Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2015 môn Vật Lý trường THPT Nguyễn Khuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.24 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : VẬT LÝ-LẦN THỨ 3
Thời gian làm bài 90 phút
-----------------------------------I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu , từ câu 01 đến câu 40 )
Câu 1. Mạch điện AM chứa C, MN chứa L, NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai
đầu đoạn mạch u  100 2cos  t   / 4  V . Cho R = 100  , Tụ điện có điện dung C =
104 / (F) F., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9 / 2 H. Điều chỉnh  để điện áp hiệu dụng của
cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là:
A. 0,37rad.
B. 0,42rad.
C. 0,56rad.
D. 0,92rad.
Câu 2. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo
công thức (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n
= 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
bằng
A. 0,4861 m.
B. 0,4102 m.
C. 0,4350 m.
D. 0,6576m.

 

Câu 3. Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sinh ra hai hạt

nhân X có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: p 37 Li  X  X . Cho mp = 1,0073u;
mLi = 7,0744u; mX = 4,0015u; 1u  931

MeV
.Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân
c2



nói trên thì năng lượng tỏa ra bằng:
A. 1,154.1025MeV.
B. 0,827.1025MeV.
C. 1,454.1025MeV.
D. 1,954.1025MeV.
210
Câu 4. Lúc đầu một mẫu Pôlôni 84
Po nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt  và biến thành
hạt nhân X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng
Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của
mẫu vật là:
A. 95,19 ngày.
B. 93,27 ngày.
C. 151,13 ngày.
D. 123,23 ngày.
-11
Câu 5. Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r1 = 5,3.10 m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo
Bo thứ nhất là :
A. 14,3eV .
B. 17,7eV
C. 13,6eV
D. 27, 2eV
Câu 6. Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi
A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế
giữa anôt và catôt của TBQĐ là UAK> 0.
B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài.
C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp.
D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và
hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là UAK phải lớn hơn hiệu điện thế hãm Uh

Câu 7. Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T.

Vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S
=400cm2. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung là E0 = 4  V=12,56V. Chọn gốc

thời gian (t =0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B . Giá trị của suất điện
động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:
A. 12,96V.
B. 12,26V.
C. 12,76V.
D. 12,56V.
2

.t  )cm . Tính từ
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình : x  6cos(
3
3
thời điểm t=0, khoảng thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ
2013 là :


A. 1006,625(s)
B. 2012,125(s)
C. 1509,125(s)
D. 2012,625(s)
Câu 9. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba

pha có tần số f=50Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau
đây?
A. 150(vòng/s)

B. 50(vòng/s)
C. 100(vòng/s)
D. 45(vòng/s)
Câu 10. Cho mạch điện AN chứa bóng đèn sợi đốt nối với tụ C,NB chứa cuộn dây L. Biết L =
1/10 H, C  103 / 4(F) và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một điện áp
u AN  120 2cos 100t  V . Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức

cường điện áp toàn mạch là:

A. u AB  150 cos 100t   /10 

B. u AB  150 cos 100t   /15 

C. u AB  150 cos 100t   / 5 

D. u AB  150 cos 100t   / 20 

Câu 11.Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu

tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1  0, 4m và  2  0,5m thì vận tốc ban đầu cực đại
của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0
A. 0,515μm.
B. 0,545μm.
C. 0,595μm.
D. 0,585μm.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos  5t   / 3 cm. Xác định
quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là:
A. 276,43cm
B. 246,36cm
C. 240,66cm

D. 256,26cm
Câu 13. Năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức (eV) (n = 1, 2, 3,…). Trong
quang phổ của hiđrô tỉ số giữa bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch chuyển từ n = 2 về
n = 1 và bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch chuyển từ n = 3 về n = 2 là
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 14.. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi
trường đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 15.Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos  20t   / 3  cm. Tốc độ trung bình
của vật trong khoảng thời gian t  13 / 60(s) s, kể từ khi bắt đầu dao động. là :
A. 71,37m/s.
B. 77,37m/s.
C. 79,33m/s.
D. 75,37m/s.
Câu 16.Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ
có bước sóng λ1= 640 nm và bức xạ lục có bước sóng λ2= 560 nm. Giữa vân trung tâm và vân
sáng cùng màu kề nó có:
A. 7 vân đỏ và 6 vân lục
B. 8 vân đỏ và 7 vân lục
C. 6 vân đỏ và 7 vân lục
D. 7 vân đỏ và 8 vân lục
Câu 17. Trên mạch điện AM chứa C,MN chứa biến trở R,NB chứa L, điện áp 2 đầu mạch là
u AB  U o sin 10t  5 /12  V, với Uo được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,
tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200  thì công xuất tiêu thụ của
mạch đạt giá trị cực đại Pmax=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là UMB = 200V. Điện áp

hiệu dụng giữa hai điểm A và N là:
A. 336,2V.
B. 376,2V.
C. 356,2V.
D. 316,2V.
Câu 18. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào.
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng.
D. Khi nung nóng chất rắn.


Câu 19. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C  5F , một cuộn thần

cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên
tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời điểm đó:
A. 4,67.10-2J.
B. 4,47.10-2J.
C. 4,77.10-2J.
D. 4,87.10-2J.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng
pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần
số, cùng pha.
Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương
trình : u1  0, 2.cos  50t    cm và u1  0, 2.cos  50t   / 2  cm . Biết vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là 0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là:

A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 16
-10
Câu 22. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10 m. Dòng điện trong
ống là I = 4mA. Biết vận tốc của electron khi bức ra khỏi catốt là 2.105m/s. Coi rằng chỉ có
10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X., cho khối lượng của đối catốt là m  150g và nhiệt dung
riêng là 1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm:
A. 2,480C.
B. 3,260C
C. 4,730C
D. 5,490C
Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. thế năng và động năng vuông pha.
B. li độ và vận tốc đồng pha.
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.
D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau.
Câu 24. Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó
cuwòng độ dòng điện trong mạch có cường độ 4 mA , sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện
tích trên tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động của mạch là :
A. 0, 25 s
B. 0,5ms
C. 0,5  s
D. 0,25ms
Câu 25. Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B
lơ lửng. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm. Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan
sát được trên dây là:
A. 11.
B. 12.

C. 13.
D. 14
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 27. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có
giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở
cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp
khi để hở là U ;nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
U
mạch thứ cấp khi để hở là . Giá trị của U là:
2
A. 170V.
B. 150V.
C. 190V.
D. 120V.
210
Câu 28. Hạt nhân Pôlôni 84 Po đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân AZ X . Chu kì bán
rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g.
Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là :
A. 0,16 l.
B. 0,32 l.
C. 0,48 l.
D. 0,64 l.


Câu 29. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động


trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động
cho đến khi dừng hẳn là:
A. 39,15s.
B. 39,55s.
C. 39,75s.
D. 39,25s.
Câu 30. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếpAM chưa L,MN chứa R,NB chứa C: Biểu thức hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch u  200 2cos  2ft  V , R = 100 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L =
2 / (H) , C = 31,8μF, tần số f của dòng điện thay đổi được. Thay đổi giá trị của f để điện áp hai
đầu tụ điện cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là:
A. u AN  175,8cos  203, 3t  0, 765  V

B. u AN  348, 6cos  203, 3t  0, 765  V

C. u AN  348, 6cos 112, 6t  0, 265  V

D. u AN  175,8cos 112, 6t  0, 265  V

Câu 31.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động

riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần.
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ
điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một
nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 32.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh

sáng trắng (0,40 m    0,76 m) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của
bức xạ cho vân sáng là:
A. 0,45μm.
B. 0,54μm.
C. 0,6μm.
D. 0,67μm.
Câu 33. Cho mạch điện xoay AE chứa R1 , C1 ,EB chứa L, R2 , C2 chiều như hình. R1 = 4  ,
102
F , R2 = 100 , L  1/ (H) H , f=50Hz. Biết rằng điện áp uAE và uEB đồng pha. điện
8
dung C2 có giá trị:
104
104
2.104
3.104
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3


Câu 34. Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống
nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động năng của mỗi hạt B là:
A. 118MeV.

B. 124MeV.
C. 114MeV.
D. 108MeV.
2

.t  )cm . Tính từ thời
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  Acos(
T
2
T
điểm t=0 đến thời điểm
tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong
4
cùng một khoảng thời gian là :
A. 3 :1: (2  3)
B. ( 3  1) : 2 : ( 3  1)
C. ( 3  1) : 2 : (2  3) D.
C1 

( 3) :1: ( 3  1)
Câu 36. Cho mạch RLC , với L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là u  100 2 cos(100t) V,

104
F . Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là:
2
A. 0,447H.
B. 0,398H.
C. 0,9838H.
D. 0,157H.
Câu 37.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,

khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc  1 = 0,4

R  100 , C 


m, 2 = 0,45 m và 3 = 0,6 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân
sáng chính giữa là:
A. 3,8mm.
B. 3,2mm.
C. 3,4mm.
D. 3,6mm.
Câu 38. Năng lượng phôtôn của:
A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại.
B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.
C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy
D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được.
Câu 39. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là
0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là
1000Hz, điện
dung của tụ điện 10 F. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là:
A. 8,4V; 0,51A.
B. 7,4V; 0,51A.
C. 4,4V; 0,31A.
D. 3,4V; 0,21A.
Câu 40. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có
sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB.
Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A. 100dB.
B. 125dB.

C. 130sB.
D. 140dB
II. PHẦN RIÊNG.
A. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ  = 0,1854m thì hiệu điện thế
UAK = -2V vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.Nếu chiếu ca tôt bức xạ '   / 2 m vẫn duy trì
hiệu điện thế ở trên. Động năng cực đại của các electron khi bay sang đến anốt là:
A. 1,612.10 - 19J.
B. 1,812.10 - 19J.
C. 1,312.10 - 19J.
D. 1,712.10 - 19J.
Câu 42. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm
tiếp theo cũng như vậy. khoảng cách giữa hai điểm là 36cm., chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật
qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có ly độ x = 9cm
và đang chuyển động theo chiều âm là:
A. 133cm/s.
B. 135cm/s.
C. 137cm/s.
D. 139cm/s.
Câu 43. Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H2 xác định bằng công thức
E
En  2 0 (n  1, 2,3..) . Biết tỷ số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy
n
Laiman và Banlme là a và b. Tỷ số a/b là :
36
20
20
27
A.
B.

C.
D.
20
27
36
20
Câu 44. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ
thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. bước sóng ánh sáng kích thích
B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử
C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử
D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod
Câu 45. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C

biến thiên từ 10pF đến 250pF . Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 100 đến 1800. Các bản tụ
di động xoay một góc 1100 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được
sóng điện từ có bước sóng bằng:
A. 72,6m
B. 73,6m
C. 74,6m
D. 76,6m
Câu 46. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá
trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
tăng điện áp đến giá trị:
A. 4kV.
B. 5kV.
C. 6kV.
D. 7kV.



Z
Câu 47. Hạt nhân 210
84 Po đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân A Pb có kèm

theo một photon. Biết rằng mPo  209,9828u ; m He  4,0015u ; mPb  205,9744u ;
1u  931

MeV

. Bước sóng của bức xạ là:
c2
A. 10.10-12m.
B. 12.10-12m.

C. 14.10-12m.

D. 16.10-12m.

Câu 48.Cho mạch điện AM chứa R,MB chưa cuộn dây có L,r. Biết: U AM  5V ; U MB  25V ;

U AB  20 2V . Hệ số công suất của mạch là:

3
2
Câu 49.Hạt
A.

2
2
phóng

B.

nhân

Cho mu  233,9904u;

C.

xạ

234
92

U

1
2

D.

phát

mx  229,9737u; m  4,0015u; u  931

ra

hạt

5
2



.

MeV
Động năng của hạt nhân
C2

con là:
A. 0,24MeV.
B. 0,44MeV.
C. 0,64MeV.
D. 0,84MeV.
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao
động cùng pha với tần số f  20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng
d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có
hai dãy cực đại kháC. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị
cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại.
A. 24,9cm.
B. 23,7cm.
C. 17,3cm.
D. 20,6cm.
B. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc

bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s.
B. 18 m/s.
C. 20 m/s.
D. 24 m/s.

Câu 52. Trên một đường thẳng ,một khối trụ có khối lượng m = 200kg phân bố đều theo thể
tích ,đang lăn không trượt với tốc độ khối tâm v = 7,2km/h . Tính động năng của khối trụ
A. 630 J
B. 2152 J
C. 600 J
D. 400J
Câu 53. Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một
nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi
hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là
A. 32
B. 30
C. 16
D. 15
Câu 54. Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con
lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s.
Thang máy chuyển động:
A. Nhanh dần đều đi lên
B. Nhanh dần đều đi xuống
C. Chậm dần đều đi lên
D. Thẳng đều
Câu 55. Một vật có động lượng tương đối tính gấp 3 lần động lượng tính theo cơ học cổ điển thì
có tốc độ
A. 1c/3
B. 2c/3
C. 2c / 3
D. 2 2c / 3
Câu 56. Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch
một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
A.  / 6
B.  / 3

C.  / 4
D.  / 2
Câu 57. Gọi  t là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết
t=1000h thì chu kỳ phóng xạ T là:


A. 369h
B. 693h
C. 936h
D. 396h
Câu 58. Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm

thì quang phổ bậc 8 rộng:
A. 2,7mm
B. 3,6mm
C. 3,9mm
D. 4,8mm
Câu 59. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục
đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không
đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là
A. m = 960 kg.
B. m = 240 kg.
C. m = 160 kg.
D. m = 80 kg.
Câu 60. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm.
Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 2 kgm2/s.
B. 4 kgm2/s.
C. 6 kgm2/s.

D. 7 kgm2/s.
-------- HẾT ---------

ĐÁP ÁN MÃ 012
1B,2D,3B,4A,5C,6D,7D,8C,9D,10D,11B,12B,13B,14A,15C,16A,17D,18B,19B,20D,21A,22A,
23C, 24C,25A,26C,27B,28A,29D,30B,31D,32C,33B,34C,35B,36B,37B,38B,39D,40A,
41D,42B,43D,44C,45D,46A,47A,48B,49A,50D,
51A,52C,53A,54C,55D,56C,57B,58D,59A,60D



×