Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Quan hệ giữa xã hội với tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.74 KB, 13 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

L IM
N

U

c ta đang trong giai đo n đi lên ch ngh a xã h i b qua giai đo n t b n

OBO
OK S
.CO
M

ch ngh a. Cơng cu c cơng nghi p hố - hi n đ i hố đ t n

c đang di n ra h t s c

m nh m . đ c bi t là sau khi Vi t Nam chính th c ra nh p WTO thì t c đ phát
tri n kinh t di n ra sơi đ ng h n bao gi h t. Song song v i vi c đ t đ
th nh v kinh t , ti n b v xã h i thì vi c gi gìn mơi tr
nhiên c n đ
ng

c đ t lên hàng đ u.

i mà hi n nay nhi u n

ó là xu h


c s ph n

ng tài ngun thiên

ng phát tri n chung c a xã h i lồi

c đang ti n đ n. Các m c tiêu đó g n bó ch t ch v i

nhau t o thành n n t ng cho s phát tri n b n v ng c a xã h i. S phát tri n lâu
b n đó đ

c hi u là s phát tri n khơng ch vì th h hi n t i mà còn vì các th h

mai sau. V n đ này m i đ

c đ t ra trong nh ng n m g n đây nh ng đ

v n đ h t s c c p thi t xu t phát t chính nh ng gì lồi ng
l n c a s phát tri n xã h i nh s t ng tr

c coi là

i coi là thành t u to

ng nhanh c a các ngành kinh t , s

phát tri n m nh m c a khoa h c cơng ngh cùng v i q trình cơng nghi p hố
t

các n


c phát tri n… đã và đang có nh ng nh h

t nhiên – ngơi nhà sinh t n c a xã h i lồi ng

ng tiêu c c đ n mơi tr

ng

i.

Mu n phát tri n kinh t nh t thì nh t thi t ph i ti n hành cơng nghi p hóa.
T c đ t ng tr

ng kinh t t l v i t c đ phát tri n cơng nghi p hố, c a khoa

h c và cơng ngh . Song, c ng t n t i m t th c t
cơng nghi p hố là s suy thối c a mơi tr

là cùng v i s phát tri n c a

ng t nhiên. v n đ đ t ra là làm th

đ mđ

KIL

nào đ dung hồ t nhiên và xã h i, đ có th phát tri n kinh t mà v n có th b o
c các y u t mơi tr


ng.

Xu t phát t th c ti n trên em đã ch n đ tài: “Quan h gi a xã h i v i t
nhiên và v n đ b o v mơi tr

ng

n

c ta hi n nay”.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
A- C

S

Lí LU N:

I- Xó h i b ph n c thự c a t nhiờn:
T nhiờn: theo ngh a r ng t nhiờn l ton b th gi i v t ch t vụ cựng vụ
t nhiờn.

i vó xó h i loi ng

i c ng l m t b ph n c a

KIL
OBO

OKS
.CO
M

t n. Theo ngh a ny thỡ con ng

Do ú ta cú th a ra khỏi ni m v xó h i nh sau:
Xó h i: xó h i l hỡnh thỏi v n ng cao nh t c a v t ch t. Hỡnh thỏi ny
l y m i quan h c a con ng

i v s tỏc ng l n nhau gi a ng

i v i ng

lm n n t ng. Theo Mỏc: "Xó h i khụng ph i g m cỏc cỏ nhõn ng

i

i. Xó h i

bi u hi n t ng s m i liờn h v nh ng quan h c a cỏc cỏ nhõn v i nhau". Nh
v y, xó h i l b ph n c thự c a t nhiờn. Tớnh c thự c a b ph n ny th
hi n

ch : ph n cũn l i c a t nhiờn ch cú nh ng nhõn t vụ ý th c v mự

quỏng tỏc ng l n nhau; cũn trong xó h i, nhõn t ho t ng l nh ng con
ng

i cú ý th c, hnh ng cú suy ngh v theo u i nh ng m c ớch nh t nh.

Theo nh ngh a t nhiờn l ton b th gi i v t ch t t n t i khỏch quan v y con

ng

i v xó h i loi ng

i c ng l m t b ph n c a th gi i v t ch t y - con ng

v xó h i c ng l b ph n c a t nhiờn. Con ng

i ra i khụng ch nh nh ng quy

lu t sinh h c m cũn nh lao ng. Lao ng l m t quỏ trỡnh
con ng

i

i v i t nhiờn, trong quỏ trỡnh ny con ng

c ti n hnh gi a

i khai thỏc v c i ti n gi i t

nhiờn ỏp ng nhu c u t n t i c a mỡnh. Ho t ng c a con ng

i khụng ch tỏi

s n xu t ra chớnh b n thõn mỡnh m cũn tỏi s n xu t ra gi i t nhiờn.
Con ng
con ng


i v xó h i khụng ch l m t b ph n c a t nhiờn. H n th t nhiờn -

i - xó h i n m trong m t ch nh th th ng nh t.

Theo nguyờn lớ v tớnh th ng nh t v t ch t c a th gi i thỡ th gi i tuy vụ cựng
ph c t p, a d ng v

c c u thnh t nhi u y u t khỏc nhau song suy n cựng

cú ba y u t c b n l t nhiờn, con ng

i v xó h i loi ng

th ng nh t v i nhau trong m t h th ng t nhiờn - con ng

i. Ba y u t ny

i - xó h i b i chỳng u



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
l nh ng d ng th c khỏc nhau, nh ng tr ng thỏi, c tớnh, m i quan h khỏc nhau
c a v t chỏt ang v n ng.
II-

c i m c a quy lu t xó h i:

KIL

OBO
OKS
.CO
M

C ng nh cỏc quy lu t t nhiờn, cỏc quy lu t xó h i mang tớnh khỏch quan,t t
y u v ph bi n gi a cỏc hi n t

ng v cỏc quỏ trỡnh xó h i. Ph. nghen ó nh n

xột, cỏi ó ỳng v i t nhiờn thỡ s ỳng v i l ch s xó h i. Quy lu t xó h i ch ng
qua ch l quy lu t ho t ng c a con ng

i theo u i m cớch c a mỡnh.

Tớnh khỏch quan c a quy lu t xó h i th hi n
bi u hi n thụng qua ho t ng c a con ng

ch , tuy quy lu t xó h i

c

i nh ng nú khụng ph thu c vo ý

th c, ý chớ c a b t k m t cỏ nhan, hay m t l c l

lm ra l ch s , nh ng nh ng ho t ng c a con ng

ng xó h i no. B i vỡ con ng
i


i

c th c hi n trong nh ng

i u ki n nh t nh, nh ng m i quan h nh t nh. H n n a, quy lu t xó h i ph n
ỏnh nh ng ý mu n, nh ng m c ớch c a kh i ụng ng
v n ng v phỏt tri n c a l ch s . Xu h
l c no cú th i u khi n

i, phự h p v i xu h

ng

ng ny l khỏch quan khụng cú m t th

c.

Tớnh t t y u v tớnh ph bi n c ng l nh ng c tr ng c b n c a quy lu t xó
h i. Dự con ng

i cú nh n th c

ng ngoi ý mu n con ng

c hay khụng thỡ quy lu t xó h i v n luụn tỏc

i.

Ngoi ra quy lu t xó h i cũn m t s cỏc c i m riờng sau: hỡnh th c bi u

hi n s tỏc ng c a cỏc quy lu t xó h i th

ng b bi n d ng nhi u do hon c nh

l ch s c a t ng giai o n.

III- S tỏc ng qua l i gi a xó h i v t nhiờn:

1- Vai trũ c a y u t t nhiờn v y u t xó h i trong h th ng t nhiờn xó h i :
Ai trong chỳng ta c ng bi t r ng t nhiờn cú vai trũ to l n i v i xó h i loi
ng

i. Chỳng ta tỏc ng n t nhiờn bao nhiờu thỡ t nhiờn l i tỏc ng n con

ng

i b y nhiờu. T nhiờn v a l ngu n g c c a s xu t hi n xó h i v a l mụi

tr

ng t n t i v phỏt tri n c a xó h i. T nhiờn cung c p cho con ng

it tc

ngu n v t ch t v n cú con s ng v ti n hnh lao ng s n xu t. Nh ng c ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
chớnh nh quỏ trỡnh lao ng y con ng


i ó bi n i gi i t nhiờn m nh m nh t,

nhanh chúng nh t so v i cỏc thnh ph n khỏc c a chu trỡnh sinh h c. H n n a, v i
t c phỏt tri n khoa h c nh v bóo v s t ng dõn s m t cỏch chúng m t nh
h n bao gi h t.

i ngy cng tr nờn rừ r t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hi n nay thỡ s tỏc ng qua l i gi a t nhiờn v con ng

2- Nh ng y u t tỏc ng n m i quan h gi a t nhiờn v xó h i:
Cú r t nhi u y u t tỏc ng n m i quan h gi a t nhiờn v xó h i trong ú
ta k n hai y u t quan tr ng nh t:

a) M i quan h gi a t nhiờn v con ng
c a xó h i:

Thụng qua lao ng con ng

i ph thu c vo trỡnh phỏt tri n

i c i bi n gi i t nhiờn, lm cho l ch s xó h i, l ch


s gi i t nhiờn g n bú quy nh l n nhau. S g n bú v quy nh l n nhau y ph
thu c vo trỡnh phỏt tri n c a xó h i m tiờu chớ ỏnh giỏ l ph
xu t. S ra i c a ph

ng th c s n xu t tr

ng th c s n

c m i cao h n nh ng ph

ng th c

s n xu t tr

c ú ó quy t nh nh ng chuy n bi n v ch t c a xó h i loi ng

i,

a con ng

i t mụng mu i dó man, sang v n minh.khi tớnh ch t c a m i quan h

ny thay i m bi u hi n c th l cụng c v m c ớch s n xu t thay i thỡ m i
quan h gi a t nhiờn v xó h i c ng thay i.

b) M i quan h gi a xó h i v t nhiờn ph thu c vo trỡnh nh n th c v v n
d ng cỏc quy lu t trong ho t ng th c ti n:
M i quan h gi a t nhiờn v xó h i

c th hi n qua ho t ng c a con ng


i.

M m i ho t ng ny u ph i do h v n d ng b nóo suy ngh , t duy nờn m i
quan h ny cũn ph thu c vo trỡnh nh n th c cỏc quy lu t v v n d ng nú
trong th c ti n. Ho t ng s n xu t ra c a c i v t ch t c a con ng

i l ho t ng

chinh ph c gi i t nhiờn. Ho t ng ny cú th lm gi i t nhiờn bi n i theo hai
h

ng. N u con ng

nhiờn hi ho, ng
ng

i tỏc ng gi i t nhiờn theo ỳng quy lu t c a nú thỡ thiờn

c l i n u con ng

i tn phỏ hu ho i thiờn nhiờn thỡ chớnh con

i ch khụng ai khỏc ph i gỏnh ch u h u qu n ng n . Vỡ v y vi c nh n th c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
quy lu t t nhiên và s d ng nó m t cách hi u qu khơng tách kh i vi c nh n th c
quy lu t xã h i và s d ng quy lu t xã h i.


ây là ti n đ đ th c hi n đi u khi n

m t cách có ý th c m i quan h gi a t nhiên v xã h i. Ch có n m v ng các quy
i m i có th đ m b o m i quan h

KIL
OBO
OKS
.CO
M

lu t t nhiên và tri t đ v n d ng nó con ng
hài hồ gi a t nhiên và xã h i.
III- Mơi tr

ng trong s phát tri n xã h i:

 Vai trò c a mơi tr

ng đ i v i s tòn t i và phát tri n c a xã hơi:

Mơi tr

ng là gì?

Mơi tr

ng là tồn b nh ng đi u ki n mà trong đó con ng


ni m này bao hàm c mơi tr
ch ch y u xét đ n mơi tr
Mơi tr

ng t nhiên đ

sinh thái, mơi tr

ng t nhiên và mơi tr

i sinh s ng. Khái

ng xã h i.

đây chúng ta s

ng t nhiên.

c s d ng v i nhi u tên g i khác nhau nh mơi tr

ng sinh quy n. Mơi tr

ng sinh thái là đi u ki n th

ng

ng xun

và t t y u đ i v i s t n t i và phát tri n c a xã h i.


Nh v y trong m i quan h gi a t nhiên và xã h i thì mơi tr

ng sinh thái đ i

di n cho b ph n còn l i c a t nhiên bên c nh b ph n đ c thù c a t nhiên là xã
h i.Vai trò c a mơi tr

ng sinh thái đ i v i xã h i trong q trình l ch s

giai đo n khác nhau c ng đ
Khi xã h i còn
hái l

nh ng

c th hi n m t cách khác nhau.

trình đ mơng mu i - khi con ng

i ch y u ch bi t s n b t

m nh ng s n ph m có s n trong t nhiên thì h u nh con ng

i hồn tồn b

gi i t nhiên chi ph i, th ng tr . Cu c s ng xã h i hồn tồn ph thu c mơi tr
t nhiên.
Khi con ng
ng


i đã t ng b

ng

i v n minh h n - nh t là khi khoa h c k thu t phát tri n thì con
c ch ng đ

c t nhiên. Con ng

i đã t ng b

c ch ng , khai

thác t nhiên ph c v cho nhu c u c a mình. Nhi u ngành ngh ra đ i t nh ng
đi u ki n t nhiên nh nơng nghi p, lâm nghi p, khai thác khống s n, đ ng th i
có nh ng ngành ít ph thu c t nhiên h n c ng ra đ i nh đi n t , ph n m m (m i
ra đ i trong th i gian g n đây).



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tuy nhiờn cho n nay xó h i v n ph thu c mụi tr

ng t nhiờn r t nhi u, nú

cú th t o i u ki n thu n l i ho c gõy khú kh n cho s n xu t, do ú nh h

ng

n n ng su t lao ng, t c phỏt tri n c a xó h i.

I V n mụi tr

ng

n

c ta hi n nay v m t s gi i phỏp:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

B- V n b o v mụi tr
ng

n

Khi nh c n v n mụi tr

c ta hi n nay:

ng m t i u khụng th khụng nh c n ú l v n

dõn s . Khi dõn s phỏt tri n ngy cng cao thỡ nhu c u v i t nhiờn cng l n;
nh ng nhu c u thi t y u nh
thi u th n.
n


n m c, th c ph m, thu c men, n

ng th i nhi u v n mụi tr

c, rỏc th i c bi t l vi c t ng c

c s ch ngy cng

ng c ng n y sinh nh ụ nhi m ngu n

ng khai thỏc cỏc ngu n n c n ki t cỏc

ngu n ti nguyờn nh m ỏp ng cỏc nhu c u c a con ng

i. p l c lờn mụi tr

ngy cng l n v th c s kh n ng ch u ng c a mụi tr

ng l cú h n.

ng

1- Cỏc ngu n ti nguyờn Vi t Nam:
a) Ti nguyờn t Vi t Nam:

Qu t c a vi t Nam cú t ng di n tớch h n 33 tri u ha, t ng di n tớch t bỡnh
quõn u ng

i l 0,6 ha ( ng th 159 trờn th gi i).


T ng s cú h n 16 tri u ha t feralit, 3 tri u ha t phự sa, t mựn vng
h n 3 tri u ha, t xỏm b c mu h n 3 tri u ha
b) . Ti nguyờn n

c Vi t Nam:

Vi t Nam cú kho ng 2345 con sụng (di t 10 km tr lờn).

T ng dũng ch y c a h th ng sụng C u long l 520 km3 /n m, c a sụng H ng
v sụng Thỏi bỡnh 120 km3/n m.
N

c ng m cú th khai thỏc kho ng 2,7 tri u km3/ngy.

c) Ti nguyờn khoỏng s n Vi t Nam:
N
v

c ta n m gi a hai vnh ai t o khoỏng l n c a th gi i l Thỏi Bỡnh D

a Trung H i.

Vi t nam cú h n 3500 m g m 80 lo i khoỏng s n. M i ch cú 270 m
khai thỏc g m 32 lo i khoỏng s n. Khoỏng s n ch y u: Than tr l

ng
c

ng 3 n 3,5




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
t t n; d u m tr l

ng V nh B c b l 500 tri u t n, Nam Cụn s n 400 tri u t n,

C u long 300 tri u t n, V nh Thỏi lan 300 tri u t n; qu ng s t tr l
t n; khớ t thiờn nhiờn cú tr l

ng l n.

ng v ti nguyờn bi n Vi t Nam

KIL
OBO
OKS
.CO
M

d) Mụi tr

ng 700 tri u

Vi t Nam cú vựng bi n r ng trờn 1 tri u km2 cú nhi u ti m n ng v kinh t v
cú a d ng sinh h c cao.

Vi t Nam cú trờn 100 loi cỏ cú s n l

ng cao, cũn cú nhi u h i s n quý nh :


cua, m c, sũ huy t, trai, hu, h i sõm, bo ng , rựa bi n, i m i, ng c trai. Ven b
cú sũ, ngao , i p, hu, phi, don v i s n l

ng hng ch c v n t n m t n m.

e) Ti nguyờn r ng v a d ng sinh h c:
Vỡ Vi t Nam l n
v cú giỏ tr .

c 70%S l r ng nỳi nờn n

R ng cho v t li u xõy d ng, n ng l

c ta cú ngu n ti nguyờn r ng l n

ng, d

c li u, gien ng v t hoang dó.

R ng ng p m n l cỏi nụi c a tụm cỏ bi n, b o t n sinh h c, ch ng súi mũn t,
i u hũa khớ h u, t ng n

c ng m, ch ng l l t, xõm th c. Th m th c v t

phong phỳ c a r ng Vi t Nam ó t o cho lónh th Vi t Nam cú m t h ng v t v
ngu n ti nguyờn ng v t vụ cựng phong phỳ, a d ng v y s h p d n.
nhiờn ti nguyờn r ng Vi t Nam l i ch a
n m Vi t Nam m t 200 ngn ha r ng.


Tuy

c khai thỏc h p lý. Trung bỡnh hng

che ph r ng t 37% n m 1943, n m

2000 cũn kho ng 20%(66.420 km2).
2-V n mụi tr
a)

ng

Vi t Nam:

Do chi n tranh tn phỏ, s gia t ng dõn s nhanh, s phỏt tri n c a cỏc ngnh

kinh t , ti nguyờn mụi tr

ngVi t Nam ó b phỏ h y nhi u. Th c s Vi t Nam

ang g p nhi u v n v mụi tr

ng.

Ngy nay Vi t Nam ang trong quỏ trỡnh cụng nghi p húa - hiờn i húa t
n

c, n n kinh t m i chuy n i sang kinh t th tr

nghi p v i nh ng cụng ngh ớt thõn thi n v i mụi tr


ng. S phỏt tri n cụng

ng ng th i v i m t h

th ng chớnh sỏch v th c hi n ớt hi u qu trong vi c b o v mụi tr

ng ang lm



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
cho mơi tr

ng Vi t Nam tr nên ơ nhi m h n. C ch th tr

ng cùng v i m t b

ph n nhân dân thi u hi u bi t s n sàng khai thác đ n c n ki t m i ngu n tài ngun
vì l i nhu n.

ói nghèo c ng đ y nhi u ng

i vào c nh ph i tàn phá thiên nhiên vì

KIL
OBO
OKS
.CO
M


mi ng c m manh áo hàng ngày. Ngay c du l ch sinh thái, khi đ
h p lí c ng phá h y c nh quan mơi tr

c t ch c khơng

ng. Rác th i sinh ho t, cơng nghi p, khói

b i ngày càng nhi u h n và th c s r t khó gi i quy t.
Các v n đ mơi tr
1. nhi m n

c:

ng gay c n c a Vi t Nam:

S gia t ng dân s và các ho t đ ng c a con ng
đ n mơi tr

ng t nhiên nói chung và mơi tr

t phát, khơng có quy ho ch c a con ng

i s ngày càng tác đ ng m nh m

ng n

c nói riêng. Nh ng ho t đ ng

i nh ch t phá r ng b a bói, canh t c


n ng lõm nghi p kh ng h p lý và th i ch t th i b a bói vào c c thu v c... đó và s
gõy n n nh ng h u qu r t nghi m tr ng, làm cho ngu n n

c b c n ki t, b ơ

nhi m, h n hán có kh n ng càng kh c li t. Nguy c thi u n

c s ch càng tr m

tr ng, nh t là vào mùa c n
n

các vùng m a ít. Ngồi ra, trái đ t nóng lên s làm cho

c bi n có th dâng cao thêm 0,3 - 1,0 m.

2. nhi m đ t:

t là m t ngu n tài ngun q gi , con ng

i s d ng tài ngun đ t vào ho t

đ ng s n xu t nơng nghi p đ đ m b o ngu n cung c p l
con ng

ng th c th c ph m cho

i. Nh ng v i nh p đ gia t ng dân s và t c đ phát tri n cơng nghi p và


ho t đ ng đơ th hố nh hi n nay th di n t ch đ t canh tác ngày càng b thu h p,
ch t l

ng đ t ngày càng b suy thối, di n tích đ t b nh qũn đ u ng

i

3. nhi m kh quy n

nhi m khí quy n là v n đ th i s nóng b ng c a cá th gi i ch khơng ph i
riêng c a m t qu c gia nào. Mơi tr
cú nh h

ng x u đ n con ng

ng khí quy n đang có nhi u bi n đ i r r t và

i và các sinh v t. Hàng n m con ng

i khai thác và



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
s d ng hàng t t n than đá, d u m , khí đ t.
m t kh i l

ng th i c ng th i vào mơi tr

ng l n các ch t th i khác nhau, làm cho hàm l


ng

ng các lo i khí đ c

h i t ng lên nhanh chóng. S ho t đ ng c a các ng n núi l a và các lồi vi khu n
nhi m kh ng kh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

s ng trong khơng khí c ng là nguy n nhõn gõy

4. Tài ngun khống s n b t n th t, khai thác khơng h p lí.

Than l thiên m t 15-20%. H m lò m t 30-40%. S d ng đá granit đ r i đ
Gây ơ nhi m mơi tr

ng.

ng do khai thác khống s n. Khai thác vàng, đá q b a bãi.

5. Suy thối đa d ng sinh h c: Nhi u lồi có nguy c tuy t ch ng.Sách đ đã li t kê
500 lồi đ ng g p nguy hi m, 60 lồi tuy t ch ng. Các h th ng v

n qu c gia xây


d ng và b o v t t nh ng r t khó kh n v th l , ngu n l c đ b o v . Có 3200 km
b bi n nh ng khơng đ v n đ s m tàu nên khai thác b a bãi vùng ven b , ni
th y s n khơng khoa h c
6. M i tr

ng Vi t Nam c n nh h

ng b i h u qu c a chi n tranh. Nh ng lo i

ch t đ c nh ch t đ c v kh màu da cam v n c n th m trong l ng đ t gõy nh
h

ng nghi m tr ng đ n m i tr

b) M t s ph

ng n

c ta và r t khú gi i quy t v n đ này.

ng pháp gi i quy t v n đ mơi tr

ng

n

c ta hi n nay:

Ngày nay trong xu th h i nh p n n kinh t qu c t v n đ b o v mơi tr


ng càng

tr nên c p bách h n bao gi h t. B i s k t h p gi a m c tiêu kinh t và m c tiêu
sinh thái đã tr thành m t ngun t c c b n c a s phát tri n lâu b n. Trong giai
đo n t ng t c đ y m nh cơng nghi p hố, hi n đ i hố hi n nay, v n đ n i c m
hàng đ u là gi i quy t m i quan h gi a l i ích kinh t và l i ích mơi tr
v n đ c n thi t đ n
Ph

ng h

ng. đó là

c ta ti n ch ngh a xã h i, b qua t b n ch ngh a.

ng và gi i pháp cho v n đè b o v mơi tr

T t m quan tr ng c a vi c b o v mơi tr
th d dàng hi u t i sao b o v

mơi tr

ng

n

c ta

ng đ i v i đ i s ng dã nêu


ng ph i đ

trên, ta có

c coi là m t m c tiêu c b n



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
trong chi n l

c phát tri n. M t s gi i pháp chúng ta có th th

vi c b o v mơi tr

c hi n đ i v i

ng là:

 Hồn ch nh h thơng các v n b n pháp lu t b o v mơi tr

ng, kh n tr

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ban hành các chính sách v phát tri n kinh t g n v i b o v mơi tr

 Ch đ ng phòng ch ng ơ nhi m và s c mơi tr

ng

ng.

ng, kh c ph c suy thối

moi tr òng.
 T ng c

ng qu n lý nhà n

c v mơi tr

ng theo ph

ng châm phòng b nh

h n ch a b nh, c n r t chú tr ng vào phòng ng a ơ nhi m, b o v thiên
nhiên. Ngay t trong chi n l
b o v mơi tr

c phát tri n ph i rõ các u c u, các gi i pháp

ng. Trong các quy ho ch phát tri n s n xu t, phát tri n vùng,

các d án đ u t , khi l a ch n quy mơ, đ i đi m, cơng ngh … ph i phân
tích k tác đ ng mơi tr
 T ng c


ng và các bi n pháp b o v mơi tr

ng nghiên c u phân tích kinh t v mơi tr

chính sách tài chính và cơng c qu n lí v mơi tr
mơi tr

ng đ

c cho b o v mơi tr

ng. M t v n đ đ t ra là

ng, m c chi cho b o v mơi

ng trong các d án, trong các doanh nghi p, xác đ nh m c đ n bù do

gây ra ơ nhi m theo ngun t c ng


ng, t đó đi t ói các

c tính trong GDP nh th nào, trên c s đó quy đ nh m c

chi ngân sách nhà n
tr

ng sinh thái.


i gây ra ơ nhi m ph i tr ti n.

y m nh nghiên c u khoa h c và cơng ngh , đào t o cán b , chun gia v
l nh v c b o v mơi tr

ng. C n phát tri n m nh cơng ngh mơi tr

ng đ

tr thành m t ngành m i nh n. Làm t t cơng tác qu n lý và x lý ch t th i,
trên c s th ng nh t v i nhau v quan đi m, nh n th c. Phát tri n các
doanh nghi p mơi tr

ng.

 Khai thác, s d ng h p lý, ti t ki m tài ngun thiên nhiên, b o v đa d ng
sinh h c, b o t n thiên nhiên.
 Kiên quy t x lý các tr

ng h p vi ph m pháp lu t mơi tr

ng. Kh c ph c

tình tr ng đình ch s n xu t các c s gây ơ nhi m q quy đ nh nh ng r i
khơng thi hành. X lý nh ng ng

i có trách nhi m trong vi c khơng th c




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hi n cỏc quy ho ch ó duy t, trong ú cú gi i phỏp b o v mụi tr

ng, cõn

b ng sinh thỏi.
Th

ng xuyờn tuyờn truy n, giỏo d c, xõy d ng thúi quen, n p s ng v cỏc
a cỏc n i dung b o v mụi tr



ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

phong tro qu n chỳng b o v mụi tr

ng vo ch

ng trỡnh giỏo d c c a t t c

cỏc b c h c trong h th ng giỏo d c qu c dõn . t o i u ki n ng
th


ng xuyờn nh n

b o v mụi tr

c cỏc thụng tin v mụi tr

ng.

B o v a d ng sinh h c.
Khuy n cỏo s d ng n ng l
B o m ch t l
B o v mụi tr

ng ti t ch , ti t ki m.

ng cu c s ng cho c ng ng.

ng cú liờn quan t i ton c u.

i dõn

ng nh m t bi n phỏp



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

K T LU N
Nh c t i m i quan h gi a con ng
h i”.


ng di n: “ M i quan h gi a t nhiên và xã

KIL
OBO
OKS
.CO
M

h c t c là ta đang xem xét trên ph

i và thiên nhiên thì theo quan đi m tri t

ó là m i quan h mang tính khách quan, t t y u, ph bi n. Chính vì v y mà

c n ph i nghiên c u v n đ này m t cách đúng đ n đ có đ
gi a thiên nhiên và con ng
mơi tr

c m i quan h hài hồ

i. Cùng v i ho t đ ng phát tri n kinh t vi c b o v

ng là h t s c quan tr ng và c n thi t Trên đây là m t s gi i pháp em đ a

ra nh m c i thi n tình hình suy thối mơi tr

ng nghiêm tr ng

n


c ta hi n nay.

Tuy nhiên tính kh thi c a các bi n pháp ch a cao. B i vi c th c thi các chính sách
b o v mơi tr

ng khơng ph i ch trong th i gian ng n. Nó là v n đ mang tính lâu

dài. Và c ng khơng ch là v n đ c a nhà n
nhi m c a m i ng

c, nó còn ph thu c vào ý th c trách

i dân. Em hy v ng r ng m i cơng dân hãy c g ng nâng cao ý

th c ngay t vi c gi gìn khơng gian nh n i b n s ng. Th c ng có ngh a là b n
đang b o v mơi tr

ng.

Em xin trân tr ng c m n th y đã t o đi u ki n thu n l i đ em có th
th c hi n đ

c bài ti u lu n này.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
TÀI LI U THAM KH O
ng Huy Hu nh, B o v và phát tri n lâu b n ngu n tài nguyên đ ng v t


1.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

r ng Vi t Nam.
2.

B GD - T, Giáo trình Tri t h c Mác - Lênin, 2004, tr 331- 348.

3.

Nguy n V n Tuyên, Sinh thái và môi tr

4.

Ngân hàng Th gi i, Báo cáo phát tri n th gi i

ng.

M CL C

L IM

U


A. C s lý lu n

I. Xã h i b ph n đ c thù c a t nhiên
II.

c đi m c a quy lu t xã h i

III. S tác đ ng qua l i gi a xã h i và t nhiên

1. Vai trò c a y u t t nhiên và y u t xã h i trong h th ng t nhiên – xã h i
2. Nh ng y u t tác đ ng đ n m i quan h gi a t nhiên và xã h i
III. Môi tr

ng trong s phát tri n xã h i

B. V n đ b o v môi tr

ng

I. V n đ môi tr

c ta hi n nay

ng

n

n

1. Các ngu n tài nguyên Vi t Nam

2. V n đ môi tr
K T LU N

ng

Vi t Nam

TÀI LI U THAM KH O

c ta hi n nay và m t s gi i pháp



×