Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bố trí cốt thép dự ứng lực trong dầm chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.21 KB, 14 trang )

Thuyết minh đồ án cầu bê tông GVHD: Msc. Nguyễn Văn Sơn
V.6. Bố trí cốt thép dự ứng lực trong dầm chính:
V.6.1 Xác định sơ bộ lượng cốt thép DUL tối thiểu:
- Lựa chọn thép DUL:
+ Cấp thép DUL: 270
+ Đường kính tao cáp: 12.7 mm
+ Diện tích 1 tao cáp: A
ps1
= 98.7 mm
2
+ Modul đàn hồi của thép DUL: E
p
= 197000 Mpa
+ Cường độ chịu kéo f
pu
= 1860 Mpa
- Diện tích cốt thép DUL tối thiểu:
- Mô men tính toán của dầm biên được tổ hợp theo TTGH cường độ 1:
M
u, cd
= 3973.81 kNm
H: Chiều cao dầm chính, H = 1100 mm
φ
f
: Hệ số sức kháng, φ
f
= 1
- Số lượng tao cáp dự ứng lực cần thiết:

Chọn n = 28 tao thép ⇒ Bố trí 4 bó cáp mỗi bó 7 tao
V.6.2 Bố trí cáp DUL trong các mặt cắt ngang dầm:


2
3
4
1
2 43
B? TRÍ CÁP DU L MC GI? A NH?P
TL 1:20
B? TRÍ CÁP DU L Ð?U NH?P
TL 1:20
240 240 240 240
300 300
600
1100
400
500
120
120 120
600
1100
400
500
90
1
SVTH: Phạm Văn Tý 79 MSSV: 1070926
2
,
mm 2271.6
9.095.0
=≥
Hf

M
A
puf
cdu
ps
φ
tao23.015
1
=≥
ps
ps
A
A
n
Thuyết minh đồ án cầu bê tông GVHD: Msc. Nguyễn Văn Sơn
V.6.3. Bố trí cáp theo phương dọc dầm
Chọn cách bố trí là đường cong parabol bậc 2 với phương trình:
( )
( )
2
2
12
4
yLxx
L
yy
y
+−

=

Trong đó:
y
1
: tọa độ cáp neo ở giữa dầm.
y
2
: tọa độ cáp neo ở đầu dầm
L : chiều dài tính toán của dầm
x : khoảng cách tính từ tim gối đến vị trí mặt cắt
Bảng tọa độ đường cáp bố trí dọc dầm:
Mặt cắt Gối 0.72H L/8 L/4 3L/8 L/2
Tọa độ x (mm) 0 792 2662.5 5325 7987.5 10650
Cable
1
y1 210 210 210 210 210 210
y 960 853 632 398 257 210
Cable
2
y1 90 90 90 90 90 90
y 720 630 444 248 129 90
Cable
3
y1 90 90 90 90 90 90
y 480 424 309 188 114 90
Cable
4
y1 90 90 90 90 90 90
y 240 219 174 128 99 90
V.6.4. Tính toán đặc trưng hình học của tiết diện dầm theo từng giai đoạn
'

1
45( )
c
f MPa=
- cấp bê tông của dầm
1.5
0.043(2400) 45 33915( )
B
E MPa= =
- mô đun đàn hồi của vật liệu dầm
197000( )
ps
E MPa=
- mô đun đàn hồi của thép DUL
Đường kính trong/ngoài của ống ren bọc cáp: 55/60 (mm)
A
r
=
2
22
2827
4
60
4
mm
d
=
×
=
×

ππ
V.6.4.1. Giai đoạn 1
* Mặt cắt giữa dầm:
Giai đoạn 0 ( xem như dầm đặc chưa bố trí ống gen )
Chiều cao từ đáy dầm đến TTH: y
b
= 499.41 mm
Moment quán tính đối với đáy dầm: I
o
= 5.08E+10 mm
4

SVTH: Phạm Văn Tý 80 MSSV: 1070926
Thuyết minh đồ án cầu bê tông GVHD: Msc. Nguyễn Văn Sơn
Diện tích mặt cắt dầm: A
0
= 367900 mm
2
Moment quán tính đối với TTH:
42102
000-0
115.062E41.499*36790010*08.5I mmyAI
b
+=+=+=
Moment tĩnh đối với đáy dầm.
S
o
= A
o
.y

b
2
= 367900 x 499.41
2
= 0.184 m
3
Giai đoạn 1: bố trí ống ren nhưng chưa luồn cáp
Diện tích mặt cắt:
22
01
357.0 3565922827*4679003 mmmAAA
r
≈=−=−=

Trọng tâm các ống ren tính từ đáy dầm:
mm
A
yA
c
i
ir
r
120
2827*4
)210*190*3(*2827
=
+
==



Moment tĩnh của mặt cắt tại đáy dầm.
33
1
001
182.0 182375979120*2827*4 - 183732939 mmmS
cASSSS
rrr
≈==
−=−=


Moment quán tính của mặt cắt tại trục đáy dầm.
42112
01
115.06E120*2827*410*08.5I mmcAI
rr
+=−=−=


Chiều cao từ đáy đến trọng tâm mặt cắt (TTH):
m 0.511
0.357
0.182
1
1
1
===
A
S
y

Moment quán tính đối với TTH.
42112
1111-1
114.13E511*35659210*06.5I mmyAI
+=−=+=
* Mặt cắt đầu dầm
Giai đoạn 0 : (xem như dầm đặc chưa bố trí ống ren )
Thành phần
A
i
(mm
2
)
y
i
(mm)
A
i
y
i
(mm
3
)
y
i
– y
b
(mm)
A
i

(y
i

y
b
)
2
(mm
4
)
I
(mm
4
)
40*400 16000 1085 17.36*10
6
551 4.86E+09 2.13*10
6
885*500 442500 622.5 275.46*10
6
88 3.43E+09 2.8*10
10
180*600 108000 90 9.72*10
6
-444 2.13E+10 291.6*10
6
Tổng 566500 302.54*10
6
2.96E+10 2.92*10
10

Khoảng cách từ TTH đến đáy dầm:
SVTH: Phạm Văn Tý 81 MSSV: 1070926
Thuyết minh đồ án cầu bê tông GVHD: Msc. Nguyễn Văn Sơn
mm
A
yA
y
i
ii
b
534.04
566500
10*54.302
6
===


Mô men quán tính của dầm chưa liên hợp đối với trục x tại đáy dầm:
441010
0
2
0
59.0 105.9E10*96.210*92.2
)(I
mmmI
yyAI
iii
=+=+=
+=



Diện tích mặt cắt dầm: A
0
= 566500 mm
2
Moment quán tính đối với TTH:
42102
000-0
105.85E534*56650010*9.5I mmyAI
b
+=+=+=
Moment tĩnh đối với đáy dầm.
S
o
= A
0
.y
b
2
= 0.5665 x 0.534 = 0.303 m
3
Giai đoạn 1: bố trí ống gen nhưng chưa luồn cáp
Diện tích mặt cắt:
22
01
0.555 5551922827*4566500 mmmAAA
r
≈=−=−=

Trọng tâm các ống ren tính từ đáy dầm:

mmm
A
yA
c
i
ir
r
6.0 600
4
960720480240
==
+++
==


Moment tĩnh của mặt cắt tại đáy dầm.
33
1
001
0.301 083.01E120*2827*4 - 083.03E mmmS
cASSSS
rrr
≈+=+=
−=−=


Moment quán tính của mặt cắt tại trục đáy dầm.
442112
01
586.0 105.86E600*2827*410*9.5I mmmcAI

rr
=+=−=−=

Chiều cao từ đáy đến trọng tâm mặt cắt (TTH):
m 0.542
0.555
0.301
1
1
1
===
A
S
y
Moment quán tính đối với TTH.
4112102
1111-1
10*23.4542*55519210*86.5I mmyAI
=+=+=
Bảng tính toán chi tiết cho từng mặt cắt giai đoạn 1:
Mặt
cắt
c
r
A
0
4xA
r
A
1

S
1
y
1
I
0
I
1
I
1-1
m m
2
m
2
m
2
m
3
m m
4
m
4
m
4
Gối 0.600 0.5665 0.011 0.555 0.301 0.542 0.590 0.586 0.423
SVTH: Phạm Văn Tý 82 MSSV: 1070926
Thuyết minh đồ án cầu bê tông GVHD: Msc. Nguyễn Văn Sơn
0.72H 0.532 0.5665 0.011 0.555 0.301 0.542 0.590 0.587 0.424
L/8 0.390 0.3679 0.011 0.357 0.182 0.510 0.508 0.506 0.413
L/4 0.241 0.3679 0.011 0.357 0.182 0.510 0.508 0.507 0.414

3L/8 0.150 0.3679 0.011 0.357 0.182 0.510 0.508 0.508 0.415
L/2 0.120 0.3679 0.011 0.357 0.182 0.510 0.508 0.508 0.415
V.6.4.2. Giai đoạn 2
Dầm đã được luồn cáp.
Diện tích thép DUL quy đổi thành bê tông.

197000
5.81
33915
S
b
E
n
E
= = =
=> Chọn n = 6
Diện tích mặt cắt dầm sau khi đã qui đổi:
Đầu dầm:

2
02
m 0.630011.06567.0
=×+=+=
r
nAAA
Giữa dầm:

2
02
m 0.432011.06368.0

=×+=+=
r
nAAA
Moment tĩnh của tiết diện đối với đáy dầm:
Đầu dầm:

2
02
m 0.3416.0011.06303.0
=××+=+=
rr
cnASS
Giữa dầm:

2
02
m 0.19212.0011.06184.0
=××+=+=
rr
cnASS
Bảng tính toán chi tiết cho từng mặt cắt giai đoạn 2:
Mặt
cắt
c
r
A
0
r
nA
2

A
2
S
2d
y
2t
y
I
0
I
2
I
2-2
m m
2
m
2
m
2
m
3
m m m
4
m
4
m
4
Gối 0.600 0.5665 0.064 0.630 0.341 0.541 0.559 0.590 0.567 0.37
0.72H 0.532 0.5665 0.064 0.630 0.337 0.535 0.565 0.590 0.572 0.371
L/8 0.390 0.3679 0.064 0.432 0.209 0.484 0.616 0.508 0.498 0.334

L/4 0.241 0.3679 0.064 0.432 0.199 0.461 0.639 0.508 0.504 0.328
3L/8 0.150 0.3679 0.064 0.432 0.194 0.449 0.651 0.508 0.507 0.324
L/2 0.120 0.3679 0.064 0.432 0.192 0.444 0.656 0.508 0.507 0.321
V.6.4.3. Giai đoạn 3
Giai đoạn 3 là giai đoạn dầm và bản đã được liên kết và trọng lượng của kết cấu phần
trên được dầm chịu tải trọng.
SVTH: Phạm Văn Tý 83 MSSV: 1070926

×