Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
MỞ ĐẦU
Phải làm thế nào để phát triển ? Phải làm thế nào để người lao động trong
doanh nghiệp đều có việc làm ? Phải làm thế nào để tăng năng suất lao động ? Phải
làm thế nào để sử dụng có hiệu quả tất cả các nguồn lực trong doanh nghiệp ?...
Những vấn đề bức thiết này đang được đặt ra đối với tất cả các tổ chức sản xuất,
các doanh nghiệp ở nước ta trong bối cảnh khủng hoảnh kinh tế hiện nay.
Chính vì thế, hơn lúc nào hết, công tác định mức lao động đang được tất cả
các tổ chức sản xuất, các doanh nghiệp quan tâm và chú ý thực hiện. Nó sẽ là công
cụ sắc bén trong quản lý, là cơ sở để lập kế hoạch và hoạch toán sản xuất – kinh
doanh, tổ chức sản xuất và tổ chức lao động…
Nhận thấy tầm quan trọng của công tác định mức, nhóm chúng em đã tiến
hành khảo sát thực tế tại Công ty may Hanosimex. Qua các kiến thức tích luỹ được
trong quá trình học tập, qua những trải nghiệm thực tế khi đi thực hành tại công ty.
Em xin góp một vài ý kiến của mình thông qua bài tiểu luận:
“ Xây dựng mức lao động cho bước công việc may măng séc vào tay áo tại
Tổng công ty cổ phần det may Hà Nội”.
Bài tiểu luận gồm 3 phần chính:
Chương I: Cơ sở của công tác định mức lao động
Chương II: Tài liệu khảo sát thực tế tại công ty may Hanosimex
Chương III: Giải trình mức và một số kiến nghị
Do thời gian thực tế ngắn và thông tin nội bộ của công ty bị hạn chế nên bài
tiểu luận không tránh khỏi những thiếu xót. Kính mong thầy cô xem xét và đóng
góp ý kiến để bài tiểu luận của chúng em hoàn thiện hơn. Chúng em xin chân thành
cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của thầy Thành
1
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
Chương 1. Cơ sở của công tác định mức
I. TỔNG QUÁT VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẾ:
1. Quá trình xây dựng trưởng thành
Ngày 7 tháng 4 năm 1978 Tổng công ty nhập khẩu thiết bị Việt Nam và hãng
UNIONMATEX( Cộng hoà lien bang Đức) chính thức kí hợp đồng xây dựng
nhà máy sợi, nhà máy Hà Nội.
Tháng 2 năm 1979 khởi công xây dựng nhà máy
Ngày 21/11/1984 chính thức bàn giao công trình cho nhà máy quản lý điều
hành( gọi tên là nhà máy sợi Hà Nội)
Tháng 12/1989 đầu tư xây dựng dâ y chuyền dệt kim số 1, tháng 6/1990 đưa vào
sản xuất
Tháng 4/1990 Bộ kinh tế đối ngoại cho phép xí nghiẹp được kinh doanh xuất
khẩu trực tiếp( tên giao dịch viết tắt là Hanosimex)
Tháng 4/1991 Bộ công nghiệp nhẹ quyết định chuyển tổ chức và nhà máy sợi
Hà Nội thành xí nghiệp Liên hiệp sợi - dệt kim Hà Nội
Tháng 6/1993 xây dựng dây chuyền dệt kim số 2, tháng 3/1994 đưa váo sản xuất
Ngày 19/5/1994 khánh thành nhà máy dệt kim
Tháng 10/1994 Bộ công nghiệp nhẹ quyết định sáp nhập nhà máy sợi Vinh(tỉnh
Nghệ An) vào xí nghiệp Liên hợp
2
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
Tháng 1/1995 khởi công xây dựng nhà máy thêu Đông Mỹ
Tháng 3/1995 Bộ công nghiệp nhẹ quyết định sáp nhập Công ty dệt Hà Đông
vào xí nghiệp Liên Hợp
Năm 2000 Công ty đổi tên thành Công ty dệt may Hà Nội
Cho đến nay Công ty dệt may Hà Nội bao gồm các thành viên:
- Tại quận Hai Bà Trưng, Hà Nội: nhà máy may, nhà máy sợi, nhà máy dệt
nhuộm, nhà máy cơ điện.
- Tại huyện Thanh Trì, Hà Nội: nhà máy thêu Đông Mĩ
- Tại Hà Đông, Hà Nội: nhà máy dệt Hà Đông
- Tại thành phố Vinh, Nghệ An: nhà máy sợi Vinh
- Cửa hang thương mại dịch vụ và các đơn vị dịch vụ khác.
Công ty dệt may Hà Nội
Địa chỉ: Số 1A Mai Động, quận Hoàng Mai, Hà Nội.
2. Các sản phẩm chính
Công ty sản xuất các mặt hàng chính như: các loại sợi với tỷ lệ pha trộn khác
nhau, sản phẩm may mặc dệt kim các loại, các loại vải Denim và sản phẩm của
nó.
3
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
CHUƠNG II: KHẢO SÁT THỰC TẾ ĐỂ XÂY DỰNG MỨC
I. Tổng quan về công việc được xây dựng mức:
1. Quy trình công nghệ:
Quy trình công nghệ để hoàn thành bước công việc “ May kẹp măng séc vào
tay”
KẸP MĂNG SÉC
VÀO TAY ÁO
MAY
CẮT CHỈ
CHUYỂN SẢN
PHẨM MAY XONG
2. Điều kiện tổ chức sản xuất:
Bản nội quy công ty quy định ca làm việc 1 ca 2 kíp, buổi sang bắt đầu từ 7h
và kết thúc lúc 11h30 phút, buổi chiều bắt đầu từ 12h30 và kết thúc lúc 5h, trong
kíp công nhân trong công ty được nghỉ tối thiều là 30 phút. Công nhân bắt đầu làm
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
4
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
Nhà vệ sinh cách phân xưởng may 20m( nhà vệ sinh có 2 nhà), nhà kho cách
phân xưởng 15m.
II. TÀI LIỆU KHẢO SÁT XÂY DỰNG MỨC:
1. Phiếu chụp ảnh thời gian làm việc cá nhân ngày làm việc
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
(Biểu 1 mặt trước)
Tổng Công ty CP dệt may
Ngày:10/11, 11/11, 12/11.
Người quan sát:
Hà Nội
Bắt đầu quan sát: 7h
Nguyễn Thị Thanh Kim
Xí nghiệp may 3
Kết thúc quan sát: 5h
Dung
Phân xưởng may 3
Nguyễn Thị Phương Anh
Người kiểm tra:
Công nhân
Họ và tên: Hoàng Thị Như
Công việc
Công việc: may măng séc
Nghề nghiệp: công nhân
vào tay áo.
Cấp bậc: 1/6
Thành
Máy may
Hiệu JUKI
Cấp bậc công việc:1/6
Tổ chức phục vụ làm việc
-
Nghỉ ăn giữa ca từ 11h30 đến 12h30( không tính vào thời gian làm việc)
-
Có công nhân phục vụ bán thành phẩm đến nơi làm việc
-
Hai bên máy có giỏ đựng bán thành phẩm và thành phẩm trên giá cao 50cm
-
Nước uống để cách xa nơi làm việc 10m
-
Nhà vệ sinh cách nơi làm việc 20m
-
Máy hỏng có thợ sửa tại chỗ, kim gãy công nhân tự thay.
5
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
PHIẾU KHẢO SÁT Ngày: 10/11/2009
(Biểu 1 mặt sau)
STT
Nội dung
Thời
quan sát
gian
tức
(1)
(2)
Bắt đầu
thời
(3)
Lượng thời gian
Sản
Kí hiệu
phẩm
Làm
Gián
Trùng
việc
(4)
đoạn
(5)
(6)
(7)
Ghi
chú
(8)
(9)
7h00
1
ca
Lau chùi
.02 2
TCK
2
máy
Lấy măng
.45
TPVTC
43
séc ra
3
khỏi bọc
Lấy bán
8.04
19
TKNV
6
TTN
TLPTC
thành
4
5
phẩm
May
Chờ bán
.21 17
.27
thành
6
7
phẩm
May
Chuyển
.39 12
.42 3
1
196
TTN
TPVTC
6
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
Sp may
8
xong
Uống
9
10
nước
May
Nói
11
chuyện
Nghỉ CN
.12 4
TPVKT
12
13
tự nhiên
May
Chuyển
.22 10
.26 4
TTN
TPVTC
.47
9.03 16
.08
5
TNN
5
TTN
TLPLD
104
SP may
14
xong
Nói
.32
6
TLPLĐ
15
chuyện
Nghỉ CN
.56
24
TNN
16
17
tự nhiên
May
Đi vệ
4
TTN
TNN
18
sinh
Lấy bán
5
TKNV
10.12 16
.16
.21
thành
19
20
phẩm
May
Chuyển
.41 20
.47 6
144
TTN
TPVTC
Sp may
21
xong
Lau chùi
22
máy
May
.51 4
11.10 19
TPVTC
TTN
7
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
23
Gãy kim,
.15 5
TPVKT
24
25
thay kim
May
Ăn giữa
.30 15
12.30
26
ca
Lau chùi
.35 5
TPVTC
27
28
máy
May
Chuyển
13.07 32
.12 5
TTN
TPVTC
TTN
TNN
0
264
Sp may
29
xong
Chờ bán
.20
8
TLPTC
22
TTN
TLPLĐ
thành
30
31
phẩm
May
Sửa sản
32
33
34
phẩm
May
Cắt chỉ
Đo thông
.24 17
.28 4
.59 31
TTN
TTN
TPVTC
35
số
Lấy măng
15.20 21
TPVTC
.38 18
.50 12
TTN
TPVTC
.45 25
14.07
séc khỏi
36
37
bọc
May
Chuyển
240
240
SP may
38
39
xong
May
Sửa sản
16.26 36
.41
15
TTN
TLPLD
8
Tiểu luận Định mức lao động
động
phẩm
Chuyển
40
Khoa quản lý lao
.56 15
144
TPVTC
SP may
xong
VS máy
41
17.00 4
TCK
và NLV
PHIẾU KHẢO SÁT Ngày: 11/11/2009
(Biểu 1 mặt sau)
STT
Nội dung
Thời
quan sát
gian
tức
(1)
1
(2)
Bắt đầu ca
Đến muộn
(3)
7h00
.05
Lượng thời gian
Làm
Gián
việc
đoạn
(4)
(5)
5
Trùng
(6)
(7)
(8)
(9)
TLPLD
9
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
2
3
4
May
Cắt chỉ
Lấy măng
.38 33
.40 2
.56 16
TTN
TTN
TPVTC
5
6
séc
May
Lấy bấn
8.20 24
.28
TTN
TKNV
7
8
9
thành phẩm
Nói chuyện
May
Thay cuộn
.33
.48 15
.54 6
10
chỉ
Chuyển SP
9.05 11
11
12
may xong
May
Nghỉ NC tự
.25 20
.40 15
13
14
15
nhiên
May
Uống nước
Sửa sản
10.00 20
.05
.21
16
phẩm
Chờ bán
17
18
thành phẩm
May
Chuyển SP
11.00 30
.12 12
19
may xong
Đứt chỉ, xỏ
.17 5
TPVKT
20
21
22
chỉ
May
Ăn giữa ca
Lau chùi
.30 13
12.30
.35 5
0
TTN
TNN
TPVTC
23
máy
Nói chuyện
4
TLPLD
.30
.39
8
5
TLPLD
TTN
TPVKT
296
TPVTC
TTN
TNN
5
16
TTN
TNN
TLPLD
9
TLPTC
210
TTN
TPVTC
10
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
24
25
May
Lấy bán
13.00 21
.23
26
27
thành phẩm
May
Chờ bán
.45 22
.52
28
29
thành phẩm
May
Chuyển SP
14.30 38
.37
30
may xong
Đứt chỉ, xỏ
7
.42 5
TPVKT
31
32
33
34
chỉ
May
Đi vệ sinh
May
Sửa sản
15.05 23
.13
.58 45
16.13
TTN
TNN
TTN
TLPLD
35
36
37
38
phẩm
Đo thông số
May
Cắt chỉ
Chuyển SP
.25
.37
.40
.55
39
may xong
VS máy và
17.00 5
12
12
3
15
23
TTN
TKNV
7
TTN
TLPTC
352
8
15
140
TTN
TPVTC
TPVTC
TTN
TTN
TPVTC
TCK
NLV
11
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
PHIẾU KHẢO SÁT Ngày:12/11/2009
Biểu 1 mặt sau
STT
(1)
Nội dung
Thời gian
Lượng thời
Sản
Ký
Ghi
quan sát
tức thời
gian
Làm
Gián
phẩm
hiệu
chú
(7)
(8)
(9)
(2)
việc
(4)
(3)
1
Bắt đầu ca
Đi lấy bán
7h00
.07
2
3
4
5
6
7
8
9
thành phẩm
May
Đo thông số
May
Cắt chỉ
May
Thay cuộn chỉ
Uống nước
Chuyển
SP
.32
.40
.55
.57
8.21
.26
.30
.45
10
11
may xong
May
Gãy kim, thay
9.20 35
.22 2
12
13
kim
Nói chuyện
Chờ bán thành
.25
.30
14
phẩm
May
.57 27
đoạn
(5)
Trùng
(6)
7
TKNV
25
8
15
2
24
5
4
15
232
TTN
TPVTC
TTN
TTN
TTN
TPVKT
TNN
TPVTC
TTN
TPVKT
3
5
TLPLD
TLPTC
TTN
12
Tiểu luận Định mức lao động
động
SP
Khoa quản lý lao
15
Chuyển
10.10 13
16
17
18
19
20
may xong
Đo thông số
May
Lau chùi máy
May
Lấy măng séc
21
22
ra khỏi bọc
May
Chuyển
SP
23
24
25
may xong
Ăn giữa ca
May
Nói chuyện
26
27
28
May
Uống nước
Chuyển
SP
29
30
31
32
33
34
35
36
37
may xong
Cắt chỉ
May
Lau chùi máy
Đi vệ sinh
May
Sửa sản phẩm
May
Đo thông số
Chuyển
SP
.56
14.20
.23
.28
.52
15.06
.33
.41
.53
38
may xong
Chờ bán thành
16.03
.24
.34
.40
11.00
.07
248
TPVTC
14
10
6
20
7
TPVTC
TTN
TPVTC
TTN
TPVTC
.20 13
.30 10
TTN
TPVTC
12.30
13.00 30
.07
.32 25
.35
.50 15
172
0
TNN
TTN
TLPLĐ
7
220
TTN
TNN
TPVTC
300
TTN
TTN
TPVTC
TNN
TTN
TLPLD
TTN
TPVTC
TPVTC
3
6
24
3
5
24
14
27
8
12
10
TLPTC
13
Tiểu luận Định mức lao động
động
39
40
phẩm
May
Chuyển
41
may xong
VS máy và
Khoa quản lý lao
.45 42
.55 10
SP
168
17.00 5
TTN
TPVTC
TCK
NLV
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
(Biểu 2 ngày:10/11/2009)
Loại
Nội dung
thời
quan sát
Ký hiệu
Số lần
lặp lại
gian
(1)
(2)
Lượng thời gian
(3)
(4)
Làm
Gián
việc
đoạn
(5)
(6)
Trùng
(7)
(8)
(9)
14
Tiểu luận Định mức lao động
động
Chuẩn Lau chùi
kết
Khoa quản lý lao
TCK1
1
2
2.0
TCK2
1
4
4.0
máy
VS máy
và NLV
Tổng
Tác
May
Cắt chỉ
nghiệp
Tổng
Phục
Lấy măng
6
19.5
4.0
2
253
4
257
64
TPVTC2
6
45
7.5
TPVTC3
2
9
4.5
1
31
31.0
số
Tổng
Thay cuộn TPVKT1
1
149
4
4.0
chỉ
Gãy kim,
1
5
5.0
vụ tổ
séc ra khỏi
chức
bọc
Chuyển
TTN1
TTN2
13
1
TPVTC1
32.0
SP may
xong
Lau chùi
máy
Đo thông
Phục
vụ kỹ
thuật
Nghỉ
thay kim
Tổng
Uống
nước
Đi vệ sinh
lao và
Tổng
nhu
Không Lấy bán
TPVKT2
9
TNN1
1
5
5.0
TNN2
1
4.0
TKH
2
4
9
24
giải
cầu tự
hợp
lý
12.0
thành
nhiên
15
Tiểu luận Định mức lao động
động
Lãng
phẩm
Tổng
Chờ bán
phí do
thành
tổ
phẩm
Máy hỏng
chức
Khoa quản lý lao
TLPTC1
2
24
14
TLPTC2
1
24
24.0
5.5
18.5
7.0
chờ sửa
Lãng
phí do
công
chữa
Tổng
Nói
TLPLĐ1
2
38
11
chuyện
Sửa sản
TLPLĐ2
2
37
phẩm
Tổng
Tổng cộng
nhân
421
48
119
16
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
BẢNG TỔNG HỢP TIÊU HAO TG CÙNG LOẠI(11/11/09)
17
Loại thời
Nội dung
Ký
Số
gian
quan sát
hiệu
lần
Tiểu luận Định mức lao động
động
(1)
Chuẩn kết
(2)
VS máy và
Phục vụ tổ
NLV
Tổng
May
Cắt chỉ
Tổng
Lấy mắng
chức
séc ra khỏi
Tác nghiệp
Phục vụ kỹ
thuật
Nghỉ giải
lao và nhu
cầu tự nhiên
Không
hợp
lý
Lãng phí do
tổ chức
lặp
(3)
TCK2
(4)
1
Lượng thời gian
Làm
Gián
việc
đoạn
(5)
(6)
5
Khoa quản lý lao
Trùng
(7)
(8)
5.0
TTN1
TTN2
13
2
TPVTC1
1
5
316
5
321
16
bọc
Chuyển Sp
TPVTC2
4
45
11.3
may xong
Lau chùi
TPVTC3
1
5
5.0
máy
Đo thông
TPVTC4
1
12
12.1
6.0
5.0
số
Tổng
Thay cuộn
TPVKT1
1
78
6
chỉ
Đứt chỉ, xỏ
TPVKT2
2
10
chỉ
Tổng
Uống nước
Đi vệ sinh
Tổng
Lấy bán
(9)
24.3
2.5
16.0
16
TNN1
TNN2
1
1
5
8
5.0
8.0
TKH1
2
31
15.5
thành phẩm
Tổng
Chờ bán
TLPTC1
2
31
16
8.0
thành phẩm
Máy hỏng TLPTC2
1
15
15.0
chờ sửa
Lãng phí do
chữa
Tổng
Đến muộn
18
TLPLĐ1
1
31
5
5.0
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
(Biểu 2 Ngày: 12/11/2009)
Loại
Nội dung
thời
quan sát
Ký hiệu
(2)
Chuẩn VS máy
và NLV
Tổng
Tác
May
Cắt chỉ
nghiệp
Tổng
Phục
Lấy măng
Lượng thời gian
lần
gian
(1)
Số
lặp
Làm
Gián
lại
việc
đoạn
(5)
(6)
(3)
TCK2
(4)
1
5
Trùng
TG
Ghi
trung
chú
bình 1
lần
(7)
(8)
(9)
5.0
kết
TTN1
TTN2
14
2
TPVTC1
1
5
341
8
349
7
TPVTC2
6
75
12.5
xong
Lau chùi
TPVTC3
2
9
4.5
máy
Đo thông
TPVTC4
3
30
10.0
vụ tổ
séc ra khỏi
chức
bọc
Chuyển
24.4
4.0
7.0
SP may
19
Tiểu luận Định mức lao động
động
Phục
vụ kỹ
thuật
số
Tổng
Thay cuộn TPVKT1
chỉ
Gãy kim,
Nghỉ
thay kim
Tổng
Uống
giải
nước
lao và
Đi vệ sinh
Tổng
nhu
Không Lấy bán
cầu tự
hợp lý thành
nhiên
phẩm
Tổng
Lãng
Chờ bán
TPVKT2
Khoa quản lý lao
1
121
5
5.0
1
2
2.0
7
TNN1
2
7
3.5
TNN2
1
5.0
TKH1
1
5
12
7
2
7
15
7.5
5.0
14.0
TLPTC1
phí do
thành
tổ
phẩm
Tổng
Nói
TLPLĐ1
2
15
10
chuyện
Sửa sản
TLPLĐ2
1
14
chức
Lãng
phí do
công
7.0
phẩm
Tổng
24
Tổng cộng
482
58
BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
nhan
(Biểu 3 Ngày 10/11, 11/11, 12/11/2009)
Loại
Nội
Ký
thời
dung
hiệu
10/11
11/11 12/11 Tổng
thòi
TG
% so
trung
với
20
Tiểu luận Định mức lao động
động
gian
Khoa quản lý lao
quan sát
gian
bình 1
tổng
quan
lần
TG
sát
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Chuẩn
Lau chùi TCK1
2
kết
máy
VS máy
4
5
5
6
5
5
TPVT1
253
4
257
64
316
5
321
16
335
8
343
7
TPVT2
45
45
75
xong
Lau chùi TPVT3
9
5
9
máy
Đo
31
12
30
149
78
10
121
4
6
5
TCK2
và NLV
Tổng
Tác
Phục
May
Cắt chỉ
Tổng
Lấy
vụ tổ
măng
chức
séc ra
nghiệp
khỏi bọc
Chuyển
TTN1
TTN2
(7)
quan
(8)
sát
(9)
16
5.3
0.98
921
307
56.85
348
116
21.48
SP may
Phục
vụ kỹ
thuật
TPVT4
thông số
Tổng
Đứt chỉ,
TPVK1
xỏ chỉ
Thay
TPVK2
21
Tiểu luận Định mức lao động
động
Nghỉ
Khoa quản lý lao
cuộn chỉ
Gãy kim, TPVK3
5
thay kim
Tổng
Uống
TNN1
9
5
16
5
7
7
4
8
5
9
13
12
TKNV
24
31
7
TLPT1
24
14
31
16
TLPT2
24
15
38
2
32
10.7
1.98
34
11.3
2.1
7
15
62
20.7
3.83
31
15
84
28
5.19
117
1620
39
540
7.22
100
giải lao nước
và nhu
Đi vệ
cầu tự
sinh
nhiên
Tổng
Không
Lấy bán
theo
thành
nhiệm
vụ
Lãng
phẩm
Tổng
Chờ bán
phí do
thành
tổ chức phẩm
Máy
TNN2
hỏng chờ
sửa chữa
Tổng
Lãng
Nói
TLPLĐ1
11
9
10
phí do
chuyện
Sửa sản
TLPLĐ2
37
31
14
phẩm
Đến
TLPLĐ3
công
nhân
muộn
Tổng
Tổng cộng
5
48
540
45
540
24
540
22
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
2. Phiếu bấm giờ:
Bấm giờ bước công việc “May” của người thợ may để thu thập số liệu phục
vụ cho việc xây dựng mức, phát hiện ra những lỗi sai trong quá trình thực hiện
công việc của người thợ may. Đồng thời đưa ra được những phương pháp bán hang
hiệu quả tiên tiến.
Sau khi nghiên cứu đặc thù công việc, các thao tác trong quá trình thực hiện
công việc cần phải nghiên cứu toàn bộ Bcv theo đúng trình tự yếu tố hợp thành của
nó và lần bấm giờ thử với các thao tác. Em đã lựa chọn phương pháp “bấm giờ
không liên tục”.
PHIẾU BẤM GIỜ LIÊN TỤC
Công ty may
Ngày quan sát:
Người quan sát:
Hanosimex
Bắt đầu quan sát: 7h00
- Nguyễn Thị Thanh Kim
Xí nghiệp may 3
Kết thúc quan sát: 5h00
Dung
Phân xưởng may 3
Thời gian quan sát:
- Nguyễn Thị Phương Anh
Công nhân
Họ và tên: Hoàng Thị
Người kiểm tra:
Công việc
Thiết bị máy
Bước công việc: may măng séc vào tay Loại máy: ZUKI
Như
áo.
Nghề nghiệp: Thợ may
Cấp bâc: 1/6
Cấp bậc: 1/6
Kích thước:
Thâm niên: 1 năm
Sức khỏe: trung bình
Vật liệu: Vải
Tổ chức nơi làm việc:
23
Tiểu luận Định mức lao động
động
Khoa quản lý lao
-
Tình hình chung: Rộng rãi, thoáng mát, công nhân hoạt động thuận tiện
-
Tổ chức cung cấp vật liệu, dụng cụ: mang đến tận nơi làm việc
-
Giao nộp sản phẩm ngay tại nơi làm việc
-
Hướng dẫn sản xuất: Tổ trưởng trực tiếp giao nhiệm vụ
-
Các điều kiện vi mô: nhiệt độ phù hợp, ánh sáng đầy đủ, thông thoáng
24
Tiểu luận Định mức lao động
Khoa quản lý lao động
Số
Lần quan sát thứ ( giây)
Nội
STT
Tổng
dung
Điểm
Ký
thời
quan
ghi
hiệu
gian (
1
sát
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
măng
séc
măng
2
quan
gian
sát
trung
có
bình
hiệu
một lần
Hệ số mạch
định
Thực
Cho
tế
phép
T
15
23
14
12
10
11
15
12
14
15
13
12
15
11
12
L
15
23
14
12
10
11
15
12
14
15
13
12
15
11
12
T
18
25
19
22
14
13
17
24
20
18
21
19
22
18
15
séc
vào
ống
Xếp
Thời
quả
Đưa
Lấy
giây)
lần
tay áo
măng
Đặt
séc
lên
cho
bàn
vừa
may
L
3
2
5
10
4
2
2
12
6
3
7
7
7
7
3
Đặt
T
25
26
25
24
23
25
23
25
24
23
25
24
26
23
24
L
7
1
6
2
9
12
6
1
4
5
4
5
4
5
9
T
325
346
385
382
443
342
563
363
434
408
444
402
509
542
489
L
300
320
360
358
420
317
540
338
410
385
419
378
483
513
465
ống
3
May
chân
vịt
Đưa
4
Cắt
kéo
chỉ
vào
cắt
25