Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

bài tập lớn gia công trên máy cnc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.19 MB, 46 trang )


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Bài t p l n Gia công trên máy CNC

GNHD: Tr n Th Vân Nga

L I NÓI

U

M t trong nh ng thành t u quan tr ng nh t c a ti n b khoa h c k
ng th c cao c a t đ ng hóa s n xu t là

OBO
OKS
.CO
M

thu t là t đ ng hóa s n xu t. Ph

s n xu t tích h p có s h tr c a máy tính ( dây chuy n m m). Trong h
th ng s n xu t tích h p thì máy đi u khi n s CNC ( Computer Numerical
Control) đóng m t vai trò r t quan tr ng. S d ng máy công c đi u khi n
s (CNC) cho phép gi m kh i l

ng gia công chi ti t, nâng cao đ chính xác

gia công và hi u qu kinh t , t ng n ng su t, đ ng th i rút ng n đ
s n xu t. Chính vì v y hi n nay, n


c ta và các n

c chu k

c trên th gi i đã và đang

ng d ng r ng rãi các máy đi u khi n s ( CNC).

Hi n nay, máy c t dây đi u khi n s DK7732 đ
Vi t Nam. Máy đ

c dùng khá ph bi n

c s d ng r ng rãi trong công nghi p nh máy đo,

đ ng h đo, đi n gia d ng, c khí, xe ô tô, công nghi p nh ... Trong l nh v c
c khí, máy c t dây DK7732 thích h p gia công các lo i khuôn m u có đ
chính xác cao, đ c ng cao, đ rai cao, các linh ki n có hình thái ph c t p và

KI L

các b n m u…

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47

1



Bài t p l n Gia công trên máy CNC


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
GNHD: Tr n Th Vân Nga

OBO
OKS
.CO
M

PH N I: TÌM HI U V MÁY C T DÂY CNC

I. GI I THI U CHUNG V MÁY C T DÂY CNC
Ph

ng pháp gia công c t dây (Wire-cut Electrical Discharge

Machining ho c Wire Electrical Discharge Machining) là m t trong 2
ph

ng pháp gia công c a công ngh gia công tia l a đi n (Electrical

Discharge Machining). Gia công tia l a đi n g m gia công tia l a đi n dùng

KI L

đi n c c đ nh hình và gia công tia l a đi n b ng c t dây.

* Gia công tia l a đi n dùng đi n c c đ nh hình: G i t t là ph

ng


pháp “xung đ nh hình”. i n c c đóng vai trò là d ng c có đ c ng th p, có
hình d ng không gian b t kì gi ng v i hình d ng c n gia công c a phôi, nó
s in hình c a mình lên phôi t o ra lòng khuôn th

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47

ng dùng đ t o hình

2



Bài t p l n Gia công trên máy CNC

nh ng chi ti t đ c l nh ng không thông.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
GNHD: Tr n Th Vân Nga

i n c c th

ng làm b ng đ ng,

grafit... V t li u làm d ng c c ng nh phôi yêu c u ph i có tính d n đi n.
Khi gia công ph i có dung d ch đi n môi không d n đi n (cách đi n
hóa.

ng) nh ng l i có kh n ng d n đi n khi có x y ra quá trình ion


OBO
OKS
.CO
M

đi u ki n th

KI L

Hình 1.1 Máy gia công b ng xung đ nh hình

Hình 1.2 M t s hình nh gia công b ng xung đ nh hình
SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47

3



Bài t p l n Gia công trên máy CNC

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
GNHD: Tr n Th Vân Nga

* Gia công tia l a đi n b ng c t dây: i n c c là m t s i dây kim lo i
m nh (d = 0,1 - 0,3 mm) đ

c qu n liên t c và ch y dao theo m t công tua

xác đ nh. Trong quá trình gia công, dây chuy n đ ng lên xu ng đ tránh
ng đ t dây ho c không chính xác.


OBO
OKS
.CO
M

mòn c c b tránh hi n t

Hình 1.3 Máy gia công c t dây

khá r ng rãi

ng pháp gia công c t đây WEDM đã đ

KI L

Hi n nay ph

các n

c phát tri n. Trên th gi i có nhi u n

c phát tri n
c đã s n xu t

các máy WEDM v i nhi u lo i và model khác nhau đ ph c v nh ng m c
đích khác nhau.

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47


4



Bài t p l n Gia công trên máy CNC

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
GNHD: Tr n Th Vân Nga



OBO
OKS
.CO
M

1.1 T ng quát v máy c t dây CNC

i u khi n servo vòng l p kín, v trí bàn thao tác đ

c đo tr c ti p

b ng máy tính đ đi u khi n đ ng c servo, đ m b o đ chính xác cao
khi gia công.

B ng máy tuy n tính đ chính xác cao cho các tr c X, Y, Z.



D ng h p tho i biên t p, d dàng s d ng.




Tr c vít me d n đ ng đ chính xác cao cho các tr c X,Y, Z.



H th ng bôi tr n trung tâm, đ m b o bôi tr n đ và chính xác cho
m i tr c.



KI L



B c đ n đ các tr c vít me có t i tr ng l n và đ chính xác, tu i th
cao.

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47

5



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Bài t p l n Gia cơng trên máy CNC

GNHD: Tr n Th Vân Nga


d ch chuy n các tr c đ



c tính tốn chính xác b ng máy tính t c

đ cao, đ m b o hi u qu t i u trong gia cơng và gi m th p nh t mài
mòn c a đi n c c.

1.2

S d ng MOSFET t c đ cao, tin c y và b n.

OBO
OKS
.CO
M



c tính k thu t u vi t v a máy c t dây CNC

* Máy có k t c u c ng v ng cao, thi t k tr c U, V ti n ích
1.

máy đ i x ng và c ng v ng
+ Thi t k có máy vi tính h tr nên khung máy đ t đ cân b ng t i đa

và b o đ m đ bi n d ng t i thi u do t i và b o đ m đ chính xác gia cơng

k c khi làm vi c lâu.
+ Tồn b các b
Meechanite ch t l

ph n chính c a máy đ

ng cao đ

c th

ng hóa và đã đ

c ch t o b ng gang
c

nh m đ t đ siêu

c ng v ng và tu i th cao.
2. D n đ ng và đ

ng d n h

ng chính xác

+ Các vít me bi chính xác và đ
Z, U, V.
+

ng d n đ ng th ng cho các tr c X, Y,


ng c Servo AC d n đ ng tr c ti p vít me c u giúp lo i tr khe

h và cho đ chính xác v trí cao.
l i.

c ki m tra đ i v i đ chính xác v trí và đ chính xác l p

KI L

+ Máy đ

3. B đi u khi n PC thân thi n v i ng

i s d ng

+ H th ng đi u khi n hai CPU cho phép l p trình đ
đang gia cơng.

+ Chu trình tiêu chu n giúp máy ch y l

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47

t nhanh các ch

c trong khi
ng trình.

6




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

GNHD: Tr n Th Võn Nga

+ Ch c n ng quay l i i m b t u, quay l i i m tham chi u, ch c
n ng tỡm d u v t, ch c n ng tr l i

ng c cho phộp ng

i v n hnh

nhanh chúng v d dng ci t v ci t l i sau khi dõy t.

OBO
OKS
.CO
M

+ D dng nh p d li u thụng qua b ng i u khi n, thụng qua

a

3.5 inches ho c qua c ng giao di n RS-232.

4. H th ng cung c p dung d ch c t hi u qu cao

+ Hai b m cụng su t l n cú ỏp su t cao d n ng b ng bi n t n v

ng c ngõm m b o ờm v hi u qu , cung c p tia n

c m nh nh m t i u

húa quỏ trỡnh phun c t. H th ng phin l c v h th ng x lý trao i Ion m
b on

c s ch. Phin l c khụng ngõm n

c lm cho d dng v thu n ti n

trong vi c thay th c ng nh nõng cao tu i th lm vi c.
1.3 Ch c n ng c a b i u khi n CNC

-Ghi l i quỏ trỡnh gia- Gi kh i l a ch n

-S an n

cụng

- D ng theo l a ch n

-6 t a tham kh o

-

-C n ch nh d c t ng

rỡa)


-Quay l i i m b t u

- Nh p d li u b ng tay (MDI) - Ch c n ng c t hỡnh d ng

-B o v mn hỡnh

- Quay l i i m b t u

- Ch c n ng phỏn oỏn

nh v t ng (l , tõm, rónh, - S a / copy / xúa ch
trỡnh

-Thay i gúc c t cụng khi- Quay l i i m gi

trờn v

- Hỡnh d ng d

- Quay l i i m tham chi u

- C t cụn

- Thụng tin v b o trỡ

- Ch c n ng tỡm d u v t

- C t gúc R

-Thay tr c

- Hi u ch nh khe h
- Bự sai s b

c r ng

KI L

ang gia cụng
- nh i x ng

- Ch c n ng tr l i

ng

ng c

i khỏc nhau

- Chuy n i h inch/một

- Hi n th ph n c t

-B o v ng n m ch

- Gi i h n b o v ph n m m

-Hi n th b ng ti ng Anh /

- Gi i h n hnh trỡnh ó l u tr ti ng Trung


- Hi u ch nh song song - Ch y khụ

- Ch c n ng d ng kh i

- Ch y kh i n

-C ng giao di n RS-232

- Khúa mỏy

-C t gúc

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

7



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

* Bn lm vi c ki u tr

GNHD: Tr n Th Võn Nga

t

Bn lm vi c ki u thộp khụng g cú th di chuy n
ng c ngõm.


c phụi khỏc nhau.

OBO
OKS
.CO
M

ch nh phự h p v i cỏc lo i kớch th

c d dng i u

B m ki u ngõm c bi t cựng v i k t c u thộp khụng g m b o
khụng cú s c khi v n hnh.

H th ng c p dõy d v n hnh v tin c y.

H th ng c p dõy c khớ bỏn t ng n gi n v tin c y cho phộp
nhanh chúng v d dng ci t dõy cho quỏ trỡnh gia cụng.
D dng v n hnh cỏc i u ki n c t khỏc nhau.
- C t nhi u l p
- C t kh i
- C t phun n

c giỏn o n

- C t cụn
- C t t c nh phụi

- C t m t ph ng khụng u

* Mn hỡnh so n th o

i u khi n m tho i cựng v i s i n d li u trờn ton b mn hỡnh
cho phộp d dng l p trỡnh v so n th o.

KI L

Mụ ph ng h a hi n th ph n c t.

- Mụ ph ng h a ph n c t hi n th b ng t a 2 chi u v 3 chi u.
- Cho phộp mụ ph ng ch

ng trỡnh m i khi ang gia cụng.

c tớnh phúng to thu nh cho phộp nhỡn hon ton v t gia cụng.

-

Ci t s d ng: Cung c p v n t t cỏc thụng tin v cỏc chi ti t hao
mũn trong quỏ trỡnh s d ng v cho phộp d dng theo dừi v l p k ho ch
b od

ng.

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

8




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

* Hi n th bi u t
Cỏc bi u t

GNHD: Tr n Th Võn Nga

ng b ng h a.
ng hi n th cựng v i t ng ng n g n cho phộp ng

i

th x y ra.

OBO
OKS
.CO
M

v n hnh i u khi n thi t b nhanh nh t ng th i gi m t i thi u cỏc l i cú
t th i gian gia cụng.

Theo dừi th i gian ch y mỏy cung c p quỏ trỡnh lm vi c v cỏc u
i m tham kh o cho s tớnh toỏn th i gian gia cụng trong t

ng lai.

* Ngu n c p AC cú th c t nhanh h n.


Ngu n AC cho phộp c t nhanh h n ngu n DC khi c t cỏc khuụn c i
cú chi u dy l n h n 50 mm.

Tu i th c a khuụn c t b ng ngu n AC cao.

Khuụn c t b ng ngu n AC cú tu i th lm vi c g p 5 l n khuụn c t
b ng ngu n DC.

N ng su t, chớnh xỏc, hi u qu cao.

b n v chớnh xỏc c a linh ki n cao.

- Cú 90% cỏc linh ki n i n t c a JSEDM
(

c nh p kh u t chõu u

c, Th y S ), b ph n truy n ng Panasonic v mụ t nh p kh u t

Nh t

c s d ng cho thi t b i u khi n t ng 5 tr c.

JSEDM W/C s d ng vớt u trũn m c C1 v
c s n xu t t i

ng tuy n

c.


KI L

tớnh m c P

ng d n h

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

9



Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GNHD: Tr n Th Võn Nga

OBO
OKS
.CO
M

II. MY C T DY DK7732

2.1 B n ch t c a gia cụng tia l a i n b ng c t dõy
C t dõy hnh trỡnh EDWM l m t ph

ng phỏp gia cụng EDM c bi t. V
ng


nhi t c a cỏc xung i n lm núng ch y v b c h i v t li u c n gia cụng. Ph

ng

KI L

b n ch t nú gi ng nh gia cụng b ng i n c c nh hỡnh l s d ng n ng l
phỏp ny dựng i n c c l dõy d n i n

c qu n liờn t c. Dõy d ch chuy n t

ng v i phụi b ng bn i u khi n s . Sau khi c t ta

ng

c m t hỡnh ghộp chớnh xỏc.

M ng bờn trong (chy) hay bờn ngoi (khuụn) cú th l chi ti t c n gia cụng (hỡnh
2.1).

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

10



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GNHD: Tr n Th Võn Nga


OBO
OKS
.CO
M

Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

Hỡnh 2.1 S gia cụng b ng mỏy c t dõy EDM

2.2

ng d ng v ch y u v ph m vi s d ng
Mỏy c t dõy DK7732 l lo i mỏy

c i u khi n v i ch

ng trỡnh

i u khi n s , theo qu o d nh s n. V i hai b x lý v cú th nh p d
li u t mỏy tớnh bờn ngoi ( a m m, USB, ).

Mỏy cú hai u c t linh ng, dung dõy i n c c lm cụng c , cú th
c t l cụn hay c t m t vỏt. Thớch h p gia cụng cỏc lo i khuụn m u cú
chớnh xỏc cao, c ng cao, rai cao, cỏc linh ki n cú hỡnh thỏi ph c t p v
cỏc b n m u.

c s d ng r ng rói trong cụng nghi p nh mỏy o, ng h

KI L


o, i n gia d ng, c khớ, xe ụ tụ, cụng nghi p nh ....

S d ng s i Molipdel mang l i b m t búng, m n, hi u qu kinh t
cao.

Núi chung, WEDM DK7732 cú y nh ng u nh
ph

c i m c a m t

ng phỏp gia cụng EDM. Mỏy cú th gia cụng nhi u d ng b m t khỏc

nhau v i chớnh xỏc cao nh :

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

11



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

GNHD: Tr n Th Võn Nga

- Gia cụng cỏc l trong khuụn t, khuụn ộp kim lo i

- C t cỏc


OBO
OKS
.CO
M

- Gia cụng i n c c cho mỏy EDM i n c c th i.
ng biờn d ng ph c t p: biờn d ng thõn khai c a bỏnh

r ng, biờn d ng cam, c t

ng cú biờn d ng spline

- C t cỏc m t 3 chi u c bi t nh b m t bỏnh r ng nghiờng, b m t
cỏnh tuabin, cỏc kh i nún, kh i xo n c, kh i parabol, kh i elip
Ngoi nh ng ng d ng c a gia cụng EDM núi chung, WEDM cũn cú
ng d ng ỏng chỳ ý l nú cú th gia cụng cỏc v t li u siờu c ng nh kim
c

ng a tinh th (PCD), nitrit bo l p ph

ng (CBN) v m t s lo i v t li u

composite. M c dự cỏc v t li u composite n n s i cỏcbon

c ng d ng

r ng rói trong nhi u l nh v c nh hng khụng, h t nhõn, ụtụ v cụng nghi p
húa ch t nh ng chỳng r t khú gia cụng b ng cỏc ph
truy n th ng do trong quỏ trỡnh gia cụng chỳng th


ng phỏp gia cụng

ng b trúc, tỏch l p, ba

via v tu i th d ng c th p.

Cỏc ti n b v WEDM ngy nay ó cho phộp gia cụng cỏc v t li u
ny m khụng b xo n hay ba via. Ngay c v t li u s cỏch i n c ng cú th


c gia cụng b ng ph

c nghiờn c u v tri n khai ỏp d ng r ng rói trờn

KI L

s cỏch i n v n ang

ng phỏp ny. Hi n nay, vi c nghiờn c u gia cụng

nhi u n i trờn th gi i, nh t l

cỏc tr

ng i h c.

V t li u mỏy c t dõy DK7732 cú th c t
LO I, v ph i d n

c


I N nh

THẫP,... u tiờn c t v t li u Nhụm,

c: núi chung ph i l KIM

NG, NHễM, NINOX, S T,
NG.

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

12



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

GNHD: Tr n Th Võn Nga

2.3 Cỏc tham s k thu t ch y u
1

Hnh trỡnh h

ng ngang c a bn thao tỏc

320 mm


2

Hnh trỡnh h

ng d c c a bn thao tỏc

400 mm

3

Tr ng t i l n nh t c a bn dao

OBO
OKS
.CO
M

250 kg

4

ng r ng m t c a bn thao tỏc

360 mm

5

ng di m t c a bn thao tỏc


610 mm

6

dy l n nh t c a v t gia cụng

400 mm

7

thụ rỏp c a b m t gia cụng

Ra <= 2.5àm

8

T l lo i b nguyờn cụng l n nh t

9

Ph m vi

10

T c dõy i n c c

11 m/s

11


Dung d ch gia cụng

DX-1, DX-4, Nam quang-1

12

Ngu n i n cung c p

380V, 3 pha, 50Hz

13

Cụng su t tiờu hoa

< 2KW

14

Kớch th

c mỏy ( di x r ng x cao)

1500x1170x1600 mm

15

Tr ng l

ng mỏy


1400 kg

>= 100 mm2/ phỳt

ng kớnh dõy i n c c

0.16-0.2 mm

2.4 Ph ki n tiờu chu n i kốm
1

Th

c quang h c

2

V ch n n

3

Dõy c t 0.18mm

4

D un

c

7


D nn

01 b

8

C t cụn

01

01 cu n

9

Ch i than d n i n

04

20 lớt

10

H p cụng c

KI L

c lm mỏt

01 b


5

D u bỏnh

6

Puli d n dõy tr

c, sau

c c t th ng

01

v cụng c

tiờu chu n

01 bỏnh

11

Chõn mỏy

04

04 chi c

12


Vũng bi

10

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

13



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

GNHD: Tr n Th Võn Nga

2.5 Tớnh n ng u vi t c a mỏy
* Cú th nh p d li u thụng qua c ng USB.
* L y v xem d li u qua mn hỡnh m u.
h n.

OBO
OKS
.CO
M

* Ch c n ng gia cụng tu n hon giỳp ti t ki m

c nhi u dõy c t


* Ch c n ng gia cụng cụn n gi n v chớnh xỏc, cú th c t
hai ỏy ho c hai hỡnh khỏc nhau giỳp ng
d ng.

cv t

i s d ng thu n ti n h n khi s

* Ch c n ng gia cụng m t chi u, gia cụng t ch n o n.
* Ch c n n ch y khụng t i v chay mụ ph ng s n ph m c t giỳp
ng

i s d ng tỡm

c l i trờn b n v tr

c khi gia cụng.

* Ch c n ng t tr v i m g c khi gia cụng.

* Khi o n m ch mỏy s cú ch c n ng t ng d ng l i nh m ch n
vi c c t sai lm h ng s n ph m gia cụng v r i õy.
* Khi s n ph m
hi u cho ng

c gia cụng hon t t mỏy s t ng d ng l i bỏo

i s d ng bi t mỏy ó gia cụng xong.


* Th i gian gia cụng c a s n ph m s
u gia cụng.
2.6 Dõy c t
d ng nhi u l n.
tớnh ch t sau:

ng ch s d ng m t l n, nh ng c ng cú lo i

KI L

Cỏc dõy c t th

c mỏy t ng bỏo khi b t

cs

i v i gia cụng c t dõy, v t li u lm i n c c ph i cú cỏc

- Cú tớnh d n i n t t.

- Cú nhi t núng ch y cao.

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

14



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

GNHD: Tr n Th Võn Nga

- Cú gión di cao.
D a vo thnh ph n c a dõy c t ng

i ta chia ra lm hai lo i l lo i

OBO
OKS
.CO
M

khụng cú l p ph ( n thnh ph n) v lo i cú l p ph (a thnh ph n).

Hỡnh 2.2 Dõy c t dựng cho mỏy c t dõy CNC
2.7 Ch t i n mụi

Ch t i n mụi v s s c r a cú cỏc ch c n ng sau:
- Cỏch ly khe h gia cụng tr
tớch l y v t p trung n ng l

c khi m t l

ng l n n ng l

ng

c


ng phúng i n vo m t vựng nh .

- Khụi ph c i u ki n khe h mong mu n b ng cỏch lm l nh khe h
v kh ion húa.

ti t gia cụng.

KI L

- R a trụi phoi ra kh i vựng gia cụng, lm ngu i dõy v lm ngu i chi

H u h t cỏc mỏy c t dõy EDM s d ng ch t i n mụi l n
khoỏng. Thu n l i c b n c a n

c l ch t l

Trong gia cụng WEDM, th

ng lm ngu i t t.

ng ch t i n mụi

gia cụng nh m t ỏp cao (15 20bar). Dũng ch y ny

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

c kh

c a vo khe h

c phun ng tr c

15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

v i dõy c t. Thụng th

GNHD: Tr n Th Võn Nga

ng thỡ k t h p phun t d

i lờn v t trờn xu ng

b ng hai vũi phun.

Nh ng n

c cú u i m l ch t l

c cú nh

ng lm ngu i t t, t c c t cao.

OBO
OKS

.CO
M

M c dự n

c i m l n mũn chi ti t gia cụng v cỏc c c u mỏy.

Vỡ th trong m t s tr

ng h p ng

i ta s d ng d u thay cho n

khụng n mũn chi ti t gia cụng. Ch t l

ng b m t v b n lõu sau khi gia

cụng trong d u cao h n nhi u so v i khi gia cụng trong n
trong d u cú th dựng dõy i n c c r t m nh v i
0,03mm.
2.8 Ch t l

c vỡ d u

c. Khi gia cụng

ng kớnh 0,025

ng b m t khi gia cụng WEDM


Giỏ tr c a nhỏm b m t ph thu c vo nhi u y u t trong ú cú
c

ng dũng i n. C

ng dũng i n cng l n thỡ trờn b m t cng xu t

hi n nhi u mi ng nỳi l a cng l n.

t

c búng cao thỡ sau khi c t

thụ ph i c t tinh thờm m t s l n.
Nh ó nờu

trờn, khi c t trong d u thỡ t búng vo chớnh xỏc

cao h n khi c t trong n

c. Sau õy l m t vớ d c th khi c t tungsten

carbide, 1 = 3mm v i 4 l n c t, dõy c t b ng tungsten cú
0,03mm.

búng t

ng kớnh

c l Rmax = 0,92àm (Ra = 0,12àm). B m t v t


1,5àm.

KI L

c t nh nh t sau 4 l n c t l 48àm v i chớnh xỏ biờn d ng t -1,5

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

16



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Bài t p l n Gia công trên máy CNC

GNHD: Tr n Th Vân Nga

2.9 C u hình tr c c a máy
Các chi ti t có th gia công trên máy c t dây v i dây th ng đ ng, v i

OBO
OKS
.CO
M

dây có đ nghiêng c đ nh ho c v i dây có đ nghiêng thay đ i liên t c. Các
chi ti t có đ nghiêng c đ nh th


ng g p trong ch t o d ng c , khuôn m u.

S áp d ng c u hình b trí các tr c có khác nhau tùy theo t ng máy.
S khác nhau ch y u là b ph n d n dây phía trên. Có hai lo i c u hình tr c
ph bi n :

- C u hình tr c X, Y, U, V, theo đó các dây đ
m t m t ph ng g c th 2
to đ X/Y

c đi u khi n trong

phía trên, theo to đ U/V song song v i các tr c

m t ph ng g c th nh t

phía d

i.

KI L

Hình 2.3 C u hình tr c

2.10 H th ng truy n đ ng c a máy
B ph n c khí c a máy ch y u đ

c c u thành b i: Thân máy, bàn

thao tác, b ph n d n dây, đ ng c secvo AC, giá dây, h th ng làm ngu i,

c c u k p, ch p ch ng n

c và ph ki n.

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47

17



Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GNHD: Tr n Th Võn Nga

ng truy n ng c a bn thao tỏc

a.

*H

ng X: Mỏy i u khi n phỏt c p vo xung i n b

c vo mỏy

OBO
OKS
.CO
M


i n D bỏnh r ng 6/ bỏnh r ng 5/ bỏnh r ng 4/ bỏnh r ng 3 cỏn dõy 1
bu lụng 16.
*H

ng Y: Bỏnh r ng 11/ bỏnh r ng 12/ bỏnh r ng 13/ bỏnh r ng 14

cỏn dõy 2 bu long 15.

* N u bu lụng c nh trờn n n, cỏc dõy cú nh trờn m t ỏy t m kộo.
Do ú, chuy n ng xoay c a cỏc dõy chuy n húa thnh chuy n ng d ch
chuy n v trớ tr c tuy n c a t m kộo. Trờn mỏy m i l n b i u khi n phỏt ra
m t xung i n thỡ bn thao tỏc d ch chuy n 0.001mm ( g i l

ng l

ng

xung i n), ngoi ra thụng qua hai cỏnh tay ũn X, Y gi ng nhau cú th ln
bn thao tỏc d ch chuy n v trớ tr c tuy n.

ng chuy n ng c a b ph n d n dõy

b.

Mỏy i n K t n i tr c ng d n dõy quay t c cao ng
b bỏnh r ng 7 ng b bỏnh r ng 8 cỏn dõy 9 bu long 10 lm t m
kộo di chuy n v trớ tr c tuy n cụng t c hnh trỡnh. B ph n d n dõy lm
dõy i n c c v n hnh theo t c c nh, v lm cho dõy i n c c

c


qu n x p ngay ng n trờn ng d n dõy. Cụng t c hnh trỡnh i u khi n
chuy n ng thu n ng

c c a ng d n dõy.

c. H th ng ng c servo AC

KI L

H th ng Servo AC l

m t h th ng i u khi n vũng
kớn


c g n thờm encoder

l y tớn hi u h i ti p nh

t c , v trớ. Dựng
khi n o l

ng c

i u

khớ, ỏp

ng r t chớnh xỏc cỏc yờu c u

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

18



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

v v trớ v t c
trỡnh tr



GNHD: Tr n Th Võn Nga

c l p

c.
Hỡnh 2.4 H th ng servo AC

OBO
OKS
.CO
M

N u cú b t k lý do no ng n c n chuy n ng quay c a ng c , c
c u h i ti p s nh n th y tớn hi u ra ch a t


c v trớ mong mu n. M ch

i u khi n ti p t c ch nh sai l ch cho ng c t

Hỡnh 2.5

c i m chớnh xỏc.

ng c servo

Mỏy WEDM s nh n ch th nh v ( Drive motor servo AC signal)
t ch

ng trỡnh NC.

ng c ch ng (Drive motor) ch y s vũng t

ng

ng quay tr c d ch chuy n. Khi v trớ c n thi t ó t i thi t b ph n

KI L

h i(feedback device) g i tớn hi u t i b i u khi n k t thỳc l nh.
M t l nh NC th c hi n bờn trong b i u khi n s bỏo cho mụ t
ch ng quay ỳng s vũng c n thi t kộo theo tr c vitme bi quay s vũng
t

ng ng. T i l


t mỡnh vitme bi kộo theo chuy n ng th ng c a bn

mỏy ho c tay g n i n c c. Thi t b ph n h i

u kia c a vitme bi cho

phộp ki m soỏt k t thỳc l nh ỳng khi s vũng quay c n thi t

c th c

hi n.
SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

19



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Bài t p l n Gia công trên máy CNC

GNHD: Tr n Th Vân Nga

nh n giá dây

2.11

Tác d ng c a bánh d n, x p dây là b o đ m dây đi n c c v n hành t c
đ cao, l p l i theo qu đ o nh t đ nh. Hai b


2.12 B ng
TT

ng U, V th c hi n c t đ nh n.

OBO
OKS
.CO
M

ph n ch n đ giá dây làm v n hành theo h

c vào máy đi n đi u khi n b

tr c l n, máy đi n

Tên

Model

Quy cách

S

chính l

V trí l p đ t

ng


xác

tr c c u ti p xúc 7105

1

góc
2

tr c c u rãnh sâu

3

tr c c u rãnh sâu

25*47*12

C

4

Bàn thao tác

203

17*40*12

D

2


Bàn thao tác

18

8*22*7

C

4

Bàn thao tác

17*40*12

D

2

B ph n d n dây

203(SKF)

17*40*12

C

4

1000094


4*11*4

D

14

Giá dây

2

Bàn thao tác

370W

2

B ph n đ nh n

120W

2

Dây d n

AB-50

8

1


Téc n

18

8*22*7

1

Bánh c ng ch t

tr c c u ti p xúc 7203

4

góc
5

tr c c u rãnh sâu

6

tr c c u rãnh sâu

7

B

c vào máy đi n


8

B

c vào máy đi n

9

Máy đi n đ ng xoay YS7114
chi u

11

B mn

c 3 pha

tr c c u rãnh sâu

45BF-003

KI L

10

75BF-003

ng tr dây

c


2.13 B ng bôi tr n c a máy
TT

1

n v tra d u

Th i gian tra d u

C p cho vòng bi đòn M i ca 1 l n
dây h

Ph

ng th c tra d u

Lo i d u
bôi tr n

L d u d u máy

20#

ng ngang

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47

20




Bài t p l n Gia công trên máy CNC
C p cho vòng bi đòn M i ca 1 l n
dây h
3

4

5

ng ngang

C p cho tr c bánh gi a M t tháng 1 l n
h

ng d c

Giá dây nâng h đòn M t tháng 1 l n
dây

6

Bulông đòn đây

ng M t tháng 1 l n

tr dây
7


Ray t m kéo các b
ph n

Chú ý:
*

L d u d u máy

20#

Sung ph t d u d u máy

20#

ng d c

C p cho tr c bánh gi a M t tháng 1 l n
h

GNHD: Tr n Th Vân Nga

OBO
OKS
.CO
M

2

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


M t tháng 1 l n

Sung ph t d u d u máy

20#

Sung ph t d u d u máy

20#

Sung ph t d u d u máy

20#

Sung ph t d u d u máy

20#

tr c quay c a bánh d n trên giá dây dung m bôi tr n t c đ cao.

Hai tháng thay m t l n.
* Các

tr c quay khác dùng m bôi tr n, n a n m thay m t l n.

2.14 B o trì máy và lo i b s c
2.14..1 B o trì máy

a. C máy c n ph i đ


c duy trì s ch s , khi d ng máy trên 8 ti ng

c n lau chùi s ch s và bôi d u ch ng r .

KI L

b. Xung quanh các b ph n c a giá dây nh bánh d n, mi ng d n
đi n, bánh x p dây c n th
khi lau r a xong không đ

ng xuyên đ

c lau chùi b ng d u h a. D u sau

c đ th m vào bàn thao tác.

c. Bánh d n, bánh x p dây và các

tr c bình th

ng sau khi s d ng

6-8 tháng ph i thay c b .

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47

21




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bi t p l n Gia cụng trờn mỏy CNC

GNHD: Tr n Th Võn Nga

d. H th ng tu n hon dung d ch gia cụng n u phỏt hi n b t c ph i
k p th i thụng, c bi t c n trỏnh dung d ch gia cụng th m vo b ph n i n
c a mỏy d n t i o n m ch, lm chỏy cỏc linh ki n i n.
lm s ch dõy i n c c.

OBO
OKS
.CO
M

e. Mỏy cú l p c c u b o v d t dõy d ng mỏy, khi t dõy k p th i
f. Khi i n ỏp cung c p v

t quỏ i n ỏp gi i h n +/-10V, ngh

ngu n i n mỏy i u khi n ph i h p n ỏp ngu n i n chuyờn d ng.
g. Mỏy n n s d ng trong i u ki n s n xu t hai ca v dựng theo quy
t c.

chớnh xỏc cú th m b o trong 1 n m, mỏy s ph i s a ch a i tu.

2.14.2 S c v ph
TT


V n trong gia Nguyờn nhõn c a s n xu t
cụng

1

ng phỏp lo i b

B m t linh ki n 1. Dõy i n c c l ng ho c rung.
cú v t h n

Ph

ng phỏp lo i b

1. Thu ch t dõy i n c c.

2. Bn thao tỏc v n hnh ngang d c 2. Ki m tra i u ch nh
khụng th ng b ng, ng tr dõy v n bn thao tỏc v ng tr
hnh b l c m nh.

dõy.

3. B bỏm sỏt c t khụng n nh.

3.

i u ti t tham s i n

v tham s bi n t n.


2

Dõy rung

1. Dõy i n c c l ng.

1. Thu ch t dõy i n c c.

2. S d ng th i gian di, chớnh 2. K p th i thay i bỏnh
tr c bỏnh d n th p, mỏng bỏnh d n v

KI L

xỏc

tr c.

d n ch V b mi mũn.

3.

3. Khi thay h

t liờn tr c ng tr dõy.

ng ng d n dõy b

kớch ch n ng.

i u ch nh v thay i


4.Thay i dõy i n c c.

4. Dõy i n c c b cong khụng
th ng.

3

Dõy l ng

1. Cu n dõy i n c c quỏ l ng.

1. Lm ch t l i dõy.

2. Th i gian s d ng dõy i n c c 2. Lm ch t dõy ho c

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C i n t K47

22



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Bài t p l n Gia công trên máy CNC

GNHD: Tr n Th Vân Nga
thay dây đi n c c.

quá dài.

Bánh d n chuy n 1. Khe tr c h
đ ng



lanh

l nh,

ti ng 2.

ho t.

1.

i n c a dung d ch gia công ti p h

v n xúc v t vào

hành không linh 3.

ngvà bánh d n l n.

OBO
OKS
.CO
M

4


tr c.

i u ch nh khe tr c
ng và bánh d n.

2. Dùng d u h a làm

tr c s d ng th i gian dài đ

chính xác th p, d n t i b mài mòn.

s ch

tr c.

3.Thay đ i bánh d n và

tr c.

5

t dây

1. Th i gian s
mòn đ

d ng dây dài làm 1. Thay đ i dây đi n c c.
2. Ki m tra các nguyên

ng kính b nh .


2. Dây rung quá nghiêm tr ng.

nhân làm dây rung.

3. Cung c p dung d c gia công cho 3.

i u ti t l u l

ng

vùng gia công không đ . V t hao dung d ch gia công.
4. L a ch n chính xác

mòn đi n lo i b không t t.
4.

dày linh ki n và tham s đi n tham s đi n.

l a ch n không h p lý, th

ng x y 5.

kéo đ i h

ra đo n m ch.

5. Khe t m kéo đ i h

i u ch nh khe t m


ng ng tr

ng.

6. Dùng tay c t ho c lo i
b l p khí hóa.

dây l n t o ra đ i dây.

6. Ch t li u linh ki n có t p ch t, b
m t có l p khí hóa.
6

chính xác gia 1. Truy n đ ng đòn dây h

i u ch nh, ki m tra

ngang d c bàn thao tác, đ chính xác các m t xích ph đòn dây

KI L

công kém

ng 1.

truy n đ ng.

đ nh v kém, khe ph n h


ng l n.

2. Bánh d n r i th ng h

ng ngang 2. Ki m tra đi u ch nh đ

d c bàn thao tác đ chính xác kém.

r i th ng.

3. Bánh d n v n hành, khe tr c 3. Thay đ i ho c đi u
h

ng l n, máng hình ch V b mài ch nh bánh d n và

mòn nghiêng tr ng.
4. Máy đi u ch nh và b

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47

tr c.

4. Ki m tra đi u ch nh
c vào máy máy đi u khi n ho c thay

23



Bài t p l n Gia công trên máy CNC

đi n không nh y thi u b

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
GNHD: Tr n Th Vân Nga

c, trình t

đ ib

c vào máy đi n.

gia công không tr v 0.

TT

Tên linh ki n

OBO
OKS
.CO
M

2.15 B ng các linh ki n d b h h ng

S l

ng

B ph n l p đ t


1

Bánh d n( 31.5 41.5) 2

2

Giá dây

2

Mi ng d n đi n

2

Giá dây

3

Thanh ch n dây( 4)

1

Giá dây

4

tr c c u rãnh sâu( 100094; 625) 6

8


Giá dây

5

ai đ ng b

1

D n dây

KI L

* M t s s n ph m gia công b ng máy c t dây DK7732

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47

24



Bài t p l n Gia công trên máy CNC

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
GNHD: Tr n Th Vân Nga

PH N II: BÀI T P
I. L p trình trên máy phay
c c a chi ti t c n gia công:

OBO

OKS
.CO
M

Kích th

A

KI L

A-A

SVTH: Nguy n V n Long _ L p C đi n t K47

A

25


×