B
TR
NG
GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C KINH T TP.H
CHÍ MINH
-------------- -------------
NGUY N TH HI U
S
TÁC
NG C A CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CHÍNH
SÁCH TÀI KHÓA
N T NG TR
NG KINH T .
NGHIÊN C U TH C NGHI M T I VI T NAM
LU N V N TH C S KINH T
TP. H Chí Minh – N m 2015
B
TR
NG
GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C KINH T TP.H
CHÍ MINH
-------------- -------------
NGUY N TH HI U
S
TÁC
NG C A CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CHÍNH
SÁCH TÀI KHÓA
N T NG TR
NG KINH T .
NGHIÊN C U TH C NGHI M T I VI T NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã s : 60340201
LU N V N TH C S KINH T
NG
IH
NG D N KHOA H C
TS. VÕ XUÂN VINH
TP. H Chí Minh – N m 2015
L I CAM OAN
Tôi xin cam đoan lu n v n ǹy l̀ do ch́nh tôi nghiên c u và th c hi n d
h
is
ng d n c a TS. Võ Xuân Vinh.
Các thông tin, s li u trong lu n v n đ u đ
trung th c v̀ đ
v̀ ch a đ
c thu th p t nh ng ngu n g c
c phép công b . K t qu nghiên c u trong lu n v n l̀ trung th c
c công b trong b t k công trình nghiên c u nào khác.
TP. H Chí Minh- N m 2015
Nguy n Th Hi u
M CL C
L i cam đoan
M cl c
Danh m c các ch vi t t t
Danh m c các b ng và hình v
Ch
ng 1: GI I THI U T NG QUAN
TÀI NGHIÊN C U....................... 1
1.1 Lý do ch n đ tài ............................................................................................... 1
1.2 M c tiêu nghiên c u .......................................................................................... 2
1.3 Ph
1.4
ng pháp nghiên c u ................................................................................... 2
it
ng, ph m vi nghiên c u ......................................................................... 3
1.5 Câu h i nghiên c u ............................................................................................ 3
1.6 Tóm t t n i dung nghiên c u ............................................................................. 3
1.7 K t c u bài lu n v n .......................................................................................... 4
Ch
ng 2: Lụ LU N T NG QUAN V CHÍNH SÁCH TI N T , CHÍNH
SÁCH TÀI KHÓA VÀ S
T NG TR
TÁC
NG C A HAI CHệNH SÁCH NÀY
N
NG KINH T . ................................................................................... 7
2.1 C s lý thuy t ................................................................................................... 7
2.1.1 C s lý thuy t v chính sách ti n t ........................................................... 7
2.1.1.1 Khái ni m CSTT ................................................................................... 7
2.1.1.2 Phân lo i CSTT ..................................................................................... 7
2.1.1.3 M c tiêu c a CSTT ............................................................................... 8
2.1.1.4 Các kênh truy n d n c a ch́nh sách ti n t ........................................ 10
2.1.1.5 Các công c th c thi CSTT ................................................................. 11
2.1.2 C s lý thuy t v chính sách tài khóa ...................................................... 13
2.1.2.1 Khái ni m CSTK................................................................................. 13
2.1.2.2 Phân lo i ch́nh sách t̀i kh́a .............................................................. 13
2.1.2.3 CSTK v̀ t ng c u x̃ h i .................................................................. 14
2.1.2.4 CSTK- công c qu n ĺ v mô ............................................................ 15
2.2 T ng quan các k t qu nghiên c u tr c đây v m i quan h gi a chính sách
ti n t , ch́nh sách t̀i kh́a v̀ t ng tr ng kinh t . ............................................... 16
Ch
ng 3: TH C TR NG T NG TR
NG KINH T , CHÍNH SÁCH TI N
T VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA T I VI T NAM ......................................... 25
3.1 T ng tr
ng kinh t
Vi t Nam .................................................................. 25
3.2 Th c tr ng CSTT t i Vi t Nam .................................................................... 28
3.3 Th c tr ng CSTK t i Vi t Nam ................................................................... 32
Ch
ng 4: D
LI U VÀ K T QU NGHIÊN C U V TÁC
CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CHệNH SÁCH TÀI KHÓA
NG C A
N T NG TR
NG
KINH T T I VI T NAM .................................................................................... 37
4.1 D li u nghiên c u ......................................................................................... 37
4.2 Các b
c th c hi n .......................................................................................... 38
4.3 Thi t l p mô hình nghiên c u .......................................................................... 39
4.4 K t qu nghiên c u .......................................................................................... 42
4.4.1 Phân t́ch s b .......................................................................................... 42
4.4.2 Ki m đ nh tính d ng.................................................................................. 43
4.4.3 L a ch n đ tr cho mô hình và ki m đ nh tính phù h p ......................... 44
4.4.4 Phân tích ph n ng xung trong mô hình CSTK ....................................... 46
4.4.5 Phân tích ph n ng xung trong mô hình CSTT ....................................... 48
4.4.6 Ph n ng xung cho k t h p CSTT và CSTK trong MH VAR ................. 50
4.4.7 Phân r̃ ph
Ch
ng sai c a GDP ................................................................... 52
ng 5: K T LU N TÁC
SÁCH TÀI KHÓA
NG C A CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CHÍNH
N T NG TR
NG KINH T T I VI T NAM. ......... 55
5.1 K t qu nghiên c u .......................................................................................... 55
5.2 Khuy n ngh ..................................................................................................... 56
5.3 H n ch c a bài nghiên c u v̀ h
Tài li u tham kh o
Ph l c
ng nghiên c u ti p theo ........................... 59
DANH M C CÁC CH
VI T T T
ADB:
Ngân hàng phát tri n châu Á (Asian Development Bank)
ADF:
Ki m đ nh Augmented Dickey – Fuller
CSTT:
Chính sách ti n t
CSTK:
Chính sách tài khóa
GDP:
T ng s n ph m qu c n i (Gross Domestic Product)
IFM:
Q y ti n t qu c t (International Monetary Fund)
NHNN:
Ngân h̀ng nh̀ n
c
NSNN:
Ngân sách nh̀ n
c
OLS:
Ph
TCTD:
T ch c tín d ng
USD:
VAR:
ng pháp bình ph
ng bé nh t (Ordinary Least Square)
n v ti n t c a M (United State Dollar)
Mô hình t h i quy vecto (Vector Auto Regressive)
DANH M C CÁC B NG VÀ HÌNH V
1/ Danh m c các b ng
B ng 3.1: T l t ng tr
ng và t l l m phát các n m trong giai đo n 1986-1995 26
B ng 3.2: T l t ng tr
ng và t l l m phát các n m trong giai đo n 1996-2006. 27
B ng 3.3: T l t ng tr
ng và t l l m phát các n m trong giai đo n 2007-2011. 27
B ng 3.4: T l t ng tr
ng và t l l m phát các n m trong giai đo n 2012-2014 28
B ng 3.5: Tình hình ngân sách nhà n
c Vi t Nam giai đo n 1991-1996 ............... 33
B ng 3.6: Tình hình ngân sách nhà n
c Vi t Nam giai đo n 1997-2001 ............... 33
B ng 3.7: Tình hình ngân sách nhà n
c Vi t Nam giai đo n 2002-2010 ............... 34
B ng 3.8: Tình hình ngân sách nhà n
c Vi t Nam giai đo n 2011-2014 ............... 35
B ng 4.1: Tóm t t ngu n d li u tìm ki m ............................................................... 38
B ng 4.2: Th ng kê mô t các bi n nghiên c u ........................................................ 43
B ng 4.3: Ki m đ nh tính d ng b d li u – Ki m đ nh ADF ................................. 43
B ng 4.4: L a ch n đ tr thích h p cho mô hình.................................................... 44
B ng 4.5: Phân r̃ ph
ng sai c a t ng tr
ng GDP ................................................ 53
2/ Danh m c các hình v
Hình 3.1: T ng tr
ng t́n d ng v̀ t ng ph
ng ti n thanh toán t 1990-1996 ....... 29
Hình 3.2: T ng tr
ng t́n d ng v̀ t ng ph
ng ti n thanh toán t 1997-2006 ....... 30
Hình 3.3: T ng tr
ng t́n d ng v̀ t ng ph
ng ti n thanh toán t 2007-2014 ....... 32
Hình 4.1: K t qu ki m đ nh AR Roots Graph ......................................................... 45
Hình 4.2: Hàm ph n ng xung c a mô hình chính sách tài khóa ............................. 47
Hình 4.3: Hàm ph n ng xung c a mô hình chính sách ti n t ................................ 49
Hình 4.4: Ph n ng xung c a mô hình chính sách ti n t và chính sách tài khóa .... 52
1
S
TÁC
NG C A CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CHÍNH
N T NG TR
SÁCH TÀI KHÓA
NG KINH T
NGHIÊN C U TH C NGHI M T I VI T NAM
Ch
ng 1: GI I THI U T NG QUAN
C U
TÀI NGHIÊN
1.1 Lý do ch n đ tài
Chính sách ti n t và chính sách tài khóa là nh ng công c quan tr ng đ
đi u hành n n kinh t . Tuy nhiên, hai ch́nh sách ǹy đ
quan nh̀ n
c đi u hành b i hai c
c khác nhau. M c dù chính sách ti n t và tài khóa s d ng các công
c ch́nh sách khác nhau, nh ng chúng ć liên quan ch t ch trong vi c đ t đ
m c tiêu nh t đ nh trong vi c tác đ ng đ n m c s n l
c các
ng c a n n kinh t . Trong
đ́, m c tiêu c a CSTT là n đ nh giá c , ki m soát l m phát và góp ph n t ng
tr
ng kinh t . Còn CSTK là th c hi n chi tiêu công v̀ đ m b o đ
c các kho n
chi tiêu này phân b h p ĺ v̀ đem l i hi u qu , đ́ l̀ nhân t quy t đ nh đ m b o
t ng tr
ng kinh t b n v ng, t o n n t ng cho CSTT phát huy hi u l c.
M i quan h gi a ch́nh sách t̀i kh́a v̀ t ng tr
t v̀ t ng tr
ng kinh t đ̃ đ
ng kinh t hay chính sách ti n
c nghiên c u trong nhi u tài li u. Bên c nh đ́, thì
đánh giá s tác đ ng c a chính sách ti n t v̀ ch́nh sách t̀i kh́a đ n t ng tr
ng
kinh t là vi c làm c n thi t đ có cái nhìn khách quan v s phát tri n kinh t .
Trên th gi i đ̃ ć nh ng tài li u nghiên c u v v n đ này. Nhi u nghiên c u
ng h ch ngh a ti n t Friedman và Meiselman (1963), Elliot (1975), Rahman
(2005) và Senbet (2011) là nh ng ng
i tin r ng chính sách ti n t là công c m nh
m đ
c v i nhóm ch ngh a trên, l̀ các nh̀ kinh t
n đ nh kinh t v mô. Trái ng
thu c nhóm kinh t h c c a Keynes l i tin r ng n đ nh kinh t v mô ph thu c
nhi u vào s thay đ i c a chi tiêu và thu c a chính ph . M t b ph n khác l i l p
2
lu n r ng c hai ch́nh sách đ u tác đ ng đ n t ng tr
ng kinh t Adefeso và
Mobolaji (2010).
Tuy nhiên
Vi t Nam v n ch a ć nhi u nghiên c u th c nghi m s tác đ ng
qua l i gi a 2 ch́nh sách ǹy đ n t ng tr
ng kinh t .
tài S tác đ ng c a chính sách ti n t và chính sách tài khóa đ n t ng
tr
ng kinh t . Nghiên c u th c nghi m t i Vi t Nam đ
c ch n đ nghiên c u
v i m c tiêu chính là nghiên c u s tác đ ng c a chính sách tài khóa và chính sách
ti n t đ n t ng tr
ng kinh t trong kho ng th i gian t qú 1/2002 đ n quý 4/2014
v̀ đ ng th i đánh giá đ
c t m quan tr ng c a các ch́nh sách ǹy đ n s
n đ nh
c a n n kinh t . Qua đ́, ǵp ph n tìm ra nh ng gi i pháp đ nâng cao hi u qu đi u
hành c a hai chính sách này.
1.2 M c tiêu nghiên c u
H th ng hóa nh ng v n đ c b n và c t lõi v chính sách ti n t v̀ ch́nh sách
t̀i kh́a c ng nh s tác đ ng c a hai ch́nh sách ǹy đ n t ng tr
ph
ng di n lý thuy t c ng nh trong th c t
ánh giá hi u qu t
m ts n
ng kinh t trên
c trên th gi i.
ng đ i c a CSTT v̀ CSTK đ n t ng tr
ng kinh t
↑i t
Nam.
Nghiên c u s tác đ ng c a CSTT v̀ CSTK đ n t ng tr
ng kinh t
↑i t Nam
qua đ́ tìm ra nh ng gi i pháp đ ǵp ph n nâng cao hi u qu đi u hành CSTT và
CSTK hi n nay và trong nh ng n m ti p theo.
1.3 Ph
ng pháp nghiên c u
B̀i nghiên c u s d ng các ph
ng pháp th ng kê, t ng h p, mô t , so sánh v̀
phân t́ch đ nghiên c u các ĺ thuy t v̀ th c tr ng c a CSTT, CSTK v̀ s tác
đ ng c a 2 ch́nh sách đ n t ng tr
ng kinh t
↑i t Nam.
3
S d ng các ph
ng pháp đ nh t́nh đ phân t́ch tác đ ng c a CSTT, CSTK v̀
s tác đ ng c a 2 ch́nh sách đ n t ng tr
nghiên c u tr
ng kinh t d a v̀o nh ng công trình
c đây.
Nghiên c u th c nghi m s tác đ ng c a chính sách ti n t và chính sách tài
kh́a đ n t ng tr
ng kinh t
th tr
ng Vi t Nam b ng mô hình t h i quy vecto
(VAR) cùng các ki m đ nh và phân tích.
S d ng mô hình VAR rút g n (g i t t l̀ VAR) r t h u d ng trong vi c ki m
soát nh ng y u t n i sinh v̀ tách nh ng y u t ngo i sinh c a chúng. Mô hình tác
gi s d ng thông tin t nhi u bi n v mô khác nhau. Bên c nh đ́, tác gi s d ng
các ki m đ nh nhân qu Grange, mô hình xung v̀ phân r̃ ph
ng sai đ ki m đ nh
t́nh v ng c a mô hình.
1.4
it
ng, ph m vi nghiên c u
it
ng nghiên c u là s tác đ ng c a Chính sách ti n t và Chính sách tài
khóa đ n t ng tr
ng kinh t t i Vi t Nam b ng mô hình VAR. Trong đ́ bi n cung
ti n đ i di n cho CSTT và bi n chi tiêu chính ph đ i di n cho CSTK. Ngoài ra bài
nghiên c u còn có thêm 2 bi n là lãi su t ti n g i và t giá h i đoái danh ngh a
USD/↑N đ t ng thêm t́nh ch t ch cho mô hình nghiên c u.
Ph m vi nghiên c u là s tác đ ng c a CSTT v̀ CST đ n t ng tr
ng kinh t t i
Vi t Nam t qú 1/2002 đ n quý 4/2014.
1.5 Câu h i nghiên c u
Chính sách ti n t v̀ ch́nh sách t̀i kh́a ć tác đ ng đ n t ng tr
ng kinh t t i
Vi t Nam?
Hi u qu t
ng đ i c a CSTT v̀ CSTK tác đ ng đ n t ng tr
Vi t Nam?
1.6 Tóm t t n i dung nghiên c u
ng kinh t t i
4
Trong phân t́ch s b nghiên c u tính toán th ng kê mô t bao g m phân ph i
chu n và ki m tra tính d ng s d ng ki m đ nh JB và ki m tra ADF t
bi n nghiên c u thì phân ph i chu n và d ng
Hàm ph n ng xung đ
t i v̀ t
sai phân b c 1
ng ng. Các
m c ́ ngh a 5%.
c s d ng đ theo dõi các ph n ng c a các giá tr hi n
ng lai c a t p h p các bi n khi t ng m t đ n v trong m i sai s VAR. M t
đ l ch chu n t ng cú s c chính sách ti n t làm s n l
ng th c t ng đáng k trong
th i gian 20 tháng. Không có b ng ch ng ng h quan đi m n i l ng chính sách tài
khóa chuy n th̀nh t ng s n l
S phân h y ph
ng th c.
ng sai c a GDP đ
c gi i thích h u h t là do cú s c riêng c a
mình. Bên c nh đ́ cú s c cung ti n c ng gi i th́ch h n 10% sau 10 qú.
1.7 K t c u bài lu n v n
Ch
ng 1: Gi i thi u t ng quan v đ tài nghiên c u
Trình bày lý do ch n đ tài, m c tiêu nghiên c u, ph
t
ng pháp nghiên c u, đ i
ng nghiên c u, ph m vi nghiên c u, câu h i nghiên c u và tóm t t n i dung
nghiên c u.
Ch
ng 2: Lý lu n t ng quan v chính sách ti n t , chính sách tài khóa và s
tác đ ng c a hai chính sách nƠy đ n t ng tr
ng kinh t
Trình bày khung lý thuy t v chính sách ti n t và chính sách tài khóa.
Nghiên c u th c nghi m c a các tác gi trên th gi i v m i quan h c a chính sách
ti n t , chính sách tài khóa và t ng tr
Ch
ng 3: Th c tr ng t ng tr
ng kinh t .
ng kinh t , chính sách ti n t và chính sách tài
khóa t i Vi t Nam
Trình bày th c tr ng tình hình t ng tr
ng kinh t , chính sách ti n t và chính sách
tài khóa t i Vi t Nam trong th i gian qua.
5
Ch
ng 4: D li u và k t qu nghiên c u v tác đ ng c a chính sách ti n t và
chính sách tƠi khóa đ n t ng tr
ng kinh t t i Vi t Nam
Trình bày d li u c a bài nghiên c u, k t qu nghiên c u th c nghi m và th o lu n
k t qu thông qua ph n m m Eview 8.
Ch
ng 5: K t lu n tác đ ng c a chính sách ti n t vƠ chính sách tƠi khóa đ n
t ng tr
ng kinh t t i Vi t Nam
K t lu n l i v n đ nghiên c u, qua đ́ đ a ra nh ng khuy n ngh và nh ng h n ch
c a đ tài nghiên c u.
6
K T LU N CH
Trong ch
NG 1
ng 1, tác gi đ̃ gi i thi u nh ng n i dung c b n c a đ tài nghiên
c u bao g m: lý do ch n đ tài, m c tiêu nghiên c u, ph
t
ng pháp nghiên c u, đ i
ng và ph m vi nghiên c u, tóm t t n i dung nghiên c u và k t c u bài nghiên
c u. Trên c s đ́, tác gi s h th ng hóa nh ng v n đ c b n và c t lõi v chính
sách ti n t và chính sách tài khóa c ng nh s tác đ ng c a hai ch́nh sách ǹy đ n
t ng tr
n
ng kinh t trên ph
c trên th gi i
ch
ng di n lý thuy t c ng nh trong th c t
ng ti p theo.
m ts
7
Ch ng 2: Lụ LU N T NG QUAN V CHÍNH SÁCH TI N
T , CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VÀ S TÁC
NG C A HAI
CHệNH SÁCH NÀY
N T NG TR
NG KINH T .
2.1 C s lý thuy t
2.1.1 C s lý thuy t v chính sách ti n t
2.1.1.1 Khái ni m CSTT
CSTT là m t b ph n trong t ng th h th ng chính sách kinh t c a nhà
n
c đ th c hi n vi c qu n ĺ v mô đ i v i n n kinh t . Thông qua vi c cung ng
nh ng ph
ng ti n thanh toán c n thi t cho n n kinh t và t o ra nh ng khuôn kh
mang tính pháp lý cho các ho t đ ng ti n t trong n n kinh t , chính sách ti n t
h
ng đ n m c tiêu n đ nh giá tr đ ng ti n, ki m ch l m phát, góp ph n thúc đ y
phát tri n kinh t xã h i v̀ nâng cao đ i s ng c a ng
i lao đ ng.
2.1.1.2 Phân lo i CSTT
CSTT th t ch t và CSTT m r ng
Tùy vào hoàn c nh, đi u ki n c th c a n n kinh t mà CSTT có th đ
đ nh theo m t trong hai h
c xác
ng:
+CSTT m r ng: CSTT nh m m c tiêu ch ng suy thoái, phát hành ti n vào
l u thông. CSTT m r ng ḱch th́ch đ u t , m r ng s n xu t và t o thêm công n
vi c l̀m cho ng
i lao đ ng.
+CSTT th t ch t: CSTT nh m m c tiêu ch ng l m phát, ki m soát ch t ch
m c phát h̀nh v̀o l u thông. CSTT th t ch t nh m h n ch đ u t , kìm h̃m s
phát tri n quá nóng c a n n kinh t .
CSTT th t ch t và m r ng là ch tr
đo n ń ć ́ ngh a đ nh h
ng c a nh̀ n
c trong t ng th i k , t ng giai
ng cho ho t đ ng c a ngân hàng.
CSTT c c u và CSTT ch c n ng
C n c ch c n ng v̀ đ i t
c u và CSTT ch c n ng.
ng tác đ ng có th chia CSTT th̀nh CSTT c
8
+CSTT c c u: là vi c t o d ng v̀ thay đ i hình th c a h th ng ti n t
v i nh ng y u t có tính hi u l c lâu d̀i nh : L a ch n h th ng ti n t , quy đ nh
đ n v ti n t , lu t phát hành ti n.
+CSTT ch c n ng: l̀ t ng th các bi n pháp nh m đ đi u ti t, ch đ o
các ho t đ ng ti n t .
Nh v y CSTT c c u t o ra đi u ki n khung cho CSTT ch c n ng. Trong
khuôn kh
y, CSTT ch c n ng v n d ng nh ng công c nh l̃i su t, t l d tr
b t bu c…..đ đ t đ
c m c tiêu c a mình.
2.1.1.3 M c tiêu c a CSTT
a) M c tiêu cu i cùng c a CSTT
CSTT có v tŕ đ c bi t trong h th ng chính sách kinh t v mô và t ng th các
chính sách c a nh̀ n
trên th gi i đ u h
c
t ng th i k . T t c các CSTT
ng t i s
h u h t các qu c gia
n đ nh và nâng cao kh n ng khai thác, sáng t o c a
n n kinh t . M c dù, NHTW m i n
c có cách di n đ t khác nhau v m c tiêu c a
CSTT, song nhìn chung CSTT ć nh ng m c tiêu ch́nh nh sau:
n đ nh giá tr đ i n i c a đ ng ti n
Giá tr c a đ ng ti n ph thu c v̀o s l
đ
ng h̀ng h́a m̀ ń ć th trao đ i
c. Ć ngh a l̀ m t đ ng ti n c̀ng trao đ i đ
giá tr h n v̀ ng
cl is l
c nhi u h̀ng h́a thì ń c̀ng ć
ng h̀ng h́a m̀ ti n t trao đ i đ
c ng̀y c̀ng gi m
đi thì đ ng ti n đ́ ng̀y c̀ng b m t giá tr . L m phát, hay ńi cách khác l̀ giá c
h̀ng h́a nh h
ng đ n giá tr c a đ ng ti n. Ti n t đ
ń đ i v i h̀ng h́a, d ch v trên th tr
c nh đ́ thì n đ nh ti n t c̀n nh h
ng trong n
c n đ nh thì s c mua c a
c không b gi m sút. Bên
ng đ n l̃i su t, l̀m cho kh n ng thu hút
ngu n v n trong x̃ h i c a t ch c t́n d ng đ đ u t phát tri n s n xu t cao h n.
n đ nh giá tr đ i n i c a đ ng ti n, ch đ ng ki m ch giá c , ki m ch l m
phát th
ng đ
c coi l̀ m c tiêu quan tr ng nh t c a CSTT.
n đ nh giá tr đ i ngo i c a đ ng ti n
Giá tr đ i ngo i c a đ ng ti n đ
không ch
nh h
c bi u hi n thông qua t giá h i đoái. T giá
ng đ n ho t đ ng kinh t trong n
c m̀ c̀n l̀ y u t tác đ ng
9
tr c ti p đ n các ho t đ ng trong l nh v c th
nh h
ng m i v̀ thanh toán qu c t , qua đ́
ng lên kh n ng c nh tranh c a s n xu t trong n
c so v i n
đ nh giá tr đ i ngo i c a đ ng ti n l̀ m i quan tâm c a NHT→ các n
T ng tr
c ngòi.
n
c.
ng kinh t
Trong quá trình đi u h̀nh CSTT ngòi m c tiêu n đ nh ti n t , thì m c tiêu
t ng tr
ng kinh t c ng h t s c quan tr ng. M t s
ǵp ph n t o ra môi tr
n đ nh trong t ng tr
ng s
ng kinh doanh thu n l i, n đ nh trên c s đ́ các doanh
nghi p ć th đ a ra m t k ho ch đúng đ n v̀ đ y m nh đ u t d̀i h n. T ng
tr
ng kinh t c̀n ǵp ph n l̀m gi m t l th t nghi p.
T o công n vi c l̀m c̀ng cao.
Bên c nh m c tiêu t ng tr
ng kinh t , CSTT c ng h
ng v̀o m c tiêu t o công
n vi c l̀m cao v̀ duy trì m t t l th t nghi p th p. Thông qua tác đ ng t́ch c c
c a ti n t đ i v i t ng tr
ng kinh t , CSTT ǵp ph n m ra nhi u c h i vi c l̀m,
t o s c thu hút lao đ ng trong x̃ h i.
b) M c tiêu trung gian
đ tđ
c các m c tiêu cu i c̀ng đ̃ đ nh, NHT→ c̀n ph i xác đ nh các m c
tiêu trung gian c a CSTT, nh m đ t đ n m c tiêu cu i c̀ng. Các m c tiêu trung
gian ǹy ć th đ nh l
đ
ng, đo l
ng, ki m soát v̀ thông qua chúng ć th d đoán
c vi c th c hi n các m c tiêu cu i c̀ng. M c tiêu trung gian th
ng đ
c các
NHT→ s d ng l̀ các kh i ti n t M1, M2, M3 v̀ l̃i su t. Các m c tiêu trung gian
ǹy l i đ
c chi ti t h́a qua nh ng m c tiêu ho t đ ng
c) M c tiêu ho t đ ng
M c tiêu ho t đ ng bao g m các ch tiêu đ
c NHT→ l a ch n đ đ t đ
c
m c tiêu trung gian c a CSTT. L̀ ch tiêu ph n ánh t c th i v i s đi u ch nh c a
công c CSTT. Các ch tiêu th
ng đ
c NHT→ l a ch n l̀m m c tiêu ho t đ ng
l̀: c s ti n t v̀ l̃i su t liên ngân h̀ng. T̀y theo tình hình v̀ m c tiêu m̀
NHT→ ć th l a ch n m t trong hai ch tiêu trên l̀m m c tiêu ho t đ ng c a
CSTT.
10
2.1.1.4 Các kênh truy n d n c a ch́nh sách ti n t
a) Kênh l̃i su t
Kênh truy n d n ǹy đ
c Keynes miêu t nh sau: CSTT m r ng ( M ) , l̃i
su t th c gi m ( i ), l̀m gi m giá c vay v n. D n đ n đ u t t ng ( I ), t ng c u v̀
t ng s n l
ng ( Y ). Hi u qu c a kênh truy n d n ǹy ph thu c v̀o m c đ phát
tri n c a th tr
M
i
ng t̀i ch́nh. Khái quát kênh truy n d n ǹy nh sau:
I
Y
b) Kênh giá c t̀i s n
Ć ba lo i giá c t̀i s n bên c nh giá c công c n (l̃i su t) đ
c xem nh
l̀ nh ng công c quan tr ng qua đ́ CSTT tác đ ng đ n n n kinh t bao g m: giá c
ch ng khoán, giá c b t đ ng s n v̀ t giá h i đoái.
+ T giá h i đoái
Kênh truy n d n t giá h i đoái đ
c khái quát theo s đ nh sau:
T giá h i đoái tác đ ng đ n xu t kh u thu n: CSTT m r ng (M ) d n
đ n l̃i su t đ ng n i t gi m giá, kéo theo đ ng n i t gi m giá so v i đ ng ngo i
t (E ). S gi m giá đ ng n i t l̀m h̀ng h́a trong n
n
c r h n so v i h̀ng h́a
c ngòi, xu t kh u r̀ng gia t ng (N↓ E ) v̀ vì th gia t ng s n l
M
E
N↓
ng Y.
Y
T giá h i đoái tác đ ng đ n b ng cân đ i t̀i s n: s bi n đ ng c a t giá
h i đoái tác đ ng đ n t ng c u thông qua các công ty t̀i ch́nh v̀ phi t̀i ch́nh khi
ć m t s l
ng n đáng k b ng đ ng ngo i t . Khi CSTT m r ng (M ) l̀m gi m
giá tr đ ng n i t , t ng gánh n ng n v̀ kéo theo giá tr thu n t̀i s n gi m (N→ ),
vay m
M
n gi m (L ), đ u t gi m (I ), d n đ n (Y ).
N→
L
I
Y
+ Giá c ch ng khoán
C ch truy n d n liên quan đ n giá c ch ng khoán tác đ ng đ n: đ u t , b ng
cân đ i t̀i s n c a doanh nghi p v̀ s gìu ć c a h gia đình.
+ Giá c b t đ ng s n
11
Kênh truy n d n giá c b t đ ng s n tác đ ng đ n t ng c u thông qua các kênh:
nh h
ng tr c ti p đ n chi tiêu nh̀ , s gìu ć c a h gia đình v̀ b ng cân đ i
ngân h̀ng.
2.1.1.5 Các công c th c thi CSTT
ć th th c hi n đ
c m c tiêu n đ nh kinh t v̀ t ng tr
vi c cung ng ti n v̀ đi u ti t kh i l
ng ti n, NHT→
các n
ng thông qua
c ć th s d ng
nh ng công c nh sau:
a) D tr b t bu c:
L̀ m t ph n v n huy đ ng ti n g i m̀ các t ch c t́n d ng b t bu c ph i
d tr theo lu t đ nh. M c d tr b t bu c ph thu c v̀o t l d tr do NHT→ quy
đ nh. Nh v y, thông qua vi c t ng ho c gi m t l d tr b t bu c NHT→ ć th
l̀m gi m ho c t ng h s t o ti n c a h th ng ngân h̀ng trung gian, ńi cách khác
đi u ǹy nh h
n n kinh t .
ng đ n kh i t́n d ng m̀ ngân h̀ng trung gian ć th cung ng cho
ây l̀ m t công c mang t́nh ch t h̀nh ch́nh v̀ ć u đi m l̀ đ
ki m soát cung ti n t c a n n kinh t . Bên c nh đ́, công c ǹy c ng ć nh ng
m t trái khi s d ng. ↑i c thay đ i t l d tr b t bu c s
c a ngân h̀ng th
ng m i, n u th
ng đ n l i nhu n
ng xuyên thay đ i t l ǹy c ng s gây ra tình
tr ng m t n đ nh c a h th ng ngân h̀ng v̀ nh h
c a nh ng ngân h̀ng th
nh h
ng đ n kh n ng thanh kho n
ng m i.
b) Quy đ nh l̃i su t:
B ng cách s d ng công c ǹy, NHT→ s đi u khi n l̃i su t t́n d ng cho
n n kinh t b ng các bi n pháp h̀nh ch́nh đ i v i ngân h̀ng, c̀ng v i khung l̃i
su t đ̃ đ
c n đ nh.
cho l̃i su t t́n d ng th c s l̀ công c ph̀ h p c a CSTT
trong n n kinh t n ng đ ng thì nh ng quy đ nh v l̃i su t đ̃ d n đ
c thay đ i. L̃i
su t quy đ nh c ng nh c đ̃ d n thay th b ng cách quy đ nh l̃i su t tr n cho vay v̀
l̃i su t s̀n đ i v i l̃i su t ti n g i ho c d̀ng m t l̃i su t duy nh t đ đi u ti t th
tr
ng ti n t b ng l̃i su t tái chi t kh u.
c) Nghi p v th tr
ng m
12
Nghi p v th tr
đi u h̀a kh i l
ng m l̀ công c đ NHT→ th c hi n vi c cung ng v̀
ng ti n t thông qua vi c mua ho c bán các lo i công trái, trái phi u
kho b c, ch ng khoán…. ây l̀ công c CSTT quan tr ng nh t vì ń nh h
c s ti n t , thông qua đ́ nh h
ng đ n
ng đ n cung ti n.
d) T giá h i đoái
Có hai kênh truy n d n c b n thông qua t giá h i đoái
+ T giá h i đoái tác đ ng đ n xu t kh u thu n: khi chính sách ti n t m
r ng (M ) d n đ n lãi su t đ ng n i t gi m, kéo theo đ ng n i t gi m giá so v i
đ ng ngo i t (E ). S gi m giá đ ng n i t l̀m cho h̀ng h́a trong n
h̀ng h́a n
cr h n
c ngoài, xu t kh u r̀ng gia t ng (N↓ ) và vì th gia t ng s n l
ng
(Y ).
+ T giá h i đoái tác đ ng đ n b ng cân đ i tài s n: s bi n đ ng c a t giá
h i đoái ć nh h
ng đ n t ng c u thông qua b ng cân đ i c a các công ty tài chính
và phi tài chính khi có m t l
ng n đáng k b ng đ ng ngo i t . V i nh ng h p
đ ng n b ng đ ng ngo i tê, chính sách ti n t m r ng s làm gi m giá tr đ ng n i
t , gia t ng gánh n ng n ; kéo theo là giá tr thu n tài s n gi m (N→ ), d n đ n vay
m
n gi m (L ), gi m đ u t (I ) v̀ gi m s n l
ng (Y ).
e) H n m c t́n d ng
NHT→ s d ng bi n pháp quy đ nh gi i h n kh i l
ng t́n d ng m̀ các
NHTM cung c p cho n n kinh t trong m t th i gian c đ nh. Bi n pháp ǹy đ
d ng trong đi u ki n n n kinh t ć l m phát cao v̀ đ
nh ng n
cs
c s d ng khá ph bi n
c trong h th ng ↓̃ h i ch ngh a v i c ch kinh t k ho ch h́a t p
trung. Tuy nhiên, bi n pháp ǹy c ng b c l m t s h n ch .
Trong các công c đi u h̀nh c a CSTT, m i công c ć các đ c đi m riêng,
ph̀ h p v i nh ng đi u ki n kinh t khác nhau.
ĺ th tr
đáp ng yêu c u c a c ch qu n
ng thì nh ng công c linh đ ng, ć t́nh m m d o cao đ
c̀ng nhi u. M t s công c đ
c v n d ng ng̀y
c s d ng ph bi n nh nghi p v th tr
su t tái chi t kh u. D tr b t bu c c ng l̀ m t công c đ
ng m , l̃i
c áp d ng xong v n c̀n
13
d̀ d t, c̀n công c h n m c t́n d ng, quy đ nh l̃i su t ng̀y c̀ng t ra không ph̀
h p.
2.1.2 C s lý thuy t v chính sách tài khóa
2.1.2.1 Khái ni m CSTK
CSTK là h th ng các công c c a chính sách kinh t v mô đ
c Chính ph s
d ng đ huy đ ng, phân ph i và s d ng có hi u qu các ngu n l c tài chính nh m
th c hi n các m c tiêu kinh t xã h i c a qu c gia. CSTK trong ng n h n đi u ti t
s nl
ng th c t , l m phát, th t nghi p nh m n đ nh kinh t . Trong d̀i h n, CSTK
đi u ch nh c c u kinh t v̀ thúc đ y kinh t lâu d̀i. Công c c a CSTK th
đ
ng
c s d ng bao g m: chi tiêu chính ph , vay n chính ph và thu khóa.
Tr ng thái c a CSTK th
ng đ
c đánh giá qua chênh l ch gi a thu và chi ngân
sách. Khi ngân sách th ng d thì CSTK th t ch t hay thu h p. Ng
sách b i chi thì CSTK n i l ng hay m r ng. Thông th
c l i, khi ngân
ng, chính ph không ch
t p trung vào m c đ b i chi mà còn t p trung v̀o thay đ i b i chi.
2.1.2.2 Phân lo i ch́nh sách t̀i kh́a
a) Ch́nh sách t̀i kh́a trung l p, m r ng v̀ thu h p
T̀y v̀o th c tr ng c a n n kinh t v̀ m c tiêu đi u ti t n n kinh t , ch́nh ph
s d ng các CSTK khác nhau:
+ Chính sách tài khóa trung l p: là chính sách cân b ng ngân sách, chi tiêu
c a chính ph hòn tòn đ
c tài tr t ngu n thu c a chính ph và nhìn chung là
ć tác đ ng trung tính lên m c đ c a các ho t đ ng kinh t .
+ Chính sách tài khóa m r ng: l̀ ch́nh sách t ng c
ng chi tiêu c a chính
ph (G > T) thông qua m r ng chi tiêu và/ho c gi m b t ngu n thu thu .
+ Chính sách tài khóa thu h p: là chính sách gi m b t chi tiêu ho c/v̀ t ng
ngu n thu c a chính ph .
Vi c đi u h̀nh ch́nh sách t̀i kh́a theo h
ng nào tùy thu c v̀o quan đi m c a
t ng chính ph g n v i các b i c nh kinh t v mô c th . Có nh ng chính ph theo
đu i chính sách tài khóa trung l p, trong khi c ng ć nh ng chính ph theo đu i các
14
chính sách tài khóa m r ng ho c thu h p g n v i t ng b i c nh c th c a n n kinh
t v mô.
b) Chính sách tài khóa thu n và ngh ch chu k
C n c v̀o tr ng thái n n kinh t v̀ tình hình đi u ti t n n kinh t c a ch́nh
ph :
Thông th
ng khi n n kinh t suy thoái thì chính ph s th c thi chính sách tài
khóa m r ng v̀ ng
c l i khi n n kinh t t ng tr
ng thì chính ph s th c thi
chính sách tài khóa thu h p. i u hành ch́nh sách t̀i kh́a theo h
ng ǹy đ
cg i
là chính sách tài khóa ngh ch chu k (counter-cyclical fiscal policy). Ng
cl i
c ng ć nh ng qu c gia đi u hành chính sách tài khóa thu n chu k (pro-cyclical
fiscal policy), t c là khi n n kinh t suy thoái thì thu h p tài khóa, còn khi n n kinh
t t ng tr
ng nóng thì m r ng tài khóa. Nhi u nghiên c u cho th y r ng,
n
c phát tri n th
ng chính sách tài khóa có tính ngh ch chu k , ng
n
c đang phát tri n thì chính sách tài khóa l i th
cl i
các
các
ng có tính thu n chu k .
2.1.2.3 CSTK v̀ t ng c u x̃ h i
a) T ng c u x̃ h i v̀ s nhân chi tiêu
Theo ĺ thuy t Keynes thì t ng c u x̃ h i đ
c ph n ánh nh sau:
AE=C + I + G + (X-M)
Trong đ́: AE l̀ t ng c u; C l̀ chi tiêu tiêu d̀ng c a dân c , I l̀ chi đ u t
c a doanh nghi p, G l̀ chi tiêu c a ch́nh ph , (↓–M) l̀ cán cân thanh toán c a
qu c t .
Theo Keynes phân tách chi tiêu xã h i thành hai lo i: chi tiêu t đ nh và chi
tiêu ng d . Trong đ́, chi tiêu t đ nh là kho n chi tiêu đ c l p v i thu nh p, chi
tiêu ng d thay đ i khi thu nh p thay đ i.
AE = AE0 + mpcY
Trong đ́: AE0 là chi tiêu t đ nh, mpc: thiên h
ng tiêu dùng biên, Y là thu
nh p, mpcY là chi tiêu ng d .
T s
g i là s nhân chi tiêu. S nhân chi tiêu ph n ánh m i quan h
gi a chi tiêu t đ nh v i thu nh p.
15
b) CSTK v̀ t ng c u x̃ h i
Ta có th phân tách t ng c u thành các thành t :
ẤY = ẤAE =
x
X
C
I
G
M
B t k m t ch́nh sách ǹo tác đ ng đ n b n c u thành chi tiêu AE0 đ u có th
đ tđ
c k t qu nh ch́nh sách t̀i kh́a.
Riêng chính sách tài khóa, chính ph có th l̀m thay đ i t ng c u theo chính
sách th t ch t hay m r ng. Chính ph gi m thu hay gia t ng các kho n chuy n
giao s l̀m gia t ng thu nh p kh d ng c a ng
h n. Ng
i dân, kéo theo h s chi tiêu nhi u
c l i, khi chính ph đánh thu thì chi tiêu c a ng
i tiêu dùng gi m.
Ch́nh sách t̀i kh́a c ng l̀m thay đ i các thành ph n c a t ng c u. Khi chính
ph ch p nh n b i chi ngân sách và phát hành trái phi u đ b̀ đ p b i chi. Trong
vay v n lúc này, chính ph c nh tranh v i khu v c t nhân kéo theo l̃i su t gia
t ng, gây ra hi n t
ng chèn l n đ u t t nhân. ↑ì v y, khi th c hi n chính sách tài
khóa m r ng, chính ph ph i thi t l p ch́nh sách chi đ u t hi u qu đ thu hút tr
l i c a khu v c t .
Trong n n kinh t m , ch́nh sách t̀i kh́a c ng tác đ ng đ n t giá h i đoái v̀
cán cân th
ng m i. Khi chính sách tài khóa m r ng, s vay v n c a chính ph s
l̀m t ng l̃i su t th tr
ngo i t v̀o trong n
ng trong n
c. Khi đ́, nh̀ đ u t n
c nh m thu l i t chênh l ch lãi su t.
c ngoài s đ u t
i u này d n đ n đ ng
ngo i t tr nên gi m giá so v i đ ng n i t , và hàng hóa nh p kh u r , xu t kh u
tr nên đ t h n
n
c ngòi, l̀m gia t ng thâm h t cán cân th
ng m i.
2.1.2.4 CSTK- công c qu n ĺ v mô
↑ i s tác đ ng đ n t ng c u v̀ các th̀nh ph n c a ń, CSTK đ̃ tr th̀nh công
c qu n ĺ kinh t v mô. S
nh h
ng tr
c h t c a CSTK m r ng l̀ l̀m gia
t ng nhu c u h̀ng h́a v̀ d ch v . Nhu c u c̀ng l n d n đ n gia t ng c s n l
đ u ra l n giá c , đ n l
ng
t l̀m thay đ i tr ng thái chu k kinh t . N u nh n n kinh
t đang trong tr ng thái suy thoái, th t nghi p gia t ng thì s gia t ng t ng c u s
16
ḱch th́ch gia t ng s n l
n n kinh t đ t
nh h
ng m̀ không gây ra s thay đ i giá c . Th nh ng khi
m c tòn d ng lao đ ng thì s m r ng ch́nh sách t̀i kh́a l i gây
ng m nh đ n giá c h n v̀ ́t nh h
↑ i kh n ng nh h
ng đ n s n l
ng đ n t ng s n l
ng thông qua nh h
cho CSTK tr th̀nh công c ti m n ng đ
ng.
ng đ n t ng c u, l̀m
n đ nh kinh t .
2.2 T ng quan các k t qu nghiên c u tr
c đơy v m i quan h gi a chính
sách ti n t , chính sách tƠi khóa vƠ t ng tr
ng kinh t .
n đ nh kinh t v mô l̀ m t m i quan tâm ch́nh đ i v i các nhà ho ch đ nh
chính sách và chính ph
c các n
kinh t b n v ng v i m c giá t
là chi u h
c phát tri n v̀ đang phát tri n. T ng tr
ng đ i n đ nh và c i thi n phúc l i xã h i đáng k
ng m̀ b t k n n kinh t ǹo c ng h
chính sách ti n t v̀ t̀i kh́a đ
kinh t v mô, t ng tr
ng
ng t i. Trong kh́a c nh này, c
c s d ng nh l̀ công c chính cho s
n đ nh
ng kinh t và qu n lý. Tuy nhiên, trong n m th p k v a qua
nh ng hi u qu c a hai chính sách này là m t m i quan tâm l n c a các nhà ho ch
đ nh chính sách và các nhà kinh t v i hàng lo t nh ng l i bi n h khác nhau t
nh ng ng
i theo ch ngh a ti n t , các nhà tài chính và c các nh̀ đi u ph i chính
sách. Nh ng nhà nghiên c u theo ch ngh a ti n t Friedman và Meiselman (1963),
Elliot (1975), Rahman (2005) và Senbet (2011) là nh ng nhà kinh t tin r ng chính
sách ti n t là m t công c m nh m h n khi đ
c s d ng đ
n đ nh kinh t v
mô.
M t khác thì các nhà kinh t thu c thuy t kinh t c a Keynes thì tin t
ng chính
sách c a h ph thu c nhi u vào s thay đ i chi tiêu và thu c a chính ph h n các
chính sách ti n t . Quan đi m c a các ch́nh sách ǹy đ̃ thúc đ y vi c nghiên c u
m r ng v hi u qu t
ng đ i c a chính sách tài khóa và ti n t c a nhà nghiên
c u Ajisafe và Folorunso (2002), Adefeso và Mobolaji (2010), Chowdhury (1986)
và Mohammad (2009).
Tuy nhiên ph n l n các nghiên c u th c nghi m đ̃ không đ t đ
liên quan đ n nh ng hi u qu t
c m t k t lu n
ng đ i và duy nh t c a hai chính sách. Nh ng phát
17
hi n cho k t qu mâu thu n nhau do đ́ đ̃ h n ch s t ng quát các k t qu trên các
qu c gia khác nhau.
qu thì ch y u đ
i u thú v là, theo nh Senbet (2011) nh ng tranh cãi v k t
c cho là do nh ng l a ch n hay ph
ng pháp ti p c n s d ng
trong phân t́ch hay thay đ i. Theo Adefeso và Mobolaji (2010) l p lu n r ng c hai
chính sách ti n t v̀ t̀i kh́a đ u tác đ ng đáng k đ n t ng tr
Cu c tranh lu n v t m quan tr ng t
ng kinh t .
ng đ i c a hai ch́nh sách v n ti p t c di n
ra gi a nh ng nh̀ theo đu i chính sách ti n t và nh ng ng
i theo ch ngh a Keynes.
M c dù chính sách ti n t và tài khóa s d ng các công c chính sách khác nhau,
nh ng chúng có liên quan ch t ch trong vi c đ t đ
vi c tác đ ng đ n m c s n l
c các m c tiêu nh t đ nh trong
ng c a n n kinh t . D
i đây l̀ m t s nghiên c u
m i quan h gi a ch́nh sách ti n t , ch́nh sách t̀i kh́a đ n t ng tr
ng theo quan
đi m c a m t s nh̀ kinh t h c trên th gi i.
M t s nghiên c u c th s tác đ ng c a CSTT, CSTK đ n t ng tr
ng
kinh t
Friedman và Meiselman (1963) đ̃ ti n hành nghiên c u th c nghi m đ ki m
tra tính h p l c a Keynes v̀ tr
gi n h́a trong mô hình ph
ng phái ĺ thuy t ti n t , th c hi n b ng cách đ n
ng trình duy nh t. Các k t qu cho r ng mô hình ti n t
thì n đ nh h n so v i mô hình s nhân c a Keynes.
Tuy nhiên, k t qu c a h đ̃ không đ
c ch p nh n v̀ b ch trích b i nhi u
nhà kinh t b i vi c đ n gi n h́a mô hình ph
ng trình duy nh t nên không nh n ra
v n đ c a n i sinh liên quan đ n các bi n kinh t v mô.
T
ng t quan đi m trên, Jordan và Anderson (1968) s d ng m t mô hình kinh
t đ ng và k t lu n r ng chính sách ti n t ć nh h
đ n n n kinh t so v i ch́nh sách t̀i kh́a. Ng
ng hi u qu h n v̀ nhanh h n
c l i, mô hình kinh t l
ng đ
c
xây d ng b i H th ng d tr liên bang xác đ nh nhi u kênh thông qua đ́ ch́nh
sách ti n t tác đ ng, ch ra m t ch́nh sách t̀i kh́a t
sách ti n t .
ng đ i hi u qu h n ch́nh