Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Nghiên cứu xây dựng danh mục hồ sơ cho Văn phòng Bộ Tài nguyên – Môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.59 KB, 28 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L I NĨI

U

Nói đ n cơng tác v n th là nói đ n nh ng cơng vi c liên quan đ n v n b n

OBO
OK S
.CO
M

gi y t , trong đó có so n th o, ban hành v n b n, t ch c qu n lí gi quy t v n b n,
l p h s hi n hành nh m đ m b o thơng tin v n b n cho ho t đ ng c a các c
quan,t ch c. N u thi u m t trong nh ng n i dung trên thì cơng tác v n th ch a
th nói là hồn thi n và điié đó s làm nh h

ng đ n nhi u l nh v c ho t đ ng

khác c a c quan. Trong s nh ng n i dung c a cơng tác v n th thì có th nói
cơng vi c l p h s là t

ng đ i quan tr ng. B i vì v n b n gi y t hình thành r t

nhi u trong q trình ho t đ ng c a c quan, vi c t ch c khoa h c tài li u là c n
thi t cho nhu c u s d ng tài li u c a các cá nhân, đ n v c ng nh cho cơng tác
l u tr c a c quan.

t ch c đ


c khoa h c tài li u thì vi c l p đ

c danh m c

h s (DMHS) cho kh i tài li u đó là r t quan tr ng. Có th nói l p (DMHS) là
cơng vi c đ u tiên đ ti n hành l p h s và ch t l
ch t l

ng c a (DMHS) đ

ng c a h s ph thu c vào

c l p.

Tuy nhiên, th c t hi n nay

các c quan, đ n v các cán b chun mơn

ch a nhìn nh n m t cách đúng đ n v vai trò c a (DMHS), do đó h u h t các c
quan, đ n v khơng ti n hành l p (DMHS) ho c n u có đ
ch t đ i phó. B i v y mà ch t l

c l p thì ch mang tính

ng c a (DMHS) khơng đ m b o đ y đ nh ng

tiêu chu n mà m t (DMHS) c n có.

T th c t trên tơi đã ti n hành tìm hi u v v n đ (DMHS).
Thanh- Hà N i.


B Tài ngun và Mơi tr

KIL

ti n hành kho sát là

Th c hi n đ tài này tr

n v mà tơi

ng, đ a ch s 83 Nguy n Chí

c h t là đ cho b n thân có đi u ki n c ng c l i

ph n lí lu n v cơng tác l p h s , c th là ph n l p (DMHS) , c ng nh trang b
cho b n thân nh ng ki n th c th c t v v n đ này. Sau đó, là mong mu n đ

c

góp m t ti ng nói nh tác đ ng đ n nh n th c a các cán b làm cơng tác cơng v n



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
gi y t v ý ngh a c ng nh s c n thi t ph i l p (DMHS), cụng tỏc ny

c

th c hi n t t h n trong th c t .

Trong ph m vi ti l niờn lu n n m th 3, tụi ó tỡm hi u, nghiờn c u v
tr

ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

t m quan tr ng, s c n thi t c a vi c l p (DMHS) i v i B Ti nguyờn v Mụi
ng th i kh o sỏt th c t v tỡnh hỡnh l p (DMHS) c a B . Trờn c s

th c t ti li u

c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh ho t ng c a V n phũng, tụi a ra

b n d ki n (DMHS) m u c a V n phũng B . B c c c a niờn lu n g m nh ng n i
dung sau:

Ph n m t :S c n thi t c a vi c xõy d ng (DMHS) i v i B Ti nguyờn v
Mụi tr

ng.

Ph n hai: Nghiờn c u xõy d ng (DMHS) cho c quan.
Ph n 3 :D
tr


ng.

ki n (DMHS) m u cho V n phũng B Ti nguyờn v Mụi

hon thnh bi niờn lu n tụi ó s d ng ph

ng phỏp ph ng v n, quan

sỏt, so sỏnh, ỏnh giỏ, c ti li u v t ng h p ki n th c.

Do th i gian c ng nh s hi u bi t cũn h n ch , nờn khi tụi vi t v v n
ny chỏc ch n cũn nhi u thi u sút. R t mong
cụ v cỏc b n.

c s phờ bỡnh, gúp ý cu cỏc th y

Nhõn õy, tụi xin c m n cỏc cỏn b Phũng V n th - L u tr B Ti nguyờn
v Mụi tr

ng ó t o cho tụi cú iốu ki n kh o sỏt th c t v tụi xin g i l i c m

n n cụ giỏo ó giỳp tụi hon thnh bi niờn lu n ny.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N M T
S

C N THI T C A VI C L P DANH M C H

TI NGUYấN V MễI TR

KIL
OBO
OKS
.CO
M

IV IB

S

NG.

1. Khỏi ni m v danh m c h s (DMHS).

B i vỡ l p (DMHS) l m t khõu quan tr ng trong cụng tỏc l p h s , nú
qu

y nh n ch t l

ng c a h s v cú cỏi nhỡn hon ch nh vờ

(DMHS) c ng nh vai trũ c a nú i v i cụng tỏc l p h s thỡ ph i tỡm hi u
v b n ch t hay núi cỏch khỏc l hi u khỏi ni m v hai cụng vi c ny.
- Khỏi ni m h s :

Theo lý lu n v ph

ng phỏp cụng tỏc v n th c a PGS.TS V


ng

ỡnh Quy n thỡ H s l m t t p v n b n (ho c m t v n b n)cú liờn quan
v m t v n , s vi c (hay m t ng
v n , s vi c ú ho c

i) hỡnh thnh trong quỏ trỡnh gi i quy t

c k t h p lai do cú nh ng c i m gi ng nhau

v hỡnh th c nh cựng lo i v n b n, cựng tỏc gi , cựng th i gian ban hnh.
- Khỏi ni m l p h s :

L p h s l t p h p nh ng v n b n hỡnh thnh trong quỏ trỡnh gi i quy t
cụng vi c c a c quan, t ch c, cỏ nhõn theo t ng v n t ng s vi c, ho c
theo cỏc c i m khỏc nhau c a v n b n, ng th i s p x p v biờn m c
chỳng theo ph

ng phỏp khoa h c.

- Khỏi ni m (DMHS)

hi n nay cú nhi u khỏi ni m v (DMHS). Trong lý lu n v ph
tỏc v n th c a PGS.TS V

ng

ng phỏp cụng


ỡnh Quy n cú nờu (DMHS) l b ng kờ tờn

cỏc h s m c quan, n v s l p trong n m cú ghi th i h n b o qu n v tờn
ng

i l p

Trong cu n h

ng d n k thu t nghi p v hnh chớnh cu nhúm tỏc gi

Nguy n V n Thõm, L u Ki m Thanh, Lờ Xuõn Lam, Bựi Xuõn L
(DMHS)

thỡ

c hi u l b ng kờ nh ng h s m c quan, n v d ki n c n



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ph i l p trong n m,nh m h

ng d n các cán b trong c quan, đ n v l p h

s đ y đ , thu n l i , giúp cho vi c l p h s đ

c th ng nh t ch t ch , ch

đ ng, h p lí, khoa h c, thu n ti n cho vi c ki m tra , đôn đ c côngh tác l p


KIL
OBO
OKS
.CO
M

h s , t o đi u ki n chu n b t t cán b và c s v t ch t c n thi t cho công
tác này. Cu i cùng là chu n b t t cho công tác thu th p và n p l u h s
theoi quy đ nh c a Nhà n

c.

Qua m t s khái ni m trên có th th y quan đi m v (DMHS) là t

ng

đ i th ng nh t. Các khái ni m đ u đ c p đ n (DMHS) là b ng kê tài li u
hình thành trog n m c a c quan, đ n v và đ u nói đ n ý ngh a tác d ng c a
vi c l p (DMHS). Tuy nhiên nh ng quan đi m trên l i ch a nêu đ

cm t

cách khái quát nh ng yêu c u c a m t b n danh m c h s là b ng phân lo i
khoa h c tài li u và đ

c l p, xác đ nh giá tr ngay t lúc l p h s hi n

hành. H n ch này s đ


c kh c ph c trong khái ni m (DMHS) đ

cđ c p

đ n trông “ nh ng c s lý lu n và th c ti n v xây d ng (DMHS) trong c
quan c a tác gi Phan Ng c D nh mà theo tôi (DMHS) đ

c hi u m t cách

đ y đ và chính xác h n c . Theo đó, (DMHS) là b ng kê có h th ng tiêu đ
h s c n l p trong n m c a m t c quan, m t đ n v t ch c c a m t c
quan, kèm theo kí hi u và th i h n b o qu n c a m i h s và đ

c xây

d ng theo m t ch đ nh t đ nh.

2. ý ngh a, tác d ng c a (DMHS) đ i v i B Tài nguyên và Môi tr

ng

vi c l p (DMHS) hàng n m mang l i nhi u ý ngh a tác d ng đ i v i ho t đ ng
c a c quan, đ c bi t là đ i v i công tác v n th và l u tr c a B Tài nguyên
và Môi tr
Tr

ng.

c h t ph i nh n m nh r ng vi c l p (DMHS) hàng n m có m t vai trò


nh t đ nh đ i v i Lãnh đ o B và Th tr
(DMHS) Lãnh đ o c th n m đ

ng các đ n v thu c B . B i vì quan

c m t cách khái quát công vi c c a các đ n

v , các cán b c ng nh nh ng lo i h s mà các cán b , các đ n v hình thành
nên, t đó Lãnh đ o và các Th tr

ng có th nghiên c u và gi i quy t công



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
vi c hàng ngày m t cách hi u qu nh t.
h p lý, đúng ng

m b o phân cơng cơng vi c m t cách

i , đúng vi c , đúng trách nhi m.

c n c đ Lãnh đ o B , Th tr

ng th i (DMHS) còn là

ng các đ n v thu c B kí các quy t đ nh c p

KIL
OBO

OKS
.CO
M

phát trang thi t b ph c v cho cơng tác l p (DMHS).

Bên c nh đó, c ng c n ph i nói đ n ý ngh a tác d ng mà (DMHS) đem đ n
cho cơng tác v n th . B i vì, l p (DMHS) là cơng vi c cu i cùng c a khâu v n
th ., nó góp ph n hồn thi n và đ c bi t là nâng cao ch t l

ng, hi u qu cho

cơng tác v n th c ng nh các cán b làm cơng tác cơng v n gi y t .
+ Tr

c h t, (DMHS) đ

c l p s là m t c n c quan tr ng đ cán b v n th ,

cán b ph n hành ti n hành l p h s hi n hành. Nó giúp cho các cán b có
trách nhi m l p h s hi n hành hình dung đ

c nh ng h s c n l p trong m t

n m. Hay nói cách khác, (DMHS) giúp các cán b k ho ch hố vi c l p h s
và k ho ch này chính là c n c đ l p h s hi n hành. Nh th , (DMHS) giúp
các cán b có trách nhi m l p h s hi n hành ch đ ng h n trong cơng tác l p
h s , khơng làm m t nhi u thì gian và cơng s c mà h s đ
l


c l p l i có ch t

ng t t. đ m b o các u c u c a m t h s và ph c v t t nh t cho nhu c u

s d ng tài li u cu các cá nhân, đ n v trong c quan.
+

ng th i, (DMHS) còn là c n c đ v n th B ti n hành ki m tra, đơn đ c

vi c l p h s c a cán b ph n hành, cán b v n th c a các đ n v thu c B .
T đó vi c l p h s c a c quian đ

c th ng nh t, t ng c

ng ý th c và trách

nhi m c a các cán b .

+ H n n a, (DMHS) còn giúp cho v n th chung, v n th c a các đ n v c ng
nh cán b ph n hành chu n b t t cho cơng tác n p l u h s vào L u tr . B i
vì, B Tài ngun và Mơi tr

ng đ m nh n nhi u ch c n ng nhi m v , có nhi u

đ n v tr c thu c, do đó tài li u hình thành trong q trình ho t đ ng c ng khác
nhau và th i h n giao n p tài li u đ i v i t ng lo i tài li u c ng đ
khác nhau. Nh theo Quy ch v cơng tác v n th - l u tr đ

c quy đ nh


c ban hành kèm

theo Quy t đ nh s 652/Q -BTNMT ngày 26 tháng 5 n m 2003 c a B tr

ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B Ti nguyờn v Mụi tr

ng thỡ th i h n giao n p h s

c quy nh nh

sau: V i h s ti li u hnh chớnh, ti li u khoa h c k thu t , ti li u ng d ng
cụng ngh thỡ ph i n p sau 1 n m cụng vi c k t thỳc; ti li u xõy d ng c b n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

th i h n n p l 3 thỏng sau khi cụng trỡnh quy t toỏn; th i h n l 1 thỏng ỏp
d ng i v i ti li u phim nh, ghi õm.

Cựng v i nh ng ý ngh a c a (DMHS) i v cụng tỏc v n th v v i cỏc cỏn b
trong c quan thỡ (DMHS) cũn em n nh ng ý ngh a c bi t i v i cụng tỏc
l u tr c a B .

+ Tr
h

c h t, (DMHS) l c n c quan tr ng cỏc cỏn b l u tr ti n hnh

ng d n ụn c ki m tra vi c l p h s hi n hnh, h s cụng vi c c ng nh

xỏc nh trỏch nhi m c a cỏc cỏn b chuyờn viờn trong t ng n v tr c thu c
B i v i vi c l p h s hi n hnh v h s cụng vi c.

+ Ti p theo, (DMHS) chớnh l m t c n c quan tr ng xỏc nh ngu n ti li u
ch y u m cỏc n v tr c thu c B ph i n p vo l u tr c quan. T vi c xỏc
nh

c cỏc ngu n ti li u s giỳp vi c thu ti li u

c th c hi n nhanh

chúng v chớnh xỏc, m b o thu y ti li u, khụng b thi u xút v m b o
ỳng th i gian theo nh quy nh c a C c L u tr Nh n

c v quy ch c a B

v th i h n giao n p h s ti li u vo l u tr c quan v l u tr Nh n
+ sau khi h s ti li u

c.

c thu y vo l u tr B thỡ theo nh kỡ ho c t


xu t cỏc cỏn b l u tr ti n hnh xỏc nh giỏ tr c a h s , ti li u v s cú m t
c a (DMHS) s giỳp cho vi c xỏc nh giỏ tr
chớnh xỏc. B i vỡ, trong (DMHS)

c ti n hnh nhanh chúng,

c l p cú c t ghi y u t th i h n b o qui n

c a cỏc h s , ti li u; cỏc cỏn b l u tr cú th c n c vo ú xỏc nh giỏ
tr c ng nh th i h n b o qu n cỏc h s , ti li u trong l u tr .
Nh v y, (DMHS) cú ý ngh a r t l n i v i Lónh o B , Th tr

ng cỏc n

v thu c B , cỏc cỏn b ph n hnh v c bi t l i v i cụng tỏc v n th - l u
tr c a c quan. Cú th núi, n u khụng cú (DMHS) thỡ vi c n m b t cụng vi c,
nh ng h s hỡnh thnh trúng quỏ trỡnh gi i quy t cụng vi c c a Lónh d o B v



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Th tr

ng các đ n v đ i v i các cá nhân, đ n v thu c B s b h n ch r t

nhi u, đi u này có th

nh h

lãnh đ o. Không ch d ng


đó, n u thi u (DMHS) thì vi c l p h s hi n hành
ng h s không cao, c ng nh vi c h

KIL
OBO
OKS
.CO
M

s không thu n l i, ch t l

ng đ n vi c th c hi n ch c n ng qu n lý c a các
ng d n, ki m

tra, đôn đ c công tác l p h s , xác đ nh ngu n tài li u ph i n p vào l u tr và
vi c xác đ nh giá tr các h s , tài li u s khó th c hi n h n r t nhi u.
T th c t trên cho th y, vi c xây d ng (DMHS) đ i v i B Tài nguyên và Môi
tr

ng c ng nh đ i v i các đ n v tr c thu c B là r t c n thi t.

3. Tình hình l p h s hi n hành và danh m c h s
Môi tr

B Tài nguyên và

ng.(BTN&MT)

Tình hình ban hành v n b n liên quan đ n vi c l p h s hi n hành và l p

(DMHS)

B Tài nguyên và Môi tr
Nh n th c đ

ng.

c ý ngh a, tác d ng c a vi c l p (DMHS) và l p h s hi n

hành đ i v i c quan, đ c bi t là đ i v i công tác v n th – l u tr c a B ,
Lãnh đ o BTN&MT đã có s quan tâm nh t đ nh đ i v i công tác này. V i
vi c ban hành nh ng v n b n ch đ o liên quan đ n công tác xây d ng
(DMHS) và l p h s hi n hành c a B .

ví d : Quy t đ nh s 652/Q -BTNMT ngày 26 tháng 5 n m 2003 c a B
tr

ng BTN&MT v vi c ban hành quy ch v công tác v n th - l u tr c a B

Trong ph n quy đ nh v công tác v n th , t i ch
d ng (DMHS) đ

c quy đ nh t

ng II,

i u 6 công tác xây

ng đ i rõ ràng, quy đ nh các cán b v n th


chung các cán b v n th c a các đ n v tr c thu c B và các cánn b ph n
hành ph i l p (DMHS) vào đ u n m , trong qúa trình th c hi n nhi m v và gi i
quy t công vi c ph i l p h s hi n hành và h s công vi c.
Ví d : Trong quy ch làm vi c c u B và c u các đ n v tr c thu c B đ

c xây

d ng hàng n m c ng quy đ nh rõ trách nhi m l p (DMHS) l p h s hi n hành,
l p h s công vi c.
- Nh n xét:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+

u i m:

V i vi c ban hnh nh ng v n b n quy nh v cụng tỏc xõy d ng (DMHS) l
l p h s hi n hnh, h s cụng vi c , Lónh o B ó t o lờn c s phỏp lớ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v ng ch c cỏc cỏn b , chuyờn viờn cú th ti n hnh cỏc cụng vi c liờn quan
n cụng tỏc xõy d ng (DMHS) v l p h s hi n hnh m t cỏch thu n l i.
+H n ch :


Tuy Lónh o B ó ban hnh nh ng v n b n mang tớnh phỏp lý liờn
quan n cụng tỏc ny, xong nh ng v n b n ó ban hnh m i ch d ng
nờu tờn cụng vi c v quy nh trỏch nhi m th c hi n m ch a nờu

vi c
c quy

trỡnh v cụng vi c c th c a t ng cỏn b , n v c th , c bi t l ch a cú
s h

ng d n c ng nh ki m tra vi c th c hi n cỏc cụng tỏc ny trờn th c t

. Do v y m v n xõy d ng (DMHS) v l p h s hi n hnh, h s cụng
vi c

B v cỏc n v tr c thu c B TN&MT ch a i vo th c t nh

mụng mu n.

Tỡnh hỡnh xõy d ng (DMHS) v l p h s hi n hnh
Tuy ó cú s quy nh c a C c L u tr Nh n

BTN&MT.

c c ng nh c a Lónh o B

v vi c l p (DMHS) v l p h s hi n hnh , nh ng qua kh o sỏt th c t tụi th y
vi c xõy d ng (DMHS) c ng nh l p h s hi n hnh


BTN&MT ch a

c th c

hi n theo ỳng quy ch .

C th , i v i cụng tỏc xõy d ng (DMHS), theo quy nh c a C c L u tr Nh
n

c v theo quy ch c a B thỡ (DMHS) ph i

ho t ng m i, ngh a l (DMHS)

l p (DMHS) ph i d a trờn c s ch

c l p tr

c hỡnh thnh tr

c khi b t u m t n m

c khi cú h s ti li u . Vi c

ng trỡnh, k ho ch, nhi m v cụng tỏc n m

c a t ng n v ; nhi m v v cụng vi c c th c a t ng cỏ nhõn trong m i n
v .ngoi (DMHS) chung c a B thỡ m i n v tr c thu c v cỏ nhõn

c giao


nhi m v c th u ph i cú (DMHS) riờng. Tuy nhiờn trờn th c t thỡ l i khỏc, cỏc
n v c ng nh cỏc cỏn b phn hnh khụng xõy d ng (DMHS). ch cú (DMHS)
chung c a B , xong quy trỡnh xõy d ng l i khụng tuõn th theo quy nh c a C c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L u tr Nh n
vo l u tr c
m i

c v c a B .

ú l, (DMHS) sau khi cỏc ti li u

c giao n p

quan; sau khi cỏc cỏn b l u tr phõn lo i, l p h s thỡ (DMHS)

c xõy d ng. V i vi c l p (DMHS) nh th s d n n tỡnh tr ng thi u hụ s

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ti li u m cỏc cỏ nhõn, n v ph i n p vo l u tr , ng th i s lm m t i h u
h t nh ng ý ngh a tỏc d ng c a (DMHS).(DMHS) lỳc ny ch cũn giỳp cho vi c
qu n lý v tra tỡm ti li u. Bờn c nh ú (DMHS)


c l p khụng cú y u t

th i h n

b o qu n i v i h s , ti li u; khụng ghi tờn ng

i l p h s , nh th s r t khú

kh n khi xỏc nh giỏ tr ti li u v quy trỏch nhi m khi c n thi t.
+

i v i cụng tỏc l p h s hi n hnh c ng v y, theo quy nh c a C c L u

tr Nh n
hi n hnh l

c v theo quy ch v cụng tỏc v n th l u tr cu B , thỡ l p h s
khõu v n th , do cỏc cỏn b v n th , cỏc cỏn b

c giao nhi m

v theo dừi hay gi i quy t cụng vi c cú trỏch nhi m l p . Nh ng trờn th c t thỡ h
s hi n hnh khụng

cl p

khõu v n th m

cl p


khõu l u tr .

khõu

v n th cỏc cỏn b , chuyờn viờn ch s p x p ti li u theo th i gian v tờn lo i nh
t p cụng v n l u thỏng 01, t p quy t nh thỏng 01, t p t trỡnh, r i cho vo
c p 3 dõy b o qu n.

i v i h s cụng vi c c ng v y, nh ng ti li u hỡnh thnh trong quỏ trỡnh
gi i quy t cụng vi c theo quy nh l ph i

c l p ngay sau khio cụng vi c

c

gi quy t xong, nh ng trờn th c t cỏc cỏn b cú trỏch nhi m theo dừi , gi i quy t
cụng vi c sau khi hon thnh cụng vi c khụng l p h s v cụng vi c ú m t t
c ti li u c a t t c cỏc cụng vi c vo 1 c p 3 dõy, n khi y thỡ thay c p khỏc,
nh th v n ny s b l n v i v n khỏc , n khi n p vo l u tr s gõy khụng
ớt khú kh n cho cỏc cỏn b l u tr trong cụng tỏc phõn lo i, xỏc nh giỏ tr ti li u.
Qua th c t kh o sỏt, tụi xin a ra m t vi nh n xột v cụng tỏc l p
(DMHS) v l p h s hi n hnh

BTN&MT:

+ vi c l p (DMHS) khụng th c hi n theo ỳng quy nh c a Nh n

c v


c a B , d n n tỡnh tr ng thi u ho c m t ti li u . Bờn c nh ú, vi c khụng xõy
d ng (DMHS) khi n cụng tỏc l p h s hiờn hnh g p nhi u khú kh n .



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ v n đ l p h s hi n hành
s hi n hành không đ
đ

c l p ch t l

cl p

BTN&MT th c s là m t v n đ b t c p. H

khâu v n th mà l p

khâu l u tr d n đ n h s

ng không cao, nhi u v n đ b xé l d n đ n khó kh n cho ng

i

KIL
OBO
OKS
.CO
M


s d ng tài li u khi nhìn nh n m t v n đ nào đó, làm m t nhi u th i gian, kinh phí
trong vi c phân lo i, xác đ nh giá tr tài c a h s , tài li u.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PH N HAI
NGHIÊN C U XÂY D NG DANH M C H

1 Quy trình và ph
nguyên và Môi tr

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR

KIL
OBO
OKS
.CO
M

CHO V N PHÒNG B

S
NG

ng pháp xây d ng danh m c h s c a V n phòng B Tài

ng

1.1 c n c đ xây d ng (DMHS)

- C n c pháp lý:

+ C n c vào Quy t đ nh s ….ngày 26 tháng 6 n m 2006 c a B tr
nguyên và Môi tr

ng B tài

ng quy đ nh v ch c n ng, nhi m v , quy n h n và c c u t

ch c cu V n phòng B

+C n c vào Quy t đ nh s 652/Q -BTNMT ngày 26 tháng 5 n m 2005 c a B
tr

ng B Tài nguyên và Môi tr

B .

ng v quy ch công tác v n th -l u tr c a

+ C n c vào quy ch làm vi c c a V n phòng B đ

c xây d ng hàng n m

- C n c th c t

+ K ho ch ho t đ ng hàng n m c a V n phòng B
+ Danh m c h s n m tr

c, b n th i h n b o qu n tài li u và m c l c h s


c a V n phòng B .
+ Thành ph n, s l

ng, n i dung tài li u hình thành trong quá trình ho t đ ng

c a V n phòng B .

1.2 Quy trình và ph
tr

ng .

1.2.1 Xây d ng đ c

ng pháp l p (DMHS)

V n phòng B Tài nguyên và Môi

ng phân lo i h s trong (DMHS).

- Phân lo i h s , tài li u trong (DMHS) là s p x p m t cách khoa h c các
v n đ l n, v n đ nh tyheo nh ng tiêu chí nh t đ nh đ đ m b o m t h th ng
ch t ch cho tài li u cho tài li u trong (DMHS)



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cụng o n ny, khi ti n hnh phõn lo i ti li u trong (DMHS) ngh a l ng
th i ó h th ng hoỏ cỏc m c nh th s giỳp cho phõn lo i


c logic h n,

trỏnh vi c b sút v n c n nờu trong (DMHS).

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Do V n phũng B cú c c u t ch c n nh, ch c n ng nhi m v v quy n
h n c a cỏc phũng ban

c phõn nh rừ rng.

ng th i s l

thnh trong quỏ trỡnh ho t ng c a v n phũng t

ng ti li u hỡnh

ng i l n, nờn ph

ng ỏn

phõn lo i h s trong (DMHS) theo c c u t ch c.

Phõn lo i (DMHS) theo c c u t ch c l l y cỏc phũng ban ch c n ng thu c
V n phũng ó


c thnh l p lm m c l n trong (DMHS).

Khi phõn lo i (DMHS) c a V n phũng B TN&MT theo c c u t ch c thỡ
b ng danh m c ny s mang n nh ng u i m :

+ Ph n ỏnh m t cỏch khỏi quỏt ch c n ng, nhi m v c a cỏc phũng ban tr c
thu c V n phũng B .

+ Ph n ỏnh ho t ng c a cỏc phũng ban thu c v n phũng v khi n p xu ng l u
tr

cũn giỳp cỏc cỏn b l u tr khụng m t nhi u th i gian ch nh lý l i ti liờ

.

+Phõn lo i (DMHS) theo c c u t ch c cũn giỳp cho cỏn b , chuyờn viờn c a
cỏc phũng ban thu c V n phũng xõy d ng (DMHS) hng n m d dng v s
d ng cú hi u qu .

1. 2.2. D ki n h s c n l p v t tiờu h s .

õy l ph n quan tr ng nh t trong (DMHS) b i vỡ nú quy t nh ch t l
c ah s

ng

c l p. õy l cụng on th hai trong quy trỡnh l p (DMHS) sau

khi ó xõy d ng


c khung phõn lo i h s trong (DMHS)

Th c hi n vi c d ki n h s v t tiờu cho h s l cỏn b l u tr , vỡ ti
li u c a cỏc phũng ban tr c thu c V n phũng u n p vo l u tr r i m i ti n
hnh phõn lo i, l p h s .

i u ny d n n nh ng khú kh n khụng nh cho cỏn

b l u tr , tuy h l nh ng ng

i tr c ti p l p (DMHS) nh ng l i khụng am

hi u nhi u v ti li u chuyờn mụn, khụng n m

c quỏ trỡnh hỡnh thnh ti



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
li u b i vì h không tr c ti p gi i quy t công vi c và sn sinh ra tài li u. T
th c t trên cho th y, vi c d ki n h s và đ t tiêu đ cho h s c n có s ph i
k t h p gi a cán b l p h s và cán b chuyên môn đ

c giao nhi m v theo

có ch t l

ng


KIL
OBO
OKS
.CO
M

dõi và gi i quy t các công vi c c a V n phòng đ (DMHS) đ
- Nh ng h s c n l

c l p tyh c s

trong n m ph i d a trên nh ng c n c pháp lý và c n

c th c t c a B .

- Nh ng tiêu đ h s trong m i đ m c c n đ

c s p x p theo trình t , t tiêu

đ h s v nh ng công vi c chung, đ n nh ng tiêu đ h s mang tính c
th t ng công vi c.

- D ki n h s và đ t tiêu đ cho h s ph i v n d ng linh ho t các đ c tr ng.
vi c xác đ nh tính chính xác các đ c tr ng c a h s là đi u ki n quan tr ng
đ vi t tiêu đ h s đ y đ và ph n ánh đúng n i dung c a h s .
Nh ng đ c tr ng th
+

ng đ


c v n d ng là:

c tr ng v n đ

++

c tr ng tên lo i v n b n

+

c tr ng c quan giao d ch

+

c tr ng đ a d và th i gian

D ki n th i h n b o qu n c a h s

Xác đ nh th i h n b o qu n cho h s , hay xác đ nh giá tr c a h s là m t
công vi c ph c t p, đ c bi t là đ i v i cán b l u tr c a B vì h không tr c
ti p gi i quy t công vi c và s n sinh ra tài li u
Thông th

ng thì h s v các công vi c thu c ch c n ng, nhi m v công

tác tr ng tâm hay đ c bi t c a V n phòng B s có th i h n b o qu n lâu h n
s v i nh ng h s ph n nh nh ng v n đ khác.
ánh s ký hi u cho đ m c và h s .

ây là m t công vi c b t bu c trong quy trình xây d ng (DMHS)




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+Vi c ghi s ký hi u đ m c và h s là đ c đ nh các v trí các đ m c và t ng
h s trong (DMHS). Tránh tình tr ng n i dung c a b n (DMHS) b đ o l n ,
không có tr t t và phá v logic hình thành c a tài li u.
h

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ S và ký hi u trong (DMHS) còn giúp cán b l u tr theo dõi, đôn đ c,
ng d n vi c l p h s .

+ Vi c ghi s và ký hi u trong (DMHS) còn bi n (DMHS) thành m t công c
tra c u h u ích giúp cho vi c tra tìm và s d ng tài li u đ
thu n tiên h n.

c nhanh chóng và

- Nguyên t c ghi s và kí hi u đ m c và h s :
+

m b o khoa h c th ng nh t, ng n g n , d nh , phù h p v i th c t và

không đ


c trùng l p.

+ Các đ m c l n đ

c đánh s liên t c b ng ch s La Mã. V i V n phòng B

TN&MT thì ph n ch là ch vi t t t c a tên Phòng ban có h s đ
+Các đ m c nh trong t ng đ m c l n đ
s

r p.

+S ký hi u c a h s bao g m s th t

c l p.

c đánh s riêng, liên t c b ng ch

đ

c đánh b ng ch s

r p và ký

hi u là ch vi t t c a tên đ m c l n.
ví d : VP- 01, VP-02…

+ Cu i nh ng đ m c l n đ m t vài s tr ng đ ghi nh ng h s phát 1.2.5
Xây d ng và t ch c th c hi n .Theo Quy t đ nh c a C c L u tr

Quy ch v công tác V n th - L u tr đ
652/Q -BTNMT c a B tr
2003 thì (DMHS) ph i đ

Nhà n

c,

c ban hành kèm theo Quy t đ nh s

ng BTN&MT ban hành ngày 26 tháng 5 n m

c l p vào cu i n m tr

n m sau. Nh ng qua kh o sát th c t tôi th y

c đ k p s d ng vào đ u

BTN&MT (DMHS) ch đ

c

l p khi tài li u đã n p xu ng l u tr B và cán b l u tr ti n hành đ ng th i
vi c l p h s và (DMHS). Nh v y (DMHS) ch còn duy nh t m t ý ngh a là
giúp cán b l u tr qu n lí ch t ch h s và tra tìm h s nhanh chóng.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2. Nghiên c u xây d ng (DMHS) cho V n phòng BTN&MT.

2.1 Mô t nhi m v c a các b ph n trong V n phòng
- Phòng T ng h p:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Phòng T ng h p tr c thu c V n phòng B , có nhi m v tham m u cho Lãnh
đ o V n phòng v các l nh v c thu c ch c n ng qu n lý c a Phòng T ng h p và
nh ng v n đ khác khi Lãnh đ o V n phòng yêu c u.

Bên c nh đó, Phòng T ng h p có nhi m v t ch c th c hi n ch th , thông
báo c a B , c a Lãnh đ o V n phòng v các v n đ thu c ch c n ng, nhi m v
c a mình.

Cùng v i nhi m v t ch c ph c v các cu c h p, h i ngh , làm vi c, ti p
khách, đi công tác c a Lãnh đ o Bô và Lãnh đ o V n phòng.
- Phòng Qu n tr :

Phòng Qu n tr tr c thu c V n phòng B , có trách nhi m th c hi n nh ng
nhi m v do Lãnh đ o V n phòng giao, tham m u cho Lãnh đao V n phòng v
các v n đ thu c ch c n ng qu n lý c a mình, đ ng th i ch đ o vi c xây d ng
k ho ch công tác c a V n phòng và c a B .
Phòng Qu n tr th c hi n vi c trình B tr

ng các k ho ch công tác đ nh k

c a B và theo dõi, đôn đ c, ki m tra các đ n v tr c thu c B v vi c th c hi n

ch

ng trình , k ho ch đó.

Bên c nh đó Phòng Qu n tr th c h ên vi c đôn đ c, theo dõi vi c chu n b
các đ án, các v n bn c a B do V n phòng, các đ n v tr c thu c B so n
th o. Cùng v i vi c ch trì ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan t
ch c th c hi n ng d ng công ngh thông tin đ ph c v công tác đi u hành,
qu n lí c a B . Phòng Qu n tr th c hi n nhi m v xây d ng và trình B tr
quy ch làm vi c c a B , n i quy làm vi c c a c quan B .
th c hi n quy ch , nôi quy đ m b o tr t t k lu t, k c
- Phòng Hành chính

ng

ng th i, t ch c

ng trong c quan B .



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Phòng Hành chính tr c thu c V n phòng B , có nhi m v t ch c qu n lý
cơng tác V n th - L u tr c a c quan. Tham m u cho Lãnh đ o V n phòng,
Lãnh đ o B v cơng tác VT-LT c a c quan , th c hi n vi c l p k ho ch và

KIL
OBO
OKS
.CO

M

báo cáo đ nh k v cơng tác hành chính.

ng th i Phòng Hành chính ch đ o vi c xây d ng các v n b n quy ph m pháp
lu t c a B v cơng tác VT-LT. Bên c nh đó, th c hi n h

ng d n ki m tra vi c

l p h s , (DMHS) c a các đ n v .

Phòng Hành chính có nhi m v ch trì, ph i h p v i các đ n v liên quan t
ch c b i d

ng nghi p v cho các cán b v n phòng c a các đ n v tr c thu c.

Phòng Hành chính th c hi n vi c ki m tra th th c, th t c tròng vi c ban
hành các v n b n c a B và th c hi n nhi m v th ký cơng v cho Lãnh đ o
B .

ng th i, Phòng Hành chính th c hi n ch c n ng liên l c, giao ti p c ng c
m i quan h gi a các đ n v trong c quan và các c quan t ch c bên ngồi.
- Phòng K ho ch- Tài v

Phòng K ho ch – Tài v tr c thu c V n phòng B , có nhi m v l p
ch

ng trình, k ho ch ho t đ ng đ nh kì cho B , V n phòng. đ ng th i ti n

hành theo dõi, ki m tra k t qu n th c hi n k ho ch đó và l p báo cáo.

Phòng K ho ch – Tài v có nhi m v ti p nh n và x lý theo ch c n ng đ i v i
các nhu c u cung ng v t t , tranmg thi t b cho các đ n v tr c thu c B .
Phòng K ho ch – Tài v có nhi m v th c hi n lu t ngân sách Nhà n

c, th c

hi n l p các d tốn kính phí cho B và các đ n v tr c thu c B .

ng

th i,theo dõi, ki m tra cơng tác k tốn đ i v i các đ n v tr c thu c B .
Bên c nh đó, phòng K ho ch- Tài v th c hi n vi c l p báo cáo đ nh k và
đ t xu t v i cơngh tác tài chính k tốn c a c quan và gi i trình n u Lãnh đao
B u c u. Cùng v i các nhi m v trênthì phòng K ho ch Tài v còn có
nhi m v tham m u cho Lãnh đ o V n phòng, Lãnh đ o B v cơng tác tài
chính c a c quan.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trên đây là nh ng nhi m v c a các phòng ban ch c n ng thu c V n phòng
B . C n c vào đó , các h s đ

c hình thành, đ m b o ph n ánh đúng ch c

n ng nhi m v c a các phòng ban đã đ

c quy đ nh.

BTN&MT


KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.2 Ngun t c xác đ nh nhóm h s và các lo i h s c n l p c a V n phòng
Khi xây d ng (DMHS) thì các cán b chun viên ph i đ m b o các ngun
tác khi xác đ nh nhóm H s và các lo i h s trong (DMHS), đ m b o th c
hi n theo ngun t c s tránh đ

c vi c xác đ nh sai s l

ng H s , tránh vi c

xé l v n đ trong h s , thi u h s c n l p hay g p q nhi u v n đ trong m t
h s .

- Ngun t c 1: Ph i n m v ng ch c n ng, nhi m v c a v n phòng.

ây là

m t ngun t c c b n, quan tr ng nh t đ xác đ nh nhóm h s và các lo i
h s trong (DMHS) c a v n phòng B .

Nh ng cơng vi c mà các cán b v n phòng gi i quy t hàng ngày là đ th c hi n
ch c n ng nhi m v mà lãnh đ o B giao cho V n phòng. N u n m v ng ch c
n ng nhi m v c a v n phòng thi các cán b v n phòng có th d đốn đ
nh ng h s c n ph i l p, đ m b o h s có ch t l

quan tr ng nh t c a m t h s là ph n ánh đ
quan, đ n v .

ng vi đáp ng đ

c

c u câù

c ch c n ng, nhi m v c a c

- Ngun t c 2: ph i c n c vào thành ph n, n i dung tài li u hình thành trong
q trình ho t đ ng c a v n phòng.
V n phòng B TN&MT đ

c giao đ m nhi m nhi u ch c n ng nhi m v khác

nhau, đ đ m b o vi c th c hi n và hồn thành t t m i nhi m v thì v n phòng
có các phòng ban ch c n ng tr c thu c, m i phòng ban ch u trách nhi m th c
hi n nh ng nhi m v khác nhau , do đó mà thành ph n n i dung tài li u hình
thành c ng khác nhau. N u c n c vào thành ph n n i dung tài li u thì s xác
đ nh đ

c nh ng nhóm h s và các lo i h s ph n ánh ho t đ ng c a v n

phòng trên t ng m t cơng tác, t ng v n đ c th .



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

- Nguyờn t c 3: C n c vo quỏ trỡnh hỡnh thnh c a ti li u
Th c hi n nguyờn t c ny ngh a l xỏc nh nhúm h s v cỏc la i h s thụng
no ú
N un m

KIL
OBO
OKS
.CO
M

qua s hỡnh thnh ti li u trong quỏ trỡnh gi i quy t m t cụng vi c hay m t v n
c quỏ trỡnh gi i quy t cụng vi c cỳng nh quỏ trỡnh hỡnh thnh v n

b n s giỳ ta xỏc nh
nh

cs l

ng h s c a m t cụng vi c, m t v n c ng

thnh ph n ti li u trong ú.

trỏnh vi c xỏc inh sai h s , s l
m t h s thỡ khi xỏc nh nhúm h s

ng h s , trỏnh vi c xộ l v n trong

v cỏc lo i h s


nh t thi t ph i coi tr ng

vi c ỏp d ng cỏ nguyờn t c trờn, nú s m b o cho ch t l
ch t l

c l p v

ng c a (DMHS).

PH N BA

D

KI N DANH M C H

C A V N PHềNG B
B TI NGUYấN V MễI TR

S v ký
hi u HS

S

M U

TI NGUYấN V MễI TR

NG

C NG HO X H I CH NGH A VI T NAM


NG

c l p-T do-H nh phỳc

V N PHềNG

Stt

ng h s

Tiờu HS

Th i h n

Ng

b o qu n

il p

h s

(1) (2)

(3)

(4)

(5)


01

Phũng t ng h p

v nh vi n

Chuyờn

TH
TH- 01

Cỏc v n b n c a c p trờn ch

viờn(C V)

ovi c th c hi n theo ch c n ng,
nhi m v c a B
02 TH-02

Biờn b n, thụng bỏo v cỏc cu c T m th i

Chuyờn viờn

h p c a B , Th tr

chớnh

ng v i cỏc


Ghi
chỳ
(6)



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

03 TH-03

B và các đ n v thu c B

(CVC)

Báo cáo chuyên đ c a các V g i Lâu dài

Chuyên viên

B .
Ch th , thông báo c a B v v n Lâu dài

KIL
OBO
OKS
.CO
M

04 TH-04

đ tài nguyên môi tr

05 TH-05

06 TH-06

ng

Các tiêu chu n Vi t Nam v môi V nh vi n
tr

Chuyên viên

CVC

ng áp d ng v i m t s ngành

H s

v xây d ng, c i t o, s a V nh vi n Chuyên viên

ch a các công trình c a c quan

TH07
……..
TH-09

H s d

phòng

07 QT


Phòng qu n tr

08 QT-10

H s ban hành quy ch làm vi c, V nh vi n

CVC

sinh ho t và b o v trong khu v c
c quan
09 QT-11

T p tài li u v công tác b o v

10 QT-12

H s cán b công ch c viên ch c V nh vi n Chuyên viên

Lâu dài

Chuyên viên

lao đ ng thu c V n phòng B
11 QT-13

H s ch

tác đ nh k
Tr

12 QT-14

ng trình k ho ch công V nh vi n
c a B

CVC

trình B

ng

H s v vi c chu n b các đ án, V nh vi n
v n b n c a B

CVC

do v n phòng

so n th o
13 QT-15

H s v t ch c ng d ng công V nh vi n

CVC



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ngh thông tin ph c v công tác
qu n lý c a B

QT-16

QT-18

H s d phòng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

….

14 HC

Phòng Hành chính

15 HC-19

Báo cáo đ nh k va đ t xu t v

V nh vi n

CVC

công tác hành chính
16 HC-20

T p tài li u v các cu c h p c a T m th i


Chuyên viên

lãnh đ o B
17 HC-21

T p tài li u v các cu c h p c a T m th i

Chuyên viên

lãnh đ o v n phòng
18 HC-22

Báo cáo th ng kê t ng h p công V nh vi n

CVC

tác v n th - l u tr c a c quan
19 HC-23

H s xây d ng các v n b n quy V nh vi n

CVC

ph m pháp lu t v công tác v n
th -l u tr
20 HC-24

H s v c i cách hành chính c a V nh vi n


CVC

c quan
21 HC-25

H s v vi c n p h s l u tr

V nh vi n

CVC

H s đánh giá, xác đ nh giá tr và V nh vi n

CVC

c a c quan B và L u tr Nhà
n
22 HC-26

c

tiêu hu tài li u h t giá tr c a c
quan
23 HC-27

Danh m c h s hàng n m c a c

quan B , s sách tra tìm tài li u

V nh vi n


CVC



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
l u tr c, m c l c h s b o qu n
trong kho l u tr B
T p l u Quy t đ nh chung c a B

V nh vi n Chuyên viên

25 HC-29

T p l u quy t đ nh v b nhi m V nh vi n Chuyên viên

KIL
OBO
OKS
.CO
M

24 HC-28

cán b
26 HC-30

T p tr trình Chính ph

Lâu dài


Chuyên viên

27 HC-31

T p quy t đ nh v c

cán b đi Lâu dài

Chuyên viên

ng

Chuyên viên

công tác
28 HC-32

T p quy t đ nh nâng l

29 HC-33

S công v n đi - đ n c a B

30 HC-34

T p công v n trao đ i v vi c mua V nh vi n Chuyên viên
s m, áp d ng các ph

Lâu dài


V nh vi n Chuyên viên

ng ti n k

thu t vào công tác v n th
31 HC-35

T p công v n, biên b n ki m tra V nh vi n
công tác v n th

CVC

t i các đ n v

thu c B
32 HC-36

T p v n b n v nh ng nguyên t c V nh vi n

CVC

và ch đ trong công tác l u tr
HC-37
….
HC-39

H s d phòng

33 KH-TV


Phòng K ho ch - Tài v

34 KH-TV-40

T p v n b n ch đ o c a b

v

V nh vi n

CVC

K ho ch và báo cáo công tác quý T m th i

CVC

công tác l p k ho ch
35 KH-TV-41

c a v n phòng
36 KH-TV-42

K ho ch, báo cáo công tác n m V nh vi n

CVC



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

c a v n phũng
37 KH-TV-43

Ch

ng trỡnh k ho ch, bỏo cỏo Lõu di

CVC

cụng tỏc quý c a B
Ch

ng trỡnh, k ho ch, bỏo cỏo V nh vi n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

38 KH-TV-44

CVC

cụng tỏc n m c a B
39 KH-TV-36

Ch

ng trỡnh, k ho ch, bỏo cỏo V nh vi n Chuyờn viờn


c a cỏc n v tr c thu c g i b
40 KH-TV-37

T p cụng v n trao i v i U ban K

V nh vi n

CVC

ho ch Nh n c v cỏc B ngnh cú
liờn quan v ch tiờu k ho ch
41 KH-TV-38

T p v n b n c a b v nhu c u v t Lõu di

Chuyờn viờn

t
42 KH-TV-39

T p v n b n c a n v tr c thu c Lõu di

Chuyờn viờn

b v nhu c u v t t
43 KH-TV-40

T p v n b n c a B v giao, b


V nh vi n

CVC

T p bỏo cỏo c a cỏc n v tr c V nh vi n

CVC

sung, i u ch nh cỏc ch tiờu k
ho ch cung

ng v t t

cho cỏc

n v tr c thu c
44 KH-TV-41

thu c B v th c hi n k ho ch
cung ng v t t
45 KH-TV-42

T p quy t nh xột duy t bỏo cỏo V nh vi n

CVC

quy t toỏn c a c quan c p trờn
46 KH-TV-43

H s thanh lý ti s n v bỏo cỏo V nh vi n


CVC

tỡnh hỡnh thanh lý ti s n cựng v i
b n ph l c v thuy t minh
47 KH-TV-44

S qu

V nh vi n Chuyờn viờn



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
48 KH-TV-45

Các ch ng t

v h ch tốn qu

V nh vi n

CVC

ti n m t, phi u thu, phi u chi, báo
cáo qu , các ch ng t g c có liên
ti n

KIL
OBO

OKS
.CO
M

quan đ n vi c thu, chi qu
m t
49 KH-TV-46

H s k tốn ti n l

50 KH-TV-47

H s k tốn b o hi m xã h i

V nh vi n

CVC

51 KH-TV-48

H s k tốn t ng h p kinh phí V nh vi n

CVC

qu n lý Nhà n

52 KH-TV-49

V nh vi n Chun viên


c

H s k tốn t ng h p kinh phí V nh vi n
cho các d án, ch
tr n

53 KH-TV-50

ng

ng trình vi n

c ngồi

H s k tốn t ng h p kinh phí V nh vi n
cho các ch
trong n

CVC

CVC

ng trình, m c tiêu

c

53 KH-TV-51

H s k tốn xây d ng c b n


54 KH-TV-52

T p d tốn kinh phí q n m c a V nh vi n

Lâu dài

Chun viên
CVC

B
55 KH-TV-53

T p d

tốn kinh phí q, n m V nh vi n Chun viên

c a các đ n v thu c b
56 KH-TV-54

Báo cáo quy t tốn kinh phí q, V nh vi n

CVC

n m cùng v i b n gi i thích thuy t
minh c a B
57 KH-TV-55

Báo cáo quy t tốn kinh phí q, V nh vi n

CVC


n mc aB
58 KH-TV-56

Báo cáo quy t tốn kinh phí q, V nh vi n

CVC



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
n m cựng v i b n gi i thớch,
thuy t minh c a cỏc n v tr c
thu c B
T p Cụng v n gi y t

theo dừi, V nh vi n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

59 KH-TV-57

CVC

ki m tra cụng tỏc k toỏn i v i
cỏc n v thu c b

60 KH-TV-58

Bỏo cỏo t ng h p ki m kờ ti s n V nh vi n

CVC

c aB
61 KH-TV-59

Bỏo cỏo t ng h p ki m kờ ti s n V nh vi n
c a cỏc n v thu c b

KH-TV-60
.
KH-TV-63

H s d phũng

CVC



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

K T LU N
Danh m c h s có ý ngh a r t l n đ i v i nhi u ho t đ ng c a c quan.
c h t danh m c h s là cơng c quan tr ng trong cơng tác qu n lý c a lãnh

đ o B , Th tr
th tr


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tr

ng các đ n v thu c B . B i vì qua danh m c h s lãnh đ o,

ng các đ n v có th ki m tra s l

c quan đ n v .

ng, ch t l

ng h s hàng n m c a

ng th i là c n c đ theo dõi, ki m tra, đơn đ c cơng vi c đ i

v i các cá nhân, đ n v trong c quan.

Danh m c h s giúp cơng tác v n th đ

c th c hi n m t cách hồn thi n

và khoa h c h n. B i vì c n c vào danh m c h s , các cán b v n th có th
k ho ch hố vi c l p h s , d ki n đ


c nh ng h s s hình thành và c n c

danh m c h s còn giúp chu n b c s v t ch t cho l p h s .

ng th i c n

vào danh m c h s hàng n m, cán b v n th có th lên k ho ch ki m tra đ nh
k nh m phát hi n nh ng sai sót trong cơng tác l p h s và qua đây có th
h

ng d n nghi p v l p h s cho các cán b chun mơn đ ti n hành l p h

s nhanh chóng, d dàng, ch t l

ng h s đ

c đ m b o.

i v i cơng tác l u tr thì danh m c h s còn có ý ngh a đ c bi t h n. Qua
danh m c h s các cán b l u tr s d dàng th ng kê đ

cs l

ng h s c a

các đ n v c n ph i n p vào l u tr , đ m b o khơng b thi u h . Là c n c đ
thu h s vào các đ n v đ l u tr .

ng th i danh m c h s còn giúp các cán b l u tr trong vi c xác đ nh
giá tr c a các h s đ có k ho ch b o qu n h p lý. Bên c nh đó, danh m c h

s còn làm m t cơng c đ tra c u đ

c s d ng th

ng xun trong l u tr .

Nh v y, danh m c h s có ý ngh a l n lao đ i v i cán b làm cơng tác
cơng v n gi y t , cán b chun mơn và cán b l u tr trong q trình th c hi n
các cơng vi c c a mình.


×