THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TểM T T
Tỡnh hỡnh khớ h u - th i ti t di n bi n ngy cng ph c t p, c bi t l s
ng) tỏc ng x u t i mụi tr
OBO
OK S
.CO
M
xu t hi n c a nh ng tr n l quột (l
- xó h i. Mi n Trung n
c ta l khu v c ch u nh h
K t qu nghiờn c u cho th y, l quột th
th i gian ng n. L
ng v kinh t
ng nhi u so v i c n
c.
ng l nh ng tr n l l n, b t ng , trong
quột xu t hi n l s
t
h p c a cỏc y u t : m a l n
(>300mm) - t p trung, d c l n (>250), k t c u t b r i (nh t tr ng s n),
l p ph th c v t th a th tChớnh vỡ v y, c n thi t xõy d ng cỏc b n nguy
c v cỏc gi i phỏp kh thi mang tớnh ng n ng a, h n ch l quột, l
ng m
Qu ng Ngói l m t vớ d .
U
I. M
Mi n Trung n
nhi u dóy nỳi cao, s
c ta l khu v c cú nhi u tr n m a l n - m a t p trung, cú
n d c l i u ki n d x y ra l quột, l
ng. L quột v i
dũng ch y xi t, cu n theo m i v t trờn dũng ch y, cú s c tn phỏ l n gõy thi t
h i l n c v v t ch t v con ng
i Chỳng ta khụng th ng n ng a
cs
xu t hi n c a l quột nh ng s ng chung v i l l i u hon ton cú th .
lm
c i u ny thỡ vi c nghiờn c u nguyờn nhõn v xu t cỏc bi n phỏp
kh thi nh m ng n ng a, h n ch
nh h
ng c a l quột l vi c h t s c quan
tr ng. Xin gi i thi u nghiờn c u i n hỡnh t i t nh Qu ng Ngói.
1. M c tiờu
KIL
II. M C TIấU, N I DUNG V PH
NG PHP NGHIấN C U
- Phỏt hi n nh ng i m vựng cú nguy c phỏt sinh l quột, l
ng trờn khu
v c nghiờn c u.
- Xõy d ng b n d bỏo nguy c phỏt sinh l quột, l
tr ng i m c a t nh.
ng trờn nh ng vựng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
-
xu t cỏc bi n phỏp kh thi mang tớnh ng n ng a, h n ch tỏc h i c a l
ng trờn khu v c nghiờn c u.
quột, l
2. N i dung
ng xõm th c c a l p v phong
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Nghiờn c u s hỡnh thnh v ỏnh giỏ c
húa trong quỏ kh , d bỏo trong t
ng lai v cỏc tỏc nhõn gõy ra l quột thụng
qua phõn tớch nh vi n thỏm (RS).
- Phõn tớch ti m n ng xu t hi n l quột d a trờn cỏc nhõn t cú liờn quan m t
thi t (nh : m a, m c che ph c a th m th c v t, c u trỳc v phong hoỏ)
- Nghiờn c u v thnh l p b n d bỏo ti m n ng phỏt sinh l quột, l
trờn a bn.
-
xu t cỏc gi i phỏp nh m ng n ng a, h n ch tỏc h i c a l quột, l
ng
ng
trờn khu v c nghiờn c u
- Xõy d ng c s d li u ti m n ng l quột, l
Ngói.
3. Ph
ng trờn a bn t nh Qu ng
ng phỏp nghiờn c u
- Ph
ng phỏp lu n: C s khoa h c hỡnh thnh l quột cú quan h r t m t
thi t v i c i m a hỡnh, khớ h u (l
ng m a, nhi t ), a ch t, th nh
ng,
v phong hoỏ, th c v t che ph , Cỏc nhõn t ny t n t i g n bú v luụn cú tỏc
ng qua l i l n nhau. Cụng ngh
c l a ch n xõy d ng cỏc b n nguy
c v cỏc gi i phỏp kh thi mang tớnh ng n ng a, h n ch tỏc h i c a l quột l
h th ng thụng tin a lý (GIS).
- Ph
ng phỏp nghiờn c u c th bao g m: t ng h p v biờn h i ti li u liờn
quan; ph
ng phỏp ma tr n; kh o sỏt th c a; s d ng k t h p ph n m m GIS,
ArcInfo, ArcView, b ph n m m GeoMedia xõy d ng b n d bỏo nguy c
phỏt sinh l quột, l
ng trờn a bn t nh Qu ng Ngói t l 1/50.000, b n d
bỏo nguy c l quột, l
ng cỏc vựng tr ng i m trờn a bn t nh t l 1/25.000
d a trờn b n n n ó thu th p
th c v t, cỏc lo i t, l
c: hnh chớnh, a hỡnh - a m o, l p ph
ng m a,...
III. K T QU NGHIấN C U
1. Hi n tr ng l quột mi n Trung Vi t Nam
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Theo s li u th ng kờ,
n
c ta h u nh n m no c ng x y ra l quột, v i
nh p ngy cng t ng. T n m 1999 n n m 2004, cỏc khu v c mi n nỳi
ng
c ó x y ra 25 tr n l quột l n, lm 965 ng
i b th
i ch t v m t tớch, 628
ng, cu n trụi 13.280 nh, ng p v h h ng 114.849 nh, phỏ h y
KIL
OBO
OKS
.CO
M
trong c n
hng nghỡn ha t canh tỏc v nhi u h th ng cụng trỡnh giao thụng, th y l i.
T ng thi t h i v v t ch t kho ng g n 2.000 t ng. Nh ng tr n l quột l n gõy
thi t h i r t n ng n v ng
i, nh c a v cỏc cụng trỡnh h t ng c s .
Cú th i m l i m t s tr n l quột l n t i mi n Trung nh tr n l quột x y
ra vo thỏng 07/1999
thuy n, lm 27 ng
Hm Tõn (Bỡnh Thu n) ó cu n trụi v nh n chỡm 80 tu
i ch t, 11.101 nh c a b ng p, s p v h h ng, trong s ú
nh b s p v trụi hon ton l 1.128 c n.
L quột ngy 20/09/2002 t i cỏc huy n H
(H T nh) lm ch t 53 ng
nghỡn t ng.
i, 11 ng
i b th
ng S n, H
ng, thi t h i v v t ch t g n m t
Vo thỏng 8/2005: giú l c, l quột honh hnh
(Ngh An) lm cho s ng
ng Khờ, V Quang
Anh S n, T
i thi t m ng lờn t i 13 ng
i, 3 ng
ng D
i b th
ng
ng, 136
ngụi nh b cu n trụi, vựi l p 116 nh khỏc, 250 nh h h i, 19 phũng h c b gi t
. Ton t nh Ngh An cú 11.800 ha lỳa b ỳng ng p, trong ú 1/3 di n tớch b
h ng n ng, n ng su t gi m ớt nh t 30%. T ng thi t h i v t ch t do l quột lờn t i
205 t ng.
Thỏng 08/2007, l quột lm cho s ng
ng
i, Qu ng Bỡnh 15 ng
ng
i,
k Nụng 1 ng
i, Phỳ Yờn 1 ng
i, Lõm
ng 5 ng
i dõn thi t m ng t i H T nh l 23
i,
k L k 15 ng
i, Gia Lai 1
i, g n 60.000 ngụi nh b s p trụi,
ng p; trờn 412.000m3 t ỏ giao thụng, 4.650m3 ờ i u v cụng trỡnh thu l i
b s t l ; g n 100.000ha cõy nụng nghi p b ng p...
C ng trong n m ny nh ng vo thỏng 10/2007: l quột xu t hi n t i cỏc
huy n phớa Tõy Ngh An (Qu Phong, Qu Chõu, Ngh a
ng
n
n, Qu H p) lm 6
i ch t, hng tr m ngụi nh b s p v t c mỏi, ton b hoa mu ng p trong
c l , 15 km
ng b s t l nghiờm tr ng. T i A L
Hu ) l quột cu n trụi 2 ng
i, A
i v nhi u di n tớch hoa mu
ụng (Th a Thiờn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2. Ngun nhân, c ch hình thành và v n đ ng c a l qt
Do đi u ki n m t đ m thay đ i đáng k , k t h p v i c
ng đ m a l n
hi m th y làm cho dòng ch y m t tràn lan trên m t l u v c, xói mòn r a trơi
KIL
OBO
OKS
.CO
M
m nh h n, v t ch t t p trung nhanh h n h n, h u nh đ ng th i đ v h l u t o
ra dòng xi t trong lòng d n, đ nh l cao, đ ng n ng r t l n. Dòng v t ch t l ng r n th
ng chuy n đ ng tr
t trên s
n d c đ ng v i l u t c đ c bi t l n khác
v i dòng ch y theo khe l ch trong các tr n l th
ng, gây ti ng đ ng m nh khi
t p trung dòng l . Vì v y, L có s c tàn phá ghê g m, gây thi t h i l n cho vùng
h l u thung l ng sơng và h y ho i rõ r t trên b m t l u v c.
Các nhân t hình thành l qt có th đ
c bi u di n qua s đ :
Các nhân t hình thành l qt
Ít bi n đ i
Bi n đ i ch m
Bi n đ i nhanh
Chuy n đ ng ki n t o
Phong hóa th nh ng
Bi n đ i khí h u
a ch t th y v n
L p ph th c v t
Ho t đ ng c a con ng
i
M al n
L
ng đ t
Xói mòn, tr t l
L ng m l u v c
Dòng ch y m t
S đ 1: Các nhân t hình thành l qt
M av ic
ng đ l n làm cho đ t đ t đ
m bão hồ nhanh chóng, hình
thành dòng ch y tràn m t l n ng p trên m t các l u v c nh vùng núi d c có đ
che ph r ng ít, b khai thác m nh m , ti m tàng nhi u đi u ki n thu n l i cho
xói mòn, r a trơi đ t đá, bùn cát, cây c i, song lòng d n l i tiêu thốt kém. Dòng
n
c l thay đ i c n b n v ch t, tr thành dòng ch t l ng - r n (bùn, n
c i) t p trung vào sơng chính v i t ng l
n
ng l n h n h n t ng l
c sinh ra nó, đ vào các vùng tr ng, thung l ng sơng
m t ph n n
c n trên đ
c, cây
ng dòng l
d ng l qt r i thốt
c - bùn cát - cây c i ra sơng chính. Dòng l qt tàn phá m i v t
ng chuy n đ ng, t o ra lòng d n m i, xói, b i lòng d n c .
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
B ng 1: Các ng
Th i đo n (gi )
Ng
ng m a (mm)
ng m a gây l qt
1
3
6
12
24
100
120
140
180
220
ng ngu n l u v c sơng đ d c l n, th
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Khu v c sinh ra l là ph n th
chi m 2/3 di n tích l u v c. Khu v c t p trung dòng l qt (th
chân d c, chân các s
ng là ph n
n núi), n i x y ra m nh m q trình xói sâu, s t, tr
đ t đá, cu n trơi cây c i, t c
ng
tl
t m th i sau v hàng lo t. Còn khu v c ch u l
(đo n cu i c a thung l ng) là n i th
ng x y ra m nh m nh t q trình "qt".
L qt có các đ c tính c b n: b t ng , ng n h n và ác li t, hàm ch a
l
ng v t ch t r n l n…
3. Xây d ng b n đ nguy c và các gi i pháp kh thi mang tính ng n ng a,
h n ch l qt, l
ng trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi
3.1. Th c tr ng l – l qt trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi
Kh n ng hình thành l – l qt
Qu ng Ngãi ph thu c vào các y u t :
m a và các hình th th i ti t gây m a l n, đ a hình l
th p
phía
n sóng và vùng đ i núi
ơng và B c c a t nh v i đ cao trung bình 300-400m b chia c t
khá m nh b i h th ng các sơng, su i dày d ng cành cây. Bên c nh đó cùng v i
n n phá r ng làm r y là vi c khai thác lâm s n q m c làm cho di n tích r ng
ngày càng gi m, đ t đai suy thối, th m th c v t b gi m m nh, t o đi u ki n
cho vi c r a trơi, xói mòn.
Ch tính t n m 1986 đ n nay, t nh Qu ng Ngãi đã có h n 6 tr n l l n gây
thi t h i n ng v ng
i và c a nh : tr n l n m 1986, 1996, 1999, 2000, 2003…
Các tr n l trên sơng th
ng xu t hi n theo c ch khơng bão hồ (v
th i gian l ph thu c vào mùa m a, biên đ cao (th
5m), c
ng su t l l n, th i gian l lên l n, đ
m t tr n l th
ng có nhi u đ nh, th
t th m),
ng đ t trung bình trên
ng q trình l nh n và trong
ng xun đi kèm v i ng p l t.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng 2. M t s tr n l quột i n hỡnh t nh Qu ng Ngói
TT
Ngy xu t hi n
N i xu t hi n
1
XII/1986
2
18/XI/1996
Tr B ng, S n H (sụng Tr Khỳc Qu ng Ngói)
3
4/XII/1999
sụng Tr Khỳc (Qu ng Ngói)
KIL
OBO
OKS
.CO
M
S n H (sụng Tr B ng Qu ng Ngói)
(Ngu n: Phũng ti nguyờn n
c m t, Vi n a lý, Vi n KH&CNVN)
3.2. Thnh l p b n phõn vựng nguy c l quột, l
Qu ng Ngói
ng trờn a bn t nh
Ti n trỡnh c a vi c thnh l p b n phõn vựng nguy c l quột, l
Qu ng Ngói:
ng
bỡnh
nh v tinh
Tớnh d c
( )
DEM
N n
ch nh
Tớnh
NDVI
ng t nh
B n
phõn c p
d c
Gi i oỏn nh
B n l p ph
th c v t
B n
phõn
vựng
nguy
c l
quột
B n phõn vựng
cỏc lo i t
S 2. Cỏc b
c thnh l p b n phõn vựng nguy c l quột
3.2.1. Xõy d ng mụ hỡnh s cao
S d ng ph
ng phỏp t o DEM t b n
ng ng m c. Dựng ph n
m m XYZ Extractor chuy n l p d li u vector .TAB v sang d ng file XYZ
Ascii toado.XYZ cú to (x,y,z) t t c cỏc vertex, node c a cỏc
ng bỡnh
v cỏc i m cao. Sau ú chuy n file.XYZ thnh file .txt
Dựng ph n m m surfer 8.0 n i suy cỏc s li u r i r c b t th
khụng gian thnh m t m ng l
ng trong
i u n v t cỏc d li u n i suy vo trong
file cú ph n m r ng l GRD. Grid file
c dựng t o ra cỏc
ng contour
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
v b m t .
Cao
S Pixel
T l (%)
0 - 200
3348050
52.6
200 - 500
1629162
25.59
500 - 900
1095245
17.21
900 - 1610
292758
4.6
1
2
3
4
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Code
B ng 3. Phõn chia cỏc kho ng cao t nh Qu ng Ngói
3.2.2. Xõy d ng b n phõn c p cao
Trong mụ hỡnh tớnh toỏn, s thay i cao a hỡnh v hai h
thụng s xỏc nh h
ng s
ng x,y l
n v l n d c a hỡnh t i m t i m.
õy
xem giỏ tr cao Z l m t hm s c a hai t a (x,y), cú th bi u di n Z =
f(x,y). B n d c
c tớnh trờn c s mụ hỡnh cao DEM l u v c b ng
ph n m m Arcview. Sau ú phõn thnh 5 c p v thnh l p b n phõn c p
d c c a t ng huy n.
B ng 4. B ng phõn chia cỏc kho ng d c
Code
1
2
3
4
5
d c
nh y c m
0-3
R t ớt
3-7
t
7-15
Trung Bỡnh
15-27
Cao
>27
R t cao
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng 5. Phõn chia cỏc kho ng cao t nh Qu ng Ngói
Code
Kho ng
%
Phõn b
cao (m)
0 100
40.13 T p trung
Bỡnh S n, S n T nh, Ngh a Hnh,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1
T Ngh a, M
2
100 300
22.24 R i rỏc
(
3
300 600
d
c,
c Ph
i chõn nỳi v cu i
ụng, Nam
c Ph )
21.65 R i rỏc
Tõy B c v phớa tõy t nh Qu ng Ngói,
Tr B ng, Tõy Tr, nỳi Man Briu, nỳi Hong
V , nỳi Hong Ho, nỳi B Loan
4
600-1000
13.74 T p trung
phớa Nam huy n Ba T v huy n
Minh Long, phớa B c huy n Tr B ng.
5
>1000
2.24 T p trung
nỳi C Tun, nỳi C
am, nỳi N
c
Bao, nỳi H Peo, nỳi Roong, nỳi B Tu
3.2.3. Xõy d ng b n phõn c p d c
T mụ hỡnh s cao t nh Qu ng Ngói, ta tớnh
Ngói.
c d c t nh Qu ng
B ng 6. Phõn chia cỏc kho ng d c
Code
1
2
3
4
5
Kho ng d c ( 0 )
%
03
37.92
37
13.46
7 15
17.91
15 25
19.37
>25
11.34
T mụ hỡnh s cao v b n phõn b d c, ta th y t nh Qu ng Ngói
cú a hỡnh r t d c v b chia c t m nh nờn luụn ti m n nguy c x y ra l quột,
tr
t l , xúi mũn trong mựa m a l .
u n khỳc v m ng l
c bi t, do cỏc nhỏnh sụng t
i su i v nhỏnh sụng d
i thung l ng t
ng i ớt
ng i dy
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
nên vào mùa m a l , l
ng n
c l đ v nhánh sông chính r t l n và nhanh,
cu n theo nhi u v t ch t r n trên đ
ng gây ra l quét.
3.2.4. Xây d ng b n đ phân b l p ph th c v t
17/10/2001,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
d ng nh Landsat 7 (30/12/1990), nh Landsat 7 đ
S
nh Landsat 7 đ
kênh 2, 3, 4 đ
c ch p ngày 28/02/2004, t h p màu gi v i 3
c c t theo ranh gi i t nh Qu ng Ngãi. So sánh 3 th i k đ nh n
d ng s bi n đ i l p ph , t đó xây d ng đ
Qu ng Ngãi
Tr
c ch p ngày
c b n đ l p ph th c v t t nh
c h t chúng tôi xây d ng B n đ Ch s th c v t NDVI:
NDVI= (kênh c n h ng ngo i – kênh đ )/(kênh c n h ng ngo i + kênh đ )
Kho ng NDVI là [-1; 1] cho th y t nh Qu ng Ngãi vào n m 2004 ch s
NDVI l n nh t c ng là 1. Tuy nhiên, so v i n m 2001 thì khu v c có kho ng
NDVI [0.88 ; 1] b thu h p vào th i đi m 2004.
bàn t nh đang đ
c khai thác.
ánh giá s bi n đ ng th c v t
– 2004 nh h
i u này cho th y r ng trên đ a
t nh Qu ng Ngãi trên l u v c n m 1990
ng đ n nguy c x y ra l quét:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B ng 7. So sánh s bi n đ ng th c v t gi a n m 1990, 2001 và 2004
N m 1990
Sông Tang
0
N m 2001
0.5
0.2
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1
Ch s th c v t NDVI
Khu v c
STT
1
Núi Lát, núi Mã Nhap, núi
0.001
0.2
0.2 0.5
Caxi, núi Ta L p, núi Cà
chi m đa s ,
chi m đa
ti p theo là
s
am
N m 2004
0.5
0
0.5
0.2
chi m đa s
0.2 0.5
2
Sông Rinh
0.2
1
0.5
1
0.001
0.5
0.5
1
0.2
Núi Tin, núi Rin, núi Ng c
0.001
Ven, núi Hà Peo, núi Roong
chi m đa s
chi m đa
1
0.5
chi m đa s
s
3
Sông Re
0.2
1
0.2 0.5 đa s
Núi Bà Tu
1
0.5
0.2
1 đa
0.5
0.5 đa
0.2
s
4
Sông Liên
Núi Lành R m, núi Gò
0
ê,
0.2
0.5
0.5
s
0.2
1
0.5
1
núi Mang Briu, núi Gò
chi m đa s ,
chi m đa
T
ti p theo là
s
ng, núi Tai Mio, núi
á
Chát, núi C i
0.001
Sông V , Núi Vàng
0
0.2
-0.63
6
Sông Trà Khúc
0
0.5
0.2
Ang.
Núi N
0.2 đa 0.5
s
c Bao
0.2
0.5
0.2
chi m đa s
0
1
-0.63
0.2
1 đa 0.2
s
0.2
1
0.2
5
Núi B Loan, Ta Rang, Bà 0.001
1
0
1
0.5 đa
s
0.5
nh ng khu v c vào n m 2001 có phân b th c v t (ch s NDVI >0), và
n m 2004 không có phân b th c v t (ch s NDVI < 0) thì bi n đ ng NDVI s
n m trong kho ng [1;2], đi u này cho th y nh ng khu v c này có s suy gi m
l p ph th c v t, vì v y nguy c l quét s cao
khu v c đó. Ng
c l i, vào
n m 2001, nh ng khu v c không có phân b th c v t (ch s NDVI <0), và n m
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2004 cú phõn b th c v t ( ch s NDVI > 0) thỡ bi n ng NDVI s n m trong
kho ng [-2;-1], v y
khu v c ú nguy c l quột s th p.
Nhỡn chung, ph th c v t bi n ng theo chi u h
ng gi m d n do tỡnh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tr ng ụ th hoỏ v du l ch. Tỡnh tr ng ny cú th lm t ng nguy c gõy l quột.
3.2.5. Xõy d ng b n phõn vựng cỏc lo i t
B n t t nh Qu ng Ngói t l 1/300.000 th hi n 9 nhúm t chớnh, v
22 n v t trong ú cú 2 nhúm t cú di n tớch l n nh t l nhúm t phự sa
trong vựng ng b ng v thung l ng 97.197,5 ha, chi m t l 18,93% t ng di n
tớch t t
nhiờn v nhúm t xỏm trờn vựng i nỳi 376.547,2 ha, chi m
73,42% t ng di n tớch t nhiờn.
3.2.6. B n trung trung bỡnh m a nhi u n m
T ng l
2500 mm,
ng m a trung bỡnh nhi u n m ph bi n
ng b ng t 2200 n
trung du thung l ng th p v vựng nỳi t 3000 n 3600 mm, vựng
ng b ng ven bi n phớa Nam t nh d
i 2000 mm.
Vựng cú m a l n nh t t nh bao g m i b ph n t ai cỏc huy n nỳi Ba
T , Tr B ng, Minh Long v i t ng l
ng m a trờn 3000mm. Vựng cú m a ớt
nh t t nh bao g m m t dóy h p ng b ng ven bi n
huy n M
c v
c Ph cú t ng l
ng m a d
phớa
ụng Nam thu c hai
i 2000 mm.
Vựng ng b ng ti p giỏp v i nh ng kh i nỳi cao c a huy n Tr B ng,
Minh Long, S n H, Ba T cú l
cũn l i
phớa
ng m a n m 2500-3000 mm, ph n ng b ng
ụng v phớa Tõy huy n S n Tõy l
ng m a n m trong kho ng
t 2000-2500mm.
Nhỡn chung, l
ng b ng ven bi n l
ng m a cú xu h
ng t ng d n t
ụng sang Tõy, vựng
ng m a trung bỡnh nhi u n m t ng d n t Nam ra B c
3.2.7. Xõy d ng b n phõn vựng nguy c l quột t nh Qu ng Ngói
B n phõn vựng nguy c x y ra l quột t nh Qu ng Ngói
c xõy d ng
trờn c s ch ng l p b n b n phõn vựng cỏc nhõn t thnh ph n gõy l quột:
B n phõn vựng d c, b n phõn vựng l p ph th c v t n m, b n phõn
vựng cỏc lo i t ỏ, b n m a.
T
nh phõn lo i nguy c l quột b ng Idrisi Kilimanjaro, ta th c hi n s
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hoỏ phõn vựng nguy cú x y ra l quột.
4. ỏnh giỏ m c nguy c l quột t nh Qu ng Ngói
B ng 8 : Th hi n % cỏc c p nguy c l quột
Phõn c p nguy c
T l %
1
Cao
27.7
2
Trung bỡnh
28.3
3
Th p
25.2
4
R t th p
20.8
KIL
OBO
OKS
.CO
M
STT
Theo k t qu t b n phõn vựng nguy c l quột. Chỳng tụi rỳt ra k t lu n
nguy c l quột trờn 6 huy n mi n nỳi t nh Qu ng Ngói cú d c cao (trờn 25 0)
nh sau:
- Vựng cú nguy c cao (c p 1) chi m 4.87%: Khu v c nỳi Bao (giỏp ranh
gi a cỏc xó Tr Xinh, S n Bua, S n Mựa, S n Bao), nỳi T Cun (vựng giỏp
ranh gi a cỏc xó Tr Hi p, Tr Q), nỳi C
am (vựng giỏp ranh gi a cỏc xó Tr
Nham, Tr Tõn), nỳi B Ang (vựng giỏp ranh gi a cỏc xó Ngh a S n, S n
Nham), nỳi H Peo, nỳi Rong (vựng giỏp ranh gi a cỏc xó S n Dung, S n Tinh,
S n L p), nỳi B Tu (xó K S n), nỳi Lng R m (vựng giỏp ranh gi a cỏc xó Ba
L , Ba Nam), nỳi P Xa, nỳi Sang (vựng giỏp ranh gi a cỏc xó Tr S n, Tr
Lõm, Tr Nham)
- Vựng cú nguy c trung bỡnh (c p 2) chi m 27.39%: Khu v c sụng Tang
(vựng giỏp ranh gi a cỏc xó Tr Xinh, Tr Th , S n Bao), khu v c sụng Tang,
khu v c nỳi Tin, nỳi Rin, sụng Rinh, khu v c nỳi Ng c Ven (xó S n Dung), khu
v c cỏc sụng Nhỏnh c a sụng Tr Khỳc (vựng giỏp ranh xó S n Linh, S n H i,
S n Cao), khu v c sụng Re (vựng giỏp ranh xó S n K , S n Ba)
- Vựng cú nguy c th p chi m 17.29%
- Vựng cú nguy c r t th p chi m 50.45%
5. Xõy d ng chi n l
c phũng ch ng l quột, l
5.1. M c tiờu v n i dung c b n c a chi n l
tr
ng trờn a bn nghiờn c u
c
Nh m t ng c
ng phũng ng a v h n ch cỏc tỏc ng gõy ra do s c mụi
ng l quột, l
ng. C i t o h th ng kờnh r ch, sụng su i nh m c i thi n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
dòng ch y, h n ch các tác h i c a l . Nâng cao kh n ng phòng tránh và h n
ch tác đ ng x u c a thiên tai và s bi n đ i khí h u b t l i đ i v i mơi tr
ng.
Khai thác và s d ng h p lý các ngu n tài ngun thiên nhiên, đ m b o cân
tr
m c cao. Ch đ ng phòng tránh thiên tai và các s c mơi
KIL
OBO
OKS
.CO
M
b ng sinh thái
ng gây ra do l qt, l
th c hi n đ
ng.
c các m c tiêu t ng qt đó, chi n l
m c tiêu tr ng tâm: Phòng ng a và h n ch l qt, l
tránh và qu n lý thi t h i tồn di n do l qt, l
c t p trung vào các
ng; H th ng phòng
ng; B o v , c i thi n và s
d ng b n v ng các ngu n tài ngun thiên nhiên
Chi n l
c phòng ch ng l qt, l
ng bao g m các n i dung chính: B o
v và s d ng b n v ng các ngu n tài ngun thiên nhiên (đ t, r ng, khống
s n); phân vùng nh m phòng tránh l qt (phân vùng đ t, c i t o các dòng
sơng...), l ng ghép các nghiên c u v kinh t - xã h i và mơi tr
ng trong ho ch
đ nh bi n pháp phòng tránh c ng nh gi m nh thi t h i do l qt, t ng c
ho t đ ng qu n lý và d báo l qt (nh : t ng c
b máy, b i d
ng
ng ngu n nhân l c, ki n tồn
ng nghi p v n ng l c k thu t cho cán b làm cơng tác phòng
ch ng l t bão, d báo KTTV), xây d ng các chính sách v l qt, các ch
ng
trình phòng ch ng l qt u tiên...
Chúng tơi xin gi i thi u m t s ch
ng trình phòng ch ng l qt u tiên:
- Ch
ng trình 1: Nâng cao n ng l c c nh báo và d báo l qt.
- Ch
ng trình 2: B o v , s
d ng và khai thác hi u qu các ngu n tài
ngun thiên nhiên.
- Ch
qt.
ng trình 3: B o v và s d ng b n v ng tài ngun đ t phòng ch ng l
5.2. Các gi i pháp và t ch c th c hi n chi n l
5.2.1. Gi i pháp th c hi n chi n l
c
a. Gi i pháp v chính sách và c ch qu n lý:
c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- U ban nhân dân (UBND) t nh có chính sách huy đ ng các ngu n l c.
- T ng c
ng ph
ng ti n, trang thi t b k thu t và ngu n l c xây d ng h
th ng c nh báo, d báo l qt
c p t nh đ m nh.
ng v i s tham gia c a các ngành
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Thi t l p h th ng thơng tin v mơi tr
vào vi c phòng ch ng l qt, l
ng, xây d ng c s d li u v phòng ch ng
thiên tai, l t bão và các s c mơi tr
ng trên tồn t nh.
- Phân đ nh rõ ch c n ng, nhi m v , quy n h n, trách nhi m và m i quan h
gi a các c quan
ch ng l qt, l
c p, các ngành.
- T ng c
c p t nh, huy n đ i v i vi c th c hi n chi n l
ng nh m nâng cao ch t l
c phòng
ng, hi u qu ho t đ ng c a các
ng c ng c t ch c các c quan qu n lý và đ u m i qu n lý cơng
tác phòng ch ng l qt trên đ a bàn t nh
- T ng c
ng h p tác trong n
c và qu c t
b. Gi i pháp v khoa h c và cơng ngh :
- Tránh l qt nh kh n ng t ng thốt n
c l c a lòng d n:
- Bi n pháp phân dòng l qt: đ a bàn Qu ng Ngãi có th áp d ng m t s
bi n pháp phân vùng: Phân l vào h ch a t nh ho c vùng tr ng, phân l theo
kênh d n ra sơng chính lo i l n
- Tách v t ch t r n kh i dòng l : Lo i tr các v t ch t r n có kích th
(đá h c, t ng, cu i, s i, cây l n...), c n tr s t p trung nhanh dòng n
cl n
c - bùn
cát vào lòng thung l ng, vùng tr ng.
- Bi n pháp k thu t th y l i phòng ch ng xói mòn và l qt: đ p b , đào
h gi n
c
s
n d c, đ p phai đ p ng n n
c
khe su i.
- Bi n pháp phòng tránh gi m thi t h i cho các cơng trình giao thơng trong l
qt: M r ng kh u đ c u c ng, b trí c u và các cơng trình đi u ti t phòng
tránh l qt theo các ngun t c b trí.
- H n ch l qt b ng h ch a, đ p ki m sốt
c. Gi i pháp v thơng tin, giáo d c, tun truy n:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tun truy n, giáo d c, v n đ ng nâng cao nh n th c và ph bi n các k
thu t phòng ch ng l qt đ n t ng đ i t
ng c a c ng đ ng trong vi c phòng
ch ng l qt.
ng đ a các thơng tin v phòng ch ng l qt trên các ph
KIL
OBO
OKS
.CO
M
T ng c
ng ti n
thơng tin đ i chúng: đài phát thanh truy n hình t nh, các đài phát thanh
huy n, th .
5.2.2. T ch c th c hi n chi n l
c
UBND t nh ch u trách nhi m tr c ti p vi c t ch c th c hi n chi n l
phòng ch ng l qt, l
các
c
ng. Ch đ o và ki m tra các S , Ban ngành, UBND các
huy n, thành ph , các t ch c chính tr - xã h i, đồn th ... trên đ a bàn t nh th c
hi n các ch
ng trình và n i dung c a chi n l
c phòng ch ng l qt. UBND
t nh c ng là c quan đ m b o đào t o các ngu n l c v con ng
cho vi c th c hi n chi n l
i và tài chính
c phòng ch ng l qt c a t nh.
Chi c c phòng ch ng l t bão - S Nơng nghi p và Phát tri n nơng thơn là
c quan đ u m i giúp UBND t nh t ch c th c hi n chi n l
thiên tai và s c mơi tr
đồn th , đ a ph
l
ng l qt, l
c phòng ch ng
ng và ph i h p v i các s , ban ngành,
ng trong tồn t nh trong q trình tri n khai th c hi n chi n
c phòng ch ng chi n l
c phòng ch ng l qt, l
ng.
Các c quan ban ngành nh : S Tài ngun và Mơi tr
Cơng ngh , S V n hố – Th
ng, S Khoa h c
ng m i và Du l ch,... ch u trách nhi m th c hi n
các nhi m v do UBND t nh giao trong q trình tri n khai th c hi n chi n l
phòng ch ng l qt, l
ng.
ng th i th
vi c th c hi n chi n l
c phòng ch ng l qt và báo cáo tình hình th
c
ng xun t ch c xem xét, đánh giá
ng
xun lên UBND t nh.
Các t ch c, doanh nghi p và m i ng
t nh ch u trách nhi m th c hi n chi n l
i s ng và làm vi c trên đ a bàn
c phòng ch ng l qt và đóng góp v
nhân l c và tài chính trong vi c th c hi n các ch
chi n l
c phòng ch ng l qt đ a ph
ng.
ng trình và n i dung c a
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
IV. K T LU N VÀ KI N NGH
4. K t lu n
Th c hi n các gi i pháp nh m gi m nh thi t h i do l quét gây ra đòi h i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t n kém nhi u công s c, ti n c a và th i gian.Tuy nhiên, ti n hành đi u tra,
nghiên c u đ t ng b
ph i đ
n
c th c hi n ch
ng trình này là vi c làm c n thi t, nó
c coi là m t n i dung trong chi n l
c phòng ch ng, gi m nh thiên tai
c ta trong nh ng n m t i.
tài nghiên c u t i Qu ng Ngãi đã xác đ nh đ
c:
- Tính ch t l quét c a các đ a đi m là khác nhau
- Các nhân t t o thành l quét c ng khác nhau, nh ng ch y u là nh ng
n i có l
ng m a cao, đ d c l n, đ t đai có tính ch t b r i (trên th m n
nh ng d
i không th m n
t ng).
-
ãl pđ
c ho c th m n
c
c kém, có s phân ly gi a hai
c b n đ d báo nguy c l quét, l
ng cho khu v c nghiên
c u (ch y u là 6 huy n thu c t nh Qu ng Ngãi).
- M t s khu v c
t nh Qu ng Ngãi có nh ng đi u ki n t nhiên ti m n
nguy c l quét vào mùa m a l nh l
h p, c n nên n
c t p trung r t nhanh.
ng m a l n, đ d c l n, lòng sông, su i
ng th i đ t, đá trên s
n d c và d c
thung l ng b r i, d phong hóa thành cu i t ng nên dòng l có nhi u v t ch t
r n t o thành dòng l bùn đá. Th m ph th c v t d c thung l ng và nh ng bãi
b i, nh ng th m th p b tác đ ng b i dân c có xu h
ng gi m, h n ch tác
d ng ng n dòng l quét. Vùng nguy c l quét t nh Qu ng Ngãi ch x y ra
6
huy n mi n núi có đ d c cao: Trà B ng, Tây Trà, S n Tây, Minh Long, Ba T ,
T Ngh a.
Các s n ph m c a đ tài đã đ
c xây d ng t
ng đ i chi ti t và đ y đ .
hi u qu mang l i đ t m c cao nh t, s n ph m c n đ
quan ch c n ng có liên quan, nh t là
ng cao.
l quét, l
ng th i, c ng c n th
ng
2. Ki n ngh
c ph bi n đ n các c
nh ng n i có nguy c x y ra l quét, l
ng xuyên c p nh t c s d li u v tình hình
Qu ng Ngãi, nói riêng, c n
c nói chung.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Các s n ph m c a đ tài đã đ
c xây d ng chi ti t và đ y đ .
hi u qu cao trong s d ng, s n ph m c n đ
mang l i
c ph bi n r ng rãi đ n các c
quan ch c n ng có liên quan, nh t là nh ng n i có nguy c x y ra l quét, l
ng
ng th i c ng th
ng xuyên c p nh t c s d li u v tình hình l quét, l
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ng.
Qu ng Ngãi và các đ a ph
kh n ng x y ra l quét cao.
ng trên c n
c, đ c bi t là các đ a ph
ng có
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
TÀI LI U THAM KH O
1. Báo cáo khoa h c: “ i u tra, đánh giá hi n t
ng s t l , n t đ t các huy n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
mi n núi t nh Qu ng Ngãi; đ xu t bi n pháp phòng tránh gi m nh thi t h i”
- Trung tâm t v n mơi tr
ng Hà N i, 2000.
2. Báo cáo k t qu đ tài khoa h c: “T ng h p, biên h i b n đ đ a ch t,
khống s n t nh Qu ng Ngãi; đ xu t gi i pháp đ u t th m dò, khai thác, s
d ng m t s lo i tài ngun khống s n có th m nh”- Liên đồn đ a ch t
Trung Trung B , 2006
3. Cao
ng D , Lê B c Hu nh (2000), L qt, ngun nhân và bi n pháp
phòng tránh - t p I và II, NXB Nơng nghi p.
4. Lê V n Khoa và đ ng tác gi (1997), Mơi tr
ng và phát tri n b n v ng
mi n núi, NXB Giáo d c.
5. Nguy n T Siêm, Thái Phiên (1999),
t đ i núi Vi t Nam - thối hóa và
ph c h i, NXB Nơng nghi p.
6. Niên Giám th ng kê t nh Qu ng Ngãi, 2004, 2005, 2006.
7. Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i t nh Qu ng Ngãi th i k 2001
– 2010.
8. Thái Phiên, Nguy n T Siêm (1998), Canh tác b o v đ t d c
Vi t Nam,
NXB Nơng nghi p.
9. Tr n V n T (2006), Hi n tr ng và h
ch u l qt và tr
t l , Vi n
ng quy ho ch các vùng th
ng xun
a ch t, Vi n KH&CN VN.
10.Rosemary Morrow (1994), H
ng d n s d ng đ t đai theo nơng nghi p b n
v ng, NXB Nơng nghi p.
L qt - th m ho mơi tr
ng nơng nghi p nơng thơn mi n Trung Vi t
Nam, nghiên c u đi n hình t i t nh Qu ng Ngãi (TL; 3)
TĨM T T
I. M
U
II. M C TIÊU, N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1. M c tiêu
2. N i dung
3. Ph
ng pháp nghiên c u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
III. K T QU NGHIÊN C U
1. Hi n tr ng l quét mi n Trung Vi t Nam
2. Nguyên nhân, c ch hình thành và v n đ ng c a l quét
3. Xây d ng b n đ nguy c và các gi i pháp kh thi mang tính ng n ng a,
h n ch l quét, l
ng trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi
3.1. Th c tr ng l – l quét trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi
3.2. Thành l p b n đ phân vùng nguy c l quét, l
Qu ng Ngãi
ng trên đ a bàn t nh
3.2.1. Xây d ng mô hình s đ cao
3.2.2. Xây d ng b n đ phân c p đ cao
3.2.3. Xây d ng b n đ phân c p đ d c
3.2.4. Xây d ng b n đ phân b l p ph th c v t
3.2.5. Xây d ng b n đ phân vùng các lo i đ t
3.2.6. B n đ trung trung bình m a nhi u n m
3.2.7. Xây d ng b n đ phân vùng nguy c l quét t nh Qu ng Ngãi
4. ánh giá m c đ nguy c l quét t nh Qu ng Ngãi
5. Xây d ng chi n l
c phòng ch ng l quét, l
5.1. M c tiêu và n i dung c b n c a chi n l
5.2. Các gi i pháp và t ch c th c hi n chi n l
5.2.1. Gi i pháp th c hi n chi n l
5.2.2. T ch c th c hi n chi n l
c
c
IV. K T LU N VÀ KI N NGH
4. K t lu n
2. Ki n ngh
TÀI LI U THAM KH O
ng trên đ a bàn nghiên c u
c
c