Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Tìm hiểu Khung phân loại LCC và quá trình áp dụng LCC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.8 KB, 55 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L I NĨI

U

1. Tính c p thi t c a đ tài

OBO
OK S
.CO
M

Chúng ta đang s ng trong m t xã h i mà thơng tin là nhu c u thi t y u
khơng th thi u trong m i ho t đ ng c a con ng

i, xã h i đó là xã h i thơng

tin. Cu c cách m ng khoa h c cơng ngh đã và đang di n ra m nh m trên ph m
vi tồn c u cho th y ngày nay tri th c có vai trò đ c bi t quan tr ng trong s
phát tri n c a xã h i. S gia t ng nhanh chóng các lo i hình tài li u v i các v t
mang tin đa d ng, phong phú đã d n t i hi n t

ng bùng n thơng tin. Trong b i

c nh đó h th ng th vi n đã có s chuy n mình, phát tri n thêm m t b
c v s l
ch t đ

ng và ch t l


c t ng c

ng. Nhi u th vi n m i đ

cm i

c hình thành, c s v t

ng đ u t , v n tài li u khơng ng ng đ

c m r ng, s l

ng

i s d ng th vi n ngày càng t ng. Các ho t đ ng trong cơng tác nghi p v

ng

th vi n c ng t ng b



c nghiên c u, đ i m i và chu n hố, đ m b o q

trình x lý tài li u mang l i k t qu chính xác, nhanh chóng đáp ng và tho
mãn t i đa nhu c u thơng tin c a ng
cơng tác phân lo i đ

i dùng tin. Trong ho t đ ng x lý tài li u,


c đánh giá là m t trong nh ng khâu nghi p v quan tr ng

và t i c n thi t. K t qu c a q trình phân lo i tài li u là c s giúp th vi n
tri n khai các s n ph m và d ch v thơng tin c a mình.

ti n hành phân lo i tài li u, cán b th vi n ph i s d ng khung phân
lo i.

ây là cơng c giúp cán b th vi n s p x p, phân chia tài li u theo các

mơn lo i tri th c. Trong nh ng n m qua, m t s khung phân lo i hi n đang
đ

c s d ng ph bi n t i các th vi n Vi t Nam là BBK, 19 L p, UDC, DDC...

KIL

M t khung phân lo i khác c ng đ

c m t vài th vi n tham kh o, đ i chi u

trong q trình phân lo i tài li u là khung phân lo i c a Th vi n Qu c h i M
(LCC). Hi n LCC đ

c nhi u th vi n trên th gi i s d ng, tuy nhiên đ i v i

Vi t Nam thì đây còn là m t khung phân lo i m i.
Tr

ng


i h c Bách khoa Hà N i là tr

ng k thu t đa ngành, đ ng

hàng đ u v đào t o cán b khoa h c k thu t, khoa h c cơng ngh trong kh i
các tr

ng đ i h c k thu t trong c n

c. Th vi n và M ng Thơng tin

ih c
1



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Bách khoa Hà N i có ch c n ng ph c v đ c l c cho cơng tác đào t o, giáo d c
c a tr

ng.

ó là n i cung c p đ y đ , k p th i các tài li u, sách báo, giáo trình

v khoa h c cơng ngh cho cán b , gi ng viên, nghiên c u sinh, sinh viên; góp
c ađ tn

ng đào t o các nhà khoa h c k thu t, các k s t


KIL
OBO
OKS
.CO
M

ph n nâng cao ch t l

c. Trong nh ng n m qua, cơng tác nghi p v , đ c bi t là cơng tác

phân lo i tài li u t i Th vi n ln đ
tr

ng lai

c quan tâm chú ý. T n m 2005 tr v

c Th vi n s d ng khung phân lo i 19 l p.

ây là khung phân lo i do Th

vi n Qu c gia biên so n, dùng cho h th ng các th vi n khoa h c t ng h p.
Tuy nhiên Th vi n

i h c Bách khoa là m t th vi n chun ngành, v i đ c

thù là các tài li u khoa h c chun sâu, theo t ng chun mơn h p.

i u này đã


gây khó kh n cho cơng tác phân lo i tài li u, khi mà các ký hi u phân lo i ch a
ph n ánh đ

c m t cách đ y đ và chính xác ch đ , n i dung tài li u. u c u

trên đòi h i Th vi n ph i nghiên c u và chuy n sang s d ng m t khung phân
lo i m i phù h p h n. Qua q trình nghiên c u tìm hi u, gi a n m 2005 Th
vi n đã quy t đ nh l a ch n LCC làm Khung phân lo i chính th c c a mình.
M t khung phân lo i còn khá m i m khơng nh ng đ i v i Th vi n Tr

ng đ i

h c Bách khoa Hà N i mà còn m i c v i h th ng th vi n Vi t Nam. Vi c có
nh ng tìm hi u, nghiên c u LCC s giúp t ng c
LCC đ

ng s hi u bi t và s d ng

c chính xác, hồn thi n h n. Chính vì lý do đó tơi đã l a ch n v n đ :

“Tìm hi u Khung phân lo i LCC và q trình áp d ng LCC t i Th vi n và
M ng thơng tin Tr

ng

i h c Bách khoa Hà N i” làm đ tài khố lu n t t

nghi p c a mình.

2




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2. M c ớch nghiờn c u
Qua vi c nghiờn c u v Khung phõn lo i LCC v tỡnh hỡnh ỏp d ng LCC
t i Th vi n v M ng Thụng tin Tr

ng

i h c Bỏch khoa H N i tỏc gi
c i m c a khung phõn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

mu n tỡm hi u vờ l ch s hỡnh thnh, c u trỳc, u - nh

lo i LCC; nghiờn c u ti n trỡnh s d ng cỏc khung phõn lo i t i Th vi n v
M ng Thụng tin Tr

ng

i h c Bỏch khoa H N i. Trờn c s ú th y

c


tri n v ng ỏp d ng Khung phõn lo i LCC t i cỏc th vi n i h c Vi t Nam.
3.
-

it
it

ng v ph m vi nghiờn c u

ng nghiờn c u: Tỏc gi khoỏ lu n ó i sõu nghiờn c u v Khung

phõn lo i LCC trờn cỏc ph

ng di n nh l ch s hỡnh thnh, c u trỳc, u - nh

i m. Tỡm hi u v Th vi n Tr

ng

c

i h c Bỏch khoa H N i v tỡnh hỡnh s

d ng Khung phõn lo i 19 l p, khung phõn lo i LCC t i õy.
- Ph m vi nghiờn c u:

ti t p trung nghiờn c u khung phõn lo i LCC

xu t b n l n th (b n ti ng Anh). Tỡm hi u quỏ trỡnh s d ng khung phõn lo i 19
l p t i Th vi n Bỏch khoa t n m 1956 - 2005 v quỏ trỡnh chuy n i t

khung 19 l p sang ỏp d ng khung LCC trong cụng tỏc phõn lo i ti li u t cu i
n m 2005 n thỏng 5/2006.
4. Ph

ng phỏp nghiờn c u

Trong quỏ trỡnh nghiờn c u vi t khoỏ lu n tỏc gi ó ti n hnh s d ng
cỏc ph

ng phỏp nghiờn c u nh :

+ Ph

ng phỏp th ng kờ

+ Ph

ng phỏp phõn tớch v t ng h p ti li u

+ Ph

ng phỏp trao i

+ Ph

ng phỏp ph ng v n

+ Ph

ng phỏp quan sỏt tr c ti p


5. úng gúp c a khoỏ lu n

+ Gi i thi u cho ụng o ng
LCC.

+ Nờu b t

c nh ng u, nh

i dựng tin bi t

c v khung phõn lo i

c i m c a khung phõn lo i LCC .

+ Gi i thi u nh ng nột chớnh v Th vi n v M ng Thụng tin Tr

ng

i
3



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
h c Bách khoa Hà N i.
+ Nghiên c u q trình áp d ng LCC t i Th vi n Bách khoa
+


ánh giá tri n v ng áp d ng khung phân lo i LCC trong h th ng th

KIL
OBO
OKS
.CO
M

vi n đ i h c Vi t Nam

6. B c c c a khố lu n

Ngồi ph n l i nói đ u, k t lu n, tài li u tham kh o, khố lu n đ
thành 3 ch

c chia

ng:

Ch

ng 1: Gi i thi u Th vi n Qu c h i M và khung phân lo i LCC

Ch

ng 2: Q trình áp d ng khung phân lo i LCC t i Th vi n và M ng

Thơng tin
Ch


i h c Bách khoa Hà N i

ng 3: M t s khuy n ngh trong vi c áp d ng khung phân lo i LCC

t i Th vi n và M ng thơng tin Tr

ng

i h c Bách khoa Hà N i

4



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
N I DUNG
CH

NG 1: GI I THI U TH

VI N QU C H I M

KIL
OBO
OKS
.CO
M

VÀ KHUNG PHÂN LO I LCC
1. Gi i thi u Th vi n Qu c h i M


Th vi n Qu c h i M là th vi n thu c lo i l n nh t trên th gi i v s
l

ng b n sách báo, v t m c quy mơ ng d ng k thu t hi n đ i, t đ ng hố

ho t đ ng th vi n và di n tích xây d ng s d ng cho ho t đ ng th vi n. Bên
c nh đó, Th vi n Qu c h i M còn là m t t ch c có uy tín qu c t v nghi p
v th vi n, đ a ra các chu n cho h th ng th vi n trên tồn th gi i. Th vi n
Qu c h i M đã tr i qua m t q trình phát tri n lâu dài. T khi b t đ u ho t
đ ng ph c v đ c gi cho đ n ngày nay, th vi n đã ngày càng phát tri n m nh
m , liên t c hi n đ i hố, b t nh p cùng v i s phát tri n c a các ngành khoa h c
cơng ngh tiên ti n trên th gi i.
Th vi n Qu c h i M đ

c thành l p t n m 1800 khi c quan l p pháp

c a M chu n b chuy n t Philadelphia đ n th đơ m i là Washington D.C.
Ngày 24/4/1800 T ng th ng John Adams đã kí quy t đ nh thành l p Th vi n
Qu c h i M v i kinh phí ban đ u đ

c Qu c h i M c p là 5000 USD đ mua

tài li u và các trang thi t b t i thi u đ t trong m t phòng t i tr s Qu c h i.
Nh ng quy n sách đ u tiên (có t t c 740 quy n) đ
đ

c đ t mua t London đã

c chuy n v Washington vào tháng 5/1801. T ng th ng Thomas Jefferson


(t ng th ng th 3 c a Hoa K v i hai nhi m k t ng th ng t 1801-1809. Ơng
đ ng th i còn là nhà nghiên c u khoa h c, lu t s , ki n trúc s ) đã ký quy t
đ nh b nhi m John Beckley là ng

i qu n lý đ u tiên c a Th vi n Qu c h i

M . Chi n tranh kéo dài t n m 1812 và đ n ngày 24/8/1814 qn Anh đã đ t
Th vi n Qu c h i M , h u h t tài li u trong th vi n đ u b phá hu [4]. M t
th i gian sau vào n m 1815 th vi n đ

c xây d ng l i trên c s mua l i th

vi n cá nhân c a T ng th ng Thomas Jefferson v i 6478 đ u sách, kinh phí mua
l i do Qu c h i M đ u t là 23950 đơ la.

ó là kho tài li u q v khoa h c,

v n h c, tri t h c, có nhi u b n chép tay q hi m... Th vi n Qu c h i M
5



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ

c tái thi t trên n n t ng đó. Th vi n Qu c h i M phát tri n r t nhanh m c

dù b ho ho n m t vài l n, nghiêm tr ng nh t là n m 1951, kho sách b thi t h i
n ng n . N m 1879, do v n sách báo t ng m nh th vi n đ


phía đơng tr s Qu c h i. N m 1938 th vi n l i đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tồ nhà c n m

c chuy n t i m t
c xây

thêm m t tồ nhà m r ng. N m 1980 m t tồ nhà th vi n l n nh t th gi i
trang thi t b hi n đ i đ

c xây d ng và đ a vào s d ng ngay c nh hai tồ nhà

th vi n c . Sau h n 200 n m k t ngày đ

c thành l p t n m 1800 cho đ n

ngày nay Th vi n Qu c h i M là m t qu n th ki n trúc g m ba tồ nhà có
m t sàn s d ng r ng 29 ha, to l c trên đ i Capitol

Washinton D.C.

2. Gi i thi u khung phân lo i Th vi n Qu c h i M (LCC)
1.2.1. L ch s hình thành khung phân lo i LCC


Khi m i thành l p, v n tài li u trong Th vi n Qu c h i M đ
v i ngun t c s p x p theo ch đ . Vi c phân lo i tài li u đ

c t ch c

c ph n ánh trong

m c l c c b n c a h th ng, g m có 18 m c c b n là:
1 L ch s th n thánh
2 L ch s tơn giáo
3 L ch s c đ i
4

a lý, du l ch và các cu c hành trình

5 Lu t pháp
6

o đ c h c, th n h c và truy n thuy t

7 Logic. Ngơn ng . Phê bình v n h c
8 Giáo d c

9 Chính tr . Kinh t chính tr
10 Th

ng m i

11 Qn s


12 Nơng nghi p. Kinh t nơng thơn
13 L ch s t nhiên. Tri t h c

14 Y h c. Ph u thu t. Hố h c
15 Th . K ch. Ti u thuy t

16 Ngh thu t và Khoa h c. Tác ph m v n ch

ng
6



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
17 Cụng bỏo
18 B n . Bi u . S
ch cỏi.

c phõn chia theo s v s p x p theo b ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Trong nh ng l p ny sỏch

N m 1815 khi mua l i th vi n cỏ nhõn c a t ng th ng Thomas Jefferson

thỡ ton b v n ti li u trong th vi n ang s d ng khung phõn lo i theo h
th ng phõn lo i Jefferson. Khung phõn lo i theo h th ng phõn lo i Jefferson ỏp
d ng h th ng phõn lo i theo t t

ng tri t h c Bacon, n n t ng c a Khung phõn

lo i Ammi Cutter - h th ng ny do Thomas Jefferson sỏng t o ra. Khung phõn
lo i cú 44 l p chớnh (hay cũn g i l cỏc Ch

ng) trong ú cú 3 nhúm chớnh l:

L ch s , Tri t h c v Ngh thu t. Th vi n Qu c h i M ó gi Khung phõn
lo i ny s d ng lm phõn lo i cho n cu i th k 19. Theo th i gian, v n
ti li u trong th vi n ngy cng phỏt tri n ( n n m 1890 v n ti li u ó lờn
n g n 1 tri u b n); thờm vo ú vi c m r ng hỡnh th c ph c v cho t t c
m i ng

i ó d n t i th c t l h th ng phõn lo i ny khụng cũn thớch h p v

vi c phõn lo i ti li u trong th vi n g p nhi u khú kh n.

i u ú t ra yờu c u

c p thi t l th vi n ph i s d ng m t khung phõn lo i khỏc phự h p h n.
N m 1897 khi Th vi n Qu c h i M chuy n sang to nh m i, c ng vo
th i gian ny John Russell Young ó ch th cho James C.M. Hanson (tr

ng

phũng Biờn m c) v Charles Martel (ng


ng

i m i

c b nhi m lm tr

nhúm phõn lo i) ti n hnh nghiờn c u kh n ng ỏp d ng m t khung phõn lo i
m i. James C.M. Hanson v Charles Martel ó ti n hnh i u tra v ỏnh giỏ
B ng phõn lo i th p ti n c a Melvil Dewey [7]

N m 1899 Th vi n Qu c h i M cú ý nh s d ng khung phõn lo i c a
Dewey (DDC) v b sung, thay i nhi u m c trong ú (khung phõn lo i DDC
ch y u

c cỏc th vi n cụng c ng

v thay i nhi u m c ó khụng

M s d ng). Vi c mu n s d ng DDC

c tỏc gi c a khung phõn lo i DDC ng ý,

do v y Th vi n Qu c h i M ó quy t nh xõy d ng cho mỡnh m t khung
phõn lo i riờng. N m 1897, Herbet Putman v ng

i t v n c a ụng l Charles

Ammi Cutter ó cho ra i khung phõn lo i LCC - Library of Congress
7




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Classification. T khi m i ra i m t s nh phờ bỡnh cho r ng LCC khụng cú
c s lý thuy t, r t nhi u ch s phõn lo i

c xỏc l p ch nh m ph c v cho

nh ng nhu c u th c t mang tớnh c thự c a Th vi n Qu c h i M ch khụng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

d a trờn nh ng l p lu n mang tớnh tri th c.
Bờn c nh ú ng

i ta nghiờn c u, cõn nh c nghiờm tỳc khung phõn lo i

m r ng (Expansive Classification - EC) c a Cutter vỡ h nh n th y Cutter r t
h u ớch v ỏp ng

c nh ng thay i ngy cng nhanh v m nh v v n ti

li u. Cu i cựng, Hanson v Martel ó quy t nh dựng khung phõn lo i m r ng
Cutter nh m t b ng h


ng d n khỏc ph tr cho LCC, tuy nhiờn cú s thay i

ỏng k v nh danh cho ký hi u trong Cutter.

Vớ d : Thay i 1 ho c nhi u h n 2 ch cỏi vi t hoa trong Khung phõn
lo i, thay i nh ng s

R p c n thi t, khụng cú s n i ti p s l th p phõn v

s Cutter cho nh ng quy n sỏch n.
Tr

c khi n Th vi n Qu c h i M Hanson ó cú m t th i gian nghiờn

c u v khung phõn lo i m r ng Cutter t i th vi n

i h c Wisconsin. Trong

vi c phỏt tri n khung phõn lo i cho Th vi n Qu c h i M ụng ó c bi t chỳ
tr ng n s ph i h p gi a 2 y u t trong b ng l Outline (b n c

ng) v s

m r ng c a l p Z - Sỏch ngh thu t. Ký hi u Cutter s d ng ch n cho cỏc
m c chớnh, ti p theo l s m r ng c a 1 ho c 2 ch cỏi ph thờm. Outline c a
Hanson s d ng cỏc ch cỏi n v m r ng cỏc con s .

th y rừ

cs


khỏc bi t ú ta cú s so sỏnh gi a Outline c a Cutter v Outline c a Hanson:
Outline c a Cutter

Outline u tiờn c a Hanson (1899)

A Cỏc tỏc ph m khỏi quỏt

A 1-200 Bỏch khoa ton th . T p chớ.

B Tri t h c

Xó h i

BR Tụn giỏo v cỏc o (tr

o A 201- 3000 Tri t h c

Thiờn chỳa v o Do Thỏi)

A 3001- B9999 Tụn giỏo. Th n h c.

C

L ch s giỏo phỏi

o Thiờn chỳa v o Do Thỏi

D l ch s tụn giỏo
8




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
C 1- 9999 Ti u s . Ph tr v l ch s

E Ti u s
F L ch s

v nh ng v n v liờn D 1- 9999 L ch s
a lớ (tr n

minh

khỏi quỏt. Vựng

cM )

G

KIL
OBO
OKS
.CO
M

E-F L ch s v a lớ n

G


a lý. Du l ch

cM

a lý t ng quỏt v cỏc ngnh ng

d ng (Vớ d : Nhõn h c, Dõn t c h c)

H Khoa h c xó h i

H 1-2000 Chớnh tr

I Xó h i h c

H 2001-9999 Lu t phỏp

I 1-8000 Xó h i h c

J Chớnh ph . Ho t ng chớnh tr

K L p phỏp. Lu t phỏp. Ph n . Xó I 8001-9999 Ph n . Xó h i. Cõu l c
h i

b

J 1-2000 Th thao. Gi i trớ

..

J 2001-9999 m nh c


K M thu t
..

Tr i qua quỏ trỡnh nghiờn c u v so sỏnh gi a cỏi c v i cỏi m i Hanson
v ng nghi p c a ụng ó a ra k t qu : s k t h p ký hi u gi a nh ng ch
cỏi v nh ng con s t o ra m t Khung phõn lo i hon ch nh

c s d ng nh

m t b ng ph tr cho Khung phõn lo i LCC.

Cựng v i th i gian LCC ó kh ng nh

c v trớ vai trũ c a nú trong

ho t ng phõn lo i c ng nh ho t ng tra c u tỡm tin c a Th vi n Qu c h i
M . H th ng phõn lo i LCC

c Th vi n Qu c h i M dựng s p x p tri

th c nhõn lo i theo m t tr t t logic (d a trờn c s phõn chia cỏc ngnh khoa
h c). Khung phõn lo i Th vi n Qu c h i M hi n nay d a trờn n n t ng Khung
phõn lo i Cutter, hay cũn g i l Khung phõn lo i m r ng.

õy l Khung phõn

lo i mang c tớnh ch v th c d ng.

Ngy nay Khung phõn lo i LCC


c h u h t cỏc th vi n tr

ng i h c

v vi n nghiờn c u t i M s d ng. Vi c ỏp d ng Khung phõn lo i LCC c ng


c ti n hnh

nhi u qu c gia khỏc trờn th gi i. Khung phõn lo i LCC

c
9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
xu t b n t kho ng n m 1902 n 1920 v i 34 t p. Ngy nay B ng LCC cú 42
t p.
1.2.2. C u trỳc Khung phõn lo i LCC

KIL
OBO
OKS
.CO
M

* C u t o c a LCC:


Khung phõn lo i LCC g m 21 l p c b n (cũn g i l l p chớnh hay l p
th nh t), m i l p trong h th ng cú c u trỳc riờng. 21 l p c b n ú cú th t
theo h th ng b ng ch cỏi La tinh t A n Z, trong ú cú 5 ch cỏi ch a

c

s d ng l I, O, W, X v Y. Nhỏnh W v ph n cu i c a nhỏnh Q thu c v
Khung phõn lo i NLM (National Library of Medicine - Khung phõn lo i Th
vi n Y h c Qu c gia).

- Sau 21 l p c b n l cỏc phõn l p (l p th 2) c a B ng LCC. L p ny


c thờm vo 1 ho c 2 ch cỏi. Trong m t phõn l p ti li u s

c phõn chia

u m i phõn l p l cỏc ti li u chung, ti li u tra c u (Bỏch khoa ton th , t
i n) v ch th

ng l s n (1, 3, 5, 7)

- Sau cỏc ch cỏi i di n cho l p v phõn l p l cỏc ch s

r pt 1-

9999 phõn chia chi ti t cỏc m c, nh ng khụng hon ton tuõn th nguyờn
t c th p ti n.

i m n i b t trong B ng LCC l s d ng r t r ng rói nguyờn t c


s p x p theo v n ch cỏi. Trong m i l p chớnh hay phõn l p thỡ cỏc s nguyờn t
1- 9999

c dựng cho cỏc phõn chia nh h n v i nhi u ch tr ng ginh cho

cỏc nhu c u trong t

ng lai. Cỏc ph n m r ng s th p phõn

c dựng cho

nh ng ch ch a cú s nguyờn v i cỏc ch m i. Sau cỏc ch cỏi v s u tiờn
trong b t k cỏc l p no thỡ ti p n s l cỏc s v ch cỏi khỏc (cỏc s v ch
cỏi sau
D

c g i l s Cutter)

i õy l vớ d v c u trỳc c a l p A trong khung phõn lo i LCC:

CLASS A - GENERAL WORKS

AC
1-199
1-195
1-8

Collections. Series. Collected works


Colletions of monographs, essays, etc.
American and English
10



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
9-195

Other languages
Colletions of Jewish readers

801-895

Inaugual and program dissertations

901-995

Pamphlet collections

999

KIL
OBO
OKS
.CO
M

200


Scrapbooks

AE
1-(90)
5-(90)
AG
2-600
AI
1-21

By language

Dictionaries and other general reference books

Indexes

21

Indexes to individual newspapers

AM
1-(501)
10-100
111-160

200-(501)
….

Encyclopedias


Museums. Collectors and collecting
By country

Museology. Museum methods, technique, etc.
Collectors and collecting

* Bên c nh đó khung phân lo i LCC còn có m t quy n h

ng d n v

LCC v i nhan đ : “Guide to the Library of Congress Classification”. Quy n
sách này xu t hi n l n đ u tiên vào n m 1968, sau đó đ

c s a đ i và tái b n

nhi u l n nh : l n 2 n m 1971, l n 3 n m 1980, l n 4 n m 1990. M c đích c a
quy n sách này là cung c p cho LCC m t công c đ tra c u và tr giúp cho
vi c s d ng khung phân lo i LCC.
N i dung c a quy n sách h

ng d n g m có các ch

ng:

Ch

ng 1: Gi i thi u l ch s hình thành và phát tri n c a LCC

Ch


ng 2: Nguyên t c, c u trúc và cách trình bày chung

Ch

ng 3: Kí hi u

Ch

ng 4: B ng
11



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ch

ng 5: Ph

ng pháp đ nh ký hi u phân lo i

Ch

ng 6 và 7: L p đ n (Individual class) và các tài li u đ c bi t c a th

vi n

KIL
OBO
OKS
.CO

M

 B ng Outline
Ngồi quy n h
Outline (b n đ c

ng d n s d ng thì khung phân lo i LCC còn có b ng

ng). Outline là b ng tóm l

c nh ng đ m c phân lo i chính

c a c khung LCC ho c c a t ng t p riêng l .

i u này giúp cán b phân lo i có

th xem l

t các đ m c phân lo i c b n c a c khung LCC ho c c a t ng t p

c th . Nh v y là có m t b ng Outline t ng quan cho t t c các l p, còn

m i

t p riêng bi t đ u có b ng Outline c th chi ti t cho t ng l p riêng bi t đó.
B ng Outline đ ph c v cho m t vài ng d ng, gi ng nh s tay h
d n cho ng
h

i s d ng khi h mu n xem l


ng d n r t cơ đ ng, có giá tr h

t qua m t ch ng sách.

ng d n cho ng

trí tài li u trên giá, giúp th th có đ

ng

ây là b n

i dùng tin cách s p x p v

c m t b n li t kê h p lí đ phân lo i cho

các b s u t p riêng bi t.

Tuy nhiên, b n dàn ý này khơng th đ

c s d ng nh m t cu n sách tóm

t t v h th ng phân lo i đ đ n gi n hố vi c phân lo i sách vì tính ch t li t kê
c a khung phân lo i LCC khơng giúp gi m b t cơng vi c phân lo i. n b n c a
Outline này do Nancy Jones - tr lí biên t p c a b n li t kê phân lo i th c hi n.
Ngồi b ng Outline gi ng nh b ng tóm t t thì khung phân lo i LCC
khơng có c u trúc b ng ph đ c l p. M i l p c b n có kèm theo b ng ph và
b ng tra c u.


* Ngồi ra trong m i t p c a khung phân lo i LCC còn có các n i dung
sau:

+ L i nói đ u
+ T ng quan

+ N i dung phân lo i

+ Các b ng ph tr sau n i dung
+ Ch m c

12



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
* C u trúc c a Khung phân lo i LCC có th đ

c phân lo i nh sau:

- Các l p c b n c a B ng LCC:
A Các công trình chung

KIL
OBO
OKS
.CO
M

B Tri t h c. Tâm lý. Tôn giáo


C Các khoa h c ph tr cho l ch s

D L ch s : L ch s nói chung và l ch s th gi i c đ i
E-F L ch s n
G

cM

a lý. B n đ . Nhân lo i h c. Gi i trí

H Các khoa h c xã h i
J Khoa h c chính tr
K L p pháp

L Giáo d c

M Âm nh c
N M thu t

P Ngôn ng và V n h c
Q Khoa h c
R Yh c

S Nông nghi p. Ngh cá và s n b n
T K thu t

U K thu t quân s
V Hàng h i


Z Th m c. Th vi n h c

- C u trúc phân l p (l p th 2) c a LCC ti p t c nh sau:
A Các v n đ chung

AC B tùng th , tùng th , n ph m ti p t c
AE Bách khoa th t ng h p
AG Sách tra c u, tham kh o
AI

Sách ch d n

AM B o tàng
AN Báo chí
13



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
AP T p chớ, xu t b n ph m nh kỡ
AS Cỏc h i, vi n hn lõm
AY Niờn giỏm

KIL
OBO
OKS
.CO
M

AZ L ch s tri th c chung


B Tri t h c (cụng trỡnh chung)
BC Logic h c

BD Tri t h c suy oỏn
BF Tõm lớ h c
BH M h c

BJ Luõn lớ h c

BL Tụn giỏo h c. Th n tho i h c. T t
BM

o Do Thỏi

BP

o H i.

o Bahai.

ng t do

o Thiờn Chỳa

BR L ch s nh th

BS Kinh thỏnh. Gi i thớch Kinh thỏnh

BT Th n h c. Nh ng bi n h cho tụn giỏo

BV Th n h c th c hnh

BX Cỏc giỏo phỏi v mụn phỏi

C Cỏc khoa h c ph tr cho l ch s
CB L ch s n n v n minh

CC L ch s c i. Kh o c h c

CD V n th h c. L u tr . Nghiờn c u v con d u, tri n
CE Niờn i h c

CJ Ti n c h c. Ti n ỳc

CN Nghiờn c u v n kh c. V n bia. C t h c
CR n ch

ng h c. (Nghiờn c u huy ch

ng, qu c huy, gia huy)

CS Ph h h c
CT Ti u s

D L ch s (tr n

cM )

DA Anh
14




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
DB o - Hung
DC Phỏp
c

...

KIL
OBO
OKS
.CO
M

DD

H Cỏc khoa h c xó h i (t ng quỏt)
HA Th ng kờ

HB Lớ thuy t kinh t . Nhõn kh u h c
HC L ch s v i u ki n kinh t

HD L ch s v i u ki n kinh t

HE Giao thụng v truy n thụng
HF Th

ng m i


HG Ti chớnh

HJ Ti chớnh cụng

HM Xó h i h c (T ng quỏt)
HN

i u ki n v l ch s xó h i

HQ Gia ỡnh. Hụn nhõn. Ph n

HS H i on: Bớ m t, t thi n

HT C ng ng. Giai c p. Ch ng t c

HV B nh xó h i. Tr c p xó h i. T i ph m h c
.

K Lu t phỏp (cụng trỡnh chung)
KB Lu t c . Lu t La Mó
KD Anh

KE Canada
KF M

KFA- KFW Lu t t ng bang
KFX Lu t t ng thnh ph
KF2 Lu t t ng vựng


KG Chõu M la tinh
KH Nam M
15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KJ Chõu u núi chung. Tõy u
KK Trung u
KL Nam u, B c u

KIL
OBO
OKS
.CO
M

KM Liờn Xụ

KP Chõu . Nam . B c
KQ

ụng Nam

KR Chõu Phi

KT Chõu c. Niu Dilõn. Chõu i d

ng. Nam c c


L Giỏo d c

LA L ch s giỏo d c

LB Lý thuy t v th c hnh giỏo d c
LC Giỏo d c chuyờn ngnh
LE M

LF Chõu u

LG Chõu . Chõu Phi, Chõu
.

iD

ng

Q Khoa h c ( cụng trỡnh chung )
QA Toỏn h c

QB Thiờn v n
QC V t lớ

QD Hoỏ h c
QE

a ch t

QH L ch s t nhiờn ( i c


ng). Sinh h c ( i c

ng)

QK Th c v t h c
QL

ng v t h c

QM Gi i ph u ng

i

QP Sinh lớ h c

QR Vi sinh v t

T K thu t (t ng quỏt)
TA K thu t ( i c

ng). K thu t xõy d ng dõn d ng ( i c

ng)
16



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TC K thu t thu l i
TD Cụng ngh mụi tr

TE K thu t

ng. K thu t v sinh

ng xỏ
ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

TG K thu t c u
TH Xõy d ng

TJ Ch t o mỏy v mỏy múc
TX Kinh t gia ỡnh

- N u xem xột chi ti t cỏc m c nh bờn trong cú th th y:
QD Hoỏ H c

71-142 Hoỏ phõn tớch
145-197 Hoỏ vụ c

241-244 Hoỏ h u c

901-999 Tinh th h c
LA L ch s giỏo d c


5-25 Nh ng v n chung

31-133 Giỏo d c theo cỏc th i kỡ
173-185 Giỏo d c cao ng
201-396 Cỏc bang c a M
410-2270 Cỏc n
DJK L ch s

c khỏc

ụng u

KFF Lu t bang Florida
........

Z Th m c. Th vi n h c
Cỏc sỏch i c

ng

4-8 L ch s sỏch v so n sỏch
40-115.5 Vi t

41-42.5 Bỳt tớch. Ch kớ

43-45 Ngh thu t vi t ch p. Ngh thu t vi t
Cụng nghi p v th

ng m i bỏn sỏch


116-265 In n
17



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
266-276 óng sách
662-1000.5 Th vi n và khoa h c th vi n
719-871 Th vi n
……..

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1001-8999 Th m c

Trong các l p dành riêng cho n

c M và Châu M

E11-29 Châu M
31-45 B c M

51-99 B c M da đ

101-135 Châu M th i kì tr
........

Ví d :

TA K thu t (đ i c

c khi b chinh ph c

ng). K thu t xây d ng dân d ng (đ i c

ng)

349 T p chí đ nh k . Xã h i. Qu c h i
349.5 T đi n và bách khoa th

357.3 Công trình xây d ng chung

357.3 V n đ liên quan. V n d ng
tài đ c bi t, A-Z

357.5.A-Z

Khí đ ng l c h c, xem TA 358
357.5.C38 Cavitation

357.5.D37 X lý d li u

357.5.F55 Flow visualzation
TH Xây d ng

6711 S tay. B ng m c l c. Lu t l
……


Trình bày trong LCC mang tính ch t li t kê vì khía c nh c a m t ch đ
đ

c đ a ra có r t nhi u m c và c ng có nhi u ch đ ph c h p, h n n a các

ph n chia nh đ

c li t kê r t c th , rõ ràng d

i m i ch đ .

H th ng LCC bao g m nhi u b ng ph đ làm t ng đ chi ti t, các b ng
này ch y u dùng đ xác đ nh các s c th trong cùng dãy s phân chia trong
18



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
m i m c.
S nh danh trong khung phõn lo i LCC c ng gi ng nh h u h t h
th ng phõn lo i trong th vi n l s d ng v i m c ớch x p giỏ.
cM .

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Trong m i l p bao gi c ng tỏch riờng cỏc m c n

Khi cú cỏc v n liờn quan t i niờn i, cỏc khỏi ni m u

cs px p

theo nguyờn t c chung b t u t d u hi u phõn k l ch s , ti p theo

c chia

nh v s p x p theo th t v n ch cỏi tờn cỏc qu c gia.

th hi n ký hi u phõn lo i c a B ng LCC cho m t cu n sỏch v t
mi n d ch cú tờn l Perspectives on autoimmunity cú ký hi u RC600.P39
trong ú RC600 l ký hi u chớnh, P39 l s Cutter th hi n ch cỏi u tiờn tờn
sỏch Pe.

Ho c cu n sỏch cú tờn Biominerals (khoỏng sinh h c) cú ký hi u l
QP88, 92 B55 trong ú B55 l s Cutter th hi n ch cỏi u tờn sỏch Bio.
1.2.3. ỏnh giỏ v Khung phõn lo i LCC
1.2.3.1.

u i m

Trong th i i tin h c hoỏ hi n nay thỡ cỏc ngu n tin khoa h c cụng ngh ,
khoa h c k thu t phỏt tri n r t nhanh, c p nh t hng ngy, hng gi . S phỏt
tri n ú lm cho nhi u thu t ng m i c a nhi u ngnh m i ra i. Khung phõn
lo i m cỏc th vi n hay s d ng nh UDC, BBK, 19 l p khụng ỏp ng

c


s phỏt tri n ny, khụng th b sung thờm nhi u kớ hi u phõn lo i cho nh ng
thu t ng m i, ch mang tớnh ch t chung chung, khụng i sõu c th vo t ng
l nh v c c th vỡ v y s gõy khú kh n cho c gi khi tra c u tỡm tin sõu. Cỏc
l nh v c m i nh : Internet, qu n tr m ng, xó h i thụng tin, kinh t tri th c thỡ
cỏc Khung phõn lo i BBK, UDC ch a cú cỏc con s tra c u cho cỏc thu t ng
ny. Trong khi ú c u trỳc c a B ng LCC r t linh ho t, cú th c p nh t b sung
thờm nhi u m c ỏp ng cho vi c ra i c a nh ng ngnh khoa h c,
nh ng l nh v c m i; t o i u ki n thu n l i, d dng cho cỏn b th vi n khi
nh ký hi u phõn lo i cho ti li u ng th i tr giỳp m t cỏch h u ớch cho
ng

i dựng tin khi tra c u, tỡm ki m thụng tin theo l nh v c chuyờn sõu.
Khung phõn lo i Th vi n Qu c h i M

c xõy d ng trờn c s Khung
19



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
phõn lo i EC, l y kho sỏch c a Th vi n Qu c h i M lm n n t ng v ph c v
riờng cho Th vi n Qu c h i M , do v y õy l m t Khung phõn lo i r t chi ti t.
c biờn so n riờng r t ng

ngnh, do v y cỏc Khung phõn lo i chuyờn ngnh

c ỏnh giỏ khỏc nhau. L p

R (Y h c)


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Khung phõn lo i Th vi n Qu c h i M

c coi l hon h o h n c . Tuy nhiờn ngy nay cựng v i s phỏt

tri n c a khoa h c cụng ngh , nhi u ngnh m i ra i do ú t t c cỏc l p u
r t phỏt tri n.

Ti li u c a Th vi n Qu c h i M
v ph n l n cỏc n ph m c a th gi i u
khỏc. Ký hi u khung phõn lo i l i

c b sung nhanh, cú ch t l

ng,

c thu th p s m h n cỏc th vi n

c in trờn m c l c c a th vi n lm cho

khung phõn lo i tr thnh cú u th nh t. Th vi n Qu c h i M t lõu ó th c
hi n biờn m c t p trung trờn m ng mỏy tớnh v i s tham gia c a cỏc chuyờn gia
biờn m c gi i, do v y nhi u th vi n ó t n d ng k t qu biờn m c c a Th vi n
Qu c h i M . Khung phõn lo i ny tr


c õy ch dựng riờng cho Th vi n

Qu c h i M , khụng cú m c ớch ph bi n r ng rói nh ng do s ti n l i, ti n ớch
nú mang l i m nhi u th vi n trờn th gi i hi n nay ỏp d ng LCC.
th ng th vi n (ch y u l th vi n cỏc tr

ú l h

ng i h c, cỏc h c vi n) t i cỏc

qu c gia thu c kh i B c M (Canaa, M , Mexico); khu v c chõu cú Nh t
B n, Thỏi Lan, Hn Qu c Hi n nay m t s Trung tõm thụng tin v th vi n
l n t i Vi t Nam c ng ó cú nh ng b

c i u tiờn nghiờn c u ti n hnh ỏp

d ng khung phõn lo i ny.

Do u i m cú th t n d ng s n ph m in t mỏy tớnh ho c trao i thụng
tin trờn m ng, sao chộp trờn a CD-ROM m Khung phõn lo i Th vi n Qu c
h iM



c nhi u n i quan tõm t n d ng s n ph m cú s n.

Tuy Khung phõn lo i LCC

c coi nh m t t p h p cỏc khung phõn lo i


nh ng LCC cú m t l i th l ngoi nh ng khung phõn lo i c th riờng cho t ng
t p nú cũn cú m t quy n h

ng d n chung cho ton khung: Guide to the

Library of Congress Classification v cú b ng Outline.
1.2.3.2. Nh

c i m

20



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Vì m c đích đ t ra ban đ u c a th vi n là ph c v riêng cho Th vi n
Qu c h i M nên khung phân lo i này l i có m c đ chi ti t khơng đ ng đ u.
Nh ng đ m c v n

c M và Châu Âu chi m ph n l n v trí trong khung phân

KIL
OBO
OKS
.CO
M

lo i. Các đ m c v Châu Á, Châu Phi r t m nh t. Vì v y LCC là khung phân
lo i n ng khuynh h


ng dân t c, qu c gia.

S phân b các l p, các đ m c có ch còn ch a cân đ i và trong ch ng
m c nh t đ nh còn thi u khoa h c.
Ví d :
G

a lí. B n đ . Nhân lo i h c. Gi i trí

GA
GB

a lí tốn

a lí t nhiên. B n đ h c

GC H i d

ng h c

GN Nhân lo i h c

GR V n h c dân gian. Truy n th ng dân gian
GT Phong t c. T p qn

GV Th thao. Trò ch i. Gi i trí
……

M t ví d khác cho th y s thi u cân đ i trong vi c phân chia các đ m c

đó là l p V dành cho Hàng h i v i 9 l p con ti p theo, tách kh i ph n Giao
thơng v n t i, trong khi đó Hàng khơng l i ch có v trí r t khiêm t n trong l p
con TL thu c l p T K thu t. Sau này nhi u nhà phân lo i h c đã g i ý s d ng
l p W cho ngành Hàng khơng.

L p K - Pháp lu t xu t b n mu n nh t và đ
ngày nay l p K c ng đã đ

c coi là kém nh t. Tuy nhiên

c b sung hồn ch nh h n.

Khung phân lo i Th vi n Qu c h i M còn thi u tính h th ng. ó ch là
m t s k t h p còn thi u ch t ch c a m t lo t các khung phân lo i chun
ngành. H th ng phân lo i c ng k nh, khơng đ

c chu n hố, thi u h n y u t

d nh . Khung phân lo i này c ng đã s d ng q nhi u ngun t c phân lo i
hình th c là s p x p các khái ni m theo v n ch cái.
LCC là khung phân lo i li t kê nên khơng có kh n ng co giãn đ có th
21



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
rỳt g n nh cỏc Khung phõn lo i khỏc nh : UDC, DDC, BBK.
Cú quỏ nhi u b ng trong m t Khung phõn lo i, bao g m 42 t p khỏc
nhau.
c M l m t i u b t l i cho


KIL
OBO
OKS
.CO
M

S nh n m nh cỏch s p x p a lớ c a n
nh ng th vi n cú s l
th vi n ngoi n

ng l n cỏc b s u t p ti li u qu c t v i v i nh ng

c M dựng khung phõn lo i ny.

22



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
CH

NG 2

QUÁ TRÌNH ÁP D NG KHUNG PHÂN LO I LCC T I TH

1. Gi i thi u Th
Khoa Hà N i

NG


I H C BÁCH KHOA HÀ N I

KIL
OBO
OKS
.CO
M

M NG THÔNG TIN TR

VI N VÀ

vi n và M ng Thông tin Tr

ng

i h c Bách

2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n
Ngay sau khi Tr
s 147/N

ng

i h c Bách khoa đ

c thành l p (theo Ngh đ nh

ngày 6 tháng 3 n m 1956 c a Chính ph ), Ban lãnh đ o nhà tr


ng

nh n th y vai trò quan tr ng c a th vi n trong ho t đ ng gi ng d y và h c t p
c a gi ng viên và sinh viên nên nhà tr
Cùng v i s l n m nh c a nhà tr

ng đã quy t đ nh thành l p th vi n.

ng thì th vi n đã không ng ng phát tri n.

Th vi n là m t t ch c, m t hình th c ho t đ ng quan tr ng vào b c nh t c a
nhà tr

ng.

Khi thành l p, th vi n tr
ch ng i cho kho ng 2.400 l
vào ho t đ ng Th vi n tr

ng đ

c thi t k và xây d ng v i quy mô 800

t đ c gi /ngày. Trong th i gian đ u khi m i đi

ng

i h c Bách khoa là m t th vi n l n nh t,


hi n đ i nh t trong s các th vi n tr

ng đ i h c

n

c ta. Tr i qua quá trình

ho t đ ng lâu dài cùng v i s m r ng quy mô đào t o c a tr

ng, th vi n

ngày càng tr nên ch t h p và v n tài li u hi n có c a th vi n không đ đ đáp
ng nhu c u c a ng

i dùng tin trong tr

ng.

Bu i ban đ u, v n tài li u c a th vi n h t s c nghèo nàn, có kho ng
5.000 cu n sách do tr

ng Vi n đông Bác c và

ông D

ng h c xá chuy n

giao nên công tác ph c v c ng có ph n b h n ch . Th vi n ph c v theo hai
hình th c là đ c t i ch và cho m

l

n v nhà nh ng ch đ

ng nh giáo trình và sách tham kh o. N m 1965 Nhà n

cm

nv im ts

c Liên Xô đã giúp

th vi n nâng c p v trang thi t b , c s v t ch t; các ho t đ ng c a th vi n
đ

c c i thi n và m r ng h n, trong đó sách báo ti ng Nga đ

c b sung r t

nhi u.
Trong th i k 1965 - 1975, th vi n Bách khoa v i v n tài li u phong phú
23



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ó giỳp cho vi c o t o ụng o i ng cỏn b th c hi n cỏc cụng trỡnh
nghiờn c u khoa h c ph c v chi n u v s n xu t. C ng trong th i gian ny
m t s khoa ó tỏch ra thnh nh ng tr


ng i h c riờng nh : M -

ng dnh riờng o t o

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Xõy d ng, Cụng nghi p nh v Phõn vi n II c a tr

a ch t,

cỏn b k thu t quõn s , do v y v n ti li u c a th vi n c ng ph i phõn chia
m t ph n cho cỏc tr

ng qu n lý. Tr i qua r t nhi u khú kh n nh ng th vi n

Bỏch khoa ó khụng ng ng v

n lờn, cho n ngy nay th vi n ó hon thnh

xu t s c nhi m v ra l ph c v b n c t t nh t, ỏp ng t i a nhu c u tin
c a ng
Tr

i dựng tin.
ng


i h c Bỏch khoa l m t tr

ng chuyờn o t o cỏc cỏn b khoa

h c v cụng ngh , ho t ng c a th vi n luụn g n li n v i ho t ng c a nh
tr

ng v l m t y u t quan tr ng gúp ph n nõng cao ch t l

ng o t o. Vi c

h c t p, gi ng d y, cỏc d ỏn, cỏc ti nghiờn c u khoa h c u c n cú sỏch
giỏo trỡnh, ti li u tham kh o. N i cung c p cho c gi nh ng thụng tin phự
h p nh t, nh ng ti li u cú giỏ tr chớnh l th vi n. Hng n m, tr
nhi u d ỏn, ti nghiờn c u khoa h c

ng cú r t

c bỏo cỏo nghi m thu nờn nhu c u

cung c p ti li u, thụng tin ph c v cho cụng tỏc nghiờn c u l r t l n. S l
ng

i dựng tin trong ton tr

truy c p, s d ng kh i l

ng lờn n trờn 35.000 ng

ng thụng tin cú ch t l


i, h th

ng xuyờn

ng cao t i th vi n tr giỳp

cho vi c gi ng d y, nghiờn c u, h c t p. Trong nh ng n m g n õy, tr
c u c a th tr

ng lao ng Nh tr

ng

c yờu

ng ó m r ng quy mụ v lo i hỡnh o t o.

i u ú ó khi n th vi n luụn trong tỡnh tr ng quỏ t i, thi u ti li u v ch ng i
vỡ v y th vi n ó ti n hnh m c a thụng t m ph c v b n c liờn t c t 7 gi
30 n 21 gi .

Nh n th c

c vai trũ v t m quan tr ng c a th vi n trong vi c ph c v

h c t p, nghiờn c u, gi ng d y c a cỏn b , gi ng viờn, sinh viờn, tr

ng


ih c

Bỏch khoa ó xu t d ỏn xõy d ng th vi n i n t . D ỏn ny ó

c Nh

n

c ch p thu n v i kinh phớ u t 200 t ng, tri n khai xõy d ng t n m

2002. Cụng trỡnh v i t ng di n tớch s d ng l 33.400 m2, cao 10 t ng v i quy
mụ 4.000 ch ng i, ph c v 10.000 l

t c gi /ngy. Sau khi i vo ho t ng,
24



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
õy

c coi l th vi n i n t l n nh t t i Vi t Nam.
2.1.2. Ch c n ng, nhi m v
T khi

ng l m t n v c l p, tuy nhiờn

c yờu c u ng d ng cụng ngh thụng tin vo cỏc ho t ng c a th vi n v

KIL

OBO
OKS
.CO
M

tr

c thnh l p th vi n tr

chu n b cho vi c ti p nh n, qu n lý Th vi n i n t v i nhi u trang thi t b
hi n i, nh tr

ng ó sỏp nh p Ban th vi n v Trung tõm thụng tin M ng

thnh Th vi n v M ng Thụng tin Tr
quy t nh s 2306a - Q

-

ng

i h c Bỏch khoa H N i theo

HBK - TCCB do Hi u tr

ng Tr

ng

ih c


Bỏch khoa ký ngy 02/11/2003.

Ch c n ng, nhi m v c a Th vi n v M ng Thụng tin
Th vi n v M ng Thụng tin

i h c Bỏch khoa l m t th vi n hi n i,

ú l s k t h p gi a th vi n truy n th ng v th vi n i n t . Th vi n cú
ch c n ng i u hnh v qu n lý m ng LAN v BKNET c a tr

ng, l trung tõm

xõy d ng v thi t l p cỏc gi i phỏp o t o tr c tuy n (E - learning), th c thi cỏc
gi i phỏp v cụng ngh thụng tin v vi n thụng c a Tr

ng

i h c Bỏch khoa

H N i. V i nh ng ch c n ng trờn thỡ th vi n ang ph i gi i quy t nh ng
nhi m v chớnh sau:

- Lm t t cụng tỏc t ch c cỏc phũng c, phũng m

n nh m ỏp ng y

, ph c v cú hi u qu nhu c u thụng tin ngy cng cao c a i ng gi ng viờn
v sinh viờn trong nh tr
thụng tin trong n


ng. T ng c

ng kh n ng tỡm ki m, x lý, l u tr

c v qu c t .

- Xõy d ng v n ti li u l n v s l

ng, ch t l

ng v phong phỳ v

lo i hỡnh. Ch ng trong vi c a d ng hoỏ, phỏt tri n cỏc ngu n tin v kờnh thu
th p cỏc ti li u, cỏc thụng tin m t cỏch cú hi u qu , t o ra cỏc s n ph m, d ch
v thụng tin cú giỏ tr . T ch c t t cụng tỏc l u tr cỏc lu n v n, lu n ỏn v cỏc
ti nghiờn c u khoa h c.

- K t h p v i cỏc phũng ban: in n, xu t b n giỏo trỡnh, sỏch giỏo khoa
ph c v cho vi c qu n lý ch t ch ti li u theo n i quy c a th vi n.
- Cú k ho ch trong vi c t ng b

c nõng c p hi n i hoỏ th vi n, y

m nh vi c ng d ng cụng ngh thụng tin truy n thụng, h th ng m ng v truy
25


×