Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Chuyên đề PT BPT hệ PT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.18 KB, 15 trang )

Chuyên đề:
phơng trình,bất phơng trình vô tỉ,hệ phơng trình
và hệ bất phơng trình

Biên soạn :trịnh xuân tình

Phần I:

Phơng trình vô tỉ

Phơng pháp 1:Phơng pháp giải dạng cơ bản:

g ( x ) 0
1/ f ( x ) = g ( x )
2
f ( x ) = g ( x )
2/ f ( x ) + g ( x ) = h ( x )
Bình phơng hai vế

1-(ĐHQGHN KD-1997)

16x + 17 = 8x 23

2-(ĐH Cảnh sát -1999)

x 2 + x 2 + 11 = 31
3-(HVNHHCM-1999)
x 2 + 4x + 2 = 2x
4-(ĐH Thơng mại-1999) Giải và biện luận pt: m x 2 3x + 2 = x
5-(ĐHCĐ KB-2006) Tìm m để pt sau có hai nghiệm thực phân biệt:


5x 1 3x 2 x 1 = 0

6-(ĐGKTQD-2000)

x 2 + mx + 2 = 2x + 1

x ( x 1) + x ( x + 2 ) = 2 x 2

7-(ĐHSP 2 HN)

x + 3 2x 1 = 3x 2
3x + 4 2x + 1 = x + 3

8-(HVHCQ-1999)
9-(HVNH-1998)
10-(ĐH Ngoại thơng-1999)

3 x + x2 2 + x x2 = 1

Phơng pháp 2: phơng pháp đặt ẩn phụ:
I-Đặt ẩn phụ đa pt về pt theo ần phụ:
Dạng 1: Pt dạng:
Cách giải: Đặt

ax + bx + c = px + qx + r
2

2

trong đó


a b
=
p q

t = px 2 + qx + r ĐK t 0

1-(ĐH Ngoại thơng-2000)
2-(ĐH Ngoại ngữ -1998)

( x + 5) ( 2 x ) = 3
( x + 4 ) ( x + 1) 3
1

x 2 + 3x
x 2 + 5x + 2 = 6


(x + 1)(2 x) = 1 + 2x 2x 2

3-(ĐH Cần thơ-1999)
4-

4x 2 + 10x + 9 = 5 2x 2 + 5x + 3

5- 18x 2

18x + 5 = 3 3 9x 2 9x + 2

3x 2 + 21x + 18 + 2 x 2 + 7x + 7 = 2

Dạng 2: Pt Dạng: P(x) + Q(x) + P(x).Q(x) = 0 ( 0 )
P ( x ) = 0
Cách giải:
* Nếu P ( x ) = 0 pt
Q ( x ) = 0
Q( x)
* Nếu P ( x ) 0 chia hai vế cho P ( x ) sau đó đặt t =
P( x)
6-

1-(ĐHCĐ KA-2007) Tìm m để pt sau có nghiệm:
2-

(

)

Dạng 3: Pt Dạng :

( P( x) + Q( x) ) +

(

3 x 1 + m x +1 = 2 4 x 2 1
3- 2 x 2 + 2 = 5 x 3 + 1

(

2 x 2 3x + 2 = 3 x 3 + 8
P( x) Q( x)


(

2 P ( x ) .Q ( x ) + = 0 2 + 2 0

)

t0

)

)

t = P ( x ) Q ( x ) t 2 = P ( x ) + Q ( x ) 2 P ( x ) .Q ( x )
2
1-(ĐHQGHN-2000)
1+
x x2 = x + 1 x
3
2-(HVKTQS-1999)
3x 2 + x 1 = 4x 9 + 2 3x 2 5x + 2
Cách giải: Đặt

3-(Bộ quốc phòng-2002)

2x + 3 + x + 1 = 3x + 2 2x 2 + 5x + 3 16

4-

4x + 3 + 2x + 1 = 6x + 8x 2 + 10x + 3 16


5-(CĐSPHN-2001)

x 2 x + 2 = 2 x 2 4 2x + 2
Dạng 4: Pt Dạng:
a + cx + b cx + d ( a + cx ) ( b cx ) = n
Trong đó a, b,c,d, n là các hằng số , c > 0,d 0
Cách giải: Đặt t = a + cx + b cx ( a + b t 2 ( a + b )
1-(ĐH Mỏ-2001)

x + 4 x 2 = 2 + 3x 4 x 2
2


3+ x + 6 x

23-(ĐHSP Vinh-2000)

( 3+ x) ( 6 x)

=3

Cho pt:

x +1 + 3 x
a/ Giải pt khi m = 2
4-(ĐHKTQD-1998) Cho pt

( x + 1) ( 3 x )


=m

b/Tìm các gt của m để pt có nghiệm

1 + x + 8 x + (1 + x)(8 x) = a

a/Gpt khi a = 3
b/Tìm các gt của a để pt có nghiệm
5-TT ĐT Y tế tphcm-1999) Tìm các gt của m để pt có nghiệm

x 1 + 3 x + (x 1)(3 x) = m
6-(ĐH Ngoại ngữ-2001)

x + 1 + 4 x + (x + 1)(4 x) = 5

x + a 2 b + 2a x b + x + a 2 b 2a x b = cx + m
Trong đó a, b,c, m là hằng số a 0
Cách giải : Đặt t = x b ĐK: t 0 đa pt về dạng:
t + a + t a = c(t 2 + b) + m
Dạng 5: Pt dạng:

1-(ĐHSP Vinh-2000)

x 1 + 2 x 2 x 1 2 x 2 = 1

2-(HV BCVT-2000)

x + 2 x 1 x 2 x 1 = 2

3-(ĐHCĐ KD-2005)


2 x + 2 + 2 x +1 x +1 = 4

4-(ĐH Thuỷ sản -2001)

x + 2 x 1 + x 2 x 1 =

56-

x + 2 + 2 x +1 + x + 2 2 x +1 =

Xét pt:

x +6 x 9 + x 6 x 9 =

x+m
6

x +3
2

x +5
2

a/ Giải pt khi m = 23
b/ Tìm các gt của m để pt có nghiệm
II-Sử dụng ẩn phụ đa pt về ẩn phụ đó ,còn ẩn ban đầu coi là tham số:
12-(ĐH Dợc-1999)

6x 2 10x + 5 ( 4x 1) 6x 2 6x + 5 = 0


( x + 3)

10 x 2 = x 2 x 12

3


3-(ĐH Dợc-1997)
4-

( 4x 1)

2 ( 1 x ) x 2 + 2x 1 = x 2 2x 1

x 2 + 1 = 2x 2 + 2x + 1

2 ( 1 x ) x 2 + x + 1 = x 2 3x 1

x 2 + 3x + 1 = (x + 3) x 2 + 1

6-(ĐHQG-HVNH KA-2001)
III-Sử dụng ẩn phụ đa về hệ pt:
Dạng 1: Pt Dạng: x n + a =

5-

b n bx a

n


x
by + a = 0

Cách giải: Đặt y = n bx a khi đó ta có hệ:
n
y bx + a = 0
1-(ĐHXD-DH Huế-1998)
x2 1 = x +1
2- x 2 + x + 5 = 5
3- x 2 2002 2002x 2001 + 2001 = 0
4- (ĐH Dợc-1996)
x 3 + 1 = 2 3 2x 1
2
Dạng 2: Pt Dạng:
ax + b = r ( ux + v ) + dx + e trong đó a, u, r 0
Và u = ar + d, v = br + e
uy + v = r ( ux + v ) 2 + dx + e
Cách giải:
Đặt uy + v = ax + b khi đó ta có hệ:
2
ax + b = ( uy + v )
1-(ĐHCĐ KD-2006)
2x 1 + x 2 3x + 1 = 0
23- 3x + 1 = 4x 2 + 13x 5
2x + 15 = 32x 2 + 32x 20
45- x 2 = 2 x + 2
x + 5 = x 2 4x 3
6x 1 = 3 + x x2
n a f x +m b+f x = c

Dạng 3: PT Dạng:
( )
( )
u + v = c
Cách giải: Đặt u = n a f ( x ) , v = m b + f ( x ) khi đó ta có hệ: n
m
u + v = a + b
3
1-(ĐHTCKT-2000)
2 x = 1 x 1
2- 3 x + 34 3 x 3 = 1
3- 3 x 2 + x + 1 = 3
4- 4 97 x + 4 x = 5
5- 4 18 x + 4 x 1 = 3

Phơng pháp 3: Nhân lợng liên hợp:
Dạng 1: Pt Dạng:

f ( x) + a f ( x) = b
4


Cách giải:
1-

f ( x ) + a f ( x ) = b
Nhân lợng liên hợp của vế trái khi đó ta có hệ:
f ( x ) + a m f ( x ) = a b

4x 2 + 5x + 1 + 4x 2 + 5x + 7 = 3


3- 3- (ĐH Ngoại thơng-1999 )

2-

3x 2 + 5x + 1 3x 2 + 5x 7 = 2

3 x + x2 2 + x x2 = 1

x 2 3x + 3 + x 2 3x + 6 = 3
1
1
+
=1
5-(HVKTQS-2001)
x+4+ x+2
x+2+ x
Dạng 2: Pt Dạng:
f ( x) g( x) = m( f ( x) g( x) )
x +3
1-(HVBCVT-2001)
4x + 1 3x 2 =
5
2-(HVKTQS-2001)
3(2 + x 2) = 2x + x + 6
4-(ĐH Thơng mại-1998)

Phơng pháp 4:Phơng pháp đánh giá:
1- x 2 + 4 x = x 2 6x + 11
3-(ĐHQGHN-Ngân hàng KD-2000)

4-(ĐH Nông nghiệp-1999)

x2 + x 1 + x x2 + 1 = x2 x + 2
4x 1 + 4x 2 1 = 1
x 2 2x + 5 + x 1 = 2

Phơng pháp 5:Phơng pháp đk cần và đủ:
1-Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất:
2- Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất

2-

x + 2x = m
x 5 + 9 x = m
4
x + 4 1 x + x + 1 x = m

3- Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất
Phơng pháp 6: Phơng pháp hàm số (Sử dụng đạo hàm)
1-(ĐHCĐ KB-2004) - Tìm m để pt sau có nghiệm :

m

(

)

1+ x2 1 x2 + 2 = 2 1 x4 + 1+ x2 1 x2

2- - Tìm m để các pt sau có nghiệm :

1*/ 4 x 2 = mx m + 2
2*/
x +1 +
3--(ĐHCĐ KA-2007) Tìm m để pt sau có nghiệm:

x 1 5 x 18 3x = 2m + 1
4

3 x 1 + m x +1 = 2 x 2 1
4-(ĐHCĐKB-2007) CMR m > 0 pt sau có 2nghiệm pb: x 2 + 2x 8 = m(x 2)
5


5-

x + x 5 + x + 7 + x + 16 = 14
2*/ x 1 = x 3 4x + 5
3*/
2x 1 + x 2 + 3 = 4 x
1*/

6-(HVAn ninh KA-1997)Tìm m để pt sau có nghiệm:

x 2 + 2x + 4 x 2 2x + 4 = m

Phần II:

BấT Phơng trình vô tỉ
Phơng pháp 1: Phơng pháp giải dạng cơ bản:


1/

g(x) < 0
f (x) 0

f (x) > g(x)
g(x) 0

2
f (x) > g (x)

3/

f (x) g(x) h(x)

1-(ĐHQG-1997)
2-(ĐHTCKT Tphcm-1999)
3-(ĐH Luật 1998)
4-(ĐH Mỏ-2000)
5-(ĐH Ngoại ngữ)
6-(ĐHCĐKA-2005)
7-(ĐH Ngoai thơng-2000)
8-(ĐH Thuỷ lợi -2000)
9-(ĐH An ninh -1999)
10-(ĐHBK -1999)
11-(ĐHCĐ KA-2004)

g(x) < 0

2/ f (x) < g(x) f (x) 0


2
f (x) < g (x)
Bình phơng hai vế bpt

x 2 + 6x 5 > 8 2x
2x 1 8 x
x 2x 2 + 1 > 1 x
(x + 1)(4 x) > x 2
x +5 x +4 > x +3
5x 1 x 1 > 2x 4
x + 3 2x 8 + 7 x
x + 2 3 x < 5 2x
5x 1 4x 1 3 x
x +1 > 3 x + 4
2(x 2 16)
7x
+ x 3 >
x 3
x 3

Phơng pháp 2: Sử dụng các phép biến đổi tơng đơng

6


f (x) > 0
f (x) < 0
f (x)
>0

hoặc
g(x)
g(x) > 0
g(x) < 0
f (x) > 0
f (x) < 0
f (x)
<0
2/
hoặc
g(x)
g(x) < 0
g(x) > 0
1/

Lu ý: 1*/

B > 0
A
>1
2
B
A > B

2*/

2
51

2x


x
1-(ĐHTCKT-1998)
<1
1 x

2-(ĐHXD)

2
1

1

4x
3-(ĐH Ngoại ngữ -1998)
<3
x

B > 0

A 0

2
A < B

B < 0
A
hay
<1
B

A 0

4-(ĐHSP)

3x 2 + x + 4 + 2
<2
x
2 x + 4x 3
2
x

Phơng pháp 2:Nhân biểu thức liên hợp:
1-(ĐHSP Vinh-2001)

( 1+

x2
1+ x

)

2

> x 4 2-(ĐH Mỏ-1999)

34(x + 1) 2 < (2x + 10)(1
Phơng pháp 3:Xác định nhân tử chung của hai vế:

(


2x 2

)

3 9 + 2x 2

< x + 21

3 + 2x ) 2

1-(ĐH An ninh -1998)

x 2 + x 2 + x 2 + 2x 3 x 2 + 4x 5

2-(ĐHBK-2000)

x 2 + 3x + 2 + x 2 + 6x + 5 2x 2 + 9x + 7

3-(ĐH Dợc -2000)

x 2 8x + 15 + x 2 + 2x 15 4x 2 18x + 18

4-(ĐH Kiến trúc -2001)
Phơng pháp 4: Đặt ẩn phụ:
1-(ĐH Văn hoá)
2-(ĐH Dân lập phơng đông -2000)
3-(HV Quan hệ qt-2000)

x 2 4x + 3 2x 2 3x + 1 x 1
5x 2 + 10x + 1 7 x 2 2x

2x 2 + 4x + 3 3 2x x 2 > 1
(x + 1)(x + 4) < 5 x 2 + 5x + 28
7


4-(ĐH Y-2001)

2x 2 + x 2 5x 6 > 10x + 15

5-(HVNH HCM-1999)

x(x 4) x 2 + 4x + (x 2) 2 < 2
3
1
3 x+
< 2x +
7
2x
2 x
2
1
4 x+
< 2x +
+2
2x
x

6-ĐH Thái nguyên -2000)
7-(ĐH Thuỷ lợi)


x + 2 x 1 + x 2 x 1 > 3 2
9- Cho bpt: 4 (4 x)(2 + x) x 2 2x + a 18
a/ Giải bpt khi a = 6
b/Tìm a để bpt nghiệm đúng x [ 2;4 ]
10-Xác định m để bpt sau thoả mãn trên đoạn đã chỉ ra :
(4 + x)(6 x) x 2 2x + m trên [ 4;6]
8-(HV Ngân hàng 1999)

Phơng pháp 5: Phơng pháp hàm số:
1-(ĐH An ninh-2000)

7x + 7 + 7x 6 + 2 49x 2 + 7x 42 < 181 14x
x + x + 7 + 2 x 2 + 7x < 35 2x

2-

x + 2 + x + 5 + 2 x 2 + 7x + 10 < 5 2x
4- Xác định m để bpt sau có nghiệm: a/
4x 2 + 16 4x m
3-

b/

Phần III:

2x 2 + 1 m x

Hệ Phơng trình

A- một số hệ pt bậc hai cơ bản

I-hệ pt đối xứng loại 1
1*/ Định nghĩa:

f (x; y) = 0
Trong đó f (x; y) = f (y; x), g(x; y) = g(y; x)

g(x;
y)
=
0

Đặt S = x + y, P = xy ĐK: S2 4P

2*/ Cách giải:
Dạng 1: Giải phơng trình

8


 x y + y x = 30
 x + y + xy = 11
1-(§HQG-2000)  2
2
2
x
+
y
+
3(x
+

y)
=
28

 x x + y y = 35
 x 2 + y 2 + xy = 7
 x + y + xy = 11
3-(§HGTVT-2000)  2
4-(§HSP-2000)
 4
2
4
2 2
x
y
+
y
x
=
30
 x + y + x y = 21

1 1

x
+
y
+
+ =5


x y
5- (§H Ngo¹i th¬ng-1997)

x 2 + y2 + 1 + 1 = 9

x 2 y2
 x + y − xy = 3
 x 2 + y 2 = 5
6-(§H Ngo¹i th¬ng -1998) 
7-(§HC§KA-2006) 
4
2 2
4
 x − x y + y = 13
 x + 1 + y + 1 = 4
D¹ng 2: T×m §K ®Ó hÖ cã nghiÖm:

 x + y = 1

1-(§HC§KD-2004) T×m m ®Ó hÖ sau cã nghiÖm: 

 x x + y y = 1 − 3m
 x + y + xy = a
2T×m a ®Ó hÖ sau cã nghiÖm:  2
2
x + y = a
x + y + x 2 + y2 = 8
3-Cho hÖ pt: 
 xy(x + 1)(y + 1) = m
a/ Gi¶i hÖ khi m = 12

b/ T×m m ®Ó hÖ cã nghiÖm
 x + xy + y = m + 1
4-Cho hÖ pt:  2
2
x y + y x = m
a/ Gi¶i hÖ khi m=-2
b/ T×m m ®Ó hÖ cã Ýt nhÊt mét nghiÖm

9

( x; y ) tho¶ m·n x > 0, y > 0


x 2 + y 2 = 2(1 + m)
5- Tìm m để hệ có đúng hai nghiệm:
2
( x + y ) = 4
1
1

x
+
+
y
+
=5

x
y
6-(ĐHCĐKD-2007) Tìm m để hệ sau có nghiệm:

x 3 + 1 + y3 + 1 = 15m 10

x3
y3

Dạng 3: Tìm ĐK để hệ có nghiệm duy nhất.

x + y + xy = m + 2
1-(HHVKTQS-2000) Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất 2
2
x y + y x = m + 1
x + xy + y = 2m + 1
2-(ĐHQGHN-1999) Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2
xy(x + y) = m + m
x 2 y + y 2 x = 2(m + 1)
3- Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2xy + x + y = 2(m + 2)
Dạng 4: Hệ pt đối xứng ba ẩn số :
Nếu ba số x, y, z thoả mãn x + y + z
nghiệm của pt: t 3 pt 2 + qt r = 0
1-Giải các hệ pt sau :

x + y + z = 1

a/ xy + yz + zx = 4
3
3
3
x + y + z = 1


= p, xy + yz + zx = q, xyz = r thì chúng là

x + y + z = 1
2
2
2
b/ x + y + z = 1
3
3
3
x + y + z = 1


x + y + z = 9

c/ xy + yz + zx = 27
1 1 1
+ + =1
x y z

x 2 + y2 + z2 = 8
2- Cho hệ pt:
Giả sử hệ có nghiệm duy nhất
xy + yz + zx = 4
8
8
CMR:
x, y, z
3

3
II-Hệ phơng trình đối xứng loại 2

10


f (x; y) = 0
trong đó : f (x; y) = g(y; x),f (y; x) = g(x; y)

g(x;
y)
=
0

f (x; y) g(x; y) = 0
(x y)h(x; y) = 0

2*/ Cách giải: Hệ pt
f (x; y) = 0
f (x; y) = 0
x y = 0
h(x; y) = 0

hay

f (x; y) = 0
f (x; y) = 0
1*/ Định nghĩa

Dạng 1: Giải phơng trình:


y

x

3y
=
4

x
1-(ĐHQGHN-1997)
y 3x = 4 x
y

1 3

2x
+
=

y x
3-(ĐHQGHN-1999)
2y + 1 = 3

x y

5-(ĐH Văn hoá-2001)


x 3 = 3x + 8y

2-(ĐHQGHN-1998)
3
y = 3y + 8x
x 3 + 1 = 2y
4-(ĐH Thái nguyên-2001)
3
y + 1 = 2x

8

7x
+
y

=0
2

x +1 + 7 y = 4
x
6-(ĐH Huế-1997)
y +1 + 7 x = 4
7y + x 82 = 0
y


Dạng 2:Tìm đk để hệ có nghiệm:

x + 1 + y 2 = m
1-(ĐHSP Tphcm-2001) Tìm m để hệ có nghiệm:
y + 1 + x 2 = m

2x + y 3 = m
2- Tìm m để hệ có nghiệm:
2y + x 3 = m
Dạng 3: Tìm đk để hệ có nghiệm duy nhất

11


( x + 1) 2 = y + a
1-(ĐHSP-Tphcm-2001) Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2
(y + 1) = x + a
xy + x 2 = m(y 1)
2- Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2
xy + y = m(x 1)
x 2 + y = axy + 1
3- Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2
y + x = axy + 1
III - Hệ phơng trình đẳng cấp:
*/ Hệ pt đợc gọi là đẳng cấp nếu mỗi pt trong hệ có dạng
*/ Cách giải: Đặt x = ty
*/ Lu ý: Nếu (a; b) là nghiệm của hệ thì
Dạng 1: Giải phơng trình:

ax 2 + bxy + cy 2 = d

(b;a) cũng là nghiệm của pt.


2x 2 + 3xy + y 2 = 12
1-(ĐHPĐ-2000)
2-(ĐHSP Tphcm-2000)
2
2
x xy + 3y = 11
x 2 y + xy 2 = 30
3-(ĐH Mỏ-1998)
3
3
x + y = 35

x 2 + 2xy + 3y 2 = 9
2
2
2x + 2xy + y = 2

Dạng 2: Tìm đk để hệ có nghiệm, có nghiệm duy nhất

3x 2 + 2xy + y 2 = 11
1-(ĐHQG HCM-1998) Tìm m để hệ sau có nghiệm :
2
2
x + 2xy + 3y = 17 + m
x 2 2xy 3y 2 = 8
2-(ĐHAnninh2000)Tìm ađể hệ có nghiệm:
2
2
4
3

2
2x + 4xy + 5y = a 4a + 4a 12 + 105
x 2 mxy + y 2 = m 2 3m + 2
3-Tìm m để hệ sau có nghệm diuy nhất:
2
2
2
x + 2xy + my = m 4m + 3
B- Một số phơng pháp giải hệ pt :
Phơng pháp 1:Phơng pháp thế:

x + y = m + 1

1-(ĐHSP Quy nhơn -1999) Cho hệ pt:

2
2
2
x y + y x = 2m m 3

12


1/ Giải hệ khi m = 3
2/Tìm m để hệ trên có nghiệm

x + y x y = 2
x y = 3 x y
2-(ĐHCĐKB-2002)
3-(HVQY-2001)

2
2
2
2
x + y = x + y + 2
x + y + x y = 4
x 2 + y2 = 1
4-(ĐH Huế-1997) Tìm k để hệ sau có nghiệm:
x y = k
x + my = m
5-(ĐH Thơng mại-2000) Cho hệ pt: 2
2
x + y x = 0
a. GiảI hệ khi m = 1
b. Biện luận số nghiệm của pt
c.Khi hệ có hai nghiệm phân biệt (x1; y1 );(x 2 ; y 2 ) tìm m để :
A = (x 2 x1 ) 2 + (y 2 y1 ) 2 đạt giá tri lớn nhất
x + y = 1
6-(SP TPHCM-1999) Tìm m để hệ sau có 3 nghiệm phân biệt: 3
3
x y = m(x y)
Phơng pháp 2: phơng pháp biến đổi tơng đơng:

xy 3x 2y = 16

1-(ĐHGTVT TPHCM-1999)

HD:nhân pt đầu với 2 vàcộng với pt sau

x + y 2x 4y = 33

x + xy + y = 1

2-(ĐHThơng mại-1997) y + yz + z = 4
3-(ĐHBKHN-1995)
z + zx + x = 9

2

2

x + y + z = 7
2
2
2
x + y + z = 21

2
xz = y

y + xy 2 = 6x 2
4-(ĐHSPHN-2000)
2 2
2
1 + x y = 5x

HD:chia cả hai vế của2pt cho

x 16

xy


=

y 3
1-(ĐH Ngoại ngữ-1999)
xy y = 9

x 2

x 2 x 3
( y ) + ( y ) = 12
2-(ĐH Công đoàn-2000)
(xy) 2 + xy = 6


x2

Phơng pháp 3: Phơng pháp đặt ẩn phụ:

13


x
y
7
+
=
+1

x

xy
(x > 0, y > 0)
3-(ĐH Hàng hải-1999) y

x xy + y xy = 78
x + 1 + y + 1 = 3
4-(ĐH Thuỷ sản-2000)
x y + 1 + y x + 1 + y + 1 + x + 1 = 6

Phần:IV

Hệ Bất Phơng trình

A- Hệ bpt một ẩn số:

f1 ( x ) > 0(1)
(I) Gọi S1 ,S2 Lần lợt là tập nghiệm của (1)&(2)

f 2 (x) > 0(2)
S là tập nghiệm của (I) S = S1 S2
Tìm m để hệ sau có nghiệm:
x 2 (m + 2)x + 2m < 0
1-(HVQH Quốc tế-1997) 2
x + (m + 7)x + 7m < 0
x 2 2x + 1 m 0
x 2 (m + 2)x + 2m 0
2-(ĐH Thơng mại-1997)
3-
2
2

2
x (2m + 1)x + m + m 0 x (m + 3)x + 3m 0
x 2 2mx < 0
4-(ĐH Thuỷ lợi-1998)
x 1 + m 2m
x 2 3x + 4 0
5-(ĐH Thơng mại-1998) 3
2
x 3x x m 15m 0
Cho hệ:

m để hệ sau vô nghiệm:
x 2 1 0
x 2 6x + 5 0
x 2 + 7x 8 < 0
1-
2-
3-
2
2
2
2
(m x )(x + m) < 0 x 2(m + 1)x + m + 1 0 m x + 1 > 3 + (3m 2)x
Tìm

Tìm

m để hệ sau có nghiệm duy nhất:

14



 x 2 − 3x + 2 ≤ 0
 x 2 + 2x + a ≤ 0
1- 
2- 
2
2
x

6x
+
m(6

m)

0

 x − 4x − 6a ≤ 0
 x 2 + (2m + 1)x + m 2 + m − 2 = 0
3- 
4
2
 x − 5x + 4 < 0
B- HÖ bpt hai Èn sè:
T×m a ®Ó hÖ sau cã nghiÖm:

 x + y ≤ 2
1-(§HGTVT-2001) 
 x + y + 2x(y − 1) + a = 2

3-

 x 2 + y 2 − 2x ≤ 2
2- 
x − y + a = 0

4x − 3y + 2 ≤ 0
 2
2
x + y = a

T×m a ®Ó hÖ cã nghiÖm duy nhÊt:

 x + y + 2xy + m ≥ 1
2- 
 x + y ≤ 1

 x 2 + y 2 + 2x ≤ 1
1- 
x − y + a = 0

Phó xuyªn ngµy 15 th¸ng 07 n¨m 2007

trÞnh xu©n t×nh

15




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×