Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi và đáp án học sinh giỏi toán lớp 9 năm 2016 tham khảo bồi dưỡng thi (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.11 KB, 5 trang )

phßng Gd & §t Thanh oai
TRƯỜNG THCS KIM THƯ
( Đề gồm 01trang)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9
Môn : Toán
Năm học : 2015-2016
Thời gian 150 phút
( không kể thời gian giao đề)

Bài 1(6đ): 1, Cho biểu thức:
A = 1− (

2
5 x
1
x −1


):
1 + 2 x 4x −1 1 − 2 x 4x + 4 x +1

a/ Rút gọn A
b/ Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên
2, Tính giá trị của biểu thức B = x3 - 3x + 2000 víi x = 3 3 + 2 2 + 3 3 − 2 2 .
Bài 2: (4đ)
1 1 1
a) Cho ba số dương x, y, z thoả mãn + + = 1. Chứng minh rằng:
x y z

x + yz + y + zx + z + xy ≥ xyz + x + y + z .


b)Tìm số tự nhiên n sao cho A = n 2 + n + 6 là số chính phương
Bài 3 : (4đ)
a , Giải phương trình :
3x 2 + 4 x + 10 = 2 14 x 2 − 7 .
b, Tìm nghiệm của phương trình:
x2+ 2y2 + 2xy + 3y - 4 =0
. Bài 4: (5 đ) Cho đường tròn (O,R) và một điểm A ở ngoài đường tròn, từ một
điểm M di động trên đường thẳng d ⊥ OA tại A, vẽ các tiếp tuyến MB,MC với
đường tròn (B,C là tiếp điểm). Dây BC cắt OM và OA lần lượt tại H và K.
a) Chứng minh OA.OK không đổi từ đó suy ra BC luôn đi qua một điểm cố
định.
b) Chứng minh H di động trên một đường tròn cố định.
c) Cho biết OA= 2R. Hãy xác định vị trí của M để diện tích tứ giác MBOC
nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 5 ( 1.0 đ):T×m a,b lµ c¸c sè nguyªn dư¬ng sao cho: a + b2 chia hÕt cho a2b - 1
----------------Hết---------------( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o
Thanh oai
TRƯỜNG THCS KIM THƯ

CÂU

HƯỚNG dÉn chÊm thi häc sinh giái líp9
N¨m häc 2015 - 2016
M«n thi : To¸n

Ý


1a)
(2đ).

a/(2đ)Cho biểu thức


2
5 x
1 
x −1


:
÷
ĐK: x
÷
 1+ 2 x 4x −1 1 − 2 x  4x + 4 x +1
1
≥ 0; x ≠ ; x ≠ 1
4


2
5 x
1 ÷
x −1


+
:

A= 1- 
2
2 x + 1 2 x + 1 (2 x − 1) 2 x − 1 ÷ 2 x + 1



A= 1- 

(

Bài 1
(5đ)

1b)
(1đ)

ĐIỂM

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

)

A=1-

4 x − 2 − 5 x + 2 x + 1 (2 x + 1) 2
.
(2 x + 1)(2 x − 1)
x −1

A=1-


x −1 2 x +1
2 x +1
2
.
= 1−
=
2 x −1 x −1
2 x −1 1 − 2 x

(

)

2
∈ Z ⇒ 1 − 2 x ∈ Ư(2)
1− 2 x
Do x ≥ 0; x ≠ 1; x ∈ Z ⇒ x = 0

Vậy x=0 thì A có giá trị nguyên.
Áp dụng công thức: (a+b)3=a3+b3+3ab(a+b),
2.(2đ) Đặt a= 3 3 + 2 2 , b= 3 3 − 2 2
Ta có
⇒ x= a+b ⇒ x3= (a+b)3= a3 + b3 +3ab(a+b)
=> x3 = 6 + 3x ⇒ x3- 3x = 6
Suy ra B = 2006

Bài 2
(4đ)


0,5
0,5
0,75

Ta có :
b/(2đ) Tìm x ∈ Z để A nguyên.
A∈ Z ⇒

a)(2đ)

0,25

Bất đẳng thức đã cho tương đương với
a + bc + b + ca + c + ab ≥ 1 + ab + bc + ca ,
1
1
1
với a = , b = , c = , a + b + c = 1.
x
y
z
Tacó : a + bc = a (a + b + c) + bc

0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5

0,75

0,75

= a 2 + a (b + c) + bc ≥ a 2 + 2a bc + bc = a + bc .
Tương tự: b + ca ≥ b + ca ; c + ab ≥ c + ab .
Từ đó ta có đpcm. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 3.

0,5


b)2

A = n 2 + n + 6 la s chớnh phng nờn A cú dng
A = n 2 + n + 6 = k 2 (k N * )

0,5

4n 2 + 4n + 24 = 4k 2 (2k ) 2 (2n + 1) 2 = 23
2k + 2n + 1 = 23
(2k + 2n + 1)(2k 2n 1) = 23
2k 2n 1 = 1

0,5

(Vỡ 23 la s nguyờn t va 2k + 2n + 1> 2k 2n -1)

Bi 3
(4)


a)(2)

2k + 2n + 1 = 23
k = 6


2k 2 n 1 = 1
n = 5

0,5

Vy vi n = 5 thỡ A la s chớnh phng

0,5

a) Gii pt sau: 3x 2 + 4 x + 10 = 2 14 x 2 7

KX:


2
x

1
2
14 x 2 7 0 2 x 2 1 0 x 2
2

2
x


2
2
26
Vỡ 3x 2 + 4 x + 10 = 3( x + ) 2 +
>0
3
3

(

0,25

0,25

0,75

)

Ta cú: (1) 3x 2 + 4 x + 10 2 7 2 x 2 1 = 0

( x 2 + 4 x + 4 ) + 2 x 2 1 2 2 x 2 1. 7 + 7 = 0

( x + 2) +
2

(

2x 1 7
2


)

2

=0

x = 2
x+2=0



x = 2 x = 2
2
2 x 1 7 = 0
x = 2


(TMK)
Vy PT cú nghim la: x = -2

b)(2) b)
Biến đổi phơng trình
x2+2y2 +2xy +3y-4 =0 (x2+2xy+y2) +y2 +3y - 4=0
(y+4)(y-1) =-(x+y)2 0
- 4 y 1 vì y thuộc Z nên y { 4;3;2;1;0;1}
ĐS sáu cặp (x;y) thỏa mãn phơng trình là
(4;- 4), (1;- 1),(5;-3), (1;3),(2;0), (-2;0)

0,75

0,5
0,25

0,5
0,5
0,5
0,5


Bài 4
(5đ)

Vẽ
hình
(0,25)

d
M

B

H
O

K

A

0,25


C

a.
a)(2đ)

∆ HOK ∞ ∆AOM
→ OA.OK = OH.OM
∆ vBOM có OB2 = OH. OM
R2
→ ... → OK =
(Không đổi)
OA
→ K là điểm cố định.

0,5
0,5
0,5
0,5

b.
H nằm trên đường tròn đường kính OK cố định.

b)(1đ)



c.
1

S OBMC = 2S OBM = OM . BH = OM . BC

c)
2
(1,75)
Smin ↔ OM nhỏ nhất, BC nhỏ nhất

↔ M ≡ A, BC ⊥ OK ↔ H ≡ K ↔ M ≡ A

S min = ...R 2 3

Bài 5
(1đ)

0,5
0,5
0,5
0,25

Bµi 5: (1®)
x 2 − 2Mxy + 2 ⇒ y ( x 2 − 2)Mxy + 2 ⇒ x( xy + 2) − 2( x + y ) Mxy + 2

⇒ 2( x + y )Mxy + 2

§Æt 2(x+y)=k(xy+2) víi k ∈ Z + k=1

0,25

⇒ 2 x + 2 y = xy + 2 ⇔ ( x − 2)( y − 2) = 2

NêuT×m được x=4 ; y=3
Nếu k ≥ 2 ⇒ 2( x + y) ≥ 2( xy + 2) ⇒ x + y ≥ xy + 2 ⇒ ( x − 1)( y − 1) + 1 ≤ 0 v«

lÝ (lo¹i)
VËy x=4. y=3

0,5
0,25


( Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm )



×