THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
NG I: C S LÝ LU N C A QU N LÍ NHÀ N
S D NG
T
C V QUI HO CH
I. Nh ng v n đ chung v qui ho ch s d ng đ t đơ th
OBO
OK S
.CO
M
1. Khái ni m và đ c đi m qui ho ch s d ng đ t đơ th
1.1 Khái ni m qui ho ch s d ng đ t đơ th
1.1.1 Khái ni m và phân lo i đ t đơ th
1.1.1.1 Khái ni m đ t đơ th
T ch c qu n c c a con ng i c ng phát tri n t d ng đ n gi n nh b n,
xóm đ n d ng ph c t p d n lên nh đi m dân c nơng thơn, đi m dân c đơ th .
đơ th t n t i nhi u m i quan h ph c t p gi a cá nhân v i cá nhân, gi a cá nhân
v i c ng đ ng, gi a cá nhân v i các v n đ xung quanh…. . Th t khó có th hi u
đúng h t các v n đ c a đơ th , tuy nhiên ng i ta có th khái qt v đơ th nh
sau: ơ th là đi m t p trung dân c v i m t đơ cao, ch y u là lao đ ng phi nơng
nghi p, có h t ng c s thích h p, là trung tâm t ng h p hay chun ngành, có vai
trò thúc đ y s nghi p phát tri n kinh t - xã h i c a c n c, c a m t mi n lãnh
th , c a m t t nh, c a m t huy n ho c m t vùng trong huy n.
KIL
ơ th là trung tâm phát tri n kinh t xã h i c a m t vùng lãnh th cho nên
các v n đ v đ t đai đơ th ln đ c s quan tâm c a r t m i t ch c, cá nhân…
Tr c khi nghiên c u các v n đ v đ t đơ th chúng ta xem xét khái ni m v đ t
đơ th : t đơ th là đ t thu c các khu v c n i thành, n i th xã, th tr n đ c qui
ho ch s d ng đ xây d ng nhà , tr s các c quan, các t ch c, các c s s n
xu t, kinh doanh, cac c s h t ng ph c v l i ích cơng c ng, qu c phòng an ninh
và các m c đích khác. ngồi ra, theo qui đ nh các lo i đ t ngo i thành, ngo i th xã
đã có qui ho ch c a c quan nhà n c có th m quy n phê duy t đ phát tri n đơ th
thì c ng đ c tính vào đ t đơ th .
1.1.1.2 Phân lo i đ t đơ th
T t c m i ho t đ ng c a con ng i t đ n gi n đ n ph c t p, t ho t đ ng
cơng c ng đ n ho t đ ng vì l i ích cá nhân, hay t ho t đ ng s n xu t đ n các ho t
đ ng v n hố th thao đ u di n ra trên m t khơng gian nh t đ nh. t đai ln đ c
s d ng vào m i ho t đ ng đó c a con ng i và con ng i s d ng nó nh m t
1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cụng c th c hi n cỏc ho t ng c a mỡnh.C n c theo m c ớch s d ng t ụ th
c phõn thnh cỏc lo i ch y u sau:
t s d ng vo m c ớch cụng c ng:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t s d ng vo m c ớch cụng c ng l t dựng xõy d ng: ng giao
thụng, c u, c ng, v a hố, h th ng c p n c, h th ng thoỏt n c, sụng h , ờ, p,
tr ng h c, b nh vi n, ch , cụng viờn, v n hoa, khu vui ch i gi i trớ, qu ng
tr ng, sõn v n ng, sõn bay, b n c ng v cỏc cụng trỡnh cụng c ng khỏc theo qui
nh c a Chớnh ph .
Nh v y ụ th , t cụng c ng chi m m t t tr ng ỏng k trong t ụ th .
Vi c qu n lớ t cụng c ng cú vai trũ quan tr ng i v i cụng tỏc qu n lớ t t c
cỏc ụ th .
t s d ng vo m c ớch qu c phũng, an ninh:
Cỏc ụ th u c n s n nh phỏt tri n cho nờn ụ th no c ng c n
ph i cú t dnh cho m c ớch an ninh qu c phũng. Tu theo v trớ, quy mụ ụ th
m t dnh cho m c ớch an ninh, qu c phũng cú t l khỏc nhau t ng ụ th .
Chớnh ph quy t nh vi c s d ng t vo m c ớch qu c phũng v an ninh theo
nh ng yờu c u c a B Qu c phũng, B Cụng an. Trong tr ng h p t cú qui mụ
nh
m c quan tr ng khụng cao l m n m trong ph m vi qu n lớ c a ụ th thỡ
Chớnh ph cú th u quy n cho c p d i( u ban nhõn dõn t nh, thnh ph ) quy t
nh vi c s d ng t lo i ny.
t s d ng cho qu c phũng, an ninh bao g m: t s d ng cho cỏc n v
úng quõn; t s d ng lm cỏc c n c khụng quõn, h i quõn v c n c quõn s
khỏc; t s d ng lm cỏc cụng trỡnh phũng th qu c gia, tr n a v cỏc cụng trỡnh
cụng nghi p, khoa h c, k thu t ph c v qu c phũng; t s d ng lm kho tng c a
l c l ng v trang; t s d ng vo vi c xõy d ng cỏc cụng trỡnh qu c phũng, an
ninh khỏc do Chớnh ph qui nh.
t :
t
l t c xỏc nh ch y u xõy d ng nh cho dõn c ụ th . t
th ng cú m t t l cao trong thnh ph n cỏc lo i t ụ th .
t nh m tho
món nhu c u n c a dõn c ụ th . Nú l m t b ph n khụng th thi u c khi
xõy d ng ụ th . Nh n c cụng nh n v b o h quy n s d ng t h p phỏp. t
2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ụ th cú nhi u lo i: t do cỏ nhõn s d ng, t do t p th s d ng, t c p, t
cho thuờ,
t chuyờn dựng:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t chuyờn dựng l t c xỏc nh s d ng vo m c ớch khụng ph i l
nụng nghi p, lõm nghi p, lm nh .
t chuyờn dựng bao g m t xõy d ng cỏc
cụng trỡnh cụng nghi p, khoa h c k thu t, h th ng giao thụng, h th ng thu l i,
ờ i u, v n hoỏ, xó h i, giỏo d c, y t , th d c th thao, d ch v ; t s d ng cho
nhu c u an ninh qu c phũng; t dựng cho th m dũ, khai thỏc khoỏng s n, ỏ cỏt;
t lm mu i, lm g m, g ch, ngúi v cỏc v t li u xõy d ng khỏc; t di tớch l ch s
v n hoỏ v danh lam th ng c nh; t ngh a trang, ngh a a, t cú m t n c s
d ng vo cỏc m c ớch khụng ph i nụng nghi p.
t nụng nghi p, lõm nghi p:
t nụng nghi p l t c xỏc nh ch y u s d ng vo s n xu t nụng
nghi p nh tr ng tr t, ch n nuụi, nuụi tr ng thu s n ho c nghiờn c u thớ nghi m
v nụng nghi p.
t lõm nghi p l t c xỏc nh ch y u s d ng vo s n xu t lõm
nghi p g m cú t r ng t nhiờn, t ang cú r ng tr ng v t s d ng vo
m c ớch lõm nghi p nh tr ng r ng, khoanh nuụi, b o v ph c h i t nhiờn,
nuụi d ng lm giu r ng, nghiờn c u thớ nghi m lõm nghi p.
t ch a s d ng:
t ch a s d ng l t ch a cú i u ki n ho c ch a c xỏc nh s
d ng vo m c ớch s n xu t nụng nghi p, nuụi tr ng thu s n, lõm nghi p; ch a
c xỏc nh l t c a cỏc khu ch c n ng ụ th v nh n c ch a giao cho t
ch c, h gia ỡnh, cỏ nhõn no s d ng n nh lõu di.
Khỏi ni m v qui ho ch s d ng t ụ th
Quy ho ch ụ th l m t b ph n c a quy ho ch khụng gian cú m c tiờu
tr ng tõm l nghiờn c u nh ng v n v phỏt tri n v quy ho ch xõy d ng ụ th ,
cỏc i m dõn c ki u ụ th . Quy ho ch ụ th cú liờn quan n nhi u l nh v c
trong khoa h c chuyờn ngnh nh m gi i quy t t ng h p nh ng v n v t ch c
s n xu t, xó h i, i s ng v t ch t, tinh th n v ngh ng i gi i trớ c a nhõn dõn, t
3
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ch c cú h th ng h t ng k thu t, ngh thu t ki n trỳc v t o l p mụi tr ng s ng
ụ th . Quy ho ch ụ th l nh ng ho t ng nh h ng c a con ng i tỏc ng
vo khụng gian kinh t v xó h i, vo mụi tr ng t nhiờn v nhõn t o, vo cu c
s ng c ng ng v xó h i nh m tho món nh ng nhu c u c a con ng i. Cụng tỏc
quy ho ch ụ th ph i t c 3 m c tiờu sau õy:
- T o l p t i u cho vi c s d ng cỏc i u ki n khụng gian cho quỏ trỡnh s n
xu t m r ng c a xó h i.
- Phỏt tri n ton di n t ng h p nh ng i u ki n s ng, i u ki n lao ng v
nh ng ti n phỏt tri n nhõn cỏch, quan h c ng ng c a con ng i.
- T o l p t i u quỏ trỡnh trao i gi a con ng
v b o v ti nguyờn mụi tr ng.
i v i thiờn nhiờn, khai thỏc
Quy ho ch s d ng t l h th ng cỏc bi n phỏp c a nh n c v t ch c s
d ng v qu n lý t khu dõn c y , h p lý v cú hi u qu cao nh t thụng qua
vi c phõn b qu t ai v t ch c s d ng khu t dõn c m t cỏch khoa h c
nh m ti t ki m t ai v b o v mụi tr ng.
1.2
c i m c a quy ho ch s d ng t ụ th :
Chỳng ta u bi t quy ho ch c l p ra t vi c nghiờn c u t ng h p cỏc v n
liờn quan nh : cỏc v n v l ch s , xó h i, tớnh l i ớch lõu di,Quy ho ch s
d ng t ai c ng c hỡnh thnh t quỏ trỡnh nghiờn c u ú, chớnh vỡ v y m nú
cú cỏc c i m sau:
1.2.1 Tớnh l ch s xó h i:
Ngy nay ng i ta ang c g ng c i ti n ph ng phỏp quy ho ch s d ng
t ụ th b ng cỏch nh m vo cỏc m c ớch phỏt tri n, nõng cao i u ki n s ng,
cung c p cỏc d ch v cụng c ng m t cỏch cú hi u qu M c dự v y nh ng quy
ho ch s d ng t v n luụn mang m mu s c l ch s xó h i vỡ l ch s phỏt tri n
xó h i chớnh l l ch s phỏt tri n quy ho ch s d ng t. Quy ho ch s d ng t ai
th hi n ng th i l y u t thỳc y phỏt tri n l c l ng s n xu t, v al y u t
thỳc y cỏc m i quan h s n xu t. Vỡ v y, nú luụn l b ph n c a ph ng th c s n
xu t xó h i.
4
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Tuy nhiên , trong xã h i có phân chia giai c p, quy ho ch s d ng đ t mang
tính t phát h ng t i m c tiêu vì l i nhu n t i đa và n ng v m t pháp lý là
ph ng ti n m r ng, c ng c b o v quy n t h u đ t đai: phân chia, t p trung đ t
đai đ mua, bán,…
1.2.2 Tính t ng h p
Nh chúng ta đã bi t quy ho ch s d ng đ t là t ng h p các bi n pháp nh m
đ m b o hi u qu cao nh t c a vi c s d ng đ t.
c đi m này th hi n r ng quy
ho ch s d ng đ t làm nhi m v t ng h p tồn b nhu c u s d ng đ t, đi u hồ
các mâu thu n, t ch c, b trí s d ng đ t phù h p v i u c u phát tri n kinh t –
xã h i và hi n tr ng s d ng đ t.
1.2.3 s d ng đ t
t đai là m t t li u s n xu t đ c bi t vơ cùng quan tr ng, nó có tính ch t
v nh c u khơng m t đi trong q trình s d ng mà ch có th là xói mòn, thối hố
tính ch t màu m c a đ t đai, ho c bi n đ i các tính ch t khác c a đ t đai. Vi c
ti n hành quy ho ch là đ đáp ng m t cách phù h p và có hi u qu nhu c u tr c
m t c ng nh u c u c a chi n l c phát tri n kinh t xã h i trong t ng lai b ng
các bi n pháp s d ng và b o v đ t nh : thâm canh, c i t o, b i d ng tính ch t
màu m c a đ t, s d ng b n v ng đ t đai.
Quy ho ch s d ng đ t là vi c c n c vào các m c tiêu chi n l c v mơ
trung và dài h n, các đ nh h ng s d ng đ t đai và các d báo xu th bi n đ ng
đ t đai dài h n c a nh ng y u t kinh t – xã h i, đ t đó xác đ nh các quy ho ch
s d ng đ t c th trong và dài h n đ t đai. Quy ho ch s d ng đ t đai là quy ho ch
mang tính ch đ o v mơ, tính ph ng h ng và khái l c v s d ng đ t.
1.2.4 Tính chính sách:
Quy ho ch s d ng đ t đai th hi n r t m nh đ c tính chính tr v chính sách
xã h i. Khi xây d ng ph ng án ph i qn tri t các chính sách và quy đ nh có liên
quan đ n đ t đai c a
ng và Nhà n c, đ m b o th c hi n c ht trên m t b ng
5
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ t đai các m c tiêu phát tri n n n kinh t qu c dân, phát tri n n đ nh k ho ch
kinh t - xã h i, tn th các quy đ nh, các ch tiêu kh ng ch v dân s , đ t đai và
mơi tr ng sinh thái…
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.2.5 Tính kh bi n:
D i s tác đ ng c a nhi u nhân t khó d đốn tr c theo nhi u ph ng
di n khác nhau. Quy ho ch s d ng đ t đai ch là m t trong nh ng gi i pháp bi n
đ i hi n tr ng s d ng đ t sang tr ng thái m i thích h p h n cho vi c phát tri n
kinh t trong th i k xác đ nh. Khi xã h i phát tri n, khoa h c k thu t ngày càng
ti n b chính sách và tình hình kinh t thay đ i, các d ki n c a quy ho ch s d ng
đ t đai khơng còn phù h p thì vi c ch nh s a, b sung, hồn thi n quy ho ch và
đi u ch nh là bi n pháp c n thi t, đi u này th hi n tính kh bi n c a quy ho ch.
Quy ho ch s d ng đ t đai ln là quy ho ch đ ng. M t q trình l p l i theo hình
xo n c “ quy ho ch…th c hi n… đi u ch nh…. ti p t c th c hi n…” v i ch t
l ng, m c đ hồn thi n và tính phù h p ngày càng cao.
1.3 Vai trò c a qui ho ch s d ng đ t đơ th
Lu t đ t đai n m 1993 kh ng đ nh vai trò c a đ t đai: “ t đai là tài ngun
qu c gia vơ cùng q giá, là t li u s n xu t đ c bi t, là thành ph n quan tr ng
hàng đ u c a mơi tr ng s ng, là đ a bàn phân b các khu dân c , xây d ng c s
kinh t , v n hố, xã h i, an ninh và qu c phòng”. Th t v y, đ t đai đóng vai trò
quan tr ng đ i v i s t n t i và phát tri n c a lồi ng i, con ng i c ng nh t t c
các ho t đ ng c a h khơng th t n t i đ c n u khơng có đ t đai. Nh n th c đ c
vai trò quan tr ng đó, con ng i ln l p cho mình m t quy ho ch, k ho ch s
d ng đ t đ m b o s d ng đ t hi u qu cao nh t. Vai trò c a quy ho ch s d ng đ t
đ i v i cơng tác qu n lý đ t đai đ c th hi n nh sau:
1.3.1 Nh m h ng cho vi c phát tri n đơ th c ng nh s d ng đ t đai m t
cách có k ho ch, đ nh h ng đ m b o phát tri n b n v ng.
Phát tri n đơ th là m t trong nh ng v n đ tr ng tâm, quy t đ nh s đi lên
c a đ t n c.
t n c ta đang trong giai đo n t p trung đ y m nh cơng nghi p
hố - hi n đ i hố. Q trình phát tri n kinh t khơng nh ng làm t ng thêm s
6
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l ng các đ i t ng tham gia vào quan h s d ng đ t đai, mà nó còn làm cho m c
tiêu s d ng đ t t ng khá nhanh, thơng qua các giao d ch có tính kinh t và phi kinh
t làm cho m i t ch c và cá nhân đ u mu n có quy n s d ng m t di n tích đ t
đai riêng, và đ u c g ng t i đa đ s d ng đ t có l i nh t.
đ m b o cho q
trình phát tri n đ t đai t o đi u ki n thu n l i cho q trình phát tri n đơ th thì c n
có quy ho ch s d ng đ t c th , vi c l p quy ho ch s d ng đ t chính là m t trong
nh ng bi n pháp nh m đ m b o cung c p đ t đai h p lí cho q trình phát tri n b n
v ng.
1.3.2 Qui ho ch là cơng c th hi n chính sách tồn di n c a nhà n
v i vi c s d ng đ t đai.
cđ i
M t trong nh ng m c tiêu quan tr ng c a quy ho ch s d ng đ t đơ th là c
th hố chi n l c s d ng đ t và khơng gian theo quy ho ch chung đã đ c chính
ph và các c p có th m quy n phê duy t. Khi quy ho ch đ c l p ra thì đó là cơng
c h u hi u trong cơng tác qu n lí đ t đai. Quy ho ch s d ng đ t là cơng c h u
hi u nh t giúp nhà n c th hi n m c đích, đ nh h ng s d ng đ t c a mình mà
khơng ph i thơng qua hàng lo t các v n b n, h ng d n khác nhau. Chính vì v y
quy ho ch đ c coi là cơng c th hi n chính sách c a nhà n c đ i v i vi c s
d ng đ t.
1.3.3 T o c s cho cơng tác qu n lý và ki m sốt phát tri n đơ th .
Quy ho ch đ c coi là cơng c th hi n chính sách c a nhà n c m t cách
tồn di n nh t, thì các nhà qu n lí mu n qu n lí đ t đai theo đúng pháp lu t, theo
đúng đ nh h ng chung c a nhà n c thì c n ph i c n c vào quy ho ch đã đ c
l p đó. Quy ho ch ln có tính quy t đ nh t i s phát tri n c a đơ th , vì trong qui
ho ch ng m ch a nh ng qui đ nh c a nhà n c đ i v i v n đ s d ng đ t đai t
nó nh h ng tr c ti p t i s phát tri n kinh t – xã h i chung c a tồn xã h i
1.4 N i dung qui ho ch s d ng đ t đơ th
1.4.1 Khoanh đ nh các lo i đ t
7
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ i u tra, nghiờn c u, phõn tớch v t ng h p cỏc i u ki n t nhiờn ( v trớ
a lý, a hỡnh, th nh ng, khớ h u, thu v n, sinh v t), ti nguyờn thiờn nhiờn (ti
nguyờn t, ti nguyờn n c, ti nguyờn r ng, ti nguyờn khoỏng s n, ti nguyờn
bi n) v c nh quan mụi tr ng.
+ i u tra, nghiờn c u, phõn tớch v t ng h p cỏc i u ki n kinh t xó h i (
dõn s , lao ng, vi c lm v thu nh p; th c tr ng phỏt tri n cỏc ngnh kinh t - xó
h i; phõn b khu dõn c nụng thụn, dõn c ụ th ; th c tr ng v c s h t ng k
thu t, h t ng xó h i; ti nguyờn nhõn v n).
+ ỏnh giỏ hi n tr ng s d ng t, ti m n ng t ai, hi u qu kinh t xó
h i c a vi c s d ng t ai, m c thớch h p c a t ai s d ng vo cỏc m c
ớch s n xu t nụng nghi p, lõm nghi p, chuyờn dựng, khu dõn c nụng thụn, phỏt
tri n ụ th .
+ Quan i m v nh h ng s d ng t ai nh m ỏp ng cỏc m c tiờu
phỏt tri n kinh t xó h i, qu c phũng, an ninh.
+
xu t cỏc bi n phỏp s d ng, b o v , c i t o t, m b o t ai c
s d ng hi u qu , ỏp ng yờu c u phỏt tri n kinh t xó h i, b o v mụi tr ng
sinh thỏi phỏt tri n b n v ng.
1.4.2 i u ch nh khoanh nh cho phự h p: Trong t ng th i kỡ n u cú s
thay i v m c tiờu phỏt tri n kinh t xó h i liờn quan n vi c s d ng t ai
thỡ i u ch nh vi c khoanh nh cỏc lo i t cho phự h p.
ụ th l m t th c th luụn v n ng. Nú chuy n t tr ng thỏi cõn b ng ny
sang tr ng thỏi cõn b ng khỏc. S v n ng khụng ng ng c a ụ th di n ra trờn
m i m t i s ng kinh t xó h i ụ th .Trong khi ú ỏn quy ho ch ụ th l m t
hỡnh nh ụ th trong t ng lai m cỏc nh quy ho ch, cỏc nh qu n lớ ngh ra. ụ
th trong ỏn quy ho ch c c p cú th m quy n phờ duy t l m t hỡnh nh duy
nh t, khụng v n ng. B n thõn i uny ó ch a ng nh ng mõu thu n khụng
nh . Th nh t ch a ch c ụ th v n ng theo ý mu n c a ỏn quy ho ch. Th
hai l khụng cú m t hỡnh nh duy nh t c a ụ th nh trong ỏn.
8
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nh v y vi c đi u ch nh, b sung quy ho ch đơ th di n ra nh m t t t y u
khách quan. Nói khác đi là vi c đi u ch nh quy ho ch đơ th là m t quy lu t c a s
phát tri n đơ th , c a phát tri n xã h i.
1.4.3
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Vi c đi u ch nh quy ho ch đơ th có th di n ra t t c các giai đo n quy
ho ch. i u ch nh quy ho ch vùng ph thu c vào vi c xu t hi n nh ng ngu n l c
m i c a khu v c ho c có nh ng xu h ng phát tri n m i, khác v i ý đ quy ho ch
đã đ c duy t. Quy ho ch vùng ch u nh h ng nhi u c a vi c phân chia vùng
kinh t , vùng kinh t tr ng đi m… M i tác đ ng t bên ngồi hay bên trong vào
vùng lãnh th đ u có th nh h ng đ n qu đ o phát tri n c a vùng. Nh ng v n
đi u ch nh quy ho ch vùng khơng nên đi trái v i quy ho ch đ c duy t, th m chí
khơng nên đi q xa ý t ng quy ho ch, nên đi u ch nh vào vi c phát tri n đơ th
cho phù h p v i th c t phát tri n c a vùng.
ra các bi n pháp th c hi n qui ho ch s d ng đ t
II. Qu n lí nhà n
c v quy ho ch s d ng đ t
1. Khái ni m và n i dung qu n lí qui ho ch s d ng đ t đơ th
1.1
Khái ni m qu n lí quy ho ch s d ng đ t
ơ th Vi t Nam nói riêng và đơ th th gi i nói chung đ u t n t i các q
trình phát tri n s n xu t, phát tri n v n hố xã h i… Trong q trình này n u các
nhà qu n lí đơ th nh n th c đúng quy lu t, v n d ng các quy lu t v n đ ng đ
ki m sốt các ho t đ ng thì đơ th ngày càng phát tri n.
có th hi u rõ đ c
cơng vi c c a các nhà qu n lí đơ th tr c h t chúng ta xem xét khái ni m qu n lí
đơ th .
Qu n lí đơ th là các ho t đ ng nh m huy đ ng m i ngu n l c vào cơng tác
quy ho ch, ho ch đ nh các ch ng trình phát tri n và duy trì các ho t đ ng đó đ
đ t đ c các m c tiêu phát tri n c a chính quy n thành ph . Qu n lí đơ th là m t
khoa h c t ng h p đ c xây d ng trên c s c a nhi u khoa h c chun ngành,
bao g m h th ng chính sách, c ch , bi n pháp và ph ng ti n đ c chính quy n
nhà n c các c p s d ng đ t o đi u ki n qu n lí và ki m sốt q trình t ng
tr ng đơ th .
9
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ
Là m t n i dung c a qu n lí đơ th , qu n lí quy ho ch s d ng đ t đơ th
c đ nh ngh a nh sau:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Qu n lí qui ho ch s d ng đ t là t ng th các bi n pháp, cách th c mà chính
quy n đơ th v n d ng các cơng c qu n lý đ tác đ ng vào các ho t đ ng s d ng
đ t ( ho t đ ng xây d ng, s d ng đ t m c đích s n xu t,…) nh m đ t đ c các
m c tiêu đ ra.
1.2 N i dung qu n lí qui ho ch s d ng đ t đơ th
Nhi m v c a quy ho ch s d ng đ t đơ th là c th hố chi n l c n đ nh
và phát tri n kinh t - xã h i c a đơ th , c a m ng l i đơ th , c a qu c gia theo
chi n l c đã ho ch đ nh nh m đ m b o s phát tri n b n v ng.
án quy ho ch
s d ng đ t đơ th đ c duy t là c s pháp lý đ qu n lý vi c s d ng đ t đơ th .
Quy ho ch s d ng đ t đơ th là m t cơng c đ đ m b o s phát tri n n đ nh, cân
đ i, hài hồ gi a các ngành, gi a các thành ph n kinh t và t o đi u ki n phát tri n
tồn di n các l nh v c c a đơ th .
phát huy t t vai trò c a quy ho ch s d ng đ t
đơ th c n có bi n pháp qu n lí quy ho ch đó m t cách h p lí, sau đây là n i dung
c a cơng tác qu n lí quy ho ch s d ng đ t:
*
L p và xét duy t đ án quy ho ch s d ng đ t
án quy ho ch s d ng đ t đơ th xác
- L p đ án quy ho ch s d ng đ t:
đ nh ph ng h ng nhi m v c i t o xây và s d ng đ t, t o l p khơng gian và mơi
tr ng s ng thu n l i nh t.
án quy ho ch s d ng đ t đ c l p cho m t đơ th
ho c m t khu dân c đơ th có liên quan ch t ch v i nhau v m t lãnh th , kinh t ,
xã h i, d ch v và các m t khác.
án chung quy ho ch s d ng đ t đơ th đ c
l p cho giai đo n t 10-15 n m.
án quy ho ch s d ng đ t đơ th bao g m các n i dung sau:
+ S đ v trí và gi i h n khu đ t quy ho ch.
+ B n đ hi n tr ng và qu đ t s d ng
+S đ c c u quy ho ch
+B n đ quy ho ch s d ng đ t ho c b n đ chia lơ ( đ i v i đ án
quy ho ch chia lơ
10
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
xét duy t đ án quy ho ch: Vi c qu n lí xét duy t đ án quy ho ch
c quy đ nh do ba c quan khác nhau: c quan chuyên môn ch u trách
án quy ho ch, chính quy n qu n lý đô th có trách nhi m trình c
t và c quan giao trách nhi m xét duy t đ án quy ho ch.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Vi c
đ c nhà n
nhi m l p đ
quan xét duy
Ph n v n b n: Thuy t minh t ng h p, thuy t minh tóm t t, ph l c và các
v n b n tho thu n c a các c quan th m đ nh ho c xét duy t đ án.
- Vi c
đ c nhà n
nhi m l p đ
quan xét duy
xét duy t đ án quy ho ch: Vi c qu n lí xét duy t đ án quy ho ch
c quy đ nh do ba c quan khác nhau: c quan chuyên môn ch u trách
án quy ho ch, chính quy n qu n lý đô th có trách nhi m trình c
t và c quan giao trách nhi m xét duy t đ án quy ho ch.
S đ b máy qu n lí vi c xét duy t đ án quy ho ch s d ng đ t
Qu n lí xét duy t
C quan duy t
C quan trình
C quan l p đ
án
án quy ho ch s d ng đ t đ c c quan nhà n c có th m quy n phê
duy t là c s pháp lý đ qu n lý đô th , ti n hành công tác đ u t xây d ng, l p
các thi t k c i t o, xây d ng đô th hàng n m, ng n h n và dài h n thu c các
ngành và đ a ph ng.
Vi c xét duy t các đ án quy ho ch ph i c n c vào n i dung yêu c u l p
quy ho ch, đ án ph i bám sát m c tiêu kinh t chính tr c a đ a ph ng.
H s thi t k quy ho ch xây d ng đô th c n đ c trình bày theo đúng quy
đ nh vi c l p các đ án quy ho ch xây d ng đô th đ ng th i n i dung đ án ph i
tuân theo các tiêu chu n , quy ph m và quy trình l p đ án quy ho ch xây d ng đô
th .
11
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Chớnh quy n ụ th c nh n c u quy n xột duy t ỏn quy ho ch s
d ng t c n giao cho cỏc b ph n chuyờn mụn theo dừi, ki m tra, soỏt xột tr c
khi ỏn c a ra trỡnh duy t.
* L p cỏc v n b n phỏp qui v qui ho ch s d ng t
Khi ó cú ỏn qui ho ch s d ng t do c quan chuyờn mụn l p ra, nh
qu n lớ ụ th cỏc c p chớnh quy n cú trỏch nhi m xem xột, nghiờn c u cỏc ỏn
qui ho ch ú v a ra cỏc h ng d n cho dõn c v vi c c p ch ng ch s d ng
t khi giao t s d ng lõu di ho c s d ng cú th i h n.
Ban hnh cỏc chớnh sỏch v qu n lớ quy ho ch s d ng t, lónh o cỏc c p
chớnh quy n ban hnh cỏc h ng d n,
D a vo b n quy ho ch t ng th v chi ti t v s d ng t ban hnh b n
v ch gi i ng , ch gi i xõy d ng trờn cỏc ng ph chớnh.
* Qu n lớ m b o vi c s d ng t theo qui ho ch
t ụ th c phõn thnh 6 lo i, v i m i lo i ó c qui ho ch c th
trong b n qui ho ch s d ng t. Tuy nhiờn th c hi n c b n qui ho ch l p ra
ũi h i ph i cú s c g ng r t l n t nhi u phớa, t ng i s d ng, t nh qu n lớ v
c ng i lm qui ho ch.
Vi c th c hi n qu n lớ s d ng t theo qui ho ch c th hi n qua r t
nhi u cụng vi c nh : c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t, c p gi y phộp xõy
d ng, th m nh cỏc d ỏn u t liờn quan n vi c s d ng t ụ th , h ng d n
nhõn dõn th c hi n theo qui ho ch,
- C p gi y ch ng nh n quy n s d ng t : õy l m t n i dung quan tr ng
trong cụng tỏc qu n lớ t ai, c bi t l t ụ th c n ph i thi t l p m i quan h
phỏp lý v s d ng t gi a nh n c v i ng i s d ng t. Gi y ch ng nh n
quy n s d ng t cú giỏ tr nh m t ch ng th phỏp lý ch ng nh n m i quan h
ú.
- C p phộp xõy d ng l bi n phỏp ki m soỏt v m t ki n trỳc, c nh quan , s
d ng k t c u h t ng, khụng gian li n k v khụng gian cụng c ng m t cỏch c th ,
12
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cú thờ giỏm sỏt v ki m tra trong quỏ trỡnh thi cụng. Hi n nay, c p phộp xõy d ng
l bi n phỏp qu n lý v ki m soỏt khụng ch Vi t Nam m cũn kh p cỏc ụ th
trờn th gi i.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Th m nh cỏc d ỏn u t liờn quan n vi c s d ng t ụ th : õy c ng
l m t trong nh ng bi n phỏp qu n lớ s d ng t ai, cụng tỏc th m nh ny
th ng yờu c u i v i nh ng ch s d ng t v i di n tớch l n.
* Giao t, cho thuờ t v thu h i t xõy d ng ụ th
- Giao t: Cỏc cỏ nhõn, t ch c cú nhu c u s d ng t ụ th c n ph i l p
h s xin giao t. H s ú cú cỏc n i dung nh sau: n xin giao t, d ỏn u
t xõy d ng c c qua nh n c cú th m quy n phờ duy t, b n a chớnh t nh
ho c thnh ph tr c thu c trung ng. Tu thu c vo quy mụ t ai v m c
quan tr ng c a d ỏn u t m chớnh quy n ( chớnh ph ho c UBND t nh) ra quy t
nh phờ duy t.
Sau khi cỏ nhõn, t ch c cú quy t nh giao t thỡ chớnh quy n cỏc c p t
ch c th c hi n quy t nh ny. C th l U ban nhõn dõn thnh ph , qu n, huy n,
th xó cú trỏch nhi m thu h i t trong ph m vi a ph ng mỡnh qu n lớ.
Cỏc ch u t c giao t ph i kờ khai, ng ký s d ng t t i U ban
nhõn dõn ph ng, th xó ang qu n lớ khu t ú ng th i ph i ti n hnh ngay cỏc
th t c chu n b u t xõy d ng nh xin ch ng ch qui ho ch, thi t k cụng trỡnh,
xin phộp xõy d ng
Khi cú s thay i m c ớch s d ng t thỡ ch u t ph i xin ý ki n c
quan cú th m quy n phờ duy t d ỏn u t . N u sau 12 thỏng ( k t khi nh n
t), ch u t v n khụng ti n hnh s d ng t theo d ỏn c phờ duy t thỡ
quy t nh giao t khụng cũn giỏ tr . Nh n c thu h i t s d ng vo m c
ớch khỏc.
- Thuờ t: C ng nh vi c giao t, t ch c v cỏ nhõn mu n thuờ t ụ th
s d ng vo m c ớch no ú u ph i n p h s xin thuờ t. H s bao g m:
n xin thuờ t, thi t k s b m t b ng khu t xin thuờ ( kốm thuy t minh), b n
a chớnh khu t xin thuờ, gi i thi u a i m c a S Xõy D ng( ho c V n
phũng ki n trỳc s tr ng).
13
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trỡnh t v th t c thuờ t c ng gi ng nh trỡnh t v th t c giao t. Nh
n c cho cỏc t ch c, cỏ nhõn Vi t Nam thuờ t ụ th s d ng vo cỏc m c
ớch sau: t ch c m t b ng thi cụng xõy d ng cỏc cụng trỡnh trong ụ th , s d ng
m t b ng lm kho bói, t ch c cỏc ho t ng xó h i ( c m tr i, h i ch ,l h i) v
xõy d ng cỏc cụng trỡnh c nh theo cỏc d ỏn u t phỏt tri n v s n xu t, kinh
doanh, d ch v hay nh . Vi c cho ng i n c ngoi thuờ c ti n hnh theo
Lu t t ai v nh ng quy nh riờng.
S a chớnh xem xột, th m tra h s v trỡnh c quan nh n c cú th m
quy n quy t nh cho thuờ t. Khi cú quy t nh cho thuờ t thỡ c quan nh
n c c Nh n c u quy n ký h p ng v i bờn xin thuờ t.
Bờn thuờ t cú ngh a v : s d ng t ỳng m c ớch, n p ti n thuờ t, l
phớ a chớnh, th c hi n cỏc cam k t h p ng. Khi h t h n thuờ t, i v i tr ng
h p s d ng m t b ng, ng i thuờ t ph i thu d n m t b ng tr l i nguyờn tr ng,
khụng c lm h h ng cỏc cụng trỡnh c s h t ng k thu t liờn quan v bn
giao l i t cho bờn cho thuờ.
i v i nh ng ph n t ụ th cú quy ho ch nh ng ch a s d ng n thỡ
chớnh quy n cỏc c p cú th giao ho c cho thuờ cú h i h n sao cho khụng nh h ng
x u n quỏ trỡnh phỏt tri n ụ th .
- Thu h i t xõy d ng ụ th : Trong quỏ trỡnh c i t o v xõy d ng ụ th ,
vi c thu h i t c a ng i ang s d ng ph c v m c ớch cụng c ng khỏc
th ng xuyờn x y ra. C quan nh n c cú th m quy n c n ra quy t nh thu h i
t. Tr c khi thu h i t, chớnh quy n ụ th ph i thụng bỏo cho ch ang s d ng
t bi t lý do thu h i t, k ho ch di chuy n v ph ng ỏn n bự thi t h i v t
v v ti s n g n v i t. N u ch s d ng t l nh c a dõn c ụ th thỡ chớnh
quy n ụ th c n xõy d ng d ỏn di dõn, tỏi nh c , gi i phúng m t b ng v t o
i u ki n sinh ho t c n thi t n nh cu c s ng cho ng i cú t b thu h i.
Cỏ nhõn, t ch c cú t b thu h i c n ph i ch p hnh nghiờm ch nh cỏc
quy t nh c a Chớnh quy n, n u h c tỡnh khụng ch p hnh thỡ b c ng ch ra
kh i khu t ang s d ng. Trong tr ng h p h t nguy n chuy n nh ng, th a
k , bi u t ng, chuy n i quy n s h u nh v s d ng t thỡ vi c n bự di
14
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
chuy n v gi i phúng m t b ng do hai bờn tho thu n. Nh n
h i t v giao t v th t c theo quy nh c a phỏp lu t.
c th c hi n vi c thu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
* Thanh tra, gi i quy t cỏc tranh ch p, gi i quy t khi u n i, t cỏo v x lý
vi ph m v qui ho ch s d ng t.
Cụng tỏc thanh tra v qui ho ch s d ng t l thanh tra vi c ch p hnh cỏc
ch , qui nh v vi c s d ng t theo qui ho ch.
Gi i quy t cỏc tranh ch p, khi u n i hay t cỏoc a cụng dõn v t ụ th d a
trờn c s h th ng phỏp lu t hi n hnh.
t ai l ti nguyờn qu c gia v vi c s d ng nú nh th no ó c l p k
ho ch v qui ho ch c th . Nờn t ch c v cỏ nhõn no vi ph m u b x lý. Tu
theo m c vi ph m khỏc nhau m cú th x lý hnh chớnh hay a ra truy t
tr c phỏp lu t. Cỏc vi ph m th ng x y ra l s d ng t trỏi phộp, hu ho i t,
chuy n quy n s d ng t trỏi phộp, l i d ng ch c v quy n h n v giao t, thuờ
t, thu h i t,
Nh v y cụng tỏc qu n lý t ai liờn quan n h th ng c ch chớnh sỏch
phỏt tri n kinh t , xó h i ụ th . Vi c qu n lý t mang tớnh k th a rừ r t cho
nờn mu n cho cụng tỏc qu n lý t vo n n p thỡ tr c tiờn ph i hon thi n c ch
chớnh sỏch, gi i quy t cỏc v n t n ng do l ch s l i.
qu n lý t t vi c s
d ng cỏc lo i t theo ỳng qui ho ch thỡ chớnh quy n cỏc c p c n cú cỏc gi i phỏp
ng b v chớnh tr , kinh t , xó h i lm cho m i ng i dõn ụ th hi u v th c hi n
theo ỳng nh ng qui nh c a qu n lý.
3. S c n thi t c a qu n lý nh n
c v qui ho ch s d ng t
t ai l y u t c n thi t cho m i quỏ trỡnh phỏt tri n c a xó h i, nh ng
kh i l ng t l i cú h n chớnh vỡ v y c n ph i l p ra quy ho ch v k ho ch s
d ng t h p lý. Vi c l p c quy ho ch s d ng t l vụ cựng khú kh n tuy
nhiờn m b o vi c th c hi n ỳng theo quy ho ch cũn khú kh n h n, chớnh vỡ
v y vai trũ c a cụng tỏc qu n lý quy ho ch s d ng t l vụ cựng quan tr ng.
Chỳng ta cú th túm t t vai trũ ú nh sau:
3.1
m b o vi c s d ng t ỳng ch c n ng, m c ớch theo qui ho ch.
15
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Vai trò c a nhà n c là h t s c quan tr ng trong vi c đ m b o ng i dân
th c hi n đúng quy n s d ng đ t đ c nhà n c cho phép. Tình tr ng s d ng đ t
khơng đúng m c đích đ c nhà n c giao hi n đang di n ra r t nhi u khu v c
trong tồn b đ t n c.
Hi n nay q trình đơ th hố di n ra t ng đ i nhanh và h u h t các đơ
th , mà m t ti n đ quan tr ng c a đơ th hố đó là chuy n đ i m c đích s d ng
đ t, tuy nhiên n u thi u s qu n lí c a nhà n c thì vi c chuy n đ i này s di n ra
theo mong mu n ch quan c a ng i dân mà khơng theo qui ho ch đã đ c l p.
Vi c chuy n đ i m c đích s d ng đ t trong q trình đơ th hố và giai đo n phát
tri n kinh t cao di n ra c c k ph c t p, đòi h i ph i có s qu n lí, ki m tra
th ng xun c a các c p chính quy n.
3.2 Nh m nâng cao vai trò c a đ t đai đ i v i q trình phát tri n kinh
t - xã h i.
t đai là t li u s n xu t đ c bi t, nó có vai trò h t s c quan tr ng trong q
trình phát tri n kinh t , xã h i c a m i đ a ph ng, đ c bi t là các đơ th . t đai
n u đ c s d ng t t thì đó là đ ng l c thúc đ y phát tri n kinh t – xã h i, nh ng
ng c l i n u đ t đai khơng đ c s d ng m t cách h p lí thì s d x y ra tình
tr ng, n i khơng c n đ t thì s d ng b a bãi, lãng phí, trong khi n i khác th c s
thi u thì l i khơng có đ t đ s n xu t. Mu n nâng cao vai trò c a đ t trong q trình
phát tri n kinh t xã h i c n có s đi u ti t và qu n lí c a nhà n c.
N n kinh t càng phát tri n thì vai trò c a đ t đai ngày càng quan tr ng, đ t
đai đ c coi là m t t li u s n xu t đ c bi t chính vì v y mà vi c s d ng nó nh
th nào đã đ c các c quan nhà n c l p ra qui ho ch và k ho ch s d ng c th .
Tuy nhiên, khơng ph i m i n i, m i lúc đ u th c hi n s d ng đ t theo đúng nh
qui ho ch, mà ln c n ph i có s qu n lí và giám sát c a nhà n c.
3.3
m b o q trình phát tri n đ t đai b n v ng
t đai là m t tài ngun quan tr ng, nó khơng ch c n hi n t i mà còn r t
c n cho c t ng lai. Chính vì v y, vi c s d ng đ t hi n nay đòi h i khơng ch đáp
ng t t u c u hi n t i mà còn đ m b o ph c v t t cho t ng lai. a s ng i
dân khi s d ng đ t đ u có d đ nh s d ng tri t đ t t c nh ng gì có th nh m t i
đa hố hi u qu s d ng hi n t i mà khơng có ý th c c i t o và b o v đ t đai, tình
16
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tr ng s d ng t nh v y khụng m b o t ai c phỏt tri n b n v ng. Yờu
c u t ra i v i cỏc nh qu n lớ hi n nay l ph i m b o c vi c i u tra kh o
sỏt cỏc lo i t sau ú a ra k ho ch s d ng v b o v ti nguyờn t m t cỏch
h p lớ.
4. Nh ng nhõn t
nh h
ng n qu n lớ qui ho ch s d ng t
Trong quỏ trỡnh qu n lớ cỏc nh qu n lớ luụn l p ra cho mỡnh m t ch ng
trỡnh c ng nh k ho ch qu n lớ riờng, nh m t hi u qu qu n lớ cao nh t. Tuy
nhiờn, do xó h i luụn phỏt tri n lm cho vi c s d ng t ai c ng bi n i h t s c
ph c t p, i u ny gõy khú kh n r t nhi u i v i cụng tỏc qu n lớ. Chớnh vỡ v y
m h luụn c g ng tỡm ra nh ng nhõn t lm nh h ng n cụng tỏc qu n lớ,
nh m h n ch nh ng nh h ng tiờu c c m nú cú th gõy ra ng th i t n d ng
nh ng tỏc ng tớch. Nh ng nhõn t nh h ng ú l:
4.1 Nhõn t kinh t :
Trỡnh kinh t c a m t giai o n phỏt tri n c th hi n: c s h t ng
hi n t i, ti m n ng kinh t , cỏc nhõn t ny nh h ng r t l n n hi u qu s
d ng t. N n kinh t phỏt tri n giai o n cao, cú i u ki n u t vo c i t o
nõng c p t ai, thỡ ch t l ng t ai ngy cng t t h n. Nh ng quỏ trỡnh phỏt
tri n kinh t , xó h i ũi h i m t kh i l ng l n t ai c a vo s d ng,
khụng nh ng th t ai cũn c khai thỏc tri t h n. Ng c l i v i n n kinh t
l c h u, kộm phỏt tri n, t ai ch y u c s d ng trong s n xu t nụng nghi p
thỡ hi u qu s d ng th p. Tuy nhiờn, trong giai o n hi n nay ang di n ra quỏ
trỡnh n n kinh t phỏt tri n nờn quỏ trỡnh chuy n i t t nụng nghi p sang cỏc
lo i t khỏc di n ra t ng i ph c t p, nờn cụng tỏc qu n lý cng tr nờn quan
tr ng h n.
Trong n n kinh t hng hoỏ nhi u thnh ph n nh hi n nay thỡ t ai c ng
tr thnh m t lo i hng hoỏ c a ra trao i v mua bỏn trờn th tr ng, sau
m i l n mua i bỏn l i trờn th tr ng, t ai th ng hay b thay i m c ớch s
d ng. M c dự, vi c mua bỏn t ai trờn th tr ng ó c s qu n lớ c a nh
n c, tuy nhiờn sau ú t ai c s d ng nh th no vo m c ớch gỡ thỡ cỏc
17
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh qu n lớ c ng khụng th khụng quan tõm m ph i ki m tra v nh c nh m b o
vi c s d ng t ỳng qui ho ch.
4.2 Nhõn t xó h i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nhõn t xó h i bao g m cỏc y u t nh : phỏp lu t, v n hoỏ truy n th ng, ch
xó h i, cỏc nhõn t ny cú nh h ng khụng nh t i cụng tỏc qu n lớ qui
ho ch s d ng t.
c bi t l y u t lu t phỏp, phỏp lu t l do nh n c t ra chung v i c
n c tuy nhiờn m i a ph ng v i i u ki n kinh t , xó h i khỏc nhau thỡ u cú
c ch qu n lớ khỏc nhau. Phỏp lu t l m t cụng c h u hi u nh t trong qu n lớ
nh m m b o tớnh cụng b ng i v i m i ng i dõn trong quỏ trỡnh khai thỏc v
s d ng t. Phỏp lu t m t a ph ng n u c l p ra ch t ch v phự h p v i
c ch a ph ng ú thỡ cụng vi c qu n lớ cú th s v t v h n v ng c l i.
Nhõn t v n hoỏ, truy n th ng v phong t c t p quỏn cú nh h ng tr c ti p
t i tỏc phong v t duy c a ng i dõn trong vi c s d ng t. N u ng i dõn a
ph ng cú ý th c s d ng t t t, nghiờm ch nh ch p hnh lu t phỏp thỡ cụng tỏc
qu n lý s n gi n h n, nh ng n u ng i dõn v n ó khụng cú ý th c s d ng h p
lớ, t ỳng phỏp lu t thỡ cụng tỏc qu n lý s c c k khú kh n ph c t p.
Ch xó h i l y u t liờn quan n h th ng c ch qu n lớ hi n t i c a a
ph ng ú, n u h th ng qu n lý trờn t t c cỏc l nh v c khỏc nh an ninh, qu c
phũng, giỏo d c, t t thỡ ú l i u ki n ti n quan tr ng i v i cụng tỏc qu n
lý qui ho ch s d ng t, tuy nhiờn n u ch xó h i cú b mỏy qu n lý l ng l o
khụng nghiờm tỳc thỡ ú s l m t khú kh n r t l n i v i cụng tỏc qu n lý s
d ng t.
4.3 Nhõn t con ng
i
Qu n lớ qui ho ch s d ng t xột v th c ch t chớnh l qu n lớ cỏc ho t ng
c a con ng i trong quỏ trỡnh s d ng t. Vi c qu n lý l c a nh qu n lý, cũn
vi c s d ng t l i tu thu c vo m i con ng i, n u m i ng i dõn ngay t u
ó cú nh ng nh n th c ỳng n, v cú ý th c nghiờm ch nh ch p hnh cỏc qui
nh c a nh n c trong quỏ trỡnh s d ng t thỡ s t o i u ki n r t t t cho cụng
tỏc qu n lý.
18
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nhõn t con ng i cũn b chi ph i b i nhi u y u t nh : trỡnh v n hoỏ, ý
th c c a ng i dõn v m t dõn c sinh s ng trờn a bn, M i nhõn t trờn
u cú tỏc ng n cụng tỏc qu n lý. Xó h i cng phỏt tri n thỡ vi c qu n lý s
d ng t ai cng ph c t p, khi trỡnh v n hoỏ c nõng lờn thỡ cụng tỏc qu n lý
c ng ch a ch c ó n gi n h n, n u trỡnh v n hoỏ c nõng lờn cựng v i ý
th c c a m i ng i trong quỏ trỡnh s d ng thỡ cụng tỏc qu n lý s n gi n h n,
nh ng n u trỡnh v n hoỏ nõng lờn m ý th c ch p hnh lu t phỏp gi m i thỡ
cụng vi c qu n lý th c s g p khú kh n. Cựng v i qỳa trỡnh ụ th hoỏ l s t ng
lờn ỏng k c a dõn c
ụ th , t ai c phỏt huy tỏc d ng m t cỏch t i a.
Tuy nhiờn s ra t ng m t dõn c quỏ l n v t ng t khi n cho cụng tỏc qu n lý
g p r t nhi u khú kh n.
CH
NG II: TH C TR NG CễNG TC QU N Lí NH N
HO CH S D NG
T TRấN A BN QU N TY H
C V
QUI
I. Khỏi quỏt qua v qu n Tõy H
1. i u ki n t nhiờn
Qu n Tõy H c thnh l p theo Ngh nh 69/CP ngy 28-10-1995 c a
Chớnh ph v chớnh th c i vo ho t ng t ngy 1/1/1996. Theo quy t nh ny
Qu n g m cú 3 ph ng thu c Qu n Ba ỡnh ( ph ng B i, ph ng Thu Khờ v
ph ng Yờn Ph ) v 5 xó thu c huy n T Liờm ( Xuõn La, Phỳ Th ng, Qu ng
An, Nh t Tõn v T Liờn) v i t ng di n tớch tớnh n ngy 30-11-2000 l
24000,8096ha. õy l n v hnh chớnh c p Huy n ( Qu n) thu c a ph n Thnh
ph H N i.
Xột v v trớ a lý, Qu n Tõy H n m phớa Tõy B c c a th ụ H N i,
phớa
ng B c giỏp v i Gia Lõm, Tõy B c giỏp v i T Liờm, Nam giỏp Ba ỡnh.
Phớa ụng cú sụng H ng n m d c biờn gi i qu n ụng Anh t o nờn 1 vựng t
phự sa trự phỳ ven sụng thu c 5 ph ng ú l Phỳ Th ng, Nh t Tõn, T Liờn,
Qu ng An v Yờn Ph v i di n tớch h n 200ha.
Trờn a bn qu n cú qu c l 23 ch y d c ờ sụng H ng qua Yờn ph , T
Liờn, Nh t Tõn v Phỳ Th ng, cú H Tõy n m tr n v n trong ranh gi i Qu n v
h th ng sụng Tụ L ch ch y qua 2 Ph ng B i v Thu Khờ. H Tõy v i di n tớch
19
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
526ha, l danh lam th ng c nh n i ti ng c a H N i v c n c. Xung quanh h cú
cỏc khu dõn c , cỏc cụng trỡnh xõy d ng l n thu c cỏc ph ng Yờn Ph , Qu ng
An, Nh t Tõn, Xuõn La, Thu Khờ v cỏc ng tr c chớnh ch y quanh h nh
ng Thu Khờ, Thanh Niờn, u C .. di n tớch H Tõy cựng v i d i t xung
quan h hi n ang l i m thu hỳt u t xõy d ng cỏc cụng trỡnh h t ng k thu t
quanh h ( kố H Tõy) v cỏc cụng trỡnh ki n trỳc l n nh : n m 2000 ó hon
thnh cụng viờn n c H Tõy v i v n u t 200 t ng, lng du l ch Nghi Tm
2. Tỡnh hỡnh kinh t xó h i Qu n trong th i gian qua:
K t khi c thnh l p (1996) n n m 2003, m c dự cú nhi u khú kh n,
nh ng kinh t trờn a bn Qu n ó cú b c phỏt tri n ỏng k .
i h i i bi u
ng b qu n Tõy H l n th hai (n m 2000) v "Bỏo cỏo k t qu th c hi n k
ho ch phỏt tri n kinh t xó h i 5 n m (1996-2000)" c a UBND Qu n ó t ng k t
quỏ trỡnh phỏt tri n kinh t - xó h i trong 5 n m qua. Sau õy l m t s nột khỏi
quỏt v quỏ trỡnh phỏt tri n kinh t qu n Tõy H th i k 1996- 2000.
- Cỏc ngnh kinh t do Qu n qu n lý t m c t ng tr ng t ng i cao
(bỡnh quõn 12,55%/n m). Chớnh sỏch phỏt tri n kinh t nhi u thnh ph n ó t o
i u ki n ti p t c thỳc y cỏc ngnh kinh t trờn a bn.
- Cỏc ngnh d ch v - du l ch, th ng m i t ng bỡnh quõn trong 5 n m l
13,3% v chi m t tr ng cao nh t trong c c u kinh t c a Qu n. Ho t ng d ch
v - du l ch ó b c u phỏt huy c l i th so sỏnh v ang tr thnh ngnh kinh
t m i nh n.
- S n xu t cụng nghi p t ng tr ng nhanh. M c dự khụng ph i l m t trung
tõm cụng nghi p c a Thnh ph nh ng cụng nghi p cú v trớ quan tr ng trong c
c u kinh t trờn a bn ( ng th 2 sau d ch v - du l ch). Cụng nghi p ngoi qu c
doanh phỏt tri n r t nhanh, t t c bỡnh quõn 33,05%/n m. M t s doanh nghi p
Nh n c ó cú s ti n b ỏng k trong vi c i m i cụng ngh , t ch c qu n lý
v nõng cao kh n ng c nh tranh nh : T ng Cụng ty th y tinh v g m xõy d ng,
Cụng ty gi y Thu Khuờ, Cụng ty xõy l p v t li u xõy d ng.
- Giỏ tr s n xu t nụng nghi p v thu s n t ng bỡnh quõn 3,15%/n m. B c u hỡnh
thnh m t s mụ hỡnh ph v n v vựng s n xu t chuyờn canh cõy c s n truy n th ng (hoa
20
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
o, qu t c nh, nuụi cỏ c nh v rau s ch). Di n tớch tr ng hoa t ng t 169 ha (n m 1995) lờn
308 ha (n m 2000).
3.1 Xu h
ng ụ th hoỏ v phỏt tri n kinh t xó h i trong th i gian t i:
ng ụ th hoỏ:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3. Xu h
Theo Phỏp l nh Th ụ H N i v Ngh quy t s 15- NQ/TW ngy
15/12/2000 c a B Chớnh tr v ph ng h ng, nhi m v phỏt tri n Th ụ H N i
trong th i k 2001- 2010, H N i s c u t , m r ng phỏt tri n ngang t m v i
th ụ cỏc n c trong khu v c. L Qu n n i thnh c a Th ụ, trong nh ng n m
t i, t c ụ th hoỏ trờn a bn Qu n s di n ra r t nhanh chúng v theo xu
h ng v n ng cú tớnh quy lu t sau:
Th nh t, L quỏ trỡnh chuy n i c c u kinh t t nụng nghi p l ngnh
chi m t tr ng t ng i l n sang c c u kinh t : D ch v - Cụng nghi p- Nụng
nghi p.
S chuy n d ch c c u kinh t qu n Tõy H trong nh ng n m t i l phự h p
v i xu h ng chuy n d ch c c u kinh t c a Thnh ph H N i. Tuy nhiờn, i
v i qu n Tõy H , quỏ trỡnh chuy n i c c u kinh t theo h ng ny s di n ra v i
nh p nhanh h n do Qu n cú i u ki n t nhiờn v v trớ a lý thu n l i phỏt
tri n d ch v - du l ch, l ngnh kinh t m i nh n, l khõu t phỏ trong chi n l c
phỏt tri n kinh t - xó h i c a Qu n.
Hi n t i, giỏ tr c a cỏc ngnh d ch v núi chung m i chi m h n 50% trong
c c u kinh t do Qu n qu n lý. n n m 2010, cỏc ngnh d ch v -du l ch s chi m
t tr ng ch y u trong c c u kinh t , trong khi ú, khu v c nụng nghi p s gi m c
v t tr ng v giỏ tr tuy t i. ú l xu h ng t t y u cu quỏ trỡnh cụng nghi p
hoỏ, hi n i hoỏ trờn a bn Qu n.
Th hai, L quỏ trỡnh hi n i hoỏ nhanh h th ng c s h t ng k thu t v
h t ng xó h i. Sau 5 n m thnh l p, h th ng c s h t ng ụ th trờn a bn
Qu n ó cú s c i thi n ỏng k . Tuy nhiờn, so v i m t s qu n n i thnh khỏc, h
th ng c s h t ng qu n Tõy H v n trong tỡnh tr ng r t l c h u v ch a t ng
x ng v i v trớ c a m t qu n n i thnh c a Th ụ. Vỡ v y, t c ụ th hoỏ trờn
a bn qu n Tõy H ph thu c tr c h t vo vi c xõy d ng v hi n i hoỏ c s
h t ng trờn a bn Qu n.
21
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Th ba, Q trình đơ th hố g n li n v i vi c đ y m nh phát tri n d ch v du l ch, m r ng giao l u hàng hố, nâng cao dân trí và gi i quy t các v n đ xã
h i. C n l u ý r ng phát tri n d ch v - du l ch trên đ a bàn qu n Tây H đ c g n
li n v i chi n l c phát tri n kinh t c a Th đơ đ ng th i mang đ m b n s c Tây
H . Bên c nh d ch v - du l ch, c n chú ý phát tri n đ ng b các ho t đ ng d ch v
khác nh th ng m i và các lo i d ch v cao c p nh tài chính, b o hi m, t v n,
đào t o ngh ...
Th t , ơ th hố trên đ a bàn Qu n g n li n v i ti n trình h i nh p kinh t
c a Qu n v i Th đơ và c n c. ây là xu h ng t t y u c a q trình phát tri n
kinh t - xã h i trong th i k m c a và h i nh p kinh t qu c t . Vì v y, q trình
phát tri n c a đơ th trên đ a bàn Qu n trong nh ng n m t i s di n ra r t nhanh
chóng đòi h i vi c quy ho ch và xây d ng c s h t ng ph i đ c tính tốn thích
ng trong th i gian dài, đáp ng u c u ch đ ng h i nh p kinh t qu c t .
Th n m, q trình đơ th hố làm cho đ t nơng nghi p b m t nhanh và đòi
h i v gi i quy t vi c làm cho dân c nơng nghi p b m t đ t là v n đ đ t ra khá
gay g t. ây c ng là m t trong nh ng v n đ b c xúc c a Thành ph Hà N i trong
q trình đơ th hố. Riêng đ i v i qu n Tây H , d ki n đ n n m 2010, di n tích
đ t nơng nghi p ch còn vùng ngồi đê chính và trong đê b i c a sơng H ng. Nh
v y, m t b ph n l n dân s nơng nghi p.
3.2 D báo xu h
ng phát tri n kinh t qu n:
3.2.1- C c u các ngành kinh t trên đ a bàn Qu n
D ki n c c u các ngành kinh t trên đ a bàn Qu n trong th i k 2001-2010
nh sau:
Bi u 1: C c u giá tr s n xu t các ngành kinh t trên đ a bàn Qu n
(giá c đ nh n m 1994)
nv:%
N m
Ngành
D ch v
2000
2005
2010
37,13
45
60
22
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Công nghi p - Xây d ng
c b n
53
39,5
3,74
2
0,5
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nông nghi p
59,13
Ngu n: Quy ho ch kinh t - xã h i qu n Tây H đ n n m 2010
3.2.2- C c u các ngành kinh t do Qu n qu n lý.
D ki n c c u các ngành kinh t do Qu n qu n lý trong th i k 2001-2010
nh sau:
Bi u 2: C c u giá tr s n xu t các ngành kinh t do Qu n qu n lý
(giá c đ nh n m 1994)
nv:%
N m
Ngành
D ch v
Công nghi p, xây d ng c b n
Nông nghi p
2000
2005
2010
54,5
62,0
72,0
27,9
27,0
22,0
17,6
11,0
6,0
Ngu n: Quy ho ch kinh t – xã h i qu n Tây H đ n n m 2010
3.2.3- M t s ch tiêu kinh t - xã h i ch y u.
- T c đ t ng giá tr s n xu t trung bình hàng n m c a các ngành s n xu t và
d ch v trên đ a bàn Qu n th i k 2001-2010 là 14%-15%/n m; trong đó giai đo n
2001 - 2005 là 13%-14%/n m và giai đo n 2006-2010 là 14%-15%/n m.
- Giá tr s n xu t các ngành d ch v t ng trung bình hàng n m th i k 2001 2010 là 14 - 15%/n m, trong đó giai đo n 2001 - 2005 là 13- 14%/n m, giai đo n
2006 - 2010 là 14 - 15%/n m. Giá tr s n xu t công nghi p (m r ng) th i k 2001
23
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 2010 l 13 - 14%/n m, trong ú giai o n 2001 - 2005 l 14 - 15%/n m v giai
o n 2006 - 2010 l 12 - 13%/n m.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Giỏ tr s n xu t nụng nghi p/1 ha t canh tỏc bỡnh quõn t 80 tri u ng
th i k 2001-2005 v 90 tri u ng th i k 2006-2010.
n n m 2005 t ph c p TPTH v t ng ng 75%, n n m 2010:
100%; n m 2005 cú 85% tr em trong tu i m u giỏo n l p, 100% tr em 5
tu i c h c ch ng trỡnh m u giỏo l n, 100% tr em 6 tu i vo l p 1, 80%
II. Th c tr ng qui ho ch s d ng t trờn a bn qu n Tõy H
1. Th c tr ng cụng tỏc quy ho ch s d ng t
1.1 ỏnh giỏ v qu t
Theo s li u bn giao n m 1995 thỡ di n tớch t c a qu n l 2393.7842 ha
nh ng n 31/11/2000 thỡ qu n cú 2400.69ha, s t ng lờn ny l do cu c t ng
ki m kờ t n m 2000 trờn a bn qu n, phỏt hi n di n tớch t ng 6.9058 ha do
ph ng T Liờn cú s sai khỏc a gi i hnh chớnh v di n tớch t nhiờn ( th c t
ph ng T Liờn r ng h n so v i di n tớch c bn giao n m 1995 l 6.9058 ha).
Di n tớch c a qu n c phõn chia nh sau:
B ng 3: S li u qu t hi n cú trờn a bn qu n Tõy H
n v : ha
Lo i t
Di n
Lo i t
Di n tớch
tớch
t ờ
18.1
t khu v c ó xõy
550.33
d ng
t trong ờ
1505.36
t sụng h
1041.19
t ngoi ờ
877.34
t ch a xõy d ng
809.17
T ng s
Ngu n : Phũng
2400.39
T ng s
2400.39
a chớnh Nh t & ụ th UBND Qu n Tõy H
Tõy H l m t qu n m i thnh l p cú di n tớch t ng i r ng so v i cỏc
qu n khỏc c a Thnh ph do qu n cú ph n di n tớch H Tõy v sụng H ng (di n
24
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tích 1041.19ha), ph n di n tích này tuy khơng s d ng đ c vào m c đích xây
d ng nh ng n u đ c quy ho ch, c i t o h p lí thì s là l i th l n nh t c a Qu n.
Ph n di n tích đã s d ng so v i ph n đ t ch a xây d ng có s chênh l c đáng k :
258.84ha ( di n tích đ t xây đã xây d ng: 550.33ha, di n tích ch a xây d ng:
809.17 ha). V i qu đ t ch a s d ng l n nh hi n nay t o đi u ki n r t nhi u đ i
v i cơng tác quy ho ch, phân b qu đ t cho các đ i t ng s d ng, t o đi u ki n
cho cơng tác xây d ng phát tri n đơ th .
Qu n Tây H đ c thành l p t 5 huy n ngo i thành và 3 qu n n i thành nên
hi n nay qu đ t t n t i d i d ng đ t nơng nghi p chi m ph n l n 438.96ha (
chi m 18.28%). Di n tích đ t nơng nghi p l n đóng góp vai trò quan tr ng trong
vi c cung c p đ t đai cho nhu c u phát tri n kinh t , xã h i và q trình đơ th hố.
Qu đ t hi n nay c a Qu n ch ng t đ c l i th r t l n v tài ngun đ t, d báo
kh n ng phát tri n c a qu n trong th i gian t i s có nhi u tri n v ng. Cơng tác
đ u t phát tri n c ng đ c ti n hành nhanh và đ n gi n h n.
1.2 Th c tr ng s d ng đ t c a qu n:
T ng di n tích đ t: 2400.81ha. G m có:
+
t đê( khơng tính hành lang b o v ): 18.11ha
(Trong đó có đ t đ
ng trên m t đê : 7.58ha)
+
t trong đê: 1505.36ha( bao g m c H Tây)
+
t ngồi đê: 877.34ha ( bao g m c sơng h ng)
Khu v c đ t đã xây d ng: 550.33ha
1.
2.
t c quan tr
ng đào t o: 9.09ha
t cơng trình cơng c ng: 63.98ha
+ Khách s n, d ch v th
ng nghi p :48.86ha
+ Phòng khám đa khoa, tr m đi u d
+ H th ng cơng c ng c p ph
ng: 0.94ha
ng, qu n: 3.41ha
( bao g m c đ t cơng trình hành chính, tr m y t …)
25