Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Xây dựng nền hành chính nhà nước dân chủ , trong sạch vững mạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.55 KB, 21 trang )


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

L i nói đ u
N i dung

OBO
OK S
.CO
M

M CL C

I.

Khái ni m v hành chính và c i cách hành chính

II.

Nguyên nhân c i cách hành chính

III.

Các nh n th c và quan đi m v c i cách hành chính

Vi t Nam

Vi t Nam

Nh n th c v c i cách hành chính
V ph



ng di n quy n l c Nhà n

V ph

ng di n kinh t

V ph

ng di n xã h i

c

Quan đi m v c i cách hành chính
IV.

N i dung c i cách hành chính
C i cách th ch

Vi t Nam

Vi t Nam

C i cách b máy hành chính t Trung
i m i, nâng cao ch t l
K t lu n

KIL

C i cách tài chính công


ng đ n đ a ph

ng cán b , công ch c

ng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L i nói đ u
C i cách hành chính là m t cơng vi c quan tr ng, trên th gi i hi n nay
khơng có n

c nào là khơng ti n hành nhi m v c i cách hành chính, c i cách t
c. Nh ng đ ng th i đây c ng là m t cơng vi c vơ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch c b máy qu n lý Nhà n
cùng khó kh n và ph c t p.

C quan hành chính Nhà n

c Vi t Nam trong th i gian tr


c đây đã ch ng

t là kém hi u l c. B máy qu n lý c ng k nh, nhi u t ng nhi u n c, v i nh ng
ch ng chéo, m t xích trung gian khơng c n thi t; s phân đ nh ch c n ng nhi m v
quy n h n gi a các c quan t ch c và cán b Nhà n

c khơng rõ ràng, có nhi u

mâu thu n; ho t đ ng qu n lý trì tr , quy trình ra quy t đ nh ch m ch p, kém hi u
qu . Bên c nh đó, quy t đ nh qu n lý ban hành nhi u nh ng khơng đ
nghiêm ch nh, ch t l

c th c hi n

ng các viên ch c, cơng ch c gi m sút, vi c s p x p cán b

nhi u khi tu ti n. Các ngun t c qu n lý Nhà n

c ch a đ

c nh n th c và áp

d ng đúng đ n, v a t n t i b nh t p trung quan liêu, v a có nhi u bi u hi n t do,
tu ti n, vơ chính ph … T t c các hi n t
th m quy n c a

ng và Nhà n

c các c quan có


c nh c đ n nhi u l n.

Th c ti n u c u b máy Nhà n
n

ng trên đây đã đ

cc ns

n đ nh đ b o đ m qu n lý Nhà

c khơng b gián đo n. Song, “m t b máy v ng ch c c n ph i thích h p v i

m i bi n đ ng. N u s v ng ch c tr thành khơ c ng, c n tr nh ng bi n đ i, thì
t t y u s có đ u tranh. Vì v y c n ph i b ng m i cách d c tồn l c làm cho b
máy ph c tùng chính tr ”. Do đó, c n ph i đ i m i b máy qu n lý và đ i m i qu n
lý Nhà n

c nói chung đ nó hồn thành đ

h i ngh Trung

ng l n th 8 (khố VII) đã đ ra Ngh quy t “Ti p t c xây d ng

và hồn thi n Nhà n
m tb

c các nhi m v chính tr c a mình. T i

c C ng hồ xã h i ch ngh a Vi t Nam, tr ng tâm là c i cách


c n n hành chính”. M i đây t i

nêu rõ: “Xây d ng n n hành chính Nhà n

i h i đ i bi u tồn qu c l n th IX c ng
c dân ch , trong s ch, v ng m nh, t ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c hi n i hoỏ.

im i

I.

n

õy l m t trong nh ng nhi m v tr ng tõm trong cụng cu c

c ta hi n nay.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

b


Khỏi ni m v hnh chớnh v c i cỏch hnh chớnh:
Theo ngh a thụng d ng nh t, hnh chớnh l ho t ng qu n lý. Cỏc ho t

ng ny

c th c hi n b i cỏc c quan hnh chớnh Nh n

c.

ú l nh ng c

quan th c hi n cỏc ho t ng ch p hnh, i u hnh cỏc m t ho t ng c a i s ng
xó h i. H th ng cỏc c quan hnh chớnh Nh n
quan qu n lý Nh n

c c ng chớnh l h th ng cỏc c

c.

Cỏc lo i c quan hnh chớnh Nh n

c theo c s phỏp lý c a vi c thnh l p:

Th nh t l cỏc c quan hnh chớnh m vi c thnh l p

c Hi n phỏp quy nh

bao g m: Chớnh ph v i t cỏch l c quan hnh chớnh cao nh t; cỏc B , c quan
ngang B , c quan thu c Chớnh ph th c hi n qu n lý m t ngnh, l nh v c no ú

trong ph m vi c n

c; u ban nhõn dõn (UBND) cỏc a ph

hnh chớnh c a Nh n

c

a ph

ng.

Th hai l cỏc c quan hnh chớnh Nh n
lu t, cỏc v n b n d

ng l cỏc c quan

c

c thnh l p trờn c s cỏc o

i lu t bao g m cỏc T ng c c, cỏc c c, v , s , phũng ban, cỏc

n v hnh chớnh s nghi p

Trờn c s hnh chớnh v c quan hnh chớnh, cú nhi u nh ngh a khỏc nhau
v c i cỏch hnh chớnh, nh ng t u chung l i, c i cỏch hnh chớnh khụng tu n tuý l
s c i bi n m l cu c cỏch m ng cú ch thuy t chớnh tr v cú k ho ch, do
c m quy n kh i x


ng

ng v lónh o nh m xõy d ng m t n n hnh chớnh dõn ch ,

trong s ch, v ng m nh, chuyờn nghi p, hi n i hoỏ, ho t ng cú hi u l c, hi u
qu theo nguyờn t c c a Nh n

c phỏp quy n XHCN d

i s lónh o c a

ng,

xõy d ng i ng cỏn b , cụng ch c cú ph m ch t v n ng l c ỏp ng yờu c u
c a cụng cu c xõy d ng, phỏt tri n t n

c. Cỏi ớch c a c i cỏch hnh chớnh l



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
xõy d ng m t n n hnh chớnh g n dõn, vỡ dõn, ỏp ng nh ng ũi h i chớnh ỏng
c a ng

i lao ng. N n hnh chớnh g n dõn l n n hnh chớnh khụng cú m c ớch

t thõn, m ch cú m c ớch ph c v dõn, gi gỡn tr t t , k c

ng c a xó h i, c a


i s ng xó h i.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch . Thụng qua ú, n n hnh chớnh tỏc ng tớch c c i v i i s ng kinh t v

Trờn c s cỏc v n trờn, chỳng ta ph i c i cỏch hnh chớnh xu t phỏt t :
N n hnh chớnh tr c ti p t ch c th c hi n
v phỏp lu t c a Nh n

ng l i, chớnh sỏch c a

ng

c. Cỏc chớnh sỏch v phỏp lu t ỳng l nh ng i u

ki n tiờn quy t, song nh t thi t ph i cú m t n n hnh chớnh m nh a
chỳng vo cu c s ng v phỏt huy hi u qu trong th c t . H n n a, trong quỏ
trỡnh t ch c th c hi n, n n hnh chớnh c ng gúp ph n tớch c c vo vi c s a
i, b sung v phỏt tri n chớnh sỏch c ng nh phỏp lu t c a n
Cỏc c quan hnh chớnh Nh n

c nh.

c v i t cỏch l nh ng ch th tr c ti p t


ch c, qu n lý v x lý cụng vi c hng ngy c a Nh n
quy n v l i ớch c a dõn, l c u n i tr c ti p gi a
dõn. Nhõn dõn ỏnh giỏ ch , Nh n

c liờn quan n

ng, Nh n

c v cụng

c m t ph n l n v tr c ti p thụng

qua ho t ng c a b mỏy hnh chớnh.
Trong b mỏy Nh n

c ta, cỏc c quan hnh chớnh Nh n

c l l c l

ng

ụng o nh t v i h th ng t ch c ng b theo ngnh v c p t Trung
ng n chớnh quy n c s .

C i cỏch hnh chớnh nh m kh c ph c nh ng y u kộm trong ch o, i u hnh c a
b mỏy hnh chớnh i v i nh ng n i dung v v n nờu trờn lm cho n n hnh
chớnh thớch ng v i m c tiờu m cụng cu c i m i ra.
II.

Nguyờn nhõn c i cỏch hnh chớnh

N n hnh chớnh n

m ng, nú cú b

Vi t Nam:

c ta ó hon thnh t t nhi m v qua cỏc giai o n cỏch

c chuy n bi n, ti n b trong quỏ trỡnh i m i. C th :



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
(1) Th hi n b n ch t c a n n dân ch m t cách nh t qn và ngày càng đ
cao qua các giai đo n cách m ng c a m t Nhà n

c nâng

c c a dân, do dân, vì dân.

(2) Ln là m t bơ ph n h p thành c a h th ng chính tr , th c hi n ch c n ng
Nhà n

c.

c, ph c v các nhi m v chính tr c a

KIL
OBO
OKS

.CO
M

hành pháp c a quy n l c Nhà n

(3) Ho t đ ng trong khn kh pháp lý c a Nhà n

c pháp quy n, d a trên c s

các v n b n pháp quy v t ch c b máy c a n n hành chính Nhà n
(4) B máy hành chính Nhà n



c t ng b

ng và

c.

c ki n tồn, có phát huy hi u l c

và hi u qu , góp ph n vào nh ng th ng l i c a cách m ng. Có đ i ng các nhà
qu n lý và cơng ch c có tinh th n u n
lãnh đ o c a

c, trung thành v i T qu c, tơn tr ng s

ng và l i ích c a nhân dân, ngày càng nâng cao v ki n th c, k


n ng hành chính.

Bên c nh các thành t u đ t đ

c là vơ s các v n đ c n gi i quy t,

Th nh t, c c u t ch c ch a h p lý, trong đó ch a xác đ nh đúng và phân
bi t rõ s lãnh đ o c a

ng và vai trò, ch c n ng qu n lý c a Nhà n

c, m i quan

h phân cơng, h p tác gi a các c quan th c hi n ch c n ng l p pháp, hành pháp,
t pháp còn có ch ch a h p lý, rành m ch.

Th hai, quy n l p quy và ho t đ ng l p quy c a h th ng hành pháp ch a
đ

c th c hi n m nh m , h th ng pháp lu t v a thi u v a khơng đ ng b , khơng

hồn ch nh, v a có nh ng m t l c h u và khơng đáp ng k p u c u c a c c u
kinh t và c ch th tr

ng, c ng nh u c u chính tr , xã h i, v n hố trong giai

đo n m i, giai đo n c ng c và hồn thi n n n dân ch XHCN.
Th ba, th ch hành chính và b máy qu n lý Nhà n
và k t h p bi n ch ng gi a qu n lý Nhà n


c khơng phân đ nh rõ

c và qu n lý kinh doanh.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Th t , c c u t ch c b máy hành chính b c l nhi u nh
t ch c c ng k nh, nhi u t ng n c trung gian, nhi u đ u m i r

c đi m, b máy

m rà, v a t p trung

quan liêu, v a phân tán, không quán tri t nguyên t c t p trung dân ch .
c v a quá đông, quá th a nh ng ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Th n m, đ i ng công ch c Nhà n

i

y u kém, v a thi u cán b có n ng l c cao, có ph m ch t đ o đ c, k lu t, b nh
quan liêu, tham nh ng trong m t s không ít cán b công ch c khá tr m tr ng.
Th sáu, th ch c a n n hành chính m t m t, không đ

th c, ch t ch , m t khác, l i sa vào m t h th ng th t c r

c quy đ nh chính

m rà, ph c t p, công

vi c hành chính còn mang n ng tính ch t bàn gi y, ch m tr , kém hi u l c và hi u
qu .

Th b y, nghi p v và k thu t hành chính còn th công, l c h u, ít s d ng
k thu t hi n đ i, h th ng thông tin c , ch a b t k p s phát tri n c a xã h i và đòi
h i c a m t Nhà n

c hi n đ i.

Nguyên nh n c a nh ng y u kém là: do thi u m t h th ng nh n th c, quan
đi m, nguyên t c có đ c n c khoa h c và thi u ki n th c th c ti n, k n ng th c
hành v hành chính hi n đ i, v xây d ng th ch và t ch c Nhà n
n n hành chính Nhà n

c ki u m i và

c ki u m i. Nhìn t ng th bao g m có n m đi m l n:

(1) B nh quan liêu, c a quy n, xa dân, xa c p d

i, c s .

(2) N n tham nh ng và lãng phí c a công.


(3) Tình tr ng phân tán, thi u tr t t , k c
xã h i.

ng trong h th ng hành chính và trong

(4) B máy hành chính c ng k nh, n ng n , v n hành tr c tr c.
(5)

i ng cán b công ch c thi u ki n th c, n ng l c, m t b ph n không nh

kém ph m ch t, th m chí h h ng.
III.

Các nh n th c và quan đi m v c i cách hành chính

Vi t Nam:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nh n th c v c i cỏch hnh chớnh:
C i cỏch hnh chớnh l m t b ph n quan tr ng c a c i cỏch v i m i h
th ng chớnh tr , tỏc ng tr c ti p, lm thay i di n m o c a c c u hnh chớnh v

V ph

KIL
OBO
OKS
.CO

M

th ch hnh chớnh.

ng di n quy n l c Nh n

N n hnh chớnh Nh n

c:

c l hỡnh th c th hi n bờn ngoi c a quy n hnh

phỏp trong c c u ba quy n: l p phỏp, hnh phỏp v t phỏp. Hi n nay cú tỡnh tr ng
l do nh n th c c a cỏn b , cụng ch c v c i cỏch hnh chớnh ch a rừ rng v ch a
th ng nh t, cũn nhi u v n lý lu n v th c ti n ch a
khai cỏc nhi m v v c i cỏch hnh chớnh ch a

c lm sỏng t , vi c tri n

c ti n hnh ng b v i i m i

t ch c v ho t ng c a h th ng chớnh tr , c i cỏch hnh chớnh ch a g n bú ch t
ch v i ho t ng l p phỏp v c i cỏch t phỏp.
Trong ch ta, quy n l c Nh n
lao ng d

c t p trung th ng nh t trong tay nhõn dõn

i s lónh o c a ng c ng s n Vi t Nam. Vi c phõn bi t ba lo i


quy n l p phỏp, hnh phỏp v t phỏp ch l s phõn cụng lao ng quy n l c c
bi t c a CNXH. Th c hi n quy n hnh phỏp th ng nh t, cú hi u qu s cú tỏc ng
tr l i i v i hai quy n kia v ng
Nh n

c l i. Tuy nhiờn, trong i u ki n quy n l c c a

c ta l th ng nh t nờn vi c phõn cụng lao ng quy n l c c bi t chớnh l

s phõn cụng, ph i h p gi a cỏc c quan Nh n
dõn giu, n

c trong vi c th c hi n m c tiờu

c m nh, xó h i cụng b ng, dõn ch v v n minh. Tuy t nhiờn khụng

cú s i khỏng gi a ba quy n. Chớnh vỡ v y, khi núi c i cỏch hnh chớnh theo
ph

ng di n quy n l c Nh n

c l th ng nh t t c l lm cho b mỏy Nh n

c

ho t ng cú hi u qu h n, t o ng l c thỳc y m nh m khụng ch cỏc b ph n
trong c c u cỏc c quan hnh chớnh m cũn tỏc ng nh h

ng tr c ti p n ho t


ng, t ch c c a cỏc thi t ch c a quy n l p phỏp v hnh phỏp. C ng chớnh vỡ
v y, c i cỏch hnh chớnh l lm cho c b mỏy Nh n

c ho t ng cú hi u qu ,



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hi u l c, thỳc y vi c th c hi n t t h n c c u quy n l c Nh n
xõy d ng Nh n

c phỏp quy n Vi t Nam.

ng di n kinh t :

KIL
OBO
OKS
.CO
M

V ph

B t k ho t ng no c a Nh n

c u ph i t trong m i quan h v i cỏc

quan h kinh t , c i cỏch hnh chớnh c ng
v i c i cỏch kinh t v i t ng b
ra s


ctrong i u ki n

c t ra trong m i quan h ch t ch

c i v t ng l nh v c, trờn t ng a bn nh m t o

n kh p v thỳc y l n nhau gi a c i cỏch hnh chớnh v i m i c c u

qu n lý kinh t .

Vi c tri n khai cỏc ho t ng kinh t c ng c n

th c hi n b ng h th ng

th t c, trỡnh t theo quy nh c a phỏp lu t (th t c hnh chớnh) v h th ng th
b c hnh chớnh m ch th v n hnh l cụng ch c, viờn ch c Nh n
h th ng c quan hnh chớnh Nh n
ph

c cú th m quy n t Trung

ng c ng l tỏc nhõn tr c ti p lm cho n n kinh t t ng tr

c. M t khỏc,
ng n a

ng hay suy thoỏi.

C ch t p trung quan liờu bao c p, trong ú l b mỏy c ng k nh, nhi u t ng, n c,

qu n lý khụng thụng su t, ch a cú c ch , chớnh sỏch ti chớnh thớch h p v i ho t
ng c a cỏc c quan hnh chớnh, n v s ngi p, t ch c lm d ch v cụng s
khụng ch t o i u ki n cho t tham nh ng, quan liờu trong b mỏy Nh n
cũn nh h

ng tr c ti p n mụi tr

ng u t , t o ra s b t bỡnh ng gi a cỏc

thnh ph n kinh t , phỏ v tớnh ng b c a n n kinh t th tr
XHCN.

c m

ng nh h

ng

C i cỏch th ch hnh chớnh trong th i gian t i ph i t p trung vo vi c i
m i c ch qu n lý, phõn bi t quy n c a ch s h u v quy n kinh doanh c a
doanh nghi p. Chuy n cỏc doanh nghi p Nh n

c kinh doanh sang ho t ng theo

c ch cụng ty trỏch nhi m h u h n ho c cụng ty c ph n. B o m quy n t ch
v t ch u trỏch nhi m y trong s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p, c nh
tranh bỡnh ng tr
nghi p.

c phỏp lu t, xoỏ b bao c p c a Nh n


c i v i doanh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
V ph

ng di n xó h i:

Cụng dõn, cỏc doanh nghi p ũi h i

c i cỏch hnh chớnh, c bi t l cỏc c

quan hnh chớnh, trong ho t ng c a mỡnh ph i l bi u t
h

ih

ng d n, ch o, nh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Hi n phỏp v phỏp lu t, ph i th hi n vai trũ l ng

ng c a vi c tuõn th


ng phỏp lý cho m t sõn ch i bỡnh ng i v i xó h i núi chung v gi i kinh

doanh núi riờng.

Th c ti n trong th i gian qua cho th y s m t lũng tin c a nhõn dõn, c a
doanh nghi p thu c cỏc thnh ph n kinh t vo cỏc c quan Nh n

c, th ch hnh

t c hnh chớnh. B i l chỳng ta ch a cú m t nh h

ng tri t cho

chớnh, th

v n c i cỏch hnh chớnh, nhi u quy nh phỏp lu t, th t c hnh chớnh r
gõy ỏch t c, lm m t nhi u th i gian v cụng s c c a ng
nghi p; m t b ph n cụng ch c, viờn ch c Nh n
h

m r,

i dõn c ng nh doanh

c tham nh ng, tiờu c có nh

ng khụng nh n tớnh hi u qu c a qu n lý Nh n

chớnh theo khớa c nh phỏp lý, nhõn o c ng nh h


c. M t khỏc, c i cỏch hnh

ng tr c ti p n cỏc v n

dõn sinh, an sinh xó h i, n tớnh nhõn v n c a cu c s ng xó h i, nh : dõn s v
vi c lm, v n xoỏ úi gi m nghốo, ti n l

ng v thu nh p, phỏt tri n v n hoỏ,

ngh thu t, u tranh phũng ch ng cỏc t n n xó h i

ng ta ó t ra m c tiờu dõn ch hoỏ trong b mỏy Nh n

c gi i quy t

m i quan h gi a c i cỏch hnh chớnh v i cỏc v n xó h i trờn. Theo nguyờn lý t
ch c b mỏy Nh n

c c a a s cỏc n

c trờn th gi i c ng nh trong Hi n phỏp

c a Vi t Nam, c i cỏch hnh chớnh g n li n v i m c tiờu xó h i, nú khụng ch d ng
l i

vi c thu hỳt nhõn dõn vo qỳa trỡnh th c hi n cỏc v n c a Nh n

b n thõn cỏc c quan Nh n


c ph i th c hi n nguyờn t c dõn ch th c s , h

c m
ng

v c s , t o i u ki n nhõn dõn quy t nh nh ng cụng vi c l n, h tr ng c a
tn

c vỡ m c tiờu dõn giu, n

c m nh, xó h i dõn ch , cụng b ng v v n minh.

Quan i m c i cỏch hnh chớnh Vi t Nam:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
(1) C i cỏch hnh chớnh
v ch tr

ng c a

c t trong khuụn kh cỏc quan i m

ng C ng S n Vi t Nam v i m i h th ng chớnh tr v c i

cỏch b mỏy Nh n
ng; i m i ph

c. C i cỏch hnh chớnh ph i g n li n v i xõy d ng v ch nh

ng th c lónh o c a

ng i v i Nh n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

n

Vi t Nam ph i

c núi chung v

n n hnh chớnh núi riờng nh m gi v ng v phỏt huy b n ch t c a giai c p cụng
nhõn, xõy d ng Nh n
lónh o, t ng c

c Vi t Nam phỏp quy n XHCN. Vi c i m i ph

ng s ch o c a

ng thụng qua vi c nh h

ng th c

ng chi n l


c

c i cỏch l v n cú tớnh tiờn quy t, cú ý ngh a quan tr ng b o m cho vi c ki n
ton h p lý t ch c b mỏy Nh n

c, nõng cao ph m ch t, n ng l c c a i ng

cỏn b cụng ch c v gúp ph n thi t l p k lu t, k c
quan hnh chớnh.

ng trong h th ng cỏc c

(2) Quan i m khoa h c ng b trong c i cỏch hnh chớnh. Quan i m khoa h c
ũi h i chỳng ta ph i bi t nghiờn c u, ti p thu nh ng lu n i m khoa h c v qu n
lý Nh n

c, th m nh, l a ch n nh ng trớ tu khoa h c trong n

c v th gi i.

Trỏnh tỡnh tr ng giỏo i u ho c c i cỏch hnh chớnh theo l i c t gi m mang tớnh
c h c, nhỡn th y cỏi l i ớch tr

c m t m khụng th y l i ớch lõu di.

(3) Quan i m v m t n n hnh chớnh

c t ch c thnh m t h th ng th ng nh t,

n nh, ho t ng thụng su t. Quan i m ny ũi h i s phõn cụng, phõn c p v

ch trỏch nhi m rnh m ch, cú k c
cỏn b , cụng ch c, viờn ch c Nh n

ng nghiờm ng t; c quan hnh chớnh v

c ch u s giỏm sỏt ch t ch c a nhõn dõn.

C n ỏp d ng cỏc c ch , bi n phỏp h u hi u ng n ng a nh ng hnh vi m t dõn
ch , t do, tu ti n, quan liờu, tham nh ng, sỏch nhi u, gõy phi n h cho dõn.
(4) C i cỏch hnh chớnh ph i

c ti n hnh t ng b

c v ng ch c, cú tr ng tõm,

tr ng i m, l a ch n khõu t phỏ c a t ng giai o n c th .

õy l quan i m

xu t phỏt t th c ti n t ch c v ho t ng c a quỏ trỡnh qu n lý Nh n

c

Vi t

Nam. Trong c i cỏch cú nhi u n i dung, hỡnh th c ph i lm; cú v n ch y u,
tr ng tõm, cú nh ng v n l c s , l ti n , khõu t phỏ c a c quỏ trỡnh c i




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
cách. C n c vào gi i pháp, nhi m v này c n đ t ra các ch
th c hi n cho t ng n m, t ng giai đo n.

ng trình c th đ

ng th i c n phân cơng rõ trách nhi m

c a t ng b , nghành c th trong vi c th c hi n các nhi m v và gi i pháp, tránh

IV.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tình tr ng đã có n i dung, gi i pháp mà khơng có ch th th c hi n.
N i dung c i cách hành chính

C i cách th ch :
Th ch

đây đ

Vi t Nam:

c hi u là tồn b các quy đ nh c a pháp lu t v vi c xây


d ng các thi t ch và t ch c th c hi n chúng trong q trình th c thi. C th là:
- Xây d ng th ch v t ch c và ho t đ ng c a h th ng hành chính tr

c h t là t

ch c và ho t đ ng c a Chính ph , các b , c quan ngang b , các c quan thu c
Chính ph và U ban nhân dân các c p v th m quy n qu n lý Nhà n
doanh nghi p nói chung và doanh nghi p Nhà n
quy n c a ch s h u, quy n qu n lý Nhà n
doanh nghi p; v th ch kinh t th tr
v th tr
tr

ng v n và ti n t , th tr

ng khoa h c và cơng ngh , th tr

m i quan h gi a Nhà n

khi quy t đ nh các ch tr

cđ iv i

c nói riêng nh m phân bi t rõ

c v i quy n t ch kinh doanh c a

ng đ nh h

ng XHCN trong đó chú tr ng


ng ch ng khốn, th tr

ng lao đ ng và d ch v .

ng b t đ ng s n, th
ng th i xây d ng

c v i nhân dân nh : thu th p ý ki n c a nhân dân tr

c

ng, chính sách quan tr ng; ch ng c u dân ý; x lý các

hành vi trái pháp lu t c a các c quan và cán b , cơng ch c trong khi làm nhi m
v ; th m quy n, trách nhi m c a c quan hành chính và Tồ án trong vi c gi i
quy t khi u n i c a nhân dân.

ây c ng là nhi m v to l n nh m xác đ nh l i m i

quan h quy n l c gi a b máy hành chính v i xã h i, doanh nghi p và cơng dân.
này

i m i quy trình xây d ng và ban hành v n b n quy ph m pháp lu t. Quy trình
n

c ta t tr

c đ n nay còn nhi u b t c p, nh h


ng tr c ti p đ n vi c th c

thi pháp lu t và hi u qu c a h th ng pháp lu t. Do đó, vi c c i cách th ch c ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh m b o m cho cỏc v n b n quy ph m phỏp lu t cú n i dung ỳng n, nh t
quỏn, kh thi. C n t p trung vo cỏc n i dung sau õy:
+ R soỏt v h th ng hoỏ cỏc v n b n quy ph m phỏp lu t theo t ng l nh v c, lo i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

b nh ng quy nh phỏp lu t khụng cũn hi u l c ho c ch ng chộo, trựng l p. Phỏt
huy hi u qu c a c s d li u qu c gia v v n b n quy ph m phỏp lu t;
+ T ng c
ph

ng n ng l c c a cỏc c quan hnh chớnh Nh n

c

Trung

ng v a


ng trong vi c xõy d ng v ban hnh v n b n quy ph m phỏp lu t. Kh c ph c

tỡnh tr ng lu t, phỏp l nh ch Ngh nh v thụng t h

ng d n thi hnh;

+ Kh c ph c cỏc bi u hi n thi u khỏch quan c c b trong vi c xõy d ng v n b n
quy ph m phỏp lu t c a cỏc b , ngnh ch trỡ so n th o b ng cỏch nghiờn c u, i
m i ph

g th c, quy trỡnh xõy d ng phỏp lu t t khõu b t u so n th o n khi

a ra Chớnh ph xem xột, quy t nh ho c thụng qua trỡnh Qu c h i theo h

ng

c i ti n s ph i h p gi a cỏc ngnh, cỏc c p cú liờn quan, coi tr ng s d ng cỏc
chuyờn gia liờn ngnh v dnh vai trũ r t quan tr ng cho ti ng núi c a nhõn dõn,
c a doanh nghi p;

+ B o m tớnh minh b ch, cụng khai c a phỏp lu t, c n t ch c t t vi c l y ý ki n
c a nhõn dõn, c a nh ng ng

i l i t

ng i u ch nh c a v n b n tr

c khi ban

hnh; ng th i, cỏc v n b n quy ph m phỏp lu t sau khi ký ban hnh ho c cú hi u

l c phỏp lu t ph i

c ng Cụng bỏo ho c y t th , a tin trờn cỏc ph

ng ti n

thụng tin i chỳng cụng dõn, cỏc t ch c cú i u ki n tỡm hi u v th c hi n.
- B o m vi c th c thi phỏp lu t nghiờm ch nh c a cỏc c quan Nh n

c, c a cỏn

b , cụng ch c. Cỏc v n b n phỏp lu t c th hoỏ th m quy n c a m i m t c quan,
m i ng

i trong b mỏy theo h

quan, cỏ nhõn tr

ng ng

i no vi c n y v trỏch nhi m c a c

c phỏp lu t. M t khỏc, c n th c hi n t t quy ch dõn ch

ch cỏn b ch ch t c a cỏc ngnh

Trung

ng v a ph


c s ;

ng nh k tr c

ti p g p g , i tho i gi i quy t cỏc v n cho doanh nghi p v nhõn dõn t ra;
phỏt huy hi u l c c a cỏc thi t ch thanh tra, ki m sỏt v ti phỏn m b o hi u



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
l c qu n lý Nh n

c, gi gỡn k c

cho nhõn dõn, cho ng

i thu c di n chớnh sỏch v ng bo dõn t c ớt

i, vựng sõu, vựng xa. T o i u ki n cho ho t ng lu t s , ho t ng b tr t

phỏp cú hi u qu .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng


i nghốo, ng

ng xó h i; m r ng d ch v t v n phỏp lu t

- C i cỏch th t c hnh chớnh nh m b o m tớnh phỏp lý, hi u qu , minh b ch v
cụng b ng trong khi gi i quy t cụng vi c hnh chớnh. Lo i b nh ng th t c hnh
chớnh r

m r, ch ng chộo d b l i d ng tham nh ng, gõy khú kh n cho dõn;

xúa b k p th i nh ng quy nh khụng c n thi t v c p gi y phộp v thanh tra, ki m
tra, ki m soỏt, giỏm nh; th ng nh t v m u hoỏ cỏc lo i gi y t v gi i quy t cỏc
cụng vi c liờn quan n s n xu t, kinh doanh c a cụng dõn, doanh nghi p; m r ng
th c hi n c ch m t c a trong vi c gi i quy t cỏc cụng vi c c a cụng dõn, t
ch c v i cỏc c quan hnh chớnh cỏc c p; cụng khai cỏc lo i phớ, l phớ, l ch cụng
tỏc t i tr s lm vi c c a cỏc c quan hnh chớnh Nh n
C i cỏch t ch c b mỏy hnh chớnh t Trung
H th ng c quan hnh chớnh t Trung
Chớnh ph - c quan hnh chớnh Nh n

c.

ng n a ph

ng n a ph

c cao nh t c n

ng:
ng, ng u l


c xỏc nh rừ h n v

ch c n ng, nhi m v ; vi c phõn cụng, phõn c p gi a Chớnh ph , Th t

ng Chớnh

ph v cỏc b , c quan ngang b , c quan thu c Chớnh ph , trỏch nhi m c a Chớnh
ph , trỏch nhi m c a ng
quy n a ph

i ng u cỏc b , ngnh; phõn c p Chớnh ph v i chớnh

ng ph i trờn c s tỏch ch c n ng qu n lý Nh n

c v i ho t

ng kinh doanh, xỳc ti n vi c i m i t ch c b mỏy, c ch ho t ng v quy
ch lm vi c c a cỏc c quan Nh n

c; phõn c p trong h th ng hnh chớnh i

ụi v i nõng cao tớnh t p trung th ng nh t trong vi c ban hnh th ch . C th l:
- Chớnh ph , cỏc b , c quan ngang b t p trung th c hi n ch c n ng xõy d ng,
ban hnh th ch , k ho ch chớnh sỏch qu n lý v mụ i v i s phỏt tri n kinh t
xó h i, ch o, ki m tra vi c th c hi n;



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

- T ng b

c i u ch nh nh ng cụng vi c c a Chớnh ph , cỏc b , c quan ngang b ,

cỏc c quan thu c Chớnh ph v chớnh quy n a ph

ng m nhi m kh c ph c

nh ng ch ng chộo, trựng l p v ch c n ng, nhi m v . Chuy n cho cỏc t ch c xó

KIL
OBO
OKS
.CO
M

h i, t ch c phi Chớnh ph ho c doanh nghi p lm nh ng vi c v d ch v cụng
khụng c n thi t ph i do c quan hnh chớnh Nh n

c tr c ti p th c hi n. Chớnh

ph th c hi n vi c cung c p cỏc d ch v cụng khi xột th y khụng cú ch th no
trong xó h i m nh n

c;

- Xõy d ng cỏc quy nh m i v phõn c p gi a cỏc c p chớnh quy n a ph

ng,


nõng cao th m quy n v trỏch nhi m c a chớnh quy n a ph

ng. G n phõn c p

cụng vi c v i v i phõn c p v ti chớnh, t ch c v cỏn b .

nh rừ vi c no a

ph

ng

c quy n quy t nh, vi c no ph i cú ý ki n c a Trung

ng;

- C c u l i cỏc b v b mỏy lm vi c c a Chớnh ph m t cỏch khoa h c cú hi u
l c, hi u qu , gi m m nh cỏc c quan thu c Chớnh ph v t ch c tr c thu c Th
t

ng Chớnh ph . Ch duy trỡ m t s ớt c quan thu c Chớnh ph cú tớnh ch t

chuyờn mụn, nghi p v ph c v cho cụng vi c qu n lý v mụ c a Chớnh ph .
- C i cỏch b mỏy chớnh quy n a ph

ng (g m H ND v UBND cỏc c p) trờn

c s xỏc nh rừ ch c n ng, nhi m v c a chớnh quy n

ụ th v i chớnh quy n


nụng thụn; s p x p l i cỏc c quan chuyờn mụn thu c UBND cỏc c p theo tinh th n
g n nh , t ng tớnh chuyờn nghi p cho cỏc c quan lo i ny.

ng th i, c n cú

nh ng v n b n phỏp lý cú giỏ tr cao quy nh cỏc tiờu chớ c th i v i t ng lo i
hỡnh n v hnh chớnh

n

c ta i n n nh, ch m d t tỡnh tr ng chia tỏch

nhi u nh th i gian qua.
- C i ti n ph

ng th c qu n lý, l l i lm vi c c a c quan hnh chớnh cỏc c p, lo i

b nh ng vi c lm hỡnh th c, khụng cú hi u qu thi t th c, gi m h i h p, gi y t
hnh chớnh.
- T ng b

c hi n i hoỏ n n hnh chớnh, tri n khai v ỏp d ng cụng ngh thụng

tin trong ho t ng ch o, i u hnh c a h th ng hnh chớnh Nh n

c, ph n u




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
“t ng c
t

ng đ u t đ đ n n m 2010, các c quan hành chính có trang thi t b

ng đ i hi n đ i, c quan hành chính c p xã trong c n

c có tr s và ph

ti n làm vi c b o đ m nhi m v qu n lý; m ng tin h c di n r ng đ
Vi t Nam trong t

c thi t l p t i

c kh i đ u cho q trình xây d ng “Chính ph đi n t ”

ây c ng là b

KIL
OBO
OKS
.CO
M

xã”.

ng

ng lai khơng xa.


i m i, nâng cao ch t l

ng cán b , cơng ch c:

ây là n i dung mang tính “đ ng l c” cho q trình c i cách hành chính. B i
l ,“cán b quy t đ nh t t c ”. Tuy nhiên, đ i m i, nâng cao ch t l
b , cơng ch c ph i đ
kì, có b

ng đ i ng cán

c đ t trong l trình phát tri n kinh t – xã h i c a t ng th i

c đi thích h p.

- Ti n hành t ng đi u tra, đánh giá l i đ i ng cán b , cơng ch c; xây d ng h
th ng c s d li u v cán b , cơng ch c. Trên c s đ nh h
– xã h i c a đ t n

c, xu h

ng phát tri n kinh t

ng phát tri n c a th gi i, xây d ng d báo s phát

tri n c a đ i ng cán b , cơng ch c đáp ng u c u c a th i k cơng nghi p hố hi n đ i hố đ t n

c.


- Kh c ph c t n n quan liêu, c a quy n, tham nh ng, hách d ch, lãng phí và xa
dân. Mu n v y,vi c kh n tr

ng xây d ng lu t cơng v khơng ch là u c u c n

thi t mà ph i coi đây là vi c c n làm ngay. Nh n m nh đ o đ c “c n ki m, liêm
chính, chí cơng, vơ t ” c a ng

i cán b , cơng ch c ph i là c t lõi xun su t tồn

b đ o lu t này. V n đ đ o đ c cơng ch c ph i đ

c coi là m t tiêu chí trong vi c

xây d ng, c ng c và phát tri n đ i ng cán b , cơng ch c. ây là m t n i dung r t
quan tr ng trong ti n hành c i cách hành chính. B máy hành chính trì tr m t ph n
là do s sa sút v đ o đ c, đ c bi t là đ o đ c cơng v c a cán b , cơng ch c.

ây

c ng là m t ngun nhân làm cho b máy hành chính xa dân. X lý t t v n đ đ o
đ c cơng v s kh c ph c đ

c nh ng bi u hi n nh thiên v khi x lý cơng v ,

kém hi u l c c a các quy t đ nh hành chính, hành vi hc, hành vi hành chính, thi u



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

trỏch nhi m khi thi hnh cụng v , khụng trung th c ho c thụng tin thi u chớnh xỏc
khi bỏo cỏo.
i m i cỏch ỏnh giỏ cỏn b , cụng ch c c khõu tuy n d ng v s d ng. Ng

lao ng

i

c tuy n d ng hay b nhi m, b t ph i xu t phỏt t ũi h i c a cụng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

-

v , ph i qua k thi. Th c hi n vi c thi tuy n theo nh ng quy nh ch t ch b o m


c tớnh cụng b ng, cụng khai t o i u ki n thu n l i cho nh ng ng

i cú nguy n

v ng, ti n ng, c trong xó h i cú c h i ngang nhau tr thnh cỏn b , cụng
ch c. N i dung v hỡnh th c thi tuy n ph i linh ho t, khụng d p khuụn, mỏy múc,
tu theo t ng lo i cỏn b , cụng ch c v l nh v c ho t ng, m b o thu hỳt
nhõn ti th c s vo lm vi c trong b mỏy Nh n
b c a Chớnh ph h


c. Hng n m, Ban T ch c cỏn

ng d n ỏnh giỏ cỏn b , cụng ch c, nh ng tiờu chớ r t chung

chung, cỏc c quan khụng cú H i ng ỏnh giỏ, m vi c ny th
tr

ng giao cho th

ng n v . Cỏch quy nh ny v a khụng chớnh xỏc v a khụng dõn ch , cũn

n ng v tỡnh c m n i b .


c

c xoỏ b . C n ph i l

chỳng ta cú th o l

õy l m t khuy t i m ph bi n trong cụng v c n

ng hoỏ cụng vi c b ng m t h th ng i m, i u ny giỳp

ng

c k t qu lao ng c a cụng ch c, trờn c s ny,

cụng vi c nh n xột cỏn b , cụng ch c hng quý hng n m s cú k t qu t t h n.

- Cú chớnh sỏch khuy n khớch h tr v t ch t thu hỳt ng

i ti gi i vo n n cụng

v . Hi n nay trờn th c t , do nhi u nguyờn nhõn, nh t l do ti n l
b trớ trỏi ngnh ngh , nờn nhi u ng
nguy c c n

ng th p v s

i gi i ó ra kh i n n cụng v .

c kh c ph c ngay, nh t l tr

õy l m t

c yờu c u c a n n kinh t tri th c

ang ũi h i khụng ch c n nh ng ng

i d ng c m, dỏm ngh , dỏm lm m cao h n

th l dỏm lm v i n ng su t ch t l

ng cao, bi t lm giu v dỏm ch u trỏch

nhi m. Th c hi n c i cỏch c b n ch ti n l

ng nh m khuy n khớch cỏn b ,


cụng ch c lm vi c t n tu , trung thnh, cụng tõm. M t h th ng ti n l

ng h p lý

v tho ỏng m i gúp ph n khuy n khớch tinh th n trỏch nhi m cao v phỏt huy
tớnh tớch c c, sỏng t o c a cỏ nhõn.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Ti p t c i m i n i dung ch

ng trỡnh o t o, b i d

ng cỏn b , cụng ch c,

chỳ tr ng nõng cao ki n th c, k n ng hnh chớnh cho i ng cỏn b , cụng ch c
theo ch c trỏch, nhi m v ang m nh ; cỏc hỡnh th c v ph

ng phự h p v i m i lo i cỏn b , cụng ch c. T o i u ki n cỏc c s o

KIL
OBO
OKS
.CO
M

b id

ng th c o t o,


t o cỏn b , cụng ch c t Trung

ng n a ph

giỏo trỡnh phự h p v i vi c o t o, b i d
ch c.

ng ch ng s p x p th i gian v

ng nõng cao trỡnh cỏn b , cụng

C i cỏch ti chớnh cụng:

Ph i kh c ph c ngay th c tr ng: cụng tỏc qu n lý ti chớnh l ng l o; trỡnh t
th t c u t r t ph c t p, r
xuyờn, khụng c


m r; ho t ng thanh tra, ki m tra khụng th

ng

ng quy t; ho t ng ki m toỏn khụng duy trỡ, th m chớ khụng

c coi tr ng. V i cỏc bi n phỏp sau:

-

i m i ph


ng th c qu n lý ti chớnh cụng b ng cỏch v a ti p thu, duy trỡ

ph

ng th c truy n th ng l giao, giỏm sỏt, ki m tra, bỏo cỏo v t ng k t, v a ph i

chỳ tr ng xõy d ng gi i phỏp b sung: t ch u trỏch nhi m. Khi y c quan hnh
chớnh Nh n

c v cụng ch c s ph i ti t ki m, ph i ch ng, ph i h ch toỏn, ph i

suy ngh cú
- M nh d n v c

c m t t ch c tinh g n v hi u qu .

ng quy t i m i c ch phõn c p qu n lý ti chớnh. Phõn c p

ph i i li n v i phõn quy n, n u phõn c p m khụng phõn quy n thỡ phõn c p c ng
nh khụng. Vỡ v y, phõn c p, phõn quy n qu n lý ti chớnh cho a ph
s a ph

ng, c p d

ng, cho c

i phỏt huy tớnh ch ng, sỏng t o m dỏm ch u trỏch

nhi m trong vi c th c hi n ch c n ng, nhi m v v quy n h n m dõn giao cho.

- C n a ho t ng ki m toỏn l m t ho t ng b t bu c th

ng xuyờn i v i cỏc

c quan; m i c quan, n v nờn b trớ m t ki m toỏn viờn l biờn ch c a n v
mỡnh. Th c hi n dõn ch , cụng khai v ti chớnh cụng, t t c cỏc chi tiờu ti chớnh
u

c cụng b cụng khai.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- Th c hi n thí đi m đ áp d ng r ng rãi m t s c ch tài chính m i nh : cho thuê
đ n v s nghi p công; cho thuê đ t đ xây d ng c s nhà tr

ng, b nh vi n; ch

đ b o hi m xã h i đ i v i cán b , công ch c chuy n t các đ n v công l p sang
quan hành chính.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

dân l p…; th c hi n c ch h p đ ng đ i v i m t s d ch v công tác trong các c




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
K t lu n
C i cỏch hnh chớnh l quỏ trỡnh c i bi n quy n l c qu n lý, do ú c n
c i v l trỡnh c th , khoa h c. Ngy 17/9/2001, Th t

ó phờ duy t Ch

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ph i cú b

ng trỡnh t ng th c i cỏch hnh chớnh Nh n

ng Chớnh ph

c giai o n 2001

2010, trong ú t p trung vo cỏc gi i phỏp c th , cỏc giai o n c a t ng n m, 5
n m v 10 n m bao g m cỏc gi i phỏp chớnh v b sung, ch

ng trỡnh c i cỏch c a

t ng l nh v c, ng th i giao nhi m v cho cỏc b , cỏc ngnh, UBND cỏc c p
th c hi n cỏc gi i phỏp v b


c i.

õy l k ho ch t

ng i hon ch nh v t

ch c th c hi n cỏc n i dung c i cỏch hnh chớnh nờu trờn nh m m t b
m nh c i cỏch t ch c v ho t ng c a Nh n
phỏp ch xó h i ch ngh a, xõy d ng Nh n
dõn.

c y

c, phỏt huy dõn ch , t ng c

ng

c phỏp quy n c a dõn, do dõn v vỡ



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tài li u tham kh o
(1) V n ki n

ih i

ng Phan V n Kh i t i k h p10, Qu c h i khố X.

KIL

OBO
OKS
.CO
M

(2) Báo cáo c a Th t

i bi u tồn qu c l n th VI, VII, VIII, IX.

(3) TS Nguy n C u Vi t. Giáo trình Lu t hành chính Vi t Nam. Khoa lu t
Tr

ng

i h c qu c gia Hà N i, 2000.

(4) Giáo trình Qu n lý hành chính Nhà n
gia, 1999.

c, t p I. H c vi n Hành chính qu c

(5) PGS Nguy n H u Vi n (ch biên). Giáo trình Pháp lu t đ i c
lu t Tr

ng

ng. Khoa

i h c Kinh t Qu c dân, 1998.


(6) Thang V n phúc và Nguy n Minh Ph

ng. T p chí C ng s n, s 27, 9/2002.

Bài Xây d ng đ i ng cán b , cơng ch c c a Nhà n

c pháp quy n XHCN

c a dân, do dân và vì dân, trang 9.

(7) ThS Hồng V n Sao. T p chí nghiên c u l p pháp, s 3, 8/2002. Bài C i
cách hành chính đ c quan hành chính Nhà n
dân.

c ho t đ ng hi u qu và g n

(8) TS Ph m Tu n Kh i. T p chí nghiên c u l p pháp, s 3, 8/2002. Bài V c i
cách hành chính
(9)

Vi t Nam.

Quang Trung, U viên Trung
T ch c Nhà n

ng

ng, B tr

ng B N i V . T p chí


c, s 8/2003, trang1. Bài Ti p t c đ y m nh c i cách t

ch c và ho t đ ng c a t ch c, b máy hành chính Nhà n
quy t

i h i IX c a

ng.

c theo Ngh




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN



×