Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU PLC SIMATIC s7 200 và tập LỆNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.14 KB, 61 trang )

CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU PLC SIMATIC S7_200 VÀ
TẬP LỆNH.
I. GIỚI THIỆU VỀ PHẦN CỨNG VÀ CẤU HÌNH CỦA PLC
1. Giới thiệu CPU 214 AC power supply, DC input, Relay output.
Kích thước vật lí: 197x80x62 mm (7,76x3,15x2,44 inches)
Trọng lượng: 0,5 Kg.
Công suất tản nhiệt: 9W.
Kích thước bộ nhớ chương trình cho phép: 2K words/EEPROM.
Kích thước bộ nhớ dữ liệu cho phép: 2K words/RAM.
Nguồn pin sử dụng có thể trong 200 ngày.
Khả năng lưu trữ khi cúp điện 190 giờ.
Tốc độ thực thi lệnh logic: 0,8 us/lệnh.
Số bit bộ nhớ nội: 256 bits.
Số timer:128 timers trong đó có ba độ phân giải là 1ms, 10ms, 100ms, timer
đếm có nhớ đếm hay không có nhớ.
Số bộ đếm: 128.
Số bộ đếm tốc độ cao: 1 bộ đếm bằng phần mềm tốc độ tần số tối đa là
Khz.
Hai bộ đếm bằng phần cứng tốc độ tần số tối đa là 7 Khz cho mỗi cái.
Số xung ngõ ra: Không khuyến cáo.
Số bộ biến đổi tương tự có thể thêm vào là 2.
Giao tiếp dữ liệu khi ngắt xảy ra: 1 transmit/ 1 receive.
Số ngắt từ Timer: 2.
Số ngắt từ phần cứng: 4.

2


Kiểu cổng chung 1 RS 485.
Các tiêu chuẩn của CPU 214 này là: UL 508 CSA C22.2142 FM class.division 2


VDE 0610.
Số Moduled mở rộng tối đa: 7.
Số cổng vào ra: 14 cổng vào/ 10 cổng ra.
Số cổng vào/ra tín hiệu số có thể mở rộng: 64 vào/ 64 ra.
Số cổng vào/ra tín hiệu tương tự có thể mở rộng: 16 vào /16 ra.
a. Đầu vào
• Kiểu đầu vào IEC 1131-2.
• Tầm ở trạng thái ON:15-30 VDC,dòng nhỏ nhất 4 mA;35VDC ở thời gian
tức thời 500ms.
• Trạng thái ON bình thường: 24 VDC, 7mA.
• Trạng thái OFF lớn nhất: 5 VDC, 1mA.
• Đáp ứng thời gian lớn nhất ở các chân I0.0 đến I1.5: có thể chỉnh từ 0,2 đến
8,7 ms mặc đònh 0,2 ms.
• Các chân từ I0.6 đến I1.5 được sử dụng bởi bộ đếm tốc độ cao HSC1 và
HSC2 ở 30us đến 70us.
• Sự cách ly về quang 500VAC.1 min.
b. Đầu ra
• Kiểu đầu ra: Relay hoặc contact.
• Tầm điện áp: 5 đến 30 VDC /250 VAC.
• Dòng tải tối đa: 2A/ điểm; 8A/common.
• Quá dòng: 7A với contact đóng.
• Điện trở cách li: nhỏ nhất 100 MΩ.
• Thời gian chuyển mạch: tối đa 10 ms.
• Thời gian sử dụng: 10.000.000 với công tắc cơ khí; 100.000 với tốc độ tải.
• Điện trở công tắc: tối đa 200 mΩ.
• Sự cách li:


Cuộn dây đến công tắc: 1500 VAC 1 min.
Công tắc đến công tắc: 750 VAC 1 min (giữa hai công tắ hở).

• Chế độ bảo vệ ngắn mạch : không có.
c. Nguồn cung cấp
• Tầm áp/tần số : 85 đến 264 VAC ở tần số 47 đến 63 Hz.
• Dòng vào : 45 VA, CPU chòu được dòng lớn nhất là 50mA.
• Thời gian quét (tốc độ refesh) : nhỏ nhất là 20ms ở áp 110 VAC.
• Dòng đột biến: trò đỉnh 20 A ở 264 VAC.
• Cầu chì: 2 A-250 V.
• Tại dòng 5 VDC: 340 mA cho CPU; 660 mA cho các I/O mở rộng.
• Cách li: có sử dụng máy biến áp 1500 VAC 1 min.
d. Cung cấp nguồn DC cho cảm biến
• Tầm áp: 20,4 đến 28,8 VDC.
• Độ gợn sóng/ nhiễu (<10 Mhz) tối đa 1 V trò đỉnh-đỉnh.
• Dòng cho phép ở 24 VDC là 280 mA.
• Giới hạn dòng ngắn mạch

< 600 mA.

• Cách li: không có.

2. Giới thiệu về Module Analog EM235 của PLC S7_200.
a. Đặc tính chung
-

Kích thước vật lí: 90x80x62 mm.

-

Khối lượng 0.2 Kg.

-


Công suất tiêu tán: 2W.

- Gồm ba ngõ vào analog và một ngõ ra analog.
Đầu vào:
- Trở kháng vào >= 10MΩ.
- Bộ lọc đầu vào –3Db @3.1Khz.
- Điện áp cực đại ngõ vào: 30VDC.


- Dòng điện cực đại ngõ vào: 32mA.
- Có các bộ chuyển đổi ADC, DAC (12 bit).
- Thời gian chuyển đổi analog sang digital: <250µs.
- Đáp ứng đầu vào của tín hiệu tương tự: 1.5ms đến 95%.
- Chế độ Mode chung: Điện áp vào đầu cộng của chế độ Mode chung nhỏ hơn
hoặc bằng 12V.
- Kiểu dữ liệu đầu vào:

Kiểu không dấu tầm từ 0 đến 32000,
Kiểu có dấu tầm từ –32000 đến 3200.

Đầu ra:
- Phạm vi áp ngõ ra: +/- 10V.
- Phạm vi dòng điện ngõ ra: 0 -> 20mA.
- Độ phân giải toàn tầm: Điện áp:

12 bit.

Dòng điện: 11 bit.
- Có LED báo trạng thái.

- Có núm chỉnh OFFSET và chỉnh GAIN.
- Kiểu dữ liệu đầu ra:

Kiểu dữ liệu không dấu:

Kiểu dữ liệu có dấu:

tầm từ –32000 đến 32000.

- Thời gian gửi tín hiệu đi: Điện áp
Dòng điện

tầm từ 0 đến 32000.

100us.

2ms.

- Mạch điều khiển sử dụng nguồn cung cấp 24VDC: Điện áp đầu ra 5000Ω;
Dòng điện đầu ra 500Ω.
- Có các contact để lựa chọn phạm vi áp ngõ vào (contact ở một trong hai vò trí
ON và OFF): contact 1 lựa chọn cực tính áp ngõ vào: ON đối với áp đơn cực, OFF với
áp lưỡng cực; contact 3, 5, 7, 9, 11 chọn phạm vi điện áp.
b. Các bước chỉnh đầu vào
1. Tắt nguồn của Module, chọn tầm đầu vào theo yêu cầu.
2. Bật nguồn lên cho CPU và Module sau đó để cho hoạt động ổn đònh trong 15
phút.


3. Sử dụng nguồn dòng hoặc áp chuẩn dùng để đưa tín hiệu 0 vào 1 trong 3 đầu

vào.
4. Đọc giá trò mà PLC đọc được bằng kênh đầu vào thích hợp.
5. Chỉnh giá trò Offset có thể cho đến khi giá trò đọc vào là 0 hoặc nhận ra giá
trò Data.
6. Đặt giá trò tín hiệu toàn tầm đo vào ngõ vào, đọc giá trò mà CPU nhận được.
7. Chỉnh độ lợi có thể cho đến khi giá trò đọc được là 32000 hay nhận được giá
trò Data.
8. Lặp lại các quá trình chỉnh Gain và Offset cho đến khi đạt yêu cầu.

Contact đònh cấu hình

p ngõ vào

Độ

phân

giải

1

3

5

7

9

11


ON

ON

OFF

ON

OFF

OFF

0 ->50mV

12.5µV

ON

ON

OFF

OFF

ON

OFF

0 ->100mV


25µV

ON

OFF

ON

ON

OFF

OFF

0 ->500mV

125µV

ON

OFF

ON

OFF

ON

OFF


0 ->1V

250µV

ON

OFF

OFF

ON

OFF

OFF

0 ->5V

1.25mV

ON

OFF

OFF

ON

OFF


OFF

0 ->20mA

5µA

ON

OFF

OFF

OFF

ON

OFF

0 ->10V

2.5mV

OFF

ON

OFF

ON


OFF

OFF

+/- 25mV

12.5µV

OFF

ON

OFF

OFF

ON

OFF

+/-50mV

25µV

OFF

ON

OFF


OFF

OFF

ON

+/- 100mV

50µV

OFF

OFF

ON

ON

OFF

OFF

+/- 250mV

125µV

OFF

OFF


ON

OFF

ON

OFF

+/- 500mV

250µV

OFF

OFF

ON

OFF

OFF

ON

+/- 1V

500µV

OFF


OFF

OFF

ON

OFF

OFF

+/- 2.5V

1.25mV

OFF

OFF

OFF

OFF

ON

OFF

+/- 5V

2.5mV



OFF

OFF

OFF

OFF

OFF

ON

+/- 10V

5mV

Caùc contact ñònh caáu hình vaø caùc chieát aùp chænh trong Module EM235.


Sơ đồ khối các ngõ vào của EM235.

Sơ đồ khối các ngõ vào của EM235.

Sơ đồ khối ngõ vào của EM235.


• Tín hiệu tương tự được đưa vào các đầu vào A+, A-, B+, B-, C+, C-, sau đó qua
các bộ lọc nhiễu, qua bộ đệm, bộ suy giảm, bộ khuếch đại rồi đưa đến khối

chuyển đổi ADC, chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số 12 bit. 12 bit dữ
liệu này được đặt bên trong từ ngõ vào analog của CPU như sau:
MSB
AIWxx

LSB

15

14

0

Dữ liệu 12 bit

3

2

1

0

0

0

0

Đơn cực

MSB

LSB

15
AIWxx

4

Dữ liệu 12 bit

3

2

1

0

0

0

0

0

Lưỡng cực
12 bit dữ liệu ra từ bộ chuyển đổi ADC được canh trái trong từ dữ liệu. Bit MSB là bit
dấu : 0 dùng để diễn tả giá trò từ dữ liệu dương, 1 dùng để diễn tả giá trò từ dữ liệu

âm.

Sơ đồ khối ngõ ra của EM235.


12 bit dữ liệu được đặt bên trong từ ngõ ra analog của CPU như sau:
MSB
AQW

LSB

15

14

0

Dữ liệu 11 bit

4

3
0

2

1

0


0

0

0

xx
Dữ liệu ngõ ra là dòng
MSB

LSB

15
AQW

4

Dữ liệu 12 bit

3
0

2

1

0

0


0

0

xx
Dữ liệu ngõ ra là áp
12 bit dữ liệu trước khi đưa vào bộ chuyển đổi DAC được canh trái trong từ dữ liệu
ngõ ra. Bit MSB là bit dấu : 0 để diễn tả giá trò từ dữ liệu dương. 4 bit thấp có giá trò 0
được loại bỏ trước khi từ dữ liệu này được đưa vào bộ chuyển đổi DAC. Các bit này
không ảnh hưởng đến giá trò ở ngõ ra.
Các chú ý khi cài đặt ngõ vào EM235.
1. Chắc chắn rằng nguồn 24VDC cung cấp cho cảm biến không bò nhiễu và
ổn đònh.
2. Xác đònh được Module.
3. Dùng dây cảm biến ngắn nhất nếu có thể.
4. Sử dụng dây bọc giáp cho cảm biến và dây chỉ dùng cho một mình cảm
biến thôi.
5. Ngắn mạch đầu vào các ngõ vào không sử dụng.
6. Tránh gọt các đầu dây quá nhọn.
7. Tránh đặt các dây tín hiệu song song với dây có năng lượng cao. Nếu hai
bắt buộc phải gặp nhau thì bắt chéo chúng về góc bên phải.


II. GIỚI THIỆU VỀ TẬP LỆNH S7-200
1. Toán hạng và tầm của các toán hạng của CPU 214
Tầm của các toán hạng
Truy cập trên Bit

Truy cập trên Truy
byte


cập

trên Truy

cập

trên

word

Dword

V: 0.0 đến 4095.7 VB: 0 đến 4095

VW: 0 đến 4094

VD: 0 đến 4094

I: 0.0 đến 0.7

IB: 0 đến 7

T: 0 đến 127

ID: 0 đến 4

Q: 0.0 đến 0.7

MB: 0 đến 31


C: 0 đến127

QD: 0 đến4

M: 0.0 đến 31.7

SMB: 0 đến 85

IW: 0 đến 6

MD: 0 đến 28

SM: 0.0 đến 85.7

AC: 0 đến 3

QW: 0 đến 6

SMD: 0 đến 82

T: 0 đến 127

Hằng số

MW: 0 đến 30

AC: 0 đến 3

SMW: 0 đến 84


HC: 0 đến 2

AC: 0 đến 3

Hằng số

C: 0 đến 127

AIW: 0 đến 30
AQW:0 đến 30
Hằng số
Tầm của các hằng số: Nếu ghi 2#số là ghi ở binary, còn 16#số

ghi ở cơ số

Hexadecimal
Unsigned Range

Signed Range

Data Size:

Decimal:

Hexadecimal: Decimal:

Hexadecimal:

B (Byte)


0 - 255

0 - FF

-128 - +127

80 - 7F

W (Word)

0 - 65535

0 - FFFF

-32768 - +32767

8000 - 7FFF


DW

0 - 4294967295 0 -

-2147483648 -

FFFF FFFF +2147483647
Data Size:
DW


Real (Positive)

8000 0000 7FFF FFFF

Real (Negative)

+1.175495E-38 - +3.402823E+38

-1.175495E-38 - - 3.402823E+38

Kiểu và các thuộc tính của các toán hạng

Mô tả

I

Truy

Truy

Truy

Truy

Khả

Có thể

cập Bit


cập

cập

cập

năng giữ

ép kiểu

Byte

Word

DW

R/W

R/W

R/W

Không



R/W

R/W


R/W

Không



R/W

R/W

R/W





R/W

R/W

R/W

Không

Không

Mô tả đầu R/W
vào




thanh

ghi

ảo
Q

Mô tả đầu R/W
ra và thanh
ghi ảo

M

Bộ nhớ bit R/W
nội

SM Bộ nhớ đặc R/W
biệt (SM0SM29

chỉ

đọc)
V

Biến bộ nhớ R/W

R/W

R/W


R/W





T

Giá

Không

T-

Không

T-bit có

Không

trò T-bit

Timer

và R/W
giá trò Bit

current


T-current

R/W

0

Timer
C

Giá

trò C-bit

Không

C-

Không

C-bit có

Không


Counter và R/W

current

C-current


giá trò bit

R/W

0

counter
AI

Giá

trò Không

Không

R

Không

Không



Không

W

Không

Không




R/W

R/W

R/W

Không

Không

Không

Không

R

Không

Không

R/W

R/W

R/W

Không


Không

R/W

R/W

R/W

Không

Không

Analog đầu
vào
A

Giá

trò Không

W

Analog đầu
ra

AC Thanh ghi Không
tích lũy
HC Bộ


đếm Không

tốc độ cao
L

Bộ

nhớ R/W

biến

cục

bộ
SCR SCR

R/W

Cách truy cập các dạng đòa chỉ
Đòa chỉ truy cập sẽ được CPU quản lý theo công thức sau:
Truy cập theo BIT:

Tên miền (+) đòa chỉ byte (+) chỉ số BIT.

Ví du:ï V36.7 chỉ bit thứ 7 của byte 36 thuộc miền V
Truy cập theo byte:

Tên miền (+) B (+) đòa chỉ của byte trong miền.

Ví dụ: VB36 để chỉ byte 36 thuộc miền V

Truy cập theo từ:

Tên miền (+) W (+) đòa chỉ của Word trong miền

(một từ bằng hai byte).
Ví dụ: VW150 chỉ từ đơn gồm hai byte 150 và 151 thuộc miền V trong đó byte
150 là byte cao của trong từ
Truy cập theo từ kép:

Tên miền (+) D (+) đòa chỉ Byte cao của từ trong miền.


Ví dụ: VD150 là một từ kép gồm 4 byte 150,151,152,153 thuộc miền V, trong
đó byte 150 có vai trò là byte cao.
Tất cả các byte trong miền đều có thể được truy cập bằng con trỏ. Con trỏ được
đònh nghóa trong miền V hoặc trong thanh ghi tích lũy (AC ). Mỗi con trỏ đòa chỉ gồm
8 byte (1 từ kép). Quy ước sử dụng con trỏ để truy nhập như sau:
& đòa chỉ byte cao: là toán hạng dùng để lấy đòa chỉ của byte, word hay double word.
Ví dụ: AC1=&VB150 thanh ghi AC1 chứa đòa chỉ byte 150 thuộc miền V.
VD100=&vw150 từ kép VD100 chứa đòa chỉ byte cao (VB150) của từ
đơn VW150.
Con trỏ: là toán hạng lấy nội dung của byte, word hay double word mà con trỏ
đang chỉ vào.
Ví dụ: nếu đã được gán như trên thì *AC1 lấy nội dung của byte VB150,
*VD100 lấy nội dung của từ đơn VW150.

2. Tập lệnh S7-200
a.

Các lệnh vào ra của chương trình


Dạng lệnh

Mô tả chức năng lệnh

L

Tiếp điểmthường đóng sẽ đóng khi có giá trò

D

logic bit bằng 0, và sẽ mở khi có giá trò logic

A

bằng 1

ST

LDN n

L

Toán hạng: Bit : I,Q,M, SM, T,C,V(n)
Tiếp điểm thường hở sẽ được đóng nếu giá trò

A

logic bằng 1 và sẽ hở nếu giá trò logic bằng 0


D
STL

LD n

Toán hạng: Bit : I,Q,M,SM, T,C,V(n)


L

Tiếp điểm thường hở sẽ đóng tức thời khi giá

A

trò bit bằng 1 và sẽ mở tức thời nếu giá trò logic

D

bằng 0

STL

LDI n

Toán hạng: Bit : I,Q,M,SM,CT,V(n)

L

Tiếp điểm thường đóng sẽ mở tức thời khi giá


A

trò logic bằng 1 và ngược lại

D
STL

LDNI n

Toán hạng: Bit : I,Q,M,SM,CT,V(n)

L

Tiếp điểm đảo trạng thái của dòng cung cấp.

A

Nếu dòng cung cấp có tiếp điểm đảo thì nó

D

ngắt mạch,và ngược lại

STL

NOT

L

Lệnh nhận biết trạng thái chuyển từ 0 lên 1


A

trong một chu kì quét. Khi chuyển từ 0 lên 1 thì

D

sẽ cho thông mạch

STL

EU

L

Lệnh nhận biết sự chuyển trạng thái từ 1 xuống

A

0 trong một chu kì quét. Khi chuyển từ 1 xuống

D

0 thì thông mạch

STL

ED

L


Cuộn dây ở đầu ra sẽ được kích thích khi có

D

dòng điều khiển đi ra

A
STL

=n


L

Cuộn dây ở đầu ra được kích thích tức thời khi

A

có dòng điều khiển đi qua

D
STL

=I n

Toán hạng: Bit: I,Q,M, SM,T,C,V(n)

L


Dùng để đóng một mảng gồm n tiếp điểm kể từ

D

giá trò ban đầu bit

A
STL

S bit n

Toán hạng: Bit : I,Q,M,SM,T,C,V,IB,QB,MB,

L

SMB,VB,AC,*VD,*AC,Const
Dùng để ngắt một mảng gồm n tiếp điểm kể từ

D

giá trò ban đầu bit

A

STL

R bit n

Toán hạng


:

Bit : I,Q,M,SM,T,C,V,IB,QB,

L

MB,SMB,VB,AC,*VD,*AC,Const
Ghi tức thời giá trò logic vào một mảng gồm n

D

bit kể từ giá trò ban đầu bit

A
STL

SI bit n

L

Toán hạng : Bit : I,Q,M, SM T,C,V(Bit),IB,
Xóa một mảng tức thời gồm n bit kể từ đòa chỉ

A

bit. Nếu bit chỉ vào Timer hoặc Counter thì

D

lệnh sẽ xóa bit đầu ra của Timer/Counter


STL

RI bit n

Toán hạng : Bit : I,Q,M, SM T,C,V(Bit),IB,

L

QB,MB,SMB,VB,AC,*VD,*AC,Const
Lệnh này không có hiệu lực trong chương trình.

A

Toán hạng N là một số từ 0 đến 255

D


STL

NOP
b.

Các lệnh dùng để so sánh hai tiếp điểm

I. Dạng lệnh

Mô tả chức năng lệnh


L

Lệnh so sánh bằng sẽ làm cho tiếp điểm

A

đóng khi IN1 bằng IN2 (IN1,IN2 kiểu Byte)

D
Toán hạng : IN1,IN2 : VB,IB, QB,MB,SMB,
STL

LDB= IN1 IN2

AC,Const,*VD,*AC

L

Lệnh so sánh bằng sẽ làm cho tiếp điểm

A

đóng khi IN1 bằng IN2 (IN1,IN2 kiểu Word)

D

và ngược lại

STL


LDW= IN1 IN2

Toán hạng :IN1,IN2: VW,IW ,MW,SMW,

L

AC, Const,T,C,AIW, *VD,*AC
Lệnh so sánh bằng làm cho tiếp điểm đóng

A

khi IN1 bằng IN2 (IN1,IN2 kiểu Double

D

Word) và ngược lại

STL

LDD= IN1 IN2

Toán hạng :IN1,IN2: VD,ID ,MD,SMD, AC,

L

Const,HC,*VD, *AC
Lệnh so sánh bằng làm tiếp điểm đóng khi

A


IN1 bằng IN2 (IN1,IN2 kiểu Real số thực) và

D

ngược lại

STL

LDR= IN1 IN2

L

Lệnh so sánh lớn hơn hoặc bằng sẽ làm cho

A

tiếp điểm đóng khi IN1 bằng IN2 (IN1,IN2

D

kiểu Byte)

STL

LDB >= IN1 IN2

Toán hạng : IN1,IN2 : VB,IB, QB,MB,SMB,


L


Lệnh so sánh lớn hơn hoặc bằng sẽ làm cho

A

tiếp điểm đóng khi IN1 bằng IN2 (IN1,IN2

D

kiểu Word)

STL

LDW >= IN1 IN2

L

Lệnh so sánh lớn hơn hoặc bằng sẽ làm cho

A

tiếp điểm đóng khi IN1 bằng IN2 (IN1,IN2

D

kiểu Dword)

STL

LDD >= IN1 IN2


L

Lệnh so sánh lớn hơn hoặc bằng sẽ làm cho

A

tiếp điểm đóng khi IN1 bằng IN2 (IN1,IN2

D

kiểu Real)

STL

LDR >= IN1 IN2

L

Lệnh so sánh nhỏ hơn hoặc bằng sẽ làm cho

A

tiếp điểm đóng khi IN1 bằng IN2 (IN1,IN2

D

kiểu Byte)

STL


LDB <= IN1 IN2

L

Lệnh so sánh nhỏ hơn hoặc bằng sẽ làm cho

A

tiếp điểm đóng khi IN1 bằng IN2 (IN1,IN2

D

kiểu Word)

STL

LDW <= IN1 IN2

L

Lệnh so sánh nhỏ hơn hoặc bằng sẽ làm cho

D

tiếp điểm đóng khi IN1 bằng IN2 (IN1,IN2

A

kiểu Dword)


STL

LDD <= IN1 IN2

Toán hạng :IN1,IN2: VD,ID ,MD,SMD, AC,

L

Lệnh so sánh nhỏ hơn hoặc bằng sẽ làm cho

A

tiếp điểm đóng khi IN1 bằng IN2 (IN1,IN2

D

kiểu Real)


STL

LDR <= IN1 IN2

c.

Các lệnh nhảy và can thiệp vào thời gian vòng quét

II. Dạng lệnh


Mô tả chức năng lệnh

L

Lệnh END dùng để kết thúc chương trình

A

chính hiện hành có điều kiện

D
STL

END

L

Lệnh STOP dùng để dừng chương trình hiện

A

hành và chuyển sang chế độ STOP

D
STL

STOP

L


Lệnh WDR dũng để khởi tạo lại đồng hồ

A

quan sát

D
STL

WDR

L

Lệnh nhảy thực hiện việc chuyển điều

A

khiển đến nhãn n trong một chương trình

D
STL

JMP Kn

L

n:CPU 212 0-63
CPU 214 0-255
Lệnh khai báo nhãn trong một chương trình


A
D
STL

n:CPU 212 0-63
LBL Kn

CPU 214 0-255


L

Lệnh gọi chương trình con

A

khiển đến chương trình con n trong một

D

chương trình

STL

CALL Kn

chuyển điều

L


n:CPU 212 0-63
Lệnh gán nhãn n cho một chương trình con

A

n:CPU 212 0-63

D

CPU 214 0-255

STL

SBR Kn

L

Lệnh trở về chương trình đã gọi chương

A

trình con

D
STL

RET

d. Các lệnh dòch chuyển nội dung ô nhớ


Dạng lệnh
L

III. Mô tả chức năng lệnh
Sao chép nội dung của byte IN sang OUT

A
D

Toán hạng :IN:VB, IB, QB,MB, SMB, SB,
AC,Cons, *VD,*AC
OUT:VB,IB,QB, MB, SMB, SB, AC, *VD,

STL
L

MOVB IN OUT

*AC
Sao chép nội dung của Word IN sang OUT

A
D

Toán hạng :IN:VW,T,C,IW,QW, MW,
SMW, SW AC, AIW,Const,*VD,*AC
OUT:VW, T, C, IW, QW, MW, SMW,
SW, AC, AQW, *VD, *AC



STL

MOVW IN OUT

L

Sao chép nội dung của Dword(Double

A

Word) IN sang OUT

D

IN:VD,ID,QD,MD,

SD,SMD,HC,HC,

*VD, *AC,&VB,&IB, &QB, &MB, &T,
&C, &SB, Const
STL

MOVD IN OUT

OUT:VD,ID,QD,MD,

SD,

SMD,


L

AC,*VD,*AC
Sao chép nội dung của Real (số thực) IN

A

sang OUT

D
Toán

hạng

:IN:VD,ID,QD,MD,

SD,

SMD,AC, Cons, *VD,*AC
STL

MOVR IN OUT

OUT:VD, ID, QD, MD, SMD, SD, AC,

L

*VD, *AC
Chép nội dung của một mảng Byte bắt


A

đầu từ đòa chỉ byte IN và có N phần tử

D

sang một mảng bắt đầu từ OUT
Toán hạng :IN: VB, IB, QB, MB, SMB
SB, *VD, *AC
OUT: VB,IB,QB, MB, SMB,SB, *VD,

STL

BMB IN OUT N

*AC

L

Chép nội dung của một mảng Word bắt

A

đầu từ đòa chỉ byte IN và có N phần tử

D

sang một mảng bắt đầu từ OUT
Toán hạng :IN:


VW,T,C,IW,QW, MW,

SMW,SW, AIW, *VD, *AC
OUT: VW,T,C,IW, QW, MW,SMW,SW,
AQW, *VD,*AC


STL

BMW IN OUT N

L

Chép nội dung của một mảng Dword bắt

A

đầu từ đòa chỉ byte IN và có N phần tử

D

sang một mảng bắt đầu từ OUT
Toán hạng :IN :VD,ID,QD,MD, SMD,
SD,*VD, *AC
OUT: VD,ID,QD, MD, SMD, SD, *VD,
*AC

STL

BMD IN OUT N


L

N: VB,IB,QB,MB, SMB,SB,AC, Const,
Hoán đổi nội dung của Byte sang Byte cao

A

và ngược lại của từ IN

D
Toán hạng :IN:VW, T, C, IW, QW, MW,
STL

SWAP IN

SMW, SW, AC, *VD, *AC

e. Các lệnh số học và tăng giảm

IV. Dạng lệnh

Mô tả chức năng lệnh

L

Lệnh cộng hai số nguyên 16 bit IN1 và IN2 kết

A


quả là một số nguyên OUT 16 bit. Trong STL thì

D

kết quả ghi vào IN1
Toán hạng :IN1,IN2 :VW, T, C, IW, QW, MW,
SMW, SW, AC, AIW, Constan, *VD, *AC

STL +I IN1 IN2

OUT :VW,T,C, IW, QW, MW, SMW, SW, AC,


L

Lệnh cộng hai số nguyên 32 bit IN1 và IN2 kết

A

quả là một số nguyên OUT 32 bit. Trong STL thì

D

kết quả ghi vào IN1
Toán hạng :IN1,IN2: VD,ID, QD, MD, SMD, SD,
AC, HC, Constant, *VD, *AC

STL +D IN1 IN2

OUT:VD, ID, QD, MD, SMD, SD, AC, *VD, *AC


L

Lệnh cộng hai số thực 32 bit IN1 và IN2 kết quả

A

là một số thực OUT 32 bit. Trong STL thì kết quả

D

ghi vào IN1
Toán hạng :IN1, IN2: VD, ID, QD, MD, SMD,
SD, AC, Constant, *VD, *AC

STL +R IN1 IN2

OUT: VD, ID, QD, MD, SMD, SD, AC, *VD,

L

Lệnh trừ hai số nguyên 16 bit IN1 và IN2 kết quả

A

là một số nguyên OUT 16 bit. Trong STL thì kết

D

quả ghi vào IN1

Toán

hạng

:

IN1,IN2

:VW,T,C,

IW,

QW,MW,SMW, SW, AC,AIW, Cons, *VD, *AC
STL -I IN1 IN2

OUT : VW,T,C, IW, QW, MW, SMW, SW, AC,

L

*VD,
*AChai số nguyên 32 bit IN1 và IN2 kết quả
Lệnh trừ

A

là một số nguyên OUT 32 bit. Trong STL thì kết

D

quả ghi vào IN1

Toán hạng : IN1,IN2:VD, ID, QD, MD, SMD,
SD, AC, HC, Constant, *VD, *AC

STL -D IN1 IN2

OUT: VD, ID, QD, MD, SMD, SD, AC, *VD,
*AC


L

Lệnh trừ hai số thực 32 bit IN1 và IN2 kết quả là

A

một số thực OUT 32 bit. Trong STL thì kết quả

D

ghi vào IN1
Toán hạng :IN1,IN2:VD,ID, QD,MD,SMD,SD,
AC, Const,*VD,*AC

STL -R IN1 IN2

OUT:VD, ID, QD, MD, SMD, SD, AC, *VD, *AC

L

Lệnh thực hiện phép nhân giữa hai số nguyên 16


A

Bit IN1 và IN2 và cho kết quả 32 Bit ghi vào từ

D

kép 32 bit OUT, còn trong STL thì ghi vào IN2
Toán hạng : IN1,IN2:VW,T,C, IW, QW,MW,

STL MUL IN1 IN2

SMW, SW, AC, AIW, Const, *VD, *AC

L

Lệnh thực hiện phép nhân giữa hai số thực 32 bit

A

IN1 và IN2 và cho là số thực 32 Bit ghi vào từ

D

kép OUT, còn trong STL thì ghi vào IN2
Toán hạng : IN1,IN2:VD,ID, QD, MD,SMD, SD,
AC, Const,*VD,*AC

STL *R IN1 IN2


OUT: VD, ID, QD, MD, SMD, SD, AC, *VD,

L

Lệnh thực hiện phép chia giữa hai số nguyên 16

A

bit IN1 và IN2 và cho kết quả là số thực 32 bit

D

ghi vào từ kép OUT, còn trong STL thì ghi vào
IN2
Toán hạng : IN1,IN2:VW,T,C, IW,QW,MW,

STL DIV IN1 IN2

SMW, SW, AC, AIW, Constant,*VD,*AC


L

Lệnh thực hiện phép nhân giữa hai số thực 32 bit

A

IN1 và IN2 và cho kết quả là số thực ghi vào từ

D


kép 32 bit OUT, trong STL thì ghi vào IN2.
Toán hạng: IN1,IN2:VD,ID,QD, D,SMD,SD,AC,
Const,*VD, *AC

STL /R IN1 IN2

OUT: VD,ID,QD, MD, SMD,SD,AC, *VD, *AC

L

Lệnh tăng giá trò Bit IN lên một đơn vò kết quả

A

ghi vào OUT. Trong STL kết quả ghi vào IN luôn

D
Toán hạng : IN:VB,IB,QB,MB, SMB, SB, AC,
Const,*VD, *AC
STL INCB IN

OUT: VB,IB,QB, MB, SMB, SB, AC, *VD, *AC

L

Lệnh tăng giá trò Word IN lên một đơn vò kết quả

A


ghi vào OUT. Trong STL kết quả ghi vào IN luôn

D
Toán hạng :IN:VW,T,C,IW, QW, MW, SMW,
SW, AC, AIW, Const, *VD, *AC
STL INCW IN

OUT:VW,T,C,

IW,

QW,

MW,

SMW,

L

SW,AC,*VD, *AC
Lệnh tăng giá trò Double Word IN lên một đơn vò

A

kết quả ghi vào OUT. Trong STL kết quả ghi vào

D

IN
Toán hạng :IN:VD,ID,QD, MD, SMD, SD, AC,

HC, Const, *VD, *AC

STL INCD IN

OUT:VD, ID, QD, MD, SMD, SD, AC, *VD, *AC


L

Lệnh giảm giá trò Bit IN đi một đơn vò kết quả ghi

A

vào OUT. Trong STL kết quả ghi vào IN

D
Toán hạng :IN :VB, IB, QB, MB, SMB, SB, AC,
STL DECB IN

Constant, *VD, *AC

L

Lệnh giảm giá trò Word IN đi một đơn vò kết quả

A

ghi vào OUT. Trong STL kết quả ghi vào IN

D

Toán

hạng

:

IN

:VW,T,C,IW,

QW,MW,

SMW,SW,AC,AIW, Const,*VD,*AC
STL DECW IN

OUT

:

VW,T,C,

IW,

QW,MW,SMW,SW,

L

Lệnh giảm giá trò Double Word IN đi một đơn vò

A


kết quả ghi vào OUT. Trong STL kết quả ghi vào

D

IN
Toán hạng :IN:VD, ID, QD, MD, SMD, SD, AC,

STL DECD IN

HC, Const, *VD, *AC

L

Lệnh thực hiện việc lấy căn bậc hai của một số

A

IN kết quả ghi vào số OUT 32 bit

D
Toán hạng :IN :VD,ID,QD, MD, SMD,SD, AC,
Const,*VD, *AC
STL SQRT IN OUT

OUT:VD, ID, QD, MD, SMD,SD, AC, *VD, *AC


×