Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Nghiên cứu thực trạng cây vải thiều và đề xuất giải pháp phát triển cây vải thiều thanh hà hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.38 KB, 36 trang )

Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

M U

1. Tớnh cp thit ca ti
nc ta hin nay cú rt nhiu cõy n qu c sn c nghiờn cu
nhõn rng phc v nhu cu i sng v xut khu. Trong s ú cõy vi
thiu Thanh H l mt trong s c sn ni ting Hi Dng.
Cõy vi cũn c gi l l chi danh phỏp l Litchi chinsis, thuc h
b hũn (sapindaceace). Nú l loi cõy n qu thõn g vựng nhit i, cú
ngun gc min Nam Trung Quc, ti ú ngi ta gi l Lizhi - l chi. Kộo
di v phớa nam ti Indonesia v phớa ụng ti Philipin ti õy ngi ta gi l
Alupag.
chõu cõy vi c trng nhiu Trung Quc, n . Cũn Vit
Nam thỡ c trng Lc Ngn - Bc Giang, Chớ Linh - Hi Dng xong vi
ngon nht vn l vi thiu Thanh H - Hi Dng. Vi thiu cú ngun gc
thụn Thỳy Lõm xó Thanh Sn huyn Thanh H tnh Hi Dng, xut hin
cỏch õy gn hai trm nm do c Hong Vn Cm mang v trng.
Vi thiu Thanh H cú c im: qu vi ht nh, v mng, cựi dy, v
ngt, hng thm, mó qu p, trỏi vi giỳp d tiờu húa an thn, dựng vi ti
hay khụ u tt. Vi sy khụ cựi en li, do quỏnh ngt vụ cựng. Khi n cú
cm giỏc nh n mt qu tỏo tu thng cú v thuc bc, l mt qu c sn
khụng mt vựng vi no cú c. L mt loi qu ó c dựng trong vic
tin vua.
Trc õy cõy vi thiu ó c ngi dõn huyn Thanh H gi vi tờn
trỡu mn cõy vi - cõy vng. Vỡ chớnh loi cõy ny ó em li ngun thu
nhp tng i cao, xúa úi gim nghốo v i a s nhiu gia ỡnh giu nờn
vỡ vi. Xong hin nay i vi nụng dõn huyn Thanh H ang phi khn n
vỡ nú.



SV: Nguyễn Thị Yến

1

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Vỡ phn ln din tớch t canh tỏc u trng vi m thc trng hin nay
Thanh H thỡ vi c mựa thỡ rt giỏ - c giỏ thỡ mt mựa. Khi ton
t nc trong giai on phỏt trin cụng nghip húa, iu kin thay i nhiu
gia ỡnh khu vc huyn Thanh H ó cht vi v chuyn sang trng i, qut.
Cng cú ni cũn gi c cõy vi nhng li khụng chm súc cõy vi chu ỏo.
Do vy nng sut, cht lng v li ớch kinh t khụng cao.
L sinh viờn chuyờn ngnh K thut nụng nghip, am mờ lnh vc
khoa hc thc nghim ng thi l ngi con ca vựng t Thanh H. Do vy
em chn ti: Nghiờn cu thc trng cõy vi thiu v xut gii phỏp
phỏt trin cõy vi thiu Thanh H - Hi Dng
2. Mc ớch, yờu cu ca ti
2.1. Mc ớch
ỏnh giỏ c thc trng v din tớch, sn lng, c cu ging vi
huyn Thanh H trong thi gian gn õy.
Trờn c s ú ra mt s gii phỏp phỏt trin vi qu Thanh HHi Dng.
2.2. Yờu cu
Xỏc nh c thc trng v din tớch, sn lng, c cu ging v tỡnh
hỡnh tiờu th, ch bin, bo qun vi huyn Thanh H trong thi gian gn

õy.
Xỏc nh c mt s gii phỏp phỏt trin vi qu Thanh H Hi Dng.
3. í ngha khoa hc v thc tin ca ti
Kt qu nghiờn cu ca ti cung cp nhng dn liu khoa hc v
thc trng din tớch, sn lng, c cu ging vi huyn Thanh H trong thi
gian gn õy.
L c s cho vic ỏnh giỏ ngun thc liu, ỏp dng mt s bin phỏp
phỏt trin vi qu Thanh H - Hi Dng.

SV: Nguyễn Thị Yến

2

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

CHNG 1
TNG QUAN TI LIU
1.1. Nhng nghiờn cu v ngun gc, phõn b v phõn loi
1.1.1. Ngun gc v phõn b
1.1.1.1. Nhng nghiờn cu ngoi nc
Cõy vi cú ngun gc min Nam Trung Quc, bc Vit Nam, bỏn o
Malaysia v c trng cỏch õy trờn 3.000 nm. Hin ti, Trung Quc vn
cũn cú nhng cõy vi t trờn 1.000 nm tui huyn B in tnh Phỳc Kin,
trong ú cõy to nht cú chu vi thõn t 5,6m, ng kớnh tỏn cõy ch ln nht
n 40m, chiu cao cõy trờn 16m v nm cho thu hoch cao nht n 1,5 tn

qu (Nghờ Diu Nguyờn v Ngụ T Phn, 1998) [7].
Nhiu ti liu Trung Quc cho bit, hin ti cũn nhiu ni cú cõy vi
di nh nỳi T Hoi Sn, huyn Liờn Giang, tnh Qung ụng; Thch
Phng Sn, huyn Bỏc Bch, tnh Võn Nam. Cn c iu tra thc a v t
gúc lch s, hỡnh thỏi v c trng qun lc sinh thỏi ó cho thy: o Hi
Nam cú nhiu cõy vi di. Ngoi ra, Dng Xuõn, Húa Chõu, Liờm Giang
v trờn sỏu vn nỳi ln vựng giỏp gianh huyn Bỏc Bch v huyn H Bc
ca tnh Qung Tõy u cú cõy vi di, chng t cõy vi cú ngun gc phỏt
sinh t Trung Quc (Nghờ Diu Nguyờn v Ngụ T Phn, 1998) [7].
Cng theo Nghờ Diu Nguyờn v Ngụ T Phn, 1998 [7], vo cui th
k 17, t Trung Quc, nhng cõy vi u tiờn c a n Myanma, sau ú
lan rng sang i Loan, Mautirius, Madagasca v Tõy n. Cui th k 18, vi
c a sang n , Anh, Phỏp, c, M.
n cui th k 19, cõy vi c a n trng ti Israel. Vo nhng
nm 30 ca th k 20, cỏc cụng nhõn Hoa Kiu gc Qung ụng ó a vi
vt qua xớch o vo Cụng Gụ. Hin nay, vi c trng gn 30 nc trờn
th gii nhng ch yu phõn b cỏc nc vựng ụng Nam , Chõu i
Dng, cỏc o Thỏi Bỡnh Dng v min Nam Chõu Phi.

SV: Nguyễn Thị Yến

3

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2


chõu cỏc nc trng vi l: Trung Quc, n , Thỏi Lan, Vit
Nam, Malaysia, Bnglades, Campuchia, Lo, Myanma, Philippin, Srilanca,
Inụnexia v Nht Bn.
chõu Phi cú: Nam Phi, Madagasca, Cụngụ, Ga Bụng, Mautirius v
Rờuyniong.
chõu i Dng cú: Australia v Newzealand.
Chõu m cú: Hoa k, Hundurat, Panama, Cu Ba, Tirinidat, Pooctụricụ
v Braxin.
1.1.1.2. Nhng nghiờn cu trong nc
Vit Nam, cõy vi c trng cỏch õy khong 200 nm v phõn b
t 18o -19o v Bc tr ra, nhng ch yu vn l ng bng sụng Hng, trung
du min nỳi phớa Bc v mt phn khu Bn c.
Theo cỏc ti liu ó cụng b, Vit Nam c coi l mt trong nhng
nc cú ngun gc phỏt sinh ca cõy vi. Cõy vi ó c phỏt hin mc
chõn nỳi Tam o, tnh Vnh Phỳc. õy l nhng cõy vi di, qu cú hỡnh
dng, mu sc v gai ging ht vi trng, ch khỏc qu nh khong 6-8 gam,
cựi mng, n chua cỏc vựng ny, ngi ta cũn tỡm c nhng cõy vi di
qu nh, gai di, ht to, n chua cú c im tng t nh mt s loi vi
hin nay (V Cụng Hu, 1999) [6].
Vựng Thanh H (Hi Dng) hin cũn cõy vi nh c Hong Vn Cm
gn 200 nm tui c coi l cõy vi t. Hng nm, vo v vi chớn ngi dõn
thụn Thỳy Lõm, xó Thanh Sn, huyn Thanh H, tnh Hi Dng vn t chc
ngy hi lng tng nh ngi cú cụng ó mang cõy vi - cõy xúa úi
gim nghốo v lm giu v vựng quờ ny, gúp phn em li m no cho ngi
dõn.
Cỏch õy gn 2 th k, c Hong Vn Cm trong mt ln phc v n
mt ca hng n Qung Ninh khi cui ba tic, cú mún trỏng ming l mt
th qu cú v mu hng ti, hỡnh cu, n cú v ngt, thm ó mang ht v

SV: Nguyễn Thị Yến


4

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

gieo trng ti t Thanh H, Hi Dng nay. Trong 5 ht gieo, mc c 3
cõy, õy chớnh l cõy ging u tiờn sau lan rng i cỏc vựng thnh th cõy
c sn, cú giỏ tr kinh t cao ngy nay. Tờn vi thiu cú ngun gc t tờn a
danh ó ly qu v l Vựng Thiu Chõu ca Trung Quc, ngy nay gi tt l
vi Thiu.
T vựng Thanh H - Hi Dng, cõy vi ó c a i trng hu ht
cỏc tnh min Bc, min Trung v c mt s tnh Tõy Nguyờn. thi im
hin ti, ó hỡnh thnh mt s vựng trng vi mang tớnh cht sn xut hng
húa ln nh Thanh H, Chớ Linh, T K (Hi Dng); ụng Triu, Honh B
(Qung Ninh); Lc Ngn, Lc Nam, Yờn Th (Bc Giang); ng H, i T
(Thỏi Nguyờn) nhng ni ny cõy vi thc s úng vai trũ tiờn phong
trong cụng cuc xúa úi, gim nghốo cho ngi dõn trng vi (S NN v
PTNT Qung Ninh, 2000) [2].
1.1.2. Phõn loi
Theo Hong Th Sn (2003) [9], vi (Litchi chinensis Sonn) thuc h
B hũn (Sapindaceae), b B hũn (Sapindanes), phõn lp Hoa hng
(Roisdae). B b hũn cú trờn 150 chi, vi khong 2.000 loi c phõn b
vựng Nhit i v nhit i, ch yu tp trung vựng Chõu v mt s
loi thuc Nam M, Chõu Phi v Chõu c.
Vi cú 3 loi ph:

Litchi chinensis: loi ny tp trung cỏc ging vi thng mi ngy nay
cú ngun gc t min Nam Trung Quc. Hin ti, Trung Quc cú khong trờn
100 ging trong ú cú 15 ging thng mi quan trng, n cú khong 50
ging, Thỏi Lan trờn 20 ging, Australia cú trờn 40 ging
Litchi philippinensis: c trng nhiu Philipines v Papua New
Guinea trờn nhng vựng nỳi cao, cõy sinh trng tt, tỏn lỏ rm rp mu xanh
sm, qu nh hỡnh ụ van, v qu dy, gai qu nhn, ht to di, cựi ch l mt
lp mng bao quanh ht, n cú v chua v chỏt.

SV: Nguyễn Thị Yến

5

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Litchi javenensis: loi ph ny cú ngun gc t Malay Peninsula,
Indonesia, Trung Quc, West Java v ụng Nam , cú c im qu nh, ht
to, gai di v n cú v chua.
nc ta, cụng tỏc nhp ni ging cng ó c tin hnh t nhng
nm u thp k 80 ca th k 20 (trong phm vi nghiờn cu v trao i khụng
chớnh thc, mt s ging vi tt ca Trung Quc ó c a sang kho
nghim ti Phỳ Th t nhng nm 60). Vo nhng nm 1989-1992, tp on
7 ging vi cú ngun gc t Trung Quc, Australia c nhp ni v trng ti
Nụng trng quc doanh Lc Ngn.
Tp on 5 ging vi: M G, Phi T Tiu, Tam Nguyt Hng, Hc

Dip v Bch ng Anh ó c nhp ni v ỏnh giỏ ti Vin nghiờn cu
Rau Qu t nhng nm 1997. Kt qu cho thy: Ging M g cú kh nng
sinh trng tt ra qu u qua cỏc nm, khi lng trung bỡnh qu: 25-30g, t
l n c xp x 80%.
Ngoi ra cỏc ging vi u tỳ, ht lộp ca Trung Quc nh i Hng,
Dip Xuõn 1, Dip Xuõn 2 cng ó c nhp v Vit Nam thụng qua cỏc
c quan qun lớ, sn xut nụng nghip nh S Nụng Nghip v Phỏt Trin
Nụng Thụn cỏc tnh: Hi Dng, Bc Giang, Qung Ninh v ang tip tc
c theo dừi ỏnh giỏ.
Theo Trn Th Tc (1998) [10], [11], cỏc ging vi ca nc ta cú th
phõn chia theo thi v thu hoch, c im sinh trng hoc phm cht qu.
min bc Vit Nam cỏc nhúm ging v ging c phõn chia nh sau:
- Theo thi v cú: nhúm vi chớn sm, nhúm vi chớn chớnh v v nhúm vi
chớn mun.
- Theo c im sinh trng v phm cht cú: ging vi chớn sm, ging vi
chớnh v, ging vi chớn mun.
thi im hin ti, t trng v din tớch cỏc ging vi cũn cha hp lớ,
tp trung ch yu l ging chớnh v (trờn 95% din tớch). Cỏc ging chớn sm

SV: Nguyễn Thị Yến

6

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2


v chớn mun cú mt vi din tớch cũn rt hn ch, gõy khú khn trong b trớ
lao ng cho thu hoch, bo qun, ch bin, tiờu th v lm gim hiu qu
kinh t cho ngi trng.
Hng nghiờn cu chn to ging vi trong nc hin ti v tng lai
l tip tc ỏnh giỏ, chn lc v ci tin tp on ging hin cú: chn to
ging theo hng lai hu tớnh, gõy t bin (bao gm c x lớ t bin bng
tỏc nhõn vt lớ v húa hc) cú c b ging phong phỳ cú nng sut cao,
phm cht tt bao gm cỏc ging chớn sm, chớnh v, chớn mun kộo di
thi gian cho thu hoch, bờn cnh ú l nhp ni cỏc ging vi u tỳ (vi ht
lộp, khụng ht) t cỏc nc cú iu kin sinh thỏi tng ng kho
nghim, ỏnh giỏ, chn lc v a vo sn xut thay th cỏc ging c.
Nh vy, tp on ging vi ca cỏc nc trờn th gii rt phong phỳ
nhng ch yu l cỏc ging chớn chớnh v v chớn mun (thi gian chớn tp
trung t u thỏng 6 n gia thỏng 7). Cỏc ging chớn sm cú mt vi din
tớch cũn rt hn ch. Do vy, nu b sung c mt s lng thớch hp cỏc
ging vi chớn sm thụng qua vic ỏnh giỏ tuyn chn ging bn a u tỳ v
chn to ging mi s gúp phn di v thu hoch nõng cao hiu qu trng
trt, ỏp ng th trng tiờu th trong v ngoi nc.
1.2. Nhng nghiờn cu v tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th vi
1.2.1. Tỡnh hỡnh sn xut
1.2.1.1. Nhng nghiờn cu ngoi nc
Trờn th gii, hin cú gn 30 nc trng vi, trong ú cỏc nc
chõu cú din tớch trng v sn lng vi cao nht. Theo Trn Th Tc
(1997) [10], din tớch trng vi ca th gii nm 1990 l 183.700 ha, sn
lng 251.000 tn.
Nm 2000, din tớch trng vi t xp x 780.000 ha, tng sn lng t
ti 1,95 triu tn, trong ú cỏc nc ụng Nam chim khong 600.000 ha

SV: Nguyễn Thị Yến


7

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

v sn lng t xp x 1,75 triu tn (chim 77% din tớch v 90% sn lng
vi ca th gii) (Vin nghiờn cu Rau qu, 2007) [13].
n nm 2006, din tớch trng vi trờn th gii cũn 720.000 ha, nhng
sn lng tng lờn 2,13 triu tn. Trong ú, 98% sn lng tp trung khu
vc chõu : Trung Quc chim 70%, Thỏi Lan 3,9%, chõu : Trung Quc
chim 70%, Thỏi Lan 3,9%, n 20%, Vit Nam 2,3%. Cỏc nc cũn li
sn lng vi chim khụng n 2%.
Do sn lng vi ca th gii khụng nhiu, vỡ vy thng kờ hng nm
ca FAO khụng a vo v xp vo cỏc hng mc cỏc cõy n qu khỏc. Nng
sut vi ca th gii khỏ thp trung bỡnh ch t khong 3,0 tn/ha. Nguyờn
nhõn ch yu l din tớch vi cho thu hoch vi t l thp v nng sut thp.
Nhng nc cú nng sut vi khỏ cao l n , i Loan, Nelpan,
Madagasca (Dch Cỏn Quõn v cng s, 2008) [8].
Trung Quc l nc ng u th gii v din tớch v sn lng vi.
min nam Trung Quc, trng vi ó tr thnh ngnh sn xut ch lc
t nhng nm 1980.
Theo Menzel (2002), Xuming v Lian, din tớch vi ca Trung Quc
t 530.000 ha vi sn lng l 950.000 tn, nm 2001 l 584.000 ha vi sn
lng t 958.700 tn qu ti. Trong ú tnh Qung ụng l tnh ng u
c v din tớch v sn lng vi: 303.080 ha va 793.200 tn (trớch dn theo
Dch Cỏn Quõn, Vng C Bỡnh, 2008) [8].

Theo s liu ca FAO (1989), bỏo cỏo ca Xuming (2003), din tớch v
sn lng vi ca mt s nc c th hin bng 1.2

SV: Nguyễn Thị Yến

8

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Bng 2.1. Din tớch, sn lng vi ca mt s nc trờn th gii
Tờn nc

Nm

Din tớch (ha)

Sn lng (tn)

Trung Quc

2001

584.000

958.000


n

2000

56.200

428.900

Thỏi Lan

1999

22.200

85.083

i Loan

2001

12.000

108.668

Bangladesh

1998

4.750


12.755

c

2001

2.500

6.000

Nelpan

1999

2.830

13.875

Florida

2001

486

12.652

Ngun: FAO (1989); Huang, (2002)
Theo Gosh (2000), n l nc ng th 2 trờn th gii v din tớch
v sn lng vi. Sn lng vi ca n nm 1990 mi ch t con s

91.860 tn thỡ n nm 2000 ó lờn n 562.002, vi sn lng t 428.900
tn. Vựng sn xut vi ch yu ca n l Bihar (310.000 tn), West
Bengal (36.000 tn), Tripura (27.000 tn) v Uttar Pardesh (14.000 tn).
Ngoi ra vi cũn c sn xut mt s ni khỏc nh Asam (17.000 tn),
Punjab (13.000 tn), Orissa, Himachal Pradesh v Nilgiri. Cỏc ging trng
nc ny l Shahi, China, Calcuttia, Bendana, Late bendana, Rose Scented,
bombai, Muzaffarpur v Longia (trớch dn theo Dch Cỏn Quõn, Vng C
Bỡnh, 2008) [8].
Din tớch vi Thỏi Lan nm 2002 t 22.200 ha, vi sn lng 85.083
tn. Vựng sn xut vi ch yu ca Thỏi Lan l vựng khớ hu nhit i nh
Chiang Mai, Chiang Rai, Pgayao, Nan, Lamphun, Phrae v Fang vi cỏc
ging chớnh: Tai so (Hong Huay), Chacapat, Wai chi (Kim Cheng), Haak Ip
(Ohia) v Kom (Minas v cng s, 2002) (trớch dn theo Dch Cỏn Quõn,
Vng C Bỡnh, 2008) [8].

SV: Nguyễn Thị Yến

9

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Bnglades, vi c trng tp trung cỏc huyn Dinajpur, Rangpur
v Rangshahi vi tng din tớch trng trt nm 2002 t 11.961 ha. Trong ú,
din tớch cho thu hoch 11.580 ha vi sn lng 108.668 tn. Nm 2001, din
tớch trng ca i Loan ó tng lờn 12.000 ha .

Australia, cõy vi c trng ti bang Queensland cỏch õy khong
135 nm. Sn xut vi thng mi ch phỏt trin vo nhng nm thp k 70
ca th k trc. Theo Menzel v cng s (1986), Menzel (2002), din tớch
vi ca Australia nm 1986 ch t khong 350 ha, sn lng c khong 60
tn. Nm 2000 cú khong 350 h trng vi vi tng sn lng khong 3.000
tn. n nm 2002, ch cũn khong 250 h nhng sn lng t n 6.000
tn. Vỡ nm nam bỏn cu nờn thi gian thu hoch ca Australia kộo di t
thỏng 10 nm trc n ht thỏng 4 nm sau (trớch dn theo Dch Cỏn Quõn,
Vng C Bỡnh, 2008) [8].
Nelpan, vi c trng cỏch õy 104 nm v l cõy n qu nhit
i quan trng xp sau xoi, da v i. Din tớch vi ca Nelpan nm 2002
t 2.830 ha vi sn lng l 13.875 tn.
Chõu Phi cú 4 nc trng vi theo hng hng húa l: Nam Phi,
Madagatca, Reuiniong, Moritiuyt. Trong ú Madagatca nm phớa tõy n
Dng sn lng hng nm t 3,5 vn tn l nc cú sn lng vi ln
nht Chõu Phi (Trn Th Tc, 2004) [11].
1.2.1.2. Nhng nghiờn cu trong nc
Vit Nam, trong cỏc cõy n qu hin nay, vi l cõy cú qui mụ sn
xut ln tp trung v mang tớnh hng húa cao. Sn lng qu ti v cỏc sn
phm ch bin t vi khụng nhng ỏp ng nhu cu trong nc v cũn
xut khu di dng sn phm: vi ụng lnh, vi nc ng vi sy khụ,
purờ vi Chớnh vỡ vy, nhng nm gn õy din tớch trng vi tng lờn
nhanh chúng (Trn Th Tc, 2004) [11].

SV: Nguyễn Thị Yến

10

K33D Sinh - KTNN



Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Nm 2000, din tớch vi ca c nc t trờn 20.000 ha, trong ú cú
13.500 ha ang cho thu hoch vi nng sut bỡnh quõn 2 tn/ha, sn lng
khong 25.000-27.000 tn qu ti. n nm 2007 din tớch trng vi c
nc ó t 88.900 ha vi sn lng 428.900 tn.
Bng 2.2. Din tớch v sn lng vi mt s tnh nm 2007
Din tớch

Sn lng

(nghỡn ha)

(nghỡn tn)

Qung Ninh

6,700

22,465

Thỏi Nguyờn

6,861

17,219


Lng Sn

7,473

12,684

Hi Dng

14,219

47,632

Bc Giang

39,835

228,558

Tnh/ thnh ph

Ngun: Vin nghiờn cu rau qu 2007 [8]
1.2.2. Tỡnh hỡnh tiờu th
1.2.2.1. Nhng nghiờn cu ngoi nc
Tng sn lng vi xut nhp khu trờn th trng th gii khong
100.000 tn/nm. Th trng tiờu th vi ln nht trờn th gii cú th núi n
l th trng Hng Kụng v Singapore. Trong thỏng 6 v thỏng 7, th trng
ny tip nhn khong 12.000 tn vi t Trung Quc, i Loan v Thỏi Lan.
c v Phỏp nhp 10.000-12.000 tn vi t Madagatsa v Nam Phi trong
thỏng 10 n u thỏng 3 nm sau. Mt lng nh c nhp t Israel trong
thỏng 7 n thỏng 8 vi t Thỏi Loan, i Loan, Trung Quc c bỏn sang

Chõu u, n nm 1990 mt lng nh c xut sang n . Vi hp cht
lng tt c xut sang Malaysia, Singapore, M, Australia, Nht v Hng
Kụng.
Theo Anupunt, 2003, Thỏi Lan xut khu 12.475 tn vi ti v vi
sy khụ tr giỏ 15,4 triu ụla M sang Singapore, Hụng Kụng, Malaysia
v M (trớch dn theo Dch Cỏn Quõn, Vng C Bỡnh, 2008) [8].

SV: Nguyễn Thị Yến

11

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Theo Menzel (2002), Xuming v Lian (2003), gn mt na sn lng
vi ca Trung Quc tiờu th ti th trng ni a. Hng nm Trung Quc ch
xut khu mt lng khong 10.000-20.000 tn (chim khong trờn 2% sn
lng vi) (trớch dn theo Dch Cỏn Quõn, Vng C Bỡnh, 2008) [8].
Th trng xut khu ca Trung Quc ch yu l Hụng Kụng,
Singapore v mt s nc ụng Nam . Giỏ vi ca Trung Quc dao ng t
0,5-2,5 USD/kg tựy vo cht lng qu v thi v thu hoch, cao nht l
ging No Mai Chee v Kwai May ht nh vi giỏ 10 USD/kg, giỏ trung bỡnh
ti Singapore v Anh l 6,0 USD/kg; ti Nam M l 15,0USD/kg.
i Loan hng nm xut khu khong 5.700 tn vi cho cỏc nc trong
ú: Philippin 2.000 tn, Nht 1.000 tn, Singapore 500 tn, M 1.200 tn,
Canada 1.000 tn.

Australia l nc sn xut vi vi s lng ớt nhng li tp trung ch
yu cho xut khu. Khong 30% sn lng vi ca Australia xut khu sang
Hụng Kụng, Singapore, chõu u v cỏc nc Rp. Tuy nhiờn, Australia li
phi nhp vi ca Trung Quc vo nhng thỏng trỏi v.
Th trng ni a l th trng tiờu th vi ti ch yu ca hu ht
cỏc quc gia sn xut trờn th gii. Cỏc nc hng nm ch xut khu mt
lng vi nh trờn th trng th gii.
1.2.2.2. Nhng nghiờn cu trong nc
Vit Nam, khong 75% sn lng vi ca c nc tiờu th ngay
trong th trng ni a, phn cũn li c s ch, xut khu ti v ch bin.
Cỏc sn phm s ch v ch bin gm vi sy khụ, vi ụng lnh, vi nc
ng v purờ vi.
Th trng xut khu vi ti cũn rt hn ch do nhiu nguyờn nhõn
nh: kh nng bo qun ca qu vi ngn, kớch c v ng u ca qu
thp, kh nng ỏp ng nhanh chúng mt khi lng qu cựng chng loi cho
mt th trng thp, cht lng v sinh an ton thc phm v iu kin v
sinh c s h tng sau thu hoch cũn hn ch.

SV: Nguyễn Thị Yến

12

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Bng 2.3. Sn lng cỏc sn phm ch bin vi nm 2007

Sn lng

STT

Loi sn phm

1

Vi hp, l

1114

2

Pure vi

600

3

Vi lnh ụng IQF

200

4

Vi lnh ụng Block

246


(tn)

Tng s

2160

Ngun: Tng Cụng Ty rau qu v nụng sn-2007
Th trng tiờu th vi ti ch yu H Ni v Thnh Ph H Chớ
Minh. Vi sy khụ ch yu c bỏn sang Trung Quc v mt phn sang Lo,
Campuchia. Sn phm vi mt phn c tiờu th qua cỏc t chc thng
mi, mt phn qua t chc t thng do thu mua, tiờu th.
Th trng xut khu vi ca nc ta ch yu l Trung Quc, Hng
Kụng, Hn Quc, Nht Bn, H Lan, Thy S, M, mt s quc gia khỏc
trong khu vc v th trng Chõu u.
Bng 2.4. Lng xut khu cỏc mt hng t qu vi 6 thỏng u nm 2007
STT

1

2

3

Mt hng
Vi ti

Vi hp

Nc nhp


Sn lng

Giỏ tr

khu

(tn)

(USD)

Hn Quc

36,47

34000

Nht Bn

17,35

14700

Phỏp

125,84

116225

Hn Quc


46,00

51750

c

22,00

22810

211,19

239495

H Lan
Vi ụng lnh

Tng cng

Ngun: Tng Cụng Ty rau qu v nụng sn, 2007

SV: Nguyễn Thị Yến

13

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học


Trường ĐHSP Hà Nội 2

i vi vi thiu Thanh H th trng tiờu th ch yu l th trng
trong nc cũn mt phn nh c xut khu ra nc ngoi nh: Trung
Quc, Thỏi Lan, Inụnờsia di hỡnh thc vi sy khụ.

SV: Nguyễn Thị Yến

14

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

CHNG 2
VT LIU, NI DUNG V PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. i tng, a im v thi gian nghiờn cu
2.1.1. i tng nghiờn cu
- Ging vi thiu Thanh H
- Mt s ging vi huyn Thanh H
- Mt s cõy n qu chớnh huyn Thanh H
- Mt s iu kin t nhiờn v xó hi huyn Thanh H
2.1.2. a im nghiờn cu
- Cỏc xó huyn Thanh H
2.1.3. Thi gian nghiờn cu
- T nm 2009-2010
2.2. Ni dung nghiờn cu

- iu tra hin trng sn xut v din tớch, sn lng v c cu ging vi
- Nghiờn cu tỡnh hỡnh tiờu th, ch bin bo qun vi thiu Thanh H
- Gii phỏp phỏt trin vi thiu trong thi gian gn õy
2.3. Phng phỏp nghiờn cu
Phng phỏp thu thp ti liu nghiờn cu


S liu th cp: L s liu ó c cụng b qua sỏch bỏo, tp

chớ, niờn giỏm thng kờ, internet, bỏo cỏo tng kt ca huyn Thanh H v
cỏc vn nh:
+ Din tớch, nng sut, sn lng vi mt s nm.
+ Tỡnh hỡnh bo qun, ch bin sn phm.
+ Tỡnh hỡnh tiờu th sn phm, th trng, giỏ bỏn vi qu.


S liu s cp: thu thp s liu mi iu tra h nụng dõn

thụng qua iu tra trc tip bao gm mt lot cỏch tip cn v phng phỏp
khuyn khớch, lụi cun nụng dõn cựng tham gia chia s, tho lun v phõn tớch
kin thc ca h v i sng v iu kin nụng thụn h lp k hoch v
thc hin.

SV: Nguyễn Thị Yến

15

K33D Sinh - KTNN



Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

- iu tra h nụng dõn
iu tra phng vn nụng h, cỏc chuyờn gia, cỏn b qun lý qua h
thng mu phiu iu tra cú sn.
+ Ch tiờu iu tra h: phn ỏnh y nhng thụng tin phỏt trin
kinh t h, chỳng tụi s dng h thng ch tiờu thụng tin v ch h: thụng tin
v chi phớ sn xut, kt qu sn xut, thu nhp v s dng thu nhp cho cỏc
mc ớch; thụng tin v vn, ti sn; thụng tin v mc m nhn din tớch
t ai, tip thu khoa hc k thut, tip cn th trng
2.4. Phng phỏp x lý s liu
Ton b s liu c x lý trờn mỏy tớnh theo cỏc ch tiờu iu tra trờn
phn mm bng tớnh Excel.

SV: Nguyễn Thị Yến

16

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

CHNG 3
KT QU NGHIấN CU
3.1. Ngun gc cõy vi thiu Thanh H

Vi thiu Thanh H cú ngun gc t Trung Quc do ụng Hong Vn
Cm thụn Thỳy Lõm xó Thanh Sn, huyn Thanh H tnh Hi Dng. Ngi
ta k rng c Cm nguyờn l phc v ti mt ca hng n tnh Qung Ninh.
Mt hụm cú mt du khỏch ngi Trung Quc sau khi n xong ó dựng trỏng
ming bng mt loi qu v sau khi ri khi quỏn ụng ó li quỏn mt vi
qu. C Cm n th thy ngon quỏ lin mang v gieo vn nh v mc lờn
c ba cõy.
Trong ba cõy ú ch sng c mt cõy v cõy ú hin nay vn sng
gn 200 nm. Vỡ vy xó Thanh Sn c coi l xó ht nhõn ca vựng sn xut
vi thiu. Do cht lng qu vi c nhiu ngi a chung nờn dn dn
c nhõn rng ra cỏc xó lõn cn nh xó Thanh Xỏ, Thanh Khờ.
Trong giai on hp tỏc xó t nm 1960-1970 hỡnh thnh cỏc vn cõy
c sn v sn xut theo k hoch ca Nh Nc, cõy vi thiu c trng
trong vn ca cỏc xó Thanh Sn, Thanh Thy, Phng Hong, Thanh Khờ,
Thanh Xuõn, Hp c,Thanh Cng, Thanh Hng, Thanh Bớnh, Trng Thnh.
T nm 1993 cú chớnh sỏch a phng chuyn i t lỳa sang trng
cõy vi thiu c trng v phỏt trin trờn khp cỏc xó trong huyn. Cn c
vo ngun gc lch s cõy vi l nhng c tớnh c bit ca cõy vi thiu
Thanh H, nm 1992 Trung ng hi lm vn Vit Nam ó cụng nhn cõy
vi do ụng Hong Vn Cm thụn Thỳy Lõm xó Thanh Sn huyn Thanh H
tnh Hi Dng trng l cõy vi t ca Vit Nam.
Ngy nay, vi thiu c nhõn ging sang mt s ni khỏc trờn c nc
nh Lc ngn - Bc Giang, Chớ Linh - Hi Dng v mt s xó Hi Dng
cựng nhiu a phng khỏc.

SV: Nguyễn Thị Yến

17

K33D Sinh - KTNN



Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Ging vi c a chung nht Vit Nam l vi thiu c trng ti
khu vc huyn Thanh H tnh Hi Dng. Qu thu hoch t cỏc cõy vi trng
trong khu vc ny thụng thng cú v thm v ngt hn vi c trng cỏc
khu vc khỏc (mc dự cng ly t ging ti Thanh H).
Hin nay, Vit Nam cú hai huyn trng nhiu vi nht l huyn
Thanh H, tnh Hi Dng (ngun gc trng cõy vi thiu u tiờn Vit
Nam) v huyn Lc ngn - Bc Giang. Tuy sn lng Lc Ngn - Bc
Giang nhiu hn, nhng vi Thanh H qu vn to, ngt, v giỏ bỏn ti gc cao
hn..
Chõu thỡ n , Trung Quc cng cú loi vi thiu ny nhng h
cng cha xut khu c l bao. Nhng v cnh tranh chc chn ta thua h
khõu úng gúi bo qun sn phm.
3.2. iu kin t nhiờn v xó hi vựng t trng vi Thanh H
3.2.1. iu kin t nhiờn
3.2.1.1. V trớ a lớ
Thanh H nm phớa ụng nam tnh Hi Dng, phớa bc giỏp huyn
Nam Sỏch, phớa ụng giỏp huyn Kim Thnh, phớa nam giỏp thnh ph Hi
Phũng, phớa tõy giỏp thnh ph Hi Dng. Huyn cú 24 xó v 1 th trn.
Huyn c chia lm 4 khu l: H Nam, H Bc, H ụng v H Tõy.
- H Nam bao gm 6 xó: Thanh Xuõn, Thanh Thy, Thanh Sn, Thanh
Xỏ, Thanh Khờ v th trn Thanh H.
- H Bc gm 7 xó: Thanh An, Thanh Lang, Vit Hng, Hng Lc, Tõn
Vit, Cm Ch, Liờn Mc.
- H ụng gm 6 xó: Trng Thnh, Vnh Lp, Thanh Bớnh, Thanh

Hng, Thanh Cng, Hp c.
- H Tõy gm 6 xó: Tin Tin, Thanh Hi, Phng Hong, An Lng,
Quyt Thng.

SV: Nguyễn Thị Yến

18

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

3.2.1.2. c thự v khớ hu
Huyn Thanh H tnh Hi Dng cú khớ hu c trng ca mt vựng
gn bin. Do nh hng ca bin nờn m luụn luụn cao hn cỏc vựng sõu
trong ni a (huyn Chớ Linh). m cao, kốm theo s gi nng trung bỡnh
trờn ngy rt thp vo thỏng 2 v 3 nh hng rt ln n quỏ trỡnh u hoa,
u qu ca vi thiu. Nu khụng cú bin phỏp chm súc hp lớ, yu t m
v s gi nng s chi phi nng sut ca vi thiu.
S phõn b lng ma qua cỏc thỏng trong nm Thanh H tng i
u n. Lng ma vo cỏc thỏng 3, 4 huyn Thanh H cao to iu kin
thun li cho quỏ trỡnh phỏt trin qu v tớch ly cỏc cht v qu ca vi thiu.
Bi vy, vi thiu Thanh H cú gai nhn hn so vi vi thiu c trng
cỏc vựng khỏc.
3.2.1.3. c thự v sụng ngũi, thy vn
Huyn Thanh H l huyn c bao bc bi cỏc con sụng: sụng Thỏi
Bỡnh, sụng Rng, sụng Vn c vi chiu di khong trờn 200 km. Ngoi ra h

thng sụng ngũi khỏ dy c trong ni ng vi chiu di trờn 350 km. Cỏc
con sụng ny cung cp mt lng ln phự sa v nc ti cho vựng. Chớnh vỡ
vy c trng t ai ca Thanh H l t phự sa ca h thng sụng Thỏi Bỡnh.
Nột c thự rừ nht l cỏc xó: Thanh Xuõn, Thanh Thy, Thanh Sn,
Thanh Xỏ, Thanh Khờ ca huyn l im hi t ca nhiu sụng v: phớa
bc l sụng Rng, phớa nam l sụng Vn c, ngc nc triu t bin lờn,
phớa tõy l sụng Thỏi Bỡnh. õy chớnh l vựng trng vi lm nờn cht lng
ca sn phm.
Nhng nột c thự v h thng sụng ngũi, ch thy vn v h thng
ti ó nh hng rt ln n cht lng nc ti. Do nh hng ca thy
triu mt phn trong nc ti ca Thanh H chu nh hng ca nc bin.
Bi vy trong nc ti ca Thanh H ti cỏc ca cng ly ngun nc ti

SV: Nguyễn Thị Yến

19

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

cha hm lng cỏc cation Na+, K+, Mg2+ khỏ cao. Hm lng ú gim dn
khi i sõu vo ni a. S bin thiờn cht lng nc ti trờn h thng ti
cú s tng ng vi s phõn b cht lng vi thiu gia cỏc vựng trong
huyn Thanh H. Nh vy cht lng nc ti ó gúp phn vo vic quy
nh cht lng c thự ca vi thiu Thanh H.
3.2.1.4. c thự v t ai

t Thanh H c hỡnh thnh do s bi lng phự sa ca sụng: sụng
Rng, sụng Vn c, sụng Thỏi Bỡnh, sụng Gựa t Thanh H phn ln cú
chua thay i t trung tớnh n ớt chua, hm lng cỏcbon hu c v m
tng hp ngng trung bỡnh. Kali tng s, kali d tiờu, lõn d tiờu ngng
giu, cỏc nguyờn t vi lng (Mo, Bo) trong t Thanh H cú hm lng cao.
3.2.2. iu kin kinh t - xó hi
3.2.2.1. iu kin kinh t
V h thng giao thụng: Ton huyn cú 52km ng nha, trong ú
ng tnh qun lớ 23,6km (100%), ng huyn t 70%, 441 ng ỏ cp
phi, 89 km ng bờ tụng, 42 km ng lỏt gch. Cỏc tuyn ng chớnh
trong huyn ó c nha húa, phong tro Bờ tụng húa ng giao thụng
nụng thụn phỏt trin mnh. c bit Thanh H cú hn 72km ờ trung ng
v ờ a phng bao quanh cỏc con sụng, iu kin thun li cho phỏt trin
giao thụng ng thy.
V in: Ton huyn cú 3 ngun cp in cho huyn t 3 chm 110KV.
Ton huyn cú 64 trm bin ỏp, vi 70 mỏy bin ỏp, tng dung lng
20.740KVA. 100% xó cú huyn sinh hot vi 100% h s dng in sinh hot.
V nc: Hn 85% h dõn ton huyn c s dng nc hp v sinh.
V vin thụng: H thng i truyn thanh, thụng tin liờn lc t huyn
n xó c cng c, nõng cp v phỏt huy tỏc dng. n nay ton huyn cú
trờn 150.000 mỏy in thoi c nh, xõy dng 13 im bu in vn húa xó.

SV: Nguyễn Thị Yến

20

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học


Trường ĐHSP Hà Nội 2

V du lch: Ton huyn cú 83 di tớch lch s, n, chựa, miu, trong ú
cú 12 di tớch c nh nc xp hng c bit l di tớch lch s vn húa chựa
Bch Ho, mt khỏc Thanh H l mt min quờ trự phỳ nh rng cõy n qu
gia ng bng chõu th sụng Hng. ú l nhng tim nng huyn cú th
phỏt trin du lch sinh thỏi mit vn, vn húa nhõn vn, thu hỳt khỏch tham
quan, tỡm hiu lch s vn húa dõn tc.
3.2.2.2. iu kin xó hi
3.2.2.2.1. Dõn s v lao ng
Nm 2009, dõn s ton huyn cú 980.517 ngi trong ú lao ng ang
lm vic trong cỏc ngnh kinh t l 320.387ngi
Bng 3.1. C cu lao ng huyn Thanh H nm 2009
C cu lao ng ngnh

S ngi

T l %

Nụng nghip

224271

70%

Cụng nghip - xõy dng

60873


19%

Dch v

35243

11%

Ngun : phũng thng kờ huyn Thanh H
T l lao ng trong ngnh nụng nghip vn rt cao õy l iu kin
thun li cho vic phỏt trin trng chm súc cõy n qu c bit l cõy vi.
3.2.2.2.2. Mt s c ch, chớnh sỏch i vi cõy vi
* i vi chớnh sỏch ca nh vn
Lut thu s dng t nụng nghip v lut thu giỏ tr gia tng, thu thu
nhp doanh nghip ca nh nc:
Quyt nh ngi chuyn i cõy trng t cõy hng nm sang cõy trng
lõu nm c min thu trong thi gian kin thit c bn l 5 nm, sau ú
c min thu tip 3 nm.
Ngi kinh doanh c min ton b thu giỏ tr gia tng v thu thu
nhp doanh nghip trờn khõu lu thụng k c hng ti v hng khụ.
i vi hng xut khu thỡ c hon thu giỏ tri gia tng.

SV: Nguyễn Thị Yến

21

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học


Trường ĐHSP Hà Nội 2

*C ch, chớnh sỏch ca huyn nhm khuyn khớch sn xut, tiờu
th v ch bin vi
u t kinh phớ xõy dng nhón hiu v tin ti xõy dng ngun gc
xut x cho vi thiu Thanh H.
T chc tuyờn truyn qung cỏo trờn phng tin thụng tin i chỳng
v ngun gc xut x v cht lng hng hoỏ vi thiu Thanh H
Tng cng tỡm kim th trng tiờu th v ch bin sn phm
To c ch thụng thoỏng, gii quyt nhanh mi giy t, th tc cho cỏc
i tỏc thu mua tiờu th vi v khụng thu bt c mt khon l phớ no. ng
thi qun lớ tt th trng khụng cỏc t thng a vi t ni khỏc v tiờu
th ti a bn huyn m bo cht lng, uy tớn ca vi thiu Thanh H
trờn th trng trong v ngoi nc.
a cụng ngh sy khụ bng lũ sy ci tin vo ng dng trong sn
xut (bng mỏy).
ó xõy dng c ch u mi nụng sn ca huyn ti xó Thanh Xỏ v
a vo s dng trong v vi 2006.
m bo giao thụng thụng sut trờn cỏc tuyn ng, to mi iu kin
thun li cho cỏc t thng vn chuyn vi.
m bo an ninh trt t nht l ti cỏc t im cõn vi trong mựa thu
hoch, gii quyt nhanh cỏc v vic xy ra trờn a bn huyn.
3.3. Thc trng v din tớch, sn lng v c cu cõy n qu huyn
Thanh H
Vi u th v v trớ a lý, tim nng t ai, khớ hu thi tit tng i
n nh cho vic phỏt trin nụng nghip c bit l i vi cõy lỳa v cỏc loi
cõy n qu.
T lõu nhõn dõn huyn Thanh H ó trng v phỏt trin cõy n qu c
sn l cõy vi thiu ly ngun gc vi t gia ỡnh c Hong Vn Cm. Song

song vi quỏ trỡnh phỏt trin cõy vi thỡ mt s cõy n qu khỏc cng c

SV: Nguyễn Thị Yến

22

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

trng vi din tớch cha ỏng k. Tỡnh hỡnh din bin phỏt trin sn xut cỏc
cõy n qu huyn Thanh H t 2004-2010 c th hin qua bng sau:
Din tớch t t nhiờn: 159,1 (ha)
Bng 3.2. Din tớch v sn lng cỏc cõy n qu huyn Thanh H
t nm 2004-2010
Nm

2004

2005

2006

2007

2008


2009

2010

Cõy n qu

Din tớch
(ha)

Nng sut
(t/ha)

Sn lng
(nghỡn tn)

Cõy vi
Cõy i
Cõy qut
Mt s cõy n qu khỏc
Cõy vi
Cõy i
Cõy qut
Mt s cõy n qu khỏc
Cõy vi
Cõy i
Cõy qut
Mt s cõy n qu khỏc
Cõy vi
Cõy i
Cõy qut

Mt s cõy n qu khỏc
Cõy vi
Cõy i
Cõy qut
Mt s cõy n qu khỏc
Cõy vi
Cõy i
Cõy qut
Mt s cõy n qu khỏc
Cõy vi
Cõy i
Cõy qut
Mt s cõy n qu khỏc

4,105
1,307
2,008
0,785
5,595
1,401
1,900
0,832
5,600
1,497
1,952
0,855
4,970
2,001
1,998
0,878

4,924
2,215
2,050
0,922
4,930
2,234
2,123
0,937
4,750
2,476
2,354
0,985

40,20
14,31
7,47
10,19
21,42
14,97
7,02
11,40
10,00
14,24
7,44
11,53
61,46
11,72
7,63
12,35
58,74

11,00
7,69
12,23
40,04
10,96
7,53
12,58
21,30
11,07
7,36
13,47

20,703
18,702
15,000
8,000
10,603
20,976
13,351
9,500
5,020
21,321
14,534
9,860
30,546
23,457
15,240
10,847
28,924
24,377

15,769
11,278
19,741
24,489
15,986
11,784
10,118
27,412
17,327
13,269

Ngun: Phũng thng kờ huyn Thanh H

SV: Nguyễn Thị Yến

23

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Qua bng s liu trờn ta thy trong nhng nm qua din tớch trng cõy
n qu Thanh H tng lờn. Trong ú din tớch cõy vi tng nhanh trong hai
nm 2005 v 2006 nhng t 2007-2010 li gim nhanh. V sn lng thỡ cõy
vi cho sn lng cao nht vo 2007 cũn nm 2005 sn lng thp nht.
3.4. Thc trng v din tớch, sn lng, c cu vi qu huyn Thanh H
3.4.1. Din tớch, sn lng vi qu huyn Thanh H

Trong cỏc cõy n qu hin nay, vi qu l mt trong nhng cõy trong
a bn huyn cú quy mụ sn xut ln tp trung v cú tớnh hng húa kinh t
cao. Tỡnh hỡnh sn xut vi qu huyn Thanh H c biu hin thụng qua
bng sau:
Bng 3.3. Din tớch, sn lng cõy vi huyn Thanh H t 2004-2010
Din tớch

Nng sut

Sn lng

(nghỡn ha)

(t/ha)

(nghỡn tn)

2004

4,105

40,20

20,703

2005

5,595

21,42


10,603

2006

5,600

21,42

5,020

2007

4,970

61,46

30,546

2008

4,924

58,74

28,924

2009

4,930


40,04

19,41

2010

4,750

21,30

10,118

Nm

Ngun: Phũng thng kờ huyn Thanh H
Qua s liu trờn ta thy nng sut, sn lng vi thiu trong my nm
gn õy gim khỏ rừ rt vỡ mt s nguyờn nhõn sau:
T 2004-2010 v din tớch v sn lng vi khụng n nh qua cỏc
nm. Qua nghiờn cu thy sn lng vi gim do:

SV: Nguyễn Thị Yến

24

K33D Sinh - KTNN


Khóa luận tốt nghiệp đại học


Trường ĐHSP Hà Nội 2

Nguyờn nhõn mt mựa
- Do thi tit m v hn, tng tớch nhit cao lng ma ớt. Theo c
tớnh sinh lớ ca cõy vi cõy phõn húa mm hoa v ra hoa c thun li,
ũi hi trong c giai on tớch ụn (s gi cú nhit xung di 15oC) phi
t trờn 200 gi. Tuy nhiờn v ụng xuõn 2009-2010 tớch ụn ch t di
200 gi, khụng t yờu cu ca cõy. Nờn thay vỡ ra hoa ra qu thỡ cõy vi
Thanh H tr lc xanh tt, t l ra hoa ó thp t l ra qu li thp hn.
- Do iu kin chm súc
Do thc trng hiu qu kinh t vi qu my nm gn õy khụng cao ụi
khi cũn gõy thua l cho ngi trng vi nờn nhõn dõn huyn Thanh H cú xu
hng cht vi v khụng chỳ ý chm súc.
Mt khỏc vi thiu u qu ch yu li trờn cỏc cõy cn ci, sinh trng
kộm hoc nhng cõy nm trc khụng cú qu nờn cht lng qu khụng tt
bng mi nm nờn sn lng v cht lng gim.
3.4.2. C cu mt s ging vi qu huyn Thanh H
Trờn a bn huyn cỏc ging vi c xp vo 3 loi sau:
Loi vi chớn sm: Bao gm 2 ging U Trng v Lóng Xuyờn chim
4% din tớch trng vi thi gian chớn v cho thu hoch qu cui thỏng 3 u
thỏng 4 (õm lch).
Loi vi chớn trung bỡnh: Bao gm U Hng v U Thõm, Tu Lai Hoa
Trng, Tu Lai Hoa en, Thiu Phỳ H chim 16% din tớch trng vi.
Thi gian chớn v cho thu hoch vo thỏng 4 õm lch.
Loi vi chớn mun: Vi thiu vi din tớch chim khong 80% din
tớch trng vi ton huyn. Thi gian chớn v cho thu hoch t thỏng 5 n
thỏng 6 õm lch. Nm 2007 vi thiu cho thu hoch t 25/4, thu hoch r t
5/5 n 25/5 õm lch.

SV: Nguyễn Thị Yến


25

K33D Sinh - KTNN


×