần đây.......................................29
2.1.4 Các chỉ tiêu cụ thể phản ánh hiệu quả hoạt động cho vay trung-dài hạn
tại ngân hàng ...................................................................................................33
2.1.5 Quản trị rủi ro của ngân hàng.................................................................38
2.2 Nhận xét, đánh giá chất lượng hoạt động cho vay trung-dài hạn tại
NHNo&PTNT Nam Đàn.................................................................................39
2.2.1 Những thành tựu đạt được......................................................................39
2.2.2 Những mặt yếu kém, tồn tại cần khắc phục và nguyên nhân.................40
2.2.2.1 Những mặt yếu kém, tồn tại................................................................40
2.2.2.2 Nguyên nhân........................................................................................42
2.3 Các giải pháp góp phần nâng cao chất lượng hoạt động cho vay trung-dài
hạn tại NHNo&PTNT Nam Đàn.....................................................................43
2.3.1 Giải pháp về công tác huy động vốn của ngân hàng..............................43
2.3.2 Giải pháp về hoạt động cho vay của ngân hàng.....................................45
2.3.3 Giải pháp về thu hồi nợ và xử lý rủi ro cho ngân hàng..........................45
2.3.4 Các kiến nghị, đề xuất............................................................................47
2.3.4.1 Các kiến nghị, đề xuất đối với cơ quan cấp trên.................................47
2.3.4.2 Các kiến nghị, đề xuất đối với các cơ quan quản lý vĩ mô..................48
Kết luận..........................................................................................................50


Danh mục bảng biểu

SVTH: Lu ThÞ Thu HuyÒn

Trang

Líp 49B2TCNH

3


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Trêng §¹i häc Vinh

Bảng 1.1: Tình hình huy động vốn của NHNo&PTNT Nam Đàn năm 2009,
2010, 2011.......................................................................................................14
Bảng 1.2: Báo cáo kết quả hoạt động SXKD năm 2009, 2010, 2011 tại
NHNo&PTNT Nam Đàn.................................................................................17
Bảng 2.1: Tình hình dư nợ trung - dài hạn năm 2009, 2010, 2011 tại
NHNo&PTNT Nam Đàn.................................................................................22
Bảng 2.2: Tình hình cho vay tại NHNo&PTNT Nam Đàn năm 2009, 2010,
2011.................................................................................................................25
Bảng 2.3: Tình hình cho vay trung-dài hạn phân theo thành phần kinh tế.....27
Bảng 2.4: Tình hình thu nợ trung-dài hạn từ năm 2009 đến năm 2011 tại ngân
hàng No Nam Đàn...........................................................................................30
Bảng 2.5: Tình hình nợ xấu trung-dài hạn trong 3 năm 2009 – 2011.............32
Bảng 2.6: Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoạt động cho vay trung - dài hạn
tại ngân hàng...................................................................................................37


Danh mục sơ đồ, biểu đồ

Trang

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Nam Đàn........10
Biểu đồ 1.1: Kết quả hoạt động SXKD của NHNo&PTNT Nam Đàn năm
2009-2011 .......................................................................................................19
Biểu đồ 2.1: Tình hình dư nợ trung - dài hạn phân theo thành phần kinh tế
năm 2009, 2010, 2011 tại ngân hàng...............................................................23
Biểu đồ 2.2: Tình hình cho vay tại NHNo&PTNT chi nhánh Nam Đàn năm
2009, 2010, 2011.............................................................................................25
Biểu đồ 2.3: Tình hình cho vay trung - dài hạn phân theo thành phần kinh tế
trong 3 năm 2009, 2010, 2011.........................................................................27
Biểu đồ 2.4: Tình hình thu nợ trung - dài hạn tại NHNo & PTNT Nam Đàn
(2009-2011)………………………………………….………………………31

Phần mở đầu
SVTH: Lu ThÞ Thu HuyÒn

Líp 49B2TCNH

4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

1. Tớnh cp thit ca ti:


T

rong nhng nm qua, di s lónh o sỏng sut ca ng v nh
nc, t nc ta ngy cng phỏt trin, nn kinh t hng hoỏ nhiu
thnh phn vn hnh theo c ch th trng nh hng xó hi ch
ngha ó ginh c nhiu thnh tu to ln nh kim ch lm phỏt, tc
tng trng v tng sn phm trong nc ó vt k hoch ra,nc ta ó
thoỏt khi khng hongBờn cnh nhng thnh tu t c chỳng ta cũn
nhng mt cha lm c nh: tỡnh hỡnh x hi cũn nhiu tiờu cc, qun lý
nh nc v kinh t cũn lng lo, ch s giỏ tiờu dựng tng t binng v
nh nc ta ó xỏc nh nhim v quan trng trong thi gian ti l tin hnh
cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ nn kinh t t nc. Mun vy, chỳng ta cn
phi cú ngun vn trung-di hn ln xõy dng c s h tng, i mi cụng
ngh, trang b k thut tiờn tin, ng thi phi cú s nõng cp m rng sn
xut kinh doanh i vi cỏc thnh phn kinh t, t ú to cho s phỏt trin.
Cú th núi, ch cú ngun vn trung và di hn mi cú th giỳp ta hon thnh
mc tiờu ny. Do ú m ngun vn trung - di hn úng mt vai trũ quan
trng i vi s phỏt trin ca nn kinh t.
Tuy nhiờn, cú ngun vn trung - di hn thụi cha m phi bit
s dng hiu qu ngun vn ú thỡ mi phỏt huy ht c vai trũ tớch cc
cng nh chng li s lóng phớ.Hay núi mt cỏch khỏc, ch khi no m rng
gn lin vi nõng cao cht lng cho vay trung - di hn thỡ ngun vn trungdi hn mi phỏt huy ht c vai trũ tớch cc ca mỡnh.
Mc dự vy, trc nhng bin ng khụng ngng ca nn kinh t
thỡ chỳng ta khụng th no d oỏn ht c nhng ri ro cú th xy ra, nh
hng ca nú ti hot ng tớn dng trung - di hn núi riờng ca ton b
nghnh ngõn hng cng nh ca chi nhỏnh ngõn hng No&PTNT huyện Nam
Đàn. õy chớnh l nguyờn nhõn m em ó chn ti:
Mt s gii phỏp gúp phn nõng cao cht lng cho vay trung-di hn
ti chi nhỏnh ngõn hng No&PTNT huyện Nam Đàn
2. Mc tiờu nghiờn cu:

Da vo phõn tớch thc trng cho vay trung-di hn ti ngõn hng
No&PTNT huyện Nam Đàn, tỡm ra nguyờn nhõn ca nhng tn ti, t ú
a ra cỏc gii phỏp v kin ngh gúp phn nõng cao cht lng cho vay trung
và di hn tại ngõn hng.
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

5


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

Mc ớch nghiờn cu ti tp trung vo:
Nghiờn cu, phõn tớch, ỏnh giỏ thc trng cho vay trung - di hn ca
ngõn hng.
xut mt s gii phỏp nõng cao cht lng cho vay núi chung v cho
vay trung - di hn núi riờng cho ngõn hng.
3. i tng v phm vi nghiờn cu:
i tng nghiờn cu ca ti l thc trng cụng tỏc cho vay trungdi
hn ti ngõn hng No&PTNT huyện Nam Đàn.
Phm vi nghiờn cu bao gm cỏc s liu trong bng bỏo cỏo ngun vn,
bng bỏo cỏo kt qu hot ng cho vay ca ngõn hng No&PTNT huyện
Nam Đàn t nm 2009đến 2011.
4.Phng phỏp nghiờn cu:
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu, ti s dng tng hp cỏc phng phỏp:
phng phỏp thng kờ, phng phỏp phõn tớch- tng hp, phng phỏp i
chiu so sỏnh, phng phỏp logic, phng phỏp mụ t, lun gii v khỏi quỏt

húa i tng nghiờn cu
5.B cc:
ti ca em ngoi phn m u,kt lun thỡ ni dung c chia lm 2 phần
nh sau:
Phần 1: Tng quan v ngõn hng nụng nghip v phỏt trin nụng thụn
huyn Nam n.
Phn 2: Thc trng v mt s gii phỏp gúp phn nõng cao cht lng
cho vay trung-di hn tại chi nhỏnh ngõn hng No&PTNT huyn Nam n.

Phn 1:
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

6


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

Tng quan v ngõn hng nụng nghip v phỏt trin nụng thụn huyn
Nam n
1.1Lch s hỡnh thnh v quỏ trỡnh phỏt trin ca ngõn hng nụng
nghip v phỏt trin nụng thụn huyn Nam n:
1.1.1 Lch s hỡnh thnh ngõn hng nụng nghip v phỏt trin nụng thụn
huyn Nam n:
Năm 1988, thực hiện chủ trng đổi mới ngành ngân hàng, hệ thống
ngân hàng thơng mại đợc thành lập, theo ú ngày 26 tháng 3 năm 1988 ngân
hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam cngđợc thành lập.

ỏp ng yờu cu cung ng vn cho huyn Nam n, ngõn hng
No& PTNT tnh Ngh An m thờm chi nhỏnh cp 2 trc thuc chi nhỏnh
NHNo & PTNT tnh Ngh An. Chi nhỏnh NHNo & PTNT huyn Nam n
c thnh lp t 26/3/1998 n nay, NHNo&PTNT huyn Nam n úng
ti a bn huyn Nam n mt huyn nh nm cỏch trung tõm thnh ph
Vinh 20km v phớa ụng Bc, nm trờn quc l 15 v quc l 46, l mt
huyn Bỏn sn a thuc tnh Ngh An cú din tớch l 29.515,777ha, dõn s
315.307 ngi , l huyn thun nụng cú 23 xó v mt th trn, i sng ca b
con nhõn dõn cũn nhiu khú khn, nụng nghip l ngnh ngh ch yu.
NHNo&PTNT huyn Nam n thnh lp l c hi ln cho b con nhõn dõn
cú vn phỏt trin sn xut, ci thin i sng, gúp phn a huyn nh
ngy cng phỏt trin giu mnh.
Tên đơn vị: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Nam
Đàn (Viết tắt là Ngân hàng No&PTNT huyện Nam Đàn).
Địa chỉ: Đờng Phan Bội Châu, Thị Trấn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Bank For Agriculture and Rural
Development Viết tắt là AGRIBANK).
1.1.2 Quỏ trỡnh phỏt trin ngõn hng nụng nghip v phỏt trin nụng
thụn huyn Nam n:
NHNo&PTNT huyn Nam n thnh lp v phỏt trin trờn a bn
cng phi cnh tranh gay gt vi cỏc t chc ti chớnh v phi ti chớnh khỏc
nh Ngõn hng thng mi c phn Cụng Thng chi nhỏnh Nam n, Ngõn
hng chớnh sỏch Nam n, cỏc t chc tớn dng ca cỏc xó,cụng ty Bo him,
kho bc nh nc, bu inVỡ vy, chin lc chm súc v phỏt trin
khỏch hng l rt quan trng, v luụn l mc tiờu kinh doanh hng u ca
ngõn hng.
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH


7


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

Vi 3/4 dõn s lm nụng nghip, cụng nghip v dch v chim t trng
nh, do ú khỏch hng ch yu ca ngõn hng l b con nụng dõn, cỏc t chc
v cỏ nhõn úng trờn a bn. Trong nhng nm qua cựng vi s phỏt trin
kinh t xó hi, NHNo&PTNT huyn Nam n ó v ang tng bc nõng
cao cht lng uy tớn i vi khỏch hng, to c lũng tin v ch ng trong
lũng khỏch hng. Bi vy mc tiờu v cng l khu hiu m ban lónh o
ngõn hng a ra ú l Hiu qu kinh doanh ca khỏch hng l mc tiờu ca
ngõn hng v vui lũng khỏch n, va lũng khỏch i, v ly ú lm
phng chõm hnh ng.
Trong quỏ trỡnh hot ng v m rng mng li ca mỡnh, Ngõn hng
ó m c 3 phũng giao dch 3 a im ú l PGD Kim Liờn úng ti a
bn xó Kim Liờn, PGD Ch Chựa úng ti xó Nam Anh v PGD Nm Nam
úng ti xó Nam Trung.
Lnh vc hot ng ch yu ca Ngõn hng l huy ng vn v cho vay
ngn hn, trung v di hn, lm dch v thanh toỏn, kinh doanh ngoi t vi
cỏc sn phm dch v ngy cng a dng: Th ATM, WESTERN UNION
chi nhỏnh ang xỳc tin y mnh a dng hoỏ sn phm dch v vi mc tiờu
m rng quy mụ hn na.
Trong nhng nm qua vi quyt tõm khụng ngng phn u vn lờn,
NHNo & PTNT huyn Nam n ó v ang tip tc thc hin nhng chin
lc tng trng lõu di, ngoi a dng hoỏ cỏc sn phm dch v, cũn trin
khai u t cụng ngh k thut hin i, nõng cao trỡnh nghip v i ng
cỏn b cụng nhõn viờn, lm ch c th trng vn tớn dng nụng nghip

nụng thụn, hn ch c vic cho vay nng lói v gúp phn thỳc y nụng
nghip nụng thụn Nam n phỏt trin, to iu kin cho Ngõn hng hot ng
luụn phự hp vi xu th phỏt trin chung ca h thng Ngõn hng trong tỡnh
hỡnh hin nay.
1.2Ngnh ngh v lnh vc kinh doanh ca ngõn hng:
Ngõn hng nụng nghip v phỏt trin nụng thụn huyn Nam n ch
yu kinh doanh v lnh vc tin t, tớn dng bao gm ni t, ngoi t.
Lnh vc hot ng ch yu ca Ngõn hng l huy ng vn v cho vay
ngn hn, trung v di hn, lm dch v thanh toỏn, kinh doanh ngoi t vi
cỏc sn phm dch v ngy cng a dng: Th ATM, WESTERN UNION
chi nhỏnh ang xỳc tin y mnh a dng hoỏ sn phm dch v vi mc tiờu
m rng quy mụ hn na.
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

8


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

1.3C cu t chc b mỏy hot ng ca NHNo&PTNT Nam n:
1.3.1 Cơ cấu tổ chức ca NHNo&PTNT Nam n:
Cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động của ngân hàng bao gồm:
+ Ban Giám đốc.
+ Phòng kế hoạch kinh doanh.
+ Phòng kế toán Ngân quỹ.
+ Phòng Hành chính nhân sự.

Về mạng lới giao dịch, để thuận lợi trong công tác giao dịch với khách
hàng, nhằm không ngừng mở rộng qui mô kinh doanh, mở rộng thị phần,
Ngân hàng No&PTNT Nam Đàn thành lập 3 phòng giao dịch tại các trung
tâm dân c theo vùng trong địa bàn huyện, các phòng giao dịch:
+ Phòng giao dịch Kim Liên.
+ Phòng giao dịch Chợ Chùa.
+ Phòng giao dịch Năm Nam

S 1.1: S t chc ti NHNo & PTNT chi nhỏnh
huyn Nam n:
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

9


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

GIM C

PHể GIM C

PHể GIM C

PHềNG TN
DNG


PHềNG NGUN
VN

PHềNG GIAO
DCH

PHềNG GIAO
DCH -Ch

Chựa

-

Kim Liờn

PHềNG GIAO
DCH-

PHềNG K
TON-NGN
QU

PHềNG HNH
CHNH NHN S

NmNam

(Ngun: Phũng hnh chớnh nhõn s NHNo&PTNT Nam Đàn)
1.3.2 Chc nng ca tng b phn:
Đứng đầu bộ máy tổ chức của ngân hàng là ban giám đốc, trong đó bao

gồm Giám đốc và Phó giám đốc.
Giỏm c cú nhim v iu hnh mi hot ng ca ngõn hng, phõn
chia cụng vic phự hp vi chc nng, nhim v ca cỏc phũng ban, hng
dn v giỏm sỏt vic thc hin ni dung hot ng cp trờn ó giao ng thi
tip nhn ý kin phn hi t cp di. c quyn quyt nh cỏc vn liờn
quan n vic t chc, b nhim, min nhim, khen thng v k lutcỏc
cỏn b nhõn viờn trong n v.
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

10


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

Ngoài ra,chi nhỏnh gm cú hai Phú Giỏm c, một ph trỏch tớn dng v
một ph trỏch k toỏn. Phú Giỏm c cú trỏch nhim giỳp Giỏm c ch o
v iu hnh trc tip mt s lnh vc cụng tỏc cng nh gúp phn tham gia
vi Giỏm c vic chun b, xõy dng v quyt nh v chng trỡnh cụng
tỏc, k hoch kinh doanh v cỏc phng hng hot ng ca chi nhỏnh. Cú
trỏch nhim thay mt Giỏm c giỏm sỏt v iu hnh cỏc hot ng ca n
v c u nhim khi Giỏm c vng mt v chu trỏch nhim trc Giỏm
c. Bờn cnh ú, Phú Giỏm c cũn thay mt Giỏm c gii quyt v ký kt
cỏc vn bn thuc lnh vc c phõn cụng, giỏm sỏt tỡnh hỡnh hot ng ca
phũng trc thuc, ụn c vic thc hin ỳng quy ch ó ra, thng
xuyờn theo dừi cụng tỏc t chc ti chớnh, tỡnh hỡnh huy ng vn, cụng tỏc
tớn dng v h tr cựng Giỏm c gii quyt cỏc cụng vic chung.

Dới phó giám đốcthì có các phòng ban, mỗi phòng ban thực hiện các
chức năng khác nhau, cụ thể:
- Phòng nguồn vốn có chức năng:
Nghiờn cu, xut chin lc khỏch hng, chin lc huy ng vn
ti a phng.
Xõy dng k hoch kinh doanh ngn hn, trung v di hn theo nh
hng kinh doanh ca NHNo&PTNT Vit Nam.
Cõn i ngun vn, s dng vn v iu ho vn kinh doanh i vi
cỏcphũng giao dch trờn a bn.
u mi thc hin thụng tin phũng nga ri ro v x lý ri ro tớn
dng
Thc hin cỏc nghip v huy ng vn di dng tin gi tit kim
ca dõn c, k phiu v tin gi thanh toỏn.
- Phũng k toỏn - Ngõn qu:
B phn k toỏn thc hin cỏc chc nng sau õy:
Trực tip giao dch vi Hi s, thc hin cỏc th tc thanh toỏn, giải
ngân tiềnvay cho khỏch hng theo lnh ca Giỏm c.
Hch toỏn k toỏn, qun lý h s ca khỏch hng, hch toỏn cỏc nghip
v cho vay, thu n, chuyn n quỏ hn, giao ch tiờu ti chớnh, quyt toỏn
khon tin lng i vi chi nhỏnh trc thuc, thc hin cỏc khon giao np
ngõn sỏch Nh nc.
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

11


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trờng Đại học Vinh

B phn Ngõn quỹ ca chi nhỏnh thực hiện cỏc chc nng sau:
Trc tip thu hay gii ngõn khi cú phỏt sinh trong ngy v cú trỏch
nhim kim tra lng tin mt, ngõn phiu trong kho hng ngy.
Cui mi ngy khúa s ngõn quỹ kt hp vi k toỏn theo dừi cỏc nhim
v ngõn quỹ phỏt sinh kp thi iu chnh khi cú sai sút.
-Phũng tớn dng:
Theo dừi tỡnh hỡnh ngun vn v s dng vn cn thit phc v tớn
dng u t xem cú vn cn thit trỡnh lờn Giỏm c.
Cú trỏch nhim giao dch trc tip vi khỏch hng, ỏnh giỏ kh nng
khỏch hng, hng dn khỏch hng thc hin ỳng v y h s vay vn,
kim soỏt h s, trỡnh phú Giỏm c ký cỏc hp ng tớn dng.
Trc tip kim tra giỏm sỏt quỏ trỡnh s dng vn vay ca khỏch hng,
kim tra ti sn m bo tin vay, ụn c khỏch hng tr n ỳng hn.
- Phũng hnh chớnh nhõn s:
Xõy dng chng trỡnh cụng tỏc hng thỏng, quý ca chi nhỏnh.
Xõy dng v trin khai chng trỡnh giao ban ni b chi nhỏnh, trc
tip lm th ký tng hp cho Giỏm c.
Thc thi phỏp lut cú liờn quan n an ninh trt t, phũng chng chỏy
n ti c quan.
Lu tr cỏc vn bn phỏp lut cú liờn quan n ngõn hng.
Trc tip qun lý con du ca chi nhỏnh, thc hin cụng tỏc hnh
chớnh, vn th, l tõn,
- Phũng giao dch:

Giao dch vi khỏch hng, kim tra, kim soỏt h s, iu kin, th tc
vay vn V cỏc nghip v khỏc i vi khỏch hng ti a phng v cỏc
khu vc lõn cn trong phm vi cho phộp i vi đim giao dch.
1.4Cỏc c im v ngun lc:

1.4.1 c im v ngun lao ng:
Ngõn hng No&PTNT chi nhỏnh huyn Nam n vi tng s 57 nhõn
viờn c sp xp nh sau:
Giỏm c: ễng Nguyn S Hin l ngi ng u chi nhỏnh ph trỏch
chung,l ngi iu hnh cao nht ph trỏch cụng tỏc t chc v l ch tch
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

12


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

hi ng tớn dng. ễng l ngi chu trỏch nhim v mi mt trong hot ng
ca chi nhỏnh trc hi ng qun tr v giỏm c Ngõn hng No&PTNT tnh
Ngh An.
Phú giỏm c: ễng Bành Trọng Hoạt v ễng Hong Xuõn Quang chu
s iu hnh ca giỏm c, giỳp giỏm c ch o mt s nghip v do giỏm
c phõn cụng ph trỏch v chu trỏch trc ban giỏm c v trỏch nhiệm ca
mỡnh.
Phũng k toỏn: Gm 2 trng phũng v 8 nhõn viờn, ng u l
trng phũng ễng H Khánh Toànvà Bà Võ Thị Mỹ Hạnh thc hin chc
nng hch toỏn k toỏn, hch toỏn thng kờ, hch toỏn cỏc nghip v k toỏn
theo quy nh gia cỏc ngõn hng vi nhau trong h thng cũng nh giữa ngân
hàng với khách hàng.
Phũng Ngõn qu: gm 1 tổ trởng và 8 nhõn viờn, tổ trởng là bà Trịnh
Thị Hờng.Phũng cú chc nng ct d bo qun, kim m, kim soỏt lng

tin, ng thi l ni bo qun cỏc giy t cú giỏ v giy t th chp ca
khỏch hng.
Phũng tớn dng: 1 trng phũng v 25 nhõn viờn, ng u l trng
phũng Bà Nguyễn Thị Thủy cú chc nng trc tip cho vay i vi cỏc thnh
phn kinh t trong v ngoi quc doanh cú nhu cu vay vn.
Phũng hnh chớnh nhõn s: 1 trng phũng v 5 nhõn viờn, ng u l
trng phũng b Võ Th H, chc nng chớnh ca phũng l qun lý nhõn s,
lao ng, tin lng; qun lý v hnh chớnh, qun tr o to.
Phũng kim soỏt ni b: gồm 1 kiểm soát chính và 2 nhân viên, kiểm
soát chính là Bà Nguyễn Thị Thuận. Chc nng ch yu ca phũng l kim tra
kim soỏt nghip v ca Ngõn hng theo vn bn hin hnh. Tham mu cho
giỏm c trong hot ng kinh doanh ca chi nhỏnh chn chnh hot ng
ca Ngõn hng.
1.4.2 c im v ngun vn:
Ngun vn luụn úng vai trũ rt quan trng khụng th thiu i vi bt
c t chc tớn dng no, c bit l ngõn hng, t chc tớn dng hot ng v
lnh vc tin t. Ngun vn ca ngõn hng l ton b cỏc ngun tin t m
ngõn hng to lp, huy ng c cho vay, u t v thc thi cỏc dch v
ngõn hng. Ngun vn ca NHTM thng bao gm vn ch s hu, vn huy
ng, vn i vay v mt s vn khỏc.
Ngun vn ca ngõn hng nụng nghip v phỏt trin nụng thụn chi
nhỏnh huyn Nam n bao gm hai ngun ch yu: vn ch s hu v vn
huy ng. Vn ch s hu l s vn thuc quyn s hu ca ngõn hng, ú l
ngun tin c úng gúp ch yu bi ngi ch ngõn hng. Ngõn hng nụng
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

13



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

nghip chi nhỏnh huyn Nam n cú vn ch s hu khong 10 t, mt
ngun vn tng i ln.
Vn huy ng ca ngõn hng thng mi ch yu huy ng di hỡnh
thc bng tin (ni t v ngoi t) v bng vng c hỡnh thnh t hai b
phn: Vn huy ng t tin gi v vn huy ng thụng qua phỏt hnh cỏc
giy t cú giỏ.
Vi ngõn hng nụng nghip v phỏt trin nụng thụn huyn Nam n thỡ
vn huy ng ch yu c hỡnh thnh t b phn tin gi bao gm tin gi
ca cỏc t chc kinh t, tin gi ca dõn c v tin gi khỏc.
Sau õy l bng biu th hin ngun vn ni, ngoi t ca ngõn hng:
Bng 1.1: Tỡnh hỡnh huy ng vn ca NHNo&PTNT Nam n nm
2009, 2010, 2011:
Đơn vị tính: triệu đồng, ngàn USD.
Năm 2009

Năm 2010

Chỉ tiêu Tổng Tăng, %
Tổng Tăng,
số
giảm tăng, số
giảm
so
giảm
so

năm so
năm
trớc
năm
trớc
trớc
I.Nguồn
vốn nội
tệ

295

58

25,8

+ 2,8

24

360

65

+12,1 28,5

+2,7

Năm 2011
%

Tổng
tăng, số
giảm
so
năm
trớc
22

485

Tăng,
giảm
so
năm
trớc

% tăng,
giảm so
năm trớc

125

34

1, Phân
theo
thành
phần
kinh tế:
-Tiền

gửi tổ
chức
kinh tế.

SVTH: Lu Thị Thu Huyền

+10,4 28,8

+0,3

+1

Lớp 49B2TCNH

14


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
-Tiền
gửi tổ
chức tín
dụng.

0,7

- 0,2

-22

-Tiền

gửi dân
268,5 +55,4 +26
c.

Trờng Đại học Vinh

0,3

-0,4

331,2 62,7

-57

0,3

0

0

+23,3 455,9

124,7

+37,6

+ 9,4

+0,6


+2

2, Phân
theo thời
gian:
-Tiền
gửi
không
kỳ hạn.
-Tiền
gửi có
kỳ hạn
dới12
tháng.
-Tiền
gửi có
kỳ hạn
trên 12
tháng.
II.
Nguồn
vốn
ngoại tệ

26,5

- 0,3

-0,05


29

+ 2,5

29,6

252,5 +65,3 + 25

313,5 + 61

+24,1 434,4

+120,9 +38,3

16

- 25

17,5

+ 1,5

+ 9,3

+3,5

22

1.32
0


220

20

1.10
0

-7

68

21

1.410

+20

90

6,8

1, Phân
theo
thành
phần
kinh tế:
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH


15


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

-Tiền
gửi tổ
chức
kinh tế.

0

0

0

0

0

0

0

0

0


-Tiền
gửi tổ
chức tín
dụng.

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22

1.320 220

20


1.410

90

6,8

+6

7

+ 40

7,5

+ 0,5

+7,1

1.095 +67

24

1.313 + 218 +20

1.402,5 +89,5

+ 6,8

0


0

0

0

0

-Tiền
1.100 68
gửi dân
c
2, Phân
theo thời
gian:
-Tiền
gửi
không
kỳ hạn.
-Tiền
gửi có
kỳ hạn
dới 12
tháng.
-Tiền
gửi có
kỳ hạn
trên 12
tháng.


5

+1

0

+2

0

0

0

(Nguồn: Phòng tín dụng NHNo&PTNT Nam Đàn)
1.4.3 c im v c s vt cht, k thut cụng ngh:
Ngõn hng nụng nghip phỏt trin nụng thụn chi nhỏnh Nam n cú c
s vt cht bao gm h thng mỏy múc, trang thit b hin i, c nõng
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

16


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

cpngõn hng cú h thng mỏy tớnh, mỏy in, mỏy chuyn phỏchgúp phn

cho cụng tỏc phc v, giao dch vi khỏch hng tt, hiu qu.
K thut cụng ngh tiờn tin, hin i, h thng mng Lan hot ng
nhanh cho nng sut lm vic cao.
1.4.4 Kt qu hot ng(kinh doanh) ca NHNo & PTNT huyn Nam
n trong nhng nm gn õy(nm 2009 n nm 2011):
1.4.4.1 Bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh nm 2009, 2010,
2011tại NHNo&PTNT huyện Nam Đàn:
Bảng 1.2: Báo cáo kết quả hoạt động SXKD năm 2009, 2010, 2011 tại
NHNo&PTNT Nam Đàn:
Đơn vị: đồng.
Ch tiờu

I.Tng thu
nhp:

Nm
2009

Nm
2010

Năm
2011

So Sỏnh
2010/2009
S tin

%


So sánh
2011/2010
Số tiền

%

33.186.334.
162

45.966. 52.014. 12.779. 38,51 6.048.6
191.023 798.455 856.680
07.430

13,16

1.Thu t tớn 28.876.327.
dng.
375

44.130. 49.356. 15.254. 52,83 5.225.8
487.974 374.007 160.600
86.033

11,84

2.Thu t
dch v.

690.560.622


1.012.6
49.160

1.204.3
27.063

322.088 46,6
.538

3.Thu t
KD ngoi
hi.

71.459.662

49.278.
908

23.972.
152

22.180.
754

45,01 25.306.
%
756

4. Thu
khỏc.


3.547.986.5
46

773.774 1.430.1
.982
25.235

2.774.2
11.564

-78,2 656.350 84,82
.253

191.677 18.93
.903
-51,35

II.Tng chi 30.993.726.
phớ:
474

39.528. 43.709. 8.534.7
471.648 563.302 45.170

27,54 4.181.0
91.660

10,6


1.Chi hot
ng tớn

28.308. 31.546. 8.435.1
287.200 075.031 81.930

42,45 3.237.7
87.830

11,44

19.873.105.
275

SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

17


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

dng.
2.Chi hot
ng dch
v.


178.700.455

156.413 161.452 .100
.720
22.287.
355

5.039.6
12,47 20

3,22

3.Chi hot
ng KD
Ngoi hi.

1.151.101

12.081.
861

949,6 3.341.8
91

27,66

4.Chi khỏc

10.940.769.
640


11.051. 11.9866 110.919 1,01
689.480 11.799 .840

III.Li
nhun.

2.192.607.6
87

6.437.7
19.375

15.423.
752

8.305.2
35.153

10.930.
760

4.245.1
11.688

934.922 8,46
.310

193,6 1.867.5
1

15.778

29

(Ngun: Bỏo cỏo KQKD phũng tớn dng NHNo&PTNT Nam n)
Nhận xét: Qua bảng số liệu ta thấy:
Thu nhập của ngân hàng tăng dần qua các năm, năm 2009 là
33.186.334.162 đồng, năm 2010 là 45.966.191.023 đồng, năm 2011 là
52.014.798.455 đồng. Nh vậy, năm 2010 so với năm 2009 đã tăng
12.779.856.680 đồng, tơng ứng 38,51%, năm 2011 so với năm 2010 tăng
6.048.607.430 đồng, tơng ứng 13,16%, có nghĩa là lợng tăng đã giảm đi
6.731.249.250 đồng. Ngân hàng nên chú ý chỉ tiêu này để có các biện pháp
tăng thu nhập cho ngân hàng trong những năm kế tiếp theo. Đặc biệt, trong
tổng thu nhập có thu nhập từ KDNH và từ thu khác giảm qua các năm, điều
này cho thấy ngân hàng đang giảm dần hoạt động KDNH mà thay vào đó tăng
dần đầu t vào các hoạt động nh tín dụng, dịch vụ
Chi phí: Trong bt k hot ng kinh doanh no, mun cú thu nhp thỡ
phi b ra chi phớ tng xng. Nếu nh thu nhập cua ngân hàng tăng qua các
năm thì chi phí cho các hoạt động TD, KDNH và chi khác của ngân hàng
cũng tăng dần qua các năm. Năm 2009 là 30.993.726.474 đồng, năm 2010 là
39.528.471.648 đồng, năm 2011 là 43.709.563.302 đồng. Nh vậy, năm 2010
so với năm 2009, chi phí tăng thêm 8.534.745.170 đồng, tơng ứng 27,54%,
năm 2011 so với năm 2010 tăng 4.181.091.660 đồng, tơng ứng 10,6%, lợng
tăng của chi phí giảm dần qua các năm, điều này sẽ có thể làm cho thu nhập
của ngân hàng tăng.
Lợi nhuận: Li nhun l mt phn thu nhp cũn li sau khi tr i cỏc
khon chi phớ. õy l ch tiờu tng hp ỏnh giỏ cht lng kinh doanh ca
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH


18


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

mt ngõn hng, li nhun cú th l hu hỡnh nh tin ti sn v vụ hỡnh nh
uy tớn ca ngõn hng i vi khỏch hng hay % th phn m ngõn hng chim
c.Do thu nhập tăng dần qua các năm và chi phí lại giảm dần nên LN của
ngân hàng tăng dần. Đó là một điều tất yếu bởi vì:
LN = Thu nhập Chi phí.
Thu nhập tăng, chi phí giảm thì lợi nhuận tăng, cụ thể: Lợi nhuận năm
2009 là 2.192.607.687 đồng, năm 2010 là 6.437.719.375 đồng, đến năm 2011
đã tăng lên 8.305.25.153 đồng. Nh vậy, lợng tăng LN năm 2010/2009 đã tăng
4.245.111.688 đồng, tơng ứng 193,61%, lợng tăng LN năm 2011/2010 là
1.867.515.778 đồng, tơng ứng 29%. Tuy nhiên, ở đây lợng tăng lợi nhuận lại
giảm, đó là một điều ngân hàng đáng quan tâm.
T vic i sõu vo phõn tớch chi phớ, tỡnh hỡnh thu nhp, li nhun ca
ngõn hng ta thy hiu qu hot ng kinh doanh ca ngõn hng tng i
tt.
Biểu đồ 1.1: Kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca ngõn hng
No&PTNT huyn Nam n nm 2009-2011:

(Nguồn: Phòng tín dụng NHNo&PTNT Nam Đàn)
Do thực hiện tốt công tác quản trị điều hành, hạn chế rủi ro, tiết kiệm
chi phí, cân đối đợc đầu vào đầu ra nên quá trình hoạt động qua các năm tài
chính đều có lãi, đời sống của ngời lao động ngày càng đợc nâng cao.
SVTH: Lu Thị Thu Huyền


Lớp 49B2TCNH

19


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

1.4.4.2 Ngha v np thu:
Thuế là một khoản đóng góp bắt buộc cho nhà nớc do luật định đối với
các pháp nhân và thể nhân nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu của nhà nớc. Thuế
là một hình thức phân phối lại bộ phận nguồn tài chính cho xã hội, không
mang tính hoàn trả trực tiếp cho ngời nộp. Nộp thuế cho nhà nớc đợc coi là
nghĩa vụ trách nhiệm của các pháp nhân và thể nhân trong xã hội đối với nhà
nớcnhằm tạo ra nguồn thu lớn, ổn định cho ngân sách nhà nớc để nhà nớc thực
hiện các chức năng nhiệm vụ của mình.
Thuế đợc nộp vào ngân sách nhà nớc theo nhiều hình thức, có thể nộp
trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Hiện nay do nhiều hạn chế của
hình thức nộp bằng tiền mặt nên nó đang dần đợc thay thế bằng hình thức
chuyển khoản, hơn nữa có thể bù trừ trực tiếp.
Với ngân hàng No&PTNT Nam Đàn thì theo định kỳ các xã thuộc
phạm vi giao dịch với ngân hàng nh xã Nam Anh, Nam Xuân, Nam Lĩnh,
Xuân Hòa sẽ đến ngân hàng nộp thuế, sau đó kế toán của ngân hàng sẽ nhập
dữ liệu vào máy tính để bù trừ số thuế đó vào ngân sách nhà nớc. Với hình
thức nộp thuế nh vậy góp phần tiết kiệm chi phí rất nhiều cho ngân hàng cũng
nh cho khách hàng, từ đó giảm chi phí và tăng lợi nhuận cho ngân hàng.
1.4.4.3 Thu nhp bỡnh quõn ca ngi lao ng:
Thu nhập là khoản thu mà ngời lao động thu đợc khi phải hao tổn sức

lực của mình. Thu nhập bình quân của ngời lao động tỉ lệ thuận với thu nhập
hay lợi nhuận mà ngân hàng thu đợc. Một ngân hàng có tỷ lệ thu nhập trên
vốn chủ sở hữu (ROE) càng lớn thì thu nhập cho các cổ đông hay cho ngời lao
động của ngân hàng càng cao. Với tổng lợi nhuận của ngân hàng năm 2011 là
khoảng hơn8.305.235.153 đồng thì sau khi trừ đi các khoản chi phíthì thu
nhập bình quân của mỗi cán bộ nhân viên khoảng 4 triệu đồng/ ngời cha tính
đến các khoản phụ cấp khác hoặc các khoản thu khác nh bảo hiểm
1.4.5 Cỏc c im khỏc:
Ngoài những đặc điểm về nguồn lao động và đặc điềm về cơ sở vật chất
kỹ thuật vừa nêu trên, để hiểu rõ hơn về tổng quan ngân hàng No&PTNT Nam
Đàn, chúng ta đi tìm hiểu thêm đặc điểm về văn hóa tổ chức cũng nh phơng
châm hoạt động của ngân hàng.
Vn húa t chc bao gm cỏc yu t nh trỡnh dõn trớ, trỡnh vn
húa, li sng, s hiu bit ca cỏn b nhõn viờn v khỏch hng ca ngõn hng.
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

20


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Trêng §¹i häc Vinh

Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Nam Đàn có đội ngũ cán bộ nhân viên có
trình độ và bằng cấp cao, tất cả đều tốt nghiệp đại học và cao đẳng. Nhân viên
làm việc nhiệt tình, hiệu quả, cống hiến cho nghề nghiệp hết mình, thái độ
làm việc với khách hàng thân thiện, đó là một điểm mạnh cho ngân hàng, góp
phần thu hút khách hàng giao dịch với ngân hàng nhiều hơn víi phương

châm, triết lý hoạt động:
“Hiệu quả kinh doanh của khách hàng là mục tiêu của ngân hàng”
“Vui lòng khách đến, vừa lòng khách đi”.

Phần 2:
Thực trạng và một số giải pháp góp phần nâng cao chất lượng cho vay
trung-dài hạn tại chi nhánh ngân hàng No&PTNT huyện Nam Đàn

SVTH: Lu ThÞ Thu HuyÒn

Líp 49B2TCNH

21


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

2.1 Thc trng chất lợnghot ng cho vay trung v di hn ti chi
nhỏnh ngõn hng nụng nghip v phỏt trin nụng thụn huyn Nam n:
2.1.1 Thực trạng về d nợ cho vay trung dài hạn tại NHNo&PTNT Nam
Đàn năm 2009 đến 2011:
D n chớnh l nhng khon m Ngõn hng ó gii ngõn cho vay
nhng cha thu hi c, d n phn ỏnh c quy mụ hot ng ca ngõn
hng.
Sau đây là bảng số liệu về thực trạng d nợ của ngân hàng năm 2009,
2010, 2011:
Bng 2.1: Tỡnh hỡnh d n trung di hn nm 2009, 2010, 2011 tại
NHNo&PTNT Nam Đàn.

VT: Triu ng
Ch tiờu

2009

2010

Chờnh lch
2010/2009

2011

Chờnh lch
2011/2010

S tin

S tin

S tin

S tin

T
trng S tin
(%)

1.Cỏ nhõn,
h SXKD


0

105.246

110.105

105.246

0

4.859

4,62

2.DNTN

0

0

1.805

0

0

1.805

0


3.Côngty
CP,TNHH

0

2.500

4.162

2.500

0

1.662

66,48

4.DNNN

0

0

0

0

0

0


0

Tng

0

108.042 116.522
108.042 0
8.840
7,85
(Ngun: Phũng tớn dng NHNo&PTNT Nam n)

Biểu đồ 2.1: Tỡnh hỡnh d n trung di hn phõn theo thnh phn kinh
t nm 2009, 2010, 2011tại ngân hàng.

SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

22

T
trng
(%)


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh


(Nguồn: Phòng tín dụng NHNo&PTNT Nam Đàn)
Tỡnh hỡnh d n qua 3 nm nhỡn chung l tng, riờng nm 2009 cỏn b
ca ngõn hng ó ụn c vic thu n nờn dn n d n nm 2009 ó c
tt toỏn khụng cũn khon n no ca cho vay trung hn. Nm 2010 d n l
108.042 triu ng, nm 2011 l 116.522 triu ng tng 8.840 triu ng hay
tng 7,85%. Tỡnh hỡnh d n tng l do nhu cu vn vay tng cao khụi
phc sn xut, khỏch hng cha cú ngun tr n, c th:
Cỏ nhõn, h SXKD: Vỡ khỏch hng truyn thng ca ngõn hng ch
yu l b con nụng dõn nờn i vi nhng khon vay trung hn thnh phn
ny chim u th. D n cho vay i vi thnh phn ny nm 2010 l
105.246 triu ng, nm 2011 l 110.105 triu ng, nm 2011 tng 4.859
triu ng hay tng 4,62% so vi nm 2010. S d nm 2010 d n nhiu l
do trong nm thi tit nhiu bin ng xy ra cỏc thiờn tainh hng n vic
thc hin cỏc d ỏn trang tri trong chn nuụi, mựa v khụng bi thu nờn b
con nụng dõn cha cú ngun tr n. Nm 2011 d n vn tng l do khỏch
hng cha chu tr n m tip tc dựng s vn ú xin ngõn hng gia hn
tip tc u t sn xut nờn d n li tng lờn.
DNTN: Nhỡn vo s liu ta thy tỡnh hỡnh d n ca doanh nghip t
nhõn ch cú nm 2011. Trong cho vay ngn hn doanh s d n i vi loi
hỡnh doanh nghip ny tng cao, ngha l doanh nghip ang chuyn sang vay
ngn hn nhiu hn. Nm 2009 l 0 triu ng, nm 2010 l 0 triu ng,
nm 2011 l 1.805 triu ng. õy l thnh phn kinh t ang c Nh nc
khuyn khớch phỏt trin vi xu hng gim dn d n trong cho vay trung
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

23



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trờng Đại học Vinh

hn.Nh vy thỡ ngõn hng cng cn cú chớnh sỏch u ói v lói sut tng
d n cho vay trung hn thc hin c ch tiờu ca cp trờn ra, t ú thờm
ngun li nhun cho ngõn hng.
V cụng ty CP, công ty TNHH: Bt u t nm 2010 ngõn hng mi
gii ngõn khon vay trung hn i vi thnh phn ny. Qua s liu bng
trờn cho thy d n tng lờn. Nm 2010 d n l 2.500 triu ng, nm 2011
d n l 4.612 triu ng, so vi nm 2010 tng 1.662 triu ng vi t l
tng 66,48%. õy l khỏch hng cú trin vng phỏt trin trong tng lai nờn
ngõn hng cn quan tõm n loi hỡnh ny nhiu, cú cỏc bin phỏp thu hỳt
khỏch hng ny cú th lm tng ngun vn huy ng ng thi cú th tng
c d n trung hn.
Cũn v DNNN, do ngõn hng khụng gii ngõn cho vay nờn d n i
vi loi hỡnh ny khụng cú.
2.1.2 Thực trạng về số lợng khách hàng vay trung dài hạn tại chi nhánh
ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Nam Đàn năm 2009 đến
2011:
Để hiểu rõ hơn về thực trạng cho vay trung dài hạn tại ngân hàng trớc
hết ta đi tìm hiểu về thực trạng cho vay của ngân hàng No&PTNT Nam Đàn.
Sau đây là bảng số liệu về doanh số cho vay của ngân hàng năm 2009,
2010, 2011:

Bng 2.2:Tỡnh hỡnh cho vay ti NHNo&PTNT Nam n nm 2009, 2010,
2011:VT: ng
SVTH: Lu Thị Thu Huyền


Lớp 49B2TCNH

24


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Ch tiờu

DSCV
Ngn hn

Trung hn

Di hn

Trờng Đại học Vinh

Chờnh lch
2010/2009
T
T
T
T
S
S
S
S
trng
trng
trng

trng
tin
tin
tin
tin
(% )
(%)
(%)
(%)
254.4
327.81
340.8
73.37
36.58 100
2.850. 100
47.38 100
6.270 28,84
0.000
000
5.000
.000
167.0 65,64 215.36 65,70 279.5 82,01 49.33 29,54
23.58
0.580.
24.38
6.850
0.000
000
5.000
.000

87.41 34,36 112.54 34,30 61.32 17,99 25.04 28,67
3.000
3.270.
3.000
0.270
.000
000
.000
.000
2009

0

0

Chờnh lch
2011/2010
T
S
trng
tin
(%)
13.03
4.535 3,98
.000
64.16 29,79
3.805
.000
51.13 45,47
0.270

.000
0
0
0
0
0
0
0
0
(Ngun: phũng tớn dng NHNo&PTNT Nam n)
2010

2011

Biểu đồ 2.2: Tỡnh hỡnh cho vay ti NHNo&PTNTchi nhỏnh huyn
Nam n nm 2009, 2010, 2011.

(Nguồn: Phòng tín dụng NHNo&PTNT Nam Đàn)
Qua bng số liệu và biểu đồtrờn cho thy doanh s cho vay tng dn
trong 3 nm th hin nhu cu sn xut ca cỏ nhõn,doanh nghiờp tng v ngõn
hng a ra mc lói sut hp lý nờn lm tng doanh s cho vay ca mỡnh. C
th nm 2009 l 254.436.580.000 ng, nm 2010 l 327.812.850.000 ng.
So vi nm 2009, nm 2010 tng 73.376.270ng vi t l tng 28,84%. n
SVTH: Lu Thị Thu Huyền

Lớp 49B2TCNH

25



×