Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

đồ án kí thuật thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.94 KB, 41 trang )

-----------------ĐỒ ÁN -----------------KỸ THUẬT THI CÔNG
THI CÔNG ĐỔ BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
+16.4

13.3

+10.2

+7.10

+4.00

0.00

6500

2800

6500

15800

Trang 1


MỤC LỤC

Trang 2


CHƯƠNG 1: SỐ LIỆU THIẾT KẾ


1.1 KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN TRONG NHÀ
- Thi công đổ toàn khối bằng máy bơm, ống vòi phun.
- Công trình nhà 5 tầng 3 nhịp.
- Chiều rộng nhịp: L1 = L3 = 6.5 m, L2 = 2.8m.
- Bước cột: B = 4.5m.
- Số bước cột : 14.
- Chiều cao tầng 1 : H= 4 m.
- Chiều cao tầng 2,3,4,5 : H= 3,1 m.
- Cấp độ bền bê tông : B20.
1.1.1 Dầm
- Dầm chính: 200 x 600 mm .
- Dầm phụ: 200 x 300 mm .
1.1.2 Cột
Tiết diện:
- 250x350 mm.
- 250x400 mm.
- 250x450 mm.
1.1.3 Móng
Chiều sâu chôn móng :
Móng M1:
- Chiều cao : 500 mm.
- Diện tích bản móng: 2700x2100 mm.
- Diện tích cổ móng: 350x500 mm.
Móng M2 (móng đôi):
- Chiều cao bản móng: 700mm.
- Diện tích bản móng: 2900x5600 mm.
- Diện tích cổ móng: 400x550mm.
1.1.4 Sàn
Chiều dày sàn: 10 mm
1.2 BIỆN PHÁP THI CÔNG.

Đỗ b

Trang 3


CHƯƠNG 2: PHƯƠG ÁN GỖ ÉP PHŨ PHIM, XÀ GỒ THÉP HÌNH,
CỘT CHỐNG ĐƠN.
2.1 THÔNG SỐ KỸ THUẬT GIÀN DÁO.
2.1.1 Ván khuôn
Bảng 2.1 Thống số kỹ thuật ván khuôn gỗ phũ phim

Trang 4


2.1.2 Xà gồ thép hình
Bảng 2.2 Thống số kỹ thuật xà gồ thép chữ C
Kích thước hình học
loại xà gồ

H
mm

W
mm

L
mm

C80


80

50

15

C100

100

50

15

C125

125

50

18

Trọng lượng
t
mm
1.8
2
2.3
2.5
3

1.8
2
2.3
2.5
3
1.8
2
2.3
2.5
3

P
Kg/m
2.68
2.98
3.43
3.73
4.47
2.97
3.30
3.79
4.12
4.95
3.39
3.77
4.33
4.71
5.65

Mô Men Mô men

quán
chống
tính
uốn
Jx
Wx
104mm4 103mm3
37,187
9,297
41,087
10,272
46,849
11,712
50,630
12,658
59,873
14,968
61,760
12,352
68,328
13,666
78,068
15,614
84,484
16,897
100,255 20,051
105,687 16,910
117,017 18,723
133,852 21,416
144,969 23,195

172,381 27,581

2.1.3 Cột chống
Bảng 2.3 Thống số kỹ thuật cột chống đơn bằng thép.
Chiều cao sử dụng

Tải trọng

Loại

Chiều
cao ống
ngoài
(mm)

Chiều cao
ống trong
(mm)

Tối thiểu
(mm)

Tối đa
(mm)

Khi nén
(kG)

Khi kéo
(kG)


Trọng
lượng
(kg)

K-102

1500

2000

2000

3500

2000

1500

12,7

K-103

1500

2400

2400

3900


1900

1300

13,6

K-103B

1500

2500

2500

4000

1850

1250

13,8

K-104

1500

2700

2700


4200

1800

1200

14,8

K-105

1500

3000

3000

4500

1700

1100

15,5

Trang 5


2.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN.
2.2.1 Tính toán và kiểm tra ván khuốn sàn

1.1.1.1 Sơ đồ tính toán:
Ô sàn S1
Cắt một dãi ván khuôn rộng 1m theo phương vuông góc với xà gồ lớp trên để tính toán  sơ
đồ tính toán là dầm liên tục có gội tựa là các xà gồ và chịu tải trọng phân bố đều.

Hình 2.1 Sờ đồ tính toán ô sàn
2.2.1.1 Xác định tải trọng:
Tải trọng tính toán cho dải bản rộng 1m:
Tĩnh tải:
q1tc = γ bt .b.δs = 26.1.0,1 = 2,6kN / m
- Trọng lượng bản thân sàn :
q1tt = n.q bt tc = 1, 2.2,6 = 3,12kN / m
- Suy ra:
q 2 tc = γ g .b.δ vk = 6,5.1.0,025 = 0,1625kN / m
- Trọng lượng bản thân ván sàn:
q 2 tt = n.q vk tc = 1,1.0,1625 = 0,1788kN / m
- Suy ra:
Hoạt tải
- Hoạt tải người và thiết bị thi công:q3tc=2,5kN/m2
- Hoạt tải do tải trọng của đầm rung:q4tc=2kN/m2
- Hoạt tải do biện pháp đổ bê tông (đổ bằng máy bơm): q5tc=4kN/m2

Tổng tải trọng tác dụng:
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên dải bản 1m là:
n

q tc = ∑ qi tc = q1tc + q 2 tc + q3 tc = 2,6 + 0,1625 + 2,5 = 5, 26kN / m
i =1

Tải trọng tính toán tác dụng lên dải bản 1m là:

n

q tt = ∑ q i tt = q1tt + q 2 tt + q 3 tt + q 5 tt = 1, 2.2,6 + 1,1.0,1625 + 1,3.2,5 + 1,3.4 = 11,75kN / m
i =1

2.2.1.2 Điều kiện về cường độ của ván khuôn sàn

σ=
Công thức kiểm tra:
Trong đó:

M
≤ [ σu ]
W

Trang 6


M≈

q tt .l12
10

M – Momen uốn lớn nhất xuất hiện trong cấu kiện
W- momen kháng uốn của cấu kiện (theo tiết diện và vật liệu làm ván khuôn)
b.h 2 1.0,0252
W=
=
= 1,042.10−4 m 3
6

6

[ σ ] = 18Mpa = 18.10 kN / m
3

2

u

Ứng suất cho phép của ván khuôn:
l1 ≤ 1, 26m = 126cm
Tính toán ta có được l1:

2.2.1.3 Điều kiện về biến dạng của ván khuôn (độ võng).
Công thức kiểm tra:
Trong đó:

f ≤[f]

f – độ võng tính toán của ván khuôn

[f]

q tc .l4
f=
128.E.I

[f] =

độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995

Trong đó:
E=5500Mpa=5500000kN/m2
b.h 3 1.0,0253
I=
=
= 1,3.10−6 m 4
12
12

l tt
400

l2 ≤ 0,627m = 627cm
Từ đó ta tính được:
Chọn khoảng cách giữa các xà gồ lớp trên : l=5.5cm.
2.2.2 Tính toán và kiểm tra xà gồ lớp trên.
Xà gồ lớp 1 coi như là dầm liên tục kê lên các gối tựa là xà gồ lớp 2, giả sử khoảng cách giữa
các xà gồ lớp 2 là 1,1m).

2.2.2.1 Sờ đồ tính toán.

Hình 2.2 Sờ đồ tính xà gồ lớp 1

Trang 7


2.2.2.2 Tải trọng tác dụng là.
qtt = 11,75×0.55 = 6,46kN/m
qtc = 5,26×0,55 =2.89 kN/cm
γ xg

Trọng lượng của xà gồ:
= 0.0373(kN/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ:
qxgtc = 2.89+0,0373= 2.93(kN/m)
qxgtt = 6.46 + 0,0373x1,1 = 6.5(kN/m)
Chọn xà thép hộp 50x50mm dày 2mm có các thông số sau:

I=

b.h 3 0,054 − 0,0464
=
= 1, 48.10 −7 m 4
12
12

Wn =

2.I 2.1, 48.10−7
=
= 5,91.10−6
hn
0,05

m3

2.2.2.3 Xác định theo điều kiện bền.

M max
≤ n [ σ] ⇒ W ≤ n [ σ ]


σ max
Côngthức kiểm tra :
Trong đó :
- Dùng phần mền sáp tính được : Mmax =0.81kN/m
- Chọn xà thép hộp 50x50mm dày 2mm có các thông số sau:

b.h 3 0,054 − 0,0464
I=
=
= 1, 48.10−7 m 4
12
12
2.I 2.1, 48.10−7
Wn =
=
= 5,91.10 −6
hn
0,05

m3

[ σ]

- Ván khuôn là thép CT3 nên
=210000 (kN/m2)
0.81
M max
= 137055.83
−6
⇒ W ≤

⇒ 5,91× 10

210000
=15.06×104(kN/m2) 210000 (kN/m2)
2.2.2.4 Thoả mãn điều kiện bền.
f max ≤ [ f ]

Theo điều kiện độ võng:
1 q tc .l4
l
f=
.
≤ [f] =
128 E.J
400

1
2,93 × 1,14
1,1
⇒f =
×
= 1,67 × 10 −3 <
= 2,75 × 10−3
8
−7
128 2,1 × 10 × 1, 48 × 10
400

Trang 8



Thoả mãn điều kiện độ võng.
Vậy khoảng cách giữa các xà gồ lớp 2 là l= 110cm đảm bảo điều kiện bền và ổn định
2.2.3 kiểm tra xà gồ lớp dưới.
Chọn khoảng cách giữa các cột chống là 1,1m.
2.2.3.1 Sờ đồ tính toán.

Hình 2.3 Sờ đồ tính xà gồ lớp 2
2.2.3.2 Tải trọng tác dụng lên xà gồ:
Tải trọng do lực tập trung từ xà gồ lớp 1 tại xà gồ :
qtc = 2.93×1,1 =3,22 (kN)
qtt = 6.5×1,1= 7,15(kN)
Trọng lượng của xà gồ:
γ xg tc
γ xg tt

=

γ xg

=3,73×10-2(kN/m)

= 3,73×10-2×1,1=4,1×10-4(kN/m)

2.2.3.3 Xác định theo điều kiện bền.
σmax

M max
≤ n [ σ] ⇒ W ≤ n [ σ ]


Trong đó :
- Dùng phần mền sap tính ra được : Mmax = 1.69 kN.m
[ σ]
- Ván khuôn là thép CT3 nên
=210000 (kN/m2)
- Chọn xà gồ [ 80 dày 2,5mm có các thông số:
3

4

6

2

W = 12,658 cm ; J = 50,63 cm ; E = 2,1 x 10 kG/cm ;

1.69
=
−6
⇒ 12,658 × 10

13,44×104(kN/m2)
Thoả mãn điều kiện bền.



γ xg

= 0.0373(kN/m)


210000 (kN/m2)

Trang 9


2.2.3.4 Theo điều kiện độ võng.
f max ≤ [ f ]

1 P tc × l3
1 q tc × l 4
l
f= ×
+
×
≤ [f] =
48 E × J 128 E × J
400
1 3,52 × 1,13
1 3,73 × 10 −2 × 1,14
1,1
⇒f = ×
+
×
= 1,01× 10 −3 <
= 2.75 × 10 −3
48 2,1 × 50.63 128
2,1 × 50.63
400

Thoả mãn điều kiện độ võng.

Vậy khoảng cách giữa các cột chống là l= 110cm đảm bảo điều kiện bền và ổn định.
2.2.4 Tính cột chống xà gồ.
Cột chống xà gồ sử dụng loại cột chống thép, phụ thuộc vào chiều cao công trình và tải trọng
tính toán.
Cột chống là các cây thép đơn. Cột chống gồm hai ống thép lồng vào nhau và điều chỉnh
được độ cao. Để cố định hai đoạn cột với nhau ta dùng bulông để cố định.
Chọn cột chống đơn định hình mã ký hiệu K-103 cho tất cả các tầng
2.2.4.1 Sơ đồ tính toán cột chống là thanh chịu nén 2 đầu khớp.

Hình 2.4 Sờ đồ tính cột chống.
2.2.4.2 Tổng tải trọng truyền xuống cột chống.
Pmax = 7,15×2+4,1×10-2×1,1+13,6×1,1×10-2=14,49 kN)
2.2.4.3 Kiểm tra cột chống xà gồ.
Ta có Pmax = 14,49(kN) < 19kN
=> Cột chống đảm bảo khả năng chịu lực

Trang 10


2.3 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM.
- Tiết diện dầm b x h =200 x 600 mm, sàn dày 100mm .
- Tiết diện dầm b x h =200 x 300 mm, sàn dày 100mm .
- Khoảng cách giữa hai mép cột là: 6,5-0,3-0,35= 5,85m
2.3.1 Tính ván đáy dầm.
2.3.1.1 Tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm chính:
Tĩnh tải :
- Trọng lượng bản thân kết cấu (trọng lượng bê tông cốt thép):
tc
g d = γ bt × h d = 26 × 0,6 = 15.6kN / m 2
g d tt = n.γ bt .h d = 1, 2 × 26 × 0,6 = 18.72kN / m 2

-

Trọng lượng bản thân ván khuôn đáy và ván khuôn thành:
q 2 tc = γ g .δ vk = 6,5.0,025 = 0,1625kN / m 2
q 2 tt = n.q vk tc = 1,1.0,1625 = 0,1788kN / m 2

Hoạt tải:
- Hoạt tải do tải trọng của đầm rung:q4tc=2kN/m2
- Hoạt tải người và thiết bị thi công:q3tc=2,5kN/m2
Tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
gtc=15,6+0,1625+2.5=18,26 kN/m2
- Tải trọng tính toán: gtt=18,72+0.01788+1,3(2+2,5)=24,59 kN/m2
2.3.1.2 Sơ đồ tính.
Cắt 1 dãi đáy dầm có bề rộng b =1 m. Xem ván đáy dầm như một dầm đơn giản hai đầu kê
lên hai gối tựa là các xà gồ .

Hình 2.5 Sờ đồ tính ván khuôn dầm đáy.
2.3.1.3 Theo điều kiện bền.

σ=

M
≤ [ σu ]
W

Công thức kiểm tra:
Trong đó:
- M – momen lớn nhất xuất hiện trong ván khuôn.


Trang 11


M=
-

24,59.0, 22
= 0.12kN.m
8

W – momen kháng uốn của tiết diện ván khuôn đáy
bh 2 0, 2.0,0252
W=
=
= 2,083.10−5 m3
6
6

σ=

0,12
= 5902,04kN / m 2 ≤ [ σ u ] = 18000kN / m 2
−5
2,083.10

Từ đó ta tính được:
Vậy điều kiện cường độ của ván khuôn được thỏa mãn.
2.3.1.4 Theo điều kiện biến dạng của ván khuôn.
Công thức kiểm tra:


f ≤[f]
f=

q tc .l4
18, 26.0, 24
=
= 0,14.10−3 m
−7
128.E.I 128.5500000.2,6.10

f – độ võng tính toán của ván khuôn
Trong đó:
- E=5500Mpa=5500000kN/m2
b.h 3 0, 2.0,0253
I=
=
= 2,6.10−7 m4
12
12
-

[f] =

[f]

độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995
Vậy cách giữa 2 xà gồ lớp 1 là l=0,2m=20cm

l tt
0, 2

=
= 5.10−4 m
400 400

2.3.2 Kiểm tra xà gồ lớp 1 (xà gồ dọc đáy dầm):
2.3.2.1 Sơ đồ tính.
xem xà gồ dọc đáy dầm như một dầm đơn giản hai đầu kê lên hai gối tựa là xà gồ lớp 2 của
dầm. Giả sử khoảng cách giữa các xà gồ lớp 2 là 0,8m và bằng khoảng cách giữa các cột

chống.
Hình 2.6 Sờ đồ tính xà gồ lớp 1 ván khuôn dầm đáy.
2.3.2.2 Tải trọng tác dụng lên xà gồ.
qtt = 24,59×0.1 = 2,46kN/m
qtc = 18,26×0.1 =1,83 kN/m
γ xg
Trọng lượng của xà gồ:
= 0.0373(kN/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ:
Trang 12


qxgtc = 1,83+0,0373= 1,87(kN/m)
qxgtt = 2.46 + 0,0373x1,1 = 2.5kN/m)
2.3.2.3 Xác định theo điều kiện bền.

Công thức :
Trong đó:

σ max


M max
≤ n [ σ] ⇒ W ≤ n [ σ]

q ttxg × l2
-

=

2,5.0,82
= 0,16kN.m
10

10
Mmax =
Chọn xà thép hộp 50x50mm dày 2mm có các thông số sau:

b.h 3 0,054 − 0,0464
I=
=
= 1, 48.10−7 m 4
12
12
Wn =

-

2.I 2.1, 48.10−7
=
= 5,91.10 −6
hn

0,05

Xà gồ là thép CT3 nên

[ σ]

m3

=210000 (kN/m2)

0,16
=
−6
⇒ 5,91× 10

27072(kN/m2)
Thoả mãn điều kiện bền.



210000 (kN/m2)

2.3.2.4 Xác định điều kiện độ võng.
Công thức :

f max ≤ [ f ]

1 q tc × l4
l
f=

×
≤ [f] =
128 E × J
400
1
1,87 × 0,84
0.8
⇒f =
×
= 1× 10 −4 <
= 2 × 10−3
8
−7
128 2,1 × 10 × 1, 48 × 10
400

Thoả mãn điều kiện độ võng.
Vậy khoảng cách giữa các cột chống là l= 0.8m đảm bảo điều kiện bền và ổn định.
2.3.3 Tính toán ván khuôn thành dầm.
2.3.3.1 Xác định tải trọng.
Chủ yếu là tải trọng ngang.
Trang 13


Tải trọng ngang do vữa bê tông mới đổ tác dụng vào thành dầm dưới dạng lực phân bố tam
giác: chọn phương pháp đầm trong, chiều cao dầm hd=0,6m < bán kính tác động của đầm
trong R=0,75m do đó áp lực hông tối đa tác dụng là : qtc1=γ.hd=26.0,6=15,6 kN/m2
Tải trọng chấn động khi đổ bê tông vào ván khuôn dưới dạng lực phân bố đều, phương pháp
đổ bằng máy nên qtc2=4kN/m2
Tổng tải trọng tác dụng:

Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván thành dầm
+ Đỉnh dầm: qtc=4kN/m2
+ Đáy dầm: qtc=4+15,6=19,6kN/m2
Tải trọng tính toán tác dụng lên ván thành dầm:
+ Đỉnh dầm: qtt=1,3.4=5,2kN/m2
+ Đáy dầm: qtt=1,3.19,6=25,48kN/m2
2.3.3.2 Sờ đồ tính toán.

Hình 2.7 Sờ đồ tính ván khuôn thành.
2.3.3.3 Tính toán cường độ chịu lực
Xét dải ván thành rộng 1m để tính toán
M
CTKT : σ =
≤ [ σu ]
W
Trong đó:
-

I=

M = 0,69kN.m
M – momen uốn lớn nhất xuất hiện trong xà gồ.
Chọn xà thép hộp 50x50mm dày 2mm có các thông số sau:

b.h 3 0,054 − 0,0464
=
= 1, 48.10−7 m 4
12
12


Trang 14


Wn =

2.I 2.1, 48.10−7
=
= 5,91.10−6
hn
0,05

σ=

m3

0,69
= 116571.269kN / m 2 ≤ [ σu ] = 18000kN / m 2
−6
5.91.10

Từ đó ta tính được:
Đảm bảo điều kiện về cường độ.

2.3.3.4 Xác định khả năng biến dạng của ván thành:
Công thức kiểm tra:
Trong đó:

f ≤[f]

f – độ võng tính toán của ván khuôn


q tc .l 4
19,6.0,54
f=
=
= 3.10−4 m
8
7
128.E.I 128.2,1.10 .1, 48.10

[f] =

[f]

độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995
Trong đó:
E=5500Mpa=5500000kN/m2
b.h 3 0,025.0,63
I=
=
= 4,5.10−4 m 4
12
12

l tt
0,5
=
= 1, 25.10−3 m
400 400


Kết luận: điều kiện độ võng ván thành được thỏa mãn.
2.3.4 Kiểm tra cột chống xà gồ
2.3.4.1 Sơ đồ tính toán cột chống là thnh chịu nén 2 đầu khớp

Hình 2.8 Sơ đồ tính cột chống.
2.3.4.2 Tải trọng tác dụng lên cột chống.
p = 24,59.0,8.0,2 = 3.93 (kN)
Tổng tải trọng truyền xuống cột chống: Pmax = 3.93 +(13,6 x1,1)x10-2= 4.08 (kN)
Trang 15


2.3.4.3 Kiểm tra khả năng làm việc của cột
Ta có Pmax = 4.08 (kN) < 19kN tuy ta chưa kể đến khối lượng của xà gồ cũng có thể đảm bảo
được cường độ và sự ổn định của hệ.
=> Cột chống đảm bảo khả năng chịu lực.
2.4 KẾ VÁN KHUÔN CỘT
Kích thướt cột tính toán: 250x400mm, chiều cao thiết kế ván khuôn 2500mm.
Chọn bề dày ván khuôn cột 2,5mm như ván khuôn sàn.
2.4.1 Sơ đồ tính.
Theo cạnh dài cột xem ván khuôn cột là dầm liên tục 2 nhịp các gối tựa là các xà gồ thép hộp
50x50mm
Theo cạnh ngắn cột xem ván khuôn là dầm đơn giản gối tựa là hai xà gồ thép hộp
Các xà gồ được tính như dầm liên tục gối tựa là các gông cột
2.4.2 Xác định vữa bê tông tải trọng.
Tải trọng ngang do mới đỗ (dùng phương pháp đầm trong)
pbt1=γbt.h1
Trong đó:
h1 – chiều cao mỗi lớp bê tông tươi
Vì đổ bê tông bằng máy bơm nên có thể hạ thấp vòi bơm trong lòng lồng sắt khi đổ bê tông
do đó đảm bảo bê tông không bị phân tầng, chọn chiều cao mỗi lớp đổ bê tông là 1,5m

Vì h1=1,5m>R=0,75m chọn h1=0,75m
Áp lực vữa bê tông mới đổ:pbt1=γbt.h1=25.0,75=18,75kN/m2
Tải trọng chấn động khi đổ bê tông vào ván khuôn:pcd=4kN/m2
Tổng tải trọng tác dụng:
Tải trọng tiêu chuẩn:qtc=18,75.1=18.75kN/m
Tải trọng tính toán: qtt=(1,3.18,75+1,3.4).1=29,58kN/m
2.4.3 Xác định khả năng chịu tải trọng và biến dạng ván khuôn
Theo cạnh dài cột:
2.4.3.1 Sơ đồ tính:

Hình 2.9 Sơ đồ tính xà gồ cột
2.4.3.2 Kiểm tra điều kiện về cường độ

σ=
Công thức kiểm tra:
Trong đó:

M
≤ [ σu ]
W

Trang 16


M≈
M – momen lớn nhất xuất hiện trong ván khuôn.

29,58.0, 22
= 0,12kN.m
10


b.h 2 1.0,0252
W=
=
= 1,042.10−4 m 3
6
6

W – momen kháng uốn của tiết diện ván khuôn cột.
0,12
σ=
= 1135,53kN / m 2 ≤ [ σ u ] = 18000kN / m 2
−4
1,042.10
Từ đó ta tính được:
Vậy điều kiện cường độ của ván khuôn được thỏa mãn.
2.4.3.3 Theo điều kiện biến dạng của ván khuôn.
Công thức kiểm tra:
Trong đó:

f ≤[f]

f=

f – độ võng tính toán của ván khuôn

q tc .l4
18.75.0, 2 4
=
= 3,89.10−5 m

−6
128.E.I 128.5500000.1,3.10

[f] =

[f]

độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995
Trong đó:
E=5500Mpa=5500000kN/m2
b.h 3 1.0,0253
I=
=
= 1,3.10−6 m 4
12
12

ltt
0, 2
=
= 5.10−4 m
400 400

Vậy điều kiện độ võng của ván khuôn được đảm bảo
2.4.4 Xác định kích thướt gông cột.
2.4.4.1 Sơ đồ tính toán.

Hình 2.10 Sơ đồ các gông cột.
2.4.4.2 Tải trọng tác dụng.
qtt=29,58.0,2=5,92kN/m

qtc=18,75.0,2=3,75kN/m
2.4.4.3 tính toán theo điều kiện về cường độ

σ=
Công thức kiểm tra:
Trong đó:

M
≤ [ σu ]
W

Trang 17


M≈
M – momen lớn nhất xuất hiện trong xà gồ.

q tt .l tt 2
10

W – momen kháng uốn của tiết diện xà gồ. (thép hộp)
l ≤ 1.44m = 144cm
đó ta tính được:

2I 2.1,477.10 −7
W= =
= 5,9.10−6 m3
h
0,05


Từ

2.4.4.4 Theo điều kiện biến dạng của ván khuôn.
Công thức kiểm tra:
Trong đó:

f ≤[f]

f=

f – độ võng tính toán của xà gồ

q tc .l4
3,75.l 4
=
= 1,14.10−3 l4 m
8
−7
128.E.I 128.2,1.10 .1, 477.10

[f] =

[f]

l tt
400

độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995
Trong đó:
E=2,1.108kN/m2

b.h 3 0,05.0,053 − 0,046.0,0463
I=
=
= 1,477.10−7 m 4
12
12

l ≤ 1, 29m = 129cm
Từ đó ta tính được:
Vậy ta chọn khoảng cách giữa các gông là 0,65m.
2.5 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CẦU THANG BỘ
Tính toán cầu thang tầng 1(tầng điển hình) trục 14 – 15 và K-H
Chiều cao tầng :3,4m
Cầu thang 2 vế, mỗi vế cao 1,7m
Hệ ván khuôn cầu thang bộ gồm các tấm khuôn đỡ bản thang ,li mông. Các ván khuôn này
kê lên các thanh xà gồ lớp 1 dọc vế thang, các xà gồ lớp 1 này kê lên các xà gồ lớp 2
Xà gồ lớp 1 lấy theo cấu tạo khoảng cách 0,5m, chọn xà gồ lớp 1 là thép hộp.
Sơ đồ làm việc của xà gồ lớp 1 là các dầm liên tục kê lên các xà gồ lớp 2 đặt theo phương
cạnh ngắn của bản thang, các xà gồ được đỡ bởi các cột chống.Chọn khoảng
2.5.1 Xác định tải trọng tác dụng
Tĩnh tải
q1tc = γ bt .δs = 26.0,1 = 2, 6kN / m 2
- Trọng lượng bản thân sàn:
⇒ q1tt = n.q bt tc = 1, 2.2,6 = 3,12kN / m 2
q 2 tc = γ g .b.δvk = 6,5.0,025 = 0,1625kN / m 2

- Trọng lượng bản thân ván sàn:
⇒ q 2 tt = n.q vk tc = 1,1.0,1625 = 0,1788kN / m 2
γ xg


-

Trọng lượng bản thân xà gồ :

=0,0373 kN/m
Trang 18


⇒ γ xg

tt

=1,3.0,0373= 0,04 kN/m
Hoạt tải:
- Hoạt tải người và thiết bị thi công:q3tc=2,5kN/m2
- Hoạt tải do tải trọng của đầm rung:
q4tc=2kN/m2
- Hoạt tải do biện pháp đổ bê tông (đổ bằng máy bơm): q5tc=4kN/m2

Tổng tải trọng tác dụng:
- Tải trọng tiêu chuẩn là:
n

q tc = ∑ q i tc = q1tc + q 2 tc + q 3 tc = 2,6 + 0,1625 + 2,5 = 5, 26kN / m 2
i =1

-

Tải trọng tính toán tác là:
n


q tt = ∑ q i tt = q1tt + q 2 tt + q 3 tt + q 5 tt − = 1, 2.2,6 + 1,1.0,1625 + 1,3.2,5 + 1,3.4 = 11,75kN / m 2
i =1

Do mặt phẳng bản thang nghiêng so với mặt phẳng ngang nên tải trọng tác dụng lên ván
khuôn được phân thành hai thành phần: N theo phương vuông góc với mặt phẳng bản thang,
T song song với mặt phẳng bản thang. Góc ngiêng giữa vế thang và sàn 31 0
Vậy tải trọng tác dụng lên xà gồ dọc :
γ xg
Ntc = (b.qtc+ ).cos310 = (0,5 x 5,26+0.0373) x cos310 = 2,29(kN/m)
γ xg
tt
tt
N = b.q + tt).cos310 = (0,5 x 11,75+0.04) x cos310 =5,07(kN/m)
γ xg
tc
tc
T = (b.q + ).sin310 = (0,5 x 5,26+0.0373) sin310 =1,36 (kN/m)
γ xg
tt
tt
T = (b.q + tt).sin310 = (0,5 x 11,75+0.04) x sin310 =3,05 (kN/m)
2.5.2 Kiểm tra xà gồ lớp 1
Chọn khoảng cách giữa các xà gồ lớp 2 là 1m
Chọn xà thép hộp 50x50mm dày 2mm làm xà gồ lớp 1. Có các thông số kỹ thyật sau:

b.h 3 0,054 − 0,0464
I=
=
= 1, 48.10−7 m 4

12
12
Wn =

2.I 2.1, 48.10−7
=
= 5,91.10−6
hn
0,05

m3

2.5.2.1 Kiểm tra điều kiện về cường độ
σmax

M max
≤ n [ σ] ⇒ W ≤ n [ σ]

Điều kiện bền :
N tt × l2 5,07 × 12
M max ≈
=
= 0.51(kN.m)
10
10
Với :
M max
0,51
=
= 86294.42

n [ σ]
⇒ W
5.91 ×10 −6
2
(kN/m ) <
=2,1.105kN.mm2
Trang 19


Vậy:

σmax ≤ n [ σ]

: đảm bảo điều kiện độ bền .

2.5.2.2 Kiểm tra điều kiện về biến dạng
f max ≤ [ f ]
Điều kiện võng:
1 q tc .l4
.
f max 128 EJ
Với:
=
(với qtc = Ntc =2,29(kN/m))
1
f
[ ] 400 .l
=
f max
1 N tc .l3

1 2, 29. × 13
1,5
=
.
=
.
= 0,00057
l
128 E.J
128 2,1.50,63
400
<
f max ≤ [ f ]
Vậy :
:đảm bảo điều kiện độ võng.
Khoảng cách giữa các xà gồ lớp 2 là l =150cm là thỏa mãn.
2.5.3 Kiểm tra xà gồ lớp 2
Sơ đồ làm việc: xà gồ lớp 2 làm việc như dầm đơn giản kê lên các gối tựa là các cột chống
Xà gồ dùng thép hình C80 có momen quán tính J = 50,63cm4,momen chống uốn W =
12,658cm3;
Giả sử khoảng cách giữa các cột chống theo phương ngang vế thang là l = 1,1 m

2.5.3.1 Tải trọng tác dụng xà gồ lớp 2.
Tải trọng tác dụng
N tc × b
tc
- q u=
= 2,29.0,5 =1,15(kN)
tt
N ×b

- qttu =
=5,07.0,5 =2,54(kN)
Trọng lượng của xà gồ:
-

γ xg tc
γ xg tt

=

γ xg

=3,73×10-2(kN/m)

= 3,73×10-2×1,1=4,1×10-4(kN/m)

Trang 20


2.5.3.2 Sơ đồ tính toán

Hình 2.11 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2.
2.5.3.3 Xác định theo điều kiện bền.
σ max

M max
≤ n [ σ ] ⇒ W ≤ n [ σ]

Với


Trong đó :
Sữa dụng phần mền sap tính ra được Mmax.Mmax=0,51 kN.m
[ σ]
Vì xà gồ là thép CT3 nên
=21000 (kG/cm2)
0.51
−6
⇒ 12,658 × 10

=40597,25(kN/m2) 210000 (kN/m2)
Thoả mãn điều kiện bền.
2.5.3.4 Theo điều kiện độ võng.
f max ≤ [ f ]

f=

1 q tc .l3
l
.
≤ [f] =
48 E.J
400

1 1,72.1,13
1,1
⇒f = .
= 0.001 <
= 2,75 × 10 −3
48 2,1.50,63
400


Thoả mãn điều kiện độ võng.
Vậy ta chọn khoảng cách của cột chống theo phương vuông góc với xà gồ bằng 110cm là
đảm bảo ổn định
2.5.4 Kiểm tra cột chống
Chọn cột chống đơn định hình mã ký hiệu K-103 có khả năng chịu lực khi nén là 1900kG
Tải trọng tính toán tác dụng lên cột chống:
P =2,54 x2+0.04x1.1=5,12 (kN) <19kN
Cột chống đảm bảo khả năng chịu lực

Trang 21


2.6 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN MÓNG.
Thiết kế cho móng diển hình có kích thước 2100x2700
bố trí 2 xương dọc
2.6.1 Kiểm tra xà gồ móng .
2.6.1.1 Tải trọng tác dụng lên ván khuôn móng
-Tải trọng tiêu chuẩn: qtc = γ.H + nqđ
Với H: chiều cao của lớp bêtông gây áp lực ngang, H = 0,75 m
qđ: tải trọng do đầm và đổ bêtông gây nên, với côppha đứng thường thì trong khi đổ thì không
đầm và ngược lại nên ta lấy qđ = 2 (kN/m2).
⇒ qtc = 25 . 0,75.0,2 = 3,75(kN/m)
- Tải trọng tính toán:
qtt = (1,3 .25 . 0,75 + 1,3 .2).0,2 = 5,4(kN/m)
2.6.1.2 Sơ đồ tính toán
Xương dọc làm việc như dầm liên tục kê lên các gối tựa là các xương đứng
Xà gồ dùng thép hình C80 dày 2,5 mm. thông số kỹ thyật như sau:
γ xg
W = 12,658 cm3 ; J = 50,63 cm4 ; E = 2,1 x 106 kG/cm2 ;

= 0.0373(kN/m)
2.6.1.3 Xác định theo điều kiện bền:
Theo điều kiện bền:
M max q tt .l2
σmax
W 10.W ≤ [ σ]
=
=
10.12,658.10 −6 .210000
5.4

l
= 2,2 m
2.6.1.4 Theo điều kiện độ võng:
f max ≤ [ f ]

Với:

[f]

=

f max

=

1 q tc .l4
.
128 EJ


(với qtc = 1875 (kG/m))

1
.l
400

128.EJ
1 q u tc .l4
1
.
.l l ≤ 3 400.q tc
⇒ 128 EJ ≤ 250 ⇒

3

128 × 2,1 × 50,63
250 × 3,75

=
=2,4(cm)
Vậy ta chọn khoảng cách giữa các xương đứng là 210 cm.
Móng có tiết diện 2100 x 2700 mm:
- Mặt 2100 mm ta bố trí 2 xương đứng.
- Mặt 2700 mm ta bố trí 3 xương đứng.

Trang 22


2.6.2 Tính ván khuôn cổ móng.
Việc tính toán ván khuôn cổ móng tương tự như việc tính toán ván khuôn cột. Cổ móng có

tiết diện 250 x 400 mm. Ta tính toán cho bề mặt rộng 250mm để thuận tiện.
2.6.2.1 Tải trọng tác dụng.
Tương tự như tính toán ván khuôn cột ta có:
- Tổng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng: qtc = 18,75 kN/m2.
- Tổng tải trọng tính toán là: qtt = 29,58 kN/m2
2.6.2.2 Sờ đồ tính toán
Xà gồ cổ móng gồm các xà gồ dọc kê lên các xà gồngang là các gông cột , cạnh 250mm của
cột ta bố trí 2 xà gồ dọc , cạnh 400mm ta bố trí 3 xà gồ dọc.Các xà gồ ngang (gông cột) cách
nhau 0,7m
2.6.2.3 Kiểm tra xà gồ dọc
Sơ đồ tính của xà gồ dọc cột là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các gông cột.Chọn cạnh
400mm để tính toán
a.Tải trọng tác dụng
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng:
qtc= 18,75 × 0,2 = 3.75 (kN/m).
Tải trọng tính toán tác dụng:
qtt = 29,58× 0,2 = 5.9 (kN/m).
Xà gồ dùng thép hình C80 dày 2,5 mm
γ xg
3
4
6
2
W = 12,658 cm ; J = 50,63 cm ; E = 2,1 x 10 kG/cm ;
= 0.0373(kN/m)
b.Xác định theo điều kiện bền:
σ max

M max
≤ n [ σ ] ⇒ W ≤ n [ σ]


q xg tt .l2

10
Với Mmax =
[ σ]
Vì ván khuôn là thép CT3 nên
=2100 (kG/cm2)
5,9 × 0,7 2
−6
⇒ 10 × 12,658 × 10

=20903,77(kN/m2) 210000 (kN/m2)
Thoả mãn điều kiện bền.
c.Theo điều kiện độ võng: .
f max ≤ [ f ]
f=

1 q tc .l4
l
.
≤ [f] =
128 E.J
400

1 3,75.0,7 4
0,7
⇒f =
.
= 0.00006 <

= 0,00175
128 2,1.50,63
400

Thoả mãn điều kiện độ võng.
Vậy khoảng cách giữa các gông cổ móng là l= 70cm đảm bảo điều kiện bền và ổn định
Trang 23


CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN VÁN KHUÔN THÉP,XÀ GỒ GỖ, CỘT
CHỐNG TỔ HỢP BẰNG THÉP KẾT HƠP CỘT CHỐNG ĐƠN
BẰNG THÉP.
3.1 THÔNG SỐ KỸ THUẬT GIÀN DÁO.
3.1.1 Ván khuôn.
Bảng 3.4 Thống số kỹ thuật ván khuôn thép tấm phẵng
Số hiệu ván
khuôn

1500

1200

100
150
200
220
250
300
350
400

450
500
550
600
100
150
200
220
250
300
350

Kích thước ván khuôn
B
L
D
100
1500
55
150
1500
55
200
1500
55
220
1500
55
250
1500

55
300
1500
55
350
1500
55
400
1500
55
450
1500
55
500
1500
55
550
1500
55
600
1500
55
100
1200
55
150
1200
55
200
1200

55
220
1200
55
250
1200
55
300
1200
55
350
1200
55

F(cm2)
4.71
5.46
6.21
6.51
6.96
7.71
8.46
9.21
9.96
11.5125
12.2625
13.0125
4.71
5.46
6.21

6.51
6.96
7.71
8.46

Các đặc trưng hình học
Khối lượng
J(cm4)
6.0789733 15.3904
7.2455814 17.6644
8.4121895 19.3895
8.8788328 19.9683
9.5787977 20.7431
10.745406 21.8336
11.912014
22.731
13.078622 23.4825
14.24523
24.121
16.348278 29.3531
17.514886 30.0014
18.681494 30.5751
4.9697683 15.3904
5.9597514 17.6644
6.9497345 19.3895
7.3457278 19.9683
7.9397177 20.7431
8.9297008 21.8336
9.9196839
22.731


W(cm3)
4.33436
4.63847
4.84313
4.90742
4.9903
5.10124
5.18788
5.25744
5.31452
6.5718
6.62992
6.68014
4.33436
4.63847
4.84313
4.90742
4.9903
5.10124
5.18788
Trang 24


900

600

400
450

500
550
600
100
150
200
220
250
300
350
400
450
500
550
600
100
150
200
220
250
300
350
400
450
500
550
600

400
450

500
550
600
100
150
200
220
250
300
350
400
450
500
550
600
100
150
200
220
250
300
350
400
450
500
550
600

1200
1200

1200
1200
1200
900
900
900
900
900
900
900
900
900
900
900
900
600
600
600
600
600
600
600
600
600
600
600
600

55
55

55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55

9.21
9.96

11.5125
12.2625
13.0125
4.71
5.46
6.21
6.51
6.96
7.71
8.46
9.21
9.96
11.5125
12.2625
13.0125
4.71
5.46
6.21
6.51
6.96
7.71
8.46
9.21
9.96
11.5125
12.2625
13.0125

10.909667
11.89965

13.637084
14.627067
15.61705
3.8605633
4.6739214
5.4872795
5.8126228
6.3006377
7.1139958
7.9273539
8.740712
9.5540702
10.92589
11.739248
12.552606
2.7513583
3.3880914
4.0248245
4.2795178
4.6615577
5.2982908
5.9350239
6.571757
7.2084902
8.2146963
8.8514294
9.4881625

23.4825
24.121

29.3531
30.0014
30.5751
15.3904
17.6644
19.3895
19.9683
20.7431
21.8336
22.731
23.4825
24.121
29.3531
30.0014
30.5751
15.3904
17.6644
19.3895
19.9683
20.7431
21.8336
22.731
23.4825
24.121
29.3531
30.0014
30.5751

5.25744
5.31452

6.5718
6.62992
6.68014
4.33436
4.63847
4.84313
4.90742
4.9903
5.10124
5.18788
5.25744
5.31452
6.5718
6.62992
6.68014
4.33436
4.63847
4.84313
4.90742
4.9903
5.10124
5.18788
5.25744
5.31452
6.5718
6.62992
6.68014

Bảng 3.5 Thống số kỹ thuật ván khuôn góc trong.
kiểu


Rộng
(mm)

D
(mm)

700
600
300
150×150

1500
1200
900
1800
1500
Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×