Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Các Kỹ Năng Lãnh Đạo Của Holcim - Định Nghĩa Và Hướng Dẫn Về Các Hành Vi Thể Hiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.81 KB, 17 trang )

Các kỹ năng lãnh đạo
của Holcim:
Định nghĩa và hướng dẫn
về các hành vi thể hiện


Định nghĩa Nhóm Kỹ Năng và Các Kỹ Năng
Nhóm kỹ năng

Tư duy
kinh doanh

Tạo ra
kết quả

Định nghĩa

Các kỹ năng

Thể hiện sự hiểu biết sâu và rộng
về hoạt động kinh doanh, ứng
dụng hiệu quả kiến thức này để
định hướng, tối đa hóa các lợi ích
tài chính và ra quyết định vững
chắc, đặc biệt trong những tình
huống phức tạp và chưa rõ ràng.

1. Phối hợp chiến lược

Đảm bảo đạt được các mục tiêu
lâu dài và làm hài lòng khách hàng


thông qua tổ chức, quản lý công
việc thành công và hiệu quả,
khuyến khích áp dụng và cải tiến
phương pháp làm việc.

4. Tổ chức thực hiện
công việc

2. Phân tích và Giải quyết
vấn đề
3. Tư duy sắc bén về Tài
chính và Kinh doanh

5. Phục vụ khách hàng
6. Thúc đẩy hoàn thành
công việc
7. Hỗ trợ Hành động
8. Thay đổi và Cải tiến

Tạo động lực
hợp tác

Giao tiếp và quan hệ hợp tác với
người khác theo hướng khuyến
khích cởi mở, hỗ trợ lẫn nhau và
phát triển con người.

9. Kỹ năng giao tiếp
10. Động viên và truyền
cảm hứng

11. Phát triển Nhân lực
12. Phát triển quan hệ
13. Phát triển hợp tác
đồng đội

Ứng xử
chuẩn mực

Tạo sự tin cậy và tin tưởng thông
14. Thích ứng và học hỏi
qua xử lý các tình huống theo cách 15. Xây dựng lòng tin
bình tĩnh, trung thực, sẵn sàng tiếp
nhận ý kiến phản hồi và thách thức
mới.

2


THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Thang điểm

Định nghĩa

đánh giá

5
4
3
2
1


Hiệu quả rất cao
Nhân viên thực hiện các hành vi một cách vượt xa hơn
mong đợi. Kiến thức trong kỹ năng đánh giá ở cấp chiến
lược, được áp dụng vào thiết lập chính sách và lập kế
hoạch.
Hiệu quả cao
Nhân viên thực hiện các hành vi với kỹ năng cao hơn mức
thành thạo. Kiến thức trong kỹ năng đánh giá là tinh thông,
có thể đáp ứng với công việc phức tạp và lãnh đạo nhóm.
Hiệu quả/ Đáp ứng yêu cầu
Nhân viên thực hiện các hành vi với kỹ năng đạt mức thành
thạo xét theo vị trí/cấp bậc hiện hành. Có kiến thức trong kỹ
năng đánh giá và có thể áp dụng hiệu quả vào công việc
đang đảm trách.
Thấp/Đang phát triển
Nhân viên thực hiện các hành vi với kỹ năng ở dưới mức
thành thạo xét theo vị trí/cấp bậc hiện hành. Kiến thức trong
kỹ năng đánh giá chỉ là lý thuyết và ít kinh nghiệm làm việc,
có thể thực hiện công việc với sự giám sát.
Cần cải thiện
Nhân viên không thể thực hiện các hành vi với kỹ năng như
mong đợi. Kiến thức trong kỹ năng đánh giá bị hạn chế và
không có kinh nghiệm làm việc.

3


Tư duy kinh doanh
1. Phối hợp chiến lược

Định nghĩa:

Thể hiện sự am hiểu về chiến lược và nhiệm vụ của bộ phận, biết
phối hợp các vấn đề trọng tâm chiến lược với các quyết định và định
hướng giải quyết công việc hàng ngày.

Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML



Thể hiện sự am hiểu về chiến lược và nhiệm vụ của bộ phận
mình đang làm việc.



Xác định rõ và nhận thức được mục đích chính và nhiệm vụ công
việc của mình.



Biết phối hợp các hoạt động của mình với các chiến lược và mục
tiêu của bộ phận



Biết phối hợp và cân bằng các vấn đề trọng tâm chiến lược với

các công việc hàng ngày.



Đề ra các chiến lược để đạt được các mục tiêu của cá nhân và
của bộ phận.



Thể hiện sự am hiểu về chiến lược và nhiệm vụ của bộ phận
mình đang làm việc.



Xác định rõ và nhận thức được mục đích chính và nhiệm vụ công
việc của mình.



Biết phối hợp các công việc của mình (tiến trình, nhiệm vụ...) với
các chiến lược và mục tiêu của nhóm.



Biết phối hợp và cân bằng các vấn đề trọng tâm chiến lược với
các công việc hàng ngày.



Đề ra các cách thức hữu hiệu nhất để đạt được các mục tiêu của

cá nhân và của nhóm.

FML

4


Tư duy kinh doanh
2. Phân tích và Giải quyết vấn đề
Định nghĩa:

Phân tích các vấn đề và đề ra các quyết định đúng đắn trong các
công việc hàng ngày.

Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML



Chia nhỏ vấn đề thành những yếu tố có thể quản lý được.



Tập trung vào thông tin chính, không sa lầy vào các chi tiết không
quan trọng.




Nhận ra các dấu hiệu tạo ra vấn đề.



Thu thập đủ thông tin để hiểu rõ vấn đề.



Dùng lý trí và suy luận logic chính xác để đưa ra các quyết định.



Dùng các qui trình và qui tắc hiện hành để đưa ra quyết định.



Đưa ra quyết định đúng đắn để giải quyết các vấn đề hàng ngày.



Chia nhỏ vấn đề thành những yếu tố có thể quản lý được.



Thu thập đủ thông tin để hiểu rõ vấn đề.



Phân tích vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau.




Tập trung vào thông tin chính.



Đưa ra quyết định đúng đắn để giải quyết các vấn đề hàng ngày.



Dùng các qui trình và qui tắc hiện hành để đưa ra quyết định.

FML

5


Tư duy kinh doanh
3. Tư duy sắc bén về Tài chính & Kinh doanh
Định nghĩa:

Thể hiện sự am hiểu về thông tin định lượng, chú trọng đến các vấn
đề giá thành, chi phí và doanh thu.

Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML




Xác định và dự tính được các yếu tố cấu thành chi phí.



Theo dõi và báo cáo các khoản chi phí.



Thu thập và am hiểu các số liệu sử dụng để tính các chỉ tiêu tài
chính.



Đưa ra các quyết định khôn ngoan đối với các khoản chi tiêu.



Đưa ra các kết luận chính xác từ các thông tin định lượng và tài
chính.



Dự báo chính xác các khoản chi phí và doanh thu.



Tránh các khoản lãng phí để giảm thiểu chi phí vận hành.




Thu thập và am hiểu các số liệu sử dụng để tính các chỉ tiêu tài
chính.



Theo dõi và báo cáo các khoản chi phí.



Đưa ra các kết luận chính xác từ các thông tin định lượng và tài
chính.



Đưa ra các quyết định khôn ngoan đối với các khoản chi tiêu.

FML

6


Tạo ra kết quả
4. Tổ chức thực hiện công việc
Định nghĩa:

Đảm bảo công việc hoàn thành đạt được các mục tiêu một cách hiệu
quả và phù hợp với các tiêu chuẩn chung.


Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML



Kết hợp kế hoạch làm việc của cá nhân với kế hoạch & tiến trình
của nhóm hay bộ phận.



Sắp xếp hợp lý để hoàn thành công việc đạt chất lượng và thời
hạn cho phép.



Xác định các bước thực hiện cần thiết để hoàn thành các mục
tiêu.



Lập kế hoạch và lịch trình làm việc hợp lý.



Xác định các nguồn lực (ví dụ: tài chính, nhân sự) cần thiết để
hoàn thành các mục tiêu, tìm kiếm các nguồn lực bổ sung để

hoàn thành nhiệm vụ trong trường hợp cần thiết.



Phát hiện ra các vấn đề trước khi dự án đi trệch hướng.



Tuân thủ các chính sách, qui tắc của tổ chức và đảm bảo các
thành viên khác của nhóm cùng tuân thủ theo.



Điều chỉnh công việc và phương pháp làm việc của cá nhân để
loại bỏ những nỗ lực không cần thiết và phương pháp làm việc
không hiệu quả.



Đặt ra các câu hỏi để xác định rõ nhiệm vụ và các công việc ưu
tiên cần thiết.



Giải quyết các công việc ưu tiên hàng đầu trước.



Tập trung vào các chi tiết cần thiết để hoàn thành công việc xác
đáng.




Tập trung vào công việc và làm việc chuyên tâm.



Phát hiện ra các vấn đề trước khi dự án đi trệch hướng.

FML

7


Tạo ra kết quả
5. Phục vụ khách hàng
Định nghĩa: Đáp ứng các nhu cầu của khách hàng với sự phục vụ tận tình.
Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML



Nhận biết được ai là khách hàng bên ngoài và nội bộ của mình.



Xác định đúng các yêu cầu của khách hàng.




Đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.



Tìm kiếm các ý kiến phản hồi từ khách hàng để xác định các cơ
hội cải tiến phục vụ.



Tạo ấn tượng với khách hàng bằng sự phục vụ tận tình.



Cùng phối hợp theo dõi với khách hàng để đảm bảo các vấn đề
được giải quyết thấu đáo.



Nhận biết được ai là khách hàng bên ngoài và nội bộ của mình.



Đáp ứng và thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng.



Đáp ứng các yêu cầu cá biệt của khách hàng riêng lẻ.




Tạo ấn tượng với khách hàng bằng sự phục vụ tận tình.



Cùng phối hợp với khách hàng để đảm bảo các vấn đề được giải
quyết xong.

FML

8


Tạo ra kết quả
6. Thúc đẩy hoàn thành công việc
Định nghĩa:

Thể hiện và khuyến khích tinh thần làm việc khẩn trương, nỗ lực cam
kết thực hiện các mục tiêu.

Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML




Trước hết xác định được điều gì cần làm và thực hiện.



Kiên trì đạt được các mục tiêu công việc.



Chuyên tâm làm việc cho đến khi hoàn thành ngay cả đối với các
công việc đơn điệu và tẻ nhạt.



Nỗ lực bền bỉ hoàn thành kết quả như mong đợi.



Đặt ra chuẩn mực làm việc cao cho bản thân và đồng sự.



Khuyến khích đồng nghiệp tinh thần làm việc khẩn trương để đạt
được các mục tiêu.



Nỗ lực bền bỉ hoàn thành kết quả như mong đợi.




Kiên trì đạt được các mục tiêu công việc.



Chuyên tâm làm việc cho đến khi hoàn thành ngay cả đối với các
công việc đơn điệu và tẻ nhạt.



Trực tiếp và nhanh chóng giải quyết các khó khăn hay thách
thức.



Tự chịu trách nhiệm trước các kết quả.

FML

9


Tạo ra kết quả
7. Hỗ trợ Hành động, Thay đổi và Cải tiến
Định nghĩa:

Đảm bảo các qui trình, phương pháp, tiêu chuẩn chất lượng phù hợp
được áp dụng và cố gắng cải tiến nếu có thể.

Cấp


Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML



Trực tiếp và nhanh chóng giải quyết các vấn đề hay thách thức.



Tự chịu trách nhiệm ra các quyết định và thực hiện hành động.



Dám chấp nhận các rủi ro.



Đảm bảo vận dụng các bài học kinh nghiệm vào các tình huống
trong tương lai.



Nêu lên những vấn đề khó khăn để được hỗ trợ xem xét, giải
quyết.



Nhanh chóng xác định và ủng hộ các thay đổi hữu ích.




Tiếp cận các vấn đề với tinh thần học hỏi và đầu óc cởi mở.



Tìm ra các cách thức tiếp cận mới cho các vấn đề, qui trình hay
giải pháp.



Hỗ trợ việc chấp nhận các rủi ro.



Hợp tác với đồng sự để gia tăng hiệu quả của các qui trình hoặc
hệ thống làm việc.



Đảm bảo các qui trình,tiêu chuẩn chất lượng, phương pháp đã
định được lập thành văn bản và sửa đổi cập nhật theo yêu cầu.



Tuân theo các tiêu chuẩn, phương pháp và qui trình đã được qui
định và phổ biến.




Tìm sự tư vấn và giải thích về các qui trình để đảm bảo chất
lượng công việc.



Nhận biết và thông tin các cơ hội cải tiến các qui trình.

FML

10


Tạo động lực hợp tác
8. Kỹ năng giao tiếp
Định nghĩa:

Lắng nghe và chia sẻ thông tin rõ ràng, súc tích để duy trì một môi
trường trong đó mọi người giao tiếp chân thật và cởi mở.

Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML



Chủ động chia sẻ thông tin và quan điểm với người khác một
cách cởi mở và thẳng thắn.




Truyền đạt thông tin (nói và viết) theo cách rõ ràng và súc tích.



Diễn đạt theo tác phong logic và có trình tự.



Trao đổi với đúng người để lấy được thông tin cần thiết.



Lắng nghe kỹ và coi trọng ý kiến, ý tưởng của người khác.



Khuyến khích người khác chia sẻ thông tin, quan điểm theo cách
chân thành và cởi mở.



Chia sẻ thông tin và quan điểm với người khác một cách cởi mở
và thẳng thắn.



Cung cấp thông tin liên quan tới đúng người cần thông tin.




Lắng nghe kỹ và coi trọng ý kiến, ý tưởng của người khác.



Nói chuyện có logic và theo trình tự.



Chuẩn bị các báo cáo, tài liệu và thông tin viết đầy đủ, kỹ lưỡng.



Trình bày các thông tin và dữ kiện chính thật rõ ràng trong các
thư tín.

FML

11


Tạo động lực hợp tác
9. Động viên & Truyền cảm hứng
Định nghĩa:

Thể hiện tinh thần lạc quan “vượt khó” và truyền sức mạnh cho
người khác, khuyến khích các tiêu chuẩn cao, công nhận các thành
quả và nỗ lực của người khác.


Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML



Động viên người khác bằng cách chỉ rõ mục đích và nhiệm vụ
cao cả của công việc đang tiến hành.



Thể hiện tinh thần “vượt khó”, lạc quan, tự chủ và cam kết thực
hiện.



Khuyến khích các tiêu chuẩn làm việc ở mức cao.



Công nhận các thành quả và nỗ lực của người khác.



Truyền sự tin tưởng về khả năng của người khác giúp họ nỗ lực
hết sức mình.




Xây dựng một hình ảnh tích cực.



Động viên cùng tham gia giải quyết.



Thể hiện tinh thần “vượt khó”, lạc quan, tự chủ và cam kết thực
hiện.



Khuyến khích các tiêu chuẩn làm việc ở mức cao.



Công nhận các thành quả và nỗ lực của người khác.



Xây dựng một hình ảnh tích cực.

FML

12


Tạo động lực hợp tác

10. Phát triển Nhân lực
Định nghĩa:

Đưa ra các ý kiến đánh giá phản hồi chân thực và hữu ích, hướng
dẫn/huấn luyện thiết thực và gợi ý hướng phát triển cần thiết cho
nhân viên.

Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML



Xác định và tuyển dụng/chú trọng những người có đủ phẩm chất.



Xác định được những phẩm chất cần có để thực hiện công việc
thành công.



Sử dụng các công cụ đánh giá khoa học để đánh giá đúng năng
lực và khả năng phù hợp của nhân viên.



Góp ý chân thực và hữu ích cho nhân viên về hiệu quả làm việc

của họ.



Hướng dẫn nhân viên kịp thời và thiết thực.



Giới thiệu cho nhân viên biết về các hoạt động/chương trình phát
triển bản thân.



Góp ý chân thực và hữu ích cho nhân viên về hiệu quả làm việc
của họ.



Giới thiệu cho nhân viên biết về các hoạt động/chương trình phát
triển bản thân.



Tham gia và hỗ trợ các hoạt động đào tạo và phát triển nhân viên.



Nhận ra các mặt còn hạn chế về năng lực hay kiến thức và đề
xuất hướng phát triển.


FML

13


Tạo động lực hợp tác
11. Phát triển quan hệ
Định nghĩa:

Duy trì và phát triển quan hệ hợp tác hữu hiệu với người khác trên
tinh thần thân thiện và tôn trọng lẫn nhau.

Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML



Cư xử với mọi người trên tinh thần cởi mở, thân thiện, tiếp nhận
và tôn trọng, không phân biệt cấp bậc, tính cách hay trình độ
chung.



Thể hiện sự quan tâm đến mọi người và nhu cầu của họ.




Duy trì quan hệ tích cực ngay cả trong các tình huống khó khăn,
gay gắt.



Biểu lộ quan điểm của mình một cách khéo léo để không tạo ra
những mâu thuẫn không cần thiết.



Lịch sự và nhã nhặn khi tiếp xúc với người khác.



Duy trì và phát triển mạng lưới quan hệ với những người làm ở
các bộ phận khác, các khu vực khác trong công ty.



Giữ được bình tĩnh trong các tình huống giao tiếp khó khăn.



Sẵn sàng nhượng bộ trong những vấn đề không quan trọng.



Tôn trọng mọi người từ những nền văn hóa khác nhau.




Cư xử với mọi người trên tinh thần cởi mở, thân thiện và thu
nhận.



Chủ động tiếp xúc và trò chuyện với người khác.



Sẵn lòng giúp đỡ và hỗ trợ người khác khi cần.

FML

14


Tạo động lực hợp tác
12. Phát triển hợp tác đồng đội
Định nghĩa:

Khuyến khích sự hợp tác đồng đội để hoàn thành các mục tiêu
chung.

Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML




Tìm cách hợp tác với đồng nghiệp, lắng nghe và ghi nhận các ý
kiến và đóng góp của đồng nghiệp.



Tìm ra những điểm chung với đồng nghiệp cho những vấn đề bất
đồng.



Sẵn sàng nhượng bộ trước những vấn đề không quan trọng.



Khuyến khích mọi người lưu ý đến kinh nghiệm và mặt mạnh của
từng cá nhân để cùng làm việc hiệu quả trong nội bộ một nhóm
và giữa các nhóm.



Khuyến khích mọi người lưu ý đến kinh nghiệm và mặt mạnh của
nhau để cùng làm việc hiệu quả trong nội bộ một nhóm và giữa
các nhóm.



Đóng góp kết quả vào thành quả của nhóm.




Đóng góp công sức ngang bằng với các thành viên khác trong
nhóm.



Khuyến khích mọi người hiểu và hỗ trợ thực hiện các mục tiêu,
quyền lợi, tầm nhìn và giá trị của công ty.



Tình nguyện giúp đỡ đồng nghiệp khi cần.



Xây dựng quan hệ để tạo nền tảng cho sự hợp tác trong tương
lai.

FML

15


Ứng xử chuẩn mực
13. Thích ứng và học hỏi
Định nghĩa:

Vận dụng các bài học kinh nghiệm rút ra từ các thất bại, tiếp nhận
các ý kiến phản hồi, học hỏi từ các kinh nghiệm, thích ứng với hoàn

cảnh.

Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML



Làm việc có kết quả dù gặp khó khăn, phức tạp.



Sẵn sàng thích ứng với các thay đổi và sắp xếp lại trình tự ưu
tiên.



Vượt qua các cản trở và hạn chế mà không bi quan, nản chí.



Giữ được bình tĩnh và chừng mực trong các tình huống căng
thẳng, áp lực.



Vận dụng các bài học kinh nghiệm rút ra từ các sai lầm, thất bại.




Nhận ra các khả năng và nhu cầu phát triển của bản thân.



Tìm kiếm thông tin đánh giá phản hồi từ những người khác.



Tìm kiếm các cơ hội để biết thêm kiến thức, kỹ năng, công việc
mới nhằm nâng cao khả năng.



Xử lý các sai lầm và thất bại theo cách tích cực.



Giữ tập trung cho dù có tác động gián đoạn.



Chấp nhận các thay đổi cần thiết.



Vượt qua các cản trở và hạn chế mà không bi quan, nản chí.




Hiểu rõ các yêu cầu thực hiện công việc của công ty.



Tìm kiếm các cơ hội để học được kiến thức và kỹ năng.



Tiếp thu ý kiến phản hồi một cách cởi mở, không phản ứng cố
thủ.

FML

16


Ứng xử chuẩn mực
14. Xây dựng lòng tin
Định nghĩa:

Thể hiện sự nhất quán giữa nói và làm, thực hiện các cam kết, chịu
trách nhiệm về việc mình làm, không hạ thấp người khác, xử sự
công bằng, trung thực và nhất quán với các chính sách của Holcim.

Cấp

Chỉ dẫn và hành vi thể hiện

MML




Thể hiện sự nhất quán giữa nói và làm.



Đối xử với mọi người công bằng và nhất quán.



Tự chịu trách nhiệm về việc mình làm, không che dấu hay đổ lỗi
vấn đề/sai lầm cho người khác.



Không hạ thấp người khác vì mưu lợi bản thân.



Chân thật và trung thực trong cư xử với mọi người.



Tuân thủ với các chính sách, qui tắc đã qui định.



Thực hiện các cam kết.




Thể hiện sự nhất quán giữa nói và làm.



Đối xử với mọi người công bằng và nhất quán.



Bảo vệ các thông tin bảo mật.



Không hạ thấp người khác vì mưu lợi bản thân.



Tuân thủ với các chính sách, qui tắc của công ty.



Thực hiện các cam kết.



Chân thật và trung thực trong cư xử với mọi người.

FML


17



×