THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M CL C
L i m u.................................................................................................... 2
OBO
OK S
.CO
M
Ch ng I. T ng quan v y ban nhõn dõn Qu n Ba ỡnh H N i............ 4
1.1. c i m tỡnh hỡnh chung n m 2007 c a Qu n Ba ỡnh ......................... 4
1.2. Ch c n ng, nhi m v v quy n h n c a U ban nhõn dõn Qu n Ba ỡnh
H N i............................................................................................................ 5
1.2.1. Ch c n ng ............................................................................................ 5
1.2.2. Nhi m v v quy n h n ........................................................................ 6
1.3. C c u t ch c UBND Qu n v m i quan h cụng tỏc c a v n phũng
H ND UBND Qu n Ba ỡnh ..................................................................... 7
1.3.1. C c u t ch c UBND Qu n Ba ỡnh .................................................. 7
1.3.2. Quan h cụng tỏc trong UBND Qu n Ba ỡnh ..................................... 9
Ch ng II. Quy trỡnh xõy d ng v ban hnh v n b n ............................. 11
2.1. Nh ng khỏi ni m v phõn lo i v n b n ................................................. 11
2.2. Nh ng yờu c u v m t n i dung v th th c v n b n ............................. 12
2.2.1. Nh ng yờu c u v m t n i dung ......................................................... 12
2.2.2. Nh ng yờu c u v m t th th c........................................................... 12
2.3. Quy trỡnh xõy d ng v ban hnh v n b n ............................................... 13
2.3.1. Khỏi ni m ........................................................................................... 13
2.3.2. Trỡnh t chung xõy d ng v ban hnh v n b n ................................... 14
2.3.3. M t s th t c ban hnh v n b n ........................................................ 16
Ch
ng III. Th c tr ng v gi i phỏp quy trỡnh xõy d ng v ban hnh v n
b n t i UBND Qu n Ba ỡnh. ................................................................... 18
3.1. Th c tr ng vi c ban hnh v n b n c a UBND Qu n Ba ỡnh H N i .. 18
3.1.1. K t qu t
c ................................................................................ 18
KIL
3.1.2. M t tớch c c........................................................................................ 19
3.1.3. M t t n t i .......................................................................................... 21
3.2. Ph ng h ng hon thi n ...................................................................... 22
K t lu n....................................................................................................... 30
Ti li u tham kh o ..................................................................................... 32
1
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L IM
Hành chính Nhà n
U
c là s th c thi quy n l c hành chính bao g m: h
cho m i đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th ng t ch c, thi t ch , đ nh ch bao qt m i ho t đ ng kinh t – xã h i, làm
ng l i ch tr
ng c a
ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n
c đi
vào đ i s ng đem l i l i ích cho nhân dân. V i m c đích b sung và nâng cao
ki n th c th c ti n. Trong ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n
hồn thi n nh ng c s lý lu n đ
t o nhà tr
c và c ng là đ
c h c, theo quy đ nh c a B Giáo d c -
ng t ch c cho sinh viên đi th c t p cu i khố.
ào
c s gi i thi u
c a H c vi n hành chính t ngày 25/02/2008 đ n ngày 25/04/2008, em đ n th c
t p t i UBND Qu n Ba
ình Hà N i. Trong q trình th c t p em đã đ
cs
ch b o t n tình c a th y cơ giáo các anh ch cùng các b n nhóm th c t p, em đã
so n th o v n b n, phân lo i v n b n vào s đi, s đ n.
Hi n nay, Nhà n
c Vi t Nam đang ti p t c ti n hành cơng cu c đ i m i
m t cách sâu s c và tồn di n nh m th c hi n th ng l i nh ng m c tiêu c a
ng C ng s n Vi t Nam đ t ra là: làm cho dân giàu, n
b ng, dân ch , v n minh. Trên c s đó t ng c
hi n đ i hóa đ t n
Nam xinh đ p.
ng s
c m nh, xã h i cơng
nghi p cơng nghi p hoa,
c, xây d ng thành cơng ch ngh a xã h i trên đ t n
đ tđ
c Vi t
c m c tiêu đó đòi h i chúng ta ph i đ i m i, c i cách
m i ho t đ ng qu n lý nhà n
c v kinh t – xã h i b ng pháp lu t, quy trình
so n th o v n b n phù h p v i tình hình và nhi m v m i. Chính vì v y, c i
cách n n hành chính nhà n
c hi n nay đang là v n đ đ
c
ng, nhà n
c và
tồn xã h i quan tâm sâu s c. Nh n th y v n b n là cơng c h t s c quan tr ng
trong ho t đ ng qu n lý nhà n
c, nó khơng ch v n b n hố quy t đ nh qu n lý
mà nó còn ph c v cho cơng tác tra c u ki m giám sát. Vì tính thi t th c c a
v n b n, c ng nh vi c h tr cho sinh viên Lào nh ng ki n th c mình đã đ
h c trong nhà tr
ng nên em ch n vi t v đ tài “Quy trình so n th o v n b n
t i UBND Qu n Ba
đ
c
ình Hà N i”. Vi c nghiên c u đ tài này s giúp em có
c nh n th c sâu h n nh ng ki n th c trên c s mình đã đ
2
c h c trong th i
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
gian qua, đ ng th i đây là v n đ em r t quan tâm, vì v y em đã l a ch n làm đ
tài nghiên c u th c t p.
Cùng v i b n báo cáo th c t p t t nghi p này em xin g i l i c m n t i ban
giáo tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
lãnh đ o H c vi n, các th y cơ giố trong H c vi n Hành chính, đ c bi t là cơ
ng đồn th c t p, th y phó tr
ng đồn và s h
ng d n t n tình c a
th y gi ng viên khoa Lý lu n c s và các b n sinh viên Vi t Nam khóa 5 đã t n
tình ch b o, h
ng d n giúp đ em hồn thành báo cáo này.
xin g i l i bi t n trân tr ng đ n
ng th i em c ng
ng c ng s n Vi t Nam, nhà n
c Vi t Nam
Xã h i Ch ngh a, t p th các cơ, các chú, anh ch trong UBND Qu n Ba
ình
đã t o đi u ki n cung c p tài li u giúp em hồn thành báo cáo th c t p. M c dù
r t c g ng, song th i gian và trình đ có h n, ti ng Vi t ch a thơng th o. B n
báo cáo khơng tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong đ
th y cơ đ báo cáo th c t p đ t k t qu t t.
Em xin chân thành c m n!
3
c s ch b o c a các
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
T NG QUAN V
Y BAN NHÂN DÂN QU N BA
ÌNH HÀ N I.
C I M TÌNH HÌNH CHUNG N M 2007 C A QU N BA ÌNH.
Qu n Ba
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.1.
NG I
ình là trung tâm hành chính, chính tr qu c gia
th đơ Hà N i
v i di n tích 9,248 km2 là n i t p trung các c quan đ u não c a
n
c, c quan ngo i giao n
ng và Nhà
c ngồi.
Phía ơng giáp Qu n Hồn Ki m
Phía Tây giáp Qu n C u Gi y
Phía Nam giáp Qu n
ng a và Qu n Hồn Ki m
Phía B c giáp Qu n Tây H và Qu n Gia Lâm.
Tồn Qu n có 14 ph
1. Ng c Hà
2.
iC n
3. C ng V
4. Qn Thánh
5. Phúc Xá
ng:
6. Nguy n Trung Tr c
11. Kim Mã
7. Trúc B ch
12. Ng c Khánh
8. Thành Cơng
13. Li u Giai
9. i n Biên
14. V nh Phúc
10. Gi ng Võ
Dân s 225.282 ng
i, m t đ dân s 24.360 ng
có trên 130 c quan trung
ng, thành ph và nhi u đ n v ho t đ ng kinh t .
c đi m tình hình n m 2007 c a Qu n Ba
ki n quan tr ng c a đ t n
i/km2. Trên đ a bàn qu n
ình Hà N i là n i di n ra nhi u s
c. Thành ph đã xác đ nh 5 nhi m v tr ng tâm
trong n m là: c i cách hành chính, t ng c
ng k c
ng, qu n lý đơ th đ y
m nh xã h i hố, gi i quy t các v n đ b c xúc và phòng ch ng tham nh ng,
th c hành ti t ki m ch ng lãng phí. Tình hình th c hi n các nhi m v kinh t –
xã h i trong đi u ki n còn nhi u khó kh n: d ch b nh ti p t c di n bi n ph c
t p, ch s giá tiêu dùng t ng cao nh h
ng đ n đ i s ng c a nhân dân. Các ch
tiêu kinh t – xã h i do thành ph và H ND qu n giao cao so v i n m 2006;
UBNDvà các ph
ng đ
c phân c p th c hi n nhi u nhi m v m i, m t s
đi m nóng v qu n lý đ t đai, tr t t xây d ng u c u ph i t p trung gi i quy t,
4
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ i ng cán b lãnh đ o UBND qu n và m t s phòng, ban, ngành đồn th ,
ph
ng có s thay đ i v.v... v i s quy t tâm, t p trung lãnh đ o, ch đ o c a
Qu n u , H ND, UBND qu n, s n l c c g ng c a cán b và nhân dân, Qu n
ình đã hồn thành t t các nhi m v kinh t – xã h i, an ninh, qu c phòng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ba
n m 2007. Kinh t ti p t c t ng tr
an tồn xã h i đ
c nâng cao, các ho t đ ng xã h i đ
phong trào thi đua đ
đ
ng, an ninh chính tr đ
c đ m b o, tr t t
c th c hi n có chi u sâu
c tri n khai sâu r ng; các nhi m v tr ng tâm đ t xu t
c t ch c th c hi n t t, đ c bi t là cơng tác b u c đ i bi u Qu c h i khố
XII; tri n khai nghiêm túc các quy t đ nh ch th c a trung
Nhi u ch tiêu hồn thành v
v n hố xã h i.
ng và thành ph .
t m c nh ch tiêu thu ngân sách, các ch tiêu v
1.2. CH C N NG, NHI M V VÀ QUY N H N C A UBND QU N BA ÌNH.
- C n c lu t t ch c H ND và UBND (s a đ i).
- C n c quy t đ nh s 92/2001/Q
- UBND ngày 23/10/2001 c a UBND
thành ph Hà N i v vi c ban hành Quy đ nh v trí ch c n ng, nhi m v c a các
phòng chun viên thu c UBND Qu n.
1.2.1. Ch c n ng.
Qu n Ba
c quan nhà n
ình t ch c vi c thi hành hi n pháp, pháp lu t các v n b n c a
c c p trên và ngh quy t c a H ND cùng c p, phát huy quy n
làm ch c a nhân dân t ng c
ng pháp ch XHCN ch ng quan liêu, hách d ch,
tham nh ng ph i h p v i c quan th
ng tr c H ND và các ban c a H ND
chu n b n i dung k h p H ND, xây d ng đ án trình H ND xét và quy t
đ nh. Qu n lý đ a gi i hành chính, xây d ng đ án phân v ch đi u ch nh đ a gi i
hành chính.
UBND Qu n Ba
ình t ch c và ch đ o th c thi quy n hành pháp đ th c
hi n các ch c n ng qu n lý Nhà n
c trên t t c các l nh v c c a đ i s ng xã
h i trên đ a bàn qu n theo hi n pháp và pháp lu t.
1.2.2. Nhi m v , quy n h n.
5
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
UBND Qu n Ba
ình do H ND Qu n b u ra, là c quan ch p hành c a
H ND, là c quan hành chính Nhà n
c
đ a ph
ng ch u trách nhi m ch p
hành hi n pháp, v n b n c a c quan c p trên và ngh quy t c a H ND Qu n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
UBND v a là c quan ch p hành c a c quan quy n l c nhà n
v a là c quan hành chính nhà n
UBND Qu n:
+ Qu n lý nhà n
nghi p, cơng nghi p, th
ngh , mơi tr
c
đ a ph
c
đ a ph
ng
ng các nhi m v ch y u c a
c trong các l nh v c nơng nghi p, lâm nghi p, ng
ng m i, d ch v v n hố, giáo d c, y t , khoa h c cơng
ng, th d c th thao, báo chí phát thanh truy n hình và các l nh
v c xã h i khác. Qu n lý nhà n
c v đ t đai và các ngu n tài ngun khác,
qu n lý vi c th c hi n tiêu chu n đo l
ng ch t l
ng s n ph m hàng hố.
+ Tun truy n giáo d c, ki m tra vi c ch p hành hi n pháp, pháp lu t các
v n b n c a c quan nhà n
quan nhà n
cơng dân
+
c c p trên và ngh quy t c a H ND qu n trong c
c, t ch c kinh t , t ch c xã h i, đ n v v trang nhân dân và
qu n.
m b o an ninh chính tr và tr t t an tồn xã h i th c hi n nhi m v
xây d ng l c l
ng v trang, xây d ng qu c phòng tồn dân. Th c hi n ngh a
v qn s , nhi m v h u c n t i ch , nhi m v đ ng viên chính sách h u
ph
n
ng, qu n lý h kh u h t ch
qu n, qu n lý vi c đi l i c trú c a ng
i
c ngồi t i Qu n.
+ Phòng ch ng thiên tai, b o v tài s n c a nhà n
c, t ch c kinh t xã
h i, b o v tính m ng t do danh d nhân ph m, tài s n và các quy n l i ích h p
pháp c a cơng dân, ch ng tham nh ng, bn l u làm hàng gi và các t n n xã
h i khác.
+ Qu n lý cơng tác t ch c lao đ ng ti n l
nhà n
c và cán b c p ph
ng, đào t o đ i ng viên ch c
ng.
+ T ch c ch đ o cơng tác thi hành án
qu n theo quy đ nh c a pháp lu t,
ph i h p v i c quan h u quan đ b o đ m thu đúng thu đ , thu k p th i các
lo i thu và các kho n thu khác
Qu n.
6
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+Th c hi n vi c qu n lý hnh chớnh, xõy d ng ỏn phõn v ch a gi i
qu n a ra H ND Qu n thụng qua trỡnh c p trờn, xem xột
hnh chớnh
thnh ph .
1.3. C
c H ND Qu n v UBND
KIL
OBO
OKS
.CO
M
UBND Qu n ch u trỏch nhi m bỏo cỏo cụng tỏc tr
C U T
CH C UBND QU N BA
èNH V M I QUAN H
CễNG
TC C A V N PHềNG H ND UBND QU N BA èNH.
1.3.1. C c u t ch c UBND Qu n Ba
ỡnh.
C c u t ch c UBND Qu n bao g m: m t Ch t ch, ba Phú ch t ch, cỏc
u viờn y ban v cỏc phũng ban chuyờn mụn.
- Ch t ch UBND Qu n l ng
i tr c ti p lónh o v i u hnh cụng vi c
c a UBND, ch u trỏch nhi m cỏ nhõn v th c hi n nhi m v quy n h n c a
mỡnh, cựng v i t p th UBND ch u trỏch nhi m v ho t ng tr
tr
c c quan nh n
c H ND v
c c p trờn.
- Phú ch t ch v cỏc thnh viờn khỏc c a UBND Qu n th c hi n nhi m v
quy n h n do Ch t ch UBND Qu n phõn cụng v ch u trỏch nhi m tr
t ch UBND Qu n v th c hi n nhi m v
c Ch
c giao.
- M i thnh viờn c a UBND Qu n ch u trỏch nhi m cỏ nhõn v phõn cụng
cụng tỏc c a mỡnh, H ND Qu n UBND Qu n v cựng v i cỏc thnh viờn khỏc
ch u trỏch nhi m t p th v ho t ng c a UBND tr
nh n
c H ND v tr
c c quan
c c p trờn.
- C quan chuyờn mụn thu c UBND qu n ch u s ch o, qu n lý v t
ch c biờn ch v cụng tỏc c a UBND Qu n, ng th i ch u s ch o ki m tra
nghi p v c a c quan chuyờn mụn c p trờn. Th tr
ng c quan chuyờn mụn
thu c UBND Qu n, c quan chuyờn mụn c p trờn v bỏo cỏo cụng tỏc tr
H ND cung c p khi
c yờu c u.
- Phũng ban chuyờn mụn c quan Qu n Ba
ban bao g m:
c
1. V n phũng H ND v UBND;
2. Phũng giỏo d c o t o;
3. Phũng v n hoỏ thụng tin;
7
ỡnh
c chia thnh 12 phũng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4. U ban dõn s gia ỡnh tr em;
5. Phũng Lao ng Th
ng binh v xó h i;
6. Phũng t phỏp;
KIL
OBO
OKS
.CO
M
7. Phũng t ch c chớnh quy n;
8. Phũng xõy d ng ụ th ;
9. Phũng ti nguyờn mụi tr
ng;
10. Phũng k ho ch kinh t ;
11. Phũng ti chớnh v t giỏ;
12. Thanh tra Qu n;
Cỏc phũng ban trờn cú ch c n ng tham m u, giỳp vi c cho UBND theo
t ng l nh v c chuyờn mụn c a ngnh mỡnh ph trỏch, th c hi n ch c n ng qu n
lý nh n
c theo ngnh, theo l nh v c ch u trỏch nhi m tr
c Ch t ch UBND
Qu n v cụng tỏc chuyờn mụn c a mỡnh.
Cú th mụ hỡnh hoỏ c c u t ch c cỏc phũng ban UBND Qu n Ba
nh sau:
8
ỡnh
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1.3.2. M i quan h công tác c a v n phòng H ND – UBND Qu n Ba
ình.
+ Quan h gi a v n phòng H ND – UBND Qu n v i v n phòng H ND –
KIL
OBO
OKS
.CO
M
UBND thành ph .
- V n phòng H ND – UBND qu n th
ng xuyên gi a m i quan h v i
v n phòng H ND – UBND thành ph đ ti p nh n thông tin, ch tr
sách chung, đ ng th i ch u s h
ng chính
ng d n c a v n phòng H ND – UBND thành
ph quy đ nh v nghi p v công tác v n phòng.
- B o đ m th c hi n ch đ thông tin báo cáo UBND thành ph theo đ nh
k ho c đ t xu t, ph n ánh tình hình chung v vi c th c hi n các ch tr
chính sách c a chính quy n đ a ph
ng
ng.
+ Quan h gi a v n phòng H ND – UBND qu n v i v n phòng qu n u .
- Quan h ch t ch v i v n phòng Qu n u trên c s ph i h p xây d ng
ch
ng trình làm vi c, l ch công tác, cung c p thông tin ph c v cho s lãnh đ o
th ng nh t c a Qu n u , H ND, UBND qu n.
- Ph i h p trong vi c t ch c x lý công tác hàng ngày và thông báo cho
nhau bi t k t qu nh ng vi c đã x lý theo s ch đ o th ng nh t c a Qu n u
H ND – UBND Qu n.
+Quan h gi a v n phòng H ND – UBND qu n v i phòng, ban, ngành và
UBND ph
ng.
- V n phòng H ND – UBND Qu n có quan h m t thi t v i các phòng ban
ngành và UBND ph
ng đ n m tình hình thông tin ho t đ ng trên các l nh v c
theo dõi đôn đ c vi c th c hi n các v n b n pháp lu t, ý ki n ch đ o c a lãnh
đ o UBND qu n, ph i h p xây d ng ch
ng trình công tác và chu n b n i
dung các cu c h p, d th o. Các v n b n ph c v s ch đ o và đi u hành c a
th
ng tr c H ND – UBND Qu n.
-H
ng d n, trao đ i giúp UBND các ph
ng và phòng, ban, ngành th c
hi n các quy ch v qu n lý công v n gi y t , h s l u tr đ m b o s ph i h p
trên d
iđ
c k p th i thông su t.
9
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- T ch c h p chuyờn ho c nh k v i UBND ph
ng cỏc phũng ban
n v trao i kinh nghi m, ph i h p nhi m v cụng tỏc.
+ L ch sinh ho t c a v n phũng H ND UBND qu n:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Chỏnh, phú v n phũng th c hi n ch giao ban hng tu n, khi c n cú
th h p t xu t.
- Hng thỏng v n phũng H ND UBND h p c quan vo ngy th hai
u thỏng ki m i m, ỏnh giỏ vi c th c hi n cụng tỏc chuyờn mụn c a cỏn
b cụng ch c v thụng bỏo tỡnh hỡnh chung, ụn c th c hi n nh ng cụng tỏc
tr ng tõm c a th
ng tr c H ND UBND v v n phũng.
- Hng n m h p t ng k t c quan vo thỏng 1 n m sau ỏnh giỏ vi c
th c hi n nhi m v c a v n phũng v ph
ng th i bi u d
ng khen th
ng h
ng nhi m v c a n m sau.
ng cỏn b , cụng ch c cú thnh tớch v hon
thnh xu t s c nhi m v .
10
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NG II
QUY TRèNH XY D NG V BAN HNH V N B N
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.1. NH NG KHI NI M V PHN LO I V N B N.
2.1.1. V n b n l gỡ?
- Theo ngh a r ng: V n b n l ph
ng ti n l u tr v truy n t thụng tin
b ng ngụn ng (ho c m t ký t nh t nh).
- Theo ngh a h p: V n b n l s n ph m c a ho t ng giao ti p b ng ngụn
ng , nú l t p h p cỏc n v ngụn ng
c liờn k t v i nhau khỏ ch t ch
trong m t m c ớch giao ti p nh t nh.
2.1.2. V n b n qu n lý Nh n
V n b n qu n lý Nh n
c.
c, l nh ng thụng tin, nh ng quy t nh thnh
v n (v n b n hoỏ), c a cỏc c quan Nh n
c
c ban hnh theo th m quy n,
trỡnh t , th t c, hỡnh th c nh t nh nh m i u ch nh cỏc quan h trong qu n lý
Nh n
c.
2.1.3. V n b n qu n lý hnh chớnh Nh n
V n b n qu n lý Hnh chớnh Nh n
b n qu n lý Nh n
c, nú
c.
c l m t b ph n c u thnh nờn v n
c cỏc c quan Nh n
c (ch y u l cỏc c quan
hnh chớnh) Ban hnh nh m tỏc ng n cỏc quan h trong ho t ng ch p
hnh v i u hnh.
2.1.4. V n b n phỏp lu t v v n b n thụng th
ng.
* V n b n phỏp lu t, l cỏc v n b n ch a cỏc quy ph m phỏp lu t, t c l
ch a cỏc quy t c s d ng cho c ng ng.
2.1.5. V n b n thụng th
ng.
* V n b n qu n lý thụng th
phỏp lu t th
ng, l v n b n khụng ch a cỏc quy ph m
ng l nh ng v n b n ỏp d ng phỏp lu t a ra cỏc quy t nh
cỏ bi t ho c s d ng cho nh ng s v hnh chớnh thụng th
11
ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.1.6. V n b n chuyờn mụn k thu t
-V n b n chuyờn mụn k thu t l m t lo i v n b n c thự thu c th m
lu t
c nh t nh theo quy nh c a phỏp
KIL
OBO
OKS
.CO
M
quy n ban hnh c a m t s c quan nh n
- V n b n chuyờn mụn: Nh l trong cỏc l nh v c ti chớnh t phỏp ngo i
giao
- V n b n k thu t: Trong cỏc l nh v c nh xõy d ng ki n trỳc, tr c a
2.1.7. V n b n cỏ bi t
- V n b n cỏ bi t l nh ng quy t nh thnh v n mang tớnh ỏp d ng phỏp
lu t do c quan nh n
c cú th m quy n ban hnh th hi n m t n i dung cỏ bi t
c ỏp d ng v i m t nhúm i t
ng c th
2.2. NH NG YấU C U V M T N I DUNG V TH TH C V N B N
2.2.1. Yờu c u v m t n i d ng
Nhỡn chung m t v n b n ban hnh ra m b o
ỏp ng
-
c cỏc yờu c u sau, thỡ
c cỏc yờu c u v m t n i dung
m b o tớnh m c ớch : V n b n ban hnh ra ph i tr l i cõu h i nh l
v n b n ú ban hnh ra lm gỡ? nh m gi i quy t cụng vi c gỡ ? hi u qu gi i
quy t
- Tớnh i chỳng, v n b n ban hnh ph i r hi u, rừ rng s d ng t ng
ph thụng, ph c v qu n chỳng nhõn dõn, l nh ng ng
i dõn trớ th p.
- Tớnh cụng quy n ú l th hi n tớnh quy n l c c a nh ng trong v n b n,
nh m lm cho v n b n sau khi ban hnh
nhiờn l ph i b t m i ng
c ỏp d ng trong th c ti n, v
ng
i ch p hnh.
- Tớnh kh thi: Yờu c u ny ũi h i v n b n ban hnh ph i phự h p v i
it
ng thi hnh, ph i phự h p v i th c t cú nh v y m i cú tớnh kh thi.
2.2.2. Yờu c u v m t th th c.
Th th c v n b n l nh ng y u t hỡnh th c c c u n i dung c a v n b n
ó
c th ch hoỏ.
Cỏc y u t th th c v n b n.
- Qu c hi u.
12
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Tên c quan, đ n v ban hành.
- S , ký hi u c a v n b n.
a danh ngày, tháng, n m.
-
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Tên và trích y u n i dung v n b n.
- C n c ban hành.
- Lo i hình quy t đ nh.
- N i dung đi u ch nh.
- i u kho n thi hành.
- Th m quy n ký.
- Con d u h p pháp.
- N i nh n.
- D u m c đ và m c đ kh n.
- Tên vi t t t ng
i đánh máy, s l
ng b n.
- Các y u t ch d n ph m vi ph bi n, d th o và tài li u h i ngh .
Ngồi hai u c u v m t n i dung và hình th c trên ra, đ m t v n b n
ban hành ra có hi u l c, hi u qu thì c n ph i đáp ng đ n c u c u v ngơn
ng , v n phong hành chính. (Ch ng h n nh đ i v i t ng c n ph i l a ch n t
ng làm sao cho nó đúng, phù h p v i n i dung v n b n, k thu t cú pháp ph i
đ
c dùng làm sao cho câu ch ch t ch …).
2.3. QUY TRÌNH XÂY D NG VÀ BAN HÀNH V N B N.
2.3.1. Khái ni m.
- Quy trình xây d ng và ban hành v n b n là các b
lý Nhà n
c mà c quan qu n
c có th m quy n nh t thi t ph i ti n hành trong cơng tác xây d ng và
ban hành v n b n theo đúng ch c n ng, nhi m v , quy n h n và ph m vi ho t
đ ng c a mình.
- Trong q trình xây d ng và ban hành v n b n, thì nh ng n i dung quy
đ nh v quy trình xây d ng và ban hành v n b n ph i đ
c nđ
c th hi n b ng m t v n b n t
c th ch hố, t c là
ng ng.
2.3.2. Trình t chung xây d ng và ban hành v n b n.
13
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M tv nb n
B
c xõy d ng v ban hnh c n ph i ti n hnh cỏc b
c sau.
c 1: Sỏng ki n v so n th o v n b n.
a. Sỏng ki n v n b n.
xu t v n b n.
- L p ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
-
ng trỡnh xõy d ng d th o v n b n.
- Quy t nh c quan, n v , cỏ nhõn ch trỡ so n th o.
- Thnh l p ban so n th o ho c ch nh chuyờn viờn so n th o (g i chung
l ban so n th o).
b. Ban so n th o t ch c nghiờn c u biờn so n d th o:
- T ng k t ỏnh giỏ cỏc v n b n cú liờn quan, thu th p ti li u, thụng tin;
nghiờn c u r soỏt cỏc v n ki n c a
ng, cỏc v n b n phỏp lu t hi n hnh,
tham kh o ý ki n c a xó h i.
- Ch n l a ph
ng ỏn h p lý; xỏc nh m c ớch, yờu c u cú c s
ch n th th c v n b n, ngụn ng di n t v n phong trỡnh by v th i i m ban
hnh.
- Vi t d th o: Phỏc th o n i dung ban u, so n th o c
ng chi ti t.
- Biờn t p v t ch c ỏnh mỏy d th o.
B
-
c 2: L y ý ki n tham gia xõy d ng d th o.
õy l b
c b t bu c i v i m i v n b n, i v i cỏc lo i v n b n nh
hi n phỏp, lu t thỡ c n ti n hnh m t cỏch nghiờm ng t theo lu t nh. Tuy
nhiờn i v i cỏc lo i v n b n cú hi u l c phỏp lý th p h n thỡ l i khụng c n
ph i tuõn th cỏc quy nh c a lu t. K t qu ý ki n tham gia úng gúp c n
c
t ng h p, nghiờn c u, ỏnh giỏ v x lý b ng m t lo i v n b n t ng h p cỏc ý
ki n tham gia xõy d ng d th o. Trờn c s cỏc ý ki n tham gia úng gúp ny
ban so n th o ch nh lý d th o c
B
ng c a mỡnh
c 3: Th m nh d th o.
a. Ban d th o xem xột, xu t v vi c ti n hnh th m nh d th o v n
b n.
b. Ban so n th o chu n b h s v g i n c quan, t ch c th m nh.
14
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c. B t phỏp, t ch c phỏp ch B , c quan ngang B , c quan thu c
chớnh ph cú trỏch nhi m th m nh cỏc d ỏn, d th o v n b n quy ph m phỏp
lu t c a c quan Trung
ng t
th m nh
i v i cỏc lo i v n b n khỏc t m th i
c b t bu c, song v nguyờn t c c n th c hi n vi c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
phỏp lu t c a quy nh b
ng ng.
t t c m i c p, i v i d th o v n b n cú tớnh ch t quan tr ng.
d. C quan th m nh g i l i v n b n th m nh v h s d th o v n b n
ó
c th m nh cho c quan, n v so n th o.
c. C quan ch trỡ so n th o ch nh lý d th o v chu n b h s trỡnh ký.
B
c 4: Xem xột, thụng qua.
a. C quan, n v so n th o trỡnh h s trỡnh duy t d th o v n b n lờn
c p trờn (t p th ho c cỏ nhõn) xem xột v thụng qua.
b. Thụng qua v ký v n b n ban hnh theo ỳng th m quy n v th t c
lu t nh. Vi c thụng qua v n b n cú th
c ti n hnh b ng hỡnh th c t ch c
phiờn h p ho c th m quy n ban hnh c a th tr
ng c quan t ch c. Vi c t
ch c cỏc phiờn h p ph i m b o cỏc quy nh c a Nh n
c. Ng
i ký v n b n
ph i ch u trỏch nhi m phỏp lý v v n b n mỡnh ký, trỏch nhi m ú liờn quan n
c n i dung l n th th c v n b n, do ú tr
c khi ký c n xem xột k l
ng.
e. úng d u v n b n.
d. Trong tr
ng h p khụng
c thụng qua, thỡ c quan, n v so n th o
ph i ch nh lý v trỡnh l i d th o v n b n trong th i h n nh t nh.
B
c 5: Cụng b .
a. V n b n khụng thu c danh m c bớ m t c a Nh n
ch t n i dung ph i
c, thỡ tu theo tớnh
c cụng b , y t th v a tin trờn cỏc ph
ng ti n thụng
tin i chỳng theo lu t nh.
b. V n b n phỏp lu t c a c quan Nh n
cụng bỏo n
c
Trung
ng ph i
c ng
c C ng ho xó h i ch ngh a Vi t Nam trong th i gian ch m nh t
l 15 ngy, k t ngy cụng b ho c ký ban hnh.
c. V n b n phỏp lu t c a H i ng nhõn dõn , U ban nhõn dõn ph i
y t th t i tr s c a c quan ban hnh.
15
c
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
d. V n b n pháp lu t do c quan Nhà n
c Trung
ng, v n b n pháp lu t
do H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân ban hành ph i đ
c g i, l u tr trên
m ng tin h c di n r ng c a chính ph và có giá tr nh b n g c.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
e. Các v n b n khác tu theo n i dung, tính ch t đ
c công b k p th i
theo quy đ nh c a pháp lu t.
B
c 6: G i và l u tr .
V n b n sau khi đ
c ký ban hành ph i đ
c làm th t c g i đi k p th i
và l u tr theo quy đ nh c a Lu t.
2.3.3. M t s th t c ban hành v n b n.
* Th t c trình ký:
H s trình ký ph i đ , n u không đ thì ph i tr c ti p t
ng
i ký
ng trình v i
* Th t c ký v n b n:
- Nguyên t c: Ng
i ký là ng
i ch u trách nhi m cao nh t v m t pháp lý.
- Nguyên t c trong m t s tr òng h p th tr
trong tr
ng h p ng
iđ
c u quy n không đ
- Ký t t:
c u quy n cho ng
i ký thay,
i khác
ng.
- Ký thay: Phó ký thay Tr
-Th a l nh: C p d
ng ch đ nh ng
i m t b c so v i ng
i th tr
ng.
ã qua ki m tra v m t th th c ngôn ng , ng
i ký là ng
i
đ ng đ u V n phòng đó.
* Th t c sao
Sao v n b n sao y nguyên b n chính và do c quan ban hành sao và sao
t i c quan đó (c quan ban hành)
- Sao l c: là sao nguyên b n chính, sao v n b n do c quan mình nh n
đ
c và sao t i c quan nh n đ
c v n b n.
- Trích sao: là ch sao m t ph n tóm t t không sao nguyên b n chính
* Chuy n v n b n
Chuy n v n b n ph i theo đúng tuy n, đúng đ a ch , đúng ng
th i h n.
16
i và đúng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
* S a đ i bãi b v n b n
- C n s a đ i nh ng v n b n b t h p lý, h p pháp
- C n s a đ i nh ng v n b n không còn phù h p
ng ng đ s a đ i ho c bãi
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Ph i dùng hình th c quy ph m pháp lu t t
b v n b n quy ph m pháp lu t.
17
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NG III
TH C TR NG V GI I PHP QUY TRèNH XY D NG V BAN
èNH H N I.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
HNH V N B N T I UBND QU N BA
3.1.TH C TR NG VI C BAN HNH V N B N C A UBND QU N BA
H N I
3.1.1. K t qu t
c
Trong ti n trỡnh c i cỏch hnh chớnh
c ng v i v trớ l c quan qu n lý nh n
n m Qu n Ba
èNH
ỡnh ban hnh m t s l
Vi t Nam ang di n ra m nh m
c
c p Qu n chớnh vỡ v y m hng
ng r t nhi u v n b n lm c s ho t
ng cho qu n v i tớnh ch t c thự c a cụng tỏc qu n lý hnh chớnh. Nh n
VI t Nam, kh i l
ng cụng vi c
Qu n Ba
ỡnh khỏ nhi u ph c t p liờn quan
n nhi u l nh v c nhi u th ch , v cỏc qu n cỏc ph
cụng vi c khỏ nhi u
ng. V i m t kh i l
Cỏc v n b n cỏ bi t nh quy t nh c a Qu n Ba
b n
ng
qu n thỡ ph i núi r ng h th ng v n b n m qu n ban
hnh l khỏ phong phỳ v a d ng v th lo i v n b n qu n lý
thụng th
c
ng nh ch th , thụng t .
õy bao g m :
ỡnh. V n b n hnh chớnh
c bi t chi m m t kh i l
ng l n cỏc v n
õy v cụng v n, cỏc quy t nh cỏ bi t gi i quy t cụng vi c c th .
Qua th c t cho th y cụng tỏc xõy d ng v ban hnh v n b n
H N i
Qu n Ba
ỡnh
c th c hi n khỏ t t. Vi c so n th o cỏc lo i v n b n theo ỳng quy
nh c a phỏp lu t n
110/2003/N
c c ng ho xó h i ch ngh a vi t Nam. C n c ngh nh
- CP ngy 08 thỏng 04 n m 2003 c a chớnh ph Vi t Nam quy
nh v cụng tỏc v n th l u tr . Qu n Ba
ỡnh H N i ra quy t nh v vi c
ban hnh quy ch ti p nh n v x lý v n b n. Vi c so n th o cỏc v n b n hnh
chớnh thụng th
ng UBND Qu n ó ch o tri n khai xu ng cỏc c quan, n
v , cỏn b cụng ch c, qu n th c hi n. V n phũng UBND- H ND sao ph
bi n, h
h
ng d n v n th UBND cỏc ph
ng d n t i v n b n s
ng thu c qu n th c hi n cụng tỏc theo
390/H -VP ngy 16/10/2004 c a v n phũng
H ND_UBND thnh ph theo s li u th ng kờ t ng bỏo cỏo cụng tỏc v n th
hng n m s v n b n i v n nh sau:
18
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Cụng v n i
- UBND Qu n
N m 2004
Quy t nh (v n b n cỏ bi t)
2.108
Bỏo cỏo
Thụng bỏo
ng)
KIL
OBO
OKS
.CO
M
C p phộp xõy d ng (V n b n hnh chớnh thụng th
457
56
144
V n b n hnh chớnh
810
V n phũng
85
C ng
+ Ti p nh n cụng v n n
C p trung
ng (v n b n quy ph m phỏp lu t)
C p a ph
ng (v n b n hnh chớnh thụng th
ng)
Cỏc n v khỏc
3732
2400 V n b n
214 V n b n
2064 v n b n
122 v n b n
3.1.2 M t tớch c c
Cú th núi t
c nh ng k t qu nh trờn, tr
c h t l k n s n
l c c g ng c a i ng cỏn b viờn ch c lm cụng tỏc so n th o v n b n
Qu n sau ú l nh ng v n b n õy l nh ng i ng cỏn b , cú trỡnh
chuyờn mụn c ng nh trỡnh k thu t, cú ph m ch t o c chớnh tr t t. Qua
kh o sỏt th c t thụng qua vi c ki m tra r soỏt v n b n c a phũng v n th l u
tr tr
c khi phỏt hnh v n b n thỡ cụng tỏc so n th o v n b n c bi t trong
nh ng n m g n õy
c th c hi n khỏ t t h u nh cỏc v n b n ớt ph i s a ch a
v cú nh ng sai sút ỏng ti c.
Cú th núi r ng h th ng v n b n
Qu n Ba
ỡnh
c xõy d ng v ban
hnh u ỏp ng khỏ t t nh ng yờu c u c a v n b n v n i dung hỡnh th c v n
phong ngụn ng s ỏp ng khỏ t t cỏc yờu c u ú ó ph n no ph n ỏnh qua
vi c cỏc v n b n
Qu n Ba
ỡnh bn hnh ra r t cú hi u l c v hi u qu trong
th c t õy l nh ng k t qu chung v v n b n cũn riờng i v i vi c xõy d ng
v ban hnh v n b n v m t quy trỡnh thỡ ó cú nh ng m t h t s c tớch c c sau:
19
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tr
c tiên c n ph i kh ng đ nh r ng vi c tn th nh ng b t bu c c ng
nh vi c v n d ng các b
qu n Ba
ình Hà N i đ
c trong quy trình xây d ng và ban hành v n b n
c v n d ng m t cách linh ho t và phù h p v i th c t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c a n i dung và tính ch t v n b n ban hành.
Khi có u c u so n th o th tr
ng đ n v ph trách các l nh v c chun
mơn ch u trách nhi m chính trong vi c chu n b n i dung v n b n c n so n th o.
Trong q trình so n th o đ i v i các v n b n c a liên quan theo quy t đ nh s
92/2001 Q - UB ngày 23/10/2001 c a UBND thành ph Hà N i v vi c ban
hành quy đ nh v trí ch c n ng nhi m v c a các phòng chun mơn thu c
UBND Qu n Ba
ình Qu n huy n và theo quy đ nh làm vi c s 21/QC-VP
ngày 26/04/2002 c a v n phòng UBND-H ND Qu n Ba
so n th o v n b n cơng vi c này đ
t c do v y mà các v n b n đ
ình trên th c t khi
c ti n hành r t ch t ch đ y đ và đúng th
c rà sốt r t k .
i v i h s trình lãnh đ o qu n có n i dung ph c t p liên quan đ n q
trình gi i quy t m t v vi c c th thì sau khi v n b n đã d th o xong th
tr
ng đ n v ch trì và ng
i ch u trách nhi m so n th o ph i ký vào m u v n
b n (H s trình ký) Sau đó v n b n ph i chuy n t i chánh v n phòng ký trình
lãnh đ o theo m u quy đ nh.
i v i v n b n thu c th m quy n ký c a th
tr
ng các đ n v theo quy đ nh và quy ch làm vi c c a Qu n Ba
tr
ng đ n v ch trì so n th o đã ký ch u trách nhi m v n i dung v n b n,
ình khi th
chun mơn so n th o có trách nhi m chuy n đ n phòng hành chính.
- L u tr v n phòng qu n đ ki m tra v m t th th c và th t c hành
chính tr
-
c khi phát hành.
i v i các v n b n mang tính ch t thơng báo tr l i c a Qu n, v n b n
khơng có h s trình ký sau khi hồn thành b n th o đ n v sau th o chuy n tr c
ti p các v n b n d n chánh v n phòng Qu n đ ki m tra v m t th th c và th
t c hành chính tr
-
c khi trình lãnh đ o Qu n.
i v i các v n b n đ
c Chánh v n phòng ký trình đ n v so n th o
v n b n có trách nhi m chuy n đ n th ký ho c các chun viên giúp vi c lãnh
đ o.
20
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Các chuyên viên giúp vi c lãnh đ o qu n có trách nhi m chuy n v n b n
đã đ
c ký duy t n i dung v phòng hành chính l u tr đ thông báo cho đ n v
so n th o v n b n là th t c phát hành ho c s a ch a theo yêu c u c a lãnh đ o.
c th c h ên r t đúng quy trình, vi c quy đ nh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Các th t c trình ký c ng đ
ch t ch v th t c trình ký tránh đ
c tình tr ng ký sai, ký không đúng th m
quy n, đnáh giá v m t này chúng tôi th y các v n b n
th m quy n ký là r t chính xác., ng
th m quy n ký. N u ng
Qu n Ba
ình v m t
i ký v n b n ph i ghi rõ ch c v h tên và
i ký là c p phó thì ph i ghi ký thay, n u là thu c c p
thì ghi là TL (ký th a l nh) n u k th a u quy n thì ghi là (TUQ) thì ng
ph i đ
c s đ ng ý c a ng
i u quy n b ng v n b n th hi n trong t ng v
vi c ho c m t th i gian nh t đ nh ng
l i cho ng
i ký
iđ
c u quy n không đ
c u quy n
i khác.
- Vi c công b v n b n ti n hành sau khi v n b n đã đ y đ th t c và th
th c v n b n v n th Qu n s làm th t c phát hành.
3.1.3 M t t n t i
Nh trên đã trình bày v trí là c quan c p qu n c ng v i ti n trình c i
cách n n hành chính qu c gia Vi t Nam trong nh ng n m qua. Do v y mà kh i
l
ng v n b n do Qu n Ba ình ban hành m i n m là r t l n. Không nh ng v y
mà tính đa d ng và ph c t p c a các lo i v n b n là t
m c dù trình đ , đ i ng cán b trong Qu n Ba
ng đ i l n do v y mà
ình làm công tác so n th o v n
b n là khá t t. Song v th c t mà nói bên c nh nh ng m t đã đ
so n th o v n b n
c quy trình
qu n còn đ ng l i m t s đi m có th g i là nh ng t n t i
c a nó. Qua vi c kh o sát th c t cho th y v m t quy trình xây d ng và ban
hành v n b n
-
qu n còn đ ng l i các m t sau:
i v i v n đ c n có s th o lu n t p th nh các v n b n quy ph m
pháp lu t đ
c ti n hành khá t t, khá ch t ch còn các v n đ so n th o các v n
b n khác th
ng là do nh ng chuyên viên so n th o đ
đóng d u sau đó c a phòng v n th l u tr ch a đ
l pđ c
c giao trách nhi m vi c
c ki m tra ch t ch , không
ng nên v n có nh ng sai sót nh x y ra d n đ n nhi u câu đ c ti p sau
b l p ý.
21
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3.2. PH
NG PHÁP HỒN THI N
th c hi n t t quy trình xây d ng và ban hành v n b n nh m đ a ra
nh ng v n b n có hi u l c và hi u qu , song th c t đ i v i các c quan đ n v
ình nói riêng em xin đ a ra m t s gi i pháp d a trên
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nói chung và Qu n Ba
nh ng ki n th c đã h c qua mơn “k thu t so n th o v n b n” và nh ng hi u
bi t th c t qua s phân tích nh ng k t qu đ t đ
nh ng m t t n t i c a q trình xây d ng và ban hành
- Th nh t : V phía nhà n
c nh ng m t tích c c và
qu n Ba
ình Hà N i.
c c p trên c n đ a ra nh ng m u v n b n c
th đ các c quan áp d ng trong vi c ban hành các lo i v n b n nh th s đáp
ng đ
c v m t n i dung c ng nh hình th c v n b n m t khác nhà n
c c ng
có nh ng quy đ nh mang tính b t bu c ph i ti n hành tu n t v i nh ng v n b n
có n i dung quan tr ng bên c nh đó c n có nh ng bi n pháp s lý thích đáng đ i
v i nh ng tr
ng h p khơng tn th quy đ nh
- Th hai: v phía c p Qu n c n làm các cơng vi c sau:
* C n tuy n ch n nh ng ng
i có đ trình đ chun mơn, k n ng có
n ng l c ph m ch t đ o đ c vào làm.
* C n nâng cao trình đ đ i ng cán b cơng ch c đào t o các chun
viên so n th o v n b n
các c quan có chun mơn n m v ng nghi p v quy
trình hành chính trong vi c so n th o v n b n.
Cơng vi c b i d
ng nâng cao k n ng tham gia các l p h c b i d
chun viên t chun viên đ n chun viên cao c p c a qu n Ba
ng
ình h c
H c vi n hành chính n i chun đào t o cung c p k n ng, nghi p v so n th o
v n b n.
* C n nâng cao n ng l c ý th c pháp lu t c a cán b cơng ch c b đó là
nh ng ng
h
i tr c ti p so n th o v n b n, do v y mà ý th c c a h c ng nh
ng khơng nh t i tinh th n trách nhi m đ i v i cơng vi c c a mình.
C n có quy đ nh ch t ch v các hình th c x lý vi ph m cơng vi c này
c n ph i đ
c ti n hành m t cách nghiêm minh, khách quan, trung th c.
Ngồi nh ng gi i pháp trên theo em phía nhà n
c n ph i ti n hành rà sốt m t cách th
c c p trên và c p Qu n
ng xun và ch t ch h n n a đ i v i
22
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
các v n b n đ tránh tình tr ng có nh ng v n b n ban hành sai th m quy n và có
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh ng vi ph m pháp lu t x y ra.
23
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ph l c s 3
M u 2:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ph n trình bày v n b n có tên lo i (kh gi y A4 m t tr
c)
25mm
Tên c quan
Tiêu đ (qu c hi u)
S ký hi u
a danh, ngày… tháng…n m
m t, kh n (n u có)
Tên lo i
(Trích y u v n b n)
30-35mm
20mm
(Ký xác nh n)
Quy n h n, ch c v ng
i ký
Ch ký và đóng d u
(Ký t t, ký chính th c)
H tên ng
24
i ký
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ph l c s 3
M u 1: M u trình b y không có tên lo i
c m t)
KIL
OBO
OKS
.CO
M
(kh gi y A4 tr
25mm
Tiêu đ (qu c hi u)
Tên c quan
S ký hi u
a danh ngày…. tháng... n m…
Trích y u
m t kh u, kh n
(n u có)
Kính g i:(n i g i)
30-35MM
20MM
(Ký xác nh n)
Quy n h n, ch c v ng
N i nh n
- Nh trên
- ………
- ……… (ký nháy)
i ký
Ch ký và đóng d u
(Ký t t, ký chính th c)
H tên ng
25
i ký