Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Kết quả điều trị phục hồi chức năng hô hấp tại bệnh viện phổi trung ương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.78 KB, 12 trang )

KẾT QUẢ

ỀU T

TẠ BỆ

VỆ

ỤC

Ồ C

Ổ T U

C
ƢƠ

1
1

M 2010

1

1

Bệnh viện Phổi Trung ương, 463 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội

T

:



Nghi n

u tr n 668 ệnh nh n ư

ph

Bệnh viện Phổi trung ương ho th

r ng

PH NHH, ao g m: Nh m ệnh phổi t
ệnh nung m phổi ph qu n N PP
ph u thu t
v i

hình th

ng ngự 6
nội tr

h

,

,

h ng m sàng ư

6 nh m ệnh


và ngo i tr
5-75

ần thự hiện

ngh n m n t nh hi m 38
: 7
43

i u tr PH NHH ư
,

n ng h h p PH NHH t i

ao màng phổi:

á nh m ệnh phổi há
57

p ti n tri n Hiệu qu

h i h

,

,9

Nh m


Đi u tr PH NHH

giai o n ổn

ánh giá tr n á

t ng trung ình

Nh m

n3

nh và

t

h ti u th ng
m và á triệu

i thiện r rệt

Summary:
Study on 668 patients who had been respiratory rehabilitated (RR) at National
Lung Hospital shows that there are 6 disease groups which need to be conducted
the RR, including 38% of Chronic Obstructive Pulmonary Disease, 27% of
Broncho-pulmonary purulent, 22% of Tuberculosis pleural effusion, 6% of
Thoracic surgery and 2,9% of other disease. Respiratory rehabilitation had been
conducted on both in and out - patients ( 57% and 43% ), during the acute and
stable stage. Assessment the treatment effective based on ventilation ratio(
SVC, FVC, FEV1, FEF25-75) with 100-300 ml adding and the clinical situation

improves.

1


I. ẶT VẤ
Ph


h i h

ệnh, và ph

n ng

h i h



oi à ư

th 3

a

h : Ph ng ệnh, h a

n ng(6) Trong hu n ngành h h p, ph

h h p PH NHH

h h p

ư

ngh a h t s

ng th

quan tr ng,

ho t ộng

i h

a t t

á

h i h

n ng

n ng

a hệ th ng

ơ quan trong ơ th

PH NHH s mang i ho ngư i ệnh h n ng th h ng ao nh t và n ng ao
h t ư ng uộ s ng

T i Bệnh viện Phổi trung ương, tổng s ngư i
ệnh

h h pn m

à 4

n hám và i u tr

79 ngư i, trong s

4

7 634

á

à á

ệnh phổi ngoài ao Đi u tr PH NHH t i Bệnh viện Phổi trung ương ư
ng gh p vào iệu trình i u tr
i u tr
tu n th

hung ho ngư i ệnh,

à một hương trình

ao g m tư v n, n ng ao hi u i t


a ngư i ệnh, gi p ngư i ệnh

i u tr , th o

thu t v t

thu t v n ộng th

i ệnh,


i nh m ệnh

PH NHH, th i gian và hình th
N m

ng v i á

á

h

tr iệu h h p và á

nh v

á phương pháp

i u tr ph h p v i m i giai o n ệnh,


, tổng s ngư i ệnh i u tr PH NHH à 668 ngư i, h ng t i

ti n hành nghi n

uh i

u á trư ng h p i u tr PH NHH nh m tìm hi u:

1.
r

.
r

2.

. Ố TƢỢ

r


r

.

ƢƠ

2.1 ối ƣợng:
Bao g m 668 ệnh nh n BN
h


n ng h h p t tháng

n i u tr t i hoa Th m

9

n tháng

2.2 hƣơng pháp nghiên cứu: H i

u-m t

-

và Ph

h i

ệnh nh n nội tr

-

và ngo i tr
2.3. ố iệu hu h p: T
h n oán i u tr

á h sơ ệnh án i u tr t i hoa, BN i u tr nội tr

a á


hoa m sàng BN ngo i tr

ư

g it it

hoa

2


hám ệnh

á s Ph

hi nh n

h i h

i m ệnh nh n t i

tr Toàn ộ ư

i á

m sàng: Th o

t ầu và hi


t qu

h ti u trư

t th

i u tr Đánh giá

i u
t qu

trong ngà , trong

và sau i u tr

i tình tr ng hung, i m h th

ư ng uộ s ng, h n ng v n ộng g ng s
4

nh i u tr

hương trình

2.4. Thu h p số iệu: Th o

h

hám và ra h


th i i m

thu th p v th i gian và

ệnh nh n thự hiện
4

n ng PH N

R , h t

t st i ộ 6 ph t , s

ư ng

m

t i u tr

n m sàng:
h s th ng h phổi(4): SVC, FVC, FEV1, FEF 25-75

á

Độ ão h a xi máu
5. Các kĩ hu
5

t


C

tr iệu h h p:

m á

ài t p: Ho h u hiệu; D n ưu tư th

ng(7) , o tá

v , rung; T p th
m,

:
th p

ng àm th ng thoáng ư ng th và t ng

h

- Ho h u hiệu: h t vào s u, n n th

gi

sau

ho m nh ra i n ti p

ần,


Th i gian t p: 5 ph t, ngà t p , 3 ần
- D n ưu tư th : Dựa vào tổn thương tr n X , xá
thương

t v tr

n ưu

au

au m i ần rung thì àm ộng tá
h Th i gian
- T p th
h m

n 5 ph t, ngà

thự hiện v , rung v i tần s th h h p
n
,

ph t, ngà

t p:5

m,

ần
n hi phổi


ng ầ , sau
n

-3 ần

n, sau
n

ng t ng th i

th ra qua miệng Th i gian t p: 5

- T p th hoành 3 tư th n m, ng i và
phình

t ng tá

h m m i: h t vào h m qua mũi ho
m i n như thổi sáo r i t t

nh thuỳ và ph n thuỳ tổn

ng : hit vào

h m m i th ra qua miệng,

ph t, ngà

ng t t


ng mũi,
p

ng t t

i Th i gian

-3 ần

3


- T p th hoành
ta

a

T

ơ hoành

tr gi p: ngư i ệnh h t vào th o h n ng, hi th ra, hai
ũng n i ỏng Ở giai o n u i

n, ự

n

t ầu


a thì th ra, ta

T

u i thì th ra và t ng ần ho

thì h t vào Động tá nà tr gi p ngư i ệnh th ra ư

h t h

s
nh t

n

ng

trong phổi
- Th hoành

tr

háng th v ng Ta

T

ng v i v ng phổi ần t ng th ng h ,
gi p hi ngư i ệnh th ra và háng
ng
5


tá h phần màng phổi m i

n ộng th
n



th pv t

t

ng áp ự
i

hai ta

n

i h t hi h t vào

n tr
thu t



nh

tr iệu h h p:


a ta , h n, toàn th n, và á

n v ng thành ngự tương

ài t p

m ài t p s

th pv i

ng

m nh, s
g , thang

tư ng, r ng r , ai v i… , t ng ư ng th ự và i u h nh tư th
- T ps

n, s

m nh

a ta . á

àm t ng h n ng v n ộng và s
n ánh ta , và á
ta , thi t
t p
- T ps




ơ

ơ ta , thi t

n, s

m nh

ài t p toàn th n

t ng ư ng th
r , và thi t

a á nh m ơ t
ng m m, v i

o giãn và t ta

n n ng

àn ta , ẳng ta

ng

ng,

so, ìm


á o i Th i gian: m i ần

a h n Bao g m i x



m nh, s
i

n

p th

ng

n 5 , ngà t p ,3 ần

t h p th hoành v i á

ao g m á

ự , i ộ tr n

a nh m ơ àn h n, ổ h n,

i uổi t p t

ộng tá ta và h n

ài t p toàn th n v i g , thang tư ng, r ng


o ãn

5.3.Tư v n: Bao g m á th ng tin v
thu

s p x p t nhẹ

- 5 ph t, ngà t p ,3 ần

ẳng h n và nh m ơ
á

n

vai T p v i

hu n t ng ho t ộng s

-

thu t ư

ệnh, vai tr và á h

thu t t p th và i u hi n nh p th

i m á

ng


u t ngu

ng á
ơ

n

ho h i u tr ph h p, u trì t p u ện t i nhà

4


. KẾT QUẢVÀ BÀ

U

3.1. Th ng in chung ề số ngƣ i ệnh
Bảng 1 Th ng tin hung v

C

i tư ng nghi n
i i

u

Hình th
Đi u tr


Nh m ệnh

Ngà

i u tr
T.B

T


Nam

N

N.T

Ng.T NT

Ng.T T.B

TD màng phổi do lao
n= 140
Di h ng ao phổi n 3

105

35

100


40

15

22

8

0

30

Nh m ph u thu t phổi
n= 40
Nh m ệnh
PD
n=258
Nh m N PP n= 180
Nh m ệnh phổi há
n= 20
Tổng s n = 668

35

5

30

10


T



Nh n x t: N m
h p

hi m 7

trung ình nội tr
th

à 3

72

115
10

65
10

180

459

209

382


70.0

30.

57.0 43.0

9 trư ng h p

trư ng h p hi m 57

, ngo i tr

à: 7, ngo i tr

Ph n

07

86

ư

phổi há


ao g m

06

16


16

07
0

0
11,3

284

07

14.8

vi m phổi

ũng ho th

,

38.1
27.0
2.9

100.

hi m 3

459 trư ng


Đi u tr nội tr 38
i u tr

i u tr trung ình
PD à nh m

58 a hi m 38

và tràn

và sau PT h

, sau

hình
s
n

h màng phổi o ao hi m
4

Nh m ph u thu t PT

a hi m 6

i phổi và á triệu h ng h h p

ph u thu t


8.2
13.
5
7
11,
3
13.
2

PH NHH, nam

à 4 8, ngà

a hi m 7
trư

6.0

186

4 trư ng h p Di h ng ao phổi hi m 4
ng ngự

4.0

84 trư ng h p, hi m 43 , ngà

ư ng BN tham gia PH NHH nhi u nh t
8


22.0

15

á nh m ệnh như sau: Nh m ệnh

nh m N PP

10.
0
16.
0

16

172

6 nh m ệnh
n

08

ng ngự v n hưa h

nhi u

và nh m ệnh
hi m ,9
n việ ph


Đi u
h i

5


h

n ng h h p sau mổ
a ệnh

nhi u

ần ph u thu t(1,2), ho

i u tr mà ngư i ệnh h ng

o ần hai thá th m, v
au sau mổ ho

ơ hội ư

như

i m

o h ng h ngà n m

PH NHH


3.2.Các chỉ iêu heo dõi
Bảng 2 Đánh giá v

h

n ng h h p và á triệu h ng m sàng trư

và sau

PHCNHH
T ƣ c

Sau

T ng

n =60

n =60

TB (L)

SVC (L)

2,80  0,85

3,05 0,85

0.25


<0.01

FVC (L)

2, 75 0,85

2,95  0,65

0.20

<0.01

h ng khí FEV1(L)

2,45 0,85

2,70  0,75

0.25

<0.01

2,35 0,65

2,60  0,56

0.25

<0.01


Các chỉ iêu

Chỉ iêu

FEF 25-75 (L)

Nh n x t: au thự hiện i u tr ,
250ml, FEF 25-75 t ng 5 m

t ng 5 m ,
ự há

iệt

t ng

m,

p

t ng

ngh a

6


B ng

Đánh giá h


n ng h h p và á triệu h ng m sàng trư

và sau

PHCNHH
Sau

PHCNHH

PHCNHH

SVC (L)

1.95  0,85

2.05  0,74

0.10

>0.05

FVC (L)

1.82  0,65

1.90  0,54

0,08


>0.05

FEV1 (L)

1,16  0,48

1,22 0,58

0,06

>0.05

FEF 25-75 (L)

1.25  0,46

1.35  0,45

0.10

<0.01

91,113,40

91,81 3,45

0.70

>0.05


52

4 2

1.0

<0.01

376,6193,0

424,4975,5

38,52

>0.05

8

7

54,6512,47

46,9714,23

Các chỉ iêu

h ti u
th ng
h
p


sau g ng s )
Đi m h th

h ti u
m sàng

Đi ộ 6

Nh n x t: Nh m ệnh i h ng ao phổi ư

ệnh phổi m n t nh

o tổn thương ao phổi ũ

ngư i ệnh

ộ t n ng

ình

t ng 6 m ,
i m,

r ng: á
5-75 t ng

- 8,68

>0.05


h n oán

hoa
PD

r i o n th ng h h n h p m
m nhi u Ngư i ệnh

PD và i u tr th o phá

au an thiệo PH NHH th

m,

, ư

n r t n ng, h th nhi u, ho h

x p vào nh m ệnh

ộng g ng s

p

g i t i i u tr ngo i tr t

hám ệnh Đơn v qu n

ư


trung

MRC

Đi m

nh

Tăng

T ƣ c

i u tr

h s
m

i m h t ư ng uộ s ng gi m ư

,

ư

PD giai o n ổn
, t ng t 8

Đi m h th

R


n
gi m

8 68 i m, h n ng v n

t ng 58 5 m

7


o sánh v i nh m

PD mà phổi h ng

ti u th ng h và á triệu h ng
Đi u nà

ho th

PH NHH á

i u tr ph h p hơn,

th

ần

tổn thương o ao phổi ũ, á


m sàng tu

ư

i thiện nhưng t hơn

i h ng sau ao phổi ần
h

h

một hương trình

nh s m hơn ho

o ài th i gian i u

tr th h h p hơn(3,5).
u
Bảng 3 Đánh giá v


h

ế quả

n ng h h p trư
Trư

Sau


T ng TB

p

PHCNHH

PHCNHH

SVC (L)

2.35  0,65

2.65  0,45

0.30

<0.01

FVC (L)

2.25  0,60

2.58  0,56

0.33

<0.01

FEV1 (L)


1.46 0,52

1.76  0,62

0.30

<0.01

FEF 25-75 (L)

1.30 0,54

1.62  0,46

0.32

<0.01

Các chỉ iêu

Chỉ iêu
h ng khí

và sau PH NHH

Đánh giá sau i u tr th

r ng


t ng 3

300ml, FEF25-75 t ng 3

m,

ngh a th ng

Bảng 4

t qu th o

i ư ng

m,

t ng 33 m ,

t ng

so v i trư

m th i ra sau hi PH NHH

a3

ệnh

nh n áp x phổi
p x th


ư i

(n = 30)

Sau PHCNHH

Trư
PHCNH
H

Ngà

Ngà

1-3

3-6

6-9

9-12

Ngà

Nam (22)

5-10ml

15-20


25-55ml

20-30

10-20

N

5-15ml

15-25

20-45ml

20-30

10-20

Nh n x t: 3
Th o

Ngà

is

08)

a áp x th
ư ng


ư i

m th i ra th

phổi,

tổn thương X

há tương

ng,

3 ngà

ầu t ng -3 ần, 3 ngà ti p th o

8


t ng 5-7 ần, sau
sàng ã ư
Đi u nà
h

ư ng

m th i ra gi m ần

ng v i á triệu h ng


m

i thiện
ho th

ng v i i u tr nội hoa, PH NHH gi p ngư i ệnh ho

m t t hơn, t ng th ng h phổi, gi m á triệu h ng m sàng, o v

gi m ư

s ngà n m viện Ngoài ra ngư i ệnh

u ện t p s gi m ư

á

u

u

B ng 5: Đánh giá v

n ư

hư ng

s


n u trì

t tái phát
u

h

n ng h h p và á triệu h ng m sàng trư

và sau

PHCNHH
Các chỉ iêu

T ƣ c

Sau

Tăng TB

PHCNHH

PHCNHH

p

SVC (L)

1.51 0,65


1.81  0,75

0.30

<0.01

h ti u

FVC (L)

1.48 0,54

1.75  0,50

0.27

<0.01

th ng h

FEV1 (L)

0.76  0,42

1.05 0,42

0.29

<0.01


FEF 25-75 (L)

0.85  0,85

1.20  0,80

0.35

<0.01

m

ộ r t n ng

Nh n x t: Bệnh nh n sau PT
5

ệnh nh n

thu t PH N ư
t ng 3

m,

n PH NHH sau PT tr n

áp

ng nga t ngà th
t ng 7 m ,


Đi u tr PH NHH sau PT
ệnh ư
gh p ư

h ms

r i o n th ng h h n h p

hư ng

tr n t ng ngư i ệnh ũng ần
nh s m trư

à i u tr

h u ph u h h p há ph

tuần ngư i ệnh ã ư
h

sau PT

hi ph u thu t

à nội tr

au PH NHH, á

t ng 9 m ,


ng ngự

vào iệu trình i u tr

n m, 75

th p
t p, o v

iệt, sau PT ngư i
PH NHH ph i

t qu ph u thu t(1,2) Trư

nv

thu t PH NHH, và hi áp

á

h

h s

5-75 t ng 35 m ,

àm t ng
á


á

ng
mổ
ng

nh ph h p Ngư i ệnh ần ư

tuần

9


B ng 6 : Đánh giá h

n ng h h p và á triệu h ng m sàng trư

và sau

PHCNHH

Các chỉ iêu

h ti u
th ng h

T ƣ c

Sau


Tăng

PHCNHH

PHCNHH

TB

p

SVC (L)

2.05  0,65

2.26  0,64

0.21

<0.01

FVC (L)

1.95  0,75

2.15  0,54

0,20

<0.01


FEV1 (L)

1,26 0,38

1,42 0,38

0,16

<0.01

FEF 25-75

1.28  0,42

1.52  0,48

0.24

<0.01

sau g ng s )

91,113,40

91,81 3,45

0.70

>0.05


Đi m h th

42

1.0

<0.01

(L)
p

h ti u
ánh giá

32

MRC
Đi ộ 6

376,6193,08 454,4975,57 77,52

Đi m

54,6512,47

<0.01

-

42,9714,23


<0.01

12,68
Nh n x t: Nh m ệnh
à i u tr ngo i tr
6 m,

PD giai o n ổn

au i u tr

t ng

5-75 t ng 4 m Đi m h th

ộng g ng s

t st i ộ 6 ph t

Hoàn toàn ph h p v i hiệu qu


a Đinh Ng

n m

nh

n i u tr PH NHH h


m,

t ng

R gi m

m,

i m,

t ng 77,5 m, i m

R

i u tr PH NHH

tài N

u
t ng

h n ng v n

gi m
H

i m
p nhà


9 (8)

10


V. KẾT U
Nghi n

uh i

u 668 ngư i ệnh PH NHH n m

h ng t i r t ra

t

u n sau:
4.1 PH NHH thư ng ư
PD hi m 38
ng ngự 6
4

h

nh

6 nh m ệnh

Nh m N PP : 7


, trong

nh m ệnh

ao màng phổi:

Nh m PT

Di h ng ao phổi 4

Thự tr ng i u tr :

- Đi u tr PH NHH v i
tr nội tr , ngo i tr
tr

hình th

nội tr và ngo i tr : Trong

hi m 43 , ngà

à 4 8, Đi u tr PH NHH
iai o n

- Hiệu qu

p t nh

nh và


t

i u

à: 7, ngo i
p ti n tri n:

tổng s ngư i PH NHH

i u tr tr n t ng nh m ệnh như sau:

 Nh m ệnh phổi t
t ng trung ình

ngh n m n t nh:
m,

Đi m SGRQ gi m


i u tr trung ình nội tr

giai o n ổn

hi m 7

57

R gi m


,

,

5-75

i m, t st i ộ 6 t ng 77,5m,

i m

Nh m N PP :

,

 Nh m ao màng phổi
 Nh m ph u thu t

,

,
,

ng ngự

,
,
,

5-75 t ng 3


m,

,

5-75 t ng 5 m ,

,

,

5-75 t ng

300ml,
 Nh m i h ng ao phổi: SVC, FVC, FEV1, FEF25-75 t ng trung ình
m,

R gi m

i m, t st i ộ 6 t ng 58,3 m, Đi m SGRQ

gi m 8 68 i m, so v i trư

PH NHH hưa

ngh a th ng

11





ỆU T AM K ẢO
guyễn Thị Chỉnh à cộng sự (1990).

1.

ă

r ng cá



ă
oài B c.
r p ụ

trì



ă

Y Hà nội,

guyễn

ình

p


r

p

O

hạ

7.

ở ụ

inh

gọc

8.

n

u n v n th

s

h ,



ă


ô

p

. Bá h



ă

4 – trang 259.


T p h Yh

r p ụ
u n sự



ô

8 (33), tr 18-22


r

p ụ






p









ă

ô

Nội san ệnh ao và ệnh phổi t p , tr 87-96)
p

(2009)
á

h

II

h , Hà Nội


gọc Thạch.1968.

p áp

99

guyễn Văn Tƣ ng T n Thị

guyễn u n ghiên C o Minh Ch u à C
, Nhà xu t



á
ng

ă

hung (2008)

ấp
ă



O

ƣ ng T ịnh Bỉnh Dy

hoa thư ệnh h , t p 4,


6.



9

Dung (2004), T ô
guyễn Viế



ô ấp p ụ

ô ấp

L

Đ ih

5.


á



rở

4.




Tổng hội Y h

guyễn

3.

ô ấp p ụ

Q Nội san ao và ệnh phổi t p 5 – 1990)

guyễn Thị Chỉnh à cộng sự (1992).

2.



p áp

p

O
r

Đ tài nghi n

u hoa


p nhà nư

12



×