THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L IM
Tr
U
c q trình đơ th hố nhanh và s phát tri n ngày m t cao c a n n
đ mơi tr
OBO
OK S
.CO
M
cơng nghi p trong m i qu c gia, c ng nh trên ph m vi tồn th gi i nhi u v n
ng đã n y sinh và th c s tr thành n i lo c a tồn nhân lo i.
n
c ta CNH - H H đ t n
c th i gian qua đã đ t đ
c nh ng thành
t u quan tr ng c v kinh t l n xã h i, đ ng th i c ng đang đ t ra nhi u v n đ
mơi tr
ng c p bách mà n u khơng đ
c gi i quy t tho đáng và k p th i s
đem l i vi c duy trì b n v ng nh p đ t ng tr
ch m l i t c đ t ng tr
ng kinh t c ng nh làm n y sinh nhi u v n đ xã h i.
Trong s các v n đ mơi tr
ng c p bách hi n nay thì v n đ tái ch tái s d ng
ch t th i n i lên nh m t v n đ mơi tr
m t th đ
ng kinh t cao, th m chí còn làm
ng u tiên nh m chuy n ch t th i t
c coi nh khơng có giá tr tr thành m t ngu n l c, m t y u t đ u
vào c a h th ng kinh t . Vì v y, bi n pháp tái ch tái s d ng ch t th i khơng
ch đ t v m t hi u qu kinh t mà còn mang l i hi u qu v m t mơi tr
làm cho phát tri n kinh t tr nên "thân thi n" v i b o v mơi tr
ng,
ng - nâng cao
kh n ng phát tri n b n v ng.
N mb tđ
c hi u qu to l n đó, hi n nay
Vi t Nam nhi u c s s n
xu t đã bi t k t h p gi a các y u t truy n th ng v i cơng ngh hi n đ i hình
thành nên các qui trình s n xu t qui mơ l n, các làng ngh tái ch ph th i nh
s t, gi y, nh a... Nh ng làng ngh này r t phát tri n trong nh ng n m g n đây
đã góp ph n quan tr ng vào vi c tái ch ph th i
Vi t Nam c ng nh làm gi m
đ ng d th a
KIL
s c ép lên v n đ khai thác tài ngun, t o cơng n vi c làm cho l c l
nơng thơn. Song, đi đơi v i hi u qu mà các làng ngh mang l i
thì nhi u v n đ mơi tr
ng t i đây đã tr lên tr m tr ng, trong đó đ c bi t là
làng ngh tái ch gi y v n. Chính vì v y đ hi u đ
các v n đ mơi tr
ng
"Hi u qu kinh t - mơi tr
ng
c nh ng l i ích kinh t và
ng n y sinh t i làng ngh , nhóm chúng em m nh d n nghiên
c u m t đi n hình là làng gi y D
D
ng lao
v i đ tài:
ng trong vi c tái ch gi y v n
- Phong Khê - n Phong - B c Ninh".
1
làng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
đ tđ
c m c tiêu c a đ tài trong quá trình nghiên c u ph
ti p c n c a chúng em đã s d ng là ph
ng pháp
ng pháp "phân tích chi phí - l i ích
KIL
OBO
OKS
.CO
M
m r ng" (CBA)
2
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
I. M T S
NG I. C
KHÁI NI M C
S
LÝ LU N
B N
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1. Khái ni m ch t th i
- Ch t th i là b t c m t lo i v t li u nào cá nhân khơng dùng n a và
chúng khơng còn tác d ng gì đ i v i cá nhân đó và đ
tr
ng.
Có nhi u ph
c th i ra ngồi mơi
ng th c đ phân lo i ch t th i.
+ Phân lo i ch t th i theo ngu n g c phát sinh thơng th
đình, ho t đ ng s n xu t kinh doanh th
ng t h gia
ng m i, các khu cơng nghi p và nơng
nghi p, các ngành d ch v .
+ Phân lo i theo thu c tính v t lý ch t th i l ng, ch t th i r n.
+ Phân lo i theo thu c tính hố h c g m ch t th i kim lo i, ch t d o, thu
tinh.
+ Phân lo i theo thu c tính đ c h i thu c các lo i ch t th i b nh vi n,
ch t phóng x .
T t c các cách phân lo i này là ý đ c a nh ng ng
i ti n hành phân lo i
đ x lý, s d ng và nghiên c u m t cách d dàng h n. V n đ quan tâm l n
nh t c a ch t th i hi n nay khơng ph i là ch quan tâm v m t h c thu t mà
ng
i ta còn quan tâm đ n ch t th i đơ th (ch t th i r n đơ th ). Ch t th i r n
phát sinh do s đơ th hố và ho t đ ng s ng, ho t đ ng s n xu t t o ra và xung
quanh ch t th i này n y sinh nhi u v n đ liên quan đ n kinh t , ng
i ta t p
trung v t l c trì l c gi i quy t v n đ ch t th i r n đơ th đáp ng v i quy trình
đơ th hố. Chính vì v y mà ng
i ta cho r ng v n đ gi i quy t ch t th i là v n
đ kinh t g i là kinh t ch t th i t đó ta có đ
c khái ni m v kinh t ch t th i.
Kinh t ch t th i là bao g m các khía c nh t phát sinh thu gom v n
chuy n, tái ch , tái s d ng thiêu đ t, chơn l p... chúng đ
đ ng c a m t n n kinh t và nh ng tác đ ng v m t kinh t .
* Th c tr ng ch t th i r n
Hà N i và các làng ngh :
3
c sinh ra t các ho t
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
* Th c tr ng ch t th i c a các c s kinh t gây ô nhi m môi tr
nghiêm tr ng
ng
Vi t Nam:
c tính hi n nay t ng l
ng ch t th i r n th i ra
Vi t Nam kho ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
49,3 nghìn t n/ngày, trong đó ch t th i r n công nghi p kho ng 54,8% (kho ng
27 nghìn t n), ch t th i sinh ho t: 44,4% (kho ng 21,9 nghìn t n) và ch t th i
b nh vi n: 0,8% (kho ng 0,4 nghìn t n).
So v i các n
c trong khu v c và trên th gi i, t ng l
ng ch t th i r n
c a Vi t Nam nói trên là không l n. Th nh ng đi u đáng quan tâm
l
ng ch t th i này, nh t là ch t th i sinh ho t và ch t th i b nh vi n
các đ a ph
tr
ng và thành ph ch a đ
ng. Các ch t th i r n
không đ
c phân lo i tr
sinh ho t, y t ) đ u đ
30%. L
c x lý h p v sinh tr
đây là
h uh t
c khi th i ra môi
các khu đô th và các khu công nghi p h u nh
c khi chôn l p. T t c các lo i ch t th i (công nghi p,
c chôn l p l n l n. T l thu gom ch t th i ch đ t 20 -
ng ch t th i không đ
gây nên nh ng tác đ ng môi tr
c thu gom và chôn l p (70 - 80%) đã và đang
ng, nh h
ng không t t không ch t i đ i
s ng, sinh ho t mà còn c t i ho t đ ng kinh t . Ngay c ch t th i đ
c ng đã và đang đ t ra nh ng v n đ v môi tr
* Th c tr ng ch t th i
c chôn l p
ng.
Hà N i
URENCO và CEFTIA đã ti n hành đi u tra qu n lý ch t th i công nghi p
t i Hà N i n m 1998. Các công vi c đánh giá v hi n tr ng này đ
c ti n hành
qua ph ng v n, thu nh n và đi u tra tình hình t o ch t th i t ho t đ ng công
nghi p.
-
c tính có x p x 51.000 t n ch t th i công nghi p th i ra trong n m
1997 t các ngành công nghi p t i Hà N i, bao g m c các ch t th i t phòng
ban và nhà b p t i các c s công nghi p.
- Kh i l
ng các ch t th i đ c h i trong n m 1997 vào kho ng 53,5 t n.
- Các lo i ch t th i công nghi p đ c h i c n đ
l ng, ch t th i r n.
* Th c tr ng ch t th i r n
làng ngh :
4
c x lý g m ch t th i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch t th i r n
m tl
lng ngh hi n nay vụ cựng b c xỳc ngoi vi c s d ng
ng l n trong quỏ trỡnh s n xu t m ch y u l than ỏ t o ra m t l
than ỏng k . Cỏc x
ng s n xu t gi y trong lng th i ra 600 kg x than v 900
ng x than cao cũn do n
th i ra mụi tr
ng do lm
c th i ch a thnh ph n b t gi y l ch t h u c , khi
ng (cỏc h ao, kờnh, t
gian s t o ra m t l
i tiờu xung quanh lng...). Sau m t th i
ng ch t th i r n cú ụ nhi m cao.
gi y ngoi v n xó h i ngu n n
tõm.
ng mụi tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kg ch t th i r n m i ngy ngoi tỏc d ng n ch t l
l
ng x
i v i khu v c lng
c, v n ch t th i c ng l v n ỏng quan
H p tỏc xó nụng nghi p c a lng r t ớt khi thu gom rỏc sinh ho t. H p tỏc
xó thuờ m i xúm 2 ng
gom ch t th i
i (xúm Ngoi, xúm Bờn, xúm Gi a, xúm S ) thu
u cỏc ngừ. Nh ng ng
i thu gom ny
v . Kho n chi tr ny quỏ th p nờn nh ng ng
cỏch lm vi c i phú v th t th
cho nờn ch t th i
c
c tr 250 kg thúc/1
i thu gom ny ph n ng b ng
ng. Chớnh vỡ lng ch a xõy d ng khu chụn rỏc
b t c ch no thu n l i. Rỏc sinh ho t ch a nhi u
ch t h u c , chỳng cú th lm phõn comport.
Bờn c nh nh ng ch t mang tớnh c thự cho lo i hỡnh s n xu t gi y tỏi ch
lng ngh gi y Phong Khờ cũn cú lo i ch t th i s n xu t v ch t th i trong quỏ
trỡnh phõn lo i l t
c gi y nh nh ng m nh b ng dớnh, gi y v n, m nh kớnh
lo i, bao bỡ, tỳi nilon, nh a PVC, inh gai v.v... v nh ng ch t th i t n t i khỏ
b n v ng trong mụi tr
ng t nhiờn. Cỏc x
ng gi y th i ra trung bỡnh 25 kg
ch t th i r n m i t n gi y v n. Tuy nhiờn núi chung t ng s ch t th i r n c a cỏc
x
ng c nh c ng t 1,5 t n/ngy. Hi n nay cú m t s ch t th i ny khụng
c thu gom, x lý, v n chuy n xu ng cỏc ao h l p cỏc ch chung do kh i
l
ng nh nờn cỏc ch t th i ny d dng b giú cu n bay ra ru ng ng gõy c n
tr vi c s n xu t nụng nghi p v mụi tr
Ngoi ra l
ng
ng thu s n.
ng ch t th i r n cũn
c ven
i dõn nghốo trong lng v nh ng ng
ng khu cụng nghi p I
i thi u t nụng nghi p th
ng thu
gom than ch a t h t v mnh nh a
khu th i ny h s d ng ph li u ny
un cỏm l n. Chớnh quy n a ph
ng ó yờu c u cỏc ch x
5
ng s n xu t
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
xõy d ng cỏc lũ t rỏc x lý ch t th i ny.
i u ny d
ng nh khụng th c
t do nhi u lý do:
Th nh t: ch t th i cú th t d dng trong n i h i, nh ng h khụng lm
ng v cỏ nhõn lo l ng cho h t vi c t ch t th i s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh v y b i vỡ cỏc ch x
lm ỏm mựi nờn n i h i, khi nú t p trung trong x
s n xu t.
ng s lm b n giõy chuy n
Th hai: M t m i lo ng i khỏc trong ch t th i h u c (v gi y)
nhi t
1200?oC cú th phỏt th i cỏc h p ch t cú c tớnh nh dioxin.
M c dự ch t th i r n do c s s n xu t gi y th i ra l l
quy mụ nh song phõn b r i rỏc d n t i ụ nhi m mụi tr
nh h
ng t i ngu n n
c sụng h v c ngu n n
ng khụng l n,
ng trong di n r ng
c ng m gõy tỏc h i x u cho
ti u th cụng nghi p v s c kho c ng ng dõn c . S d cú nh ng t n t i nờu
trờn l do cỏc nguyờn nhõn sau:
- Do hỡnh thnh phỏt tri n m t cỏch t phỏt theo nhu c u th tr
s s n xu t th
ng cỏc c
ng phõn tỏn v n m xen k trong kh p cỏc khu v c dõn c r t
khú ki m soỏt v i cỏc ngu n ch t th i.
- Do ch a cú quy ho ch phỏt tri n nờn h u h t cỏc m t b ng s n xu t kinh
doanh c ng l n i sinh ho t nờn r t ch t h p, h th ng thu gom ch t th i r n
khụng m b o.
- Ph n l n cỏc h gia ỡnh t h p s n xu t... ang s d ng cỏc thi t b c
k , ch p vỏ t nhi u ngu n, trỡnh cụng ngh l c h u d n t i tỡnh tr ng tiờu
t n nhiờn v t li u ng th i c ng th i ra nhi u khớ th i.
- Nh n th c v sinh mụi tr
ng c a cỏc h s n xu t kinh doanh cũn h n
ch , cỏc c s ch a th c s coi tr ng vai trũ khoa h c cụng ngh v v n b o
v mụi tr
ng.
- Qu n lý Nh n
s n xu t, v n mụi tr
quy ch v b o v mụi tr
c i v i cỏc lng ngh l buụng l ng trong quỏ trỡnh
ng sinh thỏi ch a
c quan tõm ỳng m c, ch a cú
ng.
* H u qu c a ch t th i r n i v i mụi tr
6
ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch t th i l m t v n ụ nhi m mụi tr
s ng c a ng
i dõn v mụi tr
ng r t quan tr ng i v i i
ng xung quanh h n n a ch t th i r n cũn l m t
v n nguy c h n vỡ ch t th i r n r t khú phõn hu ch ng h n nh tỳi nilon
c d n nh
h
i dõn
KIL
OBO
OKS
.CO
M
400 n m m i phõn hu h t. Ch t th i cũn lm ụ nhi m ngu n n
ng r t l n n s c kho c a ng
i dõn ch ng h n nh nh ng ng
rỏc Nam S n h kờu r t nhi u nh ng khụng
dõn núi n
c
gi ng
ngy, khụng h c
dõn
c c p trờn quan tõm. Cú ng i
õy en xỡ khụng th dựng
c, tr em thỡ khúc su t
c do mựi hụi th i c a ch t th i. S ki n 10-9-2001 ng
õy ó ng ch n
2. Cỏc ph
r i
i
ng khụng cho ụtụ rỏc vo bói rỏc.
ng phỏp x lý
- Thiờu t: Hi n nay, H N i cú 3 c s cú lũ t x lý t i ch l cỏc
b nh vi n: Vi t
c, 19/8, Vi n Lao.
B nh vi n Vi t
chu n v sinh mụi tr
c cú lũ t th cụng ó quỏ c , khụng m b o tiờu
ng nờn ó b nhõn dõn xung quanh ph n i trờn ph
ng
ti n thụng tin i chỳng.
B nh vi n 19/8, vi n Lao cú nh ng lũ t m i
c xõy d ng, cú h
th ng x lý khúi nh ng cụng su t quỏ nh , ch ỏp ng cho m t b nh vi n, lũ
t khụng ho t ng liờn t c ph i l u gi gõy m t v sinh v chi phớ quỏ l n.
Lũ t t p trung ny
c trang b ng b 2 xe chuyờn dựng, thựng ch a.
Lũ t cú kh n ng gi i quy t m t ph n ph h i c h i b nh vi n c a khu v c
H N i. Trong giai o n ch y th , lũ t ó m b o tiờu chu n mụi tr
Hi n nay cụng tỏc phõn lo i
ng.
cỏc b nh vi n cũn g p nhi u khú kh n.
Thnh ph n ph th i cũn l n nhi u v t ph m cao su, thu tinh lm cho chi phớ x
lý quỏ l n.
+ Chụn l p:
Th c ti n v chụn l p ch t th i cụng nghi p hi n nay
cỏc n
phỏt tri n bao g m nh ng i m sau:
- L u gi v a i m chụn l p.
-
tr c ti p ch t th i ch a x lý vo cỏc thu v c.
-
cỏc ch t th i ch a x lý xu ng c ng rónh thoỏt n
7
c.
c ang
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Thu gom và đ t ch t th i b a bãi trên các bãi đ t tr ng, c ng rãnh thốt
n
c.
- Thu gom và chơn l p chung v i ch t th i sinh ho t t i các bãi đ rác
-
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ho c bãi chơn rác.
t t i ngu n phát sinh ho c
T i các n
xa ngu n phát sinh.
c phát tri n v n còn nhi u ho t đ ng đ ch t th i cơng nghi p
trái phép, nh ng h u h t ch t th i cơng nghi p đó đ u đ
c chuy n ra các bãi ch
ơn l p (bãi chơn l p rác đơ th ho c các bãi chơn l p ch t th i nguy hi m), ho c
mang đi thiêu đ t (t i các tr m thiêu đ t rác sinh ho t ho c
các tr m thiêu đ t
ch t th i nguy hi m), ho c chuy n đ n x lý hố h c v t lý xa ngu n th i (ch
các ch t th i nguy hi m), xu t ra kh i nhà máy đ x lý ho c chơn l p (ch t th i
nguy hi m), ho c x lý t i ngu n th i b ng các cơng ngh "cu i đ
tr
c khi x vào c ng rãnh thốt n
c và sơng. Khác v i các n
ng ng"
c phát tri n,
các ch t th i nguy hi m và khơng nguy hi m c ng nh các ch t th i l ng r n và
bùn
các n
c đang phát tri n có xu th tr n l n nhau và tr n l n v i rác sinh
ho t t i các bãi chơn rác. Vi c tr n l n các ch t th i nguy hi m v i các ch t th i
khơng nguy hi m khơng ch làm tr m tr ng các v n đ nan gi i v ơ nhi m n
ng m do rò r mà còn gây ra các r i ro v s c kho cho nh ng ng
c
i nh t rác, h
s ng và làm vi c t i các bãi đ rác.
* Thu h i - tái ch - tái s d ng:
Có th nói ph
ng th c thu gom v n chuy n và cơng ngh x lý rác
Vi t Nam v n còn thơ s và l c h u. H u h t các đơ th đ u ch a có h th ng thu
gom hồn thi n, vì v y hi u qu còn r t th p.
Bên c nh vi c thu gom ch t th i còn có nh ng ch t th i có th s d ng tái
t ol iđ
l
c nh m m c tiêu ti t ki m ngun li u và n ng l
ng mơi tr
ng tránh cho mơi tr
ng khơng ti p nh n n ng l
ng, nâng cao ch t
ng.
3. Tài ngun
* Tài ngun khơng th tái sinh:
Ngu n tài ngun khơng th tái sinh là nh ng ngu n tài ngun khan
hi m n u chúng ta khơng bi t cách s d ng chúng thì đ n m t ngày nào đó s b
8
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c n ki t. Chớnh vỡ v y m chỳng ta c n ph i cú nh ng ph
ng phỏp qu n lý
ngu n ti nguyờn ny m t cỏch t t nh t v cho nh ng ng
i s d ng m t cỏch
t i u nh t. N u ngy hụm nay chỳng ta dựng quỏ nhi u ngu n ti nguyờn ny
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v i m c khai thỏc quỏ l n v i giỏ r v n ngy t i khi s d ng ngu n ti
nguyờn ny v i m c giỏ cao m khụng cú khai thỏc v n l chỳng ta ph i
bi t cỏch s d ng ngu n ti nguyờn ny m t cỏch t i u t
ng lai cũn cú cỏi
s d ng. * Ti nguyờn cú th tỏi sinh:
Ti nguyờn cú th tỏi sinh l ti nguyờn cú kh n ng tỏi t o. Cỏc ti
nguyờn cú kh n ng tỏi sinh t ra v n xem nh ng ti nguyờn ú ang
qu n lý nh th no v chỳng c n ph i
c
c qu n lý nh th no. Cỏc cõu h i tr
l i cho phộp chỳng ta hi u rừ vỡ sao cỏc ti nguyờn cú th tỏi sinh th
ng b l m
d ng, th m chớ b hu di t.
Cỏc ti nguyờn cú kh n ng tỏi sinh h u h t ang
m c bỏo ng c a
vi c s d ng quỏ m c v th m chớ tuy t ch ng trong i u ki n khai thỏc t do v
khụng cú cỏc quy n s h u. Nh ng i u ki n ú th
ng
c núi n nh l
nh ng tỡnh tr ng "bi k ch c a chung". Thu t ng ny th t khụng hay b i t
"chung" núi n nh ng cỏi chung, t c l cỏc ti nguyờn
c ng ng v khụng th cho m i ng
cs h ub im t
i khai thỏc m t cỏch t do.
* Lý thuy t v s d ng t i u:
1. Ti nguyờn khụng th ph c h i:
Ti nguyờn khụng th ph c h i l nh ng thu c tớnh c a mụi tr
cựng v i s d ng c a con ng
ng m
i thu c tớnh y b bi n i b n ch t con ng
i
khụng th s d ng cụng ngh khụi ph c l i tớnh ch t c a nú.
Ti nguyờn khụng th ph c h i ph thu c m t ph n r t l n vo cỏch s
d ng c a con ng
con ng
i. M t thu c tớnh no ú c a mụi tr
ng cú th ph c h i m
i s d ng m t cỏch khụng h p lý nú c ng tr thnh khụng ph c h i.
Hi n nay ngu n ti nguyờn khụng th ph c h i ang b c n ki t.
tr l i
cho ton nhõn lo i v s c n ki t c a ti nguyờn khụng th ph c h i l tỡm cỏch
s d ng m t cỏch t i u.
2. Ti nguyờn cú th ph c h i:
9
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ranh gi i gi a ngu n tài ngun có th b c n ki t và ngu n tài ngun có
th ph c h i khơng ph i ln ln rõ ràng. Trong m t th i gian nào đó vi c
khám phá và s thay đ i v cơng ngh có th tái t o l i ngu n tài ngun có th
li u c p th p.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
b c n ki t b ng cách ti n hành khai thác nh ng m m i ho c t nh ng ngun
K t lu n r ng ngu n tài ngun có th b c n ki t có th đ
t
c ph c h i thì
ng t nh v y ngu n tài ngun có th ph c h i càng có th b c n ki t.
II. M T S
PH
NG PHÁP VÀ MƠ HÌNH
PHÍ VÀ L I ÍCH C A VI C TÁI S
1. Hàng hố mơi tr
Mơi tr
L
NG HĨA CHI
D NG CH T TH I
ng và v n đ ngo i ng
ng t nhiên là m t h th ng ch a đ ng các ngu n tài s n trong
đó vai trò chính là cung c p cho s s ng c a con ng
xu t kinh doanh c n đ n mơi tr
i. Các cơng ty , c s s n
ng t nhiên b i đó chính là n i cung c p
ngu n đ u vào chính c a các q trình s n xu t. Con ng
i c ng c n có n
cđ
u ng, khơng khí đ th , nh ng c nh quan đ p đ vui ch i gi i trí. Ngồi ra mơi
tr
ng t nhiên còn là n i ch a đ ng lo i ch t th i t q trình s n xu t c a các
doanh nghi p hay tiêu dùng c a b n thân con ng
i. V i nh ng vai trò nh v y,
vi c duy trì m t s cơng b ng nh t đ nh trong h th ng mơi tr
ng là m t u
c u khách quan ph i t th c t . Tuy nhiên h u h t các hàng hố mơi tr
ng g n
nh là hàng hố cơng c ng ho c hàng hố h n h p: vi c tiêu dùng nó khơng lo i
tr b t c m t ai c ng nh xu t hi n nh ng ng
i n theo( nh ng ng
i khơng
ph i tr b t c m t chi phí nào cho vi c tiêu dùng m t đ n v hàng hố mơi
tr
ng). Chính vì v y mà ngo i ng và th t b i là đi u khơng th tránh kh i.
2. Ngo i ng - v n đ th t b i th tr
ng
a) Ngo i ng là gì?
Ngo i ng là nh ng tác đ ng bên ngồi c a m t nhóm ng
nhóm ng
i khác khi h s n xu t hay tiêu dùng m t lo i hàng hố nào đó mà
nh ng tác đ ng này khơng đ
c ph n ánh vào giá c c a s n ph m hàng hố đó.
Vì v y tín hi u giá c c a th tr
đ
i này lên
ng tr nên sai l ch , nó khơng ph n ánh h t
c nh ng giá tr q trình s n xu t c ng nh l i ích c a vi c tiêu dùng.
10
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
N u nh ho t đ ng s n xu t hay tiêu dùng m t s n ph m nào đó c a
nhóm ng
i này gây ra chi phí cho nh ng nhóm ng
ph n ánh vào giá c a s n ph m hàng hố đó thì đ
c
c g i là ngồi ý tiêu c c.
ng bay th 3 cho sân bay Mostcot
KIL
OBO
OKS
.CO
M
VD: Vi c xây d ng đ
i khác mà khơng đ
Sydney là
m t v n đ gây tranh cãi trong m t th i gian dài. B i ngồi nh ng l i ích t
cơng vi c xây d ng này nh : ti t ki m đ
c m t kho ng chi phí (do khơng ph i
xây d ng thêm m t sân bay m i nào n a, tránh ùn t c giao thơng b ng đ
ng
khơng hay t vi c t ng thêm các chuy n bay đ n và đi t Sydney mà làm t ng
thu nh p qu c gia... thì cơng vi c này c ng gây nh h
ngo i ơ s ng xung quanh sân bay.
l
ng các chuy n bay ho t đ ng
ng l n đ n dân c vùng
ó chính là ti ng n sinh ra t vi c m t s
sân bay Sydney. Ơ nhi m ti ng n này đ n
m t m c đ nào đó gây ra nh ng nh h
ng đ n s c kho c a ng
nói m t cách khác là t o ra nh ng chi phí cho ng
bay mà nh ng chi phí này khơng đ
i dân hay
i dân s ng xung quanh sân
c ph n ánh vào giá c a vi c tiêu dùng lo i
d ch v này. Và đây chính là m t ví d đi n hình cho m t ngo i ng tiêu c c.
Ngồi nh ng ngo i ng tiêu c c thì ho t đ ng s n xu t hay tiêu dùng
hàng hố nào đó c a nhóm ng
ng
i này c ng t o ra nh ng l i ích cho nh ng nhóm
i khác mà nh ng l i ích này c ng khơng đ
ph m đó thì đ
VD: Ng
c ph n ánh vào giá c a s n
c g i là ngo i ng tích c c.
i ta tr ng m t v
này ngồi nh ng ngu n l i thu đ
quan đ p cho nh ng ng
n hoa
c t vi c bán hoa thì nó còn t o ra m t c nh
i s ng trong thành ph , hay nói m t cách khác là t o
ra nh ng l i ích cho nh ng ng
nh ng l i ích này khơng đ
n hoa gi a trung tâm thành ph . V
iđ
c th
ng th c v
n hoa đó. Tuy nhiên
c ph n ánh vào giá c c a hoa. ây là m t t ng h p
c a ngo i ng tích c c.
Ngo i ng dù tiêu c c hay tích c c đ u làm cho giá c khơng ph n ánh
đ
c giá tr c a m t hàng hố d ch v nào đó. Vì th nó là ngun nhân gây ra
th t b i th tr
ng.
b) Ngo i ng - ngun nhân gây ra th t b i th tr
đây đ đ n gi n chúng ta ch xét th tr
11
ng:
ng c nh tranh hồn h o
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
b.1. Ngo i ng tiêu c c:
MSC
A1
P
MC
01
KIL
OBO
OKS
.CO
M
E1
P
MEC
0
Q1*
Q
Q1
Gi s xét m t hàng hố nào đó trên th tr
chi phí t
i ta c ng tính ra đ
là MEC. K t qu đ
đ
i ta xác đ nh đ
c
ng ng v i giá c a s n ph m là P, chi phí bán c a s n ph m đó là MC
(=MPC). Ng
-
ng mà ng
c th hi n
c ho t đ ng đó gây ra m t ngo i ng tiêu c c
hình bên.
i v i doanh nghi p, m c s n xu t kinh doanh có hi u qu cá nhân đ t
c t i đi m O1 (O1, P).
- Tuy nhiên khi đ ng trên khía c nh xã h i, thì vi c s n xu t ra hàng hố
trên ngồi gi MC thu n c a
N thì ho t đ ng này c ng gây ra 1 gi cho XH là
MEC (hay chi phí MT). Vì v y chi phí th c c a XH (MSC) s là t ng 2 lo i chi
phí này. Ta có MSC = MC + MEC.
Và m c hi u qu đ t đ
c c a XH là t i đi m E, (Q*, P). Q* đ
c g i là
s nl
ng t i u (hay m c ơ nhi m t i u). T k t qu trên ta th y, hi u qu XH
đ tđ
c khi doanh nghi p gi m s l
Q*, v th c ch t chính là gi m 1 l
ng s n ph m trên 1 l
ng là a = Q 1 -
ng trai W = WQ1 - Qu*. N u doanh
nghi p s n xu t t i Q1 thì s gây ra m t chi phí cho XH = SA202E2 . Và đây chính
là ngun nhân gây th t b i th tr
ng.
12
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
b.2. Ngo i ng tớch c c:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
MSB
P
A2
02
P
E2
MB
MEB
0
Q2
Q2*
Q
Xột m t ho t ng s n xu t kinh doanh m t s n ph m (M) no ú m giỏ
c a nú khụng thay i (P). L i ớch c a ho t ng ú l MB t
ng
ng cõu D. Ho t ng ny c ng t o ra m t l i ớch ngoi v
b ng
-
ng MEB. K t qu
c xỏc nh
mụ hỡnh bờn.
i v i doanh nghi p: m c s n xu t kinh doanh cú hi u qu t
i m O2 (P, Q 2)
-
c th hi n
ng v i
ct i
i v i XH: ngoi l i ớch MB do vi c s n xu t s n ph m M mang l i thỡ
ho t ng ny c ng t o ra 1 l i ớch ngoi l MEB. V y t ng l i ớch m XH cú
c l t ng 2 lo i l i ớch ny. MSB = MB + MEB.
M c hi u qu XH t
t
c t i i m E2 (P, Q*2). Q*
c m c hi u qu ny doanh nghi p ph i t ng m c s n l
ng lờn
Q = Q*2 - Q 2. Tuy nhiờn vỡ l i ớch ngo i tỏc do ho t ng s n xu t s n ph m
mang l i (MEB) doanh nghi p khụng
xu t kinh doanh m c s n l
c nờn doanh nghi p cú xu h
ng s n
ng < Q* v t i u l Q 2. Vi c ny ó gõy ra m t
thi t h i cho phỳc l i xó h i 1 l
ng = S E2O2A2.
13
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
b.3. Ho t ng c ngo i ng tớch c c v tiờu c c
K t h p ho t ng (1 & 2) ta cú mụ hỡnh bờn. T k t qu bờn ta th y v i
ho t ng m c ngo i ng tớch c c v a cú ngo i ng tiờu c c thỡ m c s n
ng t i u t
c t i E.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l
MSB
MSC
E
MC
E1
E2
MEC
MEB
Q1
3. Cỏc ph
*
*
Q
Q2
MB
*
ng phỏp ỏnh giỏ hng hoỏ mụi tr
ng
trờn chỳng ta ó nghiờn c u nh ng tỏc ng c a ngo i ng lờn th
tr
l
ng. Tuy nhiờn hng hoỏ nh ng ngo i ng hay th c ch t l ỏnh giỏ ch t
ng hng hoỏ mụi tr
ng ny l m t v n th c s khú kh n.
v n ny khoa h c kinh t mụi tr
nh :
Cỏc ph
ng phỏp khụng dựng
- Ph
ng phỏp ỏp ng li u l
- Ph
ng phỏp chi phớ thay th
- Ph
ng phỏp chi phớ c h i
Cỏc ph
ng ó a ra m t s ph
ng phỏp dựng
gi i quy t
ng phỏp ỏnh giỏ
ng c u:
ng
ng c u
- Ph
ng phỏp chi phớ du l ch (CTCM)
- Ph
ng phỏp ỏnh giỏ theo h
- Ph
ng phỏp ỏnh giỏ theo ý thớch
ng th
Tuy nhiờn gi i h n m c tiờu nghiờn c u c a ti ny chỳng ta ch
nghiờn c u m t s ph
ng phỏp sau:
14
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3.1. Ph
ng pháp đáp ng li u l
ng:
-C s :
D a trên m t s ngun lý r t c b n: ph n ng c a con ng
ng mơi tr
ng. Ngh a là khi ta xét t i hồn
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thái t nh ng s bi n đ i ch t l
c nh c a m t mơi tr
i và h sinh
ng c th nào đó, ch t l
ng c a mơi tr
ng đó b tác
đ ng c a các tác nhân gây ơ nhi m và tác nhân gây ơ nhi m nh h
sinh, s n l
ng hay s c kho con ng
i. Tác đ ng này tác đ ng đ n giá tr ti n
t , t đó ph n ánh giá tr hàng hố mơi tr
- N i dung: + Xác đ nh ch t l
li u v c u trúc li u l
ng t i mơi
ng.
ng mơi tr
ng các thành ph n mơi tr
ng. Do l
ng thơng qua các s
ng.
+ ng v i m i m c đ t ng lên ho c gi m đi c a ch t ơ nhi m thì chúng
ta ph i xác đ nh đ
ng
i.
c s tác đ ng v sinh thái, c ng nh v n đ s c kho con
+ C n c vào s tác đ ng s n l
mà đ nh giá hay l
ng hay chi phí s c kho c a con ng
i
ng hố thành ti n.
VD1. Ho t đ ng c a m t nhà máy d t đã gây ơ nhi m nghiêm tr ng t i
m t cái h k c n nhà máy do nhà máy đã th i tr c ti p n
c th i (lo i qua x lý
nh ng ch a tri t đ ) xu ng h này. Q trình ơ nhi m (th c ch t là q trình
t ng n ng đ các ch t gây ơ nhi m) làm các lo i sinh v t
đây khơng s ng đ
c
(VD: cá, tơm, cua...) hay nói m t cách khác là có m t s suy gi m trong s n
l
ng đánh b t t h . V y t n t i m t m i t
ng quan gi a s n l
ng cá tơm
ch t v i m c đ ơ nhi m c a h . Trên c s này ta có th đánh giá đ
ng tiêu c c c a ho t đ ng d t thơng qua vi c l
gi m kia.
ng hố giá tr s n l
c ngo i
ng cá suy
VD2. M t c s s n xu t g ch v i vi c phát tri n đã làm gi m n ng su t
lúa
nh ng vùng xung quanh.
đây c ng t n t i m t m i quan h gi a l
ng
phát th i c a c s v i n ng su t lúa xung quanh. Vi c đánh giá tr c ti p nh ng
tác đ ng này là r t khó kh n nh ng nó s d dàng h n nên ta l
qua vi c l
ng hố nó thơng
ng hố s suy gi m n ng su t lúa các vùng xung quanh. Tuy nhiên
vi c đánh giá này ch đ m b o
m tm cđ t
15
ng đ i vì s suy gi m n ng su t
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
lỳa (hay gi m s n l
ng cỏ ỏnh b t) cú th do r t nhi u nguyờn nhõn khỏch
quan tỏc ng khỏc n a.
3.2. Ph
ng phỏp chi phớ c h i:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
õy l m t khỏi ni m khỏ ph bi n trong kinh t h c vi mụ v
d ng khỏ tinh t trong kinh t h c mụi tr
hi u ỏnh giỏ hng hoỏ mụi tr
-C s :
+ Chỳng ta th
mụi tr
cv n
ng. Nú ó tr thnh m t cụng c h u
ng.
ng g p m t th c t l: trờn m t a bn lónh th no ú,
ng t nhiờn s ch a ng nhi u thnh ph n ti nguyờn trong ú m vi c
khai thỏc ngu n ti nguyờn ny xung t v i vi c khai thỏc s d ng ngu n ti
nguyờn khỏc. Nh v y ũi h i chỳng ta ph i cú m t s l a ch n trong s cỏc ti
nguyờn thỡ y u t no l t i u nh t trong m t th i i m v khụng gian c th .
+ Trờn l lý lu n trờn c s th c t h c mụi tr
nh t m ta cú th ỏp d ng trong m i tr
ng, m t lý thuy t chung
ng h p ú l: m i s l a ch n u cú
chi phớ c h i c a nú - ú l c h i t t nh t b b qua khi ta l a ch n m t
ph
ng ỏn nh t nh.
- N i dung cỏc b
c:
+ Li t kờ v lờn danh sỏch t t c cỏc ho t ng cú s l a ch n trong khu
v c c n ỏnh giỏ m liờn quan t i v n phỏt tri n kinh t
+ D tớnh l n vũng c a m i ph
ng ỏn
+ Xỏc nh chi phớ c h i: l chi phớ cú
b
c trờn t ú xỏc nh giỏ tr hng hoỏ mụi tr
VD1. Khi mu n ỏnh giỏ ch t l
tr
c li t kờ.
c l n nh t m ta ó xỏc nh
ng.
ng mụi tr
c h t ta c n li t kờ cỏc ti nguyờn m
khu v c ú.
ng Qu ng Ninh tr
ch t
vựng ú cú nh : than ỏ, ỏ vụi, h i
s n phỏt tri n giao thụng b n c ng, du l ch... Trong di n tớch ti nguyờn ny v i
t ng lo i k ho ch phỏt tri n KT-XH c th ta ph i xỏc nh mụ hỡnh, xỏc nh
tri n v ng cho t ng lo i ti nguyờn c th . V y chi phớ c h i l:
T = S ti nguyờn o. Ti nguyờn no cú v n r ng l n nh t (gi c h i l n
nh t) giỏ tr mụi tr
ng.
16
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
VD2. Trong cu c s ng hàng ngày l
ng chi phí c h i đ
c v n d ng khá
r ng rãi nh n u ta đi h c thì chi phí c h i c a ta có th là ta đã b đi ch i,
ho c đi làm ki m ti n. Hay n u ta b
m thì chi phí c h i c a ta là vi c ngh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
m i ho t đ ng khác nh làm vi c, vui ch i gi i trí.
T nh ng lý lu n v ngo i ng và m t s ph
l
ng hàng hố mơi tr
ng pháp đánh giá ch t
ng chúng ta có th v n d ng đ đ a ra m t s mơ hình
tính tốn các chi phí và l i ích c a các ho t đ ng s n xu t và kinh doanh. ây là
m t cơng vi c th c s khó kh n vì v y v i cách nhìn nh n còn h n h p nên có
th còn r t nhi u đi u c n s a đ i và b sung đ hồn thi n.
4. M t s mơ hình đ l
ng hố l i ích và chi phí c a ho t đ ng s n
xu t kinh doanh
-C s :
+ Trong b n thân m i con ng
i, h sinh thái nói riêng và tồn b th gi i
t nhiên nói chung ln t n t i nh ng gi i h n nh t đ nh, v
t qua nh ng gi i
h n này s gây ra nh ng bi n đ i v m i m t. Chính vì v y mà ơ nhi m: n
đ t, khơng khí, ti ng n đ n m t m c đ nào đó v
nhiên này s gây ra nh ng nh h
c,
t qua nh ng gi i h n t
ng t i s c kho con ng
i. Ví d nh xu t
hi n m t s lo i b nh t t c ng nh gây ra bi n đ i h sinh thái nh : gi m n ng
su t cây tr ng v t ni. Hay nói m t cách khác là đã t o ra nh ng chi phí cho
b n thân con ng
i và xã h i.
+ Các ho t đ ng tiêu dùng và s n xu t kinh doanh ngồi nh ng tác đ ng
tiêu c c thì c ng mang l i r t nhi u ngo i tác tích c c nh c i t o mơi tr
ng,
ti t ki m tài ngun... hay t o ra m t l i ích.
-
đây ta đ a ra m t s mơ hình tính tốn sau:
4.1. Mơ hình l
ng hố chi phí c a ng
i m c b nh do ơ nhi m tính
trên 1 đ n v s n ph m:
TC1 =
(Q i - Q bq) CFi x K1 x N1
SP bình qn/n m
Trong đó: Qi: s ng
i m c b nh i 1 n m trên 1000 ng
nghiên c u (VD: đ a bàn nghiên c u là làng D
17
ng )
i t i đ a bàn
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Qbqi: s ng
i m c b nh i 1 n m/1000 ng
i c a t ng th
CFi: chi phí trung bình cho 1 l n khám ch a b nh i
S ng
i b nh đi khám
Qi
KIL
OBO
OKS
.CO
M
K1 =
N1 = S l n đi khám c a 1 ng
i/n m
4.2. Chi phí c h i c a b nh và ng
a) Chi phí c h i c a ng
b nh)
TC2=
i nhà b nh nhân
i b nh (thông qua vi c m t thu nh p khi b
P x NN1 x Q i x K2
SP(M) bình quân n m
Trong đó: P: thu nh p bình quân đ u ng
i trên đ a bàn nghiên c u
NNi: s ngày ngh trung bình c a b nh i trong m t n m
K 2=
S ng
i m c b nh i có thu nh p
Qi
b) Chi phí c h i c a ng
TC3=
i nhà b nh nhân
P x NNi x K 3 x K3'. Qi
SP(M) bình quân n m
Trong đó: K3=
T l ng
i ch m sóc b nh nhân m c b nh i có thu nh p
S ng i ch m sóc (Q i)
K 3' : là t l ng
sóc b nh nhân.
(Gi s : m i ng
i có thu nh p trong s nh ng ng
i b nh có m t ng
i ch m
i ch m sóc)
4.3. Chi phí do gi m di n tích và n ng su t lao đ ng trong nông nghi p
SN 2i2001(NSbqi/hà - NSi/ha).Pi.K4
TC4 =
SP(M) bình quân n m
Trong đó: SN2i2001: t ng di n tích cây N2i n m 2001 (ha)
NSbqi/ha: N ng su t bình quân cây i/ha trong t ng th m u
NSi/ha: N ng su t bình quân i/ha trong t ng th con
Pi: giá đ n v s n ph m
K4: t l suy gi m di n tích cây i/n m/đ a bàn nghiên c u
18
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4.4. L i ớch c a vi c tỏi ch gi y trong v n ti t ki m ti nguyờn
- Gi s vi c s n xu t gi y thụng th
m tl
ng ch t th i hoỏ h c, n ng l
ng (than, i n) nh nhau. L i ớch c a vi c
vi c: s d ng gi y v n lm nguyờn li u s ti t ki m
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ti t ki m ti nguyờn ch cú
ng v tỏi ch gi y u ph i s d ng
c nguyờn li u g l y t r ng.
- Gi s s n xu t 1 t n gi y thỡ tiờu hao x t n g thụ t
l
ng g t ng tr
nhiờn
1m3 kh
ng
ng trờn 1/2 x (ha) r ng/n m (do bỡnh quõn 1 t n g
l
ng g t ng tr
ng
mt
ng trờn 0,5 ha r ng/n m) l i ớch cú
c
nh vi c duy trỡ ngu n t nhiờn r ng (khụng ph i b ra chi phớ t i r ng) mụ
hỡnh sau:
LIMT = 1/2 x.A.K
Trong ú: A: l chi phớ tỏi t o l
x: di n tớch vựng sinh ra l
ng sinh kh i g t ng trung bỡnh trờn 1 ha
ng g s n xu t 1 t n gi y
Giỏ 1 t n nguyờn li u cho tỏi ch
K = giỏ 1 t n nguyờn li u cho s n xu t t g r ng
5. Phõn tớch l i ớch chi phớ c a ho t ng s n xu t kinh doanh
a) C s
- Khỏi ni m: õy l m t ph
kinh t - t c l o l
ng v
cl
ng phỏp ỏnh giỏ tỏc ng mụi tr
ng cỏc tỏc ng n mụi tr
s d ng giỏ tr ng ti n nh l m t th
mụi tr
ng.
- N i dung v cỏc b
ng b ng
ng b ng kinh t ,
c o ỏnh giỏ m c tỏc ng n
c tớnh toỏn:
+ L i ớch
c ký hi u l B.
+ Chi phớ
c ký hi u l C.
Trờn c s so sỏnh B & C thụng qua 2 i l
ng l B-C v B/C k t
lu n v tớnh hi u qu c a d ỏn:
. N u B-C >0 ho c B/C >1: d ỏn ny ho t ng cú hi u qu .
. N u B-C <0 ho c B/C <1: d ỏn ny ho t ng khụng cú hi u qu .
+ Cỏc b
c ti n hnh:
19
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
B
c 1: - L a ch n t t c các tác đ ng tích c c và tiêu c c.
ây là b
c
quan tr ng quy t đ nh đ n k t qu đánh giá. D a trên m t s quan đi m sau:
B: là t t c các tác đ ng phù h p v i m c tiêu c a n n kinh t qu c doanh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
C: là t t c các tác đ ng c a các ho t đ ng đi trái v i m c tiêu c a n n
kinh t qu c doanh
B
c 2: L
Chú ý: trên th tr
i v i các y u t có giá trên th tr
ng thì s đ
c tính theo giá
ng t i th i đi m đó.
i v i các y u t khơng có giá trên th tr
các ph
ng hố b ng trên các giá tr đo:
ng thì ta c n linh đ ng trong
ng pháp đánh giá nh s d ng các cơng c mơi tr
Sau đó ta đ nh l
ng đ
c các giá tr B1, B2, ... Bn
ng...
n
B
T 1
C1, C2, ... Cn
t
n
C
T 1
t
Co: gi ban đ u
gi = [Co +
n
C
T 1
S2
n
Bt - [Co +
T 1
B
T 1
]
n
C
T 1
t
]
n
n
S
t
t
/ [C0 +
C
T 1
Rút ra k t lu n
t
b) Áp d ng vào vi c phân tích chi phí l i ích c a ho t đ ng s n xu t kinh
doanh
l i ích (B) = Doanh thu c a ho t đ ng SXKD + L i ích v MT (T ng
h p này là l i ích cho vi c ti t ki m tài ngun)
Chi phí (C) = Tồn b chi phí đ SXKD + Chi phí v MT (TC1 + TC2 +
TC3 + TC4)
S2: Thơng qua l i nhu n
(thu n c a ho t đ ng SXKD) = Doanh thu c a ho t đ ng - Chi phí c a
ho t đ ng (khơng tính t i y u t mơi tr
ng)
20
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
' (cú tớnh t i y u t mụi tr
ng) = l i ớch (B) - gi (C)
= - ' N u > 0: ho t ng l cú l i i v i cỏ nhõn nh ng ó
gõy ra 1 ph n chi phớ cho xó h i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
N u <0: ho t ng l hon ton cú l i v m t cỏ nhõn c ng nh xó h i.
21
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NG II. C
S
TH C TI N
I. GI I THI U CHUNG V LNG NGH
ngh
D
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1. V trớ a lý, quy mụ dõn s v l ch s hỡnh thnh phỏt tri n lng
l 1 lng ngh gi y truy n th ng lõu i thu c xó Phong Khờ
huy n Yờn Phong, B c Ninh. N m ngay c nh qu c l 1A cỏch H N i 32 km v
phớa ụng b c v cỏch th xó B c Ninh kho ng ch ng 3 km l 1 v trớ a lý
thu n l i cho vi c phỏt tri n kinh t xó h i c a lng. V i dõn s theo th ng kờ
n m 2001 kho ng 3300 ng
i trờn di n tớch t th c l 0,22 km2 t o ra 1 m t
dõn c khỏ ụng ỳc trờn a bn
M t ny t
ng
c tớnh vo kho ng 15.000 ng
i/km2.
ng ho c cao h n m t s khu v c n i thnh H N i. Thu
nh p bỡnh quõn u ng
i vo kho ng 8,3 tri u ng/n m.
õy l m t con s
khỏ cao so v i m t b ng chung c a dõn c hi n nay. Cú
c nh ng thnh th
ny l do s úng gúp r t l n c a ngnh ngh tỏi ch gi y c a lng. Ng
khụng th xỏc nh
i ta
c c th th i gian hỡnh thnh ngh m ch a ra m t con
s ph ng oỏn l vo tr
c nh ng n m 1450. Khi ú s n ph m ch y u l gi y
dú. Vo nh ng n m 1930 s n ph m chớnh v n l gi y bỏn v gi y dú ph c v
cho v tranh v cõu i trong cỏc d p l t t. T n m 1955 - 1974 lng v n s n
xu t gi y bỏn
c bỏn t do ho c theo h p ng c a nh n
chớnh l 1 ph n gi y lo i v v d
c v i nguyờn li u
ng, v dú. Trong th i k khú kh n (1964-
1977) lng c ng ó s n xu t gi y vi t ch t l
ng th p, gi y in rụnờụ, gi y ỏnh
mỏy. Sau n m 1973 s n ph m ch y u c a lng l gi y cho lm ngũi phỏo, cu n
phỏo, gi y vng mó, gi y bỏn, gi y gúi hng v bỡa úng v h c sinh, bỡa
cattong. H u h t cỏc s n ph m ny u
c lm t gi y lo i. Tr
bỏn ph i cú m t ph n v dú nh ng nay
c thay b ng gi y v bao xi m ng,
riờng 1 x
v d
lng.
c õy gi y
ng cú h p ng lm gi y cho dõy ngũi n c ng ch dựng 1 ph n nh
ng. N m 1989, 1 mỏy xeo gi y nh u tiờn ó
n n m 1993, ngh gi y bỏn th cụng
cao nh nhu c u c a th tr
ng c n 1 l
D
ng
c 1 t nhõn mua v
ó phỏt t n nh
ng l n gi y cho ngh lm phỏo cu i
22
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
n m ú, c lng ó cú 13 mỏy xeo gi y nh v nhi u mỏy nghi n gi y. N m
1994, l nh c m phỏo ó lm ph n l n cỏc gia ỡnh s n xu t trong lng b iờu
ng nh ng c ng r t nhanh cỏc ụng ch ó tỡm ra l i thoỏt ú l vi c chuy n
ng ny ũi h i m t s u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
sang lm gi y n, gi y v sinh. Quỏ trỡnh chuy n h
t l n c i ti n m i trang thi t b v n l u ng c ng c n nhi u h n, nhu c u
v nh x
ng, kho nguyờn li u c ng l n h n. Chớnh vỡ v y hi n nay ó hỡnh
thnh nờn khu s n xu t khỏ t p trung c a lng. Hi n nay D
x
ng
cú 8 lo i
ng ang ho t ng l: Cattong l nh, gi y v sinh, gi y vng mó, bỡa gi y bao
bỡ, gi y vng mó mu v gi y bỡa hai m t.
Cú th núi, l ch s hỡnh thnh c a lng ngh l m t quỏ trỡnh phỏt tri n lõu
di v khụng l m gian truõn. Nh ng cho n hi n nay v i nh ng thnh qu t
c v m t kinh t c ng nh xó h i d
ng
ó kh ng nh
c s ỳng n
trong vi c duy trỡ v phỏt tri n ngh tỏi ch gi y c a mỡnh.
2. Quy mụ ho t ng c a lng ngh
Tr
c n m 1972, lng ch y u s n xu t b ng cụng ngh th cụng.
n
n m 1992, m t mỏy xay b t gi y u tiờn ch y b ng iờzen c a t s n xu t ó
xu t hi n trong lng.
bi n. N m 1989, x
n n m 1988 mỏy nghi n gi y ó
c s d ng khỏ ph
ng xeo gi y u tiờn ra i, s n xu t ch y u l gi y ỏnh
mỏy v gi y v sinh.
n n m 1992, c lng ó cú 6 x
ng gi y, n m 1993 cú 13 x
ng gi y
nh v n t trong t th c c a gia ỡnh. H u h t cỏc h u tham gia s n xu t
gi y lm ngũi phỏo, cu n phỏo. N m 1994 sau khi l nh c m phỏo
hnh, lng ó cú s chuy n h
cú nhi u thay i v i 14 x
c ban
ng l n, u t v mỏy múc, c s h t ng c ng
ng s n xu t gi y kraft, 2 lũ xeo c ng
trong th i gian ny. Cu i n m 1990
D
ng
ng v i cụng su t 24 l n/1 ngy ó cú 46 x
ó cú 56. x
c thi t k
ng gi y ang ho t
ng ch cú 1 dõy truy n 10 x
ng
cũn l i cú t 2 - 3 dõy truy n. Theo th ng kờ c a UBND xó Phong Khờ (10 2001) v tỡnh hỡnh s n xu t c a lng ngh s cho chỳng ta cỏi nhỡn t ng th h n.
23
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1995
2000
1. Th công
400
20
1. H s n xu t b ng máy
20
20
+ H có thu hút thêm lao đ ng
40
100
+ S lao đ ng đ
500
2800
+ Lao đ ng có tay ngh cao
40
300
2. H p tác xã ti u th CN
0
12
+S l
0
108
+ S HTX thu hút thêm lao đ ng
0
12
+ S lao đ ng có tay ngh cao
0
24
3. Doanh nghi p v a và nh
0
10
+ T ng s lao đ ng
0
305
+ lao đ ng có tay ngh cao
0
45
4. Công ty trách nhi m h u h n
0
1
+ S lao đ ng c a công ty
0
20
+ S công ty có thu hút thêm lao
0
1
+ S lao đ ng có tay ngh cao
0
10
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ ng
Lo i hình s n xu t
c thu hút thêm
ng trong xã
K t qu s n xu t, phân ph i n m 2000
1. T ng doanh thu
55000 tr
- T ng giá tr xu t kh u làng ngh
53000 tr
2. T ng chi phí
45000
a) Chi phí v t ch t (%)
80
b) Chi phí nhân công lao đ ng (%)
20
Bình quân 1 tháng c a cán b qu n lý
1000 (nghìn)
Bình quân m t tháng c a ng
500 (nghìn)
i lao đ ng
Cao nh t
800 (nghìn)
24
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Th p nh t
200 (nghìn)
c) Chi phí khác (%)
2%
3. Lãi g p (tr.đ)
10000
KIL
OBO
OKS
.CO
M
a) Các kho n đóng góp (tr.đ)
óng góp ngân sách
óng góp cho đ a ph
2300 (tr)
ng
200 (tr)
b) Th c lãi
7800 tr
3. Quy trình s n xu t gi y
a) Các y u t đ u vào
a.1. Ngun li u
- Gi y v n:
gi y. Nó đ
ây chính là ngu n ngun li u c b n c a q trình tái ch
c thu gom
trong t nh c ng nh các t nh lân c n B c Ninh mà đ c
bi t là t Hà N i - n i t p trung r t nhi u các nhà máy in, x
photo xung quanh các kh i tr
ng đ i h c. Gi y đ
c thu gom thơng qua các
đ i lý và sau đó tr v c s tái ch c a làng. Theo s li u
l
ng in, các hi u
c tính thì 1 ngày
ng gi y v n các lo i ph c v cho q trình tái ch c a làng kho ng 70 t n.
ây là 1 con s khơng nh mà chúng ta có th c n c đ đánh giá hi u qu , quy
mơ ho t đ ng c a làng ngh .
- Ngồi ngun li u chính là gi y v n thì làng ngh còn s d ng m t s
ngun li u khác nh : than hố ch t (NaOH, phèn cho x lý n
c, n
c Javen,
nh a trong, đi n...)
a.2. Cơng ngh s d ng
Tr
c n m 1992 cơng ngh đ
c s d ng ch y u là th cơng. N m 1972
chi c máy xay b t đ u tiên đã xu t hi n, ho t đ ng s n xu t c a làng ngh t đó
c ng chuy n theo h
ng c khí hố. Và đ n nay s máy móc đ
làng là 70 máy (s li u th ng kê tháng 10 - 2001).
ây là b
c s d ng c a
c ti n l n và quan
tr ng trong s phát tri n làng ngh . Nó t o ra 1 t c đ t ng nhanh chóng c a m t
b ng kinh t xã. Tuy nhiên m t trái c a s đi lên này chính là v n đ ơ nhi m.
T t c các máy trong q trình ho t đ ng đ u gây ra ơ nhi m và m c ơ nhi m
25