Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Dân số trung bình của 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam giai đoạn 2010 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.86 KB, 19 trang )

Dân số của 63 tỉnh/thành phố năm 2010-2014

1


Chú ý: Các bản đồ trong tài liệu này được dùng với mục đích minh họa mà không có ý trình bầy quan
điểm của tác giả liên quan tới phạm vi pháp lý của bất kỳ một đất nước hay lãnh thổ nào hoặc liên
quan tới vấn đề phân định ranh giới.

1. Tên chỉ tiêu: Số liệu dân số trung bình năm của 63 tỉnh/thành phố của Việt Nam

2


2. Khái niệm/định nghĩa và ý nghĩa kinh tế:
Mục đích, ý nghĩa: Số lượng, cơ cấu và phân bố dân số là một trong những chỉ
tiêu kinh tế-xã hội cơ bản, quan trọng nhất không thể thiếu đối với công tác lập kế
hoạch, chính sách phát triển kinh tế-xã hội, phục vụ cho việc quản lý và điều hành
nền kinh tế quốc dân. Qui mô, cơ cấu, phân bố và sự gia tăng dân số phản ảnh
thực trạng phát triển kinh tế-xã hội qua các thời kỳ. Vì vậy, xuất phát từ các đặc
trưng và các yếu tố dân số có thể tìm hiểu, phát hiện và dự báo các vấn đề kinh tếxã hội khác. Số lượng dân số còn là chỉ tiêu cơ bản để tính toán các chỉ tiêu bình
quân theo đầu người và các chỉ tiêu nhân khẩu học khác nhau.
Khái niệm, nội dung: Dân số chỉ tất cả những người sống trong phạm vi một địa
giới nhất định (một nước, một vùng kinh tế, một đơn vị hành chính, v.v...) có đến
một thời điểm hay trong một khoảng thời gian nhất định.
Khi chỉ một người hoặc một nhóm người cụ thể, người ta thường dùng từ
"nhân khẩu" (ví dụ: nhân khẩu nông nghiệp, nhân khẩu thành thị, v.v...).
Đối với một tập hợp dân số bất kỳ, thuật ngữ “Dân số” không đứng riêng le
mà luôn luôn gắn liền với một hay một số chỉ tiêu thống kê cụ thể mà nó phản ánh.
Nói cách khác, khái niệm “Dân số” chỉ là một thuật ngữ chung, nhà nghiên cứu
không thể hiểu “Dân số” một cách đầy đủ nếu không hiểu và gắn nó với một chỉ


tiêu thống kê cụ thể cần nghiên cứu.
Dân số trung bình: Một trong những chỉ tiêu quan trọng nhất của dân số là dân số
trung bình. Dân số trung bình là số lượng dân số tính bình quân cho cả một thời
kỳ, chứ không biểu thị cho một thời điểm cụ thể nào đó. Chỉ tiêu dân số trung bình
còn được dùng để tính một số chỉ tiêu thống kê khác như: sản lượng bình quân đầu
người, tỷ suất sinh, tỷ suất chết, tỷ suất tăng tự nhiên dân số, v.v...
3


3. Cách tính:
a) Nếu chỉ có số liệu tại hai thời điểm (đầu và cuối của thời kỳ ngắn, thường là
một năm):
Ptb

=

P0 + P 1
2

Trong đó:
Ptb

- Dân số trung bình;

P0

- Dân số đầu kỳ;

P1


- Dân số cuối kỳ.

b) Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm cách đều nhau:
Ptb

=

P0
2

+ P1 + ....

+ Pn-1 +

Pn
2

n
Trong đó:
Ptb

- Dân số trung bình;

P0,1,...,n - Dân số ở các thời điểm 0, 1,..., n
n

- Số thời điểm cách đều nhau

c) Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm không cách đều nhau:
Ptb


=

Ptb1t1 + Ptb2t2+ .... + Ptbntn
∑ti

Trong đó:
Ptb1

- Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ nhất;

Ptb2

- Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ 2;

Ptbn

- Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ n;

ti

- Độ dài của khoảng thời gian thứ i

4


d) Nếu có số liệu tại hai thời điểm cách nhau tương đối xa (5-10 năm):
Ptb

=


P 1 - P0
lnP1 - lnP0

Trong đó:
P0

- Dân số đầu kỳ

P1

- Dân số cuối kỳ

lnP1 và lnP0 - Logarit tự nhiên của P1 và P0
4. Phân tổ chủ yếu: Số lượng dân số thường được phân tổ theo:
Giới tính;
-

Độ tuổi/nhóm tuổi;

-

Dân tộc (5 năm thì phân tổ theo một số dân tộc có quy mô dân số lớn,
hàng năm thì chỉ phân tổ theo 2 nhóm lớn là “Kinh” và “Các dân tộc khác”);

-

Tôn giáo (trong tổng điều tra dân số và nhà ở 10 năm/lần);

-


Tình trạng hôn nhân;

-

Trình độ học vấn;

-

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố;

5. Nguồn số liệu
Nguồn số liệu chủ yếu về số lượng dân số là các cuộc tổng điều tra dân
số thường được tiến hành 10 năm một lần;
-

Số lượng dân số hàng năm thường được tính toán dựa trên cơ sở số liệu
dân số gốc và các biến động dân số (sinh, chết, xuất cư và nhập cư) theo
phương trình cân bằng dân số. Dân số gốc là dân số được thu thập qua tổng điều
tra dân số. Các biến động dân số được tính toán từ các tỷ suất nhân khẩu học
(các tỷ suất sinh, chết, xuất cư và nhập cư) thu được qua các cuộc điều tra biến
động dân số hàng năm hoặc tổng điều tra dân số;

-

Từ các dự báo dân số ngắn hạn hoặc dài hạn;

5



-

Đối với các mục đích phân tích khác nhau, số lượng dân số có thể được
tính toán thông qua ước lượng (hoặc suy rộng) kết quả điều tra mẫu, nếu mẫu
điều tra đó được đánh giá là đủ mức độ đại diện thống kê.

6. Thời gian của dãy số liệu: Số liệu dân số từ năm 2010 đến 2014.
7. Hình thức thể hiện: Các số liệu được thể hiện dưới dạng bản đồ (bằng các dải
màu) và dưới dạng số (số lượng hoặc tỷ lệ).

8. Từ khóa: dân số trung bình của Việt Nam, số liệu dân số các tỉnh/thành phố, số
liệu dân số nam giới, số liệu dân số nữ giới, số liệu dân số thành thị, số liệu dân số
nông thôn, bản đồ dân số 63 tỉnh/thành phố.

6


Bản đồ 1:

7


Số liệu dân số trung bình năm 2010 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

8


Bản đồ 2:

9



Số liệu dân số trung bình năm 2011 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

10


Bản đồ 3:
11


Số liệu dân số trung bình năm 2012 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

Bản đồ 4:
12


Số liệu dân số trung bình năm 2013 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

Bản đồ 5:
13


Số liệu dân số trung bình năm 2014 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

Biểu 1
14


Số liệu dân số trung bình năm 2010 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

Đơn vị tính: Nghìn người


tỉnh

Tên tỉnh
Tổng dân số Việt Nam

Dân số
2010


tỉnh

Tên tỉnh

Dân số
2010

86947,4

48

Đà Nẵng

922,7

6633,6

49


Quảng Nam

1433,2

1

Hà Nội

2

Hà Giang

733,8

51

Quảng Ngãi

1221,0

4

Cao Bằng

513,1

52

Bình Định


1492,0

6

Bắc Kạn

297,5

54

Phú Yên

8

Tuyên Quang

729,3

56

Khánh Hoà

1164,3

10

Lào Cai

626,8


58

Ninh Thuận

569,5

11

Điện Biên

501,2

60

Bình Thuận

1176,8

12

Lai Châu

380,8

62

Kon Tum

14


Sơn La

1098,9

64

Gia Lai

1301,6

15

Yên Bái

751,3

66

Đắk Lắk

1752,7

17

Hoà Bình

791,6

67


Đắk Nông

503,8

19

Thái Nguyên

1131,3

68

Lâm Đồng

1204,1

20

Lạng Sơn

736,3

70

Bình Phước

885,8

22


Quảng Ninh

1157,2

72

Tây Ninh

1074,3

24

Bắc Giang

1569,8

74

Bình Dương

1590,8

25

Phú Thọ

1322,7

75


Đồng Nai

2571,5

26

Vĩnh Phúc

1007,6

77

Bà Rịa-Vũng Tàu

1011,3

27

Bắc Ninh

1044,2

79

TP Hồ Chí Minh

7346,6

30


Hải Dương

1716,4

80

Long An

1442,8

31

Hải Phòng

1857,8

82

Tiền Giang

1678,0

33

Hưng Yên

1132,3

83


Bến Tre

1256,6

34

Thái Bình

1784,7

84

Trà Vinh

1008,0

35

Hà Nam

786,3

86

Vĩnh Long

1026,5

36


Nam Định

1830,0

87

Đồng Tháp

1669,6

37

Ninh Bình

901,7

89

An Giang

2148,3

38

Thanh Hoá

3421,8

91


Kiên Giang

1698,7

40

Nghệ An

2934,1

92

Cần Thơ

1197,9

42

Hà Tĩnh

1232,7

93

Hậu Giang

759,8

44


Quảng Bình

848,6

94

Sóc Trăng

1295,6

45

Quảng Trị

601,7

95

Bạc Liêu

861,0

46

Thừa Thiên Huế

1090,9

96


Cà Mau

1208,5

15

866,1

442,1


Biểu 2
Số liệu dân số trung bình năm 2011 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố
Đơn vị tính: Nghìn người


tỉnh

Tên tỉnh
Tổng dân số Việt Nam

Dân số
2011


tỉnh

Tên tỉnh


Dân số
2011

87860,4

48

Đà Nẵng

946,0

6761,3

49

Quảng Nam

1442,7

1

Hà Nội

2

Hà Giang

746,6

51


Quảng Ngãi

1225,2

4

Cao Bằng

514,0

52

Bình Định

1498,2

6

Bắc Kạn

300,4

54

Phú Yên

8

Tuyên Quang


734,9

56

Khánh Hoà

1171,4

10

Lào Cai

637,0

58

Ninh Thuận

574,1

11

Điện Biên

510,8

60

Bình Thuận


1184,5

12

Lai Châu

389,4

62

Kon Tum

14

Sơn La

1118,6

64

Gia Lai

1321,7

15

Yên Bái

758,6


66

Đắk Lắk

1770,5

17

Hoà Bình

799,0

67

Đắk Nông

519,6

19

Thái Nguyên

1139,4

68

Lâm Đồng

1218,7


20

Lạng Sơn

740,8

70

Bình Phước

897,3

22

Quảng Ninh

1168,0

72

Tây Ninh

1082,0

24

Bắc Giang

1581,8


74

Bình Dương

1659,1

25

Phú Thọ

1329,3

75

Đồng Nai

2640,2

26

Vĩnh Phúc

1011,4

77

Bà Rịa-Vũng Tàu

1022,5


27

Bắc Ninh

1063,4

79

TP Hồ Chí Minh

7498,4

30

Hải Dương

1729,8

80

Long An

1449,9

31

Hải Phòng

1879,8


82

Tiền Giang

1682,6

33

Hưng Yên

1138,4

83

Bến Tre

1257,4

34

Thái Bình

1785,9

84

Trà Vinh

1013,1


35

Hà Nam

786,9

86

Vĩnh Long

1029,1

36

Nam Định

1833,5

87

Đồng Tháp

1671,7

37

Ninh Bình

907,7


89

An Giang

2149,0

38

Thanh Hoá

3437,7

91

Kiên Giang

1710,9

40

Nghệ An

2955,9

92

Cần Thơ

1208,0


42

Hà Tĩnh

1237,8

93

Hậu Giang

761,7

44

Quảng Bình

853,4

94

Sóc Trăng

1298,4

45

Quảng Trị

604,7


95

Bạc Liêu

864,9

46

Thừa Thiên Huế

1103,1

96

Cà Mau

1210,0

16

870,0

451,6


Biểu 3
Số liệu dân số trung bình năm 2012 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố
Đơn vị tính: Nghìn người



tỉnh

Tên tỉnh
Tổng dân số Việt Nam

Dân số
2012


tỉnh

Tên tỉnh

Dân số
2012

88809,3

48

Đà Nẵng

966,3

6865,2

49

Quảng Nam


1452,9

1

Hà Nội

2

Hà Giang

761,6

51

Quảng Ngãi

1229,8

4

Cao Bằng

515,2

52

Bình Định

1502,4


6

Bắc Kạn

303,0

54

Phú Yên

8

Tuyên Quang

740,8

56

Khánh Hoà

1180,1

10

Lào Cai

646,5

58


Ninh Thuận

579,4

11

Điện Biên

519,7

60

Bình Thuận

1191,6

12

Lai Châu

397,3

62

Kon Tum

14

Sơn La


1134,4

64

Gia Lai

1340,5

15

Yên Bái

765,7

66

Đắk Lắk

1791,4

17

Hoà Bình

805,2

67

Đắk Nông


536,7

19

Thái Nguyên

1149,1

68

Lâm Đồng

1232,0

20

Lạng Sơn

745,3

70

Bình Phước

908,9

22

Quảng Ninh


1177,7

72

Tây Ninh

1089,7

24

Bắc Giang

1592,9

74

Bình Dương

1731,0

25

Phú Thọ

1340,8

75

Đồng Nai


2707,8

26

Vĩnh Phúc

1022,4

77

Bà Rịa-Vũng Tàu

1033,0

27

Bắc Ninh

1085,8

79

TP Hồ Chí Minh

7660,3

30

Hải Dương


1741,7

80

Long An

1460,3

31

Hải Phòng

1904,1

82

Tiền Giang

1692,5

33

Hưng Yên

1144,1

83

Bến Tre


1258,9

34

Thái Bình

1787,4

84

Trà Vinh

1018,4

35

Hà Nam

792,2

86

Vĩnh Long

1034,5

36

Nam Định


1835,1

87

Đồng Tháp

1675,0

37

Ninh Bình

919,1

89

An Giang

2151,2

38

Thanh Hoá

3457,9

91

Kiên Giang


1723,8

40

Nghệ An

2983,3

92

Cần Thơ

1218,3

42

Hà Tĩnh

1243,2

93

Hậu Giang

763,8

44

Quảng Bình


858,3

94

Sóc Trăng

1301,5

45

Quảng Trị

608,2

95

Bạc Liêu

869,3

46

Thừa Thiên Huế

1113,9

96

Cà Mau


1212,1

17

876,1

462,7


Biểu 4
Số liệu dân số trung bình năm 2013 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố
Đơn vị tính: Nghìn người


tỉnh

Tên tỉnh
Tổng dân số Việt Nam

Dân số
2013


tỉnh

Tên tỉnh

Dân số
2013


89759,5

48

Đà Nẵng

986,8

6977,0

49

Quảng Nam

1463,2

1

Hà Nội

2

Hà Giang

775,8

51

Quảng Ngãi


1236,3

4

Cao Bằng

517,9

52

Bình Định

1509,3

6

Bắc Kạn

305,2

54

Phú Yên

8

Tuyên Quang

747,2


56

Khánh Hoà

1188,4

10

Lào Cai

655,9

58

Ninh Thuận

584,9

11

Điện Biên

528,5

60

Bình Thuận

1199,5


12

Lai Châu

405,7

62

Kon Tum

14

Sơn La

1150,5

64

Gia Lai

1359,1

15

Yên Bái

774,6

66


Đắk Lắk

1812,8

17

Hoà Bình

810,3

67

Đắk Nông

555,1

19

Thái Nguyên

1156,0

68

Lâm Đồng

1245,4

20


Lạng Sơn

749,7

70

Bình Phước

920,7

22

Quảng Ninh

1187,5

72

Tây Ninh

1096,9

24

Bắc Giang

1608,0

74


Bình Dương

1802,5

25

Phú Thọ

1351,2

75

Đồng Nai

2772,7

26

Vĩnh Phúc

1029,4

77

Bà Rịa-Vũng Tàu

1046,5

27


Bắc Ninh

1108,2

79

TP Hồ Chí Minh

7820,0

30

Hải Dương

1751,8

80

Long An

1469,9

31

Hải Phòng

1925,2

82


Tiền Giang

1703,4

33

Hưng Yên

1151,6

83

Bến Tre

1260,6

34

Thái Bình

1788,1

84

Trà Vinh

1023,9

35


Hà Nam

796,0

86

Vĩnh Long

1037,8

36

Nam Định

1839,9

87

Đồng Tháp

1678,4

37

Ninh Bình

927,2

89


An Giang

2153,3

38

Thanh Hoá

3477,7

91

Kiên Giang

1734,3

40

Nghệ An

3011,3

92

Cần Thơ

1228,5

42


Hà Tĩnh

1249,1

93

Hậu Giang

766,2

44

Quảng Bình

863,4

94

Sóc Trăng

1304,7

45

Quảng Trị

613,0

95


Bạc Liêu

873,6

46

Thừa Thiên Huế

1122,7

96

Cà Mau

1214,2

18

882,0

473,3


Biểu 5
Số liệu dân số trung bình năm 2014 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố
Đơn vị tính: Nghìn người


tỉnh


Tên tỉnh
Tổng dân số Việt Nam

Dân số
2014


tỉnh

Tên tỉnh

Dân số
2014

90728,9

48

Đà Nẵng

1007,7

7095,9

49

Quảng Nam

1471,8


1

Hà Nội

2

Hà Giang

788,8

51

Quảng Ngãi

1241,4

4

Cao Bằng

520,2

52

Bình Định

1514,5

6


Bắc Kạn

307,3

54

Phú Yên

8

Tuyên Quang

753,8

56

Khánh Hoà

1196,9

10

Lào Cai

665,2

58

Ninh Thuận


590,4

11

Điện Biên

538,1

60

Bình Thuận

1207,4

12

Lai Châu

415,3

62

Kon Tum

14

Sơn La

1166,4


64

Gia Lai

1377,8

15

Yên Bái

783,5

66

Đắk Lắk

1833,3

17

Hoà Bình

817,4

67

Đắk Nông

571,3


19

Thái Nguyên

1173,2

68

Lâm Đồng

1259,3

20

Lạng Sơn

753,7

70

Bình Phước

932,5

22

Quảng Ninh

1199,4


72

Tây Ninh

1104,2

24

Bắc Giang

1624,5

74

Bình Dương

1873,6

25

Phú Thọ

1360,2

75

Đồng Nai

2838,6


26

Vĩnh Phúc

1041,9

77

Bà Rịa-Vũng Tàu

1059,5

27

Bắc Ninh

1131,2

79

TP Hồ Chí Minh

7981,9

30

Hải Dương

1763,2


80

Long An

1477,3

31

Hải Phòng

1946,0

82

Tiền Giang

1716,1

33

Hưng Yên

1158,1

83

Bến Tre

1262,2


34

Thái Bình

1788,7

84

Trà Vinh

1029,3

35

Hà Nam

799,4

86

Vĩnh Long

1041,5

36

Nam Định

1845,6


87

Đồng Tháp

1681,3

37

Ninh Bình

935,8

89

An Giang

2155,8

38

Thanh Hoá

3496,1

91

Kiên Giang

1745,5


40

Nghệ An

3037,4

92

Cần Thơ

1238,3

42

Hà Tĩnh

1255,3

93

Hậu Giang

768,4

44

Quảng Bình

868,2


94

Sóc Trăng

1307,7

45

Quảng Trị

616,4

95

Bạc Liêu

877,9

46

Thừa Thiên Huế

1131,8

96

Cà Mau

1216,4


19

887,4

484,2



×