Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

sự tác động của chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa đến tăng trưởng kinh tế. nghiên cứu thực nghiệm tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.4 KB, 80 trang )

B
TR

NG

GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C KINH T TP.H

CHÍ MINH

-------------- -------------

NGUY N TH HI U

S

TÁC

NG C A CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CHÍNH

SÁCH TÀI KHÓA

N T NG TR

NG KINH T .

NGHIÊN C U TH C NGHI M T I VI T NAM

LU N V N TH C S KINH T

TP. H Chí Minh – N m 2015




B
TR

NG

GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C KINH T TP.H

CHÍ MINH

-------------- -------------

NGUY N TH HI U

S

TÁC

NG C A CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CHÍNH

SÁCH TÀI KHÓA

N T NG TR

NG KINH T .

NGHIÊN C U TH C NGHI M T I VI T NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng

Mã s : 60340201

LU N V N TH C S KINH T
NG

IH

NG D N KHOA H C

TS. VÕ XUÂN VINH

TP. H Chí Minh – N m 2015


L I CAM OAN
Tôi xin cam đoan lu n v n ǹy l̀ do ch́nh tôi nghiên c u và th c hi n d
h

is

ng d n c a TS. Võ Xuân Vinh.
Các thông tin, s li u trong lu n v n đ u đ

trung th c v̀ đ
v̀ ch a đ

c thu th p t nh ng ngu n g c

c phép công b . K t qu nghiên c u trong lu n v n l̀ trung th c


c công b trong b t k công trình nghiên c u nào khác.
TP. H Chí Minh- N m 2015

Nguy n Th Hi u



M CL C
L i cam đoan
M cl c
Danh m c các ch vi t t t
Danh m c các b ng và hình v
Ch

ng 1: GI I THI U T NG QUAN

TÀI NGHIÊN C U....................... 1

1.1 Lý do ch n đ tài ............................................................................................... 1
1.2 M c tiêu nghiên c u .......................................................................................... 2
1.3 Ph
1.4

ng pháp nghiên c u ................................................................................... 2
it

ng, ph m vi nghiên c u ......................................................................... 3

1.5 Câu h i nghiên c u ............................................................................................ 3
1.6 Tóm t t n i dung nghiên c u ............................................................................. 3

1.7 K t c u bài lu n v n .......................................................................................... 4
Ch

ng 2: Lụ LU N T NG QUAN V CHÍNH SÁCH TI N T , CHÍNH

SÁCH TÀI KHÓA VÀ S
T NG TR

TÁC

NG C A HAI CHệNH SÁCH NÀY

N

NG KINH T . ................................................................................... 7

2.1 C s lý thuy t ................................................................................................... 7
2.1.1 C s lý thuy t v chính sách ti n t ........................................................... 7
2.1.1.1 Khái ni m CSTT ................................................................................... 7
2.1.1.2 Phân lo i CSTT ..................................................................................... 7
2.1.1.3 M c tiêu c a CSTT ............................................................................... 8
2.1.1.4 Các kênh truy n d n c a ch́nh sách ti n t ........................................ 10
2.1.1.5 Các công c th c thi CSTT ................................................................. 11
2.1.2 C s lý thuy t v chính sách tài khóa ...................................................... 13
2.1.2.1 Khái ni m CSTK................................................................................. 13
2.1.2.2 Phân lo i ch́nh sách t̀i kh́a .............................................................. 13
2.1.2.3 CSTK v̀ t ng c u x̃ h i .................................................................. 14
2.1.2.4 CSTK- công c qu n ĺ v mô ............................................................ 15



2.2 T ng quan các k t qu nghiên c u tr c đây v m i quan h gi a chính sách
ti n t , ch́nh sách t̀i kh́a v̀ t ng tr ng kinh t . ............................................... 16
Ch

ng 3: TH C TR NG T NG TR

NG KINH T , CHÍNH SÁCH TI N

T VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA T I VI T NAM ......................................... 25
3.1 T ng tr

ng kinh t

Vi t Nam .................................................................. 25

3.2 Th c tr ng CSTT t i Vi t Nam .................................................................... 28
3.3 Th c tr ng CSTK t i Vi t Nam ................................................................... 32
Ch

ng 4: D

LI U VÀ K T QU NGHIÊN C U V TÁC

CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CHệNH SÁCH TÀI KHÓA

NG C A

N T NG TR

NG


KINH T T I VI T NAM .................................................................................... 37
4.1 D li u nghiên c u ......................................................................................... 37
4.2 Các b

c th c hi n .......................................................................................... 38

4.3 Thi t l p mô hình nghiên c u .......................................................................... 39
4.4 K t qu nghiên c u .......................................................................................... 42
4.4.1 Phân t́ch s b .......................................................................................... 42
4.4.2 Ki m đ nh tính d ng.................................................................................. 43
4.4.3 L a ch n đ tr cho mô hình và ki m đ nh tính phù h p ......................... 44
4.4.4 Phân tích ph n ng xung trong mô hình CSTK ....................................... 46
4.4.5 Phân tích ph n ng xung trong mô hình CSTT ....................................... 48
4.4.6 Ph n ng xung cho k t h p CSTT và CSTK trong MH VAR ................. 50
4.4.7 Phân r̃ ph
Ch

ng sai c a GDP ................................................................... 52

ng 5: K T LU N TÁC

SÁCH TÀI KHÓA

NG C A CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CHÍNH

N T NG TR

NG KINH T T I VI T NAM. ......... 55


5.1 K t qu nghiên c u .......................................................................................... 55
5.2 Khuy n ngh ..................................................................................................... 56
5.3 H n ch c a bài nghiên c u v̀ h
Tài li u tham kh o
Ph l c

ng nghiên c u ti p theo ........................... 59


DANH M C CÁC CH

VI T T T

ADB:

Ngân hàng phát tri n châu Á (Asian Development Bank)

ADF:

Ki m đ nh Augmented Dickey – Fuller

CSTT:

Chính sách ti n t

CSTK:

Chính sách tài khóa

GDP:


T ng s n ph m qu c n i (Gross Domestic Product)

IFM:

Q y ti n t qu c t (International Monetary Fund)

NHNN:

Ngân h̀ng nh̀ n

c

NSNN:

Ngân sách nh̀ n

c

OLS:

Ph

TCTD:

T ch c tín d ng

USD:
VAR:


ng pháp bình ph

ng bé nh t (Ordinary Least Square)

n v ti n t c a M (United State Dollar)
Mô hình t h i quy vecto (Vector Auto Regressive)


DANH M C CÁC B NG VÀ HÌNH V
1/ Danh m c các b ng
B ng 3.1: T l t ng tr

ng và t l l m phát các n m trong giai đo n 1986-1995 26

B ng 3.2: T l t ng tr

ng và t l l m phát các n m trong giai đo n 1996-2006. 27

B ng 3.3: T l t ng tr

ng và t l l m phát các n m trong giai đo n 2007-2011. 27

B ng 3.4: T l t ng tr

ng và t l l m phát các n m trong giai đo n 2012-2014 28

B ng 3.5: Tình hình ngân sách nhà n

c Vi t Nam giai đo n 1991-1996 ............... 33


B ng 3.6: Tình hình ngân sách nhà n

c Vi t Nam giai đo n 1997-2001 ............... 33

B ng 3.7: Tình hình ngân sách nhà n

c Vi t Nam giai đo n 2002-2010 ............... 34

B ng 3.8: Tình hình ngân sách nhà n

c Vi t Nam giai đo n 2011-2014 ............... 35

B ng 4.1: Tóm t t ngu n d li u tìm ki m ............................................................... 38
B ng 4.2: Th ng kê mô t các bi n nghiên c u ........................................................ 43
B ng 4.3: Ki m đ nh tính d ng b d li u – Ki m đ nh ADF ................................. 43
B ng 4.4: L a ch n đ tr thích h p cho mô hình.................................................... 44
B ng 4.5: Phân r̃ ph

ng sai c a t ng tr

ng GDP ................................................ 53

2/ Danh m c các hình v
Hình 3.1: T ng tr

ng t́n d ng v̀ t ng ph

ng ti n thanh toán t 1990-1996 ....... 29

Hình 3.2: T ng tr


ng t́n d ng v̀ t ng ph

ng ti n thanh toán t 1997-2006 ....... 30

Hình 3.3: T ng tr

ng t́n d ng v̀ t ng ph

ng ti n thanh toán t 2007-2014 ....... 32

Hình 4.1: K t qu ki m đ nh AR Roots Graph ......................................................... 45
Hình 4.2: Hàm ph n ng xung c a mô hình chính sách tài khóa ............................. 47
Hình 4.3: Hàm ph n ng xung c a mô hình chính sách ti n t ................................ 49
Hình 4.4: Ph n ng xung c a mô hình chính sách ti n t và chính sách tài khóa .... 52


1

S

TÁC

NG C A CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CHÍNH
N T NG TR

SÁCH TÀI KHÓA

NG KINH T


NGHIÊN C U TH C NGHI M T I VI T NAM
Ch

ng 1: GI I THI U T NG QUAN
C U

TÀI NGHIÊN

1.1 Lý do ch n đ tài
Chính sách ti n t và chính sách tài khóa là nh ng công c quan tr ng đ
đi u hành n n kinh t . Tuy nhiên, hai ch́nh sách ǹy đ
quan nh̀ n

c đi u hành b i hai c

c khác nhau. M c dù chính sách ti n t và tài khóa s d ng các công

c ch́nh sách khác nhau, nh ng chúng ć liên quan ch t ch trong vi c đ t đ
m c tiêu nh t đ nh trong vi c tác đ ng đ n m c s n l

c các

ng c a n n kinh t . Trong

đ́, m c tiêu c a CSTT là n đ nh giá c , ki m soát l m phát và góp ph n t ng
tr

ng kinh t . Còn CSTK là th c hi n chi tiêu công v̀ đ m b o đ

c các kho n


chi tiêu này phân b h p ĺ v̀ đem l i hi u qu , đ́ l̀ nhân t quy t đ nh đ m b o
t ng tr

ng kinh t b n v ng, t o n n t ng cho CSTT phát huy hi u l c.

M i quan h gi a ch́nh sách t̀i kh́a v̀ t ng tr
t v̀ t ng tr

ng kinh t đ̃ đ

ng kinh t hay chính sách ti n

c nghiên c u trong nhi u tài li u. Bên c nh đ́, thì

đánh giá s tác đ ng c a chính sách ti n t v̀ ch́nh sách t̀i kh́a đ n t ng tr

ng

kinh t là vi c làm c n thi t đ có cái nhìn khách quan v s phát tri n kinh t .
Trên th gi i đ̃ ć nh ng tài li u nghiên c u v v n đ này. Nhi u nghiên c u
ng h ch ngh a ti n t Friedman và Meiselman (1963), Elliot (1975), Rahman
(2005) và Senbet (2011) là nh ng ng

i tin r ng chính sách ti n t là công c m nh

m đ

c v i nhóm ch ngh a trên, l̀ các nh̀ kinh t


n đ nh kinh t v mô. Trái ng

thu c nhóm kinh t h c c a Keynes l i tin r ng n đ nh kinh t v mô ph thu c
nhi u vào s thay đ i c a chi tiêu và thu c a chính ph . M t b ph n khác l i l p


2
lu n r ng c hai ch́nh sách đ u tác đ ng đ n t ng tr

ng kinh t Adefeso và

Mobolaji (2010).
Tuy nhiên

Vi t Nam v n ch a ć nhi u nghiên c u th c nghi m s tác đ ng

qua l i gi a 2 ch́nh sách ǹy đ n t ng tr

ng kinh t .

tài S tác đ ng c a chính sách ti n t và chính sách tài khóa đ n t ng
tr

ng kinh t . Nghiên c u th c nghi m t i Vi t Nam đ

c ch n đ nghiên c u

v i m c tiêu chính là nghiên c u s tác đ ng c a chính sách tài khóa và chính sách
ti n t đ n t ng tr


ng kinh t trong kho ng th i gian t qú 1/2002 đ n quý 4/2014

v̀ đ ng th i đánh giá đ

c t m quan tr ng c a các ch́nh sách ǹy đ n s

n đ nh

c a n n kinh t . Qua đ́, ǵp ph n tìm ra nh ng gi i pháp đ nâng cao hi u qu đi u
hành c a hai chính sách này.
1.2 M c tiêu nghiên c u
H th ng hóa nh ng v n đ c b n và c t lõi v chính sách ti n t v̀ ch́nh sách
t̀i kh́a c ng nh s tác đ ng c a hai ch́nh sách ǹy đ n t ng tr
ph

ng di n lý thuy t c ng nh trong th c t
ánh giá hi u qu t

m ts n

ng kinh t trên

c trên th gi i.

ng đ i c a CSTT v̀ CSTK đ n t ng tr

ng kinh t

↑i t


Nam.
Nghiên c u s tác đ ng c a CSTT v̀ CSTK đ n t ng tr

ng kinh t

↑i t Nam

qua đ́ tìm ra nh ng gi i pháp đ ǵp ph n nâng cao hi u qu đi u hành CSTT và
CSTK hi n nay và trong nh ng n m ti p theo.
1.3 Ph

ng pháp nghiên c u

B̀i nghiên c u s d ng các ph

ng pháp th ng kê, t ng h p, mô t , so sánh v̀

phân t́ch đ nghiên c u các ĺ thuy t v̀ th c tr ng c a CSTT, CSTK v̀ s tác
đ ng c a 2 ch́nh sách đ n t ng tr

ng kinh t

↑i t Nam.


3
S d ng các ph

ng pháp đ nh t́nh đ phân t́ch tác đ ng c a CSTT, CSTK v̀


s tác đ ng c a 2 ch́nh sách đ n t ng tr
nghiên c u tr

ng kinh t d a v̀o nh ng công trình

c đây.

Nghiên c u th c nghi m s tác đ ng c a chính sách ti n t và chính sách tài
kh́a đ n t ng tr

ng kinh t

th tr

ng Vi t Nam b ng mô hình t h i quy vecto

(VAR) cùng các ki m đ nh và phân tích.
S d ng mô hình VAR rút g n (g i t t l̀ VAR) r t h u d ng trong vi c ki m
soát nh ng y u t n i sinh v̀ tách nh ng y u t ngo i sinh c a chúng. Mô hình tác
gi s d ng thông tin t nhi u bi n v mô khác nhau. Bên c nh đ́, tác gi s d ng
các ki m đ nh nhân qu Grange, mô hình xung v̀ phân r̃ ph

ng sai đ ki m đ nh

t́nh v ng c a mô hình.
1.4

it

ng, ph m vi nghiên c u


it

ng nghiên c u là s tác đ ng c a Chính sách ti n t và Chính sách tài

khóa đ n t ng tr

ng kinh t t i Vi t Nam b ng mô hình VAR. Trong đ́ bi n cung

ti n đ i di n cho CSTT và bi n chi tiêu chính ph đ i di n cho CSTK. Ngoài ra bài
nghiên c u còn có thêm 2 bi n là lãi su t ti n g i và t giá h i đoái danh ngh a
USD/↑N đ t ng thêm t́nh ch t ch cho mô hình nghiên c u.
Ph m vi nghiên c u là s tác đ ng c a CSTT v̀ CST đ n t ng tr

ng kinh t t i

Vi t Nam t qú 1/2002 đ n quý 4/2014.
1.5 Câu h i nghiên c u
Chính sách ti n t v̀ ch́nh sách t̀i kh́a ć tác đ ng đ n t ng tr

ng kinh t t i

Vi t Nam?
Hi u qu t

ng đ i c a CSTT v̀ CSTK tác đ ng đ n t ng tr

Vi t Nam?
1.6 Tóm t t n i dung nghiên c u


ng kinh t t i


4
Trong phân t́ch s b nghiên c u tính toán th ng kê mô t bao g m phân ph i
chu n và ki m tra tính d ng s d ng ki m đ nh JB và ki m tra ADF t
bi n nghiên c u thì phân ph i chu n và d ng
Hàm ph n ng xung đ
t i v̀ t

sai phân b c 1

ng ng. Các

m c ́ ngh a 5%.

c s d ng đ theo dõi các ph n ng c a các giá tr hi n

ng lai c a t p h p các bi n khi t ng m t đ n v trong m i sai s VAR. M t

đ l ch chu n t ng cú s c chính sách ti n t làm s n l

ng th c t ng đáng k trong

th i gian 20 tháng. Không có b ng ch ng ng h quan đi m n i l ng chính sách tài
khóa chuy n th̀nh t ng s n l
S phân h y ph

ng th c.


ng sai c a GDP đ

c gi i thích h u h t là do cú s c riêng c a

mình. Bên c nh đ́ cú s c cung ti n c ng gi i th́ch h n 10% sau 10 qú.
1.7 K t c u bài lu n v n
Ch

ng 1: Gi i thi u t ng quan v đ tài nghiên c u

Trình bày lý do ch n đ tài, m c tiêu nghiên c u, ph
t

ng pháp nghiên c u, đ i

ng nghiên c u, ph m vi nghiên c u, câu h i nghiên c u và tóm t t n i dung

nghiên c u.
Ch

ng 2: Lý lu n t ng quan v chính sách ti n t , chính sách tài khóa và s

tác đ ng c a hai chính sách nƠy đ n t ng tr

ng kinh t

Trình bày khung lý thuy t v chính sách ti n t và chính sách tài khóa.
Nghiên c u th c nghi m c a các tác gi trên th gi i v m i quan h c a chính sách
ti n t , chính sách tài khóa và t ng tr
Ch


ng 3: Th c tr ng t ng tr

ng kinh t .

ng kinh t , chính sách ti n t và chính sách tài

khóa t i Vi t Nam
Trình bày th c tr ng tình hình t ng tr

ng kinh t , chính sách ti n t và chính sách

tài khóa t i Vi t Nam trong th i gian qua.


5
Ch

ng 4: D li u và k t qu nghiên c u v tác đ ng c a chính sách ti n t và

chính sách tƠi khóa đ n t ng tr

ng kinh t t i Vi t Nam

Trình bày d li u c a bài nghiên c u, k t qu nghiên c u th c nghi m và th o lu n
k t qu thông qua ph n m m Eview 8.
Ch

ng 5: K t lu n tác đ ng c a chính sách ti n t vƠ chính sách tƠi khóa đ n


t ng tr

ng kinh t t i Vi t Nam

K t lu n l i v n đ nghiên c u, qua đ́ đ a ra nh ng khuy n ngh và nh ng h n ch
c a đ tài nghiên c u.


6

K T LU N CH
Trong ch

NG 1

ng 1, tác gi đ̃ gi i thi u nh ng n i dung c b n c a đ tài nghiên

c u bao g m: lý do ch n đ tài, m c tiêu nghiên c u, ph
t

ng pháp nghiên c u, đ i

ng và ph m vi nghiên c u, tóm t t n i dung nghiên c u và k t c u bài nghiên

c u. Trên c s đ́, tác gi s h th ng hóa nh ng v n đ c b n và c t lõi v chính
sách ti n t và chính sách tài khóa c ng nh s tác đ ng c a hai ch́nh sách ǹy đ n
t ng tr
n

ng kinh t trên ph


c trên th gi i

ch

ng di n lý thuy t c ng nh trong th c t

ng ti p theo.

m ts


7

Ch ng 2: Lụ LU N T NG QUAN V CHÍNH SÁCH TI N
T , CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VÀ S TÁC
NG C A HAI
CHệNH SÁCH NÀY
N T NG TR
NG KINH T .
2.1 C s lý thuy t
2.1.1 C s lý thuy t v chính sách ti n t
2.1.1.1 Khái ni m CSTT
CSTT là m t b ph n trong t ng th h th ng chính sách kinh t c a nhà
n

c đ th c hi n vi c qu n ĺ v mô đ i v i n n kinh t . Thông qua vi c cung ng

nh ng ph


ng ti n thanh toán c n thi t cho n n kinh t và t o ra nh ng khuôn kh

mang tính pháp lý cho các ho t đ ng ti n t trong n n kinh t , chính sách ti n t
h

ng đ n m c tiêu n đ nh giá tr đ ng ti n, ki m ch l m phát, góp ph n thúc đ y

phát tri n kinh t xã h i v̀ nâng cao đ i s ng c a ng

i lao đ ng.

2.1.1.2 Phân lo i CSTT
 CSTT th t ch t và CSTT m r ng
Tùy vào hoàn c nh, đi u ki n c th c a n n kinh t mà CSTT có th đ
đ nh theo m t trong hai h

c xác

ng:

+CSTT m r ng: CSTT nh m m c tiêu ch ng suy thoái, phát hành ti n vào
l u thông. CSTT m r ng ḱch th́ch đ u t , m r ng s n xu t và t o thêm công n
vi c l̀m cho ng

i lao đ ng.

+CSTT th t ch t: CSTT nh m m c tiêu ch ng l m phát, ki m soát ch t ch
m c phát h̀nh v̀o l u thông. CSTT th t ch t nh m h n ch đ u t , kìm h̃m s
phát tri n quá nóng c a n n kinh t .
CSTT th t ch t và m r ng là ch tr

đo n ń ć ́ ngh a đ nh h

ng c a nh̀ n

c trong t ng th i k , t ng giai

ng cho ho t đ ng c a ngân hàng.

 CSTT c c u và CSTT ch c n ng
C n c ch c n ng v̀ đ i t
c u và CSTT ch c n ng.

ng tác đ ng có th chia CSTT th̀nh CSTT c


8
+CSTT c c u: là vi c t o d ng v̀ thay đ i hình th c a h th ng ti n t
v i nh ng y u t có tính hi u l c lâu d̀i nh : L a ch n h th ng ti n t , quy đ nh
đ n v ti n t , lu t phát hành ti n.
+CSTT ch c n ng: l̀ t ng th các bi n pháp nh m đ đi u ti t, ch đ o
các ho t đ ng ti n t .
Nh v y CSTT c c u t o ra đi u ki n khung cho CSTT ch c n ng. Trong
khuôn kh

y, CSTT ch c n ng v n d ng nh ng công c nh l̃i su t, t l d tr

b t bu c…..đ đ t đ

c m c tiêu c a mình.


2.1.1.3 M c tiêu c a CSTT
a) M c tiêu cu i cùng c a CSTT
CSTT có v tŕ đ c bi t trong h th ng chính sách kinh t v mô và t ng th các
chính sách c a nh̀ n
trên th gi i đ u h

c

t ng th i k . T t c các CSTT

ng t i s

h u h t các qu c gia

n đ nh và nâng cao kh n ng khai thác, sáng t o c a

n n kinh t . M c dù, NHTW m i n

c có cách di n đ t khác nhau v m c tiêu c a

CSTT, song nhìn chung CSTT ć nh ng m c tiêu ch́nh nh sau:
 n đ nh giá tr đ i n i c a đ ng ti n
Giá tr c a đ ng ti n ph thu c v̀o s l
đ

ng h̀ng h́a m̀ ń ć th trao đ i

c. Ć ngh a l̀ m t đ ng ti n c̀ng trao đ i đ

giá tr h n v̀ ng


cl is l

c nhi u h̀ng h́a thì ń c̀ng ć

ng h̀ng h́a m̀ ti n t trao đ i đ

c ng̀y c̀ng gi m

đi thì đ ng ti n đ́ ng̀y c̀ng b m t giá tr . L m phát, hay ńi cách khác l̀ giá c
h̀ng h́a nh h

ng đ n giá tr c a đ ng ti n. Ti n t đ

ń đ i v i h̀ng h́a, d ch v trên th tr
c nh đ́ thì n đ nh ti n t c̀n nh h

ng trong n

c n đ nh thì s c mua c a
c không b gi m sút. Bên

ng đ n l̃i su t, l̀m cho kh n ng thu hút

ngu n v n trong x̃ h i c a t ch c t́n d ng đ đ u t phát tri n s n xu t cao h n.
n đ nh giá tr đ i n i c a đ ng ti n, ch đ ng ki m ch giá c , ki m ch l m
phát th


ng đ


c coi l̀ m c tiêu quan tr ng nh t c a CSTT.

n đ nh giá tr đ i ngo i c a đ ng ti n

Giá tr đ i ngo i c a đ ng ti n đ
không ch

nh h

c bi u hi n thông qua t giá h i đoái. T giá

ng đ n ho t đ ng kinh t trong n

c m̀ c̀n l̀ y u t tác đ ng


9
tr c ti p đ n các ho t đ ng trong l nh v c th
nh h

ng m i v̀ thanh toán qu c t , qua đ́

ng lên kh n ng c nh tranh c a s n xu t trong n

c so v i n

đ nh giá tr đ i ngo i c a đ ng ti n l̀ m i quan tâm c a NHT→ các n
 T ng tr


c ngòi.

n

c.

ng kinh t

Trong quá trình đi u h̀nh CSTT ngòi m c tiêu n đ nh ti n t , thì m c tiêu
t ng tr

ng kinh t c ng h t s c quan tr ng. M t s

ǵp ph n t o ra môi tr

n đ nh trong t ng tr

ng s

ng kinh doanh thu n l i, n đ nh trên c s đ́ các doanh

nghi p ć th đ a ra m t k ho ch đúng đ n v̀ đ y m nh đ u t d̀i h n. T ng
tr

ng kinh t c̀n ǵp ph n l̀m gi m t l th t nghi p.
 T o công n vi c l̀m c̀ng cao.
Bên c nh m c tiêu t ng tr

ng kinh t , CSTT c ng h


ng v̀o m c tiêu t o công

n vi c l̀m cao v̀ duy trì m t t l th t nghi p th p. Thông qua tác đ ng t́ch c c
c a ti n t đ i v i t ng tr

ng kinh t , CSTT ǵp ph n m ra nhi u c h i vi c l̀m,

t o s c thu hút lao đ ng trong x̃ h i.
b) M c tiêu trung gian
đ tđ

c các m c tiêu cu i c̀ng đ̃ đ nh, NHT→ c̀n ph i xác đ nh các m c

tiêu trung gian c a CSTT, nh m đ t đ n m c tiêu cu i c̀ng. Các m c tiêu trung
gian ǹy ć th đ nh l
đ

ng, đo l

ng, ki m soát v̀ thông qua chúng ć th d đoán

c vi c th c hi n các m c tiêu cu i c̀ng. M c tiêu trung gian th

ng đ

c các

NHT→ s d ng l̀ các kh i ti n t M1, M2, M3 v̀ l̃i su t. Các m c tiêu trung gian
ǹy l i đ


c chi ti t h́a qua nh ng m c tiêu ho t đ ng

c) M c tiêu ho t đ ng
M c tiêu ho t đ ng bao g m các ch tiêu đ

c NHT→ l a ch n đ đ t đ

c

m c tiêu trung gian c a CSTT. L̀ ch tiêu ph n ánh t c th i v i s đi u ch nh c a
công c CSTT. Các ch tiêu th

ng đ

c NHT→ l a ch n l̀m m c tiêu ho t đ ng

l̀: c s ti n t v̀ l̃i su t liên ngân h̀ng. T̀y theo tình hình v̀ m c tiêu m̀
NHT→ ć th l a ch n m t trong hai ch tiêu trên l̀m m c tiêu ho t đ ng c a
CSTT.


10
2.1.1.4 Các kênh truy n d n c a ch́nh sách ti n t
a) Kênh l̃i su t
Kênh truy n d n ǹy đ

c Keynes miêu t nh sau: CSTT m r ng ( M ) , l̃i

su t th c gi m ( i ), l̀m gi m giá c vay v n. D n đ n đ u t t ng ( I ), t ng c u v̀
t ng s n l


ng ( Y ). Hi u qu c a kênh truy n d n ǹy ph thu c v̀o m c đ phát

tri n c a th tr
M

i

ng t̀i ch́nh. Khái quát kênh truy n d n ǹy nh sau:

I

Y

b) Kênh giá c t̀i s n
Ć ba lo i giá c t̀i s n bên c nh giá c công c n (l̃i su t) đ

c xem nh

l̀ nh ng công c quan tr ng qua đ́ CSTT tác đ ng đ n n n kinh t bao g m: giá c
ch ng khoán, giá c b t đ ng s n v̀ t giá h i đoái.
+ T giá h i đoái
Kênh truy n d n t giá h i đoái đ

c khái quát theo s đ nh sau:

 T giá h i đoái tác đ ng đ n xu t kh u thu n: CSTT m r ng (M ) d n
đ n l̃i su t đ ng n i t gi m giá, kéo theo đ ng n i t gi m giá so v i đ ng ngo i
t (E ). S gi m giá đ ng n i t l̀m h̀ng h́a trong n
n


c r h n so v i h̀ng h́a

c ngòi, xu t kh u r̀ng gia t ng (N↓ E ) v̀ vì th gia t ng s n l

M

E

N↓

ng Y.

Y

 T giá h i đoái tác đ ng đ n b ng cân đ i t̀i s n: s bi n đ ng c a t giá
h i đoái tác đ ng đ n t ng c u thông qua các công ty t̀i ch́nh v̀ phi t̀i ch́nh khi
ć m t s l

ng n đáng k b ng đ ng ngo i t . Khi CSTT m r ng (M ) l̀m gi m

giá tr đ ng n i t , t ng gánh n ng n v̀ kéo theo giá tr thu n t̀i s n gi m (N→ ),
vay m
M

n gi m (L ), đ u t gi m (I ), d n đ n (Y ).
N→

L


I

Y

+ Giá c ch ng khoán
C ch truy n d n liên quan đ n giá c ch ng khoán tác đ ng đ n: đ u t , b ng
cân đ i t̀i s n c a doanh nghi p v̀ s gìu ć c a h gia đình.
+ Giá c b t đ ng s n


11
Kênh truy n d n giá c b t đ ng s n tác đ ng đ n t ng c u thông qua các kênh:
nh h

ng tr c ti p đ n chi tiêu nh̀ , s gìu ć c a h gia đình v̀ b ng cân đ i

ngân h̀ng.
2.1.1.5 Các công c th c thi CSTT
ć th th c hi n đ

c m c tiêu n đ nh kinh t v̀ t ng tr

vi c cung ng ti n v̀ đi u ti t kh i l

ng ti n, NHT→

các n

ng thông qua


c ć th s d ng

nh ng công c nh sau:
a) D tr b t bu c:
L̀ m t ph n v n huy đ ng ti n g i m̀ các t ch c t́n d ng b t bu c ph i
d tr theo lu t đ nh. M c d tr b t bu c ph thu c v̀o t l d tr do NHT→ quy
đ nh. Nh v y, thông qua vi c t ng ho c gi m t l d tr b t bu c NHT→ ć th
l̀m gi m ho c t ng h s t o ti n c a h th ng ngân h̀ng trung gian, ńi cách khác
đi u ǹy nh h
n n kinh t .

ng đ n kh i t́n d ng m̀ ngân h̀ng trung gian ć th cung ng cho
ây l̀ m t công c mang t́nh ch t h̀nh ch́nh v̀ ć u đi m l̀ đ

ki m soát cung ti n t c a n n kinh t . Bên c nh đ́, công c ǹy c ng ć nh ng
m t trái khi s d ng. ↑i c thay đ i t l d tr b t bu c s
c a ngân h̀ng th

ng m i, n u th

ng đ n l i nhu n

ng xuyên thay đ i t l ǹy c ng s gây ra tình

tr ng m t n đ nh c a h th ng ngân h̀ng v̀ nh h
c a nh ng ngân h̀ng th

nh h

ng đ n kh n ng thanh kho n


ng m i.

b) Quy đ nh l̃i su t:
B ng cách s d ng công c ǹy, NHT→ s đi u khi n l̃i su t t́n d ng cho
n n kinh t b ng các bi n pháp h̀nh ch́nh đ i v i ngân h̀ng, c̀ng v i khung l̃i
su t đ̃ đ

c n đ nh.

cho l̃i su t t́n d ng th c s l̀ công c ph̀ h p c a CSTT

trong n n kinh t n ng đ ng thì nh ng quy đ nh v l̃i su t đ̃ d n đ

c thay đ i. L̃i

su t quy đ nh c ng nh c đ̃ d n thay th b ng cách quy đ nh l̃i su t tr n cho vay v̀
l̃i su t s̀n đ i v i l̃i su t ti n g i ho c d̀ng m t l̃i su t duy nh t đ đi u ti t th
tr

ng ti n t b ng l̃i su t tái chi t kh u.
c) Nghi p v th tr

ng m


12
Nghi p v th tr
đi u h̀a kh i l


ng m l̀ công c đ NHT→ th c hi n vi c cung ng v̀

ng ti n t thông qua vi c mua ho c bán các lo i công trái, trái phi u

kho b c, ch ng khoán…. ây l̀ công c CSTT quan tr ng nh t vì ń nh h
c s ti n t , thông qua đ́ nh h

ng đ n

ng đ n cung ti n.

d) T giá h i đoái
Có hai kênh truy n d n c b n thông qua t giá h i đoái
+ T giá h i đoái tác đ ng đ n xu t kh u thu n: khi chính sách ti n t m
r ng (M ) d n đ n lãi su t đ ng n i t gi m, kéo theo đ ng n i t gi m giá so v i
đ ng ngo i t (E ). S gi m giá đ ng n i t l̀m cho h̀ng h́a trong n
h̀ng h́a n

cr h n

c ngoài, xu t kh u r̀ng gia t ng (N↓ ) và vì th gia t ng s n l

ng

(Y ).
+ T giá h i đoái tác đ ng đ n b ng cân đ i tài s n: s bi n đ ng c a t giá
h i đoái ć nh h

ng đ n t ng c u thông qua b ng cân đ i c a các công ty tài chính


và phi tài chính khi có m t l

ng n đáng k b ng đ ng ngo i t . V i nh ng h p

đ ng n b ng đ ng ngo i tê, chính sách ti n t m r ng s làm gi m giá tr đ ng n i
t , gia t ng gánh n ng n ; kéo theo là giá tr thu n tài s n gi m (N→ ), d n đ n vay
m

n gi m (L ), gi m đ u t (I ) v̀ gi m s n l

ng (Y ).

e) H n m c t́n d ng
NHT→ s d ng bi n pháp quy đ nh gi i h n kh i l

ng t́n d ng m̀ các

NHTM cung c p cho n n kinh t trong m t th i gian c đ nh. Bi n pháp ǹy đ
d ng trong đi u ki n n n kinh t ć l m phát cao v̀ đ
nh ng n

cs

c s d ng khá ph bi n

c trong h th ng ↓̃ h i ch ngh a v i c ch kinh t k ho ch h́a t p

trung. Tuy nhiên, bi n pháp ǹy c ng b c l m t s h n ch .
Trong các công c đi u h̀nh c a CSTT, m i công c ć các đ c đi m riêng,
ph̀ h p v i nh ng đi u ki n kinh t khác nhau.

ĺ th tr

đáp ng yêu c u c a c ch qu n

ng thì nh ng công c linh đ ng, ć t́nh m m d o cao đ

c̀ng nhi u. M t s công c đ

c v n d ng ng̀y

c s d ng ph bi n nh nghi p v th tr

su t tái chi t kh u. D tr b t bu c c ng l̀ m t công c đ

ng m , l̃i

c áp d ng xong v n c̀n


13
d̀ d t, c̀n công c h n m c t́n d ng, quy đ nh l̃i su t ng̀y c̀ng t ra không ph̀
h p.
2.1.2 C s lý thuy t v chính sách tài khóa
2.1.2.1 Khái ni m CSTK
CSTK là h th ng các công c c a chính sách kinh t v mô đ

c Chính ph s

d ng đ huy đ ng, phân ph i và s d ng có hi u qu các ngu n l c tài chính nh m
th c hi n các m c tiêu kinh t xã h i c a qu c gia. CSTK trong ng n h n đi u ti t

s nl

ng th c t , l m phát, th t nghi p nh m n đ nh kinh t . Trong d̀i h n, CSTK

đi u ch nh c c u kinh t v̀ thúc đ y kinh t lâu d̀i. Công c c a CSTK th
đ

ng

c s d ng bao g m: chi tiêu chính ph , vay n chính ph và thu khóa.
Tr ng thái c a CSTK th

ng đ

c đánh giá qua chênh l ch gi a thu và chi ngân

sách. Khi ngân sách th ng d thì CSTK th t ch t hay thu h p. Ng
sách b i chi thì CSTK n i l ng hay m r ng. Thông th

c l i, khi ngân

ng, chính ph không ch

t p trung vào m c đ b i chi mà còn t p trung v̀o thay đ i b i chi.
2.1.2.2 Phân lo i ch́nh sách t̀i kh́a
a) Ch́nh sách t̀i kh́a trung l p, m r ng v̀ thu h p
T̀y v̀o th c tr ng c a n n kinh t v̀ m c tiêu đi u ti t n n kinh t , ch́nh ph
s d ng các CSTK khác nhau:
+ Chính sách tài khóa trung l p: là chính sách cân b ng ngân sách, chi tiêu
c a chính ph hòn tòn đ


c tài tr t ngu n thu c a chính ph và nhìn chung là

ć tác đ ng trung tính lên m c đ c a các ho t đ ng kinh t .
+ Chính sách tài khóa m r ng: l̀ ch́nh sách t ng c

ng chi tiêu c a chính

ph (G > T) thông qua m r ng chi tiêu và/ho c gi m b t ngu n thu thu .
+ Chính sách tài khóa thu h p: là chính sách gi m b t chi tiêu ho c/v̀ t ng
ngu n thu c a chính ph .
Vi c đi u h̀nh ch́nh sách t̀i kh́a theo h

ng nào tùy thu c v̀o quan đi m c a

t ng chính ph g n v i các b i c nh kinh t v mô c th . Có nh ng chính ph theo
đu i chính sách tài khóa trung l p, trong khi c ng ć nh ng chính ph theo đu i các


14
chính sách tài khóa m r ng ho c thu h p g n v i t ng b i c nh c th c a n n kinh
t v mô.
b) Chính sách tài khóa thu n và ngh ch chu k
C n c v̀o tr ng thái n n kinh t v̀ tình hình đi u ti t n n kinh t c a ch́nh
ph :
Thông th

ng khi n n kinh t suy thoái thì chính ph s th c thi chính sách tài

khóa m r ng v̀ ng


c l i khi n n kinh t t ng tr

ng thì chính ph s th c thi

chính sách tài khóa thu h p. i u hành ch́nh sách t̀i kh́a theo h

ng ǹy đ

cg i

là chính sách tài khóa ngh ch chu k (counter-cyclical fiscal policy). Ng

cl i

c ng ć nh ng qu c gia đi u hành chính sách tài khóa thu n chu k (pro-cyclical
fiscal policy), t c là khi n n kinh t suy thoái thì thu h p tài khóa, còn khi n n kinh
t t ng tr

ng nóng thì m r ng tài khóa. Nhi u nghiên c u cho th y r ng,

n

c phát tri n th

ng chính sách tài khóa có tính ngh ch chu k , ng

n

c đang phát tri n thì chính sách tài khóa l i th


cl i

các
các

ng có tính thu n chu k .

2.1.2.3 CSTK v̀ t ng c u x̃ h i
a) T ng c u x̃ h i v̀ s nhân chi tiêu
Theo ĺ thuy t Keynes thì t ng c u x̃ h i đ

c ph n ánh nh sau:

AE=C + I + G + (X-M)
Trong đ́: AE l̀ t ng c u; C l̀ chi tiêu tiêu d̀ng c a dân c , I l̀ chi đ u t
c a doanh nghi p, G l̀ chi tiêu c a ch́nh ph , (↓–M) l̀ cán cân thanh toán c a
qu c t .
Theo Keynes phân tách chi tiêu xã h i thành hai lo i: chi tiêu t đ nh và chi
tiêu ng d . Trong đ́, chi tiêu t đ nh là kho n chi tiêu đ c l p v i thu nh p, chi
tiêu ng d thay đ i khi thu nh p thay đ i.
AE = AE0 + mpcY
Trong đ́: AE0 là chi tiêu t đ nh, mpc: thiên h

ng tiêu dùng biên, Y là thu

nh p, mpcY là chi tiêu ng d .
T s

g i là s nhân chi tiêu. S nhân chi tiêu ph n ánh m i quan h


gi a chi tiêu t đ nh v i thu nh p.


15
b) CSTK v̀ t ng c u x̃ h i
Ta có th phân tách t ng c u thành các thành t :
ẤY = ẤAE =

x
X

C
I
G

M

B t k m t ch́nh sách ǹo tác đ ng đ n b n c u thành chi tiêu AE0 đ u có th
đ tđ

c k t qu nh ch́nh sách t̀i kh́a.

Riêng chính sách tài khóa, chính ph có th l̀m thay đ i t ng c u theo chính
sách th t ch t hay m r ng. Chính ph gi m thu hay gia t ng các kho n chuy n
giao s l̀m gia t ng thu nh p kh d ng c a ng
h n. Ng

i dân, kéo theo h s chi tiêu nhi u


c l i, khi chính ph đánh thu thì chi tiêu c a ng

i tiêu dùng gi m.

Ch́nh sách t̀i kh́a c ng l̀m thay đ i các thành ph n c a t ng c u. Khi chính
ph ch p nh n b i chi ngân sách và phát hành trái phi u đ b̀ đ p b i chi. Trong
vay v n lúc này, chính ph c nh tranh v i khu v c t nhân kéo theo l̃i su t gia
t ng, gây ra hi n t

ng chèn l n đ u t t nhân. ↑ì v y, khi th c hi n chính sách tài

khóa m r ng, chính ph ph i thi t l p ch́nh sách chi đ u t hi u qu đ thu hút tr
l i c a khu v c t .
Trong n n kinh t m , ch́nh sách t̀i kh́a c ng tác đ ng đ n t giá h i đoái v̀
cán cân th

ng m i. Khi chính sách tài khóa m r ng, s vay v n c a chính ph s

l̀m t ng l̃i su t th tr
ngo i t v̀o trong n

ng trong n

c. Khi đ́, nh̀ đ u t n

c nh m thu l i t chênh l ch lãi su t.

c ngoài s đ u t

i u này d n đ n đ ng


ngo i t tr nên gi m giá so v i đ ng n i t , và hàng hóa nh p kh u r , xu t kh u
tr nên đ t h n

n

c ngòi, l̀m gia t ng thâm h t cán cân th

ng m i.

2.1.2.4 CSTK- công c qu n ĺ v mô
↑ i s tác đ ng đ n t ng c u v̀ các th̀nh ph n c a ń, CSTK đ̃ tr th̀nh công
c qu n ĺ kinh t v mô. S

nh h

ng tr

c h t c a CSTK m r ng l̀ l̀m gia

t ng nhu c u h̀ng h́a v̀ d ch v . Nhu c u c̀ng l n d n đ n gia t ng c s n l
đ u ra l n giá c , đ n l

ng

t l̀m thay đ i tr ng thái chu k kinh t . N u nh n n kinh

t đang trong tr ng thái suy thoái, th t nghi p gia t ng thì s gia t ng t ng c u s



16
ḱch th́ch gia t ng s n l
n n kinh t đ t
nh h

ng m̀ không gây ra s thay đ i giá c . Th nh ng khi

m c tòn d ng lao đ ng thì s m r ng ch́nh sách t̀i kh́a l i gây

ng m nh đ n giá c h n v̀ ́t nh h

↑ i kh n ng nh h

ng đ n s n l

ng đ n t ng s n l

ng thông qua nh h

cho CSTK tr th̀nh công c ti m n ng đ

ng.
ng đ n t ng c u, l̀m

n đ nh kinh t .

2.2 T ng quan các k t qu nghiên c u tr

c đơy v m i quan h gi a chính


sách ti n t , chính sách tƠi khóa vƠ t ng tr

ng kinh t .

n đ nh kinh t v mô l̀ m t m i quan tâm ch́nh đ i v i các nhà ho ch đ nh
chính sách và chính ph

c các n

kinh t b n v ng v i m c giá t
là chi u h

c phát tri n v̀ đang phát tri n. T ng tr

ng đ i n đ nh và c i thi n phúc l i xã h i đáng k

ng m̀ b t k n n kinh t ǹo c ng h

chính sách ti n t v̀ t̀i kh́a đ
kinh t v mô, t ng tr

ng

ng t i. Trong kh́a c nh này, c

c s d ng nh l̀ công c chính cho s

n đ nh

ng kinh t và qu n lý. Tuy nhiên, trong n m th p k v a qua


nh ng hi u qu c a hai chính sách này là m t m i quan tâm l n c a các nhà ho ch
đ nh chính sách và các nhà kinh t v i hàng lo t nh ng l i bi n h khác nhau t
nh ng ng

i theo ch ngh a ti n t , các nhà tài chính và c các nh̀ đi u ph i chính

sách. Nh ng nhà nghiên c u theo ch ngh a ti n t Friedman và Meiselman (1963),
Elliot (1975), Rahman (2005) và Senbet (2011) là nh ng nhà kinh t tin r ng chính
sách ti n t là m t công c m nh m h n khi đ

c s d ng đ

n đ nh kinh t v

mô.
M t khác thì các nhà kinh t thu c thuy t kinh t c a Keynes thì tin t

ng chính

sách c a h ph thu c nhi u vào s thay đ i chi tiêu và thu c a chính ph h n các
chính sách ti n t . Quan đi m c a các ch́nh sách ǹy đ̃ thúc đ y vi c nghiên c u
m r ng v hi u qu t

ng đ i c a chính sách tài khóa và ti n t c a nhà nghiên

c u Ajisafe và Folorunso (2002), Adefeso và Mobolaji (2010), Chowdhury (1986)
và Mohammad (2009).
Tuy nhiên ph n l n các nghiên c u th c nghi m đ̃ không đ t đ
liên quan đ n nh ng hi u qu t


c m t k t lu n

ng đ i và duy nh t c a hai chính sách. Nh ng phát


17
hi n cho k t qu mâu thu n nhau do đ́ đ̃ h n ch s t ng quát các k t qu trên các
qu c gia khác nhau.
qu thì ch y u đ

i u thú v là, theo nh Senbet (2011) nh ng tranh cãi v k t
c cho là do nh ng l a ch n hay ph

ng pháp ti p c n s d ng

trong phân t́ch hay thay đ i. Theo Adefeso và Mobolaji (2010) l p lu n r ng c hai
chính sách ti n t v̀ t̀i kh́a đ u tác đ ng đáng k đ n t ng tr
Cu c tranh lu n v t m quan tr ng t

ng kinh t .

ng đ i c a hai ch́nh sách v n ti p t c di n

ra gi a nh ng nh̀ theo đu i chính sách ti n t và nh ng ng

i theo ch ngh a Keynes.

M c dù chính sách ti n t và tài khóa s d ng các công c chính sách khác nhau,
nh ng chúng có liên quan ch t ch trong vi c đ t đ

vi c tác đ ng đ n m c s n l

c các m c tiêu nh t đ nh trong

ng c a n n kinh t . D

i đây l̀ m t s nghiên c u

m i quan h gi a ch́nh sách ti n t , ch́nh sách t̀i kh́a đ n t ng tr

ng theo quan

đi m c a m t s nh̀ kinh t h c trên th gi i.
M t s nghiên c u c th s tác đ ng c a CSTT, CSTK đ n t ng tr

ng

kinh t
Friedman và Meiselman (1963) đ̃ ti n hành nghiên c u th c nghi m đ ki m
tra tính h p l c a Keynes v̀ tr
gi n h́a trong mô hình ph

ng phái ĺ thuy t ti n t , th c hi n b ng cách đ n

ng trình duy nh t. Các k t qu cho r ng mô hình ti n t

thì n đ nh h n so v i mô hình s nhân c a Keynes.
Tuy nhiên, k t qu c a h đ̃ không đ

c ch p nh n v̀ b ch trích b i nhi u


nhà kinh t b i vi c đ n gi n h́a mô hình ph

ng trình duy nh t nên không nh n ra

v n đ c a n i sinh liên quan đ n các bi n kinh t v mô.
T

ng t quan đi m trên, Jordan và Anderson (1968) s d ng m t mô hình kinh

t đ ng và k t lu n r ng chính sách ti n t ć nh h
đ n n n kinh t so v i ch́nh sách t̀i kh́a. Ng

ng hi u qu h n v̀ nhanh h n

c l i, mô hình kinh t l

ng đ

c

xây d ng b i H th ng d tr liên bang xác đ nh nhi u kênh thông qua đ́ ch́nh
sách ti n t tác đ ng, ch ra m t ch́nh sách t̀i kh́a t
sách ti n t .

ng đ i hi u qu h n ch́nh


×